Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Mo hinh tuong trung cua nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.73 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>



Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010


Buổi s¸ng :



***********


Tập đọc : <sub> </sub><b>Một chuyên gia máy xúc</b>
I. Mục tiêu<sub>.</sub><sub> </sub>


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn , tình hữu nghị của ngời
kể chuyện với chuyên gia nớc bạn .


- Hiểu nội dung : Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam .
( Trả lời đợc các câu hỏi 1;2;3 )


II. đồ dùng dạy học<sub> :</sub>


- Tranh minh hoạ bài đọc .


II.Các hoạt động dạy học.


<b>1- KiĨm tra bµi cị: </b>



- HS đọc thuộc lòng bài thơ ''Bài ca về trái
đất'' trả lời câu hỏi 1,2 ở SGK.


<b>2- Dạy bài mới.</b>


a. <i><b>Luyện đọc:</b></i>


-Một HS khá đọc bài .


-Cho HS ni tip c on.


-GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS
giải nghĩa các từ mới và khã trong bµi.


- Cho HS luyện đọc theo cặp
-GVđọc ton bi.


<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yờu cu HS c thm v trả lời câu hỏi.
- Anh thuỷ gặp anh A- lếch -xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lêch -xây có gì đặc biệt
khiến Anh Thuỷ chú ý?


-Cuộc gặp gỡ giữa 2 bạn đồng nghiệp diễn
ra nh thế nào?


- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
Tại sao?


<i><b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Mời HS đọc lần lợt từng đoạn
-GVhớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4.
- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- Cả lớp và GV nhận xét.

<b>3. củng cố dặn dò :</b>


- Gv nhận xét giờ học



* 2em đọc .


* Học sinh cả lớp đọc thầm.
-HS nối tiếp đọc đoạn.


+ Đoạn 1. Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật .


+ Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên gia
máy xúc .


+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- HS luyện đọc theo căp.


-Líp theo dâi SGK.


* HSđọc và trả lời câu hỏi.


- 2 ngêi gỈp nhau ë công trờng xây dựng.
- Vóc ngời cao lớn; mái tóc vàng óng ửng
lên nh một mảng nắng; Thân hình chắc
khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân .
-HS tr¶ lêi.


*4em đọc nối tiếp.
-HS theo dõi.


-HS luyện đọc theo cặp.Thi đọc diễn cảm
giữa các nhóm.



To¸n :<b> ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>


I. mơc tiªu<sub>: </sub>


- Biết tên gọi , kí hỉệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài
II.Các hoạt động dạy học:


1- KiĨm tra bµi cị.


-KiĨm tra bµi tËp 1,2 VBT .
- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm .

2.Bµi míi:



<i><b>( Híng dÉn häc sinh lµm</b></i> <i><b>bµi tËp : </b></i>
<i><b>BT1 ; BT2 a, b ; BT3 ) .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Bài 1.


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV kẻ sẵn bảng nh trong bài 1 lên
b¶ng.


- Cho HS điền các đơn vị đo độ dài vào
bảng.


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền nhau và cho vớ
d ?



* Bài 2.


- Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV gợi ý.


+ a, Chuyn i t cỏc n v lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ b, Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


-GV nhận xét chữa bài.
* Bài 3.


- Cho 1HS c yờu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Chữa bài.


3. Cñng cố dặn dò:



- GV nhận xÐt giê häc


* HS lên bảng điền.


-Hai n v o di liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 phần 10 đơn vị ln.


*HS nêu yêu cầu của bài.



-3em lên bảng làm.Lớp làm vµo vë.
Bài giải:


a, 135m= 1350dm.
342 dm = 3420 cm
15cm = 150mm
b, 830m= 8300dam
4000m=40hm
25000m= 25km


* 2em lên bảng lµm.
Bài giải:


4km37m= 4037m.
8m12cm= 812cm
354dm= 35m4dm
3040m= 3km40m


KĨ chuyƯn :<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>


I. mơc tiªu<sub> :</sub>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc ca ngợi hồ bình , chống chiến tranh ; biết
trao đổi về nội dung , ý nghĩa câu chuyện .


II. <b>Cỏc hot ng dy-hc:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>




- HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn của câu
truyện ''Tiếng vĩ cầm ở Mü Lai''


- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm .

<b>2. </b>



<b> Bµi míi</b>

<b> :</b>



a.Hớng dẫn HS kể chuyện
-Mời 1 HS c bi.


-GV gạch chân những từ cần lu ý.
-GV nh¾c HS:


+SGK có một số câu chuyện về đề tài
này.


+Các em cần kể chuyện mình nghe
đ-ợc, tìm đợc ngồi SGK.


+Nếu khơng tìm đợc thì em mới kể
những câu chuyện trong SGK.


-Mêi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun
m×nh sÏ kĨ.


b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi
về nội dung câu chuyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp và trao


đổi về ý nghĩa câu chuyện.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.
-Cả lớp và GV nhận xét bạn kể.


-GV tuyên dơng những HS kể chuyện
tốt.


* 2 H lên bảng kể . cả lớp theo dõi nhËn
xÐt .


* HS đọc đề bài
-HS lắng nghe.


-HS nèi tiÕp giíi thiƯu.


* HS kĨ chun trong nhãm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố </b>

<b> dặn dò</b>

<b>:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.

Bi chiỊu :



***** ******


GĐ- BD Toán : <b>luyện bảng đơn vị đo độ dài</b>
I. mục tiêu<sub>: </sub>


- Biết tên gọi , kí hỉệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài



II.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động học của thầy


1. Củng cố kiến thức đã học :


- Nêu bảng đơn vị đo độ dài .


- Nêu mối quan hệ về bảng đơn vị đo dộ
dài .


2. Lun tËp :



( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT
trang 28;29 )


Bµi 1: Viết số hoặc phân số thích hợp
vào chỗ chấm :


- Chữa bài làm trên bảng .


Bài 2 ; 3 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập .
- Gv chữa bài .


Bài 4:


- Gv hớng dẫn học sinh giải .

3. Củng cố dặn dò :




- Gv nhận xét giê häc .


Hoạt động học của trị


2 H nªu


- 1 H nêu , H khác nhận xét sửa sai .


* 2 H lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài
vào vở .


- Cả lớp cùng Gv chữa bài .
* Bài 2 bốn H lên bảng làm .
- Bài 3 hai H lên bảng làm .
- Chữa bài nhận xét .


* 1 H nêu tóm tắt .


- 1 H lên bảng giải , cả lớp giải vào vở .
- Chữa bài nhận xét .


Bdt.việt : <b>Ph©n biƯt ©m ci t/c ; viÕt chÝnh tả</b>
I. mục tiêu :


- Học sinh biết điền các âm cuối t / c vào chỗ chấm qua bài tập 1 ; từ đó biết tìm
các từ có âm cuối t / c ở bài tập 2 .


- Viết một đoạn trong bài :một chuyên gia.... Từ làng …. ớt lạnh . Viết đúng chính
tả , trình bày bài sạch s .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giới thiệu bài :


1. Lên lớp :



<b>a. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :</b>


Bµi 1: Điền t/ c vào chỗ chấm
a/ vắn tắ


b/ ríu rí
c/ rạn nứ
d/ hiểu biế
e/ cau mặ
Bài 2:


a/ Tìm ba cặp từ có âm cuối t .
b/ Tìm ba cặp từ có âm cuối c .


<b>b. Luyện viết :</b>


* Hớng dẫn học sinh luyện viết .
? Tìm các từ viÕt hay sai trong bµi ?


