Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dap an de so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI THÀNH ĐẠT “Vì chất lượng thật trong giáo dục”</b>


<b>583 – 727 TRẦN CAO VÂN – ĐÀ NẴNG * ĐT: 3 759 389 – 3 711 165</b> thanhdat.edu.vn - 1 -


HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1



<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i> (C<i>m</i>) khi <i>m</i> 1 <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 (C)
TXĐ: D=R, <i>y</i>'3<i>x</i>23, '<i>y</i> 0 <i>x</i> 1


HS đồng biến trên

 ; 1

1;

; nghịch biến trên

1;1


HS đạt cực đại tại <i>x</i> 1;<i>y<sub>CD</sub></i> 4, đạt cực tiểu tại <i>x</i>1;<i>y<sub>CD</sub></i> 0
Giới hạn: lim , lim


<i>x</i>  <i>x</i> 


Bảng biến thiên:
Ia)


1điểm


Đồ thị:(C)Ox tại A(1;0) và B(-2;0), :(C)Oy tại C(0;2)


<i>x </i> - -1 1 +


<i>f’(t) </i> + 0 - 0 +



<i>f(t) </i>


-


4


0


+


(Cm) có hệ số <i>x</i>3 là 1, nếu khơng có cực trị sẽ luôn đồng biến, vậy để cắt trục hồnh


tại 2 điểm thì (Cm) phải có 2 cực trị.


' 0


<i>y</i>


  có 2 nghiệm phân biệt 3<i>x</i>23<i>m</i>2 0có 2ng pb
Khi <i>m</i>0thì <i>y</i>'0 <i>x</i> <i>m</i>


(Cm) cắt Ox tại đúng 2 điểm phân biệt yCĐ = 0 hoặc yCT = 0
3


( ) 0 2 2 0 0


<i>y</i> <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i> (loại)


Ib)


1điểm


3


( ) 0 2 2 0 0 1


<i>y m</i>    <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  KL: <i>m</i> 1
(sin 2 sin 4) cos 2


0


2 sin 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





(sin 2 sin 4) cos 2 0


2 sin 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   




 


 




Iia)


1điểm


(2 cos 1)(sin cos 2) 0


2 sin 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




 


 






2 cos 1


2
3


2sin 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i></i>
<i></i>







<sub></sub>   


 





Đk: 2  <i>x</i>2, đặt <i>t</i>  2<i>x</i> 2<i>x</i> ' 1 1 0


2 2 2 2


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


 


( )


<i>t</i> <i>t x</i>


  nghịch biến trên [-2;2] <i>t</i> [-2;2] Đặt


Iia)
1điểm


Ta có:


2


2 2 2 4



4 2 4 4


2


<i>t</i>


<i>t</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  


2<i>x</i> 2<i>x</i> (2<i>x</i>)(2<i>x</i>) <i>m</i>2<i>m</i><i>t</i>22<i>t</i> 4 <i>f t</i>( )
Bảng biến thiên:


<i>x </i> -2 -1 2


<i>f’(t) </i> - 0 +


<i>f(t) </i> -4


-5


4


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 5 2 4 5 2
2


<i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI THÀNH ĐẠT “Vì chất lượng thật trong giáo dục”</b>


<b>583 – 727 TRẦN CAO VÂN – ĐÀ NẴNG * ĐT: 3 759 389 – 3 711 165</b> thanhdat.edu.vn - 2 -
Đặt



2


<i>x</i><i></i>  <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>; 0 ; 0


2 2


<i>x</i>  <i>t</i> <i></i> <i>x</i><i></i>  <i>t</i>


2


3
0


sin
I


(sin cos )


<i>xdx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i></i>









2 2


3 3


0 0


cos cos


I


(sin cos ) (sin cos )


<i>tdt</i> <i>xdx</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i></i> <i></i>


 


 




III
1điểm


2 2



4
2


2 <sub>0</sub>


0 0


1 1


2I cot( ) 1


2 2 4


(sin cos ) <sub>sin (</sub> <sub>)</sub>


4


<i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i></i> <i></i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>



      


 <sub></sub>


I 1


2
 


ACBC SCBC (đlý 3 đg vng góc)  (0; )
2


<i>SCA</i> <i></i>


<i></i>  


sin , cos


<i>SA</i> <i>a</i> <i></i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i></i>


   


3


3


(sin sin )
6


<i>SABC</i>



<i>a</i>


<i>V</i> <i></i> <i></i>


  


Xét hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>sin3<i>x</i> trên khoảng (0; )
2


<i></i>


, lâp BBT
IV


1điểm


3 3


max max


3


( )


6 9


<i>SABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> <i>y</i>


   khi sin 1


3


<i></i> , (0; )


2


<i></i>
<i></i>


<b>Áp dụng BĐT Cô–si: </b>1

; 3

3 ; 5

5
2 <i>x</i><i>y</i>  <i>xy</i> 2 <i>y</i><i>z</i>  <i>xy</i> 2 <i>z</i><i>x</i>  <i>xy</i>
V


