Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Bai 38_Thuc hanh-Tap duot thao tac giao phan (hinh 38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.22 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


Tiết13: số thập phân hữu hạn.


<b>số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c s thp phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thạp phân hữu hạn và vơ hạn tuần hồn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu dĩn thập phân hữu hạn hoặc thạp phân vơ hạn
tuần hồn


- Có kĩ năng nhận dạng dợc phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
số thập phân vô hạn tuần hon.


- Học sinh yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> </b>GV</i>: Bảng phụ ghi Bài tập trang 34


<i><b> </b>HS</i>: §äc tríc bài mới., MTĐT
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2</b><i><b>. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (không kiểm tra )
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Tìm hiu s thp phõn hu



hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (11/<sub>)</sub> <b>1. Tìm hiÓu sè thËp phân hữu<sub>hạn, số thập phân vô hạn tuần</sub></b>


<b>hoàn </b>


GV


HS


?
GV
GV


a/ Viết các phân số
20


7
;


25
6


;
12
11


dới dạng
số thËp ph©n


b/ Có nhận xét gì từ các kết quả của câu a
Học sinh hoạt động cá nhân hồn thành


bài tập câu a


Thảo luận nhóm để rút ra nhận xét
Lấy thêm các Vd về số thập phân
Giáo viên nhận xét, chốt lại :
0,35; 0,24 là số thập phân hữu hạn


0,91666… lµ số thập phân vô hạn tuần
hoàn


Yờu cu HS c chỳ ý


VÝ dô:
a/


20
7


= 0,35


25
6


=0,24


0,35; 0,24 là số thập phân hữu hạn


12


11


=0,916666…= 0,91(6)
0,91(6) lµ sè thập phân vô hạn
tuần hoàn chu kì là 6


* Chú ý (sgk/33)


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Cách nhận biết một phân số
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hay vơ hạn tuần hồn (21/<sub>)</sub>


<b> 2. NhËn xÐt</b>


GV


HS


a/ H·y ph©n tích các mẫu của phân số
20


7
;
25


6
;


12
11



ra thừa sè nguyªn tè


b/ Dựa vào kết quả của câu a và kết quả
của hoạt động 1 hãy cho biết:


- Một phân số tối giản viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn thì mẫu có đặc
điểm gì?


- Một phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn thì mẫu có đặc
điểm gì?


c/ Hãy lấy ví dụ minh hoạ
Học sinh hoạt động cá nhõn
Tho lun nhúm


Trả lời


* Nhân xét: SGK/33
VÝ dô


75
6




viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn vì:



75
6




=
25


2




; mÉu
25 = 52<sub> kh«ng cã íc nguyên tố</sub>
khác 2 và 5.


30
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV


HS
GV


20 = 22<sub>.5</sub>
25 = 52
12 = 22<sub>.3</sub>


Số thập phân hữu hạn thì mẫu không có


-ớc nguyên tố khác 2 và 5


- Số thập phân vô hạn tuần hoàn thì mẫu
có ớc nguyên tố khác 2 và 5


Giáo viên chốt lại nhận xét


- Lu ý:Số thập phân hữu hạn mẫu chỉ có
-ớc nguyên tố là 2 và 5


- Số TP vô hạn tuần hoàn mẫu có ớc
nguyên tố khác 2 và 5


- Các phân số phải ở dạng tối gi¶n


Học sinh vận dụng để lấy ví d trong 3
phỳt


Yêu cầu HS nghiên cứu và làm
? sgk -33


?
4
1


vit c dới dạng số thập phân
hữu hạn vì 4 = 22


6
5





viÕt dỵc díi dạng số TP vô
hạn tuần hoàn v× 6 = 2.3


14
7


viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn vì


14
7


=
2
1


50
13


viết đợc dới dạng số TP vơ
hạn tuần hồn vì 50 = 2.3.5


45
11


viÕt dỵc díi d¹ng sè TP vô
hạn tuần hoàn vì 45 = 32<sub>.5</sub>



* <i><b>Củng cố- LuyÖn tËp </b></i>(3/<sub>)</sub>


<i><b> Câu hỏi củng cố: </b></i>khi nào thì một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn?


Sè 0,323232… cã lµ sè hữu tỉ không?


Trả lời: Số 0,323232… có là số hữu tỉ là số TP vơ hạn tuần hồn  viết c di
dng phõn s


Bài tập:


Câu hỏi Đáp án


Cho a =
<i>x</i>
.
2


3


hãy thay chữ x bằng một
số nguyên tố có một chữ số để viết dợc
dới dạng số thập phân vơ hạn, hữu hạn.
Có thể điền dợc mấy số nh vậy


- x=2;5 thì viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn



- x=3;7; 11… thì viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hồn


<b> </b><i><b>III. Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>(2/<sub>)</sub>
-Häc lÝ thuyết: phần nhận xét


- Làm bài tập: 65, 66, 68, 69, 70, 71,72 (SGK/ 34, 35)


- Híng dÉn bµi tËp về nhà bài 72: so sánh phần nguyên và phần thập phân


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh biÕt vËn dơng kiÕn thøc lí thuyết vào làm các bài tập về số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn


- Cú kĩ năng phân biệt giữa phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và phân
số số thập phân vơ hạn tuần hồn. Kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.


-Học sinh u thích mơn đại số
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> GV</i>: Bảng phụ ghi bài tËp mÉu.


<i> HS</i>: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>III.tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Tổ chức:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (6 phút)


<i><b>Câu hỏi:</b></i>


Hc sinh1: Hãy nêu điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn. Chữa bài tập 68a (SGK/34)


<i>Häc sinh 2</i>: Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, Chữa tiếp bài tập 68b


<i><b>Đáp án:</b></i>


HS1: Nếu một phân số tối giản với mẫu dơng mà mẫu khơng có ớc ngun tố khác
2 và 5 thì phân số đó viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn


- Nếu một phân số tối giản với mẫu dơng mà mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng số thập phõn vụ hn tun hon.


<b>Bài tập 68a</b> (SGK/34): Các phân sè 5 3 14; ;
8 20 35




viết đợc dới dng s thp phõn hu
hn


- Các phân số: 4 15; ; 7
11 22 12





viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.


HS2: Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngợc lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn biểu diễn một số
hữu tỉ.


<b>Bµi tËp 68</b> (b (SGK/34):


 

 



5 3 14


0,625; 0,15; 0,4


8 20 35


4 15 7


0, 36 ; 0,6 81 ; 0,58 3


11 22 12




  




  



<b> 3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


HS
GV
HS


HS
GV


HS


Nghiên cứu và làm Bài tập 69
(sgk/34)


- Để viết một phân số dới dạng số
thập phân ta làm nh thÕ nµo?


- Thùc hiƯn phÐp chia


- Học sinh hoạt động cá nhân trong
Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lờn
bng thc hin.


Lên bảng thực hiƯn


Nhận xét đánh giá chốt lại
Ta có thể thực hiện theo 2 cách:


- Cách 1: Chia tử cho mẫu


- Cách 2: Phân tích mẫu ra thừa số
nguyên tố rồi bổ sung các thừa
số phụ để mẫu là luỹ thừa của 10
Nghiên cứu và làm Bài tập 71


<b>Bµi tËp 69</b>: (sgk/34)
3


5
,
8


=
30
85


= 2,8(3)


6
7
,
18


=
60
187


=3,11(6)



11
85


= 5,(27)


33
,
3


2
,
14


=
333
1420


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV
HS
GV
HS
HS
GV
HS
GV


GV


GV



GV


(sgk/35)
TÝnh


9
...
999


1


(n thõa sè 9)


Học sinh hoạt động cá nhõn trong 3
phỳt


Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
Lên bảng thực hiện


- Nghiên cứu và làm <b>Bµi tËp 70</b>


(sgk/ 35)


Học sinh hoạt ng cỏ nhõn


Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên
bảng thực hiện


Lờn bng thc hin


Nhn xột ỏnh giỏ


Để viết một số thập phân dới dạng
một phân số tối giản ta:


-Vit s thp phõn ú di dạng phân
số thập phân


-Thùc hiƯn rót gän ph©n sè thập
phân về dạng tối giản


õy l 2 bi toỏn cụ thể chúng có
đặc điểm giống nhau.


Bµi tËp 89 (SBT/15):


- Đây là các số thập phân mà chu kì
khơng bắt đầu ngay dấu phẩy. Ta
phải biến đổi để đợc số thập phân
có chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy
rồi làm tơng tự nh bài 88.


H·y viÕt các số sau dới dạng không
thu gọn


<b>Bài tập 71</b> (sgk/35)
99


1



= 0,(01)
999


1


= 0,(001)


<b>Bµi tËp 70</b> (sgk/35)
a/ 0,32=


100
32


=
25


8


b/ – 0,124= -
1000


124
= -


250
31


c/ 1,28=
100
128



=
25
32


d/ –3,12=
-100
312


= -
25
78


<b>Bµi tËp 85</b> (SBT/15)


- Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nguyên tố
nào khác 2 và 5.


16 = 24<sub>, 40 = 2</sub>3<sub>. 5; </sub>
125 = 53<sub>; 25 = 5</sub>5


7 2


0,4375; 0,016


16 125


11 14



0,275; 0,56


40 25




 




 


<b>Bµi tËp 88</b> (SBT/ 15)


a/ 0, 5

<sub> </sub>

0, 1 .5

<sub> </sub>

1.5 5
9 9


  


b/ 0, 34

<sub></sub>

<sub></sub>

0, 01 .34

<sub> </sub>

1 .34 34
99 99


  


c/0, 123

<sub></sub>

<sub></sub>

0, 001 .123

<sub></sub>

<sub></sub>

1 .123 41
999 333


  


<b>Bµi tËp 89 </b>(SBT/ 15)


a/


 

1

 

1

 



0,0 8 .0, 8 .0, 1 .8


10 10


1 1 4
. .8
10 9 45


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV Gỵi ý: LÊy VD sè h÷u tØ a là số
nguyên, là số thập phân hữu hạn, là


số thập phân vô hạn tuần hoàn <sub>b/ </sub>

 

 

 



1 1


0,1 2 .1, 2 1 0, 1 .2


10 10


1 2 11


. 1


10 9 90



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Bµi tËp 72</b> (SGK/35)
0,(31) = 0, 31313131…
0,3(13) = 0, 313131…
VËy 0, (31) = 0, 3(13)


<b>Bµi tËp 90</b> (SBT/ 15)
a/ Cã v« sè sè a.


- VÝ dơ: a = 313, 96; a = 3, 14
a = 313, (97)


b/ VÝ dô : a = - 35, 2; a = -35, (12)
4. <i><b>Cđng cè </b></i>(2 phót)


- Cách nhận dạng 1 PS viết dới dạng số thập phân hữu hạn, số TP vô hạn tuần hoµn


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhà</b></i> (2 phút)


- Học lí thuyết: Nắm vững KL về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- BTVN: 86, 91, 92 (SBT/15)



- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ. Bµi tËp 72


Viết dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn bỏ dấu ngoặc kí hiệu chu kì sau
đó đi so sánh 2 số thập phân thơng thờng


- Chuẩn bị bài sau: Đọc trớc bài Làm tròn số


_____________________________________________


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


Tiết15:

<b>làm tròn số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn


- Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số. Sử dụng dúng các
thuật ngữ nêu trong bài


- Cú ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày
-u thích mơn học


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i><b> </b>GV</i>: Mét sèvÝ dơ, sè liƯu về làm tròn số


<i> HS</i>: Su tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, MTBT.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>



<b>1. Tổ chức</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5/<sub>)</sub>


- Phát biểu quan hệ giữa số thập phân và số hữu tỉ? Chữa bài tập 91 (SGK/15)


<i>Đáp án:</i>


- Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn. Ngợc lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn biểu diễn một số
hữu tỉ.


Bµi tËp 91 (SBT/15)


a/ 0, 37

<sub></sub>

<sub></sub>

0, 01 .37

<sub> </sub>

37
99


  ; 0, 62

<sub></sub>

<sub></sub>

0, 01 .62

<sub> </sub>

62
99


 


0, 37

<sub></sub>

<sub></sub>

0, 62

<sub></sub>

<sub></sub>

37 62 99 1
99 99 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b/ 0, 33 .3

<sub> </sub>

33.3 1
99


 



GV: Treo bảng phụ: Một trờng học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số
phần trăm HS khá giỏi của trờng đó.