- H
luyện viết các từ : bất tận , côn trùng
- Gv đọc bài


- Gv theo giái gióp nh÷ng em viÕt hay
sai chính tả .



* Chấm nhận xét một số bài .


- Gv nhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh .

3. Củng cố dặn dò :





- Gv nhËn xÐt giê häc


* 1 học sinh lên bảng diền , cả lớp làm
vào vở


- Chữa bài và nhận xét .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào


- Gäi häc sinh kh¸c bỉ sung .


* 2 H đọc bài viết . Cả lớp đọc thầm .
- H tìm các từ khó và viết ra giấy nháp .
- H luyện viết bài vào vở .


<b>ThĨ dơc : ĐHĐN - Trò chơi : Nhảy ô tiêp sức</b>

I

. Mục tiêu


- ễn cng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hơp hàng
ngang, dóng hàng, điển số, đi đêu , vòng phải vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp
.Yêu cầu tập hợp hàng nhanh , trật tự đúng kĩ thuật đúng khẩu lệnh .



- Trò chơi nhảy ô tiếp sức . Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào
hứng trong khi chơi.


III.


Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:


Néi dung Phơng pháp
1.Phần mở đầu:


-GV nhận lớp phổ biến nội dung Y/C bài
học.


-Trò chơi: tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:


a, i hỡnh i ng:


-ễn tp hp hàng ngang dóng hàng, điểm
số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi chân khi
đi đều sai nhịp.


-GV ®iỊu khiĨn líp tập ( lần 1+2 )


- GV điều khiển lớp tập ôn lại 1 lần.
b, Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


-GV nờu tờn trũ chi , tp hp HS theo i



- Nhận lớp.


-Đội hình trò chơi tìm ngời chỉ
huy


* ĐH tập luyện:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hình chơi, giải thích cách chơi và quy định
chơi .


- GV quan sát , nhận xét , biểu dơng những
tổ hoặc cá nhân chơi tốt không phạm luật.
3.Phần kết thúc:


-Cho HS đi thờng theo chiều sân tập.
-GV cùng HS hệ thống bài.


* ĐH kết thúc:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


*****************************************************************************
****


Thø ba ngµy 21 tháng 9 năm 2010


Buổi sáng :




***** ******


Luyn từ và câu :<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b><i><b>HOÀ BÌNH</b></i>


I. mơc tiªu<sub> : </sub>


- Hiểu nghĩa của các từ hồ bình BT1 ; tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình
BT2 .


- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
BT3.


II. Các hoạt động dạy- hoc:


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b>

Gọi hai HS lên bảng làm
bài.


a) Tìm từ trái nghĩa tả hình dáng, đặt câu để
phân biệt cặp từ trái nghĩa vừa tìm được?


b)Tìm từ trái nghĩa tả phẩm chất, đặt câu để
phân biệt cặp từ trái nghĩa vừa tìm được?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bµi míi :</b>




<i><b>HĐ 1: Làm bài taäp 1.</b></i>


-Yêu cầu HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu đề bài.
-Tổ chức cho HS làm vào vở bài tập một em lên
bảng làm


-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng


-Yêu cầu HS khá, giỏi giải nghóa:<i>Trạng thái bình</i>


<i>thản</i> (không biểu lộ cảm xúc, đây là trạng thái


tinh thần của con người). <i>Trạng thái hiền hoà yên</i>


<i>ả</i> (<i>hiền hoà</i> là trạng thái của cảnh vật hoặc tính


nết của con người; <i>yên a</i>û là trạng thái của cảnh


vật).


<i><b>HĐ 2: Làm bài tập 2.</b></i>


-u cầu HS đọc bài tập 2, nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài: Tìm từ đồng nghĩa với từ:


<i>hồ bình</i> trong các từ đã cho.


* HS đọc bài tập 1, nêu
yêu cầu đề bài.



-HS làm vào vở bài tập
một em lên bảng làm.
-HS nhận xét bài bạn trên
bảng.


*HS đọc bài tập 2, nêu yêu
cầu đề bài.


-HS làm bài vào vở, 1 em
lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhaän xét và chốt lại:


Các từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i>: <i>bình n,</i>


<i>thanh bình, thái bình.</i>


<i><b>HĐ 3: Làm bài tập 3.</b></i>


-u cầu HS đọc kĩ u cầu bài tập, xác định


yêu cầu đề bài: <i>Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu</i>


<i>miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc</i>
<i>thành phố mà em biết.</i>


-Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở, 2 em lên
bảng viết đoạn văn.


-GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá bài bạn,


tuyên dương những em viết hay đúng yêu cầu
bi.


<b>3. Củng cố </b>

<b> dặn dò</b>

<b>:</b> GV nhận xét giờ häc.


*HS đọc kĩ yêu cầu bài tập,
xác định yêu cầu đề bài.
-HS viết đoạn văn vào vở,
2 em lên bảng viết đoạn
văn.


-HS nhận xét đánh giá bài
bạn.


To¸n :<b> ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


I. Mơc tiªu<sub> :</sub>


- Biết tên gọi , kí hỉệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài toán với các số đo độ dài .
II. Các hoạt động dạy- hoc:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. </b>

<b>Kiểm tra bài cũ: </b>



- Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12m = … cm b) 7cm = … m
34dam = … m 9m = … dam
600m = … hm 93m = … hm
-GV nhận xét ghi điểm.



<b>2. </b>

<b>Bµi míi :</b>



<i><b>HĐ 1: Ôn tập hệ thống bảng đơn vị đo khối</b></i>
<i><b>lương.</b></i>


u cầu HS tìm hiểu đề và làm bài tập 1 SGK
-HS làm vào phiếu học tập (GV hướng dẫn tương
tự như bài: bảng đơn vị đo độ dài.)


<i><b>HĐ 2: Thực hành làm bài tập 1 ; 2 và 4 .</b></i>


Bµi 1:


-Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và làm
bài.


-GV theo dõi HS làm và giúp đỡ Hs còn yếu.
- GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm:


<b>Bài 2:</b> Viết các số thích hợp vào chổ chấm:


* Gọi một HS lên bảng làm
bài, lớp làm vào giấy nháp
(mỗi dãy bàn mỗi bài)


* HS theo nhóm 2 em hồn
thành bài tập 1 ở phiếu bài
tập, 2 em lên bảng điền
vào bảng phụ.



-HS nhận xét bài trên bảng
sửa sai.


*HS đọc đề bài, xác định
yêu cầu và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. 18 yeán = 180 kg b. 430 kg = 43 yeán
200 taï = 20 000kg 2500kg = 25 taï
35 taán = 35 000kg 16 000kg = 16
taán


c. 2kg 326 g = 2326g d. 4008g = 4kg 8g
6kg 3g = 6003g 9050kg = 9tấn
50kg


<b>B</b>
<b> ài 4:</b>


u cầu HS đọc đề bài, xác định cái đã cho, cái
phải tìm của bài tốn.


-Tổ chức cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.


-GV theo dõi HS làm và giúp đỡ HS còn yếu.
- GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm:


3. Cđng cè – dỈn dß: GV nhËn xÐt giê häc.




sửa sai.


* HS đọc đề bài, nêu cái đã


cho và cái phải tìm rồi làm
bài, nhận xét bài bạn sửa
sai.


Khoa Häc<b>THỰC HÀNH:NĨI“KHƠNG!”ĐỐI VỚI CÁCCHẤTGÂY </b>


<b>NGHIỆN</b>


I. mơc tiªu<sub>: </sub>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý , thuốc lá , rợu bia .
- Từ chối sử dụng rợu , bia , thuốc lá , ma tuý .


