Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 12Khi ap Mot so loai gio K 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Giáo viên: Tr ơng Thị Kim Thanh


<b>địa lí 10</b>



<b>Sở giáo dục & đào tạo Đồng tháp</b>



<b>[Ban chuÈn]</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<b>Vĩ độ</b>

<b>Nhiệt độ trung bình năm (</b>

<b>0</b>

<b><sub>C)</sub></b>

<b><sub>Biên độ nhiệt năm (</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>C)</sub></b>



00 <sub>24,5</sub> <sub>1,8</sub>


200 <sub>25,0</sub> <sub>7,4</sub>


300 <sub>20,4</sub> <sub>13,3</sub>


400 <sub>14,0</sub> <sub>17,7</sub>


500 <sub>5,4</sub> <sub>23,8</sub>


600 <sub>-0,6</sub> <sub>29,0</sub>


700 <sub>-10,4</sub> <sub>32,2</sub>


<b>…</b> <b>……</b> <b>……</b>


<b>Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ở Bán Cầu Bắc</b>



Dựa vào kiến thức đã học và bảng 11, hãy nhận xét và giải thích:


<i>- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.</i>
<i>- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.</i>


<b>NhËn xÐt và giải thích</b>



- Nhit trung bỡnh nm gim dn từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao


(cao nhất ở vĩ độ 20

0

)



- Biên độ nhiệt năm tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ii. Mét sè lo¹i giã chÝnh


i. Sù phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tõy ụn i


2. Gió Mậu dịch


3. Giã mïa


4. Gió địa ph ơng
2. Nguyên nhân thay đổi ca khớ ỏp


Bài 12

- sự phân bố khí áp. mét sè lo¹i giã chÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ii. Mét sè loại gió chính


i. Sự phân bố khí áp




1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tõy ụn đới


2. Giã MËu dÞch


3. Giã mïa


4. Gió địa ph ơng
2. Ngun nhân thay đổi của khí áp


Bµi 12

- sù phân bố khí áp. một số loại gió chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

i. Sự phân bố khí áp



Bài 12

- sự phân bố khí áp. một số loại gió chính



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ii. Một số loại gió chính



i. Sự phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái §Êt


1. Gió Tây ơn đới
2. Gió Mậu dịch


3. Gió mùa


4. Gió địa ph ơng
2. Ngun nhân thay đổi của khí ỏp


Bài 12

- sự phân bố khí áp. một số lo¹i giã chÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ii. Mét sè lo¹i giã chính



i. Sự phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tõy ụn i
2. Giú Mậu dịch


3. Gió mùa
4. Gió địa ph ơng


2. Nguyên nhân thay đổi của khí áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ii. Mét sè loại gió chính



i. Sự phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tõy ụn đới


2. Giã MËu dÞch


3. Gió mùa


4. Gió địa ph ơng


2. Nguyên nhân thay đổi của khí áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ii. Một số loại gió chính



i. Sự phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tây ơn đới


2. Giã MËu dÞch


3. Giã mïa


4. Gió địa ph ơng


2. Nguyên nhân thay đổi của khí áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ii. Một số loại gió chính



i. Sự phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái §Êt


1. Gió Tây ơn đới


2. Giã MËu dÞch



3. Giã mïa


4. Gió địa ph ơng
2. Ngun nhân thay đổi của khí áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ii. Mét sè lo¹i giã chÝnh


i. Sù phân bố khí áp



1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


1. Giú Tõy ụn i


2. Gió Mậu dịch


3. Giã mïa


4. Gió địa ph ơng
2. Nguyên nhân thay đổi ca khớ ỏp


Bài 12

- sự phân bố khí áp. mét sè lo¹i giã chÝnh



Cđng cè



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>d</b>

<b>. Cả a và b đúng.</b>



<i>CỦNG CỐ</i>



<i>CỦNG CỐ</i>



<i><b>Gió mậu dịch là loại gió thổi từ:</b></i>



<b>a</b>

<b>. Hai đai áp cao cận chí tuyến về khu vực ôn đới.</b>



<b>b</b>

<b>. Hai đai áp cao ở cực về khu vực ơn đới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Loại gió nào sau đây

khơng

đ ợc gọi là gió địa ph ơng:



A. Gió biển và gió đất.

B. Gió núi và thung lũng


C. Gió mùa

D. Gió pHơn (fơn)



<i>CỦNG CỐ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a. Hai mùa thổi ngược hướng nhau.</b>


<b>b. Hướng gió thay đổi theo mùa.</b>



<b>c. Hai mùa đều thổi.</b>



<b>d. Mùa hè thổi từ biển vào, mùa đông từ lục địa thổi ra.</b>



<i><b>Gió mùa là loại gió trong một năm có:</b></i>



<i>CỦNG CO</i>



<i>CUNG CO</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa

gió mùa



giú t, giú bin

?



