Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GAL2T5CKTBVMTGDTGDDHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.91 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B
TUẦN 5


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
13/9
2010


C.CỜ 5 Sinh hoạt đầu tuần.


TẬP ĐỌC 13 Chiếc bút mực (Tiết 1) Tranh, bảng phụ


TẬP ĐỌC 14 Chiếc bút mực (Tiết 2) Tranh, bảng phụ


TOÁN 21 38 + 25. Que tính, bảng phụ


Đ. ĐỨC 5 Gọn gàng, ngăn nắp. (Tiết 1) Phiếu học tập.


BA
14/9
2010


THỂ DỤC 9 Chuyển ĐH hàng dọc thành ĐH vòng tròn …
M.THUẬT 5 TNTD: Nặn hoặc xé dán …


C.TẢ 9 Tập chép: Chiếc bút mực. Bảng phụ, …


TỐN 22 Luyện tập Que tính, bảng phụ



T. CƠNG 5 Gấp máy bay đi rời.(Tiết 1) Giấy màu, quy trình


15/9
2010


TẬP ĐỌC 15 Mục lục sách. Tranh, bảng phụ


TỐN 23 Hình chữ nhật. Hình tứ giác. Bảng phụ


LTVC 5 Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? Bảng phụ, …


TN - XH 5 Cơ quan tiêu hóa. Hìng trong SGK.


NAÊM
16/9
2010


THỂ DỤC 10 Động tác bụng. Chuyển ĐH hàng ngang
thành …


TỐN 24 Bài tốn về nhiều hơn. Que tính, bảng phụ


C.TẢ 10 Nghe-viết : Cái trống trường em. Bảng phụ, …


T.VIẾT 5 Chữ hoa <i><b>D</b></i> Chữ mẫu, …


SÁU
17/9


2010


TỐN 25 Luyện tập. Que tính, bảng phụ


Â.NHẠC 5 Ôn tập bài hát :Xòe hoa .


TLVĂN 5 TLCH. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục
lục sách


Bảng phụ, …


K.CHUYỆN 5 Chiếc bút mực. Tranh, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
Tiết 1 Chào cờ


PPCT: 5 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


………
TIẾT 2 ; 3 TẬP ĐỌC


<b>PPCT: 13;14 CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết )</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được
các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.


- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của bạn Mai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, tranh, băng giấy ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè


- Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi nd bài
- Gv nxét, ghi điểm


3. Bài mới: Chiếc bút mực
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:


b.1/ Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hd phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
 Dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
 Giọng Lan: buồn.


 Giọng Mai: dứt khốt nhưng có chút
nuối tiếc.


 Giọng cô giáo: dịu dàng, thân mật.
b.2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


* Đọc từng câu:



- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: hồi
hộp, buồn, bút chì, bút mực.


- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- Gv theo dõi, sửa sai


* Đọc đoạn trước lớp:


- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và giọng
đọc:


 Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.


<i>“Ở lớp 1A, || HS | bắt đầu được viết bút</i>
<i>mực, | chỉ cịn Mai và Lan | vẫn phải viết bút</i>
<i>chì.</i>


- Haùt


- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV đưa ra.


- Quan sát tranh và trả lời: trong lớp học, các
bạn đang ngồi viết, trước mỗi bạn có 1 lọ
mực.


- Hs theo doõi


- Hs cả lớp nối tiếp nhau đọc từng câu đến
hết bài. Chú ý luyện đọc từ khó



- Hs đọc lại từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thế là trong lớp | chỉ cịn mình em | viết</i>
<i>bút chì.” ||</i>


- GV hướng dẫn HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn:


 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV kết hợp giải nghĩa các từ trong bài


* Đọc đoạn trong nhóm:


- Gv chia nhóm cho Hs luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm


- Cho đại diện nhóm thi đọc.
- Gv nxét, ghi điểm


* Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
 Nhận xét, tuyên dương.
<b>c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:


Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong
được viết bút mực?



- Thế là trong lớp cịn mấy bạn phải viết bút
chì?


Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
+ Câu 2/ 41:


+ Caâu 3/ 41:


- Cuối cùng Mai đã làm gì?
+ Câu 4/ 41:


+ Câu 5/41:
d/ Luyện đọc lại


- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
- Gv nxét, ghi điểm


4/ Củng cố, dặn dò:


- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Dặn chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nxét tiết học


- Hs phát biểu


- Hs luyện đọc trong nhóm
- Hs nxét, sửa sai cho bạn.


- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- hs nxét, bình chọn


- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.


- Baïn Lan và Mai.


- Câu1: Thấy Lan được cơ gọi lên bàn cơ lấy
mực. Mai hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm. (HS
<b>KG)</b>


- Một mình Mai.


+ Câu 2: - Lan qn bút ở nhà gục đầu xuống
bàn khóc nức nở.


+ Câu 3: - Vì nửa muốn cho bạn mượn nửa
lại khơng muốn


- Đưa bút cho Lan mượn


+ Câu 4: - Mai thấy hơi tiết, nhưng rồi Mai
nói: “ Cứ để bạn Lan viết trước”


+ Câu 5: Vì Mai biết giúp đỡ bạn
- Các nhóm tự phân vai đọc lại bài
- Hs nxét bình chọn



- Hs phát biểu
- Hs n xét tiết học


TIẾT 4 TOÁN
PPCT 21 38 + 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).


- Rèn HS u thích mơn tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


 HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.
 HS 2 giải bài tốn: Có 28 hịn bi, thêm 5


hòn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hòn bi?
- GV nhận xét chấm điểm.


<b>3. Bài mới: 38 + 25</b>
a/ GV gt, ghi tựa bài.



b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25
<b>* Bước 1: </b>


- Nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que tính
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


- Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


<b>* Bước 2 : Tìm kết quả.</b>
- Thao tác trên que tính.


- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Vậy 38 cộng với 25 bằng bao nhiêu?
<b>* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các HS khác
làm bài ra nháp.


- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?


- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt tính, thực
hiện phép tính 38 + 25.


 Nhận xét, tuyên dương.
c/ Thực hành



<b>* Bài 1/ 21: (Cột 1,2,3) Tính</b>


- u cầu HS tự làm bài vào bảng con. Gọi 3
HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nxét, sửa bài


* Bài 3/ 21: Y/c Hs làm vở


- Trò chơi vận động


- 2 HS lên thực hiện.
- Hs nxét, sửa bài


- HS nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng: 38 + 25.


- Có 63 que tính.
- Bằng 63.


+ 38<sub>25</sub>
63


- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sau cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.


- Viết 1 dấu cộng và kẻ vạch ngang.


- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5 bằng 13,


viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng 5 thêm 1 là 6.
Vậy 38 cộng 25 bằng 63.


- 3 HS nhắc lại.


<b>* Bài 1:</b>
- HS làm baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hd Hs làm bài
- Gv chấm, chữa bài
* Bài 4/ 21: ND ĐC cột 2


- Gv hd và y/c Hs làm phiếu cá nhân
- Gv nxét, sửa: 8+4 < 8+5 9+7 > 9+6
9+8 = 8+9
<b>4/ Củng cố - dặn dị:</b>


- Gv tổng kết bài - gdhs


- Dặn về làm vbt. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nxét tiết học


Bài giải


Con kiến phải đi hết đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62( dm)


Đáp số: 62 dm
* Bài 4: Hs làm bài
- Hs nxét, sửa



- Hs nghe
- Nxét tiết học
Tiết 5 ĐẠO ĐỨC


PPCT 5 GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


- Yêu mến, đồng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>*GDTGĐĐHCM (Bộ phận): BH là 1 tấm gương về sự gọn gàng, ngăn nắp. GD HS đức tính</b>
<b>gọn gàng, ngăn nắp theo gương BH.</b>


<b>*Lộng ghép GDBVMT (Liên hệ) : Sơng gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa</b>


<b>thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, gốp phần làm sạch đẹp MT, BVMT.</b>
NX 4( CC 1, 3) TTCC: Tổ 1; 4


<b>II. CHUẨN BỊ:Phiếu thảo luận cho hoạt động 3. Một số đồ dùng, sách vở của HS.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Biết nhận lỗi và sửa lỗi </b>
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều gì?
- Hãy kể lại 1 tình huống em mắc lỗi, đã biết
nhận lỗi và sửa lỗi.



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp</b>
- GV gt, ghi tựa.


<b>Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? </b>
* Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn
<i>gàng, ngăn nắp.</i>


- Kịch bản: (Xem sách GV trang 28).


 GV chia nhóm và giao kịch bản để các
nhóm chuẩn bị.


- Câu hỏi thảo luận nhóm:


 Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy
cặp và sách vở?


- Hát


- Mau tiến bộ và được mọi người quý mến.
- HS nêu.


- Hs nxét
-Hs nhắc lại


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai
- Đại diện mỗi nhóm chuẩn bị và lên diễn.


- Thảo luận sau khi xem hoạt cảnh (nhóm
đơi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?
- Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương khiến
nhà cửa lộn xộn, mất thời gian tìm kiếm. Các
em nên rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp
trong sinh hoạt.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét nội dung tranh</b>


* Giúp HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và
<i>chưa gọn gàng, ngăn nắp.</i>


- Y/c Hs quan sát 4 tranh trong vbt nxét về việc
làm của các bạn trong tranh


- Y/c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Gv nxét, chốt lại


 Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn
<b>nắp chỗ học, chỗ chơi.</b>


<b>*Liên hệ GD BVMT (như ở MT)</b>
<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


<i>* Giúp HS biết đề nghị biết bày tỏ ý kiến của mình</i>
- Gv nêu tình huống: Bố mẹ sắp cho Nga một
góc học tập riêng nhưng mọi người trong nhà
thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo


em Nga cần làm gì để cho góc học tập ln gọn
gàng, ngăn nắp.


- Y/c Hs bày tỏ ý kiến


- Gv nxét, kết luận + GDTGĐĐHCM
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Gv tổng kết bài, GDSDNLTK&HQ “Học tập,
<i>sinh hoạt gọn gàng, ngăn nắp góp phần giảm các</i>
<i>chi phí khơng cần thiết cho việc giữ vệ sinh,…”</i>
- Về làm vở bài tập. Chuẩn bị “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.


- Hs theo doõi


- HS quan sát tranh thảo luận.
- Đại diện lên trình bày.
- Hs nxét, bổ sung


- Hs nghe thảo luận ý kiến


-Hs trình bày: Nga nên nói với mọi người
để đồ dùng đúng nơi qui định..


- Hs nxét, bổ sung


- Hs nghe


- Nhận xét tiết học.



<b>Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010</b>


<b>TIẾT 1</b> <b>THỂ DỤC</b>


<b>PPCT 9 CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HÌNH VỊNG </b>
<i><b> TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI. ƠN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BTDPT</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU : - Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TDPTC </b>
(Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác)


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện tương
đối chính xác, nhanh và trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu
giờ học.


- Giậm chân tại chỗ.


- Trị chơi Diệt các con vật có hại.
- Kiểm tra 4 động tác đã học.



<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vịng trịn và ngược lại.


- GV giải thích, hơ khẩu lệnh, HS nắm tay
nhau di chuyển thành vòng trịn theo chiều
kim đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt
vào trong. GV cho HS tập động tác phát
triển chung


* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn.
- Ơn trị chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng,
nhảy thả lỏng.


- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


5’


20’


5’


- Theo đội hình 4 hàng dọc







GV


- Theo đội hình 4 hàng dọc.
- Theo đội hình 1 vòng tròn.




- Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd







GV


- Đội hình vịng trịn.
- Hs chơi vui vẻ, chủ động
- Hs thực hiện theo y/c.
- Hs nxét tiết học


Tiết 2 <b>MĨ THUẬT</b>


PPCT: 5 <b>TNTD: NẶN HOẶC XÉ DÁN …</b>


GV chuyên trách dạy



………
TIẾT 3 CHÍNH TẢ( tập chép)


<i>PPCT 9</i> CHIẾC BÚT MỰC


<b>I. MỤC TIÊU : - Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK).</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.


<b>II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cu õ </b>: Trên chiếc bè


- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế Trũi,
ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã,
vần thơ, vầng trăng, dân làng, dâng lên.
- Gv nxét, sửa


<b>3. Bài mới: Chiếâc bút mực </b>
<b>a/ Gtb: Gvgt,ghi tựa.</b>
<b>b/ Hd tập chép:</b>


* GV treo bảng phụ đọc bài.
 Tại sao Lan khóc?


 Bài viết có mấy câu?



* Phát hiện những từ viết sai và viết từ khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý..


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy


- Y/c Hs viết bảng con
 Nhận xét.


* Y/c Hs viết bài vào vở


- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>c/ Hd làm bài tập:</b>


<b>* Bài 2: Hs làm bảng con </b>


- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya, cây
mía


* Bài 3b(miệng)
-Gv nêu y/c Hs trả lời


 Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen
<b>4. Củng cố – Dặn dị : </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.



- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.


- Nhận xét tiết học,


- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét


- Hs nhắc lại


- 2 HS đọc.


- Vì Lan được cô cho phép viết bút mực nhưng
Lan lại quên không đem.


- Đề bài và 5 câu.


<i>- Bút mực, lớp, qn, lấy, mượn, viết, ồ, khóc,</i>
<i>Mai, Lan</i>


- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).


- HS viết bảng con: bút mực, lớp, qn, lấy,
mượn, Mai, Lan


- Nêu cách trình bày bài.


- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.


- HS sốt lại.


- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* Bài 2: Bảng con


- Hs làm bài
* Bài 3b(miệng)
- 1 HS đọc y/c.


- Hs trả lời- nxét, sửa sai
- Hs theo dõi


- Nhaän xét tiết học


TIẾT 4 TỐN
PPCT 22 LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 8 cộng với một số.</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- HS u thích mơn tốn, làm đúng, cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.: Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 38 + 25 </b>



- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


8 + 5 … 8 + 4 18 + 9 … 19 + 8


8 + 9 … 9 + 8 18 + 8 … 19 + 9


 Nhận xét và tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
a/ Gtb: GV gt, ghi tựa bài.
b/ Thực hành:


* Bài 1/ Trang22:


- Nêu yêu cầu của bài 1


8 + 2 = 8 + 3 =


8 + 6 = 8 + 7 =


8 + 7 = 8 + 8 =


18 + 6 = 18 + 7 =


 Sửa bài – nhận xét.
* Bài 2/ Trang 22:
-Yêu cầu của bài 2.


- Yêu cầu HSlàm bảng con
- Gv nxét, sửa bài



* Baøi 3/ Trang 24:


- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài


- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài tốn cho
biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.
 GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 4/ 22: ND ĐC
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Về nhà làm BT5..


- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nxét tiết học


- Hát


- HS làm bài.
- Hs nxét


- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng
- Hs nxét, sửa


* Bài 2: Đặt tính rồi tính.


- HS làm bài


- Hs nxét, sửa
* Bài 3: Hs làm vở


- Giải bài toán theo tóm tắt.
-Gói kẹo chanh: 28 cái
-Gói kẹo dừa: 26 cái
- Hỏi cả 2 gói kẹo :…cái?
Giải


Cả hai gói kẹo có là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)
Đáp số : 54 cái
- Hs theo dõi


- Nxét tiết học.
Tiết 3 THỦ CÔNG


PPCT 5 <i><b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (TIẾT 1)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : -HS biết cách gấp máy bay đuôi rời. HS nắm được quy trình gấp máy bay đi</b>
rời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS hứng thú, u thích mơn gấp hình.
NX 1( CC 2, 3) TTCC: Tổ 2 + 4


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy thủ cơng.Quy trình gấp máy bay</b>
đi rời. Giấy thủ công, bút màu.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gấp máy bay phản lực </b>
- Nhận xét sản phẩm của HS.


- Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị cho tiết học.
<b>3. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét </b>
- GV giới thiệu mẫu.


- Hỏi:


 Hình dạng đầu máy bay đi rời như thế
nào? Có giống máy bay trước không?


 Màu sắc của máy bay đuôi rời?
 Máy bay đi rời có mấy phần?


- GV mở dần mẫu gấp máy bay đuôi rời và hỏi:
Ta sử dụng tờ giấy hình gì?


- GV đặt tờ giấy làm thân, đi máy bay và tờ
giấy gấp đầu, cánh máy bay lên tờ giấy khổ A4,
yêu cầu HS nhận xét.


 GV choát.



* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp
<b>+ Bước 1: </b>


- Cắt 1 tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vng
và một hình chữ nhật.


- GV gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo đường
dấu gấp ở hình 1a sao cho cạnh ngắn trùng với
cạnh dài, được hình 1b.


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 1b (Chú ý:
Miết mạnh để tạo nếp gấp).


- Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp
gấp để được 1 hình vng và 1 hình chữ nhật.
(Hình 2)


<b>+ Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.</b>


- Gấp đôi tờ giấy hình vng theo đường chéo
được hình tam giác. (Hình 3a)


- Gấp đơi theo đường dấu gấp ở hình 3a để lấy
đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.


- Gấp theo dấu gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B


- Hát



- Hs theo dõi


- HS quan sát trả lời.
- Ngắn, không giống.
- Xanh (đỏ, vàng).


- 4 Phần (đầu, cánh, thân, đi).
- Hình vng.


- Hs theo dõi


- Hs theo dõi


-HS quan sát thao tác mẫu của GV và mẫu
quy trình gấp (Hình 1a, b)


(Hình 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trùng với đỉnh A. (Hình 4).


- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C
trùng với đỉnh A. (Hình 5)


- Lồng 2 ngón tay cái vào lịng tờ giấy hình
vng mới gấp kéo sang 2 bên. (Hình 6)


- Gấp 2 nữa cạnh đáy hình 6 vào đường dấu
giữa. (Hình 7)


- Gấp theo các đường dấu gấp (nằm ở phần mới


gấp lên) vào đường dấu giữa hình 8a và 8b.
- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2
góc hình vng ở hai bên ép vào theo các nếp
gấp (Hình 9) được mũi máy bay như hình 9b.
<b>+Bước 3: Làm thân và đi máy bay.</b>


- Dùng phần giấy hình chữ nhật cịn lại để làm
thân, đi máy bay.


- Gấp đơi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều dài.
Gấp đơi 1 lần nữa để lấy dấu. Mở tờ giấy ra và
vẽ theo đường dấu gấp như hình 11a được hình
thân máy bay.


- Tiếp tục gấp đơi 2 lần tờ giấy hình chữ nhật
theo chiều rộng. Mở tờ giấy ra và đánh dấu
khoảng ¼ chiều dài để làm đi máy bay. Gạch
chéo phần cịn thừa. (Hình 12)


<b>+ Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.</b>
- Mở phần đầu và cánh máy bay ra như hình 9b,
cho thân máy bay vào trong (Hình 13) gấp trở
lại như cũ


được máy bay hồn chỉnh. (Hình 14)


- Gấp đơi máy bay the chiều dài và miết theo
đường vừa gấp được hình 15a. Bẻ đi máy bay
ngang sang 2 bên, sau đó cầm vào chỗ giáp giữa
thân với cánh máy bay như hình 15b và phóng


chếch lên khơng trung.


- GV chia nhóm, yêu cầu đại diện mỗi nhóm
thao tác lại các bước gấp (bằng giấy nháp).
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Về nhà tập gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành “Gấp
máy bay đuôi rời”.


- Nxét tiết học


- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
trình gấp (Hình 4, 5, 6, 7, 8a, 8b, 9a, 9b).


- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
trình gấp (Hình 11a, 11b, 12).


- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
trình gấp (Hình 13, 14).


- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
trình gấp (Hình 15a, 15b).


- Hs nêu lại quy trình gấp
- Cả nhóm quan sát, nhận xét.
- HS gấp thử máy bay đuôi rời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>



<b>TIẾT 1</b> <b>TẬP ĐỌC </b>


<b>PPCT15 MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.</b>


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.


-HS yêu thích cơng việc tìm tịi những tác phẩm thiếu nhi..
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. KTBC: Chiếc bút mực </b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi nd
bài


- Gv nxét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Mục lục sách</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc: </b>


b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục



- Hd đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải), ngắt
nghỉ hơi rõ:


<i>Một || Quang Dũng. || Mùa quả coï || Trang 7</i>
<i>||</i>


<i>Hai || Phạm đức. || Hương đồng cỏ nội ||</i>
<i>Trang 8 ||</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự
từng mục cho đến hết bài.


- Gọi vài HS đọc cả bài.


* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm. (GV
theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).


* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại tồn bài.
- Hỏi:


 Tuyển tập này có những chuyện nào?
 Có tất cả bao nhiêu truyện?


 Truyện “Người học trị cũ” ở trang?


Nói tiếp: Trang 52 là trang bắt đầu truyện


- Haùt.


- Hs đọc bài theo y/c
- Hs nxét


- Hs nhắc lại


- Hs nghe, theo doõi


- Hs đọc cách ngắt nghỉ hơi


- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục đến hết
bài


- 1 số Hs đọc cả bài


- Hs luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.


- Hs thi đọc


- Hs nxét, bình chọn
- HS đọc thầm.


- HS nêu tên từng truyện.
- Có 7 truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

“Người học trị cũ”. (Nếu có tuyển tập truyện


ngắn hay dành cho thiếu nhi tập 6, GV mở
cho HS xem).


 Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn
nào?


 Mục lục sách dùng để làm gì?


- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có thể
biết cuốn sách viết về cái gì? Có những phần
nào? … Để ta nhanh chóng tìm được những gì
cần đọc.


- GV nhận xét – Tuyên dương


* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
Tiếng Việt 2 – Tập 1.


 Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK
Tiếng Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.


 Gọi 1 HS nêu.


 Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A
hỏi, dãy B trả lời.


 Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói
đúng nhanh, chính xác.


<b>d/ Luyện đọc lại:</b>



- Trị chơi “Gọi tên”: hướng dẫn luật chơi –
bắt đầu.


 GV nhaän xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục
lục để hiểu qau nội dung sách trước khi đọc
sách.


- Nhận xét tiết học.


- Tìm được truyện, bài học ở trang nào, của
tác giả nào?


- HS dò tìm.


- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng cột
hàng ngang (Tuần – chủ điểm – phân môn –
nội dung – trang).


Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học. Tập đọc:
Chiếc bút mực. Trang 40.


- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.


- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em” ở
trang nào?



- B1: Trang 45.


- A2: Có 2 bài chính tả:


Bài 1: Tập chép “Chiếc bút mực”, phân biệt
ia / ya, en / eng, l / n.


Bài 2: Nghe viết “Cái trống trường em”, phân
biệt I / iê, l / n, en / eng.


- A3: Tiết luyện từ và câu ở tuần 5 học bài gì?
Trang nào?


- B3: Tên riêng và cách viết tên riêng câu
kiểu “Ai là gì”?, trang 44.


- 3 Lượt HS tham gia: ai bị gọi trúng tên thì
đứng lên đọc cả bài.


- Nhận xét.


- Tra tìm mục lục.
- Nhận xét tiết học
TIẾT 2 <b> TOÁN</b>


PPCT 23 HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC


<b>II.MỤC TIÊU: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.</b>
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.



- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).


- Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>::


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.


18 + 35 78 + 9


38 + 14 28 + 17


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: Hình chữ nhật – Hình tứ giác</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa</b>


<b>b/ Giảng bài:</b>


<b>b.1/ Giới thiệu hình chữ nhật </b>


- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình chữ nhật
và nói: Đây là hình chữ nhật.


- GV u cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ


nhật.


- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
 Đây là hình gì?


 Hãy đọc tên hình?
 Hình có mấy đỉnh?


 Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài
học?


 Hình chữ nhật giống hình nào đã học?
<b>b.2/ Giới thiệu hình tứ giác </b>


- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.


- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là
hình tứ giác.


- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là hình tứ
giác. Theo em như vậy đúng hay sai? Vì sao?
- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.
<b>c/ Thực hành :</b>


<b>* Baøi 1 trang 23: </b>


- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- Gv nxét, sửa


<b>* Bài 2 trang 23:(ND ĐC câu c)</b>


- Yêu cầu đọc đề bài 2.


- GV nxét, sửa bài
<b>* Bài 3 ND ĐC</b>


4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét – tuyên dương.


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp.
- Hs nxét


- Quan sát.


- HS tìm hình chữ nhật, để trước mặt
bàn và nêu: Hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật.
- ABCD.


- 4 đỉnh.


- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI.
- Gần giống hình vng.


- Hs theo dõi


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.


- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS,
HKMN.


<b>* Baøi1:</b>


- Dùng thước và bút nối các điểm để
được.


 Hình chữ nhật.
 Hình tứ giác.
* Bài 2 :Hs làm miệng
a) 1 hình tứ giác


b) 2 hình tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị bài: Bài toán về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.


- Nxeùt tiết học


- Nxét tiết học


TIẾT 3 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT5 <i><b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU:AI LÀ GÌ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và</b>
nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng VN
(BT2).



- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.


* Lồng ghép GD BVMT (khai thác trực tiếp) : GD HS thêm yêu quý MT sống.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to.Vở bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Từ chỉ sự vật. Tư : Ngày</b>
– Tháng – năm.


- Đặt câu hỏi và trả lời. Câu hỏi về ngày,
tháng, năm, tuần, ngày trong tuần.


 Nhận xét, cho điểm


3. Bài mới: Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì ?
<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>


<b>b/ Hd làm bài tập:</b>


<b>* Bài 1/44: Phân biệt các từ chỉ sự vật với</b>
tên riêng của từng sự vật


- GV hướng dẫn các em phải so sánh cách
viết các từ ở nhóm 1 với các từ nằm ngồi
ngoặc đơn ở nhóm 2.



- Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên chung không
viết hoa. Các từ ở cột 2 là tên riêng của dịng
1 sơng, 1 ngọn núi, 1 thành phố hay 1 người
đều phải viết hoa chữ cái ở đầu mỗi tiếng.
Ghi lên bảng “Tên riêng của người, sông,
núi … phải viết hoa”.


<b>* Bài 2/44: Viết hoa các tên riêng của từng</b>
sự vật


- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài,
mỗi em chọn 2 tên bạn trong lớp viết chính
xác, đầy đủ họ tên 2 bạn đó. Sau đó viết tên
1 dịng sơng, hồ, núi, thành phố mà em biết.
(Viết nhiều hơn càng tốt)


 Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.


- Haùt


- 2, 3 HS làm lại BT2.
- Hs nxét


* Bài 1:


- 1 HS đọc u cầu của bài 1.


- Nhóm 1 các từ khơng viết hoa, ở nhóm 2 các
từ đều viết hoa.



- Nhận xét.


- 5, 6 HS đọc thuộc lịng nội dung cần ghi nhớ.


* Baøi 2:


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Hs làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Bài 3/44: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con</b>
gì) là gì?


- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai hoặc
(cái gì, con gì) là gì? Để giới thiệu trường
em, mơn học em u thích và làng (xóm,
bản, ấp, phố) của em.


- Ghi mẫu lên bảng.


<b>M: Mơn học em u thích là mơn tiếng việt.</b>
- GV nhận xét – Sửa chữa lại những câu
chưa đúng.


+ Trường em là trường tiểu học Thiện Hưng
B.


+ Mơn em u thích là mơn tốn.
+ Ấp em ở là ấp 6.



<b>* Lồng ghép GD BVMT : GD HS thêm yêu</b>
<b>quý MT sống.</b>


<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Trị chơi: Thi đua viết tên riêng, GV lần
lượt đọc 1 số tên cho các em biết.


- Nhận xét – Tuyên dương
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học, khen những HS học tốt
có cố gắng


* Bài 3: Hs làm vở
- Cả lớp viết vào vở


- 2, 3 em làm ở tờ giấy khổ to đính lên bảng
lớp.


