Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Em hãy kể tên các cơ quan hô hấp?
Các cơ quan hô hấp gồm:
Các cơ quan hô hấp gồm:
1. Đường dẫn khí:
1. Đường dẫn khí:
+ Mũi
+ Mũi
+ Họng
+ Họng
+ thanh quản
+ thanh quản
+ khí quản
+ khí quản
+ phế quản
+ phế quản
2. Hai lá phổi:
2. Hai lá phổi:
+ Lá phổi trái
+ Lá phổi trái
+ Lá phổi phải
<b>Sự thơng khí ở phổi</b> <b>Trao đổi khí ở</b>
<b> phổi và tế bào</b>
Em hãy quan sát đoạn băng hình,
Em hãy quan sát đoạn băng hình,
xem hình 21.1
xem hình 21.1 SGK và điền vào
bảng tóm tắt:
<b>Cử </b>
<b>Cử </b>
<b>động </b>
<b>động </b>
<b>hơ hấp</b>
<b>hơ hấp</b>
<b>Hoạt động của cỏc c quan</b>
<b>Hot ng ca cỏc c quan</b>
<b>Cơ liên s ên</b>
<b>Cử </b>
<b>Cử </b>
<b>động hô </b>
<b>động hô </b>
<b>hấp</b>
<b>hấp</b>
<b>Hoạt động của các cơ quan</b>
<b>Hoạt động của cỏc c quan</b>
<b>Cơ liên s ờn</b>
<b>Cơ liên s ờn</b> <b>X ¬ng s ênX ¬ng s ên</b> <b>C¬ hoµnhC¬ hoµnh</b> <b>PhỉiPhỉi</b>
<b>(ThĨ tÝch)</b>
<b>(ThĨ tÝch)</b>
HÝt vµo
HÝt vµo
Thë ra
Thë ra
co Nâng lên <sub>Co</sub> <sub>Tăng </sub>
Vậy hoạt động của các cơ lồng ngực có
Vậy hoạt động của các cơ lồng ngực có
tác dụng gì?
tác dụng gì?
*
*Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm
thay
thay đổi thể tích lồng ngực mà ta đổi thể tích lồng ngực mà ta
thực hiện được động tác hít vào và
thực hiện được động tác hít vào và
thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi
thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi
thường xuyên được đổi mới
<b>Dung </b>
<b>tÝch </b>
<b>sèng</b>
Tỉng
dung
tÝch
cđa
phỉi
Khí dự trữ
Khí
cặn
Hít vào
gắng sức
Nèi 1 c©u ë cét A víi 1 c©u ë cét B
1. KhÝ l u th«ng:
2. KhÝ bỉ sung:
3. Khí dự trữ:
4. Khí cặn :
5. Dung tÝch sèng
6. Tæng dung tÝch
của phổi
a. là l ợng khí thở ra cố sức thêm sau khi
thở ra bình th ờng
b. là tổng S: <sub>dung tích sống + khí cặn</sub>
c. là l ợng khí vào hoặc ra khi chúng ta
hô hấp bình th ờng
d. là l ợng khí hít vào cố sức thêm sau khi
hít vào bình th ờng
e. là l ợng khí còn l¹i trong phỉi sau khi
thë ra cè søc
Để hiểu rõ hơn về dung tích sống,
Các em hãy xem thông tin trang 71
và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
-Dung tích sống của phổi phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
Ta cần làm gì để tăng sự trao đổi
<b>Dung tích sống của phổi phụ thuộc </b>
<b>Dung tích sống của phổi phụ thuộc </b>
<b>vào những yếu tố nào?</b>
<b>vào những yếu tố nào?</b>
*
* Dung tích sống của phổi phụ thuộc Dung tích sống của phổi phụ thuộc
vào các yếu tố:
vào các yếu tố:
Giới tính Giới tính
Tầm vóc Tầm vóc
Tình trạng sức khỏeTình trạng sức khỏe
Sự luyện tập Sự luyện tập
Ta cần làm gì để tăng sự trao đổi
khí ở phổi (tăng dung tích sống, hại
chế khí cặn)?