HS: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của trờng đó là: 302.100% 71,058823...%
425 


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu ví dụ làm tròn số


(13/<sub>)</sub> <b>1.Tìm hiểu ví dụ làm tròn số</b>
HS


GV
HS
GV


GV
HS
GV
HS


-Đọc ví dụ 1 và trả lời câu hỏi:


- lm trũn cỏc s thp phân 4,3; 4,9 đến
hàng đơn vị ngời ta làm nh th no?


-áp dụng làm ?1.



Hc sinh hot ng cỏ nhõn trong 4 phút
Giáo viên chốt lại trong 3 phút


- để làm tròn một số thạp phân đến hàng dơn
vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất


- Số nguyên gần nhất với 4,3 là 4
- Số nguyên gần với số 4,9 là 5
Đọc ví dụ 2,3 :


72 900 gần với những số nào?
số 72 000 và 73 000


Nó gần với số nào hơn?
Học sinh: 73 000


Học sinh lên bảng thực hịên. Yêu cầu giải
thích


Ví dụ1 (sgk/35)
4,3

4


4,9

5


Kí hiệu: “

” đọc là sấp sỉ
?1


5,4

5; 5,8

=6 ;
4,5

5 hc

4



Ví dụ 2: làm trịn số 72 900 đến
hàng nghìn.


Số 72 900 gần với số 73 000 nên
72 000

73 000 (trịn nghìn)
Ví dụ 3.Làm tròn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn (đến số thập
phân thứ ba)


V× 0,813 gÇn víi 0,8134 hơn là
0,814 nên ta viết


0,8134

0,813.


<b>Hoạt động 2</b>: Quy ớc làm tròn số (13phút) <b> 2. Quy ớc làm tròn số </b>


HS
GV


HS


Học sinh hoạt động cá nhân đọc quy ớc làm
trịn số


Ph¸t biĨu quy ớc
Giáo viên chốt lại


-Trờng hợp 1: nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ bị loại bỏ nhỏ hơn 5 ta giữ nguyên bộ
phận còn lại, nếu là số nguyên ta thay các


chữ bị loại bỏ bằng các số 0


-Trờng hợp 2: nếu , lớn hơn hoặc bằng 5
thì thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối của bộ
phận còn lại


áp dụng làm ?2 (sgk/36)
Học sinh lên bảng thực hiên ?2
Giải thích


-Do 3830 gần với 3826 hơn 3820
-Do 380 gần với 382 hơn 390
-Do 40 gần với 38 hơn 30


Quy ớc : SGK/36


?2


79,3826

79,383
79,3826

79,38
79,3826

79,4


<i><b>Hoạt động3 Củng cố- Luyện tập </b></i>(10 phút) <b>3. Luyn tp</b>


GV <i><b>Câu hỏi củng cố: </b></i>Quy ớc làm tròn số<i><b>?</b></i>


- Y/c HS làm Bài tập 73 (SGK/36)


Lm tròn các số sau đến số thập phân thứ 2
7,923; 17,418;79,1364; 50,401; 0,155;



<b>Bµi tËp 73 </b>(SGK/36)
7,923

7,92


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS


GV


60,996


Lµm Bµi tËp (74 sgk/36)


Học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập 74


Nhận xét đánh giá


17,418

17,42
79,1364

79,14
0,155

0,16
60,996

61,00


<b>Bài tập 74</b> (sgk/36)


Điểm trung bình môn toán học kì
I của Cờng là:


7 8 6 10

 

7 6 5 9



12



   


=7,08(3)

7,1


Điểm trung bình môn Toán học kì
I của bạn Cờng là:


7,1.2 8 7,4
3





<i><b> Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ở nhà</b></i>(2 phút)
-Học lí thuyết: Quy ớc làm tròn số


-Làm bài tập: 75,76,79, 80, 81
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


________________________________________


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


TiÕt16: Lun tËp
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc vận dụng quy ớc làm tròn số để giải bài tập
- Có kĩ năng làm trịn số chính xác


- Hiểu đợc ý nghĩa của pháp làm tròn số trong các bài tốn thực tế


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> GV</i>: Bảng phụ ghi Trò chơi tính nhanh


<i> HS</i>: MTBT, thớc dây, thớc cuộn.
<b>III. tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Tổ chức</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (5 phút )


<i><b>Câu hỏi:</b></i>


<i>HS 1</i>: Phát biểu quy ớc làm tròn số?


<i>Bài tập 100</i> (SBT/16)


HS 2: Chữa <i>Bài tập 94</i> (SBT/16)


<i><b> Đáp án:</b></i>


Quy ớc sgk-36


<i>Bài tập 100</i> (SBT/16)


a/ 5,3013 + 1,49 +2,364 + 0, 154

9,31
b/ (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)

4,77
c/96,3 . 3,007

289,57


d/ 4,508 : 0,19

23,73


<i>Bài tập 94</i> (SBT/16)


a/ Tròn chục: 5032,6

5300; 991,23

990
b/ Tròn trăm: 59436,21

59400; 56873

56900
c/ Tròn nghìn: 107506

108000; 288097,3

288000


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


HS


GV


HS


GV


HS
GV


HS
GV


Làm Bài 76.(sgk/36)
Làm tròn các số 76 324
753; và 3695 đến hàng
chục, hàng trăm, hàng
nghìn?



Học sinh hoạt động cá nhân
Yêu cầu 1 học sinh lên
bảng trình bày


Nhận xét đánh giá
- Giáo viên chốt lại


Lu ý khi c¸c sè bị bỏ đi ta
phải thay bằng các số 0 vì
đây là phép làm tròn của số
nguyên


Làm Bài tập 79. sgk -37
Th¶o ln nhãm


Trình bày cách giải
Nhận xét đánh giỏ


Giáo viên nhắc lại công
thức tính chu vÞ, diƯn tích
của hình chữ nhật


Chu vi= (dài + rộng) .2
Diện tích = Dài nhân rộng.
Làm Bài tập 81 (sgk/37)
Hớng dẫn học sinh tríc khi
thùc hiƯn:


Đối với một bài tốn có


một dãy các phép tính. để
làm trịn kết quả ta có thể
thực hiện theo 2 cách sau:
- cách 1: Làm trịn các số


tríc råi míi thùc hiƯn
phÐp tÝnh


- C¸ch 2: Thùc hiƯn phÐp
tÝnh råi lµm tròn két
quả.


Hc sinh theo dừi vớ d
Hc sinh hot ng cỏ nhõn
lm bi tp


Yêu cầu 4 häc sinh lên
bảng trình bày


- Nhận xét


<i><b>Bài tập 76</b></i> (sgk/36)


Sè 76 324 753

76 324 800
(hàng trăm)
76 324 753

76 324750
hµng chơc)
76 324 753

76 325 000
(hàng nghìn)
* 3695

4000 (hµng ngh×n)

3695

3700 (hàng trăm)
3695

3700


<i><b>Bài tập</b><b> 79</b></i>. (sgk/37)
Chu vi hình chữ nhật là:


(10, 234+ 4,7).2= 29, 868

30 m
DiƯn tÝch cđa h×nh chữ nhật là:
10, 234. 4,7=

48 m2


<i><b>Bài tập 81</b></i>(sgk/37)<b> </b>


Kết quả:


a/ Cách 1: 14,61 7,15 + 3,2

15 – 7 + 3 =11


C¸ch 2: 14,61 – 7,15 + 3,2
= 10,66

11


b/ C¸ch 1: 7,56 . 5,173

8.5

40;


C¸ch 2: 7,56 . 5,173
= 39,10788

39


c/ C1: 73,95 :14,2

74 : 14

5
C¸ch 2: 73,95 : 14,2 = 5,2077

5
d/ C¸ch 1: 21,73.0,815 21.1



7,3  7 = 3;
C¸ch 2: 21,73.0,815


7,3 =2,426202

2


<b>Bài tập 102</b>(SBT/17)
GV Treo bảng phụ


bài tËp 102


Y/c HS lµm
Bµi tËp 78
(SGK/38)


<i>Phép tính</i> <i>Ước lợng k/q</i> Đ/s đúng
a/7,8 .3,1 : 1,6


b/ 6,9 .72 : 24
c/ 56. 9,9 : 8,8
0,38. 0,45 : 0,95


8 .3 : 2 = 12
7. 70 : 20 = 24,5
60 . 10 : 9 = 66,6
0,4 . 0,5 : 1


15,1125
20,7
63
0,18



<b>Bµi tËp 78 </b>(SGK/38)


- Đờng chéo TV 21in tính ra cm là:
2,54 cm.21 = 53,34 cm  53 cm
1/ HS đo chiều dài, chiều rộng chiếc


bàn học của em. Đo 4 lần (Mỗi em
một lần), rồi tính trung bình cộng


Tên ngời đo Chiều dài bàn Chiều rộng bµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của các số đo đợc.


- Tính chu vi và diện tích của mặt
bàn đó (là trịn đến phần mời)
2/ Mục có thể em cha biết:


- Chiều cao h: đơn vị m, lấy hai chữ
số thập phân.


Lu ý HS: các số trung gian làm tròn
đến phần mời, riêng h làm trịn đến
phần trăm


- Nh¾c nhở HS trong việc ăn uống,
sinh hoạt và rèn luyện của HS.


C
D



Trung bình cộng


2/


Tên m (kg) h (m) Chỉ số<sub>BMI</sub> <sub>trạng</sub>Thể


A
B
C
D


<i><b>Củng cố: </b></i>(3 phút)


<i><b>Giáo viên chú ý cho học sinh tác dụng của việc làm tròn số:</b></i>


- Xut hin rất nhiều trong thực tế, sách báo, chẳng hạn:khoảng 25 nghìn khán giả có
mặt tại sân vận động; mặt trăng cách trái đất khỏang 4000 km; diện tích bề mặt trái
đất khoảng 510,2 triệu km2<sub>; trọng lợng não ca ngi TB 1400g</sub>


- Các số làm tròn giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, giúp ta ớc lợng nhanh kết quả của phép
tính.


<i><b>III.Hớng dẫn HS học bài và làm bµi ë nhµ </b></i>(2 phót)


-Học lí thuyết: quy ớc làm tròn số, thực hành đo đờng chéo tivi ở nhà.
-Làm bài tập: 79, 80 (SGK/38), 98, 101, 104 (SBT/16, 17


-Chuẩn bị bài sau: Đọc trớc bài Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai



<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


TiÕt17<i><b>:</b></i><b>Sè v« tØ. Khái niệm về căn bậc hai</b>
a.phần chuẩn bị:


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không
âm


- Bit s dng ỳng kớ hiu
- Cú kĩ năng tính căn bậc hai


<i><b> II. ChuÈn bÞ:</b></i>


GV: Bảng phụ hình 5 (SGK/40)
HS: ÔN tập ĐN số hữu tỉ MTBT
b.Phần thể hiện trên lớp


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (không kiĨm tra)


<i><b>II. Bµi míi</b></i>


<i><b>Đặt vấn đề</b></i>:(1 phút)


Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. vậy một số không viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn ngời ta gọi đó là số nào? Có phép tốn nào (kí hiệu tốn học
nào) để biểu diễn, tính giá trị có liên quan đến số hữu tỉ. Ta vào bài học hôm nay.



<i>Hoạt động của thầy và trò:</i> <i>Ghi bảng:</i>


Hoạt động 1:


(12/<sub>)</sub> <b>1. Sè v« tØ</b>


GV


HS
GV


Xét bài tốn: Cho hình vng AEBF
có cạnh là1m; hình vng ABCD có
cạnh là đờng chéo AB của hình vng
AEBF


a.TÝnh SABCD
b.TÝnh AB


Học sinh hoạt động cá nhân
Nhận xét đánh giá


Gi¸o viên gợi ý:


- tớnh c SABCD ta cn tỡnh SAEBF


Bài to¸n: (SGK/ 40)


D
A



F


E B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV


GV
HS


-Dựa vào số tam giác bằng nhau trong
2 hình vng để so sánh diện tớch ca
hai hỡnh vuụng trờn


Yêu cầu HS lên bảng thực hiƯn


Số hữu tỉ và số vơ tỉ có gì khác nhau?
-Số hữu tỉ viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn
-Số vơ tỉ viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hon.


