Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIEÅM TRA MỘT TIẾT(Bài số1)</b>

<b> . </b>
<b> MOÂN : SỐ HỌC </b>


<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b}
a. A = { 1;2 c} b. B = { 1;3;4;c} c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b)


<b>Câu 2 :</b> Giá trị của biểu thức 32<sub> . 2</sub>2<sub> là:</sub>


a. 12 b. 24 c. 36 d. 6


<i><b>Câu 3:</b></i> Chọn câu trả lời đúng:


a. 12 : 5 = 2 dö 3 b . 13 : 3 dö 1 c . 24 : 6 dö 2 d . 25 : 3 dö 2


<i><b>Câu 4:</b></i> Điền vào chỗ trống :A ={ 1; 2; 3; a} có …… phần tử B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có
…… phần tử


<i><b>Câu 5:</b></i> Biểu thức 62<sub> . 6</sub>2 <sub> : 6</sub>3<sub> Viết dưới dạng một lũy thừa la:ø </sub>


a. 6 7 <sub>b. 6</sub> 3 <sub>c . 6 </sub> <sub>d. 1</sub>


<i><b>Câu 6:</b></i> Điền dấu ( X ) vào ơ thích hợp ( 1)


Câu Đ S
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một


số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4


Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không


chia hết cho 5


Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6


<b>B. TỰ LUẬN( 7 Đ)</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm x biết (1,5 đ)


a. 120.x – 55 = 305 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181


<i><b>Câu 2</b></i>: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ)
a. 25<sub> . 2</sub>3 <sub>b. 7</sub>15<sub> : 7</sub>8 <sub>c. 125</sub>7 <sub>: 125 </sub>5


<i><b>Câu 3:</b></i> Tính ( 2đ)


a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]} b. 27 . 38 + 62 . 27


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho tập hợp A = { x

N | x < 5 } ( 2đ)
a. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM
A<i><b>. Trắc nghiệm</b></i>:Mỗi câu đúng 0,5 điểm.


Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: 4 ; 6 Câu 6: Đ ; S ; Đ
B. <i><b>Tự luận</b></i>:


Câu 1: (1,5đ)


a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,75 đ
b. Biến đổi đúng các bước Tìm được x = 17 được 0,75 đ
Câu 2:(1,5đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ



a. 28 <sub>b. 7</sub>7 <sub>c. 125</sub>2


Câu 3: (2đ)


a. Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ
b. Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 1 đ


Câu 4:(2đ)


a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 } 1 ñ


b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>

<b>Môn : Số Học 6 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>



<i><b>* Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (2đ)</b></i>



<b>Caâu 1:</b>

Cho

<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>x N</sub></i>*<sub>/</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>



  

. Các tập hợp con của A là:



a)

 

1

<sub>b) </sub>

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>

<sub>c) </sub>

<sub></sub>

1;2; 4

<sub></sub>

<sub>d) Cả 3 đều đúng</sub>



<b>Câu 2:</b>

Số phần tử của tập hợp

<i>M</i> 

2; 4;6;8;...; 24

là:



a) 22

b) 12

c) 11

d) Vô số




<b>Câu 3</b>

: Cặp số nguyên tố cùng nhau là:



a) 12 và 5

b) 5 vaø 10

c) 4 vaø 6

d) 9 vaø 12


<b>Câu 4:</b>

ƯCLN(12,15) là:



a) 1

b) 3

c) 60

d) 180



<i><b>* Điền Đúng (Đ) – Sai (S) vào chỗ trống…… : (1 đ)</b></i>



<b>Câu 5</b>

: Nếu C

n

<sub> = 0 thì C = 0 ( n</sub>



N

*

) ………



<b>Caâu 6</b>

: 2006

2008

<sub> : 2006</sub>

2008

<sub> = 0 ………..</sub>



<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>

: Tính bằng cách hợp lý:


a)

<sub>2 .15</sub>3 <sub></sub><sub>115</sub>

<sub>12 5</sub>

2<sub></sub>


  


 

(1,5ñ)



b)

37.14 14.63

(0,5đ)



<b>Bài 2:</b>

Tìm số tự nhiên x, biết :

70 ,84<i>x</i> <i>x</i>

và x > 8 (2đ)



<b>Bài 3</b>

: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết sĩ số học


sinh lớp trong khoảng 40 đến 50 em. Tính sĩ số của lớp? (2đ)




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM</b>

<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3Đ)</b>



<b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ</b>



<b>Câu 1: d) Câu2: b)</b>

<b>Câu3: a)</b>

<b>Câu 4: b) Câu 5: Đ) Câu 6: S)</b>


<b>II.TỰ LUẬN: ( 7Đ)</b>



<b>Bài 1: (2đ)</b>



a)

<sub>2 .15</sub>3 <sub></sub><sub>115</sub>

<sub>12 5</sub>

2<sub></sub>


  


 


2


8.15 115 7 


  <sub></sub>  <sub></sub>

(0,5ñ)





120 115 49


  

(0,5đ)



120 66 54



  

(0,5đ)



a) 37.14+14.63



= 14.(37+63)

(0,25đ)



=14.100=1400

(0,25đ)



<b>Bài 2:</b>

(2 đ)



70 ;84<i>x</i> <i>x</i>

và x>8

(0,25đ)



Nên x

ƯC(70,84) và x> 8

(0,25đ)



Ta có: 70=2.5.7



84=2

2

<sub>.3.7</sub>

<sub>(0,25đ)</sub>



=> ƯCLN(70,84)=2.7=14

(0,5đ)


=>ƯC(70,84)= Ư(14)=

1; 2;7;14

<sub>(0,25đ)</sub>



Vì x

ƯC(70,84) và x>8



=> x=14

(0,5đ)



<b>Bài 3</b>

: (2đ)



Gọi số học sinh lớp 6A là a

(0,25đ)


=>

<i>a</i>3; 4; 6<i>a</i> <i>a</i>

40 <i>a</i> 50



=> a

BC(3,4,6) vaø

40 <i>a</i> 50

(0,25đ)


Ta có: BCNN(3,4,6)=12

(0,5đ)


=>BC(3,4,6) =

0;12; 24;36; 48;60;...

<sub>(0,25đ)</sub>



vì a

BC(3,4,6) và

40 <i>a</i> 50


=> a=48

(0,5đ)



Vậy số học sinh của lớp 6A là : 48 hs(0,25đ)


<b>Bài 4:</b>

(1đ)



Ta có Ư(115) =

1;5;23;115

<sub>(0,25đ)</sub>



Mà: * .** = 115

(0,25đ)


Nên: ** = 23



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×