Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI 8 LUYEN TAP 1 HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nh</b>
<b>óm</b>
<b> →</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>   <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b>


↓ 


<b>Chu</b>
<b> </b>
<b>kỳ</b>


<b>1</b> <sub>H</sub>1 <sub>He</sub>2


<b>2</b> <sub>Li</sub>3 <sub>Be</sub>4 <sub>B</sub>5 <sub>C</sub>6 <sub>N</sub>7 <sub>O</sub>8 <sub>F</sub>9 <sub>Ne</sub>10
<b>3</b> <sub>Na</sub>11 <sub>Mg</sub>12 13<sub>Al</sub> 14<sub>Si</sub> 15<sub>P</sub> 16<sub>S</sub> 17<sub>Cl</sub> <sub>Ar</sub>18
<b>4</b> 19<sub>K</sub> <sub>Ca</sub>20 21<sub>Sc</sub> 22<sub>Ti</sub> 23<sub>V</sub> 24<sub>Cr</sub> <sub>Mn</sub>25 26<sub>Fe</sub> <sub>Co</sub>27 <sub>Ni</sub>28 <sub>Cu</sub>29 <sub>Zn</sub>30 <sub>Ga</sub>31 <sub>Ge</sub>32 <sub>As</sub>33 34<sub>Se</sub> 35<sub>Br</sub> <sub>Kr</sub>36
<b>5</b> <sub>Rb</sub>37 38<sub>Sr</sub> 39<sub>Y</sub> <sub>Zr</sub>40 <sub>Nb</sub>41 <sub>Mo</sub>42 43<sub>Tc</sub> <sub>Ru</sub>44 <sub>Rh</sub>45 46<sub>Pd</sub> <sub>Ag</sub>47 <sub>Cd</sub>48 49<sub>In</sub> 50<sub>Sn</sub> <sub>Sb</sub>51 52<sub>Te</sub> 53<sub>I</sub> <sub>Xe</sub>54
<b>6</b> 55<sub>Cs</sub> <sub>Ba</sub>56 57<sub>La</sub> * <sub>Hf</sub>72 73<sub>Ta</sub> 74<sub>W</sub> <sub>Re</sub>75 <sub>Os</sub>76 77<sub>Ir</sub> 78<sub>Pt</sub> <sub>Au</sub>79 <sub>Hg</sub>80 81<sub>Tl</sub> <sub>Pb</sub>82 83<sub>Bi</sub> <sub>Po</sub>84 85<sub>At</sub> <sub>Rn</sub>86
<b>7</b> 87<sub>Fr</sub> <sub>Ra</sub>88 <sub>Ac</sub>89


**


104


Rf 105Db 106Sg 107Bh 108Hs 109Mt 110Ds 111Rg Uu112
b


113


Uut Uu114


q
115
Uu
p
116
Uu
h
117


Uus Uu118
o


* <b>Nhóm Lantan</b> <sub>Ce</sub>58 59<sub>Pr</sub> <sub>Nd</sub>60 <sub>Pm</sub>61 <sub>Sm</sub>62 <sub>Eu</sub>63 <sub>Gd</sub>64 <sub>Tb</sub>65 <sub>Dy</sub>66 <sub>Ho</sub>67 68<sub>Er</sub> <sub>Tm</sub>69 <sub>Yb</sub>70 <sub>Lu</sub>71


** <b>Nhóm Actini</b> <sub>Th</sub>90 91<sub>Pa</sub> 92<sub>U</sub> <sub>Np</sub>93 94<sub>Pu</sub> <sub>Am</sub>95 <sub>Cm</sub>96 <sub>Bk</sub>97 98<sub>Cf</sub> 99<sub>Es</sub> 100<sub>Fm</sub> 101<sub>Md</sub> 102<sub>No</sub> 103<sub>Lr</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chất ( tạo nên từ nguyên tố hóa học)</b>


<b>Vật thể tự nhiên và nhân tạo</b>


Đơn chất


( tạo từ 1 NTHH)


Hợp chất


( tạo từ 2 NTHH trở lên)


Kim loại Phi kim HCVC HCHC



Natri,sắt,..
Dẫn được
điện và nhiệt


photpho,khí nitơ,..
Khơng dẫn điện,
nhiệt ( trừ than chì)


Cacbon


dioxit, canxi


cacbonat …


Glucozơ, tinh
bột …


( Hạt hợp thành là các


nguyên tử hay phân tử) (Hạt hợp thành là phân tử)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Tổng kết về chất, nguyên tử,phân tử:</b></i>



<i>1. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân </i>


<i>tạo? Cho ví dụ?</i>



<i>2. Nguyên tử là gì? Cho biết cấu tạo của nguyên tử?</i>



<b> VTTN là vật thể có sẵn trong thiên nhiên. VD: sông, </b>
<b>suối, cây phượng…</b>