II. Các hoạt động dạy- hoc<sub> : </sub>


<b>Hoạt động của thầy. </b> <b>Hoạt động của trị. </b>


1. Kiểm tra bài cũ:



- Chúng ta nên và khơng nên làm gì để bảo
vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy
thì?


- GV nhận xét và ghi điểm.



2. Bài mới:



<b>Hoạt động 1: Thực hành, xử lý thông tin.</b>


- GV phát bảng như SGK/20. u cầu HS
đọc thơng tin và hồn thành bảng.


- Gọi HS trình bày kết qủa làm việc. Mỗi
HS trình bày một ý, HS khác bổ sung.
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi : ”Bốc thăm trả</b>
<b>lời câu hỏi”. </b>


- GV đưa 3 hộp phiếu chứa các câu hỏi liên
quan đến thuốc lá, rượu, bia, ma tuý.


- GV đề nghị mỗi nhóm cử một bạn làm
ban giám khảo, 3- 5 bạn tham gia chơi một


- 2 H lên bảng trả lời . H khác nhận xét
bổ sung .


* HS đọc thông tin và làm việc.
- HS nêu ý kiến.


- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chủ đề. Sau đó các bạn khác tham gia chơi
chủ đề tiếp theo. Các bạn cịn lại làm quan


sát viên.


- Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả
lồi câu hỏi.


<b>Hoạt động 3:Tròchơi Chiếc ghếnguy</b>
<b>hiểm”. </b>


GV đặt một chiếc ghế có phủ phải ở ngay
cửa, GV cho biết chiếc ghế rất nguy hiểm,
yêu cầu đi không được đụng vào chiếc ghế,
GV nêu cầu hỏi để HS thảo luận như
SGV/52.


<b>Hoạt động 4: Đóng vai. </b>


- GV chia lớp thành các nhóm, phát mỗi
nhóm một phiếu ghi tình huống .


+ Việc từ chối hút thuốc lá, rượu, bia; sử
dụng ma t có dễ dàng khơng?


+ Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép bc,


chúng ta nên làm gì?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu
khơng tự giải quyết được.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận



- Gọi các nhóm trình bày kết qủa thảo luận.


3. Củng cố, dặn dò:



- GV nhận xét tiết học.


* HS theo dõi và lắng nghe.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
- HS thảo luận.


*HS làm việc theo nhóm 6.
- Trình bày kết quả thảo luận.


- HS nêu ý kiến.


Bi chiỊu :


***** ******


ƠN LUYệN tốn<sub> : </sub><b>luyện đổi đơn vị đo khối lợng</b>
I. mục tiêu<sub>:</sub>


- Biết tên gọi , kí hỉệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo khối lợng và giải các bài toán với các số đo độ dài .


II.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Củng cố kiến thức đã học :




- Nêu bảng đơn vị đo khối lợng đã học
- Nêu mối quan hệ về bảng đơn vị đo
khối lợng .


2. Lun tËp :



( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT
trang 30 )


Bµi 1: Viết số hoặc phân số thích hợp
vào chỗ chấm :


- Chữa bài làm trên bảng .


Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập .
- Gv chữa bài .


Bài 4:


- Gv hớng dẫn học sinh giải .


- 2 H nêu


- 1 H nêu , H khác nhận xét sửa sai .


* 2 H lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài
vào vở .



- Cả lớp cùng Gv chữa bài .
* 4 H lên bảng làm .
- Chữa bài nhận xét .
* 1 H nêu tóm tắt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố dặn dò :


- Gv nhận xét giờ học .


Đạo đức<sub>: </sub><b>Có chí thì nên</b><sub> </sub><b><sub>(tiết 1)</sub></b>
I.Mục tiêu:


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí .


- Biết đợc : Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống .


- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lê những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hội .


II. Các hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cũ:



- Gọi một số HS nêu phần ghi nhớ.
2.Bµi míi:


<b>a. Hoạt đơng 1: HS tìm hiểu thơng tin </b>
<b>về tấm gơng vợt khó Trần Bảo Đồng.</b>


-Cho HS đọc thơng tin về Trần Bảo
Đồng.



-Cho HS th¶o ln c¶ lớp theo câu hỏi
1,2,3 ( SGK )


-Gọi các nhóm trình bày.
-GV kết luận.


* 2HS nêu ghi nhớ.


* Hc sinh đọc thầm SGK.


-HS trao đổi thảo luận theo nhóm 4 .
-2nhóm trình bày.


<b>b. Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b>
-GVchia lớp thành 4 nhóm và giao việc:
+Nhóm 1, 2: thảo lun tỡnh hung1.


+Nhóm 2, 3: thảo luận tình huống 2.


-Mi đại diện các nhóm lên trình bày.
-Cả lớp nhận xét, b sung.


-GV kết luận:


3.Củng cố - dặn dò: GV nhận xÐt giê


häc


-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một
tai nạn bất ngờ cớp đi của Khôi đôi


chân khiến em khơng thể đi lại đợc.
Trong hồn cảnh ú, Khụi cú th s
nh th no?


-Tình huống 2:Nhà Thiªn rÊt


nghèo.Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trơi
hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em, trong
hoàn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để
có thể tiếp tc i hc?


- HS thảo luận.


-Các nhóm trình bày.




Kü tht :<b> MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA </b>


<b>ĐÌNH</b>


I.mơc tiªu :


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống


thơng thường trong gia đình<i>. </i>


- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ


đun, nấu, ăn uống<i>. </i>



II. Đồ dùng dạy học:


- Mt s dng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình .


- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường <i>. </i>


III. Các hoạt động dạy- học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Bi mi:</b>


HĐ1 : <b>Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn</b>


<b>uống thơng thường trong gia đình</b><i><b>.</b></i>


<i>- </i>GV hỏi và gợi ý để HS kể tên các dụng cụ


thường dùng đun, nấu, ăn uống trong gia đình<i>. </i>


<i>-</i>GV ghi tên các dụng cụ đó lên bảng theo từng


nhóm<i>. </i>


<i>- </i>GV nhận xét và nhắc lại<i>. </i>


H§2: <b>Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo</b>


<b>quản một số</b> <b>dụng cụ đun, nấu, ăn uống</b>


<b>trong gia đình</b><i><b>. </b></i>


<i>- </i>GV tổ chức cho HS chia thành 5 nhóm, mỗi


nhóm thảo luận .


-GV hướng dẫn HS đọc nội dung, quan sát các
hình trong SGK, nhớ lại những dụng cụ gia


đình thường sử dụng trong nấu ăn,<i>. . . </i>


<i>- </i>GV và các HS khác nhận xét , bổ sung<i>. </i>


<i>- </i>GV sử dụng tranh minh họa để kết luận từng


noäi dung theo SGK<i>. </i>


H§3:<b>Đánh giá kết quả học tập</b><i><b>.</b></i>


<i>- </i>Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở gia


đình em<i>. </i>


<i>- </i>Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số


dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình<i>. </i>


<i>3. Củng cố- Dặn dò</i>

:



<i>- </i>Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK<i>. </i>



<i>- </i>HS nhắc lại đề<i>. </i>


<i>- </i>HS kể tên các dụng cụ<i>. </i>


<i>- </i>HS lắng nghe<i>. </i>


<i>* </i>Các nhóm thảo luận và ghi chép


kết quả vào giấy A3 rồi dán lên
bảng<i>. </i>


<i>- </i>Đại diện các nhóm trình bày<i>. </i>


<i>- </i>HS laéng nghe<i>. </i>


<i>- </i>2HS<i>. </i>
<i>- </i>2HS<i>. </i>


<i>- </i>2 HS đọc ghi nhớ<i>. </i>


Thø t ngày 22 tháng 9 năm 2010


Buổi sáng :



***** ******


Tập đọc : <b>ê Â- MI - LI , CON…</b>
I.mục tiêu :


- §äc đúng tên nước ngồi trong bài ,đc din cm bi th .



