Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai kiem tra Hoa 9 Bai so 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

(6)


kiểm tra 1 tiết


<b>Môn: Hóa học 9</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>HÃy chọn phơng án thích hợp trong các câu sau:</b></i>


1. <i>Đơn chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dich H2SO4 lỗng</i>


<i>sinh ra chất khí khơng mu chỏy c trong khụng khớ?</i>


A. Các bon B. Đồng C. Sắt D. Bạc


2. <i>Phơng trình hóa học nào </i><b>kh«ng </b><i>thĨ hiƯn tÝnh chÊt hãa häc cđa</i>
<i>canxioxit?</i>


A. CaO + CO2  CaCO3 B. CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O


C. CaO + H2O  Ca(OH)2 D. CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


<i>3. Ph¬ng trình hóa học nào thể hiện tính chất hóa học cña HCl?</i>


A. HCl + NaOH  NaCl + H2O B. CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O


C. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2 D. BaCl2+H2SO42HCl + BaSO4


4. <i>§Ĩ nhËn biết các dung dịch không màu là: HCl; H2SO4; NaCl;</i>


<i>Na2SO4 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:</i>


A. Quỳ tím và dung dịch NaOH B. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2



C. Quỳ tím và kim loại kẽm D. Chỉ cần dung dịch BaCl2


<b>Cõu 2: </b><i><b>Vit phng trình hóa học cho các biến đổi sau, ghi rõ điều kiện</b></i>


<i><b>ph¶n øng ( nÕu cã):</b></i>


a/ Canxi oxit ()1 Canxi hi®roxit ()2 Canxi cacbonat


b/ SO2 ()4 H2SO3 ()5 Na2SO3


<b>Câu 3: </b>Hòa tan 18,8 gam K2O vào nớc thì thu đợc 200 ml dung dịch kim.


a/ Viết phơng trình hóa học xảy ra?


b/ Tớnh nồng độ mol của dung dịch thu đợc?


c/ Cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 7,3% để đủ trung hòa dung
dịch thu đợc ở trên


<b>Cho: K = 39; H = 1; O = 16; Cl = 35,5</b>


<b>C©u 4: </b><i><b>Viết phơng trình hãa häc cña phản ứng điều chế </b></i><b>CuSO4</b> <i><b>từ</b></i>


<i><b>những </b></i>chất sau: Cu, S, H2O, không khí. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.


<b>Đáp án</b>



Cõu ỏp ỏn Biu im



1 1 2 3 4


<b>2điểm</b>


Đáp án C D A B


§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5


2 a/ (1) CaO + H2O  Ca(OH)2


(2) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


(3) CaCO3  CaO + CO2


b/ (4) SO2 + H2O  H2SO3


(5) H2SO3 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O


(6) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>3 ®iĨm</b>


3 a/ K2O + H2O  2KOH 1



TiÕt 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ <i>nK</i>2<i>O</i> =


94
8
,
18


= 0,2 mol
Theo phơng trình hóa học :


2<i>nK</i>2<i>O</i> = 2<i>nH</i>2<i>O</i> = <i>nKOH</i> = 2 . 0,2 = 0,4 mol


Nồng độ mol của dung dịch KOH thu đợc:
CM(<i>KOH</i>) = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>


4
,
0


= 2M


c/ HCl + KOH  KCl + H2O


1 1 1 1
0,4 0,4 0,4 0,4
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14.6 g



mdd =


%


<i>C</i>
<i>m<sub>HCl</sub></i>


= <sub>7</sub>14<sub>,</sub><sub>3</sub>,<sub>%</sub>6 = 200 g


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5


<b>4®iĨm</b>


4 S + O2 <i>t</i>0 SO2


SO2 + O2 4500<i>C</i>;<i>V</i>2<i>O</i>5 SO3


SO3 + H2O  H2SO4


Cu + H2SO4 (đặc) <i>t</i>0 CuSO4 + SO2 + H2O


0,25
0,25


0,25
0,25


<b>1 ®iĨm</b>


<b>Duyệt đề</b> <b>Ngời ra đề</b>


</div>

<!--links-->

×