Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.47 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUAÀN 1
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 23 / 08 / 2010
<i><b> 1. Kiến thức :</b></i>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được giải nghĩa sau bài học .
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : “ <b>Có cơng mài sắt , có ngày nên kim" </b>
<i><b> 2. Kó năng : </b></i>
- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ mới : nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các
từ có vần khó : quyển , nguệch ngoạc , quay .
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật .
<i><b> 3. Thái độ : </b></i>
- Giáo dục HS tính nhẫn nại , kiên trì trong học tập cũng như trong lao động .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- Giáo viên : Tranh , SGK, 1 thỏi sắt, 1 chiếc kim khâu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : (1’)
Kiểm tra SGK của HS .
3<b>. Giới thiệu</b> :<b> </b> (2’)
Treo tranh .
- Tranh vẽ những ai ?
- GV : Muốn biết bà cụ đang làm gì và trị
chuyện với cậu bé ra sao , hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu câu chuyện có tên : <b>Có</b>
<b>cơng mài sắt , có ngày nên kim .</b>
4. <b>Dạy – học bài mới</b> : ( 20’ )
<b> * Hoạt động 1</b> : Luyện đọc.
+ <b>MT</b> : Giúp HS đọc trơn toàn bài ; ngắt
nghỉ hơi đúng . Hiểu nghĩa từ .
+ <b>Cách tiến hành</b> :
HS quan sát trả lời.
- Vẽ một bà cụ và cậu bé .
GV đọc mẫu : Đọc phân biệt lời người kể
với lời các nhân vật .
- Lời dẫn chuyện: thong thả, chậm dãi
- Lời cậu bé: tò mị, ngạc nhiên
- Lời bà cụ : ơn tồn, hiền hậu
<i><b>a) Đọc từng câu .</b></i>
- Nêu từ cần luyện đọc .
Hướng dẫn đọc câu :
- Cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp
dài , / rồi bỏ dở . //
- Bà ơi , / bà làm gì thế ? //
- Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí , / sẽ
có ngày / nó thaønh kim . //
- Giống như cháu đi học , / mỗi ngày cháu
học một ít , / sẽ có ngày / cháu thành tài . //
b) Đọc từng đoạn trước lớp .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm .
<b>* Hoạt động 2</b> : Thi đọc giữa các nhóm .
<b>+ MT:</b> HS đọc lưu lốt hơn, có hứng thú
thích đọc
+ <b>Cách tiến hành:</b>
Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân
đọc hay .
<b>* Hoạt động 3</b>: Đọc đồng thanh
Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 ) .
<i><b>5. Củng cố – dặn dò</b></i> : HS về nhà đọc lại và
chuẩn bị tìm hiểu bài ở tiết 2
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
HS nêu : quyển , nắn nót ,nguệch
ngoạc, sắt , quay ,giảng giải , mải miết .
HS luyện đọc từ khó .
GV viết từng câu lên bảng.
<b> </b>HS luyện đọc câu .
HS đọc từ chú thích .
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận
xét , sửa chữa .
Các nhóm thi đọc tiếp nối,đọc
đồng thanh đoạn trong bài
Lớp nhận xét .
+ MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc .
+ PP : Đàm thoại , giảng giải , vấn đáp ,
thực hành , thảo luận .
- Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào ?
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm
gì?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được
- Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Đến lúc này , cậu bé có tin lời bà cụ
khơng ? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
Cho các nhóm trao đổi và trình bày .
Cho HS nêu lại câu “ <b>Có cơng mài sắt ,</b>
<b>có ngày nên kim.”</b> bằng lời của các em .
=> Nhẫn nại , kiên trì là một tính rất cần ở
người học sinh . Có nhẫn nại , kiên trì thì
làm việc gì cũng thành cơng nhất là trong
học tập cần phải có đức tính này .
<b>* Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại .
+ MT : Giúp HS bước dầu biết đọc bài
với giọng kể chuyện nhẹ nhàng , tình
cảm ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
+ PP : Đàm thọai , thực hành .
Cho các nhóm trao đổi , cử đại diện thi
đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc
từng nhân vật .
Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm
đọc đúng , hay .
5<b>. Củng cố – Dặn dò</b> : (4’)
Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài .
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện
? Vì sao ?
=> Qua câu chuyện muốn khuyên chúng
ta khi làm việc cũng như học tập cần phải
kiên trì và nhẫn nại thì làm bất cứ việc gì
cũng thành cơng .
GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những
em đọc tốt , hiểu bài .
Y/c HS về nhà đọc kĩ lại câu chuyện ,
đọc trước nội dung gợi ý , xem tranh minh
hoạ trong tiết kể chuyện để chuẩn bị cho
chữ đầu rồi lại viết nguệch ngoạc , trông
rất xấu .
- > Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá để
làm thành một cái kim khâu .
-> Cậu không tin .
-> Thái độ cậu bé : ngạc nhiên .
- Lời nói : Thỏi sắt to như thế , làm sao bà
mài thành kim được ?
-> “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí ,
sẽ có ngày nó thành kim . Giống như cháu
đi học , mỗi ngày cháu học một ít , sẽ có
ngày cháu thành tài” .
-> Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học bài
2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình
bày .
-> Ai chăm chỉ , chịu khó thì làm việc gì
cũng thành công .
Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
3 , 4 nhóm HS trao đổi thi đọc lại câu
chuyện theo vai : Người dẫn truyện , cậu
bé , bà cụ .
Lớp nhận xét .
việc kể lại câu chuyện theo tranh .
<b> </b>1. Kiến thức : Củng cố về .
- Viết các số từ 0 đến 100 ; Thứ tự của các số .
- Số có 1 , 2 chữ số , số liền trứơc , số liền sau của một số .
2. Kĩ năng :
- Viết các số đúng thứ tự và chân phương .
- Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích mơn học .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số .
- HS : Vở làm bài, vở BT , bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 2’)
Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT .
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’)
- Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại các số từ
0 đến 100 .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(33’)
<b>* Hoạt động 1 : </b> Ơn số có 1 , 2 chữ số .
+ MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0
đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1:
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .
Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên
bảng viết các số từ 0 đến 10 .
- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các
số đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
10 HS nối tiếp nhau nêu : không , một ,
… , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến
10 .
3 HS lần lượt đếm ngược : mười ,
chín , .. , không .
HS làm bài , sửa bài trên bảng .
- 10 số có một chữ số . HS nêu .
- Số 0 .
- Số 10 có mấy chữ số ?
Bài 2 :
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .
Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5
băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5
đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn
thiếu trên băng giấy . Đội nào xong trước thì
dán lên bảng . Đội nào xong trước , điền đúng ,
dán đúng đội đó thắng cuộc .
Sau khi cho HS chơi xong , cho từng đội đếm
các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ
lớn đến bé , từ bé đến lớn .
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ?
<b> * Hoạt động 2 : </b> Ôn về số liền trước , số
liền sau .
<b>+ MT</b> : Giúp HS củng cố về số liền trước , số
liền sau .
+ <b>Cách tiến hành</b> :
Vẽ lên bảng : 39
- Soâ lieăn trước cụa 39 là sô nào ?
- Làm cách nào đeơ tìm sô 38 ?
- Soẫ lieăn sau cụa 39 là sô nào ?
- Vì sao em biêt ?
- Sô lieăn trước và soẫ lieăn sau cụa mt sô hơn
kém nhau bao nhieđu đơn vị ?
