Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

VE SINH CA NHAN VA VE SINH MOI TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.38 MB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tµi liƯu h íng dẫn



Giảng dạy



vệ sinh cá nhân





vệ sinh môi tr ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần1:



<b>Những thông tin chung</b>



Ch ơng 1:


<b>Con ng ời và sức khoẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Định nghĩa sức khoẻ của tổ </b>


<b>chức </b>



<b></b>

<b>Sức khoẻ là một trạng thái hài hoà </b>



<b>về </b>

<b>thể chất, tinh thần</b>

<b> và </b>

<b>xà hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định nghĩa về giáo dục sức khoẻ



GDSK l mt quỏ trỡnh tỏc động có mục
đích,có kế hoạch vào lý trí và tình cảm
của con ng ời nhằm giúp ng ời ta tự giác
thay đổi hành vi sức khoẻ bằng chính


những nổ lực của bản thân mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khái niệm về hành vi sức khoẻ



Hành vi sức khoẻ lµ những thãi quen, viƯc lµm hµng ngµy


ảnh h ởng tốt hoặc xấu tới sức khoẻ. Ví dụ: Các hành vi
dinh d ỡng, vệ sinh, bo vệ môi tr êng sèng….




<b>Hành vi = Kiến thức + Thái độ + Niềm tin + Thực </b>
<b>hành</b>


(Behavior) (Knowledge) (Attitude) (Believe) (Practice)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>hµnh vi</b>


<b>hµnh vi</b>


<b>NhËn thøc (Knowledge):</b>


<b>NhËn thức (Knowledge):</b>


<b>- Điều hiểu biết (Tái hiƯn hiƯn </b>


<b>- §iỊu hiĨu biết (Tái hiện hiện </b>


<b>thực vào trong t duy).</b>



<b>thùc vµo trong t duy).</b>


<b>- NhËn ra và hiểu biết đ ợc.</b>


<b>- Nhận ra và hiểu biết đ ợc.</b> <b>KK</b>


<b>Thỏi (Attitude):</b>


<b>Thỏi (Attitude):</b>


Biểu hiện thích, không thÝch.


BiĨu hiƯn thÝch, kh«ng thÝch.


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>NiỊm tin (Believe):</b>


<b>NiỊm tin (Believe):</b>


<b>Có ý nghĩ cho là đúng sự thật.</b>


<b>Có ý nghĩ cho là đúng sự thật.</b> <b>BB</b>


<b>Thùc hµnh (Practise):</b>


<b>Thùc hµnh (Practise):</b>



<b>- Thi hµnh, thùc hiÖn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Các yếu tố cấu thành hành vi


sức khoẻ



-<b>Kiến thức</b><sub> đầy đủ về </sub>
hành vi đó


-<b>Niềm tin và thái độ</b> tích


cực, muốn thay đổi.


-<b>Kỹ năng</b> để thực hiện hành


vi đó


-<b>Các nguồn lực</b> để có thể


thực hiện hành vi đó.


-<b><sub> Sự hỗ trợ</sub></b> để duy trỡ hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Môc tiªu cđa GDSK



Nhằm làm thay đổi hành vi sức


khoẻ có hại thành hành vi sức


khoẻ có lợi cho sức khoẻ cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Các b ớc thay đổi hành vi sức khoẻ




<i><b>Bướcư1: Đối t ợng tự nhận ra hành vi có hại cho sức khoẻ b</b></i>ản thân và
cộng đồng.


<i><b>Bướcư2: Từ chỗ nhận thức đ ợc rủi ro và lợi ích, đối t ợng ph</b></i>ải quan
tâm đến hành vi lành mạnh thay thế hành vi cũ, rồi tỡm kiếm các
thông tin về hành vi mới đó.


<i><b>Bướcư3:</b></i>Đối t ợng đặt mục đích thay đổi do mong muốn có sức khỏe
tốt hơn.


<i><b>Bướcư4:</b></i>Đối t ợng quyết định làm thử hành vi sức khoẻ mới.


<i><b>Bướcư5: </b></i>Đối t ợng tự đánh giá xem kết quả thử nghiệm hành vi mới
và quyết định chấp nhận hay từ chối hành vi sức khoẻ mới đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Quá trỡnh thay i hnh vi</b>


<b>(1)</b>


<b>Nhận ra hành vi </b>
<b>không an toàn</b>


<b> Duy trì</b> <b>(6)</b>
<b> hành vi míi</b>


<b> ChÊp nhËn</b>


<b> hc tõ chèi</b> <b>(5)</b>
<b> hành vi mới</b>



<b> Đánh giá </b>


<b> hiƯu qu¶ </b> <b>(4)</b>
<b> Thư nghiƯm</b>


<b> Quan tâm tới</b>
<b> hành vi mới</b>
<b> (2)</b> <b> Tìm kiếm các</b>
<b> thông tin míi</b>


<b> Mong muốn thay đổi</b>
<b> (3)</b>


<b> Đặt mục đích thay </b>
<b> đổi</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Làm thế nào để lấp đầy khoảng cách giữa
kiến thức với hành vi của ng ời học ?


