Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Su 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trêng THCS Gia l©m GV: Quách Thị Quyên</i>
<b>Tuần: 9</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 14</b>


<b>Bài . </b>

<b><sub>Sự phát triển của kĩ thuật, khoa häc vµ</sub></b>



<b>nghƯ tht </b>


<b>thÕ kû Xviii </b>

<b> XiX</b>


<b>A. Mơc tiêubài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> Giỳp HS nm c</b>


- Vài nét về nguyên nhân (tiền đề) đa tới sự phát triển mạnh mẽ của kỹ
thuật, khoa học và nghệ thuật thế kỷ XVIII – XIX.


+ CMTS thành công, giai cấp TS tiến hành cuộc CM công nghiệp làm thay
đổi nền kt XH, để khẳng định sự thắng thế của CNTB với chế độ phong kiến
cần tiếp tục đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất, làm tăng năng xuất lao động,
đặc biệt là những ứng dụng những thành tựu của KH- KT.


+ Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế và sự xâm nhập của kỹ thuật tiên
tiến, sự ra đời của các học thuyết khoa học tự nhiên (thuyết tiến hoá của
Đác-uyn), học thuyết xã hội (triết học duy vật của Mác và Ăngghen)...  tạo điều
kiện cho sự ra đời của các thành tựu kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật
thế kỷ XVIII XIX.



- Những thành tựu nổi bật trên lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ
thuật thế kỷ XVIII – XIX vµ ý nghÜa x· héi cđa nã.


<b>2. T tëng: </b>
Gi¸o dơc HS:


- Nhận thức đợc CNTB với cuộc CM khoa học kỹ thuật đã chứng tỏ bớc tiến
lớn so với chế độ phong kiến, có những đóng góp tích cực đối với sự phát triển
của LS xã hội, đa nhân loại sang kỷ nguyên mới của nền văn minh CN.


- Nhận thức rõ yếu tố năng động, tích cực của KT- KH đối với sự tiến bộ của
XH. Từ đó thấy đợc CNXH muốn thắng CNTB chỉ khi nó ứng dụng các thành
tựu KH – KT, ứng dụng nền sx lớn, hiện đại  có niềm tin vào sự nghiệp CN
hố, hiện đại hóa đất nớc ta hin nay.


<b>3. Kỹ năng : </b>


Rèn luyện cho HS kỹ năng:


- Phõn bit cỏc khỏi nim: Cỏch mng cụng nghiệp”, “Cách mạng TS ”…
- Hiểu và phân tích đợc các khái niệm, thuật ngữ “Cơ khí hố”, “Chủ nghĩa
lãng mạn”, “Chủ nghĩa hiện thực phê phán”...


- Biết phân tích ý nghĩa, vai trò của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ
thuật đối với sự phát triển của LS.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên: Tranh ảnh t liệu về thành tựu KH KT, Chân dung các nhà bác</b>


học, nhà văn, nhạc sĩ lớn, Các tài liệu tham khảo khác, bảng phụ.


<b> 2. Häc sinh: Häc bµi cũ, xem trớc bài mới.</b>
<b>c. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I. ổn định .</b>


<b> II. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu những sự kiện chính cách mạng Nga 1905 1907. Vì sao cách
mạng thất bại?


<b> III. Bµi míi:</b>
* Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trờng THCS Gia lâm GV: Quách Thị Quyên</i>
Vì sao Mác, Ăng-ghen lại nhận định “Giai cấp TS không thể tồn tại nếu
không luôn luôn cách mạng công cụ lao động?” Nhờ nó mà thế kỷ XVIII – XIX
trở thành thế kỷ của những phát minh khoa học vĩ đại về tự nhiên và xã hội, là thế
kỷ phát hiện rực rỡ của những trào lu văn học, nghệ thuật với những tên tuổi còn
sống mãi với thời gian. Chúng ta cùng tìm hiểu để nắm đợc nội dung cơ bản của
bài.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>G. Để hoàn toàn chiến thắng chế độ pk về kinh</i>


tế giai cấp TS cần tiếp tục cuộc cách mạng thứ
2 sau CMTS, đó là cuộc CM CN, thế kỷ XVIII
– XIX, tiếp theo là CMKHKT. Vậy yêu cầu
của cuộc CM đó là gì? Vì sao gc TS phải đẩy


mạnh tin hnh cuc CM ny?


? Nêu những thành tựu chủ yÕu vÒ kü thuËt ë
thÕ kû XVII?


? Việc phát minh ra động cơ hơI nớc còn thúc
đẩy ngành nào phát triển?


? Trong lĩnh vực nông nghiệp, quân sự đã đạt
đợc những thành tựu nh thế nào?


? Những thành tựu đạt đợc trong lĩnh vực kĩ
thuật dẫn tới hậu quả gì?


H. G/cTS lợi dụng những thành tựu đó để sản
xuất ra nhiều loại vũ khí mới để gây chiến
tranh xâm lợc, tranh giành thuộc địa, mở rộng
thị trờng.


? Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy
móc và động c hi nc?


? HÃy trình bày hệ quả của CMKHKT ?
<i>H. tr¶ lêi,</i>


<i>G. kết luận: Máy móc ra đời chính là cơ sở kỹ</i>
thuật vật chất cho sự chuyển biến mạnh mẽ của
nền sản xuất từ công trờng thủ cơng lên Cn cơ
khí  chuyển văn minh nhân loại từ văn minh
nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.