Cho HS laøm baøi .
Đính bạng các ođ sô cho đái din các nhóm leđn
tham gia thi đieăn sô lieăn trước và soẫ lieăn sau
cụa mt sô .
5. <b>Củng cố , dăn dò </b>: (2’)
Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên
, khuyến khích cá nhân HS cịn chưa tích cực .
- Về nhà làm bài 2 .
- Chuẩn bị : Ơn tập các số đến 100 .
số 0 .
HS tham gia trò chơi .
- Số 10 .
- Số 99 .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Soá 38 .
- Lấy 39 trừ 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40
- 1 đơn vị .
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
<b> </b><i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : </b>
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập .
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân .
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>
- Lập được thời gian biểu và áp dụng thường xuyên : học tập và sinh hoạt đúng thời gian
biểu .
<i><b>3. Thái độ : </b></i>
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
<b> - </b>GV : Tranh minh hoạ , phiếu thảo luận nhóm , 8 bơng hoa .
- HS : Vở BT .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>Hoạt động của Thầy </b> <b>Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động</b> : (1’) Hát
2. <b>Bài cũ</b> : (2’)
Kiểm tra vở BT của HS .
3. <b>Giới thiệu</b> : (1’)
- Trong 1 ngày có rất nhiều hoạt động diễn
ra . Để thực hiện các hoạt động như thế nào
cho khoa học , hợp lí , bài học hơm nay sẽ
giúp chúng ta cách sắp xếp cơng việc cho
hợp lí , khoa học . => GV ghi tựa lên bảng.
4<b>. Phát triển các hoạt động</b> : (30’)
* <b>Hoạt động 1</b> : Bày tỏ ý kiến .
+ MT : Giúp HS có ý kiến riêng và bày tỏ ý
kiến trước các hành động .
+ PP : Thảo luận , quan sát , đàm thoại .
Treo tranh và nêu 2 tình huống :
. Tình huống 1 : Trong giờ học tốn , cô đang
hứơng dẫn lớp làm bài , Lan tranh thủ làm
bài tập Tiếng Việt , Tùng vẽ máy bay trên
nháp .
. Tình huống 2 : Cả nhà đang ăn cơm riêng
Hoạt động nhóm , lớp , cá nhân.
bạn Dương vừa ăn vừa xem truyện .
Chia nhóm , y/c các nhóm trao đổi và trình
bày ý kiến về việc làm của các bạn trong
từng tình huống .
- Việc nào đúng , việc nào sai ? Vì sao ?
GV kết luận :
. Tình huống 1 : Giờ học Tốn , Lan và Tùng
làm việc khác , khơng chú ý nghe cô giảng
sẽ không hiểu bài . Do đó học tập sẽ khơng
tiến bộ , ảnh hưởng đến quyền học tập của
các em .Tình huống 2 : Vừa ăn , vừa xem
truyện có hại cho sức khoẻ . Dương nên
=> Làm 2 việc cùng một lúc không phải là
học tập , sinh hoạt đúng giờ .
<b>* Hoạt động 2 :</b> Xử lí các tình huống
+ MT : Giúp HS biết lựa chọn các ứng xử
phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
+ PP : Đàm thoại , đóng vai .
Chia lớp thành 6 nhóm và y/c các nhóm
thảo luận lựa chọn cách ứng xử phù hợp để
chuẩn bị đóng vai .
. Tình huống 1 : Ngọc đang xem 1 chương
trình ti vi rất hay . Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ
đi ngủ .
- Theo em bạn Ngọc có thể ứng xử như thế
nào ? Hãy lựa chọn cáh ứng xử phù hợp
trong tình huống đó ? Vì sao cách ứng xử đó
là phù hợp ?
. Tình huống 2 : Đầu giờ HS xếp hàng vào
lớp , Nam và Hùng đi học muộn , đeo cặp
đứùng ở cổng trường . Nam rủ bạn : “ Đằng
nào cũng bị muộn rồi , chúng mình đi mua bi
- Hãy lựa chọn giúp Hùng cách ứng xử phù
hợp và giải thích lí do .
Mỗi tình huống chọn 3 bạn đóng vai có cả
người dẫn truyện .
kieán .
Hoạt động nhóm , lớp , cá nhân .
GV kết luận :
. Tình huống 1 : Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ
sớm để đảm bảo sức khoẻ không làm mẹ lo
lắng .
. Tình huống 2 : Bạn Hùng nên từ chối đi
mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học đi
làm việc khác .
=> Mỗi tình huống có thể có rất nhiều cách
ứng xử , ta nên chọn cách ứng xử phù hợp
nhất .
<b>* Hoạt động 3 :</b> Giờ nào việc nấy.
+ MT : Giúp HS biết công việc cụ thể cần
+ PP : Đàm thoại , động não .
Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi các nội
dung có trong phiếu :
- Buổi sáng em làm những việc gì ?
- Buổi trưa em làm những việc gì ?
- Buổi chiều em làm những việc gì ?
- Buổi tối em làm những việc gì ?
Chốt các ý , công việc của từng buổi ( theo
ý kiến của HS )
=> Cần sắp xếp thời gian hợp lí để có thời
gian học tập , vui chơi , làm việc nhà phụ
giúp bố mẹ và nghỉ ngơi .
5. <b>Củng cố , dặn dò : </b>( 5’)
Trò chơi : Gió thoåi .
GV nêu luật chơi : Mỗi nhóm cử 4 HS ,
mỗi bạn cầm 1 bơng hoa (khác màu ) có ghi
chữ , gió thổi bạn nào cầm bơng hoa màu gì
thì đưa cao hoặc đọc cho các bạn nghe nội
dung ghi trong bơng hoa đó .
=> GV chốt ý : Sắp xếp thời gian hợp lí sẽ
- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị : Tiết 2 .
Nhận xét tiết học .
Hoạt động nhóm , cá nhân .
HS trao đổi , trình bày các ý kiến .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi cho
sức khoẻ .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ giúp ta học
tập tiến bộ .
- Học tập , sinh hoạt đúng giờ giúp ta biết
công việc cần làm .
Ngày soạn: 22 / 08 / 2010.
Ngày dạy: thứ 3 ngày 24 / 08 / 2010.
<b> </b><i><b> 1. Kiến thức :</b></i> Củng cố về .
- Đọc viết so sánh các số có 2 chữ số .
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị .
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>
- Đọc viết , so sánh , phân tích số chính xác .
<i><b>3. Thái độ : </b></i>Tính cẩn thận , u thích mơn học .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : Đồ dùng dạy toán .
- HS : Vở BT .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 4’) Ôn tập các số đến 100 .
Trò chơi : Phản xạ nhanh .
GV hỏi nhanh , y/c HS cũng trả lời nhanh câu hỏi
của GV .
- Số liền trước của 72 ?
- Số liền sau của 83 ?
- Đọc các số từ 10 -> 40 .
- Nêu các số có 1 chữ số .
- Đọc các số tròn chục .
<b>* Hoạt động 1 : </b>Đọc , viết , phân tích số .
+ MT : Giúp HS củng cố về đọc , viết , phân tích
số có 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
- 71
- 84
HS đọc .
HS nêu .
- 10 , 20 , 30 , 4 0, 50 , 60 , 70 , 80 ,
90 .
Baøi 1 :
Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của bài 1
Cho 1 HS đọc hàng 1 trong bảng .