1. Lựa chọn thơng tin cơ bản thiết thực có lợi cho
cuộc sống và giúp các em sử dụng những thông
tin đó trong tình huống thực.


2. Lựa chọn các ph ơng pháp kích thích t duy tích
cực, tiếp cận kĩ năng sống, lôi cuốn mọi ng ời
cùng tham gia kể cả cha mẹ HS và cộng đồng.
3. Sử dụng các ph ơng tiện dạy học dễ kiếm, d lm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Sáu nguyên tắc trong quá trình truyền


thông giáo dục sức khoẻ



Tm hiu nhng iu mà đối t ợng đã biết, tin và làm.
Khen ngợi nếu họ đã làm tốt.


Bổ sung những thông tin cịn thiếu, mơ tả chính xác
điều đối t ợng nên làm và lợi ích của hành vi mới.


Tì<sub>m hiĨu các nguyên nhân tại sao ng ời dân không thay </sub>


đổi hành vi sức khoẻ, các khó khăn mà họ có thể gặp
phải khi thực hiện hành vi mới và thảo luận cách giải
quyết.


Kiểm tra xem đối t ợng có hiểu những gỡ<sub> bạn vừa trao </sub>


đổi khơng


Đéng viên, khuyến khích họ làm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ph ơng pháp truyền thông


giáo dục sức khoẻ



<b>Hot ng ni khoỏ:</b>


Làm việc cá nhân
Hỏi và trả lời



Liên hệ thực tế
Thảo luận nhóm
Thực hành
Kể chuyện
Vẽ
Múa rối
Đóng vai,kịch
Ca hát
Trò chơi
Ghi nhớ


<b>Hot ng ngoi khoỏ:</b>


Tham quan
DÃ ngoại


Hot ng hố


Câu lạc bộ sức khoẻ
Báo t êng


Giao l u trẻ với trẻ
Diễn đàn


Kh¸ch mêi nãi chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiêu chuẩn chọn ph ơng pháp


Sự thích hợp của vấn đề


Hấp dẫn đối với học sinh


Thích hợp độ tuổi và lớp
Thời gian có thể đ ợc


Ph ¬ng tiƯn cã thĨ cã


Mức độ khuyến khích học sinh tham gia bng
nhng hnh ng c th


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Những điều giáo viên cần tránh


Đ a ra những mẫu không thực tÕ


Dùng nhiều đồ dùng giảng dạy khơng bình th ờng
Lấy GDSK thay cho th dc


Dùng tài liệu có tính chât kỹ thuật
Thành kiến hoặc chỉ nghe nói


Phần th ởng hình thức giả tạo


Đ a học sinh ra làm mẫu về søc kh kÐm


Làm cho học sinh cảm tháy bị mọi ng i ý <sub>hoc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phần1:



<b>Những thông tin chung</b>



Ch ơng 1:


<b>Con ng ời và sức khoẻ</b>



(tiP)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vai trị của đơi bàn tay



-Cầm nắm, điều khiển dụng cụ,máy móc
-Thực hiện các thao tác trong ăn uống,
sinh hoạt hằng ngày


-Chăm sóc con cái, gia đình, người
thân,bạn bè


-Truyền đạt và thể hiện tình cảm


-Bàn tay bẩn là nơi vi khuẩn tồn tại,
phát triển và dẫn đến bệnh tật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tác hại của bàn tay bẩn



-Trên 1cm2 da của người bình thường có
40.000 vi khuẩn, ở bàn tay có nhiều hơn.


-Qua bàn tay bẩn vi khuẩn, trứng giun, sán, nấm
sẽ vào cơ thể người và gây ra nhiều bệnh:


+Đường tiêu hoá: thương hàn, tả, lỵ..


+Đường da và niêm mạc:hắc lào, ghẻ lở, mụn
nhọt, mắt hột, v.v..



+Giun sán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lúc nào cần rửa tay?



-Trước khi:
+rửa mặt


+ Ăn, chế biến thức ăn, cầm thức ăn,cho
trẻ bú hoặc ăn v.v..


-Sau khi:


+đi tiêu, đi tiểu,làm vệ sinh và chăm sóc trẻ
+chơi bẩn hoặc chơi với các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đồ dùng để rửa tay



Thùng có vịi(robinet) hoặc xơ, chậu
chứa nước sạch


Chậu sạch


Xà phòng rửa tay
Khăn sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÁC BƯỚC RỬA TAY SẠCH </b>


<b>CÁC BƯỚC RỬA TAY SẠCH </b>


<b>BẰNG XÀ PHÒNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Làm ướt hai bàn tay dưới vòi nước sạch
hoặc dùng gáo sạch để múc nước dội ướt
tay. Lấy dung dịch xà phòng vào lòng
bàn tay (hoặc xoa xà phòng bánh vào
lòng bàn tay). Chà sát hai lòng bàn tay
vào nhau.