- Hiu ý nghÜa : Ca ngợi hành động dũng cảm của một cơng nhân Mỹ, dám tự


thiẽu mỡnh ủeồ phaỷn ủoỏi cuoọc chieỏn tranh xãm lửụùc Vieọt Nam.( Trả lời đợc các


c©u hỏi 1;2;3;4; thuộc một khổ thơ trong bài )
II. Đồ dùng dạy học:


- Bng ph chộp 2 on thơ .


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS đọc bài: <i>Một chuyên gia máy xúc</i> và


trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?


? Cuộc găp gỡ giữa hai người bạn đồng nghiệp
diễn ra như thế nào?


-GV nhaän xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>




<i><b>HĐ 1: Luyện đọc:</b></i>


+Gọi 1 HS khá (hoặc giỏi) đọc cả bài trước lớp.
+GV hướng dẫn HS cách đọc từng khổ thơ.
+Yêu cầu HS đọc thành tiếng bài thơ (đọc theo
từng khổ thơ) với các bước đọc sau:


*Đọc nối tiếp nhau từng khổ trước lớp (1lượt).
GV kết hợp giúp HS sửa lỗi cách đọc (phát âm).
* Đọc nối tiếp nhau từng khổ trước lớp ( 1lượt)
GV kết hợp cho HS nêu cách hiểu nghĩa các từ:


<i>Lầu Ngũ Giác, Giôn-xơn, nhân danh, B.52, Na</i>
<i>pan, Oa-sinh-tơn.</i>


*Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đơi.


* øTổ chức cho HS thể hiện đọc từng cặp trước
lớp (lặp lại 2 lượt). GV kết hợp sửa cách ngắt
nghỉ.


* Gọi 1 HS đọc toàn bài.
+GV đọc mẫu tồn bài.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


HS đọc từng khổ thơ và trả lời các câu hỏi:
-Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh
xâm lợc của đế quc M?



-Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt?


-Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con: Cha đi
vui?


-Em có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo-ri-xơn?


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


a)Hướng dẫn HS đọc từng khổ thơ:


- Gọi một số HS đọc từng khổ, yêu cầu HS khác
nhận xét cách đọc của bạn sau mỗi khổ thơ.
- GV đọc mẫu bài thơ


- Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp khổ thơ 4.
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp. GV
theo dõi uốn nắn (có thể kết hợp trả lời câu
hỏi).


* 1HS đọc, cả lớp lắng nghe
đọc thầm theo sgk.


-HS thực hiện đọc nối tiếp,
phát âm từ đọc sai.


-HS thực hiện đọc nối tiếp,
nêu cách hiểu từ.



-HS đọc theo nhóm đơi.
-HS đọc từng cặp trước lớp.
-1 HS đọc toàn bài.


-HS theo dõi, lắng nghe.
*HS trả lời, HS khác bổ
sung.


<b>-Vì đó là cuộc chiến tranh phi </b>
nghĩa và vơ nhân đạo.


-chú nói trồi sắp tối, khơng bế
Ê-mi-li về đợc. Chú dặn con:
Khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ
cho cha…


-Vì chú muốn động viên vợ,
con bớt đau buồn, bởi chú đã
ra đi thanh thản, tự nguyện
-Hành động của chú
Mo-ri-xơn, là hành động rất cao đẹp,
đáng khâm phục…


* HS đọc từng khổ thơ, HS
khác nhận xét cách đọc.
-Theo dõi quan sát nắm cách
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Hướng dẫn học thuộc lòng:



-Tổ chức cho HS đọc thuộc khổ thơ 3 và 4.


-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng – GV nhận
xét tuyên dương.


<b>3.</b>



<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>


- GV nhận xét giê häc.


-HS đọc thuộc khổ thơ 3 và
4.


-HS thi đọc thuộc lịng.


To¸n :<b> LUYỆN TẬP </b>


I. mơc tiªu<sub> :</sub>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật , hình vng .
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài , khối lợng .


- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


II. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3kg = …g b) 3264g = …kg … g
1845kg = …tấn … kg


7hg8dag= ... g
9575g = …kg … hg … dag …g
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b> ( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1 ; 3 )</b></i>


*Bài 1:


- HS nêu yêu cầu.


-Bái toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?


-Mun bit t s giy vụn đó có thể sản xuất
đợc bao nhiêu cuốn vở HS ta làm thế nào?


* Bµi 3:


- GV hớng dẫn HS tính diện tích của hình
chữ nhật ABCD và hình vng CEMN, từ đó
tính diện của cả mảnh t.


<b>3.</b>




<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>


- GV nhận xÐt giê häc.




*Gọi một HS lên bảng làm bài, lớp


làm vào giấy nháp (mỗi dãy bàn mỗi
bài)




- 2 H đọc y/c bi .


- 1 H lên bảng giải . lớp chữa bài .
Bài giải:


Đổi :1tấn 300kg = 1300kg
2 tấn 700kg = 2700kg.
Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom đợc:
1300 + 2700 = 4000(kg).


§ỉi: 4000kg = 4tÊn.
4 tÊn gÊp 2 tÊn số lần là:
4 : 2 = 2(lÇn)


4 tấn giấy vụn sản xuất đợc là:


50000 x 2 = 100000( cuốn vở)
Đáp số: 100000 cuốn vở


* - H nêu cách giải .


- 1 H lên bảng giải .


- Chữa bài nhËn xÐt .
Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
14 x 6 = 84( m2)


DiÖn tÝch hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49( m2)


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2)
Đáp số: 133 m2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-Tập làm văn : <b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>


I.mơc tiªu :


- Biết thống kê theo hàng BT1 và thống kê bằng cách lập bảng BT2 để trình bày kết
quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ .


II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ ghi bảng thống kê kết quả học tập.



III. Các hoạt động dạy- học<b>:</b>


<b> Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- u cầu HS nhắc lại bảng thống kế đã lập ở tuần
2 có những cột nào, ghi những gì?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1: </b></i>


-Yêu cầu 1 em đọc bài tập 1.


-Yêu cầu từng HS xem kết quả các điểm của mình,
hoặc lấy giấy nháp ghi lại tất cả các điểm theo
mức điểm:


a) Số điểm dưới 5.
b) Số điểm từ 5 đến 6.
c)Số điểm từ 7 đến 8.
d)Số điểm từ 9 đến 10.


-GV gọi một số HS trình bày, GV nhận xét .


-GV có thể hỏi thêm với HS khá, giỏi:


H: Nhìn vào điểm đã thống kê, em hãy nói về kết
quả học tập của mình trong thang? (Em học như
thế nào, đã cố gắng, đã chăm chưa?)


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2:</b></i>


-Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài.


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm (mỗi tổ 1 nhóm) lập
bảng thống kê có đủ số cột dọc (ghi điểm số như
phân loại ở BT1) và dòng ngang (ghi họ tên từng
HS), như bảng sau:


ST


T Hoï và tên Số điểm


0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10


Tổngcộng


- 2 H nªu .


*1 em đọc bài tập 1, lớp
đọc thầm.


-HS thống kê ra giấy
nháp, sau đó làm vào vở.



-HS trình bày số điểm của
mình đạt được.


-HS nêu nhận xét kết quả
học tập dựa vào số điểm
đã đạt được.


*1 em nêu u cầu của đề
bài.