<b> VTNT là vật thể do con người tạo nên. VD: bàn,ghế, </b>
<b>tập, viết..</b>


<b> Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa </b>
<b>về điện.</b>


<b> Nguyên tử gồm: Một hạt nhân mang điện tích dương</b>
<b> Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>4. Ngun tố hóa học là gì?</i>



<i>3. Ngun tử được tạo bởi những loại hạt nào? </i>



<i>Cho biết kí hiệu của từng loại hạt đó?</i>



<i>5. Phân tử là gì? phân tử khối?</i>



<b>Nguyên tử được tạo bởi 3 loại hạt: </b>
<b>electron (KH: e) , proton (KH: p), nơtron ( KH: n).</b>


<b>Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên </b>
<b>tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.</b>


<b>Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử </b>


<b>liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của </b>
<b>chất.</b>


<b>Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II. Bài Tập</b></i>



<b>Bài tập 1:</b>



<b> Trong các từ gạch dưới ở các câu sau, hãy </b>


<b>chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất?</b>



a./

<b>Chiếc xe đạp</b>

được làm từ

<b>sắt,nhôm, cao su.</b>



b./

<b>Thân cây mía</b>

gồm

<b>chất xơ, đường và nước</b>



c./

<b>Tinh bột</b>

được dùng để chế biến

<b>bánh mì</b>



d./

<b>Gỗ, nhựa</b>

được dùng để làm

<b>bàn, ghế</b>



Vật thể


Vật thể



Vật thể


Vật thể



Chất


Chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 2 tr 31:</i>



Hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magie và canxi.


a/ Hãy chỉ ra: số p, số e trong nguyên tử, số lớp


electron và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử magie.



b/ Nêu điểm khác và giống nhau giữa nguyên tử


magie và nguyên tử canxi.



20+
12+


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a./ Số p: 12, số e: 12, số lớp e: 3, số e lớp ngoaì cùng: 2</b>

<i>Bài Làm:</i>



<b>b./ Điểm khác nhau: </b>



<b>Nguyên tử canxi có 4 lớp electron,20p,20e </b>


<b>nguyên tử magie có 3 lớp electron,12p,12e .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài tập:</b></i>



<i><b>Quan sát các sơ đồ nguyên tử.Điền vào </b></i>


<i><b>chỗ trống sao cho thích hợp</b></i>



<b>7+</b> <b>13+</b>


<i><b>Tên </b></i>



<i><b>NTHH</b></i>

<i><b>KHHH Số p Số e Số lớp e Số e lớp </b></i>

<i><b>ngồi cùng</b></i>



<b>Nitơ</b>


<b>Nhơm</b>



<b>N</b>

7




<b>Al</b>

13

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4 trang 31</b>



<i><b>Chép vào vở bài tập những câu sau đây với </b></i>



<i><b>đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp</b></i>



a./ Những chất tạo nên từ hai ….(1)…. trở lên


được gọi là …(2)…



b./ Những chất có ….(3)…. gồm những



nguyên tử cùng loại …..…(4)…… được gọi


là ….(5)….



<b>NTHH</b>


<b>hợp chất</b>



<b>đơn chất</b>



<b>phân tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c./ ……(1).. là những chất tạo nên từ


một …(2)…



d./ …(1)… là những chất có …(2)…



gồm những nguyên tử khác loại ……(3)………


e./ Hầu hết các ..(1).. có phân tử là




hạt hợp thành, còn ……(2)…… là hạt hợp


thành của …(3)…



<b>Đơn chất</b>


<b>NTHH</b>



<b>Hợp chất</b>

<b>phân tử</b>



<b>liên kết với nhau</b>


<b>chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 3 tr 31</b></i>



<b>Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X </b>
<b>liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro </b>
<b>31 lần.</b>


<b> a./ Tính phân tử khối của hợp chất.</b>


<b> b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu </b>
<b>của nguyên tố ( xem bảng 1 tr 42 SGK)</b>


<i><b>Bài Làm</b></i>


<b>a./ Phân tử khối của hợp chất:</b>


<b>31 . 2 . 1 = 62 vC</b>đ


<b>b./ Ta coù: 2X + 1O = 62</b>



<b> 2X + 1 . 16 = 62</b>


<b> 2X = 62 – 16 = 46 ---> X = 23 . V y X là ậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Dặn dị</b>



-

<b><sub>Học bài</sub></b>



-

<b>Làm các bài tập để chuẩn bị kểm tra 15 phút</b>


-

<b><sub>Xem bài mới: Cơng thức hố học</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /> BÀI LUYỆN TẬP 1- HÓA HỌC 8-2008
  • 26
  • 1
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×