Tuần 12
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tập đọc
Sự tích cây vú sữa
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thơng yêu sâu nặng của mẹ với con.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp bài: Đi chợ
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
A. Luyện đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.
- Giáo viên hớng dẫn đọc: ham chơi, la
cà, trổ ra
b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hớng dẫn ngắt giọng.
- Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra
đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc.
B. Tìm hiểu bài:
C1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
đến hết bài.
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Một hôm,/ vừa rét,/ lại đánh/ cậu
đến mẹ/ lion về nhà//
- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da
mịn/ xanh óng ánh/
- Môi chạm vào/ một trào ra/ ngọt
thơm nh sữa mẹ/.
- Học sinh luyện đọc.
- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vùng
vằng bỏ đi.
1
C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đ-
ờng về nhà?
? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm
gì?
C3:
? Thứ lạ xuất hiện trên cây nh thế nào?
C4: Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh ngời mẹ?
C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ
nói gì?
C. Luyện đọc lại:
- Học sinh đọc đoạn 2.
- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét,
bị trẻ lớn đánh
Tìm đờng về nhà.
- Gọi mẹ khản tiếng rồi ôm lấy cây
xanh trong vờn khóc.
- Đọc đoạn 3.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ
ra, nở trắng nh mây.
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc cây xoà
cành ôm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ
về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình
chọn bạn đọc hay.
4. Củng cố- dặn dò:
? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.
______________________________________
Toán
Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập.
- Vở bài tập toán.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập số 5
- Nhận xét.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách trìm số
bị trừ.
- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng.
? Có mấy ô vuông?
? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trừ:
10 - 4 = 6
- Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.
6 ô vuông : 10 4 = 6
2
SBT BT Hiệu
- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy đợc
cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có 4 ô
vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi
lúc đầu tờ giấy có? ô vuông.
? Làm thế nào ra 10 ô vuông?
b) Hoạt động 2: Giới thiệu kĩ thuật tính.
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là
x
.
Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn
lại là 6. Hãy đọc phép tính tơng ứng để
tìm số ô vuông còn lại.
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta
làm tính gì?
- Giáo viên ghi bảng:
x
= 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là?
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm
x
trên bảng.
?
x
gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
6 gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
4 gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế
nào?
c) Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở cột
đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các cột
tiếp theo.
Bài 3: Giáo viên cho học sinh hoạt
động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên thi chấm bài, nhận xét.
- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.
- Có 10 ô vuông.
- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
- Thực hiện phép tính: 4 + 6
- Là 10
x
- 4 = 6
x
= 6 + 4
x
= 10
- Là số bị trừ.
- Là hiệu
- Là số trừ.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bảng con, 2 em làm
bảng lớp.
- Học sinh làm nháp.
- Vài học sin lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.
- Học sinh làm vào vở bài tập
4. Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
Thể dục
3
đi đều trò chơi: nhóm ba, nhóm bảy
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, đều đẹp.
- Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy, yêu cầu biết chơi và bớc đầu tham gia
vào trò chơi.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập.
- 1 còi.
III. Hoat động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.
- Học sinh tập trung.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Đứng lại quay trái, dãn cách 1 sải tay.
- Ôn bài thể dục phát triển chung mỗi
động tác 2 x 8 nhịp cán sự điều khiển.
2. Phần cơ bản:
+ Trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy
- Giáo viên hớng dẫn: hô nhóm ba,
nhóm bảy
+ Ôn đi đều:
- Giáo viên chia tổ cho học sinh ôn tập
(1 3 phút)
- Học sinh chơi từ 10 đến 12 phút.
- Học sinh hô thành nhóm 3 ngời.
- Học sinh hô thành nhóm 7 ngời.
- Học sinh tập dới sự điều khiển của tổ
trởng.
- Từng tổ lên trình diễn.
3. Phần kết thúc:
- Cúi ngời thả lỏng: 8 10 lần
- Nhảy thả lỏng: 6- 8 lần.
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày tháng năm200
Kể chuyện
Sự tích cây vũ sữa
I. Mục đích yêu cầu :
- Rèn kĩ năng nói
+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình
+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại đợc phần chính câu chuyện
+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng
mình.
4
- Rèn kĩ năng nghe
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn .
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hớng dẫn học sinh tập kể .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp câu chuyện : Bà cháu
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu :
b) HD kể chuyện
* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể đúng
ý trong chuyện ,có thể thêm bớt,thay đổi
TN ,tởng tợng .
- Gọi 2-3 học sinh kể đoạn 1 VD:
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý
- HS tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm thi kể
- Gọi đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 3 theo tởng tợng
Giúp học sinh thấy ý tởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
VD:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Ngày xa, ở một nhà kia có hai mẹ con
sống với nhau.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau
- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.
HS tập kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể trớc lớp.
Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ rồi. Cậu
ôm chầm lấy mẹ, nức nở :Mẹ!Mẹ
Mẹ cời hiền hậuCon sẽ không bao giờ
bỏ nhà đi nữa.
- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Một HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò:
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét giờ.
- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngời thân nghe.
_____________________________________
Toán
13 trừ đi một số: 13 - 5
5
I. Mục tiêu :
- Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ
đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải toán
II/Đồ dùng dạy học
- Một bó chục que tính và 3 que tính rời
III/Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: Hai HS lên bảng tìm
x
x
7 = 21;
x
12 =
36
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực hiện
phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13 trừ đi
một số)
- GV nêu bài toán, đa ra phép tính.
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả phép trừ 13 5
- GV thao tác trên bảng gài
Vậy 13- 5 = 8
- Hóng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nhắc lại cách trừ
- Hớng dẫn HS lập bảng công thức 13
trừ đi một số
- GV ghi lại các công thức lên bảng
- Hớng dẫn HS học thuộc bảng công
thức bằng cách xoá dần rồi lại tái hiện
lại các số đã xoá.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài1a : HS nhẩm vào vở
NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết 4
+ 9 = 13 có thể ghi ngay 13 9 = 4 ;
13 4 = 9
Bài1b:
13 3 5 = 13 8 (vì 3 + 5 = 8)
Bài 2:
Bài 3:
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số
13 5
- Một bó chục que tính và 3 que tính
rời.Tháo bó 1 chục que tính, lấy 5 que
tính còn 8 que rính.
- HS nhắcl ại cách làm.
13
-5
8
- Mỗi tổ thao tác trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.
- HS nối tiếp đọc kết quả
13 4 = 9 13 7 = 6
13 5 = 8 13 8 = 5
13 6 = 7 13 9 = 4
- 3 HS lên bảng .
4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13
9 + 4 = 13 ; 8 + 5 = 13 ; 6 +7 = 13
13 9 = 4 ; 13 8 = 5 ; 13 7 = 6
13 4 = 9 ; 13 5 = 8 ; 13 6 = 7
13 - 3 -5 = 5 ; 13 3 -1 = 9
13 8 = 5 13 4 = 9
- HS lập bảng con :
13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
6
trừ ta làm ntn?
- GV và cả lớp nhận xét
Bài 4:
Hớng dẫn về nhà làm
Tóm tắt: Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn : ? xe đạp
+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp
13 13 13
-9 - 6 - 8
4 7 5
- HS đọc đề :
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 6 = 7 (xe đạp).
ĐS: 7 xe đạp
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số
- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài trong vở bài tập.
_____________________________________
Chính tả (nghe viết)
Sự tích cây vú sữa
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Sự tích
cây vú sữa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS , cả lớp viết bảng con : con gà, thác ghềnh, ghi
nhớ, sạch sẽ, cây xanh..
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn nghe viết:
* HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xuất hiện
ntn?
+Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những câu văn nào có dấu phảy? Em
hãy đọc những câu đó.
- HD viết từ khó vào bảng con.
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây.
- Lớn nhanh, da căng mịn,xanh óng ánh
rồi chín.
- Bốn câu
- Câu 1, 2 , 4.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.
Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt
7
* Viết chính tả:
+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tập chính tả
+ Bài 2:
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận
xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3:
thơm.
- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
Ngời cha, con nghé, suy nghĩ , ngon
miệng.
Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.
____________________________________________
Thủ công
ôn tập chơng i- kĩ thuật gấp hình
I. Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập chơng I kĩ thuật gấp hình. Yêu cầu học sinh gấp đợc các
sản phẩm đúng kĩ thuật, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý thức gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học
Các mẫu gấp hình từ bài 1 đến 5.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
- Giáo viên gọi tên các bài đã học.
- Giáo viên gọi học sinh nêu lại qui trình
các bài.
- Giáo viên nghe và bổ xung thêm.
- Cho học sinh lấy đồ dùng để thực hành.
- Trong khi học sinh thực hành giáo viên
quan sát và hớng dẫn thêm.
- Giáo viên cùng học sinh tham quan sản
phẩm của các nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nêu tên các bài đã học.
- Học sinh nêu qui trình gấp.
- Vài học sinh nhắc lại qui trình gấp.
- Học sinh thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trng bày sản phẩm.
8
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà, hoàn thành nốt sản phẩm cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tuần sau.
Thứ tứ ngày tháng năm
Tập đọc
mẹ
I. Mục đích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trôi chảy toàn bài.
+ Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 ; 4/4 dòng 7 : 3/3; 3/5).
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.Đọc bài giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu.
+ Hiểu đợc nghĩa các từ chú giải.
+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
+ Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
- Thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc :
- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi,
chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt
đời.
- GV chia đoạn : 3 đoạn
- HD ngắt nhịp
- HS theo dõi.
- Đọc từng dòng thơ.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/.con ve//
Con ve cũng mệt/.nắng oi.//
..
Chẳng bằng mẹ/ ..chúng con.//
+ Hs đọc chú giải.
9