-HS thảo luận nhóm (mỗi
tổ 1 nhóm) lập bảng thống
kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày thống kê
học tập ca t mỡnh.


<b>3.</b>



<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>


<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>



-HS nhận xét, đánh giá, so
sánh kết quả học tập của
từng bạn và cả tổ trong
tháng.


-HS trả lời, HS khác bổ
sung.



Bi ChiỊu :


***** ******


Gđ-BDTV:<sub> </sub><b>luyện viết đoạn văn về chủ đề : hồ bình</b>
I. mục tiêu<sub> : </sub>


- Hiểu nghĩa của các từ hoà bình BT1 ; tìm đợc từ đồng nghĩa với từ hồ bình
BT2 .


- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
BT3.


II. Các hoạt động dạy- hoc:


<b> Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. Giíi thiƯu bµi :


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :


<i><b>Đề bài : Viết một đọan văn từ 5 đến 7 </b></i>
<i><b>câu miêu tả cảnh thanh bình ở nơi em</b></i>
<i><b>ở vào một buổi sáng .</b></i>


- Gv ghi đề bài lên bảng .


-Yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu bài tập,
xác định yêu cầu đề bài



-Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở, 2
em lên bảng viết đoạn văn.


-GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá
bài bạn, tuyên dương những em viết
hay đúng yêu cầu đề bài.


<b>3. Cñng cè </b>

<b> dặn dò</b>

<b>:</b>
<b> - </b> GV nhËn xÐt giê häc.


- 2 H đọc đề bài .


- H viÕt bµi vµo vë .


- 5 H đoạn đoạn văn vừa viết .
- NHận xét đánh giỏ bi bn .


<b>ÔN LUYệN TOáN LUYệN GIảI TOáN</b>


Mục tiêu <sub> Lun hs biÕt tÝnh diƯn tÝch mét h×nh quy vỊ tính diện tích hình chữ</sub>


nhật , hình vuông .


- Bit cách giải bài toán với các số đo độ dài , khối lợng .


- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


II


. Các hoạt động dạy học:



<b> Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. Củng cố kiến thức đã học :


- Nêu bảng đơn vị đo khối lơngđã học
- Nêu mối quan hệ về bảng đơn vị đo
khối lơng.


2. LuyÖn tËp :



( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT
trang 31 )


2. Lun tËp :



( Híng dÉn häc sinh làm bài tập ở VBT
T31)


HS khá giỏi làm bài 1,2,3,4
HS tb làm bài 1,2


-2 H nêu


- 1 H nêu H khác nhận xét sửa sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 1; HS đọc nội dung yêu cầu
1HS túm tt bi toỏn


1 HS lên giải bài toán
Cả lớp làm vào vở


Chữa bài


Nhận xét


Bài 2.3.4 tơng tự


3. Củng cố dặn dò


HS tóm tắt bài toán
1kg: 25 cuốn


1tạ : ? cuốn
1tấn: ? cuốn
HS TBlàm bài2


HS khá giỏi làm bài 3.4


_ HS trình bày bài làm của mình
Nhận xết bài của bạn


Thứ năm ngày 24 háng 9 năm 2009



Chính tả:<sub> </sub>(nghe - viết)<sub> </sub><b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>


I. Mơc tiªu<sub> :</sub>


- Viết đúng bài chính tả , trinh bày đúng đoạn văn .


- Tìm đợc các tiếng có chứa , ua trong bài văn và năm đợc cách đánh dấu thanh :
trong các tiếng có , ua (BT2) ; tìm đợc tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để


điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3 .


Các hoạt động dạy- hoc:


<b> Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị:



-Học sinh chép các tiếng tiến,


biển, bìa, mía vào mơ hình vần; sau


đó, nêu quy tắc đánh dấu thanh


trong tng ting.



- Gv nhận xét ghi điểm .


2. Bài mới:



a. Hngdn hc sinh nghe -vit:


-GVc bi.



-Em hÃy tìm những từ ngữ miêu tả


dáng vẻ của anh A- lếch- xây?



-Cho HS đọc thầm lại bài.



-GV đọc những từ khó: ngoại quốc,


buồng máy, tham quan, chất phác,





-Em hãy nêu cách trình bày bài?



-GV đọc.



-GV đọc lại toàn bài.


-GV thu và chấm 7 bài.


-GV nhận xét chung



.b. Híng dÉn HS lµm BT chÝnh tả:


Bài tập 2:



-Mi 1 HS c yờu cu.



-Cho HS viết vào vở những tiếng có


chứa ua, uô.



*Bài tập 3:



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



* HS theo dõi SGK.


-Mái tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, bộ quần áo xanh màu công nhân,
thân hình chắc và khoẻ,


-HS c thm bài.
-HS viết vào giấynháp .
-HS nêu.


-HS viết bài.
-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sốt lỗi.


* C¸c tiÕng cã chøa ua: của, múa
-Các tiếng có chứa uô: cuốn, cuộc,
buôn, muôn.


* HS nối tiếp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cho HS trao đổi theo nhóm 2.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 câu


thành ngữ mà các em vừa hồn


thành.



-GV gióp HS hiĨu nghÜa c¸c câu


thành ngữ trên.



3. Củng cố dặn dò: GV nhËn xÐt


giê häc



To¸n : <b> ĐỀ-CA-MÉT VNG. HÉC-TƠ-MÉT VNG.</b>


I.mơc tiªu :


-Hình thành cho HS biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tơ-mét
vng.


-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vịø đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét


vuông.



- BiÕt mối quan hệ giữa đề-ca-mét vngvíi mÐtvu«ng ;đề-ca-mét vngvíi


héc-tô-mét vuông.


- Biết đổi các đơn vị đo diêïn tích trường hp n gin.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hỡnh vẽ biễu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nho) û.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b>



<b> Kiểm tra bài cũ: </b>



<i>Bài tốn</i>: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 46m.
Tính chu vi và diện tích của khu đất đó?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích: Đêà-ca-mét</b></i>
<i><b>vng</b>.</i>



-GV cho HS nhắc lại định nghĩa những đơn vị đo
diện tích đã học: mét vng, ki-lơ-mét vng,
rồi hướng dẫn HS dựa vào đó để tự nêu được:
“Đề-ca-mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1dam”.


-u cầu HS tự nêu cách đọc và kí hiệu


đề-ca-mét vng (dam2<sub>).</sub>


-GV cho HS quan sát hình vng có cạnh dài
1dam (thu nhỏ), GV giới thiệu chia mỗi cạnh
hình vng thành 10 phần bằng nhau, nối các
điểm chia để tạo thành các hình vng nhỏ. u
cầu HS xác định diện tích hình vng nhỏ và số
hình vng nhỏ để tự rút ra nhận xét : Gồm có


tất cả 100 hình vuông 1m2<sub>.</sub>


<b>- </b>1 HS lên bảng làm bài, lớp


làm vào giấy nháp.


* HS nhắc lại định nghĩa những
đơn vị đo diện tích đã học.
-HS nêu khái niệm về
đề-ca-mét vuông, nêu cách đọc, kí
hiệu.(2-4 em nêu).



-HS quan sát GV làm và tính


được số hình vng 1m2<sub> và rút</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vaäy: <b>1dam2 <sub>= 100m</sub>2</b>


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu đơi vị đo diện tích héc-tơ-mét</b></i>
<i><b>vng.</b></i>


( GV hướng dẫn HS tương tự giới thiệu đơi vị đo
diện tích đề-ca-mét vng.)