1điểm


Cộng:1

3

5

3 5


2 <i>x</i><i>y</i> 2 <i>y</i><i>z</i> 2 <i>z</i><i>x</i>  <i>xy</i> <i>yz</i>  <i>xz</i>


<b>Phần riêng: 1.Theo ch</b><i><b>ươ</b><b>ng trình chu</b><b>ẩn</b></i>


Phương trình đường thẳngđi qua M(3;1) cắt tia Ox tại A(<i>a</i>;0),cắt tia Oy tại B(0;b),


<i>a,</i>b>0 là: 3 1 1



<i>a</i> <i>b</i>


  


Theo bấtđẳng thức Cauchy 1 3 1 2 3 1. <i>ab</i> 12


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


    


Mà <i>OA</i>3<i>OB</i><i>a</i>3<i>b</i>2 3<i>ab</i> 12


min


3


6


( 3 ) 12 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>OA</i> <i>OB</i>



<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>









   <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub>




Via.1


1điểm


PTĐT là: 1 3 6 0


6 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



     


MA=MB M thuộc mp trung trực củađoạn AB có PT: <i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 3 0 (Q)
M thuộc giao tuyến của (P) và (Q) có dạng tham số: <i>x</i>2;<i>y</i> <i>t</i> 1;<i>z</i><i>t</i>


: (2; 1; )


<i>t M</i> <i>t</i> <i>t</i>


     <i>AM</i>  2<i>t</i>28<i>t</i>11
Via.2


1điểm


Vì AB = 12 nên MAB đều khi MA=MB=AB 2 2 8 1 0 4 18
2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 


     


6 18 4 18


(2; ; )


2 2


<i>M</i>  



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI THÀNH ĐẠT “Vì chất lượng thật trong giáo dục”</b>


<b>583 – 727 TRẦN CAO VÂN – ĐÀ NẴNG * ĐT: 3 759 389 – 3 711 165</b> thanhdat.edu.vn - 3 -
Theo Newton thì: (1<i>x</i>)<i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C x C x</i>1<i><sub>n</sub></i>  <i><sub>n</sub></i>2 2.... ( 1)  <i>nC x<sub>n</sub>n n</i> <i>B</i>



1


0


1
(1 )


1
<i>n</i>


<i>x dx</i>
<i>n</i>


 




,


1


0 1 2


0



1 1 1


... ( 1)


2 3 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>Bdx</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>


     






1 13 12


<i>n</i> <i>n</i>


    


Lại có:


12



5 5


12


3 3


0


2 2


( ) .( ) ( )


<i>n k</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 

<sub></sub>

, <i>T<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>C</i><sub>12</sub><i>k</i> .212<i>k</i>.<i>x</i>8<i>k</i>36


VII


1điểm


Số hạngứng với thoả mãn: 8<i>k</i>3620<i>k</i>7
 Hệ số của <i>x</i>20 là: <i>C</i><sub>12</sub>7.25 25344


<b>2. Theo chương trình nâng cao: </b>


Viết phương trình đường AB: 4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và <i>AB</i>5
Viết phương trình đường CD: <i>x</i>4<i>y</i>170 và <i>CD</i> 17
Điểm M thuộc có toạđộ dạng: <i>M</i> ( ;3<i>t t</i>5) Ta tính được:


13 19 11 37


( , ) ; ( , )


5 17


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d M AB</i>   <i>d M CD</i>  


Vib.1
1điểm


Từđó: <i>S<sub>MAB</sub></i> <i>S<sub>MCD</sub></i> <i>d M AB AB</i>( , ). <i>d M CD CD</i>( , ).
7


9


3



<i>t</i> <i>t</i>


      Có 2 điểm cần tìm là: ( 9; 32), ( ; 2)7
3


<i>M</i>   <i>M</i>


Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ( ) :<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


(4 ;5;6), (4;5 ;6)


(0; ; ), ( ; 0; )


<i>IA</i> <i>a</i> <i>JA</i> <i>b</i>


<i>JK</i> <i>b c</i> <i>IK</i> <i>a</i> <i>c</i>


   


   


 


  


4 5 6



1


5 6 0


4 6 0




  





  


  




<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i>




77
4


77


5
77


6


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>











 


VIb.2


1điểm


VIIb


1điểm ĐK: <i>x</i> <i>m</i>, ta có: 2



1 1 1 2 1 2


'


2 2 2 2 ( )


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


      


 


' 0 2 2


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> .Ta có bảng biến thiên:


<i>x </i> - <i>m</i>2 -m <i>m</i>2 +


y’ + 0 - - 0 +


y


KL: Hàm số ln có cựcđại và cực tiểu với mọi<i>m</i>.


Phương trình đường thẳngđi qua 2 điểm cực trị là 2 2 1
2



<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>  


<i>CD</i> <i>CT</i> <i>CD</i> <i>CT</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


     <i>AB</i> (<i>y</i><sub>2</sub><i>y</i><sub>1</sub>)2(<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>1</sub>)2  2 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>


4 2


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI THÀNH ĐẠT “Vì chất lượng thật trong giáo dục”</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×