<i>Bài giải:</i>


Ta có SAEBF = 1.1= 1 m2


Mặt kh¸c SABCD= 2.SAEBF  SABCD=
2.1= 2m2


b. Gọi dộ dài cạnh AB là x (m);


(x > 0)


ta cã x2 <sub>= 2 </sub><sub></sub>


x=1,414213562373095…
. Ngời ta gọi x là số vô tỉ
* §Þnh nghÜa: (SGK/40)
KÝ hiƯu : <b>I</b>


Hoạt động 2: (12/<sub>) </sub> <b><sub>2. Khái niêm về căn bậc hai </sub></b>
GV


HS
GV
HS
HS
GV
HS
GV


GV


-H·y tÝnh: (32<sub>); (-3)</sub>2
(32<sub>) =9; (-3)</sub>2<sub> =9</sub>


Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
-Hãy định nghĩa căn bậc hai ?


§äc §N –sgk -40
-Lµm ?1 sgk -41



Học sinh hoạt động cá nhân
Lên bảng trình bày


- sè d¬ng a cã mÊy căn bậc hai?
-Số a < 0 có mấy căn bâc hai
-Số 0 có mấy căn bậc hai
Trả lời


Chốt lại:


- Số a > 0 có 2 căn bậc hai lµ <i>a</i>>0 vµ
- <i>a</i> <
0


- Số a < 0 không có căn bậc hai


- Số a = 0 có một căn bậc hai duy nhÊt
lµ 0


Lu ý khơng đợc viết 4 =-2


Yêu cầu Học sinh hoàn thiện?2


- Các số 2; 3; 5; 6; là các số


vô tỉ


* Định nghĩa: SGK/40)
?1



Các căn bậc hai của 16 là


16 =4 và - 16 =- 4


<b>* NhËn xÐt</b>


- Số a > 0 có 2 căn bậc hai là <i>a</i>>0
và - <i>a</i> < 0


- Số a < 0 không có căn bậc hai
Số a = 0 có một căn bËc hai duy nhÊt
lµ 0


* Lu ý khơng đợc vit 4=-2


?2


- Các căn bậc hai của 3 là 3 và
- 3


- Các căn bậc hai của 10 là 10 và
- 10


- Các căn bậc hai của 25 lµ
25 = 5 vµ - 25=-5.


Hoạt động 3: Củng cố- Luyện tập (10


phót) <b>3. Lun tËp </b>



GV
HS
GV


<i>Câu hỏi củng cố:</i> Khái niệm về số vô
tỉ; định nghĩa căn bậc hai?


Lµm Bµi tËp 82 (sgk/41)


Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài tập
ra phiếu học tập


Nhận xét ỏnh giỏ


Giáo viên chốt lại bài học


-khái niệm số vô tỉ, sự khác nhau giữa
số hữu tỉ và sã v« tØ


-địng nghĩa căn bậc hai. Căn bậc hai


<b>Bài tập 82</b> (sgk/41)
a/ Vì 52 <sub>= 25 nên </sub> <sub>25</sub><sub>= 5</sub>
b/ Vì 72 <sub>= 49 nên </sub> <sub>49</sub><sub>= 7</sub>
c/ Vì 12<sub>= 1 nên </sub> <sub>1</sub><sub>= 1</sub>
d/ Vì (


3
2



) 2<sub>= </sub>
9
4


nên


9
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS


GV


HS
GV


chỉ tồn tại a không âm
Làm Bài tập:


Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc câu sau:
1/ Nếu <i>x</i>=2 thì x2 bằng:


A/ – 4 B/ 4
a)2; B) 4; C)8: D)16
2/ Sè 16 có 2 căn bậc hai là:


A/ 16 vµ  16 ; B/ 16 và - 16 ;


3/ 16=4 vì 42<sub> = 16</sub>


4/ 16 =- 4 v× (- 4)2 = 16


Y/c HS lµm BT 82


Lµm bµi tËp 85


Híng dÉn HS sư dơng MTBT


<b>Bµi tËp :</b>


Đáp án đúng:
1/ B
2/ B
3/ Đúng
4/ Sai


<b>Bµi tËp 82</b> (SGK/41)
a/ Vì <sub>5</sub>2 <sub>25</sub>


nên 25 5
b/ Vì <sub>7</sub>2 <sub>49</sub>


nên 49 7
c/ Vì <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>


nên 1 1
d/ V×


2



2 4


3 9


 

 
 


nên 4 2


9 3


<b>Bài tâp 85</b> (SGK/42)


x <sub>4</sub> 16 0,25 0,0625 (-3)2 <sub>(-3)</sub>4
<i>x</i> 2 4 0,5 0,25 3 (-3)2


<i><b>III.Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>(2 phót)


-Học lí thuyết: Khái niệm số vơ tỉ; định nghĩa căn bc hai
-Lm bi tp: 83; 85; 86


-Chuẩn bị bài sau: Đọc trớc bài Số thực


______________________________________


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


Tiết18: <b>số thực</b>



a.phần chuẩn bị


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


-Hc sinh nhn biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc
biểu diễn thập phân của số thực; hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực


-Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ <b>N</b> đến <b>Z</b> ; <b>Q </b>đến <b>R</b>.
- Có kĩ năng so sánh số thực và biểu diễn trờn trc s


<i><b>-</b></i>Học sinh yêu thích môn học
II.phần Chuẩn bị:


<i> GV</i>: Thớc thẳng, bảng phụ, compa


<i> HS</i>: Thíc th¼ng, compa, MTBT
b.Phần thể hiện trên lớp


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b>:</i> (5 phút)


<i><b> Câu hỏi:</b></i>


- Định nghĩa căn bậc hai của số a không âm ?
Chữa Bài tập 107 (SBT/18)


<i><b>Đáp án:</b></i>


Định nghĩa (sgk/40)



<i>Bài tập 107 : </i>a/ <sub>81 9</sub><sub></sub> b / <sub>8100 90</sub><sub></sub> , c/ <sub>64 8</sub><sub></sub> d/ 0,64 0,8


d/ <sub>1000000 1000</sub><sub></sub> e/ 49 7


100 10 h/


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

k/ 0,09 0,3 3 <sub>0,0 27</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


121 11 110


<b>ii. Bµi míi</b>


<i><b>Đặt vấn đề</b></i>: (1 phút)


Chúng ta đã đợc nghiên cứu các tập số <b>N; Z; Q</b>. và đợc nghiên cứu về số vơ tỉ.
Vậy có tập số nào bao hàm các tập số trên không? Ta vào bài học hôm nay.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1</b>: Số thực (15 phút) <b>1. Số thc </b>


GV


GV
HS
GV
HS
GV


HS
GV



Giáo viên Giới thiệu tập hợp số thực: Gồm
cả số hữu tỉ và số vô tỉ.


Ví dụ: số 2;
3
2


; -3
7
1


là số hữu tỉ là số
thực


Số 2; 5 là số vô tỉ- là số thực


Cỏch vit x

R cho ta biết điều gì?
Cách viết x

<sub></sub>

R có nghĩa; x là số thực
Số thực đợc biểu diễn dới dạng số thập
phân nh thế nào? vì sao?


BiĨu diƠn díi d¹ng sè thËp phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.


Vì số thực là số thập hữu tỉ hoặc vô tỉ
Để so sánh hai số thực ta so sánh tơng tự
nh so sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng số
thập phân



Làm ?2


Hc sinh hoạt động cá nhân làm ?2.
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày


* Kh¸i niƯm (SGK/43)
-VÝ dơ: 2;


3
2


; -3
7
1


; 2 ; 5 lµ sè
thùc.


-TËp hợp số thực kí hiệu là R
Cách viết x

R cã nghÜa x lµ sè


thùc


?1


Víi x, y lµ sè thực ta luôn có:
x = y hoặc x < y hc x > y


-Số thực đợc biểu diễn dới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hồn.



VÝ dơ SGK/43
?2


a/ 2,(35) = 2,35353535…,
 2,(35) < 2,369121518…
b/ - 0,(63) =- 0,63636363….


-11
7


=- 0,63063063063….
 0,(63) <


-11
7


<i><b>Chó ý:</b></i> nÕu a, b

R; a > b > 0 th×
<i>a</i> > <i>b</i>


<b>Hoạt động 2</b>: Trục số thực (8 phút) <b>2. Trục số thực </b>


HS
HS


Học sinh hoạt động cá nhân


đọc phần trục số thực và trả lời câu hỏi:
-Số thực đợc biểu diễn nh thế nào?



-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số


-Ngợc lại, mối điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi
một điểm trên trục số


-Ngợc lại, mối điểm trên trục số
đều biểu diễn một số thực


VÝ dơ biĨu diƠn sè trªn trơc sè


* Chó ý: SGK/44


<b>Hoạt động3:</b> <i><b>Củng cố- Luyện tập </b></i>(13/<sub>)</sub> <b><sub>3. Luyện tập</sub></b>
GV <i><b>Câu hỏi củng cố: </b></i>Phát biểu khái niệm số


1

-0


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS



GV


thùc?


Làm bài tập 87 (sgk/44)
Học sinh hoạt ng cỏ nhõn


<b>Bài tập:</b>


<i>HÃy chọn kết quả Đúng , Sai trong các</i>


<i>câu sau:</i>


a/ Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc
vô tỉ


b/ Nếu b là số vô tỉ thì b dợc viét dới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn


c/ Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
d/ Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm


e/ Nếu a là số tự nhiên thì thì a không là số
vô tỉ


Giáo viên chốt lại bài học


Tp S t nhiờn, s nguyờn, s hữu tỉ, số


vô tỉ đều là Tập con của số thực


<b>Bµi tËp 87</b> (sgk/44)


3

Q: 3

R; 3 I; -2,35

Q;
0,2(35) I; N

Z; I

R



<b>Bài tập:</b>


a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng


d/ Sai Vì số vô tỉ không là số
hữu tỉ..


e/ Đúng


<i><b>III.Hớng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà </b></i>(3 phút)


-Học lí thuyết: Khái niệm về số thực, biểu diễn số thực trên trục số
-Làm bài tập: 91,92, 93, 94, 95 (SGK/45)


-Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.


Bài 94: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập
hợp đó


-XÐt xem tËp Q vµ tËp I; tËp R vµ tËp I có phần tử nào chung hay không?
- Nếu không có phần tử chung thì giao bằng rỗng



*Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


_______________________________________________


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


Tiết19:<b>Luyện Tập</b>
a.phần chuẩn bị


<i><b> I.Mơc tiªu:</b></i>


-Học sinh đợc làm các bài tập về so sánh các số thực, sắp xếp số thực theo thứ tự, tìm
mối quan hệ giữa hai tập hợp; tính giá trị của biểu thức.


-Thơng qua các bài tập học sinh học sinh đợc hiểu sau hơn về các tập số, mối quan hệ
giữa chúng


- Có thể mô tả mối quan hệ giữa các tập hợp bằng hình vẽ (vòng kín)


<i><b>- </b></i>Học sinh yêu thÝch m«n häc


<i><b> II.ChuÈn bị:</b></i>


<i> GV</i>: Đồ dïng d¹y häc


<i> HS</i>: Học lí thuyết, làm bài tập ở nhà
b.Phần thể hiện trªn líp


<i><b> I. KiĨm tra bài cũ</b>:</i> (5 phút)



<i><b>Câu hỏi:</b></i>


<i>Học sinh 1</i>: Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ ?
- Chữa bài tập 117 (sBT/20)


<i>Học sinh 2</i>: Chữa bài tập 118 (SBT/20)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 117 </b>(SBT/20)
1


-2 Q, 1 R, 2 I, -3 Z, 9 N, N R
5


     


<b>Bµi tËp 118</b> (SBT/20)


a/ 2,151515… > 2,141414… b/ - 0,2673 > - 0,2673333…
c/ 1,235723… > 1,2357 d/ 0,(428571) = 3


7


<i><b> II. </b><b>Bài mới:</b></i>
<i><b> Đặt vấn đề</b></i>:


Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc học về số thực . Trong tiết học hôm nay
chúng ta sẽ củng cố kiến thức lí thuyết đó bằng một số bài tập


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ghi bảng</i>



HS
GV


HS
HS
GV
GV


HS
GV


GV


HS
GV


HS


Hoµn thiƯn bµi tËp 91


Thảo luận nhóm điền vào phiếu học
tập


Nhn xột đánh giá
Giáo viên chốt lại


- §Ĩ so s¸nh hai sè thùc ta so s¸nh
nh so s¸nh hai sè hữu tỉ (Số tự
nhiên, số nguyên, phân số, số thập


phân)


Làm Bài tập 92.