<i><b>HĐ 3: Thực hành luyện tập</b></i><b>:</b>
<b>Bài 1 : </b>


-Tổ chức HS làm miệng đọc các số đo diện tích:


105dam2<sub> ; 32 600 dam</sub>2 <sub> ; 492hm</sub>2<sub> ; 180 350 hm</sub>2


<b>Bài 2:</b>


-Gọi một HS lên bảng làm vào bảng phụ, HS
khác làm vào phiếu bài tập: Viết các số đo diện
tích.


-GV nhận xét và chốt lại.


a. 271 dam2 <sub>;</sub> <sub>b. 18 950 dam</sub>2<sub>;</sub> <sub>c. 603 hm</sub>2 <sub>;</sub> <sub>d. 34</sub>


620 hm2



<b>Baøi 3 </b>


a. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:


b. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:


<b>3.</b>



<b> Cđng cè-dỈn dò</b>

<b> : </b>


-GV nhận xét giờ học.


* HS nêu miệng


* một em lên bảng làm, HS
khác viết vào vở.


* 4 em thứ tự làm trên bảng
lớp, HS khác viết vào vở, sau
đó nhận xét sửa sai.


Luyn từ và câu : <i> </i><b>TỪ ĐỒNG ÂM </b>


I.mơc tiªu :


-Hiểu thế nào là từ đồng âm .


- Bieỏt phaõn bieọt nghúa caực tửứ ủồng ãm BT1 mục III; đặt đợc câu dể phân biệt các


từ đồng âm ( 2 trong số 3 từ ở BT2 ) ; bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua


mẫu chuyện vui và các câu đố .


II. Đồ dùng dạy học:


Mt s tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của


một miền quê hoặc thành phố (của tiết học trước).
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu phần nhận xét – Rút ra ghi nhớ:</b></i>


-Gọi HS đọc phần nhận xét (bài 1 và bài 2).
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với nội dung sau:
* Tìm trong bài 2 dịng nào nêu đúng nghĩa của


mỗi từ <b>câu</b> ở bài tập 1?


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:



?Từ <b>câu</b> trên có gì giống và khác nhau (về âm và


- 2 H đọc đoạn văn . H khác
nhận xét bổ sung .


*HS đọc phần nhận xét (bài 1
và bài 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nghóa)?


(giống nhau về âm nhưng mỗi từ lại có nghĩa khác
hẳn nhau)


?Thế nào gọi là từ đồng âm? Lấy ví dụ về từ đồng
âm?


-u cầu đại diện nhóm trình bày GV nhận xét .


<i><b>HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Baøi 1:


-Gọi HS đọc bài tập 1, xác định yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu HS phát hiện ra từ đồng âm (chính là từ


<b>đồng</b>) rồi sau đó mới giải nghĩa.


-u cầu HS theo nhóm 2 em giải nghĩa để phân
biệt nghĩa của từ.



-GV hướng dẫn HS nhận xét và chốt lời giải đúng:
Bài 2:


-Yêu cầu HS đọc bài tập, xác định yêu cầu đề bài.
-Tổ chức cho HS làm việc cá nhân đặt câu: phân


biệt các từ đồng âm: <b>bàn, cờ, nước.</b>


-GV nhận xét sửa sai.
Bài 3:


-Gọi một HS đọc bài 3 SGK, lớp đọc thầm.
-Yêu cầu HS trả lời, GV nhận xét chốt lại:
Bài 4:


-Yêu cầu HS đọc và cho câu trả lời nhanh, đúng
chính xác.


<b>3.</b>



<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>


-GV nhận xét giờ học.


-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


*Gọi HS đọc bài tập 1, xác
định yêu cầu đề bài.



-HS theo nhóm 2 em giải
nghĩa từ để phân biệt nghĩa
của từ.


-Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét.


* HS đọc bài tập, xác định yêu
cầu đề bài.


-HS làm việc cá nhân đặt câu
vào vở, 1 em lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn.


*HS đọc bài 3 SGK, lớp đọc
thầm.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.
* HS đọc thầm phần câu đố,
thảo luận nhóm 2 em để đưa
ra câu trả lời nhanh, chính
xác.


Khoa häc :


<b>THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG”ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂy NGHIỆN</b>


<b> </b>I.mơc tiªu :


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý , thuốc lá , rợu bia .


- Từ chối sử dụng rợu , bia , thuốc lỏ , ma tuý .


II. Đồ dùng dạy häc:


-Hình trang 22, 23 SGK.


-Phiếu ghi các tình huống, các câu hỏi về tác hại của chất gây nghiện.


<b>1.Kiểm tra bµi cị : : </b>


<b>- </b>Gọi HS trả lời câu hỏi.


? Hút thuốc lá có hại gì?
? Uống rượu bia có hại gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Sử dụng ma tuý có hại gì?
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



*<b>Hoạt động 1:Trình bày các thơng tin</b>
<b>su tầm .</b>


- u cầu HS giới thiệu các thơng tin
mình su tầm đợc.


-GVnhËn xÐt khen ngỵi



<b>*Hoạt động 2:Tác hại của các chất </b>
<b>gây nghin.</b>


-Nêu tác hại của các chất gây nghiện?
-Gọi HS trình bµy.


GV nhËn xÐt bỉ sung.


*Hoạt động 3:Thực hành kỹ năng từ
chối khi bị lôi kéo rủ rê sử dụng cht
gõy nghin .


-Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
SGK nêu các tình huống ở mỗi hình.
-Gọi các nhóm trình bày.


-GV nhận xét bổ sung.

<b>3.</b>



<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>



* HS giới thiệu.


*HS thảo luận nhóm4


HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Đại diện các nhóm trình bày.
*HS thảo luận nhóm.


-HS quan sỏt ,úng vai theo cỏc tỡnh


hung


-4nhóm trình bày.


*****************************************************************************
***


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009



Buổi sáng :


***** ******


Tập làm văn : <b>TRA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


I.mơc tiªu :


- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh ( về ý , bố cục , dùng từ , đặt câu
) ; nhận biết đ


… ợc lỗi trong bài và từ sửa đợc lỗi .
II. Đồ dùng dạy học: <sub> </sub>


- Viết sẵn các đề bài lên bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<i><b>HĐ1: Nhận xét chung và hướng dẫn chữa một số lỗi</b></i>
<i><b>điển hình: </b></i>



-GV treo bảng phụ viết 3 đề tập làm văn.


-GV nêu câu hỏi để HS xác định yêu cầu đề bài, GV
dùng phấn màu gạch chân các từ quan trọng.


-Gọi HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.


-GV nhận xét những ưu điểm và hạn chế trong bài
viết của HS.


+Ưu điểm:
+Hạn chế:


*HS đọc đề bài.


-Hs xác định yêu cầu đề bài.
-HS nhắc lại cấu tạo bài văn
tả cảnh.


-HS lắng nghe, nắm bắt
những ưu điểm của bài văn,
đoạn văn hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV treo bảng phụ viết một số lỗi sai đặc trưng về ý
và cách diễn đạt.


-Yêu cầu HS nêu nhận xét, phát hiện chỗ sai.


-Gọi HS lên bảng sửa lần lượt từng lỗi, cả lớp tự sửa


ở giấy nháp.


-GV yêu cầu lớp nhận xét bài sửa trên bảng.


<i><b>HĐ2: Trả bài và hướng dẫn HS sửa bài:</b></i>


-GV trả bài cho HS và hướng HS sửa bài theo trình
tự:


+Sửa lỗi chính tả:


+Học tập những đoạn văn hay:


-Yêu cầu tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong
bài làm của mình để viết lại cho hay hơn.


-Gọi một số HS đọc lại đoạn văn vừa viết lại.
-GV nhận xét đoạn văn HS viết lại của HS.


