Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.38 MB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Ch ơng 1:
<b>Con ng ời và sức khoẻ</b>
<b></b>
GDSK l mt quỏ trỡnh tỏc động có mục
đích,có kế hoạch vào lý trí và tình cảm
của con ng ời nhằm giúp ng ời ta tự giác
thay đổi hành vi sức khoẻ bằng chính
Hành vi sức khoẻ lµ những thãi quen, viƯc lµm hµng ngµy
ảnh h ởng tốt hoặc xấu tới sức khoẻ. Ví dụ: Các hành vi
dinh d ỡng, vệ sinh, bo vệ môi tr êng sèng….
<b>Hành vi = Kiến thức + Thái độ + Niềm tin + Thực </b>
<b>hành</b>
(Behavior) (Knowledge) (Attitude) (Believe) (Practice)
<b>hµnh vi</b>
<b>hµnh vi</b>
<b>NhËn thøc (Knowledge):</b>
<b>NhËn thức (Knowledge):</b>
<b>- Điều hiểu biết (Tái hiƯn hiƯn </b>
<b>- §iỊu hiĨu biết (Tái hiện hiện </b>
<b>thực vào trong t duy).</b>
<b>thùc vµo trong t duy).</b>
<b>- NhËn ra và hiểu biết đ ợc.</b>
<b>- Nhận ra và hiểu biết đ ợc.</b> <b>KK</b>
<b>Thỏi (Attitude):</b>
<b>Thỏi (Attitude):</b>
Biểu hiện thích, không thÝch.
BiĨu hiƯn thÝch, kh«ng thÝch.
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>NiỊm tin (Believe):</b>
<b>NiỊm tin (Believe):</b>
<b>Có ý nghĩ cho là đúng sự thật.</b>
<b>Có ý nghĩ cho là đúng sự thật.</b> <b>BB</b>
<b>Thùc hµnh (Practise):</b>
<b>Thùc hµnh (Practise):</b>
<b>- Thi hµnh, thùc hiÖn</b>
-<b>Kiến thức</b><sub> đầy đủ về </sub>
hành vi đó
-<b>Niềm tin và thái độ</b> tích
cực, muốn thay đổi.
-<b>Kỹ năng</b> để thực hiện hành
vi đó
-<b>Các nguồn lực</b> để có thể
thực hiện hành vi đó.
-<b><sub> Sự hỗ trợ</sub></b> để duy trỡ hành
<i><b>Bướcư1: Đối t ợng tự nhận ra hành vi có hại cho sức khoẻ b</b></i>ản thân và
cộng đồng.
<i><b>Bướcư2: Từ chỗ nhận thức đ ợc rủi ro và lợi ích, đối t ợng ph</b></i>ải quan
tâm đến hành vi lành mạnh thay thế hành vi cũ, rồi tỡm kiếm các
thông tin về hành vi mới đó.
<i><b>Bướcư3:</b></i>Đối t ợng đặt mục đích thay đổi do mong muốn có sức khỏe
tốt hơn.
<i><b>Bướcư4:</b></i>Đối t ợng quyết định làm thử hành vi sức khoẻ mới.
<i><b>Bướcư5: </b></i>Đối t ợng tự đánh giá xem kết quả thử nghiệm hành vi mới
và quyết định chấp nhận hay từ chối hành vi sức khoẻ mới đó.
<b>Quá trỡnh thay i hnh vi</b>
<b>(1)</b>
<b>Nhận ra hành vi </b>
<b>không an toàn</b>
<b> Duy trì</b> <b>(6)</b>
<b> hành vi míi</b>
<b> ChÊp nhËn</b>
<b> hc tõ chèi</b> <b>(5)</b>
<b> hành vi mới</b>
<b> Đánh giá </b>
<b> hiƯu qu¶ </b> <b>(4)</b>
<b> Thư nghiƯm</b>
<b> Quan tâm tới</b>
<b> hành vi mới</b>
<b> (2)</b> <b> Tìm kiếm các</b>
<b> thông tin míi</b>
<b> Mong muốn thay đổi</b>
<b> (3)</b>
<b> Đặt mục đích thay </b>
<b> đổi</b>
<b> </b>
Làm thế nào để lấp đầy khoảng cách giữa
kiến thức với hành vi của ng ời học ?