Học sinh hoạt động cá nhân
Thảo luận nhóm


Nhận xét đánh giá


Lu ý:Để so sánh đợc nhanh trớc hết ta
tìm những số thực âm và số thực dơng
sau đó so sánh nh so sánh các số đã
học. Ta có thể dựa vào trục số để so
sánh


- ở câu b trớc hết ta phải tính giá trị
tuyệt đối của các số sau đó mới so
sánh kết quả.


Lµm bµi 94 (SGK/45)


Học sinh hoạt ng cỏ nhõn


Giáo viên yêu cầu học sinh giải thÝch
b»ng mét sè c©u hái phơ:


-Tập số Q là tập hợp có đặc điểm gì?
- Tập hợp số I là tập hợp có đặc điểm
gì?



- Tập số R có đặc im gỡ?


Giáo viên củng cố MQH của ba tập số
bằng hình vẽ sau:


Làm bài tập 93a


Hc sinh hot ng cỏ nhõn


Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng
trình bày


Nhn xột ỏnh giỏ
tỡm c x ta làm ntn?


<b>Bµi tËp 91</b> (sgk/45)
a/ - 3,02 < -3, 0 1


b/ - 7,5 0 8 > - 7,513


c/- 0,4 9 854 < -0,499826


d/ -1, 9 0765 < -1,892


<b>Bµi tËp 92</b> (sgk/ 45)
a/ -3,2 <-1,5 < -


2
1



< 0 <1 <7,4.
b/ 0 <sub><</sub>


2
1




< 1 <sub><</sub>  1,5 <  3,2 <
4


,
7


<b>Bµi tËp 94</b> (sgk/45)
Ta cã:


Q

I = 
R

I = I


<b>Bµi tËp 93 </b>(sgk/ 45)


a/ 3,2.x + (-1,2). x + 2,7 = - 4,9
(3,2-1,2).x + 2,7 = - 4,9


2. x +2,7 = - 4,9
2.x = - 4,9 - 2,7
Q





-R

-I


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV


GV


GV
HS


- Để tìm đợc x ta cần sử dụng tính
chất phân phi ca phộp nhõn i
vi phộp cng


- Yêu cầu HS nghiên cứu và làm bài
95


- Mời 2 Hs lên bảng trình bày


- Nêu thứ tự thực hiện phép toán trên
R


- Để cộng các phân số không cùng
mẫu ta làm ntn?


3 HS lên bảng làm bài tập 120


Cho HS nhËn xÐt.


2 HS lµm bµi tËp 90


2 HS lên bảng lµm bµi tËp 126
(SBT/21)


2.x = -7,6
x = -3,8


b/ (-5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86
- 2,7 x = -5,94


x = 2,2


<b>Bµi tËp 95</b> (sgk/45)
A = -5,13: (5


28
5


-
9
17


.
4
5


+ 1
63
16



)
A= -5,13: (5


28
5


-2
36
13


+ 1
63
16
)
A = -5,13 [(5-2+1)+ (


28
5


+
36
13


+
63
16


)]
A = - 1,26



<b>Bµi tËp 120</b> (SBT/20)


A = (- 5,85) + {[+ 41,3 + (+ 5)] +
(+0,85)}


A = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85
A = (- 5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
A = 0 + 3


A = 41,3


B = (87,5) + {(+ 87,5) +[(+ 3,8)
+ (- 0,8)]}
B = - 87,5 + 87,5 + 3,8 - 0,8


B = (-87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8)
B = 0 + 3 = 3


C = [(+9,5) + (-13)] + [(- 5) + (+8,5)]
C = 9,5 - 13 - 5 + 8,5


C = (9,5 + 8,5) + (- 13 - 5)
C = 18 + (- 18) = 0


<b>Bµi tËp 90</b> (SGK/45)
a/ 9 2,18 : 34 0, 2


25 5



   


 


   


   


 





0,36 36 : 3,8 0, 2
35,64 : 4 8,91


  


  


b/ 5 1, 456 : 7 4,5.4


18 25 5


5 182 7 9 4


: .


18 125 25 2 5


25 144 119 29



1


90 90 90


  


 


  


<b>Bµi tËp 126</b> (SBT/21)
a/ 3 (10. x) = 111
10 x = 111: 3
10 x = 37
x= 37 : 10
x = 3,7


b/ 3 (10 + x) = 111
10 + x = 111 : 3
10 + x = 37
x = 37 - 10
x = 27


<i><b>Cđng cè</b></i>: (2 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I

R
I

Q= 


<i><b>III.Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ </b></i>(1 phót)


- Häc lÝ thut: VỊ tËp hỵp sè thùc


- Ơn lại các bài tập đã chữa


- Chuẩn bị bài sau: Làm đề cơng ôn tập chơng I những câu hỏi SGK để giờ sau
ụn tp chng I.


<i>Ngày soạn: ... /.... /200...</i> <i> Ngày giảng: ... / ... /200...</i>


Tiết20:<b>ôn tập chơng I</b>


I.Mục tiêu<i><b>:</b></i>


-Hc sinh c h thng hố kiến thức của chơng I:Các phép tính về số hữu tỉ,
các tính chất của tỉ lệ thứcvà dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, cn bc
hai


-Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chơng.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra
cuối chơng.


-Thấy dợc sự cần thiết phải ôn tập sau một chơng của môn học
<b>II.Chuẩn bị</b><i>:</i>


<i> GV</i>: Bảng "Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R


<i> HS</i>: Làm các câu hỏi từ 1 - 5, lµm bµi tËp 96, 97, MTBT.
<b>III. tiÕn trình bài dạy:</b>



<i><b>1.Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (Kết hợp với ôn tập)


<i><b>3. </b><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>t vn </b></i>:


Trong chng I i số 7 Chúng ta đợc nghiên cứu về số hữu tỉ. Số thực. Trong
tiết học này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chơng.


<i>Hoạt động của thầy và trò:</i> <i>Nội dung kiến thức</i>


<b>Hoạt động 1</b>: (20 phút) <b>1. Ôn tp lớ thuyt </b>


GV


HS
GV
GV


Yêu cầu HS Hoàn thiện các bài tập
sau:


<i>Phiếu học tập số1</i>:


HÃy viết dạng tổng quát các quy tắc
sau


1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ.


2, nhân chia hai số hữu tỉ


3, Giỏ tr tuỵệt đối của một số hữu tỉ
4, Phép toán luỹ tha:


- Tích và thơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số


- luü thõa cña luü thõa
- Luü thõa cña mét tÝch
- Luỹ thừa của một thơng
Học sinh thảo luận nhóm


Nhn xột ỏnh giỏ


Yêu cầu HS Hoàn thiện các bµi tËp
sau


<i><b>PhiÕu häc tËp sè 2:</b></i>


H·y viÕt dạng tổng quát các quy tắc
sau:


1,Tính chất của tỉ lệ thøc


<b>Bµi tËp 1:</b>


Víi a, b, c , d, m Z, m > 0.
Ta cã:



- PhÐp céng:
<i>m</i>


<i>a</i>
+


<i>m</i>
<i>b</i>


=
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


- PhÐp trõ:
<i>m</i>


<i>a</i>
-


<i>m</i>
<i>b</i>


=
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



-PhÐp nh©n:
<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>d</i>
<i>c</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


-PhÐp chia:
<i>b</i>
<i>a</i>
:


<i>d</i>
<i>c</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>



.
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


- Luỹ thừa: với x, y

Q, m, n

N
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:


<i>x</i> <sub>= x nÕu x </sub><sub></sub><sub>0</sub>


-x nÕu x <0
+am<sub>. a</sub>n <sub>= a</sub>m+n
+ am<sub>: a</sub>n <sub>= a</sub>m-n<sub> (m </sub>


 n , x 0)
+(am<sub>)</sub>n <sub>= a</sub>m.n


+(x.y)n <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
+( <i>x<sub>y</sub></i> )n <sub>= </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS
GV
GV


2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3,Khi nào một phân số tối giản đợc
viết dới dạng số thập phân hữu hạn,
khi nào thì viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn?


4, Quy íc làm tròn số


5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tËp
hỵp sè <b>N, Z, Q, R</b>


Học sinh thảo luận nhóm
Nhn xột ỏnh giỏ


Giáo viên chốt lại bằng bảng phụ các
kiến thức trọng tâm của chơng


<b>Bài tập 2:</b>


- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc:
+ NÕu
<i>b</i>


<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


thì a.d= b.c


+ Nếu a.d = b.c và a, b, c, d khác 0
thì ta có các tỉ lệ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>d</i>


=
<i>a</i>
<i>b</i>
- TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau:
Tõ tØ lƯ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




Tõ d·y tØ sè b»ng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>
= <i>e<sub>f</sub></i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








=<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









-Ta có <b>N </b>

<b>Z </b>

<b>Q </b>

<b>R</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập. </b>(20 phút) <b>2. Bài tập. </b>


HS
GV
GV
HS
GV
GV


Lµm Bài tập 97


Hc sinh hot ng cỏ nhõn


Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng
trình bày


Nhn xột ỏnh giá
Giáo viên chốt lại


-§Ĩ tÝnh nhanh chóng ta cần sử dụng
hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán
-a. b = b.a


9 a.(b.c) = (a.b).c
Làm Bµi tËp 98.



Học sinh hoạt động cá nhân
Thảo luận nhúm


Nhn xột ỏnh giỏ


Nhận xét mẫu các phân số, cho biết
nên thực hiện phép tính ở dạng phân
số hay số thập phân ?


<b>Bài tập 97 </b>(sgk/48)
a/ (-6,37. 0,4). 2,5 =


= - 6,37. (0,4.2,5) = - 6,37.
b/ (- 0,125).(-5,3).8


=(-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3) = 5,3
c/ (-2,5).(- 4).(-7,9)


= ((-2,5).(- 4)). (-7,9) =-7,913
d/ (- 0,375).4


3
1


. (-2)3<sub>= </sub>
= ( (-(- 0,375).(- 8)).


3
13



= 13


<b>Bµi tËp 96</b> (SGK/48)
a/ 1 4 5 4 0,5 16


23 21 23   21


= 1 4 4 5 16 0,5


23 23 21 21


   


   


   


   


1 1 0,5 2,5


   


b/ 3.191 3.331


7 3 7 3





3 1 1 3


19 33 . 14 6


7 3 3 7


 


   


 


 


d/ 15 :1 5 25 :1 5


4 7 4 7


   


  


   


   


= 151 251 : 5

10 .

7 14


4 4 7 5



     


     


     


     


<b>Bµi tËp 99</b> (SBT/ 49)


a/ P 0,5 3 : 3

1 1 : 2



5 3 6


   


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV Y/c HS làm theo nhóm làm Bài tập 98
Kiểm tra hoạt động của các nhóm.


P = 1 3 : 3

1 1


2 5 3 12


 


    


 



 


P = 11 1 1. 1


10 3 3 12


 


 


P = 11 1 1 22 20 5 37


30 3 12 60 60


 


    


<b>Bµi tËp 98 </b>(Sgk/48)
a/ y =


10
21


:
5


3





=-3
2
1


b. y = -
33
64


.
8
3


=
11


8




* <i><b>Cđng cè (2 phót)</b></i>


Trong chơng I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết nh ở phần ôn tập. Cần
vận dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập


<i><b>III.Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>(2 phót)
-Häc lÝ thuyết: Nh phần ôn tập


-Làm bài tập:100, 101,102, 103, 105


-Chuẩn bị bài sau:Ôn tập


__________________________________________


<i>Ngày soạn: /2008 Ngày giảng: /2008</i>


Tiết 21: <b>ôn tập chơng I </b><i><b>(tiếp)</b></i>


A.Phần chuẩn bị:


<i><b> I.Mơc tiªu:</b></i>


-Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị
tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập.


- Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán thực tế
- Học sinh yêu thích môn học


<i><b> II.ChuÈn bÞ</b>:</i>


<i><b> </b></i>GV: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới


b.PhÇn thĨ hiƯn trªn líp


<i><b> I. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (Kết hợp với ôn tập)


<i><b> II. </b><b>Bài mới:</b></i>
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>: (1 phút)



Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc ôn tập chủ yếu về kiến thức lí thuyết trọng tâm
của chơng. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số kiến thức đó vào giải
một số bài tập trọng tâm.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1</b>: Củng cố kiến thức giá trị


tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút) <b>1. Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>


GV
HS
?
HS
GV
HS
HSK
GV


-Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của một
số hu t?


