<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Bài thực hành : </i>
<i> Đa dạng thế giới </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>5 giới sinh vật</i>
Giới động vật
Giới thực
vật
Giới nguyên sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>Giới khởi sinh</i>
•
Đại diện là vi khuẩn
• Cấu tạo bởi tế bào nhân sơ
• Với PT dinh dưỡng là tự dưỡng và
dị dưỡng
• Hình dạng : hình que, hình cầu,
hình xoắn
• Có vai trị : làm sạch nước, lên
men, phân huỷ các chất hữu cơ, …
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>Giới ngun sinh</i>
• Chia thành 3 nhóm : động vật nguyên sinh, thực vật
nguyên sinh, nấm nhầy
• Cấu tạo bởi tế bào nhân thực, đơn bào hoặc đa bào
• Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng(động vật nguyên sinh :
trùng roi,trùng lông, …), tự dưỡng(thực vật nguyên
sinh) : tảo đỏ, tảo nâu, …), dịdưỡng hoại sinh(nấm
nhầy)
• Kiểu sinh sản :
- động vật nguyên sinh : phân đôi
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>Giới nấm</i>
•
Thuộc dạng tế bào nhân thực
•
Cơ thể là đơn bào hoặc đa bàodạng sợi, có thành
kitin, khơng có lục lạp
•
Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng hoại sinh, kí sinh, cộng
sinh
•
Kiểu sinh sản : bào tử vơ tính, nảy chồi, đứt sợi
•
Hình dạng : trịn, bầu dục, hệ sợi, thể quả
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>Giới thực vật</i>
•
Gồm những sinh vật nhân thực, đa bào
•
Tế bào có thành xenlulơzơ, nhiều TB chứa lục lạp
•
Kiểu dinh dưỡng - tự dưỡng quang hợp :
- Lá có nhiều lục lạp chứa diệp lục
- Sự phân cành rộng, lá có dạng bản mỏng, dẹt giúp
lá hứng được nhiều ánh sáng
•
Sống cố định
•
Được chia thành các ngành là rêu, quyết, hạt trần, hạt
kín
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Giới động vật</i>
• Gồm những sinh vật nhân thực đa bào, cơ thể gồm nhiều tế
bào phân hố, mơ, cơ quan, hệ cơ quan
• Có hệ vận động, hệ thần kinh
• Sống di chuyển, phản ứng nhanh với mơi trường
• Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng với những đặc điểm thích nghi :
- Hệ cơ phát triển
- Hệ thần kinh phát triển, phản ứng nhanh
- Hệ tiêu hoá phát triển
• Chia thành 2 nghành :
- ĐV không xương sống : tôm, chân khớp, thân mềm,…
- ĐV có xương sống : cá, lưỡng cư, thú,…
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->