Dùng lòng bàn tay này chà sát
chéo lên mu bàn tay kia và
ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dùng đầu ngón tay của bàn tay này
miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay
kia và ngược lại.


<b>Chụm 5 đầu ngón tay của tay </b>
<b>này cọ vào lòng bàn tay kia </b>
<b>bằng cách xoay đi, xoay lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Cơ quan sinh dục nữ</b>


Vòi trứng


Buồng trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cơ quan sinh dục nam</b>



2ống dẫn tinh


D ơng vật


Tinh hoàn
Tuyến tiền liệt


Túi tinh


Quy đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

V sinh n ung



Li ớch của việc giữ vệ sinh ăn uống:
+ Phòng tránh các bệnh truyền nhiễm
qua đường tiêu hoá


+ Đảm bảo vệ sinh môi trường
+ Ăn ngon, ăn đủ chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TOÀN</b>


<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>


• <b><sub>Th</sub>ực phẩm khơng bị ơ </b>


<b>nhiễm. Bảo quản thức </b>
<b>ăn sống và chín riêng </b>
<b>biệt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>


<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>


• <b>Rau trái tươi, không </b>
<b>dập nát, không có </b>
<b>nhiều dư lượng hố </b>
<b>chất, khơng bón bằng </b>
<b>phân tươi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>


<b>CHỌN LỰA THỰC PHẨM AN TỒN</b>


•<b>Thực phẩm đóng gói:Chọn nhãn hiệu uy </b>
<b>tín, hạn sử dụng xa, bao bỡ in rừ rng, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Phần1:



<b>Những thông tin chung</b>



Ch ơng 3


Truyền thông gDSK theo ph ơng
pháp tiếp cận kỹ năng sống


<b>I. Truyền thông Giáo dục sức khoẻ</b>


<b>II. Ph ơng pháp tiếp cận kỹ năng sống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Phần1:



<b>Những thông tin chung</b>



Ch ơng 2


<b>Môi tr ờng và sức khoẻ</b>


<b>I. Tỏc ng ca môi tr ờng đối với sức khoẻ </b>
<b>con ng ời</b>


<b>II. Một số bệnh liên quan đến n ớc và điều kiện </b>
<b>vệ sinh môi tr ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Khái niệm về môi trường



Môi trường của một vật thể hay một


sự kiện là tổng hợp các điều kiện bên
ngồi của vật thể hay sự kiện đó.


Mơi trường sống của con người là
tổng hợp các điều kiện vật lý, hố


học,sinh học, xã hội bao quanh và có
ảnh hưởngtới sự sống và phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Chức năng của môi trường



Môi trường là không gian sống của


con người.


Môi trường là nơi cung cấp tài


nguyên cho đời sống, sản xuất và các
hoạt động khác của con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Những yếu tố môi trường gây nguy


hại cho sức khoẻ con người



Ơ nhiễm khơng khí: Các chất ơ nhiễm
KK thường là nhân tạo


Ơ nhiễm môi trường nước: Các chất


gây ô nhiễm gồm chất thải háo Ơxy,các
chất hố học, các vật gây bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Một số bệnh liên quan đến nước và


điều kiện VSMT



Bệnh lây qua đường tiêu hoá
Bệnh giun sán


Các bệnh do muỗi truyền


Các bệnh mắt, ngoài da, phụ khoa
Bệnh cúm gia cầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nước sạch đối với đời sống con



người



Vai trò của nước sạch:


Nước là 1 thực phẩm cần thiết cho đời sống
và nhu cầu sinh lys của con người.


Nhờ nước mà các chất dinh dưỡng được đưa
vào cơ thể để duy trì sự sống.


Nước là mơi trường trung gian lây truyền bệnh
Nước cần thiết cho nhu cầu VSCN,VSCC,cứu
hoả và các yêu cầu khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Như thế nào là nước sạch?



<i>Nước sạch là nước phải trong, khơng </i>
<i>có màu, khơng có mùi vị lạ gây khó </i>
<i>chịu cho người sử dụng nước, không </i>
<i>chứa các mầm bệnh và các chất độc </i>
<i>hại.</i>


Ghi chú: Tiêu chuẩn vếinh nước sạch
được thực hiện theo quyết đính số


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Các loại hình cấp nước sạch


thường dùng



Bể lu chứa nước mưa
Giếng đào



Giếng khoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

×