- 78 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? Thiết lập thành
tổng .
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ?
- Nêu cách đọc ?
Cho HS làm bài . Sau đó đổi vở để sửa bài .
<b> * Hoạt động 2 : </b>So sánh , viết số theo thứ tự .
+ MT : Giúp HS củng cố về viết số theo thứ tự , so
sánh số có 2 chữ số .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 2 :
Cho HS đọc đề bài .
- Nêu cách làm ?
=> Khi so sánh một tổng với 1 số , ta cần thực hiện
phép cộng trước rồi mới so sánh .
Cho HS laøm baøi .
Y/c đại diện 3 HS của mỗi lên sửa bài thi đua .
Bài 3 :
Cho HS đọc đề bài .
- Với các số đã cho các em thực hiện xếp thứ tự các
số .
- Nêu cách thực hiện ?
Cho HS làm bài .
Bài 4 :
Cho HS nêu y/c bài .
- Để điền được số đúng vào ô vuông ta phải tìm số
bé hơn 20 .
Cho HS làm bài .
Trò chơi : Điền số .
Cách chơi : Mội đội cử 2 bạn lên tham gia . Chọn
số đúng để điền vào ô trống .
5. <b>Củng cố – dặn dò </b>: ( 4’)
Trò chơi : Nhớ lâu .
Cách chơi : 4 nhóm , mỗi nhóm 2 bạn tham gia .
Viết thật nhanh “ số lớn nhất và số bé nhất có 2
chữ số giống nhau “. Theo hình thức tiếp sức . Đội
- Chục , Đơn vị , Viết số , Đọc số .
- 7 chục , 8 đơn vị , viết số 78 , đọc
tám mươi lăm .
- 7 chục , 8 đơn vị . 78 = 70 + 8 .
- Viết số chỉ hành chục trước , sau đó
viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên
phải số đó .
- Đọc chữ số chỉ chực trứơc , sau đó
đọc từ “ mười “ rồi đọc tiếp đến chữ
số chỉ hàng đơn vị (đọc từ trái sang
HS làm bài , 3 HS chữa miệng .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Điền dấu < , > , = .
- So sánh 2 số rồi điền dấu .
- Tính kết quả của 1 vế , so sánh rồi
điền dấu .
HS làm bài , sửa bài .
- Dựa vào các hàng đơn vị để xếp
thứ tự các số .
HS làm bài , sửa bài miệng .
HS làm bài .
HS tham gia trò chơi . Lớp nhận
xét, sửa bài .
nào làm nhanh , đúng đội đó thắng .
- Về nhà làm bài 5 .
- Chuẩn bị : Số hạng – Tổng .
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “ Có cơng mài sắt , có ngày nên kim “ .
- Củng cố quy tắc viết c / k . Điền đúng các chữ cái vào ơ trống theo tên chữ .
- Thuộc lịng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái .
<i><b> 2. Kó năng : </b></i>
- Viết đúng chính tả , chữ viết đẹp , đúng cỡ chữ .
<i><b> 3. Thái độ : </b></i>
- Giaùo dục HS tính cẩn thận , chăm chỉ .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Viết sẵn đoạn văn và nội dung BT .
- HS : Vở , bảng con .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : (2’)
Kiểm tra vở , bảng con của HS .
- Hướng dẫn các em chép 1 đoạn trong bài tập
đọc vừa học .
4. <b>Phát triển các hoạt động</b> : ( 30’ )
<b> * Hoạt động 1</b> : Tập chép .
+ MT : Giúp HS Chép đúng đoạn văn yêu cầu .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Đọc đoạn chép trên bảng .
Hướng dẫn nắm nội dung :
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn chép có mấy câu ?
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
- Từ bài “ Có cơng mài sắt , có ngày
nên kim ”.
- Lời của bà cụ nói với cậu bé .
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
Cho HS nêu từ cần luyện viết .
Cho HS chép bài vào vở . GV theo dõi , uốn
nắn, hướng dẫn .
Đọc cho HS dò bài . Hướng dẫn cách đổi vở sửa
bài .
Thu vở chấm – Nhận xét .
<b> * Hoạt động 2 :</b> Làm bài tập .
+ MT : Hướng dẫn HS làm đúng các bài tập .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
- Neâu Y/c baøi 2 ?
Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
Y/c HS làm bài .
Trị chơi : Ơ chữ .
Luật chơi : Mỗi dãy cử 4 bạn lên tham gia thi
đua theo tiếp sức ; điền các chữ cái ứng với tên
chữ cái .
Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái bằng
cách xoá bảng dần .
5. <b>Củng cố – dặn dò : </b>(2’)
- Ơn lại 9 chữ cái đã học .
- Chuẩn bị : Ngày hôm qua đâu rồi .
- Có dấu chaám .
- Những chữ đầu câu , đầu đoạn .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 2
ô .
HS nêu : ngày , mài , thỏi sắt .
-> HS luyện viết từ khó .
<b> </b>HS chép bài vào vở .
<b> </b>HS đổi vở sửa bài .
- Điền vào chỗ trống c hay k .
HS làm : kim khâu – điền chữ k .
2 , 3 HS làm trên bảng quay để sửa
bài , lớp nhận xét .
HS lên tham gia trò chơi . Lớp nhận
xét nhóm làm nhanh và đúng .
Học thuộc bảng chữ cái .
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu .
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập .
- Bước đầu biết đặt những câu đơn giản theo các y/c khác nhau .
<i><b> 2. Kĩ năng : </b></i>
- Hình thành cho HS kĩ năng dùng từ và đặt câu đúng .
<i><b> 3. Thái độ </b></i>: u thích ngơn ngữ Tiếng Việt .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- HS : SGK , vở BT .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 1’)
Kiểm tra dụng cụ HS .
-GV : Hôm nay chúng ta học một phân mơn mới đó
là phân mơn Luyện từ và câu bài : Từ và câu . =>
Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(30’)
<b> * Hoạt động 1</b> : <b>Cung cấp các biểu tượng về</b>
<b>từ và tìm từ mới .</b>
+ MT : Giúp HS nhận biết từ qua hình ảnh và tìm
được từ mới .
+ PP : Thảo luận , động não, thực hành , trực
quan.
Cho HS mở SGK và nêu y/c bài 1 .
Y/c 2 HS ngồi gần nhau trao đổi để chọn từ ứng
với tranh .
Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng .
Cách chơi : chia 2 nhóm mỗi nhóm 8 em lên thi
đua gắn các từ đúng vào các hình vẽ .
Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân làm đúng
nhanh .
Tên gọi cho mỗi người , mỗi vật , mỗi việc đó là
tư ø. Từ phải có nghĩa .
Y/c HS đọc bài 2 .
Chia nhóm và giao phiếu học tập cho các nhóm
y/c:
- Nhóm 1 , 2 tìm từ chỉ đồ dùng học tập .
- Nhóm 3 , 4 tìm từ chỉ hoạt động của HS .
- Nhóm 5 , 6 tìm từ chỉ tính nết của HS .
Từ có số lượng rất nhiều . Có từ chỉ người , chỉ
vật , chỉ hoạt động .
<b> * Hoạt động 2</b> : <b>Đặt câu theo nội dung tranh .</b>
+ MT : Giúp HS biết quan sát tranh và đặt câu
dựa vào tranh .
+ PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
Hoạt đông lớp , nhóm , cá nhân .
HS trao đổi .
Tham gia trò chơi .
1. trường 2.học sinh 3. chạy
4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà
HS thảo luận , trình bày .
- bút , mực , bảng , vở , sách , hộp
bút , …
- học , đọc , nghe , nhìn , viết , làm
bài , …
- hiền , dữ , chăm chỉ , lười biếng , hư
, …
Treo tranh và y/c HS quan sát tranh :
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Tranh 2 vẽ cảnh gì ?
Cho HS đọc câu mẫu dưới tranh 1 .
- 2 bạn ngồi gần nhau cùng trao đổi để nói 1 câu về
người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh .
Đính câu mẫu y/c HS quan sát câu mẫu và nêu :
Có đặc điểm gì trong câu mẫu ?
=> Khi viết câu , đầu câu viết hoa , cuối câu có dấu
chấm .
Cho HS viết vào vở .
Tên gọi của các vật , việc được gọi là từ .
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc
.
5. <b>Củng cố – dặn dò </b>: ( 6’)
Trò chơi : Nhanh tay tinh mắt .
Cách chơi : 2 nhóm , mỗi nhóm dùng các thẻ từ
xếp thành câu . Nhóm nào xếp đúng nghĩa , nhanh
nhóm đó thắng .
Nhận xét , tuyên dương .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Từ ngữ về học tập – Dấu châm hỏi .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Các bạn đang đi trong vườn hoa .
- Bạn nam và nữ đang ngắm hoa .
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
HS trao đổi và trình bày . Lớp nhận
xét .
- - Đầu câu viết hoa , cuối câu có dấu
chấm .
HS làm bài , sửa bài .
HS tham gia trò chơi .
Bầu trời
trong xanh
mây trắng
bồng bềnh
Trôi
<b>Ngày soạn: 23 / 08 / 2010.</b>
<b>Ngày dạy: thứ 4 ngày 25 / 08 / 2010.</b>
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>
- Bước đầu có khái niệm về 1 bản tự thuật ( lí lịch ) .
- Nắm dược nghĩa và cách dùng các từ mới được giải nghĩa sau bài học . Các từ chỉ đơn vị
hành chính (xã , phường , huyện , …)
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài .
<i><b> 2. Kĩ năng : </b></i>
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các dòng , giữa phần y/c và trả lời ở mỗi
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng , rành mạch .
<i><b>3. Thái độ : </b></i>
- Biết cách khai tự thuật . Hiểu ích lợi của bản tự thuật .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Tranh , SGK , các tờ bìa ghi bảng tự thuật của HS .
- HS : SGK .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : (4’) Có công mài sắt , có ngày nên
kim .
Cho 3 HS đọc bài + TLCH :
- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Sau khi nghe bà cụ giảng giải , cậu bé đã làm
gì?
GV nhận xét
Treo tranh .
- Đây là ảnh ai ?
- Muốn biết được bạn HS trong ảnh tên gì , sinh
ngày nào , nhà ở đâu , . . . Bây giờ chúng ta sẽ
đọc lời của bạn ấy tự kể về mình .
4. <b>Phát triển các hoạt động</b> : ( 28’ )
<b> * Hoạt động 1</b> : <b>Luyện đọc .</b>
+ MT : Giúp HS biết đọc văn bản tự thuật .
+ PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành , trực
quan .
Đọc mẫu trên bảng phụ .
Giới thiệu cấu trúc 1 bài tự thuật :
- Bài tự thuật gồm 2 phần , được ngăn cách bằng
dấu 2 chấm . Phần y/c nằm bên trái , phần trả lời
nằm bên phải .
Đọc mẫu lần 2 .
- Tự thuật là gì ?
a) Đọc từng dịng .
Hướng dẫn cách đọc từng dòng :
- Nghỉ hơi giữa 2 phần y/c và trả lời , sau dấu
HS đọc bài và TLCH .
Lớp nhận xét
HS neâu .
Hoạt động lớp , cá nhân .
1 HS đọc , lớp đọc thầm .
Theo dõi SGK .
phẩy .
Họ và tên : / Bùi Thanh Hà . //
Nam , / nữ : / Nữ . //
Cho HS đọc từng dòng .
- Nêu từ cần luyện đọc .
- Nêu từ chú thích . GV giải thích thêm những từ
HS chưa hiểu (nếu có) .
b) Đọc từng đoạn trước lớp .
Chọn chỗ nghỉ để HS nối tiếp nhau đọc từng
phần :
. Phần 1 : Từ đầu -> quê quán .
Hoặc : Đọc phần y/c và phần trả lời .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm .
d) Thi đọc giữa các nhóm .
Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc .
Nhận xét , tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay.
Đọc văn bản tự thuật phải đọc tách 2 phần :
y/c và trả lời 1 cách rõ ràng .
<b>* Hoạt động 2 :Tìm hiểu nội dung bài .</b>
+ MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc .
+ PP : Giảng giải , vấn đáp , thực hành , sắm
vai.
Cho HS đọc y/c câu 1 .
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà ?
Đính bảng : Mẫu bản tự thuật .
- Hãy dựa vào bản tự thuật tự kể về mình .
Trị chơi : Em làm phóng viên .
Cách chơi : Mỗi nhóm đại diện 1 HS làm phóng
GV : Để nói lời tự thuật , em phải nhớ ngày
sinh , nơi sinh , chỗ ở hiện nay . Bản tự thật giúp
em những khi lạc đường -> nhờ bản tự thật người
lớn sẽ đưa em về nhà .
5. <b>Củng cố - dặn do</b>ø : (3’)
Cho HS đọc lại bài .
=> Trong cuộc sống hàng ngày , ai cũng cần
phải viết tự thuật : HS viết lý lịch cho nhà trường
, người đi làm viết lý lịch cho cơ quan , xí nghiệp
. Cho nên khi viết phải viết chính xác , rõ ràng ,
2 HS đọc mẫu .
HS tiếp nối nhau đọc từng dòng .
HS nêu : quê quán , Hàn Thuyên ,
Hoàn Kiếm .
HS luyện đọc từ khó .
HS đọc từ chú thích .
HS nối tiếp nhau đọc từng phần .
Nhóm 4 HS đọc , nhóm nhận
xét , sửa chữa .
Đại diện các nhóm thi đọc : Từng
Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm , cá
nhân .
HS nêu , 1 HS khác trả lời .
- Nhờ bản tự thuật .
2 , 3 HS trình bày .
Các nhóm tham gia trị chơi .
Lớp nhận xét .
trình bày sạch sẽ .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Ngày hôm qua đâu rồi .
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b> </b>1. Kiến thức :
- Giới thiệu bước đầu tên gọi , thành phần , kết quả của phép cộng .
- Củng cố về phép cộng (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn .
- Rèn kĩ năng đặt tính và diễn đạt bằng lời .
- Biết gọi tên thành thạo các thành phần của phép cộng .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích mơn học .
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : Bảng nỉ , bộ soá .
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 4’) Ôn tập các số đến 100 (tt ) .
Cho 3 HS lên bảng sửa bài 2 .
Nhận xét , tuyên dương .
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’)
- GV : Trong phép cộng , các thành phần của
phép cộng có tên gọi như thế nào , hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài : Số hạng – Toång
Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(28’)
<b>* Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu số hạng và tổng .