-GTTĐ của số hữu tỉ a là khoảng cách từ
điểm a tới điểm 0 trên trục số


Hoàn thiện bài tËp 101


Học sinh hoạt động cá nhân hoàn thin
bi tp



Giáo viên yêu cÇu 4 häc sinh lên bảng
trình bày


Câu a, b, c HS trung bình
Câu d, HS khá, giỏi


Nhn xột đánh giá
Giáo viên chốt lại


<i>x</i> <sub>= x nÕu x </sub><sub></sub><sub>0</sub>


<b>Bµi tËp 101</b> (sgk/49)


a/ <i>x</i> <sub>= 2,5 </sub><sub></sub> <sub> x= 2,5 vµ x=-2,5.</sub>


b/ <i>x</i> <sub>= -1,2</sub>


Khơng tìm đợc số hữu tỉ x nào để


<i>x</i> <sub>= -1,2</sub>


c. <i>x</i> <sub>+ 0,573=2</sub>


 <i>x</i> = 2-0,573=1,427


 x=1,427 vµ x=-1,427
d.


3


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-x nÕu x <0
3
1

<i>x</i> =3
 x+
3
1


= -3 vµ x+
3
1
=3
x=
3
10

vµ x=
3
8


<b>Hoạt động 2</b>: Vận dụng tính chất của tỉ lệ
thức giải bài tốn chia theo tỉ lệ (12 phút)
GV


HS


HS
GV


Lµm Bµi tËp 103


Hai số a, b tỉ lệ với các số 3;5 điều đó có
nghĩa gì?

3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>


Học sinh hoạt động cá nhân thịên bài tập
Nhận xét đánh giá


Giáo viên chốt lại


- gii c bi tốn có lời văn dạng trên
chúng ta cần sứ dụng các khái niệm đã
học : tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số
bằng nhau,


<b>Bµi tËp 103 </b>(sgk/50)


Gọi số tiền lãi của hai tổ là a, b
đồng; a, b >0


V× sè tiỊn l·i chia theo tØ lƯ nªn:


3


<i>a</i>
=


5
<i>b</i>


theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bµng
nhau ta cã:


3
<i>a</i>
=
5
<i>b</i>
=
5
3
<i>b</i>
<i>a</i>
=
8
12800000


= 1 600 000


 a = 1 600 000.3 = 4 800 000
b =1 600 000.5 = 8 000 000
KÕt ln:



- Sè tiỊn l·i cđa hai tỉ lµ:
4 800 000; 8 000 000


<b>Hoạt động 3 </b> Rèn kĩ năng làm phép tính
có chứa căn bậc hai (19 phút)


HS
HS
GV
GV
HS
HS
GV


Lµm Bài 105


- Định nghĩa căn bâc hai của một số a?:
-Số thực a có mấy căn bậc hai?


Hc sinh hot ng cỏ nhõn


Giáo viên gäi 2 häc sinh lên bảng trình
bày


Nhn xột đánh giá
Giáo viên chốt lại





a nếu a 0
- a nếu a < 0
Hoàn thiện bài Bài tập 102
Học sinh hoạt động cá nhân
Trình bày kết qu


Giáo viên nhận xét chốt cách làm
Để có:
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


ta cần có
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
Để có
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


ta dựa vào giả thiết
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


và tính chÊt cđa tØ lƯ thøc


C¸c ý b, c, d, e, f học sinh thực hiện tơng
tự


<b>Bài tập 105</b> (sgk /50)


a. 0,01- 0,25= = 0,10,5=


-0,4


b. 0,5 100 -


4



1 <sub>= 0,5.10 - </sub>


2
1


=
2


9


<b>Bµi tËp 102</b> (SGK/50)
a. Tõ
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>

<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


* <i><b>Cđng cè </b></i>(1 phót)


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trong tiết ôn tập này các em cần nắm vững cách làm các bài toán về giá trị tuyệt đối,
căn bậc hai, đặc biệt là bài tốn có lời văn chia theo tỉ lệ, cách chứng minh tỉ lệ thức.


<b>III.Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhà</b>(1 phút)


-Học lí thuyết: Nh phần ôn tập chơng, ôn lại các bài tập trọng tâm của chơng


- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết


_________________________________


<i><b>Ngày soạn: /2008 Ngày giảng: / 2008</b></i>


Tiết 22:<b>Kiểm tra 1tiết chơng I</b>
a. phần chuẩn bị:


<b> I. Mơc tiªu:</b>


-Kiểm tra đợc học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chơng: Nhân hai luỹ thừa, giá
trị tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của t l thc


-Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn


- Rốn tớnh cn thận chính xác khi giải tốn- Thấy đợc sự cần thiết, tầm quan trọng
của bài kiểm ra


<b> II. ChuÈn bÞ</b>:


GV: Giáo án, đề kiểm tra
HS: Ơn tập


b.PhÇn thĨ hiƯn trªn líp


<i>* ổn định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ s.


I. Đề kiểm tra



<b>1. Câu 1. </b>


a.Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b.áp dụng tính: 32<sub>. 3</sub>3


<b>2.Câu 2</b>. <i><b>T×m x, biÕt</b></i>



a.-5
3


.x=
10


21


b. <i>x</i>2 =3


<b>3.câu 3</b><i><b>. Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau</b></i>


a. 16 = 4 v× 42= 16


b. 16= -4 v× (-4)2= 16


c.Sè 16 chØ có một căn bậc hai là 16


d.Số 16 chỉ có hai căn bậc hai là 16và - 16


<b>4. Câu 4</b>: Tìm 2 số a,b biết
3


<i>a</i>


=
5
<i>b</i>


và a+b= 16


<b>II. Đáp án- biểu điểm</b>
<b> Câu 1: 2 điểm</b>


Với x,y

Q, m,n

N ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub>=x</sub>m+n


32<sub>. 3</sub>3<sub>= 3</sub>5


<b> Câu 2: 3 điểm</b>


a.x=
2


7




= - 3
2
1


b.x+2=3 x=1 và x+2= -3 x= -5



<b> Câu 3: 2 điểm</b>


a. §óng
b. Sai
c. Sai
d. §óng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


3
<i>a</i>


=
5
<i>b</i>



3
<i>a</i>


=
5
<i>b</i>


=
5
3


<i>b</i>
<i>a</i>



=
8
16


=2
 a= 3.2= 6


b= 5.2=10


<b>III.Híng dÉn về nhà</b>


<i><b>Đọc trớc bài </b></i>Đaị lợng tỉ lệ thuận


<i>Ngày soạn:/2008 Ngày giảng:/2008</i>


Tiết 23:<b>Đại lợng tỉ lệ thuận</b>


A.phần chuẩn bị:


<i><b> I. Mơc tiªu:</b></i>


-Biết đợc sộng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng..


-Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ
thuận tìm giá trị của một đại lợng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của i lng
kia.



<i>-</i>Học sinh yêu thích môn học


<i><b> II. ChuÈn bÞ:</b></i>


GV: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới


b. PhÇn thĨ hiƯn trªn líp:


<i><b> I.KiĨm tra bài cũ</b>(không kiểm tra)</i>


<i><b> II.Bài mới:</b></i>
<i><b>* Đặt vấn đ</b>ề</i><b>: </b>(1 phút)


-Gii thiu chng II. Hàm số và đồ thị


-Giới thiệu tiết học: ở tiểu học chúng ta đã đợc học về hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về nội dung kiến thức này.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1: </b> (20 phút) <b>1. Định ngha</b>


GV
?
HS
GV
HS
GV
GV


HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS


Yêu cầu HS nghiên cứu và làm ?1


Hóy nh lại kiến thức đã học và cho một số
ví dụ về hai đại lợng tỉ lệ thuận?


Chu vi và cạnh của hình vng, qng đờng
đi đợc và thời gian của chuyển động đều;…
Quãng đờng đi đợc theo thời gian của một
vật chuyển động đều đợc tính theo công
thức nào?


S = v.t


Hãy áp dụng cộng thức đó trả lời ý a.
Khối lợng theo thể tích của thanh kim loại
đồng có khối lợng riêng D đợc tính theo
cơng thức nào?


m = D.V


H·y ¸p dơng công thức làm ý b.



Em hÃy rút ra nhận xét về sự giống nhau
giữa hai công thức trên?


Nhận xét:


- Đều giống nhau là đại lợng này bằng đại
lợng kia nhân với một số khác 0


Chốt lại và khái quát thành định nghĩa
ở hai ví dụ trên của ?1 thì đại lợng nào tỉ lệ
với đại lợng nào?


S tỉ lệ với t
m tỉ lệ với V


Yêu cầu HS nghiên cứu và làm ?2 sgk -51


?1


a/ S = 15.t


b/ m =D.V


<i><b>Nhận xét:</b></i> SGK/52


<i><b>Định nghĩa</b></i>: (SGK/52)
y = kx(k0)


y tỉ lệ víi x theo hƯ sè k



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
HS
GV


y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k=
5


3




thì ta có công thức liên hệ nh thế nµo?
y=


5
3




x


Hãy tính x theo y để biết x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số nào?



Tõ y=
5
3

x
 x=
3
5


y  hƯ sè tØ lƯ lµ
3


5




Yêu cầu HS nghiên cứu và làm ?3 sgk -51
Gợi ý: chiều cao của cột và khối lợng của
khủng long cã mèi quan hƯ g×?


TØ lƯ thn víi nhau.


Häc sinh thảo luận nhóm nhỏ
Chốt lại kiển thức phần 1


Tõ y=
5
3



x
 x=
3
5


y  x tØ lÖ víi y theo
hƯ sè tØ lƯ lµ


3
5




?3


<b>Hoạt động 3</b>: Tớnh cht (14 phỳt) <b>2. Tớnh cht </b>


GV
HS
HS
GV
HS
HS
HS


Yêu cầu HS Hoàn thiện ?4
(giáo viên treo bảng phụ)



Cho bit hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với
nhau


a/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b/ Điền số thích hợp vào dấu ?


c/ Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị
t-ơng ứng ;


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
;
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
;
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
;
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
Hc sinh hot ng cỏ nhân
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ



Giáo viên chốt lại cho học sinh bằng câu
hỏi dể đa đến tính chất


Nếu hai đại lợng tỉ lệ thuận thì:


-Tỉ số hai giá trị tơng ứng nh thế nào?
Luôn không đổi


-Tỉ số hai gía trị của đại lợng này so với tỉ
số tơng ứng của hai đại lợng kia nh thế nào?
Bằng nhau


§äc T/c sgk -53


?4
a/ k1=
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
6
=2
b/ y2= x2.2=4.2=8
c/ y3= x3.2=5.2=10
d/ y4= x4.2=6.2=12


1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
6
=2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
8
=2
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=
5
10
=2
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=
6
12

=2

-1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=2


TÝnh chÊt: SGK/53.


y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
-Với x1; x2; x3;.. của x có một giá
trị tơng ứng y1; y2; y3;.. của y:

-1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=…

-1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
;
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=

3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
;…


<b>Hoạt động3: Củng cố: </b>(10 phút) <b>3.Luyện tập</b>


GV Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận?
Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận?


Cét a b c d


ChiÒucao 10 8 50 30
Kl (tÊn) 10 8 50 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS
GV
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV


Lµm Bµi tËp:1


Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau ta


có cơng thức nào?


y = a x


Hệ số tỉ lệ k của y đối với x đợc tính theo
cơng thức nào?


<i>x</i>
<i>y</i>


H·y tÝnh y theo x?


Từ y= a x  để tính y khi cho giá trị của x
ta làm nh thế nào?


Thay vào công thức


Mời 3 HS lên bảng trình bày
Làm bài tËp sau Bµi tËp 2


Cho biết y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Hãy điền kết quả vào ơ trống


x -3 -1 1 2 5


y -4


<b>Bµi tËp 1</b> (SGK/53)


a/ Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là



<i>x</i>
<i>y</i>


=
6
4


=
3
2


b.
y=


3
2


x
c.


x=9  y=
3
2


.9=6
x=15  y=


3
2



.15=10


<b>Bµi tËp 2</b> (sgk/53)


Do x và y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận nên


HÖ sè tØ lÖ k= 4


2




=-2
x=-3  y=-3.(-2)=6
x=-1  y=-3.(-1)=3
x=1  y=1.(-2) =-2
x=5  y=-3.5 = -15


<b>III. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ: </b>(2 phót)


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
- Bài tập3, 4


- Đọc trớc bài “ Một số bài toán về đại lợng t l thun


<i>Ngày soạn:/2008 Ngày giảng:/2008</i>


Tiết 24: <b>Một số bài toán về Đại lợng tỉ lệ thuận</b>



a.phần chuẩn bị:


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và xchia tỉ lệ
- Có kĩ năng thực hiện ỳng, nhanh


- Học sinh yêu thích môn học


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> </b>GV: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới


b. Phần thể hiện trên lớp:
<b>I.Kiểm tra bài cũ </b><i>(8 phút): </i>


<b>Câu hỏi</b>


HS1: nh nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận?
Chữa bài tập 4 SBT/43


Cho biÕt x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 0,8 vµ y tØ lƯ thn víi z theo hÖ sè tØ lÖ 5.
H·y chøng tá x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ sè tØ lƯ.