Ta cần phải: luyện tập TDTT
<b>O</b>
<b>O<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>COCO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>NN<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>Hơi n ớcHơi n ớc</b>
<b>Khí hít vào</b>
<b>Khí hít vào</b> 20,96%20,96% 0,02%0,02% 79,02%79,02% <sub>í</sub><sub>í</sub>tt
<b>Kết quả đo một số thành phần không khí </b>
<b>Kết quả đo một số thành phần không khí </b>
<b>hít vào và thở ra.</b>
<b>hít vào và thë ra.</b>
<b>Những l ợng khí nào thay đổi và những l ợng </b>
<b>khí nào khơng thay đổi?</b>
<b>KhÝ thë ra</b>
<b>L ợng khí O<sub>2</sub> khi thở ra ít hơn khi hít vào</b>
<b>L ợng khí CO<sub>2</sub> khi thở ra nhiều hơn khi hít vào</b>
<b>L ợng khí N<sub>2</sub> chênh lệch ít.</b>
<b>Nhận xÐt</b>
<b>NhËn xÐt</b>
<b>O</b>
<b>O<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>COCO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>NN<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>H¬i n ícH¬i n íc</b>
<b>KhÝ hÝt </b>
<b>KhÝ hÝt </b>
<b>vµo</b>
<b>vµo</b> <b>20,96%20,96%</b> <b>0,02%0,02%</b> 79,02%79,02% ÝÝtt
<b>KhÝ thë </b>
<b>KhÝ thë </b>
<b>ra</b>
Trao đổi khí ở phổi
<b>V× sao O2 lại</b> <b>khuếch tán từ phế nang vào </b>
<b>máu; CO2 lại khuÕch t¸n tõ m¸u phÕ nang?</b>
<b>*</b>
<b>*1. Quá trình trao đổi khí ở phổi :1. Q trình trao đổi khí ở phổi :</b>
<b> </b>
<b> M¸uM¸u PhÕ nangPhÕ nang</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch
tán của Oxi từ khơng khí ở phế
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khớ t bo
<b>Vì sao O<sub>2 </sub>lại khuếch tán từ máu vào tế bào; </b>
<b>CO<sub>2 </sub>lại khuếch tán từ tế bào vào máu ?</b>
CO<sub>2</sub>
<b>* </b>
<b>* 22. . Q trình trao đổi khí ở tế bàoQ trình trao đổi khí ở tế bào</b>
<b> </b>
<b> M¸uM¸u TÕ bµoTÕ bµo</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
Trao đổi khí ở tế bào gồm sự
<b>So sánh trao đổi khí ở phổi và trao </b>
<b>So sánh trao đổi khí ở phổi và trao </b>
<b>đổi khí ở tế bào ?</b>
<b>đổi khí ở tế bào ?</b>
Trao đổi khí ở phổi Trao đổi khí ở tế bào
O<sub>2</sub> <sub>CO</sub><sub>2</sub>
CO<sub>2</sub>
*Tóm lại:
Trao đổi khí ở phổi tạo điều kiện
cho trao đổi khí ở tế bào
-<sub> Trao đổi khí ở tế bào là động lực </sub>
cho trao đổi khí ở phổi.
Em hãy đề ra các biện pháp để bảo vệ
hệ hô hấp?
-Bảo vệ môi trường công cộng
-Bảo vệ môi trường nơi em sinh
sống
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>key</b>
<b> </b>
<b>Đây là một trong những hoạt động quan trọng cần </b>
<b>thiết cho s sng ca c th?</b>
<b>Đơn vị cấu tạo của phổi đ ợc gọi là gì?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>P</b> <b>H</b> <b>Ê N A N G</b>
<b>? ? ? ? ? ? ?</b>
<b>H</b> <b>ễ</b> <b>N G C U</b>
<b>Đây là thành phần của máu có chức năng </b>
<b>vận chuyển khí Oxi vµ khÝ Cacbonic.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>Nhờ có q trình này mà các chất dinh d ỡng cần </b>
<b>thiết của cơ thể đ ợc biến đổi thành năng l ợng.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>O X</b> <b>I</b> <b>H</b> <b>O A</b>
<b>Loại tế bào trong máu tham gia bảo vƯ c¬ thĨ.</b>
<b>B A</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>C</b> <b>Â</b> <b>U</b>
<b>Cơ quan thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với </b>
<b>mơi tr ờng ngồi.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>P</b> <b>H Ơ</b> <b>I</b>
<i><b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào có liên quan đến nhau </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>
a) Thực chất của q trình trao đổi khí là ở tế bào, q trình
trao đổi khí ở phổi chỉ là giai đoạn trung gian.
b) Tế bào mới là nới lấy O<sub>2</sub> và thải CO<sub>2</sub>, đó là nguyên nhân
bên trong dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở
phổi tạo điều kiện cho sự trao đổi khí ở tế bào.
c) Sự trao đổi khí ở tế bào tất yếu dẫn đến sự trao đổi khí ở
phi
d) a , b, c u ỳng.
<b>Dặn dò:</b>
-Học bài và làm bài tập SGK
Tr 70 soạn tr ớc bài vệ sinh hô
hấp vào vở bài soạn