+ MT : Giúp HS nắm được tên gọi các thành
phần trong phép cộng .
+ PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
Gắn bảng : 35 + 24 =
- Trên bảng là phép tính gì ?
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
- Hãy nêu kết quả của phép tính .
Gắn kết quả phép tính : 59 .
- Hãy đọc phép tính và kết quả .
Chỉ vào từng số giới thiệu :
- Trong phép cộng này :
. 35 gọi là số hạng .
. 24 gọi là số hạng .
. 59 gọilà tổng .
Chỉ vào từng số y/c HS nêu lại tên từng thành
phần trong phép cộng .
Cho HS đặt dọc phép tính 35 + 24 = 59 trên bộ
Y/c HS làm tiếp 2 phép tính :
63 + 15 15 + 63
- Có nhận xét gì về 2 thành phần cùng tên và
tổng ?
=> Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng vẫn
không thay đổi .
<b> * Hoạt động 2 : Luyện tập .</b>
+ MT : Giúp HS củng cố thêm kó năng làm tính
và vận dụng vào bài tập .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống .
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
Làm mẫu phép tính thứ nhất :
Số hạng
12
43
Số hạng
5
26
Cho đại diện mỗi nhóm một em lên sửa bài .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu ) .
- Nêu cách đặt tính và cách tính ?
Cho HS làm mẫu câu a . y/c HS làm bài . Cho
- Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng
năm mươi chín .
HS nêu lại tên gọi các thành phần .
HS đặt trên bảng cài và đọc :
35 -> Số hạng .
+24 -> Số hạng .
59 -> Toàng .
HS thực hiện và nêu nhận xét .
Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
- Lấy số hạng cộng số hạng viết kết quả
vào ô tổng .
HS làm bài . thi đua sửa bài . Lớp
nhận xét .
- Viết số đơn vị thẳng cột số đơn vị , số
chục thẳng cột số chục, cộng từ phải
sang trái, từ hàng đơn vị sang hàng
chục
mỗi dãy 3 em lên thi đua sửa bài .
Bài 3 :
Cho 1 HS đọc đề .
- Đề bài cho , đề bài hỏi ?
- Để biết đựơc cả hai buổi bán đựơc bao nhiêu
xe ta làm thế nào ?
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .
5. <b>Củng cố – dặn dị</b> : (5’)
Trò chơi : Tính nhanh .
GV nêu miệng các phép tính , HS thực hiện
trên bảng cài .
- Đặt tính và tính :
44 + 22 35 + 23
13 + 24 61 + 15
Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần trong
phép coäng .
Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng , nhanh .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Luyện tập .
HS nêu .
- Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe
bán buổi chiều .
HS làm bài . Sửa bài .
HS thực hành và nêu tên các thành
phần trong phép cộng .
<b>Ngày soạn: 23 / 08 / 2010.</b>
<b>Ngày dạy: thứ 5 ngày 26 / 08 / 2010.</b>
<b> </b>1. Kiến thức :
- Giuùp HS củng cố về :
. Phép cộng (khơng nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt t1inh rồi tính ) ; tên gọi các thành
phần và kết quả của phép cộng .
. Giải tốn có lời văn .
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng đặt tính đúng , tính chính xác .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích mơn học .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : Bảng nỉ , bộ số .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 4’) Số hạng – Tổng .
Cho 2 HS lên bảng làm bài :
- Đặt tính và tính : 25 + 11 24 + 33
- Nếu tên các thành phần trong phép tính trên .
Nhận xét , tuyên dương .
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’) => Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(28’)
<b>* Hoạt động 1 :Phép cộng .</b>
+ MT : Giúp HS làm thành thạo về tính nhẩm ,
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Bài1 : Tính .
Cho HS thực hành trên bảng bộ ĐDHT
Y/c HS nêu tên các thành phần trong phép cộng .
Bài 2 : Tính nhẩm .
Ghi bảng : 50 + 10 + 20 =
- Nêu kết quả và cách tính ?
- Khi biết 50 + 10 + 20 = 80 có cần tính 50 + 30
không ?
Cho HS làm bài .
Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng , khi biết các số
hạng .
- Muốn tính tổng khi ta biết các số hạng ta làm
sao ?
- Nêu cách đặt tính và tính ?
Y/c HS laøm baøi .
Cho 3 HS lên bảng thi đua sửa bài và nêu cách
thực hiện .
<b> * Hoạt động 2 :Giải tốn có lời văn</b> .
+ MT : Giúp HS giải thành thạo dạng tốn có lời
văn .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
HS đặt tính và nêu tên các thành
phần trong phép tính . Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp , cá nhân .
34 53 26 62 8
+42 +26 +40 + 5 +71
76 79 66 67 79
HS nêu tên gọi các thành phần .
Lớp nhận xét .
- 50 + 10 + 20 = 80 . Chỉ cộng số
hàng chục .
- Không cần tính mà chỉ ghi ngay kết
quả là 80 vì 10 + 20 = 30 .
HS làm bài . Mỗi HS đọc 1 phép
tính để sửa bài . Lớp nhận xét .
- Ta lấy số hạng cộng với nhau .
HS nêu .
Baøi 4:
Cho HS đọc đề bài
- Bài tốn cho gì , hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm sao ?
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .
5. <b>Củng cố – dặn dò :</b> (5’)
Đính bảng phép tính :
32
+ 4 .
77
- 2 cộng mấy bằng 7 ?
- Vậy ta điền 5 vào chỗ trống .
Trị chơi : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống số
đúng .
Cách chơi : Mỗi nhóm cử 5 HS lên tham gia điền
số thích hợp vào chỗ trống sao cho kết quả đúng .
Điền theo hình thức thi tiếp sức .
. 6 5 . 4 .
Nhận xét , tuyên dương nhóm làm đúng , nhanh .
Cho HS đọc lại phép tính và kết quả đúng .
- Về bài 1 , 5 .
- Chuẩn bị : Đêximet .
Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm .
HS nêu .
- Lấy số HS trai cộng số HS gái .
HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét
.
- 2 cộng 5 bằng 7 .
HS nhắc lại : Điền 5 vào phép tính
sau đó đọc phép tính : 32 + 45 =
77 .
HS tham gia trị chơi . Lớp nhận xét
.
1. Kiến thức :
- Nghe viết 1 khổ thơ trong bài . Qua bài chính tả hiểu cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ .
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái .
2. Kĩ năng :
- Viết đúng chính tả , chữ viết đẹp , đúng cỡ chữ .
3. Thái độ :
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV : SGK .
- HS : Vở , bảng con .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : (4’) Có công mài sắt , có ngày ngày nên
kim .
Cho HS viết bảng con từ sai : sắt , mỗi .
Y/c HS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái .
Nhận xét , tuyên dương .
3<b>. Giới thiệu</b> :<b> </b> (1’)
- Nghe - viết khổ thơ cuối của bài tập đọc vừa học .
4. <b>Phát triển các hoạt động</b> : ( 30’ )
<b> * Hoạt động 1</b> : <b>Nghe - viết</b> .
+ MT : Giúp HS nghe viết đúng khổ thơ cuối của
bài .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Đọc mẫu khổ thơ cuối .
a) Ghi nhớ nội dung :
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Khổ thơ có mấy dịng ?
- Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế nào ?
- Nên viết mỗi dòng thơ từ ơ nào trong vở ?
