Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap on thi hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Buổi 2: ngày ………../08/2010 <b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: gen 1 có A> G và tích giwuax hai loại nu không bổ sung nhau bằng 5.04%. tỉ lệ phần trăm </b>
từng loại nu của gen này là:


a. A= T= 35%; G= X = 15% b. A= T= 36%; G= X = 14%
c. A= T= 37%; G= X = 13% c. A= T= 38%; G= X = 13%


<b>Câu 2:gen M có G</b>2<sub> – T</sub>2<sub> = 3% tổng số nu của gen. tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen này là:</sub>


a. A= T= 22%; G= X = 28% b. A= T= 15%; G= X = 35%
c. A= T= 24%; G= X = 26% c. A= T= 20%; G= X = 30%


<b>Câu 3: gen B có G</b>2<sub> + T</sub>2<sub> = 12.52% tổng số nu của gen. tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen này là:</sub>


a. A= T= 28%; G= X = 22% b. A= T= 25.5%; G= X = 24.5%
c. A= T= 32%; G= X = 18% c. A= T= 26%; G= X = 24%


<b>Câu 4: gen N có A</b>3<sub> +G</sub>3<sub> = 0.065 tổng số nu của gen. tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen này là:</sub>


a. A= T= 35%; G= X = 15% hoặc A= T= 15%; G= X = 35%
b. A= T= 40%; G= X = 10% hoặc A= T= 10%; G= X = 40%
c. A= T= 30%; G= X = 20% hoặc A= T= 20%; G= X = 30%
d. A= T= 40%; G= X = 10%


<b>Câu 5: một gen dài 2584A</b>0<sub> có hiệu số giữa nu loại A với loại nu khơng bố sung với nó là 296ù . số </sub>


lượng nu từng loại trong gen là:


a. A= T= 1056nu; G= X = 464nu b. A= T= 232nu;G= X = 528nu
c. A= T= 528nu;G= X = 232nu c. A= T=264nu; G= X = 116nu



<b>Câu 6: Một gen có 67 chu kì xoắn và có tỉ lệ A:X= 7:3. số nu từng loại của gen này là:</b>
a. A= T =469 nu; G= X = 201nu b. A= T =201 nu; G= X = 469nu


C. A= T =938 nu; G= X = 402nu d. A= T =402 nu; G= X = 268nu


<b>Một đoạn gen dài 16830 A0<sub> chứa 5 gen có chiều dài từ gen1 đến gen 5 lần lượt theo tỉ lệ </sub></b>


<b>1;1.25; 1.5 ; 2 ; 2.5 . sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 7 đến 11</b>
<b>Câu7 : gen 1 có X = 450 nu. Số lượng nu loại A là:</b>


a. 300 b. 150


C. 75 d. 450


<b>Câu 8: gen 2 có số nu loại T = 1/2G. số lượng từng loại nu của gen 2 là:</b>
a. A= T =125 nu; G= X = 250nu b. A= T =500 nu; G= X = 250nu
C. A= T =250 nu; G= X = 500nu d. A= T =375 nu; G= X = 750nu
<b>Câu 9: gen 3 có số nu loại A= 5 X. số lượng từng loại nu của gen này là:</b>
a. A= T =150 nu; G= X = 750nu b. A= T =75 nu; G= X = 375nu
C. A= T =1500 nu; G= X = 300nu d. A= T =750 nu; G= X = 150nu


<b>Câu 10: gen 4 có hiệu số giữa nu loại G với một loại nu khác bằng 20% tổng số nu. Số nu từng </b>
loại của gen này là:


a. A= T =360 nu; G= X = 840nu b. A= T =840 nu; G= X = 360nu
C. A= T =180 nu; G= X = 420nu d. A= T =720 nu; G= X = 480nu


<b>Câu 11:Gen 5 có số nu loại X lớn hơn loại nu kia và có tích số giữa hai loại nu không bổ sung </b>
nhau bằng 472500. số nu từng loại của gen này là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:Gen dài 0,2091micromet chứa bao nhiêu liên kết hóa trị?</b>


a. 1230 b. 1228


C. 1229 d. 1231


<b>Câu 13: gen có 4084 liên kết hóa trị giữa axit và đường phải có khối lượng bao nhiêu ĐVC?</b>


a. 1225200ñvc b. 224730ñvc


C. A= T =612900ñvc d. 37345đvc


<b>Câu 14:Gen có 2220nu và 2682 liên kết hiđrơ. Số nu mỗi loại của gen là:</b>
a. A= T =648 nu; G= X = 462nu b. A= T =462 nu; G= X = 648nu
C. A= T =1668 nu; G= X = 1014nu d. A= T =834 nu; G= X = 507nu


<b>Câu15 : một gen cấu trúc dài 4559,4A</b>0<sub> chứa 3516 liên kết hiđrơ. Gen có bao nhiêu nu mỗi loại:</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×