<i>H. đọc mục 1 SGK.</i>


? Kể tên các nhà bác học và các phát minh vĩ
đại thế kỷ XVIII – XIX ?


? Hãy trình bày định luật vạn vật hấp dẫn,
Thuyết tiến hoá của ỏc- uyn?


<i>H. trả lời theo sự chuẩn bị ở nhà.</i>


? Qua thành tựu của các phát minh khoa học


I. Những thành tựu về kỹ thuật:


<b>- Thế kỉ XVIII- XIX, công nghiệp</b>
Âu-Mĩ phát triển mạnh.


<b>+ Mỏy múc ra i.</b>


<b>+ Ngun nhiên liệu mới đợc ứng</b>
dụng.


<b>+ Động cơ hơi nớc đợc sử dụng</b>
rộng rãi trong các lĩnh vực sản
xuất.


- GTVT và TTLL tiến bộ nhanh.
- Nông nghiệp: kĩ thuật và phơng
pháp canh tác đợc cải tiến.



- Quân sự: Nhiều loại vũ khí mới
đợc sản xuất.


- Thành tựu về kỹ thuật đạt đợc đã
góp phần làm chuyển biến nền sản
xuất từ công trờng thủ công lên
cơng nghiệp cơ khí.


II. Nh÷ng tiÕn bé vỊ khoa học tự
nhiên và khoa học xà hội .


1. Khoa häc tù nhiªn.


- Thế kỷ XVIII – XIX khoa học
tự nhiên đã đạt đợc những thành
tựu tiến bộ vợt bậc:


+ To¸n häc: Niu-tơn, Lép-ních,
Lô-ba-sep-xki.


+ Hoỏ hc: Men-ờ-lờ-ộp ...
+ Vt lý: Niu-tn,...


+ Sinh vật: Đác- uyn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trng THCS Gia lâm GV: Quách Thị Quyên</i>
nêu ý nghĩa, tác dụng của nó đối với xã hội?


<i>G. + Giải thích rõ quy luật vận động của thế</i>


giới tự nhiên và xã hội. Thuyết tiến hố của
Đác- uyn, giải thích quy luật tiến hố của các
lồi, định luật vạn vật hấp dẫn ... chống lại
giáo lý thần học cho rằng thợng đế sinh ra
mn lồi.


+ Các phát minh KH đợc ứng dụng rộng rãi
trong sản xuất và đời sống  chuyển biến to
lớn về đời sống kt và xã hội.


- HS đọc mục 2 SGK, nêu những học thuyết
khoa học xã hội tiêu biểu.


<i>G. KHXH đạt đợc nhiều thành tựu lớn với nội</i>
dung chủ yếu là luận bàn về các lĩnh vực xã
hội khác nhau


.


? Những học thuyết khoa học xã hộ có tác
dụng nh thế nào đối với sự phát triển của xã
hội?


<i>G. Nhấn mạnh về CNXHKH và sự ảnh hởng</i>
của nó đối với cách mạng Việt Nam.


? H·y tóm tắt các thành tựu văn học thế kỷ
XVIII XIX ?


- Dựa vào đoạn chữ in nhá tãm t¾t.



<i>G. giíi thiƯu kü vÒ VÝch-to Huy- gô và</i>
Léptônxtôi,...


? Nội dung t tởng chủ yếu của các trào lu văn
học là gì?


? Nêu thành tùu næi bËt vỊ nghƯ tht ©m
mh¹c, héi ho¹?


<i>H. dựa vào SGK để trả lời.</i>


<i>G. bỉ sung kỹ về Môda và danh hoạ Đa-vít.</i>


học có tác dụng to lớn thúc đẩy xÃ
hội phát triển.


2. Khoa học x· héi


- Chủ nghĩa duy vật và phép biện
chứng (Phơi-ơ-bách, Hê-ghen).
- Học thuyết chính trị kinh tế học
(của Xmít và Ri-các-đô).


- Häc thuyÕt x· héi kh«ng tëng
cđa Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê
(Pháp), Ô-oen (Anh) .


- Hc thuyt về chủ nghĩa xã hội
khoa học của Mác và Ăng-ghen.


 Nhiều học thuyết khoa học xã
hội ra đời. Có tác dụng thúc đẩy xã
hội phát triển, đấu tranh chống chế
độ phong kiến, xây dựng xã hội
tiến bộ.


3. Sù ph¸t triĨn của văn học và
nghệ thuật


- Nhiều trào lu văn học xuất hiện,
lÃng mạn, trào phúng, hiện thực
phê phán, Tiêu biểu là Pháp vµ
Nga...


- Dùng các tác phẩm VH đấu tranh
chống chế độ phong kiến, giải
phóng nhân dân bị áp bức.


- Âm nhạc, hội hoạ đạt nhiều
thành tựu. Tiêu biểu là Mơ-da,
Bét-thơ-ven, Sơ-panh, Đa-vít, Gơia,...


<b>IV. Cđng cè- DỈn dò:</b>


- Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật, khoa học, văn
học nghệ thuật thế kỷ XVIII – XIX.


 G. nhËn xÐt vµ kÕt luËn: Thµnh tựu kỹ thuật, khoa học, văn học, gnhệ
thuật thế kỷ XVIII XIX phong phú, tác dụng thúc đẩy xà hội phát
triển.



- Học bài, chuẩn bị nội dung bài 9.
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×