1. Lựa chọn thơng tin cơ bản thiết thực có lợi cho
cuộc sống và giúp các em sử dụng những thông
tin đó trong tình huống thực.
2. Lựa chọn các ph ơng pháp kích thích t duy tích
cực, tiếp cận kĩ năng sống, lôi cuốn mọi ng ời
cùng tham gia kể cả cha mẹ HS và cộng đồng.
3. Sử dụng các ph ơng tiện dạy học dễ kiếm, d lm
Tm hiu nhng iu mà đối t ợng đã biết, tin và làm.
Khen ngợi nếu họ đã làm tốt.
Bổ sung những thông tin cịn thiếu, mơ tả chính xác
điều đối t ợng nên làm và lợi ích của hành vi mới.
Tì<sub>m hiĨu các nguyên nhân tại sao ng ời dân không thay </sub>
đổi hành vi sức khoẻ, các khó khăn mà họ có thể gặp
phải khi thực hiện hành vi mới và thảo luận cách giải
quyết.
Kiểm tra xem đối t ợng có hiểu những gỡ<sub> bạn vừa trao </sub>
đổi khơng
Đéng viên, khuyến khích họ làm theo.
<b>Hot ng ni khoỏ:</b>
Làm việc cá nhân
Hỏi và trả lời
Liên hệ thực tế
Thảo luận nhóm
Thực hành
Kể chuyện
Vẽ
Múa rối
Đóng vai,kịch
Ca hát
Trò chơi
Ghi nhớ
<b>Hot ng ngoi khoỏ:</b>
Tham quan
DÃ ngoại
Hot ng hố
Câu lạc bộ sức khoẻ
Báo t êng
Giao l u trẻ với trẻ
Diễn đàn
Kh¸ch mêi nãi chun
Hấp dẫn đối với học sinh
Ph ¬ng tiƯn cã thĨ cã
Mức độ khuyến khích học sinh tham gia bng
nhng hnh ng c th
Dùng nhiều đồ dùng giảng dạy khơng bình th ờng
Lấy GDSK thay cho th dc
Dùng tài liệu có tính chât kỹ thuật
Thành kiến hoặc chỉ nghe nói
Phần th ởng hình thức giả tạo
Đ a học sinh ra làm mẫu về søc kh kÐm
Làm cho học sinh cảm tháy bị mọi ng i ý <sub>hoc </sub>
Ch ơng 1:
<b>Con ng ời và sức khoẻ</b>
(tiP)
-Cầm nắm, điều khiển dụng cụ,máy móc
-Thực hiện các thao tác trong ăn uống,
sinh hoạt hằng ngày
-Chăm sóc con cái, gia đình, người
thân,bạn bè
-Truyền đạt và thể hiện tình cảm
-Bàn tay bẩn là nơi vi khuẩn tồn tại,
phát triển và dẫn đến bệnh tật.
-Trên 1cm2 da của người bình thường có
40.000 vi khuẩn, ở bàn tay có nhiều hơn.
-Qua bàn tay bẩn vi khuẩn, trứng giun, sán, nấm
sẽ vào cơ thể người và gây ra nhiều bệnh:
+Đường tiêu hoá: thương hàn, tả, lỵ..
+Đường da và niêm mạc:hắc lào, ghẻ lở, mụn
nhọt, mắt hột, v.v..
+Giun sán.
-Trước khi:
+rửa mặt
+ Ăn, chế biến thức ăn, cầm thức ăn,cho
trẻ bú hoặc ăn v.v..
-Sau khi:
+đi tiêu, đi tiểu,làm vệ sinh và chăm sóc trẻ
+chơi bẩn hoặc chơi với các con vật
Thùng có vịi(robinet) hoặc xơ, chậu
chứa nước sạch
Chậu sạch
Xà phòng rửa tay
Khăn sạch
<b>CÁC BƯỚC RỬA TAY SẠCH </b>
<b>CÁC BƯỚC RỬA TAY SẠCH </b>
<b>BẰNG XÀ PHÒNG</b>
Làm ướt hai bàn tay dưới vòi nước sạch
hoặc dùng gáo sạch để múc nước dội ướt
tay. Lấy dung dịch xà phòng vào lòng
bàn tay (hoặc xoa xà phòng bánh vào
lòng bàn tay). Chà sát hai lòng bàn tay
vào nhau.
