<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bệnh hồng lỵ- Kiết lỵ lợn
Bệnh hồng lỵ- Kiết lỵ lợn
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b></b>
<b></b>
ịnh nghĩa
<sub>ịnh nghĩa</sub>
Bệnh hồng lỵ (kiết lỵ) là một bệnh
Bệnh hồng lỵ (kiết lỵ) là một bệnh
tiêu
tiêu
ch
ch
y ra máu và nhầy
y ra máu và nhầy
do vi khuÈn yÕm khÝ
do vi khuÈn yÕm khÝ
Treponema hyodysenteriae g©y ra, cã sù
Treponema hyodysenteriae g©y ra, cã sự
phối hợp thứ phát của một hoặc nhiều loài vi
phối hợp thứ phát của một hoặc nhiều loài vi
khuẩn đ ờng ruột khác.
khuẩn đ ờng ruột khác.
Hay
Hay
xảy ra
xảy ra
lợn con từ 2- 6 tháng tuổi
lợn con từ 2- 6 tháng tuổi
Bệnh gây chết 30- 40% lợn con, 10% lợn
Bệnh gây chết 30- 40% lợn con, 10% lợn
lớn hơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng
Thể cấp tính
Thể cấp tính
Thể d íi cÊp
ThÓ d íi cÊp
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>ThÓ cÊp tÝnh</i>
<i>ThÓ cÊp tÝnh</i>
<b>Thườngư</b>
<b>Thườngư</b> <b>xảyư raư ởư lợnư caiư sxảyư raư ởư lợnư caiư sữaư vàưữaư vàư</b>
<b>ngaysaucais</b>
<b>ngaysaucaisữữaa..</b>
- Lỵn bƯnh sốt không cao 40,5-
- Lợn bƯnh sèt kh«ng cao 40,5-
41
41ooCC
<b>-ư</b>
<b>-TiờuchTiờuchymnh,khụngngng,ymnh,khụngngng,</b>
<b>phõnlngmuxỏmsang</b>
<b>phõnlngmuxỏmsang</b>
<b>nõuhocmucfờlnmỏu</b>
<b>nõuhocmucfờlnmỏu</b>
<b>nhiunhy.</b>
<b>nhiunhy.</b>
- Lợn bệnh rất khát n íc, gi
- Lỵn bƯnh rÊt khát n ớc, gim và m vµ
bá
bá ăănn
- NhiỊu con bị nôn hoặc có ph
- Nhiều con bị nôn hoặc có phn n
xạ nôn
xạ nôn
- Gầy sút nhanh, kiệt sức nhanh và
- Gầy sút nhanh, kiệt sức nhanh và
đi lại loạng choạng kh«ng v
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>ThĨ d íi cÊp</i>
<i>ThĨ d íi cÊp</i>
<b>Thườngưx</b>
<b>Thườngưx</b>
<b>ả</b>
<b>ả</b>
<b>yưraưởưlợnưvỗưbéoưvàưlợnưlớn</b>
<b>yưraưởưlợnưvỗưbéoưvàưlợnưlớn</b>
Lỵn vÉn
Lỵn vÉn
ă
ă
n ng cã vỴ b
n ng cã vỴ b
ì
ì
nh th êng nh ng sau khi
nh th êng nh ng sau khi
xuÊt hiện tiêu ch
xuất hiện tiêu ch
y phân lỏng xanh xám th
y phân lỏng xanh xám th
ỡ
ỡ
lợn chán
lợn ch¸n
ă
ă
n hoặc bỏ
n hoặc bỏ
ă
ă
n, đơi khi bị nôn.
n, đôi khi bị nôn.
T
T
<b>iêuư</b>
<b>iêuư</b>
<b>ch</b>
<b>ch</b>
<b>ả</b>
<b>ả</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>ư lúcư đầuư lỏngư sauư đóư phânư nhiềuư</b>
<b>ư lúcư đầuư lỏngư sauư đóư phânư nhiu</b>
<b>nhymivlnmỏu,mựitanhhụi</b>
<b>nhầyưmũiưvàưlẫnưmáu,ưmùiưtanhưhôi</b>
.
.
Tất c
Tt c
ln bệnh đều tỏ ra khát n ớc, gầy yếu và
lợn bệnh đều tỏ ra khát n ớc, gầy yếu và
kiệt sức nhanh.
kiÖt søc nhanh.