- Cho 1 số em đọc lên từng câu
- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp.
- Nhận xét.


- 1, 2 HS nhaéc lại cách viết tên riêng.


- Mỗi tổ cử 1 em lên viết. Tổ nào viết đúng,
nhanh, đẹp thì tổ đó thắng.


- Nhận xét tiết học


<i>TIẾT 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<i>PPCT 5 </i> <b> CƠ QUAN TIÊU HOÁ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên</b>
tranh vẽ hoặc mơ hình.


- Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.


- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
<b> NX 2( CC 1) TTCC: CẢ LỚP</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Làm gì để cơ và xương phát </b>
<i>triển tốt </i>


Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-


 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Cơ quan tiêu hoá</b>
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài.
b/ Giảng bài:


- Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 1: Quan sát, chỉ đường đi của thức ăn.</b>
* Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu
<i>hố.</i>


- Làm việc theo cặp.


 GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


 Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hoùa.


 GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai nuốt rồi đi đâu?


- Hoạt động cả lớp.


 GV đưa ra mơ hình (Tranh vẽ) ống
tiêu hố.


 GV mời 1 số HS lên bảng.


 GV chỉ ra và nói lại đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


<b>Hoạt động 2: Quan sát, nhận biết các cơ quan TH</b>
<i>* Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan</i>
<i>tiêu hóa.</i>


+ Bước 1:



- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm
trưởng.


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.
- GV u cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tuyên dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hố.
 GV kết luận (Như ở SGK)


<b>Hoạt động 3: Trị chơi “Ghép chữ vào hình”</b>
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các
cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)


- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.


- Nhận xét.


4. Củng cố <b> – Dặn dò : </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs



- Chuẩn bị bài: “Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm làm việc.


- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hóa.


- HS quan sát.
- HS lên bảng.


 Chỉ và nói tên các bộ phận của ống
tiêu hóa.


 Chỉ và nói về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa.


- Hoạt động nhóm
- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian thảo luận , đại diện nhóm
lên dán tranh của nhóm vào vị trí được
quy định trên lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên
các cơ quan tiêu hóa.


- HS quan sát.


- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu, đọc


u cầu.


- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình
bày.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009</b>


TIEÁT 1 <b>THỂ DỤC</b>


PPCT 10 ĐỘNG TÁC BỤNG.


<b>CHUYỂN ĐH HÀNG NGANG THÀNH ĐH VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thou, tay, chân, lườn và bụng của bài </b>
TD PTC (Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác của bài thể dục.)


-Chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện chính xác,
nhanh và trật tự.


NX 2( CC 1, 2) ; NX 3( CC 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4
<b>II. CHUẨN BỊ:Còi. Sân baõi.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Phần mở đầu:</b>



- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, u
cầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ.


- Kiểm tra 4 động tác đã học.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


* Chuyển đội hình hàng ngang thành đội
hình vịng trịn và ngược lại.


GV dùng khẩu lệnh cho HS chuyển đội
hình. GV quan sát, giúp đỡ HS em nào tập
còn chậm


* Học động tác bụng.


- GV làm mẫu lần 1 và giảng giải cho HS
hiểu. Sau đó hướng dẫn từng nhịp cho HS
tập theo.


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi tuỳ chọn.
- Gv theo dõi, nxét


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Trị chơi “Chạy nguợc chiều theo tín
<i>hiệu”</i>



- Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng,
nhảy thả lỏng.


- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


5’


25’


5’


Theo đội hình 4 hàng ngang.






GV
- Hs thực hiện theo y/c








GV
- Hs luyện tập theo y/c.



- HS chơi theo hướng dẫn của GV.


- Đội hình vòng tròn.




Tập nhiều lần động tác bụng.
<b> TIẾT 2 TOÁN</b>


<b> PPCT 24 </b> <b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.</b>
- BT cần làm : B1 (khơng u cầu HS tóm tắt) ; B3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. CHUẨN BỊ: 7 Quả cam và nam châm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình tứ </b>
giác.


- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm.
<b>3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn</b>


<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa</b>
<b>b/ Giảng bài: </b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều </b>


hơn


- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng trên
có 5 quả cam.Hàng dưới có 5 quả cam, thêm 2
quả cam nữa (GV gài thêm 2 quả).


- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao
nhiêu quả?


- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam
ta thực hiện tóm tắt như sau:


Tóm tắt:
Hàng trên: 5 quaû


<i> Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 quả.</i>
Hàng dưới : … quả?


<b>* Hoạt động 2: Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 trang 24: ND ĐC ( HS Ko<sub> tóm taét)</sub></b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.



<b>* Bài 2 trang 26: ND ĐC</b>


<b>* Bài 3 trang 26: Y/c Hs làm vở </b>
- Gv hd tóm tắt làm bài và nhắc Hs cao hơn
cũng là nhiều hơn.


Tóm tắt
Maän cao: 95cm


Đào cao hơn Mận: 3cm
Đào cao: … cm?


- Gv chấm, chữa bài
<b> 4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Haùt


- 2 HS làm bảng lớp.


- Hs theo dõi, quan sát và so sánh số cam 2
hàng.


- Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên.
- Nhiều hơn 2 quả.


- Hs thực hiện bài giải
Giải:


Số quả cam ở hàng dưới:


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả.
* Bài 1 trang 24:


- 1 HS đọc.


- Hồ có 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn Hồ 2
bơng hoa


- Hỏi lan có mấy bút chì?
- HS laøm baøi.