HS2:


Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
+) Cho bảng sau



t -2 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hãy chọn kết quả “đúng”; “sai” trong các câu sau:
a. S và t là hai đại lợng tỉ lệ thuận


b. S tØ lƯ thn víi t theo hƯ sè tØ lƯ lµ- 45
c. T tØ lƯ thn với s theo hệ số tỉ lệ là <sub>45</sub>1


Đáp án
HS:


Đ/N –sgk-52


V× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tỉ lệ 0,8 nên ta có: x= 0,8 y
Vì y tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ 5 nªn ta cã y = 5z


 x=0,8 y=0,8 .5z=4z  x tØ lƯ thn víi z theo hệ số tỉ lệ 4
HS2:


T/C sgk-52


Giáo viên treo bảng phụ bài toán cho học sinh thực hiện
a. Đ


b. Đ


c. S - sa thnh ỳng l:
45



1




<b>II.Bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đ</b>ề</i>: (1 phót)


Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc học về hai đại lợng tỉ lệ thuận.: định nghĩa,
tính chát.Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập
của dạng tốn này.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Bài toán 1 (12 phút)</b> <b>1. Bài toán 1</b>


HS


GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV


Học sinh đọc nội dung và ghi tóm tắt bài
tốn



Khối lợng và thể tích là hai đại lợng nh thế
nào?


TØ lƯ thuËn


Theo tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận ta
có điều gì?


1
1


<i>v</i>
<i>m</i>


=


2
2


<i>v</i>
<i>m</i>


Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau ta có
điều gì?


1
1


<i>v</i>
<i>m</i>



=


2
2


<i>v</i>
<i>m</i>


=


1
2


1
2


<i>v</i>
<i>v</i>


<i>m</i>
<i>m</i>





Yờu Cu HS lm ?1 sgk -55
Tơng tự nh bài toán trên
Hoạt động cá nhân



Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày


Tóm t¾t:


V= 12 cm3<sub>; V2= 17 cm</sub>3
m1= ? ; m2= ?


m2-m1= 56,5 gam


<i>Gi¶i:</i>


Gọi khối lợng của hai thanh chì là
m1 và m2. Do khối lợng và thể tích
là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên ta
có:


1
1


<i>v</i>
<i>m</i>


=


2
2


<i>v</i>
<i>m</i>



=


1
2


1
2


<i>v</i>
<i>v</i>


<i>m</i>
<i>m</i>





=
5


5
,
56


=11,3
 m1= 12.11,2= 135,6


m2= 192,1 kg
?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV


HS Giáo viên giới thiệu chó ý
§äc chó ý


1
1
<i>v</i>
<i>m</i>
=
2
2
<i>v</i>
<i>m</i>
=
10
1
<i>m</i>
=
15
2
<i>m</i>
=
=
1
2
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


=
25
5
,
222
= 8,9(g)
 m1= 89; m2135,8 (g)
Chó ý: SGK/55


<b>Hoạt động 3: Bài toán 2 </b>(10 phút) <b>2. Bài toán 2 </b>


HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV


Học sinh đọc đề bài , ghi tóm tắt


Các góc A; B; C lần lợt tỉ lệ với 1; 2; 3 điều
đó có nghĩa gì?


1


<i>A</i>
=
2
<i>B</i>
=
3
<i>C</i>


Cần thêm yếu tố nào để tính đợc góc A;B;C
HS: : suy nghĩ


-Tỉng hc hiƯu cđa A, B, C


Trong tam giác ABC có tính chất gì?
Tổng 3 gãc - 1800


Giáo viên yêu cầu học sinh lệ bảng trỡnh by
Nhn xột ỏnh giỏ


<i>Giải:</i>


Vì các góc A; B; C lần lợt tỉ lệ với
1; 2; 3 nên ta có


1
<i>A</i>
=
2
<i>B</i>
=


3
<i>C</i>
Mặt khác A + B + C = 1800



1
<i>A</i> <sub>= </sub>
2
<i>B</i> <sub>= </sub>
3
<i>C</i> <sub>=</sub>
6
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>  <sub> =</sub>


6
180


= 30
 A =300
B = 600
C =900


<b>Hoạt động 3: </b><i>Củng cố- luyện tập:</i>(11phút) <b>3. Luyện tập:</b>


?
?
HS


GV
HS
GV


-Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận?
-Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận?


Lµm Bµi tËp:5


Để khẳng định hai đại lợng tỉ lệ thuận theo
tính chất ta làm nh thế nào?



-1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=…



Yêu cầu học sinh tính nhanh kết quả để so
sánh


<b>Bµi tËp 5</b>


a/ Ta cã


<i>x</i>
<i>y</i>


= 9 khơng dổi nên y
và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
b/ Ta có


<i>x</i>
<i>y</i>


= 12 khơng đổi nên y
và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận


<b>III.Híng dÉn HS häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ: </b>(2 phót)


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
- Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập


- - ChuÈn bÞ tiÕt sau luyện tập


__________________________________________


<i>Ngày soạn:/2008 Ngày giảng:/2008</i>



Tiết 25:<b>luyện tập</b>


A.phần chuẩn bị:


<b> I. Mục tiêu:</b>


-Hc sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia theo tỉ
lệ


-Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận, sử
dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.


-Thơng qua giờ luyện tập học sinh thấy đợc tốn học có vận dụng nhiều trong i
sng hnh ngy


-Học sinh yêu thích môn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> GV: </b></i>Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
HS:Học bài cũ, đọc trc bi mi


b. Phần thể h iện trên lớp:


<i><b> </b></i><b>I.KiĨm tra bµi cị </b>(8 phút)


<i>Câu hỏi:</i>


Học sinh1:


Làm <b>Bài tập 8</b> (SGK/56)


Học sinh 2 :


Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận
Viết tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận


Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 iu ú cho ta bit iu gỡ ?


<i>Đáp án:</i>


HS1:


Bài tập 8 (SGK/56)


Gọi số cây xanh lớp 7A.7B, 7C lân lợt phải trồng là: x, y, z,. ta có:
32


<i>x</i>
=


28
<i>y</i> <sub>=</sub>


36
<i>z</i>
Và x + y + z = 24


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
32


<i>x</i>


=


28
<i>y</i>


=
36


<i>z</i>
=


36
28


32 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=
96
24


=
4
1


 x =


4
1


.32 = 8
Y =


4
1


.28 = 7
z =


4
1


.36 = 9
HS2:


§/N: (SGK/52)
T/C (SGK/53)


1
<i>a</i>


=
2
<i>b</i>


=
3


<i>c</i>


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ghi bảng</i>


GV
HS
GV


GV
?
HS
GV
HS
GV


u cầu Hs đọc và tóm tắt đề Bài tập 7/56
Hoạt động cá nhân


Th¶o luËn nhãm nhá


Trình bày, nhận xét đánh giá
Chốt lại


đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về
đại lợng t l thun gii


khi làm các em cần


Xột xem hai đại lợng nào tỉ lệ thuận với
nhau



- Đavề bài tốn đại số


u cầu HS đọc và tóm tắt đề Bài tập 9
Bài tốn này có thể phát biểu đơn giản nh
thế nào?


Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13
Em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng
nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán
gii bi toỏn ny?


Hot ng cỏ nhõn


Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày


<b>Bài tập 7-sgk/56( 8 phút)</b>


Tóm t¾t:


2kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần ? x kg đờng
Bài giải:


Gọi số kg đờng càn tìm để làm
2,5 kg dâu là x


vì khối lợng dâu và đờngtỉ lệ
thuận với nhau nên ta có:



5
,
2


2


=
<i>x</i>
3


 x=


2
3
.
5
,
2


= 3,75
Trả lời: bạn hạnh nói đúng


<b>Bµi tËp 9 </b>(sgk/56)<b> (8 phút)</b>


<i>Bài giải:</i>


Gi khi lng ca niken; kẽm,
đồng lần lợt là x, y, z.


Theo đề bài ta có:


x+y+z = 150 và


3


<i>x</i>


=


4
<i>y</i>


=
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV
HS
GV
GV
HS


GV


Nhận xét, đánh giá


Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề Bài tập 10
Học sinh hoạt động nhóm nhỏ


Kiểm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm
Giáo viên kiểm tra việc hoạt động nhóm của
một vài nhóm, vài học sinh



Giáo viện đa lời giải ở bảng phụ yêu cầu học
sinh tìm chỗ thiếu để bổ sung


Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn.
(chỗ thiếu)


2
<i>x</i>


=
3


<i>y</i>
=


4
<i>z</i>


=


4
3
2 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



=
9
45


=5


Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập tốn các
em khơng đợc làm tắt ví dụ nh bài tốn trên
làm nh vây là cha có cơ sở suy luận


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:


3
<i>x</i>


=


4
<i>y</i>


=
13


<i>z</i>
=


13
4



3 



<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=
20
150


=
7,5


vËy:


x= 3. 7,5 = 22,5
y= 4. 7,5 = 30
z = 13.7,5 = 97,5


<b>Bµi tËp 10 </b>(sgk/56) (8 phút)
Gọi các cạnh của tam giác lần lợt
là : x, y, z


Vì ba cạnh tØ lƯ víi 2. 3. 4 nªn ta
cã:


2
<i>x</i>



=
3
<i>y</i>


=
4


<i>z</i>


vµ x + y + z = 45
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:


2
<i>x</i>


=
3
<i>y</i>


=
4


<i>z</i>
=


9
45


=5


 x= 2.5 = 10


y= 3.5 = 15
z = 4.5 = 20
* Thi làm toán nhanh (10 phút)


Bi toán: Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim đồng hồ, giờ, phút, giây
trong cựng mt thi gian.


a.HÃy điền vào chỗ trống


x 1 2 3 4


y


b.Biểu diễn y theo x.
c.HÃy điền vào chỗ trèng


y 1 6 8 18


z


d. BiĨu diƠn z theo y
e.BiĨu diƠn x theo z


- GV: treo 2 bảng phụ để 2 đội lên trình bày


- Hình thức: các đội đợcthảo luận trong 3 phút và cử 3 ngời
- Thời gian thi trong 6 phút



đội dành phần thắng là đội làm nhanh và đúng


- Qua bài tập rèn học sinh kĩ năng giải toán nhanh, khả năng, phối hợp, hoạt động
tập th


Đáp án:


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b.Biểu diễn y theo x.: y = 12 x
c.HÃy điền vào chỗ trống


y 1 6 8 18


z 60 360 720 1080


d. BiĨu diƠn z theo y; z= 60 y
e.BiĨu diƠn x theo z; x= 720 z


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
- ôn lại các bài tập đã chữa


- Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận”


___________________________________________


<i>Ngµy soạn: //2007 Ngày giảng:/2007</i>



Tiết26:<b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


a.phần chuẩn bị:


<b> I. Mơc tiªu:</b>


-Biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch
-Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng..


-Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch


-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tng ng ca i lng
kia.


-Học sinh yêu thích môn học


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


<i> GV: </i>Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học


<i> HS</i>: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
b. Phần thể h iện trên lớp:


<b> I. Kiểm tra bài cũ </b><i>(không kiểm tra)</i>


<b> II. Bài mới:</b>
<i><b>* Đặt vÊn ®</b>Ị</i>: (1 phót)


-ở tiểu học chúng ta đã đợc học về hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Trong tiết học hôm


nay chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về nội dung kiến thức này.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1</b>: (22 phút) <b>1. Định nghĩa</b>


GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
GV


Hãy nhớ lại kiến thức đã học và cho một số
ví dụ về hai đại lợng tỉ lệ nghịch?