Giống nhau

Khác nhau






<i>CUNG CO</i>



<i>CUNG CO</i>



<b>- Đ ợc hình thành do chênh </b>


<b>lệch nhiệt và khí áp.</b>



<b>- H ng giú thay đổi ng ợc </b>


<b>nhau có tính chất nh kỡ.</b>



<i><b>Phạm vi ảnh h ởng:</b></i>



<b> + Gió mùa: lín </b>



<b> + Gió đất, gió biển : nhỏ </b>


<b>(vùng ven biển)</b>



<i><b>Thời gian hot ng:</b></i>



<b> + Gió mùa : cả năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động nối tiếp


<i>CỦNG CỐ</i>



<i>CỦNG CỐ</i>



<b>Khu vùc cã gió mùa điển hình trên thế giới là :</b>




A

.

<sub>n Độ</sub>

<sub>B</sub>

<sub>. Đông Nam </sub>

á



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 12

- sự phân bố khí áp. một số loại gió chính



<b>4. Gió địa ph ơng</b>



<i>a. Gió biển, gió đất</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

0
1000
4000
3000
2000
m


220<sub>C</sub>


220<sub>C</sub>


120<sub>C</sub>


70<sub>C</sub>


100<sub>C</sub>


160<sub>C</sub>


320<sub>C</sub>



<b>Sn Tõy</b> <b>Sn ụng</b>


Hình 12.5 Gió fơn

<b></b>



<b>4. Giú a ph ng</b>


<i>b. Giú fn</i>



Bài 12

- sự phân bố khí áp. một số loại gió chính



<i><b>-Da vo hỡnh 12.5 và mơ hình sau, hãy cho biết tính chất của gió ở s ờn tây </b></i>


<i><b>khác với gió ở s ờn đơng nh thế nào ?</b></i>



<i><b>- Khi gió lên cao nhiệt độ khơng khí giảm bao nhiêu độ/1000m, khi xuống </b></i>


<i><b>thấp nhiệt độ khơng khí tăng bao nhiêu độ/1000m ?</b></i>



<sub> Việt Nam, vùng nào </sub>



có loại gió này ? Th


êng xt hiƯn trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gió phơn ở Việt Nam



Nguồn gốc là gió mùa Tây Nam ở Vịnh Bengan


qua Lào vuợt dãy Trường Sơn đến Việt Nam


biến tính trở nên khơ nóng:



Trường Sơn Đơng - Trường Sơn Tây


Bên nắng đốt bên mưa quay.



• Người dân miền trung gọi là gió Lào




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>


<b>+</b>

<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>


<b>+</b>


<b>+</b>

<b>-</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>+</b>


<b></b>


<b></b>



<b>-+</b>

<b>Áp cao</b>

<b>-</b>

<b>Áp thấp</b>

<b>Dải hội tụ</b>



<i><b>Hình 12.2</b></i>

<b> – Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 7 (mùa hạ)</b>



<i>Xích đạo</i>
<i>Chí tuyến Bắc</i>


<i>Chí tuyến Nam</i>
<i>Vòng cực Bắc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>+</b>