Dùng lòng bàn tay này chà sát
chéo lên mu bàn tay kia và
ngược lại.
Dùng đầu ngón tay của bàn tay này
miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay
kia và ngược lại.
<b>Chụm 5 đầu ngón tay của tay </b>
<b>này cọ vào lòng bàn tay kia </b>
<b>bằng cách xoay đi, xoay lại.</b>
VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ
<b>Cơ quan sinh dục nữ</b>
Vòi trứng
Buồng trứng
<b>Cơ quan sinh dục nam</b>
2ống dẫn tinh
D ơng vật
Tinh hoàn
Tuyến tiền liệt
Túi tinh
Quy đầu
Li ớch của việc giữ vệ sinh ăn uống:
+ Phòng tránh các bệnh truyền nhiễm
qua đường tiêu hoá
+ Đảm bảo vệ sinh môi trường
+ Ăn ngon, ăn đủ chất.
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TOÀN</b>
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>
• <b><sub>Th</sub>ực phẩm khơng bị ơ </b>
<b>nhiễm. Bảo quản thức </b>
<b>ăn sống và chín riêng </b>
<b>biệt </b>
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>
• <b>Rau trái tươi, không </b>
<b>dập nát, không có </b>
<b>nhiều dư lượng hố </b>
<b>chất, khơng bón bằng </b>
<b>phân tươi </b>
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>
<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>
•<b>Thực phẩm đóng gói:Chọn nhãn hiệu uy </b>
<b>tín, hạn sử dụng xa, bao bỡ in rừ rng, </b>
Ch ơng 3
Truyền thông gDSK theo ph ơng
pháp tiếp cận kỹ năng sống
<b>I. Truyền thông Giáo dục sức khoẻ</b>
<b>II. Ph ơng pháp tiếp cận kỹ năng sống </b>
Ch ơng 2
<b>Môi tr ờng và sức khoẻ</b>
<b>I. Tỏc ng ca môi tr ờng đối với sức khoẻ </b>
<b>con ng ời</b>
<b>II. Một số bệnh liên quan đến n ớc và điều kiện </b>
<b>vệ sinh môi tr ờng</b>
Môi trường của một vật thể hay một
sự kiện là tổng hợp các điều kiện bên
ngồi của vật thể hay sự kiện đó.
Mơi trường sống của con người là
tổng hợp các điều kiện vật lý, hố
học,sinh học, xã hội bao quanh và có
ảnh hưởngtới sự sống và phát triển
Môi trường là không gian sống của
Môi trường là nơi cung cấp tài
nguyên cho đời sống, sản xuất và các
hoạt động khác của con người.
Ơ nhiễm khơng khí: Các chất ơ nhiễm
KK thường là nhân tạo
Ơ nhiễm môi trường nước: Các chất
gây ô nhiễm gồm chất thải háo Ơxy,các
chất hố học, các vật gây bệnh.
Bệnh lây qua đường tiêu hoá
Bệnh giun sán
Các bệnh do muỗi truyền
Các bệnh mắt, ngoài da, phụ khoa
Bệnh cúm gia cầm
Vai trò của nước sạch:
Nước là 1 thực phẩm cần thiết cho đời sống
và nhu cầu sinh lys của con người.
Nhờ nước mà các chất dinh dưỡng được đưa
vào cơ thể để duy trì sự sống.
Nước là mơi trường trung gian lây truyền bệnh
Nước cần thiết cho nhu cầu VSCN,VSCC,cứu
hoả và các yêu cầu khác.
<i>Nước sạch là nước phải trong, khơng </i>
<i>có màu, khơng có mùi vị lạ gây khó </i>
<i>chịu cho người sử dụng nước, không </i>
<i>chứa các mầm bệnh và các chất độc </i>
<i>hại.</i>
Ghi chú: Tiêu chuẩn vếinh nước sạch
được thực hiện theo quyết đính số
Bể lu chứa nước mưa
Giếng đào
Giếng khoan