Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 15 phut HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 9</b>



<i><b>Thời gian: 15 phút </b></i>

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 9/

...

<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b></i>

<i>(2,0 điểm).</i>



<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</i>


<i><b>Câu 1:</b></i>

Tam giác ABC vuông tại C, có sinA =



3


2



thì TgB bằng:


A.



5


3



B.



3



5

<sub>C. </sub>



5


2



D.



2



5


<i><b>Câu 2:</b></i>

Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó



A. b = a.SinB

B. c = a. SInC



C. b = a.CosC

D. Cả ba câu trên đều đúng.



<i><b>Caâu 3:</b></i>

Cho

<sub>0</sub>


70
Cos


0
20
Sin


M 

. M có giá trị bằng



A. 1

B. -1

C.



2


1



D.



2


3


<i><b>Câu 4:</b></i>

<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời sai</i>



A. Sin5

0

<sub> = Cos85</sub>

0

<sub>B. Tg65</sub>

0

<sub>.Cotg65</sub>

0

<sub> = 1</sub>




C. Sin30

0

<sub> = Cos60</sub>

0

<sub>D. Cos25</sub>

0

<sub> = Sin75</sub>

0


<i><b>Phần II: Tự luận </b></i>

<i>(8,0 điểm).</i>



<i><b>Câu 1:</b></i>

Cho Cos

= 0,8. Hãy tìm sin

, Tg

, Cotg

(làm trịn đến chữ số



thập phân thứ tư).



<i><b>Câu 2:</b></i>

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 21cm, C = 40

0

<sub>. Hãy</sub>



giải tam giác vng đó.



Bài giải



...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 9</b>



<i><b>Thời gian: 15 phút </b></i>

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 9/

...

<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b></i>

<i>(2,0 điểm).</i>



<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</i>


<i><b>Câu 1:</b></i>

Tam giác ABC vuông tại C, có sinA =



3


2



thì TgB bằng:


A.



5


3



B.



3



5

<sub>C. </sub>



5


2



D.



2


5


<i><b>Câu 2:</b></i>

Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó



A. b = a.SinB

B. c = a. SInC




C. b = a.CosC

D. Cả ba câu trên đều đúng.



<i><b>Caâu 3:</b></i>

Cho

<sub>0</sub>


70
Cos


0
20
Sin


M 

. M có giá trị bằng



A. 1

B. -1

C.



2


1



D.



2


3


<i><b>Câu 4:</b></i>

<i>Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời sai</i>



A. Sin5

0

<sub> = Cos85</sub>

0

<sub>B. Tg65</sub>

0

<sub>.Cotg65</sub>

0

<sub> = 1</sub>



C. Sin30

0

<sub> = Cos60</sub>

0

<sub>D. Cos25</sub>

0

<sub> = Sin75</sub>

0


<i><b>Phần II: Tự luận </b></i>

<i>(8,0 điểm).</i>




<i><b>Câu 1:</b></i>

Cho Cos

= 0,8. Hãy tìm sin

, Tg

, Cotg

(làm tròn đến chữ số



thập phân thứ tư).



<i><b>Câu 2:</b></i>

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 21cm, C = 40

0

<sub>. Hãy</sub>



giải tam giác vng đó.



Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 9</b>



<i>Thời gian:</i>

<i><b> 15 </b></i>

<i>phút</i>

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 9/

...

<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b></i>

<i>(3,0 điểm).</i>



<i>Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được</i>


<i>khẳng định đúng:</i>



(1) Nếu một tam giác có ba


góc nhọn



(a) thì tâm đương tròn ngoại


tiếp tam giác đó nằm bên


ngồi tam giác.



(2) Nếu tam giác có góc


vuông




(b) thì tâm đương tròn ngoại


tiếp tam giác đó nằm bên


trong tam giác.



(3) Nếu tam giác có góc tù

(c) thì tâm đương trịn ngoại

tiếp tam giác đó là trung điểm


của cạnh lớn nhất.



(4) Tập hợp các điểm có


khoảng cách đến điểm O cố


địng bằng 3cm



(d) thì tâm đương trịn ngoại


tiếp tam giác đó là trung điểm


của cạnh nhỏ nhất.



(5) Đường tròn tâm O bán


kính 3cm gồm tất cả những


điểm



(e) có khoảng cách đến O nhỏ


hơn hoặc bằng 3cm.



(6) Hình trịn tâm O bán kính


3cm gồm tất cả những điểm



(g) cách điểm O một khoảng


bằng 3cm.



(h) là đường trịn tâm O bán



kính 3cm.



(k) có khoảng cách đến điểm


O lớn hơn 3cm.



<i><b>Phần I: Tự luận </b></i>

<i>(7,0 điểm).</i>



<i><b>Câu 1: Trên hình vẽ, điểm H nằm ngồi</b></i>


đường trịn (O), điểm K nằm bên trong đường


trịn (O). Hãy so sánh góc OKH và góc OHK.



<i><b>Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3. Tìm bán kính của</b></i>


đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.



<b>Bài giải </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 9</b>



<i>Thời gian:</i>

<i><b> 15 </b></i>

<i>phút</i>

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



Họ và tên:

...

Lớp: 9/

...

<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b></i>

<i>(3,0 điểm).</i>



<i>Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được</i>


<i>khẳng định đúng:</i>



(1) Nếu một tam giác có ba


góc nhọn



(a) thì tâm đương trịn ngoại



tiếp tam giác đó nằm bên


ngồi tam giác.



(2) Nếu tam giác có góc


vuông



(b) thì tâm đương tròn ngoại


tiếp tam giác đó nằm bên


trong tam giác.



(3) Nếu tam giác có góc tù

(c) thì tâm đương trịn ngoại

tiếp tam giác đó là trung điểm


của cạnh lớn nhất.



(4) Tập hợp các điểm có


khoảng cách đến điểm O cố


địng bằng 3cm



(d) thì tâm đương trịn ngoại


tiếp tam giác đó là trung điểm


của cạnh nhỏ nhất.



(5) Đường tròn tâm O bán


kính 3cm gồm tất cả những


điểm



(e) có khoảng cách đến O nhỏ


hơn hoặc bằng 3cm.



(6) Hình trịn tâm O bán kính


3cm gồm tất cả những điểm




(g) cách điểm O một khoảng


bằng 3cm.



(h) là đường trịn tâm O bán


kính 3cm.



(k) có khoảng cách đến điểm


O lớn hơn 3cm.



<i><b>Phần I: Tự luận </b></i>

<i>(7,0 điểm).</i>



<i><b>Câu 1: Trên hình vẽ, điểm H nằm ngồi</b></i>


đường trịn (O), điểm K nằm bên trong đường


trịn (O). Hãy so sánh góc OKH và góc OHK.



<i><b>Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3. Tìm bán kính của</b></i>


đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.



<b>Bài giải</b>



K


O



H



K


O



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×