đoạn văn để biết cách sửa và
khắc phục.


-HS nêu nhận xét, phát hiện
chỗ sai.


-HS lên bảng sửa, lớp sửa
vào giấy nháp.


-Nhận xét bài sửa trên bảng
của bạn.



*Nhận bài tập làm văn.
-Sửa lỗi chính tả.


-Nghe GV đọc đoạn văn, bài
văn hay .


-Chọn đoạn văn viết chưa đạt
viết lại cho hay hơn.


-HS đọc lại đoạn văn vừa
viết lại, hS khác nhận xét.


To¸n :<b> MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


I.mơc tiªu :


-BiÕt tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng; quan hệ giữa mi-li-mét


vuông và xăng-ti-mét vuông.


-Biết tẽn goùi, kớ hieọu, và mối quan heọ của caực ủụn vũ ủo dieọn trong bảng đơn vị


®o diƯn tÝch .


-HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ biễu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm .



III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



a) Viết dưới dạng số đo đề-ca-mét vuông:


7dam<b>2</b><sub> 25m</sub><b>2</b><sub>; 6dam</sub><b>2</b><sub> 76m</sub><b>2</b><sub>; 26dam</sub><b>2</b>


34m<b>2</b><sub> </sub>


b) Viết dưới dạng số đo héc-tô-mét vuông


9hm<b>2</b><sub> 45dam</sub><b>2</b><sub> ; 56hm</sub><b>2</b><sub> 475m</sub><b>2</b><sub> ; 12hm</sub><b>2</b>


75dam<b>2</b>


-GV nhaän xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét</b></i>
<i><b>vng:</b></i>


<b>- </b>2 H lên bảng làm bài, lớp



làm vào giấy nháp (mỗi dãy
bàn mỗi bài)


-HS nhắc lại những đơn vị đo
diện tích đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mi-li--GV cho HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích


đã học (cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub>) .</sub>


-Yêu cầu HS tự nêu cách đọc và kí hiệu <i></i>


<i>Mi-li-mét vuông</i> (mm2<sub>).</sub>


-GV cho HS quan sát hình vng có cạnh dài
1cm GV giới thiệu chia mỗi cạnh hình vng
thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để
tạo thành các hình vng nhỏ. u cầu HS xác
định diện tích hình vng nhỏ và số hình vng
nhỏ để tự rút ra nhận xét : Gồm có tất cả 100


hình vuông 1mm2<sub>.</sub>


Vaäy: <b>1cm2 <sub>= 100mm</sub>2<sub>; 1mm</sub>2<sub> = </sub></b>


100
1


<b> cm2</b>



<i><b>HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích.</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc các đơn vị đo diện tích đã
học từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn..


-Yêu cầu HS nêu đơn vị đo diện tích nhỏ hơn
mét vng, lớn hơn mét vng.


-GV treo bảng có sẵn và ghi các đơn vị đo diện
tích HS trả lờivào ơ tương ứng , yêu cầu HS trả
lời:


H: 1m<b>2</b><sub> bằng bao nhiêu dm</sub><b>2</b><sub>? 1m</sub><b>2</b><sub> bằng bao</sub>


nhiêu dam<b>2</b><sub>?</sub>


-GV nhận xét và viết vào cột meùt: 1m<b>2</b><sub> =</sub>


100dm<b>2</b><sub> = </sub>


100
1


dam<b>2</b>


-GV phát phiếu bài tập, u cầu HS hồn thành
các cột cịn lại của phần b SGK.


<i><b>HĐ3: Thực hành làm bài tập:</b></i>



<b>Baøi 1: </b>


-Yêu cầu HS làm miệng.
a. Đọc các số đo diện tích:


29mm2<sub> ; 305 mm</sub>2<sub> ; 1200mm</sub>2<sub> : </sub>


b. Viết các số đo diện tích: 160mm2<sub>; 2310mm</sub>2


<b>Bài 2:</b>


-GV phát phiếu bài tập, yêu cầu HS làm vào
phiếu.


-GV nhận xét chốt lại:


Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5cm2<sub> = 500 mm</sub>2 <sub> 1m</sub>2<sub> = 10000 cm</sub>2


12km2 <sub> = 1200 hm</sub>2<sub> 5m</sub>2 <sub> = 50000 cm</sub>2


mét vng, nêu cách đọc, kí
hiệu.


-HS quan sát GV làm và tính


được số hình vng 1cm2<sub> và</sub>


rút ra được : <b>1cm2 <sub>=</sub></b>



<b>100mm2</b>


*HS đọc các đơn vị đo diện
tích đã học.


-HS nêu đơn vị đo diện tích
nhỏ hơn mét vng, lớn hơn
mét vng.


-Hs trả lời, HS khác bổ sung.


-Nhóm 2 em hồn thành các
cột còn lại ở phiếu bài tập.
*Bài 1a, HS đọc cá nhân.
-Bài 1b, HS làm vào vở 1 em
lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1 hm2 <sub> = 10000 m</sub>2 <sub>12m</sub>2<sub> 9dm</sub>2<sub> = 1209</sub>


dm2


7 hm2 <sub> = 70000 m</sub>2 <sub> 37 dam</sub>2 <sub>24 m</sub>2 <sub>=</sub>


3724 m2


b. 1200mm2 <sub>= 8 cm</sub>2 <sub>3400 dm</sub>2<sub> = 34 m</sub>2


12 000hm2<sub> = 120 km</sub>2 <sub> 90 000 m</sub>2 <sub>= 9</sub>



hm2


150 cm2 <sub>= 1 dm</sub>2 <sub>50 cm</sub>2 <sub> 2010 m</sub>2 <sub> = 20</sub>


dam2 <sub>10 m</sub>2


<b>Bài 3:</b> Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
-Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV nhận xét chốt lại:


1 mm2 <sub> = </sub>


100
1


cm2<sub> 1 dm</sub>2<sub> = </sub>


100
1


m2


8 mm2 <sub>= </sub>


100
8


cm2<sub> 7dm</sub>2 <sub>= </sub>


100


7


m2<sub> </sub>


29mm2 <sub>=</sub>


100
29


cm2<sub> 34 dm</sub>2<sub> = </sub>


100
34


m2<sub> </sub>


<b>3.</b>



<b> Cđng cè-dỈn dò</b>

<b> : </b>



*2 HS lờn bng lm, lp lm
vo v.


Lịch sư :<i> </i><b>PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>


I.mơc tiªu :


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX giới
thiệu đôi nét về cuộc đời hoạt động của Phan Bội Châu ) :



+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh
Nghệ An . Phan bội Châu lớn lên khi đất nớc bị đô hộ , ông day dứt lo tìm con
đ-ờng giải phóng dân tộc .


+ Từ năm 1905 - 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về
đánh Pháp cứu nớc . Đây là phong trào Đông du .


II. Đồ dùng dạy học:


-Bản đồ thế giới.


-T liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông du.


III. Cỏc hot ng dy- hc:


<b>1.</b>

<b>Kieồm tra bài cũ</b>

<b>: </b>


? Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX xã
hội Việt Nam có những chuyển biến gì
về kinh tế?


? Những chuyển biến kinh tế đã tạo ra
những chuyển biến gì về xã hội VN
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<b>HĐ1 : </b><i><b>Giới thiệu về cụ Phan Bội</b></i>


<i><b>Châu</b></i><b>: </b>


+ Yêu cầu HS đọc thầm nội dung


* 2 H lên bảng trả lời , lớp theo nhËn xÐt
bæ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

SGK và trả lời cá nhân:


H:Phan Bội Châu là người như thế
nào?(…Là người học rộng, tài cao, có ý
chí đánh đuổi giặc Pháp xâm lược.)
H: Tại sao Phan Bội Châu lại dựa vào
Nhật đánh Pháp?(…Vì cụ nghĩ Nhật
cũng là nước châu Á, hy vọng vào sự
giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp.)