=> Mỗi dịng thơ có 5 chữ , ta có thể viết giữa trang
vở khoảng từ ơ thứ 3 tính từ lề vở .
- Nêu từ khó cần luyện viết ?
e) Đọc – viết :
Đọc thong thả từng dòng thơ , mỗi dòng đọc 3 lần .
Theo dõi , uốn nắn .
d) Sửa lỗi , chấm bài :
Đọc cho HS soát lỗi . Thu vở chấm .
Nhận xét .
<b> * Hoạt động 2</b> : <b>Làm bài tập .</b>
+ MT : Giúp HS làm đúng bài tập y.c .
+ PP : Đàm thoại , thực hành , luyện tập .
Baøi 2 :
HS viết bảng con .
Đọc tên 9 chữ cái trong bảng . Lớp
nhận xét .
Hoạt động lớp , cá nhân .
3 HS đọc , lớp đọc thầm .
- Lời bố nói với con .
- Con học hành chăm chỉ thì thời
gian khơng mất đi .
- 4 dòng .
- Viết hoa .
HS nêu ý kiến .
HS nêu : học hành , vẫn .
Viết bảng con từ khó .
HS viết bài .
Cho HS đọc đề bài .
Gọi 1 HS lên bảng làm maãu .
Y/c lớp làm vở , 1 HS lên bảng làm tiếp bài .
Nhận xét , đưa ra lời giải : quyển<i> lịch , </i>chắc <i>nịch</i>,
<i>nàng</i> tiên, <i>làng</i> xóm, cây <i>bàng</i> , cái <i>bàn</i> , hòn <i>than</i> ,
cái <i>thang</i> .
Bài 3 :
Y/c HS nêu cách làm .
Gọi HS làm mẫu .
Cho HS làm tiếp bài theo mẫu và theo dõi chỉnh
sửa cho HS . Y/c HS đọc , viết lại đúng theo thứ tự
tên 9 chữ cái trong bài .
Xoá dần các chữ , các tên chữ trên bảng cho HS
5. <b>Củng cố – dặn doø </b>: ( 3’)
Nhận xét , tuyện dương HS học tốt , nhắc nhở HS
khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị
ĐDHT , tư thế ngồi viết , chữ viết , …
- Tiếp tực HTL tên 19 chữ cái đầu đã học trong
bảng chữ cái .
- Chuẩn bị : Phần thưởng .
Hoạt động lớp , cá nhân .
1 HS đọc đề .
1 HS lên bảng viết và đọc : quyển
lịch .
HS lên bảng làm , lớp nhận xét ,
sửa bài và đọc từ đã điền .
- Viết các chữ cái tương ứng với tên
chữ vào trong bảng .
- Đọc <i>gie</i>â – viết g .
2 HS làm trên bảng , lớp làm vở .
Đọc tên các chữ cái .
Học thuộc lịng bảng chữ cái .
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b> </b>1. Kiến thức :
- Biết viết chữ cái hoa A và câu ứng dụng theo đúng cỡ chữ .
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng viết đúng , đều nét và đúng cỡ chữ , trình bày sạch .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích rèn chữ .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : Mẫu chữ và câu ứng dụng .
- HS : Vở , bảng .
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 2’)
Kiểm tra ĐDHT .
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’) => Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(32’)
<b>* Hoạt động 1 :Hướng dẫn viết chữ hoa .</b>
+ MT : Giúp HS nhận biết độ cao , cấu tạo , qui
trình viết .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
Treo mẫu chữ , y/c HS quan sát :
- Chữ cao mấy li , mấy đường kẻ ?
- Nêu cấu tạo chữ hoa A .
=> Chữ gồm 3 nét : Nét móc ngược (trái) từ dưới
lên , nghiêng về phải và lượn phía trên . Nét
mócngược phải . Nét lượn ngang .
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết :
- Đặt bút trên ĐK3 , viết nét móc ngược trái từ dưới
lên , nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên , rê
bút viết nét móc ngựơc phải . Lia bút lên khoảng
giữa thân viết nét lượn ngang từ trái sang phải .
Cho HS viết bảng con . GV theo dõi , uốn nắn .
<b> * Hoạt động 2 :Viết câu ứng dụng .</b>
+ MT : Giúp HS viết đúng câu ứng dụng .
+ PP : Trực quan , luyện tập , thực hành .
Treo câu ứng dụng , y/c HS đọc .
- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ?
- Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ?
- Nêu độ cao các chữ còn lại ?
- Khi Viết chữ <i>Anh </i>ta viết nét nối giữa <i>A</i> và <i>n</i> như
thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
Cho HS viết bảng chữ <i>Anh .</i>Uốn nắn , sửa chữa
cho HS .
Hướng dẫn viết vở :
- 1 dòng A hoa , cỡ vừa .
- 2 dòng A hoa , cỡ nhỏ
- 1 dòng Anh , cỡ vừa .
- 1 dòng Anh , cỡ nhỏ .
- 2 dòng câu ứng dụng : Anh em thuận hoà .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Cao 5 ô li , 6 đường kẻ .
HS nêu .
HS quan sát GV viết .
HS viết bảng con .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Anh em thuận hoà .
- Là anh em trong nhà phải biết
thương yêu , nhường nhịn nhau .
- Chữ A , h .
- Chữ t cao 1,5 li . Các chữ còn lại
cao 1 li .
- Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên
điểm đầu của chữ n và viết chữ n .
- Khoảng cách 1 con chữ o .
Uốn nắn , hướng dẫn , sửa chữa .
5. <b>Củng cố – dặn dò :</b> (5’)
Thu vở chấm .
Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Chữ hoa Ă .
HS viết bài vào vở .
Ngày soạn: 25 / 08 /2010.
Ngày dạy: Thứ 6, ngày 27 / 08 / 2010.
<b> </b>1. Kiến thức :
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình .
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp .
- Bước đầu biết kể một mẩu chuyện ngắn theo tranh .
2. Kó năng :
- Tự giới thiệu bản thân mình và người khác thành thạo .
- Kể được mẩu chuyện theo tranh rành mạch , xúc tích .
3. Thái độ : Có ý thức giữ gìn cảnh quan nơi cơng cộng .
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
GV : Tranh , bảng phụ .
HS : SGK .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’)
- Tiếp theo bài Tự thuật đã học , trong tiết TLV
này, các em sẽ luyện tập giới thiệu về mình và về
bạn mình .
- Cũng trong tiết học này , các em sẽ làm quen với
một đơn vị mới là bài : Học cách sắp xếp các câu
thàng một bài văn ngắn . => Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(34’)
<b> * Hoạt động 1</b> : <b>Giới thiệu về mình và bạn</b>
<b>mình .</b>
+ MT : Giúp HS tự thuật về mình và nêu được
+ PP :Đàm thoại , thực hành .
Bài 1, 2 :
- Đọc y/c của bài .
- 2 Bài tập này có giống nhau khơng ? vì sao ?
Phát phiếu học tập , y/c HS đọc phiếu và cho biết
phiếu có mấy phần ?
Y/c HS ghi các thơng tin của mình vào phiếu .
Cho 2 HS ngồi gần nhau thực hành hành hỏi – đáp
với nhau theo các nội dung cần điền vào phiếu và
điền vào phần 2 của phiếu .
Gọi 2 HS lên bảng thực hành trứơc lớp , đồng thời
y/c các HS khác nghe và ghi các thông tin vừa nghe
vào phiếu .