<b>* Bài 3 trang 26: </b>
- Hs làm vở


Bài giải
Đào cao là:
95+ 3 = 98( cm)
Đáp số: 98 cm
- Hs nxét sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài tốn làm sai.
- Nxét tiết học


- Nxét tiết học
TIẾT 3 Chính tả( Nghe- viết)


PPCT10 CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM



<b>I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết được chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống</b>
<i>trường em.</i>


- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV tự soạn.
( GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài CT.
-Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.</b>
- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>Chiếc bút mực - GV yêu cầu</i>
HS viết: Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái xẻng,
<i>đèm điện, khen, e thẹn.</i>


- Nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em</b>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.</b>


<b>b/ Hd nghe - vieát:</b>


* Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1


- Hai khổ thơ này nói gì?



- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
<b>* Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết sai:</b>
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có
bao nhiêu chữ phải viết hoa?


- Vì sao?


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.
 Nhận xét


- Gv đọc lần 2


<b>Hoạt động 3: Viết bài </b>


- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.
- GV đọc cho Hs viết bài.


- GV đọc lại tồn bài.


- Y/c Hs tự sốt lỗi nhìn bảng phụ
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.


- Haùt


- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nxét


- Hoạt động lớp.


- HS đọc lại.


- Về cái trống trường lúc các bạn HS
nghỉ hè.


- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm hỏi


- Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- 9 Chữ.


- Chữ đầu dòng thơ.
- HS viết bảng con


<i>Trống, nghỉ, ngẫm nghó, buồn, tiếng. </i>
- Nêu cách trình bày bài.


- HS viết bài
- HS dò lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Hoạt động 4: Hd làm bài tập
<b>* Bài 2 a:</b>


- Y/c Hs hoạt động nhóm


- Gv nxét, sửa: a) long lanh, nước, non.


* Baøi 3 a:


- GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1 dãy.
- Nhận xét chốt lại: a) nón, non, nối…



Lưng , lợn, lửa…
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học


* Baøi 2a:


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu nhóm


- các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Hs nxét, sửa


* Baøi 3a:


- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.


- Các nhóm nxét, bình chọn nhóm nhanh
đúng


Nhận xét tiết học


TIẾT4 <b> TẬP VIẾT </b>


PPCT 5 CHỮ HOA: <i><b>D</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :</b>


<i>Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).</i>


-Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Dân (cỡ vừa) và</b>
câu Dân giàu nước mạnh (cỡ nhỏ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: Chữ C </b>
- Yêu cầu HS viết chữ C, Chia.


- Câu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?


- Giơ một số vở viết đẹp, nhận xét – Tuyên
dương.


<b>3. Bài mới: Chữ hoa: Chữ D</b>
<i> a/ GTb: GVgt. ghi tựa bài.</i>
<b>b/ HD viết chữ hoa:</b>


* Quan sát và nhận xeùt


- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)


<b> </b>



- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Bước 1: Quan sát nhận xét.


- Chữ D hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
+ Bước 2: Hướng dẫn cách viết.


- Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2 đầu


- Hát


- Viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại.


- HS quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét
cong phải tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ,
phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, dừng bút
trên đường kẻ 5.


+Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.


- GV viết mẫu chữ D (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở bảng
lớp.


- Nhaéc lại cách viết.


+ Bước 4: Hướng dẫn HS viết trên bảng con và
theo dõi HS viết.



- Gv nxét, sửa sai


<b> c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


<b> </b> <b> </b>


+ Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.


- Giảng nghĩa câu Dân giàu nước mạnh đây là
ước mơ, nhân dân giàu có thì đất nước hùng
mạnh.


* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV đặt câu hỏi:


 Độ cao của các chữ D, h là mấy li?
 Chữ g cao mấy li?


 Các chữ â, n, I, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy li?
 Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
 GV lưu ý: Chữ D và â không nối liền nét,
nhưng khoảng cách giữa â và D gần hơn và nhỏ
hơn khoảng cách bình thường.


+ Bước 3: Gv viết mẫu chữ Dân( cỡ vừa và nhỏ)
+ Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Dân.


- GV theo dõi, nhắc cách viết.



<b>d/ Luyện viết vở tập viết.</b>
* Bước 1:


- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- GV lưu ý HS quan sát kỹ các dòng kẻ trên vở
để đặt bút và viết cho đúng.


* Bước 2:


- Hướng dẫn viết vào vở.


<b> + 1dòng D cỡ vừa, 1 dòng D cỡ nhỏ</b>


- HS theo doõi.


- HS viết bảng con chữ D (cỡ vừa và cỡ
nhỏ).




- Hs quan saùt


- 2 Em đọc lại.
- Vài em nhắc lại.


- Cao 2 li rưỡi.


- Cao 2 li rưỡi nhưng 1 li rưỡi nằm dòng kẻ
dưới, và 1 li nằm trên dòng kẻ.



- Cao 1 li.


- Khoảng cách viết 1 chữ cái O.


- Hs theo doõi


- HS viết bảng con chữ Dân (2, 3 lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> +1 dòng Dân cơ õvừa1 dòng Dân cỡ nhỏ </b>


+ 3 dòng Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ
<b> - GV yêu cầu HS viết, theo dõi HS yếu kém.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- GV chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về viết baøi cho xong.


- Chuẩn bị: Luyện viết chữ Đ.
- Nxét tiết học


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Hs theo dõi
- Nxét tiết học
<b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>


TIẾT 1 <b>TỐN</b>



PPCT 25 LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU:- HS Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huồng</b>
khác nhau.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
-HS ham thích học toán.


<b>II. CHUẨN BỊ: -Sách giáo khoa, vở bài tập.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều hơn </b>
- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài toán về
nhiều hơn.


- GV đưa ví dụ yêu cầu HS làm giải.
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1/ 25: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.
- Y/c Hs làm bảng con


-GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 2/25: </b>



- u cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét.
<b> Bài 3/25 : ND ĐC</b>


* Bài 4/25 - Gọi 1 HS đọc đề bài câu a.
- u cầu HS tự làm bài.