<b>HĐ2 :</b><i><b>Tìm hiểu về: Phong trào Đông</b></i>
<i><b>du.</b></i>


+Yêu cầu HS tìm hiểu SGK các yêu
cầu sau:


Câu 1: Phan Bội Châu tổ chức phong
trao đơng du nhằm mục đích gì?


Câu2: Thuật lại phong trào Đông Du ?
Câu 3: Phong trào Đông Du kết thúc
như thế nào? Vì sao?



+ u cầu đại diện các nhóm trình bày
từng nội dung - GV bổ sung và chốt
lại:


<b>3. Cñng cè </b>

<b> dặn dò</b>

<b>:</b>


- 1-2 em thc hin tr li trc lớp .


* Nhóm 3 em thảo luận nội dung GV
nêu , cử thư ký ghi.


-Các nhóm cử đại diện trình bày,
nhóm khác nghe nhận xét và bổ sung.


địa lý : <b>VUỉNG BIỂN NệễÙC TA</b>


I.mơc tiªu :


- Nêu đợc một số dặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta :
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông .
+ ở<sub> vùng biển Việt Nam , nớc không bao giờ đóng băng .</sub>


+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu , là đờng giao thơng quan trọng và cung cấp
nguồn tài nguyên to lớn .


- Chỉ đợc một số điểm du lịch , nghỉ mát ven biển nổi tiếng : Hạ Long , Nha
Trang , Vũng Tàu … trên bản đồ ( lợc đồ ).


II. §å dïng d¹y häc:



- Lược đồ hình 1 SGK, phiếu học tập.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về du lịch, bãi tắm.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



- Gọi HS trả lời câu hỏi


? Nêu đặc điểm sơng ngịi nước ta?


? Chỉ trên bản đồ và nêu tên một số con
sơng ở nước ta?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.</b>



<b> Bµi míi:</b>



<i><b>HĐ 1:Tìm hiểu ND: Vùng biển nước ta.</b></i>


-GV cho HS quan sát lợc đồ trong SGK.
-Vùng biển nớc ta thuộc biển nào?


-Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc ta ở


- 2 H tr¶ lêi . H khác bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

những phía nào?



+) GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ mét bé
phận của Biển Đông.


<i><b>H 2: Tỡm hiu ND: c im ca vựng</b></i>
<i><b>bin nc ta.</b></i>


-GV phát phiếu.


-HS thảo luận theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xÐt. GV Më réng thªm
(SGV- tr. 89)


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu về ND: Vai trò của biển.</b></i>


-HS th¶o ln theo câu hỏi: Nêu vai trò của
biển?


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.


+) GV kt lun: Biển điều hồ khí hậu, là
nguồn tài ngun và là đờng giao thơng quan
trọng. Ven biển có nhiều ni du lch, ngh mỏt.

<b>3.</b>



<b> Củng cố-dặn dò</b>

<b> : </b>




*HS hoạt động theo nhóm 2 em
hồn thành nội dung ở phiếu bài
tập.


-Đại diện nhóm trình bày trước lớp,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


*HS trả lời, HS khác bổ sung.


Bi chiỊu :


***** ******


Bd To¸n :<b> lun: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
I.mơc tiªu :


-BiÕt tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng; quan hệ giữa mi-li-mét


vuông và xăng-ti-mét vuông.


-Biết tẽn gói, kớ hieọu, và mối quan heọ của caực ủụn vũ ủo dieọn trong bảng đơn vị


®o diƯn tÝch .


-HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


II. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Củng cố kiến thức đã học :



- Nêu bảng đơn vị đo diện tích đã học
- Nêu mối quan hệ về bảng đơn vị đo
diện tích .


2. Lun tËp :



( Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập ở VBT
trang 34 )


Bài 1: Viết vào ô trống :
- Chữa bài làm trên bảng .


Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập .
- Gv chữa bài .


Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm .


- Gv hớng dẫn học sinh giải .

3. Củng cố dặn dò :



- Gv nhận xét giê häc .


- 2 H nªu


- 1 H nªu , H kh¸c nhËn xÐt sưa sai .


* 2 H lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài
vào vở .



- Cả lớp cùng Gv chữa bài .
* 3 H lên bảng làm .


- Chữa bài nhận xét .
* H nêu miệng .


- H khác nhận xét bổ sung


BdtiÕng viƯt : <b>«n luyện làm báo cáo thống kê</b>
I.mục tiêu :


- Biết caựch trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về 5 gia dình ở nơi em ở . Biết


trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng<i>. </i>


II. Các hoạt động dạy- học:


1. Giíi thiƯu bµi :


2. Híng dẫn học sinh làm báo cáo thống kê .


<i><b> bi : Em hãy thống kê số con của 5 gia đình ở nơi em ở </b><b>theo </b><b>những yêu cầu </b></i>
<i><b>sau :</b></i>


<i><b> </b></i>Học sinh đọc đề bài và xác định y/c bài tập .
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- H làm bi vo v .



- Gọi học sinh trình bày kết quả điều tra .
- Nhận xét , ghi điểm .


Thể dơc<sub>:</sub>


<b>Đội hình đội ngũ - Trị chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”</b>
I. Mục tiêu:


-Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đông tác ĐHĐN. Y/C động tác đúng kĩ thuật ,
đều, đẹp, đúng khẩu lệnh .


-Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Y/C nhảy đúng ô quy định, đúng luật,hào
hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. Các hoạt động dạy-học :


Néi dung: Phơng pháp:


1. Phần mở đầu :



-GV nhn lớp, phổ biến nội dung , yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ , trang
phc luyn tp .


-Chạy theo một hàng dọc quanh sân.
*Trò chơi: Diệt các con vật có hại


2. Phần cơ bản:


2.1 Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm
số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi chõn
khi i u sai nhp.


-Cán sự điều khiển lớp tập 1 lần.
-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tỉ thi tr×nh diƠn.


2.2 Chơi trị chơi: “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”


_ GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


- Cho cả lớp cùng chơi.


-ĐH nhận lớp:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * *
*


*



* * *


- §H tËp lun theo tỉ:
@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.


TT Gia ỡnh ụng ( b ) S ngi con Con trai Con gái
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. PhÇn kÕt thúc:



- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp .
- GV vµ HS cïng hƯ thèng bµi.


- H vừa đi vừa hát theo đội hình vịng trịn .


sinh ho¹t tËp thĨ: <b>sinh ho¹t líp</b>


I


. Mơc tiªu:


- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.


- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn


đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II. lªn líp :</b>


ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh


1.Ổn định tổ chức.
2.Nhận xét chung
tuần qua.


3.Kế hoạch tuần 6.


C- Cuûng coỏ dặn dò


* Yờu cu c lp hỏt bi do các
em thích .


* Đánh giá cơng tác tuần 5 .
- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình
hình chung cả lớp .


- Nhận xét đánh giá chung hoạt
động tuần 5. Khen những em có
tinh thần học tập tốt và những em
có cố gắng đáng kể đồng thời
nhắc nhở những em còn vi phạm
-Nhận xét chung.


* Thi đua học tốt giữa các tổ với


nhau


-Tiếp tục thi đua chăm sóc cây
và hoa theo khu vực quy định .
-Nhận xét tiết học.


* Hát đồng thanh.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm
cho tuần sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×