Vận tốc và thời gian của một chuyển động
đều, năng xuất lao động và thời gian làm
việc…



Vận dụng kiến thức đã học ở tiểu học thực
hiện làm?1


Diện tích của hình chữ nhật đợc tính nh thế
nào?


Hai kÝch thíc nh©n víi nhau


Muốn tính số gạo trong mỗi bao ta làm nh
thế nào?


Lấy số kg gạo chia cho số bao.


Mun tớnh vận tốc của chuyển động đều ta
làm nh thế nào?


Lấy quãng đờng chia cho thời gian.


Em h·y rót ra nhận xét gì về sự giống nhau
giữa ba công thức trên?


Nhận xét:


- u ging nhau l i lng này bằng hằng
số chia cho đại lợng kia


Hai đại lợng y và x nh vậy gọi là tỉ lệ nghịch
với nhau


Hai đại lợng y, x tỉ lệ nghịch khi nào?


Nêu Đ/n


Chốt lại và khái quát thành định nghĩa
Yêu cầu HS đọc lại Đ/n


?1


a. y =
<i>x</i>
12


b.y=
<i>x</i>
500


c. y=
<i>t</i>
16


Nhận xét: (SGK/57)
Định nghĩa: SGK/57
y =


<i>x</i>
<i>k</i>


(k0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv
?


HS
GV
HS
?
HS
GV


Yêu cầu Hs đọc và hoàn thiện ?2 –sgk -57
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ


k= -3,5 thì ta có công thức liên hệ nh thÕ
nµo?
y=
<i>x</i>
5
,
3


Hãy tính x theo y để biết x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số nào?



y=
<i>x</i>
5
,
3



 x=  3<i><sub>y</sub></i>,5


Tõ x=  3<i><sub>y</sub></i>,5 ta cã x tØ lƯ nghÞch víi y theo
hƯ sè bao nhiªu?


HƯ sè –3,5


Rút ra đợc nhận xét gì về hai đại lợng tỉ lệ
nghịch y và x?


?2


V× y tØ lệ nghịch với x theo hệ số
3,5 nên ta cã:y=


<i>x</i>
5
,
3




 x=  3<i><sub>y</sub></i>,5


 x tØ lƯ nghÞch víi y theo hÖ sè
–3,5


 NhËn xÐt: (SGK/57)


<b>Hoạt động 3</b>: Tớnh cht (8 phỳt) <b>2. Tớnh cht</b>



HS
GV
HS
?
HS
GV
?
HS
?
HS


-Hoàn thiện ?3


(giáo viên treo bảng phụ)


-Cho bit hai i lng x v y tỉ lệ nghịch với
nhau


x x1=2 x2=3 x3= 4 x4=5


y y1=30 y2=? y3=? y4=?


a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ
b. Điền số thích hợp vào dấu ?
Học sinh hoạt động cá nhân


Häc sinh th¶o luËn nhãm nhỏ


Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tơng


ứng x1.y1; x2.y2, x3.y3, x4.y4 của x và y
Nhận xét: Các tích bằng nhau


Giỏo viờn cht li cho học sinh bằng câu
hỏi để đa đến tính chất


Nếu hai đại lợng tỉ lệ nghịch thì:


-TÝch hai giá trị tơng ứng của chúng nh thế
nào?


-Khụng i


-T số hai giá trị bất kì của hai đại lợng này
có quan hệ gì với nghịch đảo tỉ số giá trị
t-ơng ứng của hai đại lợng kia?


-B»ng nhau


?3


a/ HƯ sè tØ lƯ lµ x.y= 30.20= 60
b/ y2= 20; y3 = 15; y4= 12


* TÝnh chÊt: SGK/53.


y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
-Với x1; x2; x3;.. của x có một giá
trị tơng ứng y1; y2; y3;.. của y: ta
có:



1/ y1.x1= y2.x2=…= a (hÖ sè tØ
lÖ)
2/
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>y</i>
<i>y</i>
;
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
3
<i>y</i>
<i>y</i>
;…


<b>Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập</b>: (7 phút) <b>3. Luyện tập</b>


?
?
HS


GV
HS
GV
HS
?
HS


-Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, viết
cơng thức liên hệ?


-Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận?


Lµm Bµi tËp:12 sgk -58


Hai đại lợng x và y tỉ nghịch với nhau ta có
cơng thức nào?


y=
<i>x</i>
<i>a</i>


Hệ số tỉ lệ a đợc tính theo cơng thức nào?
x.y


§Ĩ tÝnh y khi cho giá trị của x ta làm nh thế
nµo?


<b>Bµi tËp 12</b> (SGK/58)



a/ HƯ sè tØ lƯ lµ: x.y = 8.15 = 120
b/ y=


<i>x</i>
<i>a</i>


=
<i>x</i>
120


c/ khi x= 6 th× y=
6
120


= 20
khi x= 10 th× y=


10
120


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS Thay vào công thức
Làm Bài tËp 2


Cho biết y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
Hãy điền kết quả vào ô trống


x 0.5 -1.2 4 6


y 3 -2 1.5



HS hđ cá nhân và lên bảng trình bày


Bài tập:


Vỡ x,y l hai i lng tỉ lệ nghịch
nên hệ số tỉ lệ a= x.y = 4.1,5 =6
=> x3 = 2; x4 =-3


=> y1= 12; y2= -5; y6= 1


<b>III. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>1 phót


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ nghịch
- Bài tập14,15 sgk + bài tập tơng tự sách bài tập


- Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch”
_______________________________________


<i>Ngày soạn:/2008 Ngày giảng:/2008</i>


Tiết 27:<b>Một số bài toán về Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


a. phần chuẩn bị:


<b> I. Mơc tiªu:</b>


-Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
-Biét cách làm các bài tạp cơ bản v i lng t l nghch


-Rèn cách trìmh bày, t duy sáng tạo


-Học sinh yêu thích môn học


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


<i> GV</i>: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học


<i> HS</i>: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
b. Phần thể h iện trên lớp:


<b>I.</b> <b>KiĨm tra bµi cị (6 phót): </b>


<i>C©u hái:</i>


HS1:


Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch?


So sánh sự khác nhau giữa hai đại lợng t l nghch v t l thun?
HS2:


Chữa bài tập 15


<i>Đáp ¸n:</i>


HS1:


§/N (sgk/57)
Ct: y=


<i>x</i>


<i>a</i>


 x.y=a (a kh¸c 0)


-NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ là a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hÖ sè tØ
lÖ a


-NÕu y tØ lÖ thuËn víi x theo hƯ sè tØ lƯ a th× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ
<i>a</i>
1


HS2:


<b>Bµi tËp 15</b>:


x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
b, x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
c, a và b là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


Giáo viên chốt kiến thức cần ghi nhớ và để vận dụng cho bài học


<b> II.Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc học về hai đại lợng tỉ lệ nghịch: định nghĩa,
tính chất.Trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập
của dạng tốn này.


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1: Bài toán 1 </b>(10 phút) <b>1. Bài tốn </b>



HS


?
HS
GV
GV


Học sinh đọc nội dung và ghi tóm tắt bài toán


Vận tốc và thời gian của chuyển động đều là
hai đại lợng có quan hệ nh thế nào?


TØ lƯ nghÞch


Ta đã xác định đợc đây là bài tốn tỉ lệ
nghịch


Vậy hãy lập cơng thức biểu thị hai đại lợng
này?


Tãm t¾t:


ơ tơ đi từ A đến B : t1= 6 gi
nu v2= 1,2 v1


t2= ?


<b>Bài gải:</b>



Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần
lợt là v1 và v2; thời gian tơng ứng
là t1; t2.


Ta cã v2= 1,2 v1; t1= 6


Do vận tốc và thời gian của một
chuyển động đều trên cùng một
quãng đờng là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta cú:


1
2


<i>v</i>
<i>v</i>


=


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>




1
2



<i>v</i>
<i>v</i>


= 1,2; t1= 6 nên
1,2=


2


6
<i>t</i>
vậy t2=


2
.
1


6
=5


Tr lời: Nếu đi với vận tốc mới thì
ơ tơ đó đi tới A đến B hết 5 giờ


<b>Hoạt động 3: Bài toán 2 </b>(10 phút) <b>2. Bài toán 2</b>


HS
?
HS
GV
?
HS


?
HS
GV


Học sinh đọc và tóm tắt bài tốn
Số máy và số ngày có quan hệ gì?
Là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


V× Nếu nhiều máy thì sẽ làm trong ít ngày và
ngợc lại


Ta có điều gì?
x+y+z+t= 36


Số máy và số ngày tỉ lệ nghịch thì ta có công
thức gì?


4.x=6.y=10.z=12.t


Hóy da vào hai điều kiện trên để tính x,y,z,t


Tãm t¾t:


Bốn đội: 36 máy cày trên 4 cánh
đồng có diện tích bng nhau
i 1: 4 ngy xong


Đội 2: 6 ngày xong
Đội 3: 10 ngày xong
Đội 4: 12 ngày xong



Hi mi i có bao nhiêu máy?
Gọi số máy của 4 đội lần lợt là x,
y, z, t


Ta cã x + y + z + t = 36


Vì Số máy và số ngày hoàn thành
công việc tỉ lệ nghịch nên ta cã:
4.x = 6.y =10.z =12.t


Hay:
4
1
<i>x</i>


=
6
1
<i>y</i>


=
10


1
<i>z</i>


=
12



1
<i>t</i>


=


12
1
10


1
6
1
4
1








<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i>


=
60
36
36


= 60


VËy


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

y = 10
z = 6
t =5


<b>Hoạt đông 3: Củng cố- luyện tập: </b>(15 phút) <b>3. Luyện tập</b>


?
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS


HS
GV


-Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch?
-Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch?


Lµm Bµi tËp:? /60 SGK


x,y tỉ lệ nghịch ta có công thức nào?
x= <i>a<sub>y</sub></i>



y, z tỉ lệ nghịch ta có công thøc nµo?
y =


<i>z</i>
<i>b</i>


Giả sử x và z là hai đại lơng tỉ lệ nghịch thì ta
phải số cơng thức nào?


x =
<i>z</i>
<i>k</i>


hc x.z = k


giả sử x và z là hai đại lơng tỉ lệ thuận thì ta
phải số cơng thức nào?


x= k.z


Tõ kết quả trên hÃy suy ra công thức cần tìm
Câu b. học sinh về nhà thực hiện


?1


<i>Giải:</i>


a/ Vì x, y tỉ lệ nghịch ta có x= <i>a<sub>y</sub></i>
Vì y, z tØ lƯ nghÞch ta cã y =



<i>z</i>
<i>b</i>


 x= <i>a<sub>y</sub></i> =
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>


.z


 x và y là hai đại lng t l
nghch


Câu b (tơng tự) kết quả tỉ lệ
nghịch


<b>III. Hớng dẫn HS học bài và làm bµi ë nhµ: </b>(2 phót)


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch
- ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập


- - Chn bÞ tiÕt sau lun tËp


___________________________________________


Ngày soạn:/2008 Ngày giảng:/2008


Tiết 28: <b>luyện tập</b>


A.PHần chuẩn bị
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hc sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch


-Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch, sử
dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.


-Thơng qua giờ luyện tạp học sinh thấy đợc tốn học có vận dụng nhiều trong đời
sống hành ngày


-Häc sinh yêu thích môn học
<b>II Phần chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án+ tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.


<i><b>2.Hc sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>*ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra sĩ s: 1 phỳt.


<i><b>I.Kiểm tra bài cũ</b></i>(6 phút)
Câu hỏi
Học sinh1:


Làm bài tập 17/61
Học sinh 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đáp án
HS1:


Bài 17-sgk-61


HS2:
Bài tËp 18/61


Gọi thời gian mà 12 ngời làm cỏ hết cánh đồng là x ( giờ)


Vì số ngời và số ngày làm xong cánh đồng là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:
12


3
=


6
<i>x</i>


 x=


12
6
.
3


= 1,5 giê


<b>II.Bµi mới:</b>



<b>(1)</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>
<b>(2)</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>(3)</b>


HS
GV
HS
?
HS


?
GV
HS
GV


HS


Làm Bài tập 19/61


Số tiền 1 m vải loại 1 là x thì số tiến 1 m vải
loại 2 là bao nhiiêu?


100
85


x


S tiền một m vải và số mét vải mua đợc


( cùng 1 số tiền) của loại 1 và 2 l hai i
l-ng nh th no?


Tỉ lệ nghịch


Làm Bài 21-sgk/56(8 phút)


Số ngày hoàn thành công việc và số máy có
quan hệ gì?