Tóm tắt:


AB dài : 10 cm


CD dài hơn AB :2 cm


CD dài :… cm ?


- Hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Hs nxét, sửa
<b>* Bài 1/ 25: </b>
- HS đọc đề.
- HS làm bài.


- Hs nxét, sửa chữa


Bài :2 Bài giải



Số bưu ảnh của Bình có:


11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài 4/25:- Đọc đề bài.


HS trình bày bài giải.
Giải:


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về chuẩn bị bài: 7 + 5.
- GV nhận xét tiết học


- Hs theo dõi


- Hs nhận xét tiết học


TIẾT 2 <b>ÂM NHẠC</b>


PPCT: 5 ÔN TẬP BÀI HÁT: XÒE HOA
GV chuyên trách dạy


………


TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN



<b>PPCT 5 TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BAØI.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC DANH SÁCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU : -HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước </b>
đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).


( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các bài Tập đọc ở tuần 6)


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó.
-Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng.


<b>II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh, SGK </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cảm ơn, xin lỗi </b>
- Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra.
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.</b>
<i>Luyện tập về mục lục danh sách</i>


* Bài 1/47: Dựa vào tranh để kể thành câu
chuyện (


* Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?



* Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
* Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào?
* Bức tranh 4:


- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?


- GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung của
các bức tranh thành 1 câu chuyện.


- Gọi và nghe HS trình bày.
- Gọi HS nhận xét.


- Chỉnh sửa cho HS.


- Cho điểm những em kể tốt.


- Haùt


- 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong
truyện “Bím tóc đi sam” để nói lời xin
lỗi đối với bạn Hà..


- 2 HS đóng vai Lan trong truyện “Chiếc
bút mực” để nói lời cảm ơn bạn Mai.


* Bài 1/47:


- Bạn đang vẽ một con ngựa trên bức
tường ở trường học.



- Mình vẽ có đẹp không?


- Vẽ lên tường làm xấu bẩn trường lớp.
- Quét vơi lại.


- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu môi
trường xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Gợi ý:</i>


<i>- Một bạn trai vẽ hình 1 con hươu đen lên bức</i>
<i>tường trắng sạch sẽ của nhà trường. Một bạn gái</i>
<i>đi qua, bạn trai liền hỏi:”Mình vẽ có đẹp</i>
<i>khơng?” Bạn gái ngắm nghía một lát rồi lắc đầu</i>
<i>nói:”Bạn vẽ đẹp đấy nhưng vẽ lên tường làm xấu</i>
<i>trường lớp lắm”. Nghe bạn gái nói vậy, bạn trai</i>
<i>hiểu ra và cả hai bạn cùng lấy xô, chổi quét vôi</i>
<i>lại bức tường.</i>


<b>* Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt.
- Gv nxét, sửa


<b>* Bài tập 3: Đọc mục lục và viết tên các bài tập</b>
đọc


( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các


<b>bài tập đọc ở tuần 6)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Y/c Hs mở mục lục tuần 6, sách T Việt 2 tập
1.


- Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc.
- Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun chúng
ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy lên tường) giáo
dục ý tưởng.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
và tập soạn mục lục.


- Nxét tiết học


- Hs theo dõi


<b>* Bài 2/47</b>
- HS đọc.


- Khơng nên vẽ bậy.
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.


<b>* Bài tập 3/47( Miệng)</b>
- 1 HS.


- Đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc tên các bài tập đọc
ở tuần 6.


- Đọc bài làm của mình.


- Hs phát biểu


- Nxét tiết học


TIẾT 4 <b>KỂ CHUYỆN</b>


PPCT 5 CHIẾC BÚT MỰC


<b>I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)</b>
- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. (BT2)


- Giáo dục HS phải luôn biết giúp đỡ bạn.


<b>II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ: Bím tóc đuôi sam </b>



- u cầu HS lên kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chiếc bút mực</b>
<b>a/ Gtb: GVgt - Ghi tựa.</b>
<b>b/ HD kể chuyện:</b>


* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV nêu yêu cầu của bài


- Tóm tắt nội dung mỗi tranh.


 Tranh 1 : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy
mực


 Tranh 2 : Lan khóc vì qn bút ở nhà
 Tranh 3 : Mai đưa bút của minh cho L an
mượn


 Tranh 4 : Cô giáo cho Mai viết bút mực.
Cơ đưa bút của mình cho Mai mượn.


- Y/ c Hs quan sát tranh kể trong nhóm
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu


- GV mời 1 vài nhóm cử đại diện thi kể trước
lớp.



- Gv nxét, ghi điểm


<b>* Kể lại được tồn bộ câu chuyện </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs


- Nhắc nhở HS noi gương theo bạn Mai.


- Khuyến khích HS về kể chuyện lại cho người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học


- HS quan sát tranh phân biệt các nhân vật
(Mai, Lan, Cô giáo).


- Hs nêu nd từng tranh
- Kể chuyện theo nhóm 4.


- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu
chuyện trong nhóm. Hết 1 lượt lại quay lại
từ đoạn 1 thay đổi người kể.


-Nhận xét về nội dung – cách diễn đạt cách
thể hiện của mỗi bạn trong nhóm mình
- Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp
- Hs nxét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay.
- HS khá giỏi kể.



- Hs theo dõi


- Nhận xét tiết học


Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 5)


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
<b>III. Kế hoạch tuần 6:</b>



* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 6
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS sử dụng tiết kiệm điện, nước ; giữ gìn mơi trường xung quanh ; tham gia Kế hoạch
nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi giờ lên lớp.


<b>IV. Tổ chức trị chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.</b>


………
KHỐI DUYỆT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×