Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(6)
<b>Câu 1: </b><i><b>HÃy chọn phơng án thích hợp trong các câu sau:</b></i>
1. <i>Đơn chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dich H2SO4 lỗng</i>
<i>sinh ra chất khí khơng mu chỏy c trong khụng khớ?</i>
A. Các bon B. Đồng C. Sắt D. Bạc
2. <i>Phơng trình hóa học nào </i><b>kh«ng </b><i>thĨ hiƯn tÝnh chÊt hãa häc cđa</i>
<i>canxioxit?</i>
A. CaO + CO2 CaCO3 B. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2
<i>3. Ph¬ng trình hóa học nào thể hiện tính chất hóa học cña HCl?</i>
A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
C. H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 D. BaCl2+H2SO42HCl + BaSO4
4. <i>§Ĩ nhËn biết các dung dịch không màu là: HCl; H2SO4; NaCl;</i>
<i>Na2SO4 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:</i>
A. Quỳ tím và dung dịch NaOH B. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2
C. Quỳ tím và kim loại kẽm D. Chỉ cần dung dịch BaCl2
<b>Cõu 2: </b><i><b>Vit phng trình hóa học cho các biến đổi sau, ghi rõ điều kiện</b></i>
<i><b>ph¶n øng ( nÕu cã):</b></i>
a/ Canxi oxit ()1 Canxi hi®roxit ()2 Canxi cacbonat
b/ SO2 ()4 H2SO3 ()5 Na2SO3
<b>Câu 3: </b>Hòa tan 18,8 gam K2O vào nớc thì thu đợc 200 ml dung dịch kim.
a/ Viết phơng trình hóa học xảy ra?
b/ Tớnh nồng độ mol của dung dịch thu đợc?
c/ Cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 7,3% để đủ trung hòa dung
dịch thu đợc ở trên
<b>Cho: K = 39; H = 1; O = 16; Cl = 35,5</b>
<b>C©u 4: </b><i><b>Viết phơng trình hãa häc cña phản ứng điều chế </b></i><b>CuSO4</b> <i><b>từ</b></i>
<i><b>những </b></i>chất sau: Cu, S, H2O, không khí. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Cõu ỏp ỏn Biu im
1 1 2 3 4
<b>2điểm</b>
Đáp án C D A B
§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5
2 a/ (1) CaO + H2O Ca(OH)2
(2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
(3) CaCO3 CaO + CO2
b/ (4) SO2 + H2O H2SO3
(5) H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(6) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>3 ®iĨm</b>
3 a/ K2O + H2O 2KOH 1
TiÕt 10
b/ <i>nK</i>2<i>O</i> =
94
8
,
18
= 0,2 mol
Theo phơng trình hóa học :
2<i>nK</i>2<i>O</i> = 2<i>nH</i>2<i>O</i> = <i>nKOH</i> = 2 . 0,2 = 0,4 mol
Nồng độ mol của dung dịch KOH thu đợc:
CM(<i>KOH</i>) = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>
4
,
0
= 2M
c/ HCl + KOH KCl + H2O
1 1 1 1
0,4 0,4 0,4 0,4
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14.6 g
mdd =
%
<i>C</i>
<i>m<sub>HCl</sub></i>
= <sub>7</sub>14<sub>,</sub><sub>3</sub>,<sub>%</sub>6 = 200 g
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>4®iĨm</b>
4 S + O2 <i>t</i>0 SO2
SO2 + O2 4500<i>C</i>;<i>V</i>2<i>O</i>5 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc) <i>t</i>0 CuSO4 + SO2 + H2O
0,25
0,25
<b>1 ®iĨm</b>
<b>Duyệt đề</b> <b>Ngời ra đề</b>