<b>+</b>

<b><sub>+</sub></b>



<b>+</b>



<b>+</b>

<b>+</b>

<b>+</b>



<b></b>



<b>-+</b>

<b>Áp cao</b>

<b>-</b>

<b>Áp thấp</b>

<b>Dải hội tụ</b>




<i><b>Hình 12.2</b></i>

<b> – Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 1 (mùa đơng)</b>



<i>Xích đạo</i>
<i>Chí tuyến Bắc</i>


<i>Chí tuyến Nam</i>
<i>Vịng cực Bắc</i>


<b>-</b>

<b></b>


<b></b>


<b>-+</b>


<b>+</b>


<b>+</b>


<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

i. Sự phân bố khí áp


1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


<b>Khớ ỏp phõn bố </b>


<b>như thế nào trên </b>



<b>Trái Đất ?</b>



<b>-Các đai áp cao và áp </b>


<b>thấp phân bố </b>

<i><b>xen kẽ và </b></i>



<i><b>đối xứng </b></i>

<b>qua đai áp thấp </b>




<b>xích đạo</b>



Bµi 12

- sù phân bố khí áp. một số loại gió chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

i. Sự phân bố khí áp


<i><b>Phõn tích các nguyên </b></i>


<i><b>nhân thay đổi của khí </b></i>



<i><b>áp trên Trái Đất ?</b></i>



Có 3 nguyên nhân chính:



<i>Độ cao, nhiệt độ và độ ẩm.</i>



2. Nguyên nhân thay i ca khớ ỏp


1. Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ii. Một số loại gió chính


i. Sự phân bố khí áp


Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


Giú Tõy ụn i
Giú Mu dch


Nguyờn nhân thay đổi của khí áp



<i><b>Quan sát hình 12.1 và </b></i>
<i><b>đọc SGK kết hợp hiểu </b></i>
<i><b>biết của bản thân, hãy </b></i>
<i><b>điền vào bảng sau các </b></i>
<i><b>nội dung cần thiết.</b></i>


<b>Loại gió</b>


<b>Đặc điểm</b>

<b>1. Tây ơn đới</b>

<b>2. Mậu dịch</b>


<i><b>-Phạm vi </b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>-Hướng gió </b></i>
<i><b>thổi</b></i>
<i><b>-Thời gian </b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>
<i><b>-Tính chất </b></i>
<i><b>của gió</b></i>


<b>Từ áp cao cận </b>
<b>nhiệt </b><b> áp thấp </b>


<b>ôn đới</b>


<b>Hướng tây </b>
<b>(BBC - tây </b>
<b>nam; NBC - </b>


<b>tây bắc)</b>


<b>Quanh năm</b>


<b>Ẩm</b>


<b>Từ áp cao cận </b>
<b>nhiệt </b><b> Xích </b>


<b>đạo</b>


<b>Đơng Bắc ở BBC </b>
<b>Đơng Nam ở NBC</b>


<b>Quanh năm</b>
<b>Khơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ii. Mét sè lo¹i giã chính


i. Sự phân bố khí áp
Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


Giú Tõy ụn i


Gió Mậu dịch


Gió mùa


Nguyờn nhân thay đổi của khí áp


-Gió mùa là gió như thế nào ?
-Phạm vi hoạt động của gió mùa


<i>(H 12.2 và H 12.3- trang 46)</i> ?


-Nguyên nhân hình thành gió
mùa ?


* <i>Gió mùa</i> là gió thổi theo mùa, hướng gió ở
hai mùa có chiều ngược lại nhau.


* <i>Phạm vi hoạt động: </i>Nam Á, Đông Nam Á,
Đông Phi, Đơng Bắc Ơ-xtrây-li-a, Đơng
Trung Quốc, Đơng Nam Hoa Kì,…


* <i>Ngun nhân:</i> Do sự nóng lên hoặc lạnh đi
khơng đều giữa lục địa và đại dương theo
mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ii. Mét sè lo¹i giã chính


i. Sự phân bố khí áp
Phân bố các đai khí áp trên Trái Đất


Giú Tõy ụn i
Giú Mu dch


Gió mùa


Giú địa ph ơng


Ngun nhân thay đổi của khí áp


<b>Gió fơn</b>
<b>Gió t, giú bin</b>



Bài 12

- sự phân bố khí áp. mét sè lo¹i giã chÝnh



<i><b>a. Gió đất, gió biển</b></i>



- Hình thành ở vùng ven biển.



- Thay đổi hướng theo ngày và đêm.



<i><b>b. Gió fơn</b></i>



- Là loại gió khơ, nóng khi xung nỳi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hình 12.1 Các đai khí áp và gió trên trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hoa

ït đ



ộng

nối

tie


áp



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Xin


Chân


thành




các


em


học



sinh !



cảm



</div>

<!--links-->

×