<b>Mỗiư ngàyư lợnư rặnư ỉaư đếnư vàiư chụcư lần</b>
<b>Mỗiư ngàyư lợnư rặnư ỉaư đếnư vàiư chụcư lần</b>
, lợn bị
, lợn bị
chết trong vòng 2- 3 tuần nếu không đ ợc can thiệp
chÕt trong vßng 2- 3 tuần nếu không đ ợc can thiệp
điều trị.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Thể m n tÝnh</i>
·
<i>ThĨ m n tÝnh</i>
·
BƯnh chun tõ cÊp tÝnh sang thĨ m·n tÝnh (lỵn
BƯnh chun tõ cÊp tÝnh sang thĨ m·n tÝnh (lỵn
già có sức đề kháng tốt)
gi cú sc khỏng tt)
ặc điểm:
ặc điểm:
<b>tiêuưch</b>
<b>tiêuưch</b>
<b></b>
<b></b>
<b>yưxenưkẽưtáoưbón</b>
<b>yưxenưkẽưtáoưbón</b>
,
,
<b>lợnưhayư</b>
<b>lợnưhayư</b>
<b>rặnưỉa</b>
<b>rặnưỉa</b>
và khi táo bón lợn ỉa rất khó, co rúm lại, cố
và khi táo bón lợn ỉa rất khó, co rúm lại, cố
sức rặn phân lổn nhổn bọc nhiều nhầy mũi, thậm
sức rặn ph©n lỉn nhỉn bäc nhiỊu nhầy mũi, thậm
chí c
chí c
niêm mạc ruột rất giống phân ở dịch t
niêm mạc ruột rất giống phân ở dịch t
khô
khô
hoặc bệnh Lepto.
hoặc bệnh Lepto.
Tuy nhiên sau 2- 3 tuần bị bệnh th
Tuy nhiªn sau 2- 3 tuần bị bệnh th
ỡ
ỡ
đa số lợn
đa số lợn
bệnh tự khỏi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
iều trị bệnh hồng lỵ
<sub>iều trị bệnh hồng lỵ</sub>
<b>1.</b>
<b>1.</b>
<b>Hộưlýưch</b>
<b>Hộưlýưch</b>
<b></b>
<b></b>
<b>mưsóc</b>
<b>mưsóc</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b></b>
<b></b>
<b>iu tr n b bnh</b>
<b>iu trịư đànư bịư bệnh</b>
<b>bằngư cácư</b>
<b>bằngư cácư</b>
<b>khángưsinhưđặcưhiệu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hélých</b>
<b>Hélých</b>
<b>ă</b>
<b>ă</b>
<b>msãc</b>
<b>msãc</b>
- Không làm ớt, lạnh thêm chuồng
- Không làm ớt, lạnh thêm chuồng
lợn. Cố gi
lợn. Cố gi
Êm, tr¸nh giã lïa.
Êm, tr¸nh giã lïa.
- Cho nhịn đói tạm thời 12- 18 giờ,
- Cho nhịn đói tạm thời 12- 18 giờ,
cho uèng
cho uèng đ
đ
iÖn gi
iện gi
i 15- 20g/ lợn.
i 15- 20g/ lợn.
- Ngày hôm sau cho lợn bệnh
- Ngày hôm sau cho lợn bệnh
n
n
nhẹ nh cháo, rau xanh dễ tiêu ,
<b></b>
nhẹ nh cháo, rau xanh dễ tiªu ,
<b>…</b>
- Trong rau xanh nªn
- Trong rau xanh nªn
trén thuèc chèng tiªu
trén thuèc chèng tiªu
ch y
ả
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
iều trị đàn bị bệnh
iều trị đàn bị bệnh
<b>ư</b>
<b>ư</b>
bằng
bằng
các kháng sinh đặc hiệu
các khỏng sinh c hiu
<b>Cáchư1</b>
<b>Cáchư1</b>
<b>:ư:ư</b>
<b>-ư</b>
<b>-ư</b>
<b>Anflox-T.T.Sư</b>
<b>Anflox-T.T.Sư</b>
<b>hoc</b>
<b>hoc</b>
<b> Kanatialin</b>
<b> Kanatialin</b>
+ 1ml/5kgP với lợn d íi 30kgP
+ 1ml/5kgP víi lỵn d íi 30kgP
+ 1ml /8- 10kgP với lợn trên 30kgP+ 1ml /8- 10kgP với lợn trên 30kgP
-
-
<b>B-Complex </b>
<b>B-Complex</b>
1ml/20kgP 1ml/20kgP
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Cáchư2:</b>
<b>Cáchư2:</b>
- Buổi sáng: tiêm bắp
- Buổi sáng: tiêm bắp
<b>Leptocin</b>
<b>Leptocin</b>
1ml/10kgP
1ml/10kgP
(hoặc
(hoặc
<b>Pneumotic</b>
<b>Pneumotic</b>
)
)
- Buổi chiều: tiêm bắp
- Buổi chiều: tiêm bắp
<b>Spectilin</b>
<b>Spectilin</b>
1ml/10kgP
1ml/10kgP
(hoặc
(hoặc
<b>Lincosep</b>
<b>Lincosep</b>
)
)
Tiêm liên tục 3 ngày,
Tiêm liên tục 3 ngày,
bệnh ch¾c ch¾n khái.
</div>
<!--links-->