Sau đó cho HS trình bày kết quả việc làm .
Nhận xét , tuyên dương .
<b> * Hoạt động 2 </b>: <b>Kể chuyện theo tranh .</b>
+ MT : Giúp HS kể một mẩu chuyện dựa vào các
tranh .
+ PP :Đàm thoại , trực quan , quan sát , thực hành
Bài 3:
Đọc y/c bài .
- Bài này gần giống bài nào em đã học ?
- Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại nội dung
của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu . Sau đó ,
ghép các câu văn đó lại với nhau .
Đính tranh và gọi HS lên trình bày .
=> Kết luận : Khi viết các câu văn liền mạch là đã
viết được 1 bài văn .
Cho HS viết nội dung đã kể vào vở .
5. <b>Củng cố – dặn dò </b>: (4’)
Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Để giới thiệu về mình và giới thiệu bạn mình ta
phải làm sao ?
Đọc đề bài 1 , 2 .
- Không giống :
. Bài 1 : Tự giới thiệu về mình .
. Bài 2 : Chúng ta giới thiệu về bạn
mình .
- Có 2 phần : Tự giới thiệu về mình
và ghi các thơng tin về bạn mình khi
nghe tự giới thiệu .
Làm việc cá nhân .
Thực hành theo cặp .
2 HS thực hành trước lớp theo mẫu
câu : Tên bạn là gì ? … Cả lớp ghi
vào phiếu .
HS trình bày :
+ HS1 : Tự kể về mình .
+ HS2 : Giới thiệu về bạn cùng cặp
với mình .
+ HS3 : Giới thiệu về bạn vừa thực
hành hỏi – đáp trước lớp .
Lớp nhận xét : Cách diễn đạt và
trình bày .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
- Giống bài tập trong tiết luyện từ và
câu đã học .
Làm cá nhân .
HS trình bày : 4 HS tiếp nối nhau
nói về từng bức tranh . 2 HS trình
bày bài hồn chỉnh .
lớp nhận xét .
=> Ta có thể dùng các từ đặt thành câu để kể một
sự việc. Cũng có thể dùng các câu tạo thành bài để
kể 1 câu chuyện .
- Về làm tiếp nếu chưa hoàn chỉnh bài2.
- Chuẩn bị : Chào hỏi – Tự giới thiệu .
1 HS kể khơng nhìn tranh .
- Dùng tự thuật .
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
<b> </b>1. Kiến thức :
- Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đêximet .
- Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet .
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet .
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng đo và ước lượng chính xác . Thực hành thành thạo các phép tính có đơn vị đo
: đêximet .
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích mơn học .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
<b> </b>- GV : Băng giấy có độ dài 10 cm . Thước có vạch dm .
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. <b>Khởi động : </b>( 1’) Hát .
2. <b>Bài cũ : </b>( 4’) Luyện tập .
Cho HS làm bảng con :
- Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27 và 12 ;
25 và 23 .
- Nếu tên các thành phần trong phép tính trên .
Nhận xét , tuyên dương .
3. <b>Giới thiệu : </b>( 1’) => Ghi tựa .
4. <b>Phát triển các hoạt động : </b>(28’)
<b>* Hoạt động 1 :</b> <b>Giới thiệu đơn vị đo độ dài</b>
<b>đêximet .</b>
+ MT : Giúp HS nắm được cách đo và mối liên
quan giữa cm và dm .
HS đặt tính và nêu tên các thành
phần trong phép tính . Lớp nhận xét .
+ PP : Đàm thoại , thực hành .
Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và y/c HS dùng
thước đo .
- Băng giấy dài mấy đêximet ?
- 10 xăngtimet cịn gọi là 1 đeximet (vừa nói vừa
ghi bảng)
Cho HS đọc lại .
- Đêximet viết tắt là dm . Vừa nêu vừa ghi : 1 dm =
10 cm
10 cm = 1 dm .
Cho HS nhắc lại .
Y/c HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn có độ
dài 1 dm .
- Thước em có độ dài mấy dm ?
Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng con .
<b> * Hoạt động 2 :Thực hành .</b>
+ MT : Giúp HS giải thành thạo dạng tốn có đơn
vị kèm theo .
+ PP : Luyện tập , thực hành .
Bài1 :
Cho HS đọc y/c đề bài .
- Đoạn cho sẵn dài bao nhiêu ?
- Để điền được từ dài hơn , ngắn hơn ta phải so
sánh các đoạn với nhau .
Cho HS làm bài .
Bài 2 :
Cho HS nêu y/c bài .
Y/c HS nhận xét về các số trong bài .
Ghi baûng : 1dm + 1dm = 2dm
- Vì sao 1dm + 1dm = 2dm ?
- Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế nào ?
Tương tự với phép trừ .
=> Phép tính có tên đơn vị ta cũng phải ghi tên đơn
vị vào kết quả .
Cho HS làm bài .
Đại diện mỗi tổ 1 bạn lên thi đua sửa bài .
Bài 3 :
Y/c HS đọc đề bài .
- Theo y/c baøi , ta phải chú ý điều gì ?
- Ước lượng bài này là so sánh độ dài AB và MN
HS thực hành đo .
- Dài 10 cm .
- Một đêximet .
- 1 đeximet bằng 10 xăngtimet , 10
xăngtimet bằng 1 đêximet .
HS thao tác trên thước của mình .
HS nêu .
HS vẽ vào bảng con .
Hoạt động lớp , cá nhân .
HS nêu .
- Daøi 1dm .
HS làm bài . HS sửa miệng . Lớp
đổi vở sửa bài .
- Vì 1 + 1 = 2
- Ta laáy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm
vào sau số 2 .
với 1dm , sau đó ghi số dự đốn vào chỗ chấm .
Cho HS làm bài .
Y/c HS kiểm tra lại số đã ước lượng .
5. <b>Củng cố – dặn dị :</b> (5’)
Trò chơi : Ai nhanh , ai kheùo .
Cách chơi : Phát cho 4 HS cùng nhóm một sợi len
Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Luyện tập .
HS đọc .
- Khơng dùng thước đo .
HS làm baøi .
HS dùng thước kiểm tra . AB : 11cm
; MN : 12cm .
HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét
.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững quy trình gấp tên lửa , gấp đúng kĩ thuật.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng gấp giấy đều , thẳng , phẳng . Nét gấp sắc cạnh .
3. Thái độ :
- Có hứng thú và u thích gấp hình .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Mẫu tên lửa , qui trình gấp .
- HS : Dụng cụ học tập .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : (2’)
Kiểm tra ĐDHT của HS .
3<b>. Giới thiệu</b> :<b> </b> (1’)
Cho HS xem tranh chụp mơ hình tên lửa -> Gấp
mơ hình tên lửa qua bài : Gấp tên lửa . => Ghi tựa .
3. <b>Các hoạt động </b>: ( 32’ )
<b> * Hoạt động 1: Quan sát và nhậnxét</b> .
+ MT : Giúp HS quan sát và nắm được hình
dáng , màu sắc , các phần của tên lửa .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát .
- Hình dáng của tên lửa ?
- Màu sắc của mẫu ?
- Tên lửa có mấy phần ?
Mở mẫu đã gấp tên lửa .
- Để gấp tên lửa , cần tờ giấy có hình gì ?
- Để gấp được tên lửa , gấp phần nào trước , phần
nào sau ?
<b> * Hoạt động 2</b> : <b>Hướng dẫn gấp theo qui</b>
<b>trình .</b>
+ MT : Giúp HS nắm được qui trình gấp tên lửa .
+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát , giảng
giải
Treo bảng qui trình , gợi ý qua các hình vẽ trong
qui trình để y/c HS nêu cách gấp từng hình .
GV thao tác mẫu ở từng bước HS nêu ( Hoặc cho
HS lên thao tác chung với GV) .
- Để gấp được tên lửa , phải thực hiện mấy bứơc ?
Cho 2 HS lên gấp mẫu .
<b>* Hoạt động 3</b> : <b>Thực hành .</b>
+ MT : Giúp HS bước đầu gấp được tên lửa .
+ PP : Thực hành , thi đua .
Cho các nhóm đại diện thi đua gấp tên lửa .
GV quan sát , uốn nắn , hướng dẫn .
Cho đại diện các nhóm lên phóng tên lửa . Nhóm
nào phóng tên lửa xa , cao nhóm đó được tun
dương .
5. <b>Củng cố – dặn dò </b>: ( 4’)
- Để gấp được tên lửa , gấp mấy bước ? Nêu các
bước gấp ?
- Giấy để gấp tên lửa phải có hình gì ?
- Chuẩn bị giấy màu : 10 x 15ô , để gấp tên lửa ở
tiết 2 .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Dài , có một đầu nhọn .
HS nêu .
- 2 phần : Mũi và thân .
- Hình chữ nhật .
- Phần mũi trước , phần thân sau .
HS quan sát và nêu :
- H.1 : Gấp đội tờ giấy theo hình chữ
nhật đứng để lấy đường dấu giữa .
- H.2 : Gấp vào đường dấu giữa tạo
mũi tên lửa .
- H.3,4 : Gấp vào đường dấu giữa để
tạo thân .
- H. 5 : Gấp ngược ra sau tạo tên
lửa .
- H.6 : Sử dụng .
- Thực hiện 5 bước .
HS thao tác gấp , lớp quan sát ,
nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm .
Đại diện các nhóm thi đua gấp .
HS lên phóng tên lửa , lớp nhận
xét.
<b> </b>
1. Kiến thức :
- Biết được xương và các cơ là các cơ quan vận động của cơ thể .
- Hiểu được : Nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được .
2. Kĩ năng :
- Biết quan sát , chỉ và nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể .
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính năng động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Tranh .
- HS : 1 số động tác thể dục đã học ở lớp 1 , SGK .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động của Thầy </b> <b> Hoạt động của Trò </b>
1. <b>Khởi động </b>( 1’) hát
2. <b>Bài cũ</b> : ( 2’)
Kiểm tra SGK .
3<b>. Giới thiệu</b> :<b> </b> (1’)
Cho HS hát bài “ 5 ngón tay ngoan “ có động
tác phụ hoạ .
- Khi hát và múa những bộ phận nào của cơ thể
cử động ?
- GV : Khi hát và múa là cơ thể ta đang vận
động . Sự vận động này là nhờ những cơ quan
nào ? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “
Cơ quan vận động” .
4. <b>Phát triển các hoạt động</b> : ( 32’ )
<b> * Hoạt động 1</b> : Thực hiện một số cử
động tự do .
+ MT : Giúp HS biết được bộ phận nào của cơ
thể cử động khi vận động .
+ PP : Đàm thoại , quan sát , thực hành .
Treo tranh , y/c HS thực hiện thao tác nghỉ ,
nghiêm theo tranh .
- Trong các động tác em vừa làm , bộ phận nào
của cơ thể đã cử động ?
=> Để thực hiện được những động tác trên thì
<b> * Hoạt động 2 :</b> Quan sát để nhận biết cơ
quan vận động .
+ MT : Giúp HS biết xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể . nêu được vai trò của
xương và cơ .
+ PP : Đàm thoại , quan sát , thực hành , thí
nhgiệm.
Hướng dẫn HS tự nắn bàn tay của mình .
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?
Cho HS cử động ngón tay , bàn tay , cánh tay ,
cổ tay .
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đựơc ?
Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ ( các bắp
thịt dưới da) và xương mà cơ thể cử động đựơc .
Cho HS quan sát hình 5 , 6 theo nhóm đôi :
- Chỉ và nêu tên các cơ quan vận động của cơ
thể?
Đính tranh lên bảng , y/c HS chỉ trên tranh và
nêu tên các cơ quan vận độn của cơ thể .
GV chốt : Xương và cơ là các cơ quan vận
động của cơ thể .
<b>* Hoạt động 3 :</b> Trò chơi “ Vật tay “ .
+ MT : Giúp HS hiểu được hoạt động vui chơi
bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát triển tốt .
+ PP : Đàm thoại , trò chơi .
Cách chơi : 2 em ngồi đối diện nhau , tì khuỷu
tay lên bàn , 2 tay của 2 bạn đan chéo nhau . Khi
GV nói “chuẩn bị” 2 cánh tay để sẵn trên bàn .
Khi hô “ bắt đầu” cả 2 dùng sức ở tay kéo tay
của đối phương ngả về phía mình là bạn đó
thắng . Cho 2 HS lên làm mẫu .
Nhận xét , tuyên dương HS thắng cuộc .
Qua Trò chơi cho thấy tay ai khoẻ là biểu
Hoạt động lớp , cá nhân .
HS thực hiện .
- Tay , đầu , mình , chân . . .
( HS vừa nêu vừa chỉ vào các bộ của cơ
thể)
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
HS thao tác .
- Có xương và thịt .
HS cử động .
- Nhờ xương , thịt .
HS quan sát , trao đổi , trình bày .
HS chỉ trên tranh và nêu tên các cơ
quan vận động của cơ thể . Lớp nhận
xét , bổ sung .
Hoạt động lớp , nhóm , cá nhân .
Mỗi nhóm 3 bạn : 2 bạn chơi , 1 bạn
làm trọng tài .
hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ . Muốn
cơ quan vận động khoẻ , chúng ta cần chăm chỉ
tập thể dục và thường xun vận động .
5. <b>Củng cố – dặn dò : </b>(1’)
- Xem lại bài .
- Chuẩn bị : Bộ xương .
1. Kiến thức : - Giúp HS tự nhận xét công tác tuần qua , nêu được ưu , khuyết để có
hướng khắc phục .
2. Kỹ năng : - Rèn HS tính tự quản . Biết phê và tự phê .
3.Thái độ : - Giáo dục HS tính tự giác, tinh thần tập thể .
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
GV : Kẻ bảng thi đua .
HS : Chuẩn bị nội dung báo cáo của tổ .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
1. Khởi động :(1’) Hát
2. Phát triển các hoạt động : (25’)
<i>* </i>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i><b> Nhận xét tuần qua</b> .
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . Thư ký ghi nhận .
- Lớp trưởng rút ra ưu , khuyết, nhận xét chung .
<i> * YÙ kiến của GVCN</i> :
- Kỉ luật :
- Học tập :
- Chuyên cần :
* <i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Phương hướng tuần tới .</b>
- Chuẩn bị bài , tập vở đầy đủ cho môn học .
- Thi đua về học tập , kỷ luật giữa các tổ .
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường lớp .
- Giữ trật tự trong giờ học .
3. Tổng kết (1’)