Tỉ lệ nghịch


Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày


Làm Bài 23-sgk-61( 8 phút)


<b>Bài tập 19/61( 7 phút)</b>


Gọi số tiền 1 m vải loại 1 là x thì
số tiến 1 m vải loại 2 là


100
85


x
Số tiền một m vải và số mét vải
mua đợc của loại 1 và 2 là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:


<i>x</i>


51


=
<i>x</i>


<i>x</i>
%.
85


 x= 60 m


<b>Bài 21-sgk/56(7 phút)</b>


Tóm tắt


Đội I: 4 ngày thì xong( x máy)
Đội II: 6 ngày( y máy)


Đối III: 8 ngày (z máy)
x-y= 2


<b>Bài giải:</b>


Gi s mỏy m mi i phải dùng
lần lợt là: x,y,z máy


Vì số ngày và số máy là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên ta có:


4x= 6y=8z 


4


1
<i>x</i>


=
6
1
<i>y</i>


=
8
1
<i>z</i>


6
1
4
1



 <i>y</i>
<i>x</i>


=
12


1
2



=24
 x= 124.


4
1


=6
y= 24.


6
1


=4
s= 24.


8
1


=3


Bài 23-sgk-61( 7 phút)


Vì số vòng quay trong mỗi phút tØ
lƯ nghÞch víi chu vi  tØ lƯ
X


1 -8 10


Y 8 -4



2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV
HS


Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 3 phút
Kiểm tra đánh giá trong 3 phút


của một vài nhóm, vài học sinh
Cử đại diện lên trỡnh by


nghịch với bán kính


Gi x l s vũng quay trong 1
phút của bánh xe nhỏ thì theo
tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch
ta có:


60
<i>x</i>


=
10
25


 x=


10
60


.
25


= 150
Trả lời: trong 1 phút bánh xe nhỏ
quay đợc 5 vịng


<i><b>* </b></i><b>KiĨm tra 15p( 15 phút)</b>
<b>Câu1: (4 điểm)</b>


Nờu tớnh cht ca hai i lng tỉ lệ nghịch? Viết cơng thức của tính chất bàng ký
hiu?


<b>Câu2(3 điểm)</b>


in giỏ tr s thớch hp vo ụ trống để x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


X 1 3 6 9


y 4 2


<b>C©u 3: (3 ®iĨm)</b>


Hai đội máy san đát cùng làm
cơng việc nh nhau. Đội thứ nhất làm trong 30 ngày thì xong. Đội thứ 2 làm trong 6
ngày thì xong biết rằng 2 đội có 60 máy


Hỏi số máy của mỗi i?


<b>Đáp án chấm và biểu điểm:</b>


<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


T/C - sgk-58 (2 điểm)


CT tổng quát của T/C


x1.y1 = x2.y2 =..=a (1 điểm)


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
2


<i>y</i>
<i>y</i>


;
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


= 3



1


<i>y</i>


<i>y</i> ; (1 điểm)


<b>Câu 2: (3 ®iĨm)</b>


Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nêm x.y =a =>a= 2,5.(-4) =10
a= 10 từ đó ta điền vào bảng: (1 điểm)


Mỗi ý đúng đợc( 0,5 điểm) (2 điểm)


X 1 3 4,5 6 9


y 18 6 4 3 2


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Gi s máy của mỗi đội là,x,y(x,y >0) (0,5 điểm)
Vì số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ nghch nờn ta cú:


30
1
<i>x</i>


=
6
1


<i>y</i>


và x+y= 60 (1điểm)


30
1
<i>x</i>


=
6
1
<i>y</i>


=
5
1


<i>y</i>
<i>x</i>


=
5
1
60


= 300


 x=10


y= 50 (1 ®iĨm)



Trả lời:Số máy của đội 1 là 10 máy


Số máy của đội 2 là 50 máy (0,5điểm)


<b>III. Híng dÉn vỊ nhµ( 2 phót)</b>


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận
- ôn lại các bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngµy soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>


<b>Tiết:29</b>


<b>Đ5.Hàm số</b>


<b>a.phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hc sinh bit c khỏi nim hm số


-Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những các cho cụ thể và đơn giản


-Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị kia
-Học sinh yêu thớch mụn hc


<b>II Phần chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học



<i><b>2.Hc sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra sĩ s: 1 phỳt.


<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:(</b> không kiểm tra)


<b>II.</b> <b> Bài mới:</b>
<i><b>* Đặt vấn đ</b>ề</i><b>: 1 phút</b>


Trong thc tiễn và trong toán học ta thờng gặp các đại lợng thay đổi phụ thuộc vào
sự thay đổi của các đại lợngkhác. Mối liên quan đó cho ta biết điều gì?


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>(2)</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>(3)</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Một số ví dụ về hàm số (18


phót) <b>1: Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè </b>


HS
HS
GV
HS
?
HS



HS
GV
HS
GV
HS


GV
HS


GV


Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút đọc
và tìm hiểu ví dụ 1,2


Lµm ?1/63


Gợi ý Hs tìm 2 đại lợng có mối tơng quan
V, m là hai đại lợng tỉ l thun


Để làm ?1 ta làm ntn?


Thay vo cụng thc tỡm m


Học sinh thực hiện cá nhân trong 3 phút
làm ?1 sgk -63


1 hs lên bảng trình bày


Học sinh lên bảng thực hiện?2 sgk -63
Làm ?2 tơng tự nh VD2,3



ở ví dụ 1 các em biết đợc vấn gỡ?
Nhit thay i theo thi gian


Mỗi giá trị của t tơng ứng cho một giá trị của
T


ví dụ 2 các em biết đợc vấn đề gì?
Nhiệt độ thay đổi theo thời gian
-Khối lợng thay đổi theo th tớch


-Mỗi giá trị của thể tích cho ta một giá trị của
khối lợng


vớ d 3 cỏc em bit đợc vấn đề gì?


Thời gian của chuyển động đều thay i theo
vn tc


-ứng với mỗi vận tốc /giờ cho ta mét thêi
gian


Từ sự phụ thuộc của các đại lợng vào nhau ta
hãy rút ra nhân xét?


VÝ dô 1: sgk-63
VÝ dơ 2: sgk -63
?1- Sgk- 63


C«ng thøc m= 7,8.V



VÝ dơ3:sgk -63


<b>?2 SGK -63</b>


c«ng thøc t=
<i>v</i>
50


<i><b>NhËn xÐt</b></i>: SGK/63


V 1 2 3 4


m 7.8 15.6 23.4 31.2


v 5 10 25 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 2: </b>Khái niệm hàm số ( 10 phút) <b>2: Khái niệm hàm số</b>


?
GV
GV
HS
?


Qua các ví dụ trên hãy cho biết đại lợng y l
hm s ca i lng x khi no?


Mỗi giá trị x cho tơng ứng với 1giá trị của y
Giáo viên chốt lại khái niệm hàm số



Hc sinh c và trả lời câu hỏi.
Nêu nội dung của chú ý?


Kh¸i niƯm SGK/63
VÝ dơ y= 2x+3 lµ hµm sè
Chó ý: SGK/63


<b>Hoạt động 3:Củng cố- luyện tập: 13</b> phút <b>3.Luyện tập: </b>


?
HS
GV
HS
HS
GV
HS
GV


Ph¸t biểu khái niệm hàm số
Làm Bài tập 24/63


Hóy xột s tơng ứng các giá trị của x và y
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Trình bày, giải thích trong 2 phỳt


Làm bài 25/64
Để tính f(


2


1


); f(1); f(3) ta lµm nh thÕ nµo?
Thay x=


2
1


; x=1; x=3 vào hàm số rồi thực
hiện phép tính để tìm y


TÝnh f(
2
1


); f(1); f(3) chÝnh lµ tÝnh y khi cho
x=


2
1


; x=1; x=3


Bµi 24:-sgk -63


Đại lợng y là hàm số của đại lợng
x vì mỗi giá trị của x tơng ứng
cho duy nhất 1 giá trị của y
Bài 25 –sgk -64



Ta cã:
f(


2
1


)=3.(
2
1


)2<sub>+1= </sub>
4
3


+ 1=
4
7


f(1)= 3.11<sub>+1= 4</sub>
f(3)= 3.(3)2<sub>+1= 28</sub>


<b>III.Híng dÉn về nhà: </b>2 phút


-Học thuộckhái niệm hàm số, chú ý, láy ví dụ về hàm số
-Làm bài tập 26,27,28,29,30


-Chuẩn bị tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>



<b>Tiết:30</b>


<b>luyện tập</b>


<b>A.phần chuẩn bị: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Học sinh đợc làm các bài tập về hàm số


-Có kĩ năng nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay khơng?
-Biết tìm giá trị của hàm số theo biến số và ngợc li


-Học sinh yêu thích môn học
<b>II Phần chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo +Đồ dùng dậy häc.


<i><b>2.Học sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra s s: 1 phỳt.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>(8 phút)


Câu hái
Häc sinh1:


Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Bài tập 26/64



Cho hµm sè y= 5x-1. Lập bảng giá trị tơng ứng của y khi:
X= -5;-4;-3;-2;0;


5
1


Học sinh 2:


<i>Giáo án Đại số 7</i>

Năm học 2009 - 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bµi tËp 27/64


a. Đại lợng y có phải là hàm số của đại lợng x hay không, nếu bảng các giá trị
t-ơng ứng của chúng là:


b. Đại lợng y có phải là hàm số của đại lợng x hay không, nếu bảng các giá tr
t-ng ng ca chỳng l:


Đáp án
HS1:


T/C sgk -63
Bài 26/64


HS2:
Bài 27/64


a. đại lợng y là hàm số của đại lợng x vì mỗi giá trị của x tơng ứng cho duy nhất
một giá trị của y



b.Đại lợng y là hàm số của đại lợng x vì mỗi giá trị của x tơng ứng cho duy nhất
một giá trị của


<i><b>II.</b></i> <b>Bài mới:</b>


<b>(1)</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>(2)</b> <b>Ghi bảng(3)</b>


HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV


HS


Làm Bài tập 28/64


Để tính f(5) ta làm nh thế nào?


Thay giá trị x= 5 vào hàm số để tìm y
Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện câu a
Để điền đợc giá trị tơng ứng của hàm số vào
bng ta lm nh th no


Ta thay giá trị của x vào hàm số tính giá trị y
tơng ứng



Chốt lại


Cách yêu cầu của bài toán ở câu a và b cã
kh¸c nhau nhng thùc chÊt chØ cïng mét dạng
toán tìm giá trị của hàm số tại những giá trị
cho trớc của biến x


Làm Bài 30/64


Hc sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Đứng tại chỗ Trình bày kết quả trong 3 phút


<b>Bµi tËp 28 -sgk/64( 10 phót)</b>


a.


Ta cã: f(5)=
5
12


= 2,4
F(-3)=


3
12


 = -4


b.



<b>Bµi 30- sgk/64 (9 phót)</b>


Cho hàm số y = f(x)= 1-8x.
Khẳng định nào sau đây là đúng
a.f(-1)= 9?


x -5 -4 -3 -2 0


5
1


y <sub>-26</sub> <sub>-21</sub> <sub>-16</sub> <sub>-11</sub> <sub>-1</sub> <sub>0</sub>


x -6 -4 -3 2 5 6 12


f(x=
<i>x</i>
12


-2 -3 -4 6 2.2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


x -3 -2 -1


2


1 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV
HS


GV
GV


HS
GV


GV
?
HS


Ghi bảng


Làm Bài 31 sgk -64


Hc sinh hot ng nhóm trong 4 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút


lu ý cho học sinh để tính x ta thay giá trị tơng
ứng của y, để tính y ta thay giá trị tơng ứng
của x


Víi x=- 0,5 ta cã y =
3
2


.(-0,5)=
3


1





Víi y= -2 ta cã: -2=
3
2


.x  x=-3
T¬ng tù …


Làm Bài tập nhận biết hàm số cho bởi sơ đồ
ven


Ngồi cho bởi cơng thức, cho bởi bảng hàm
số cịn có thể cho bởi sơ đồ ven


VÝ dơ:


Giải thích vì sao sơ đồ trên biểu diễn hàm số
cho học sinh hiều để vận dụng


Vậy các sơ đồ trên có sơ đồ nào biểu diễn
ham số?


Sơ đồ thứ nhất biểu diễn hàm số


b.f(
2
1


) =-3?


c.f(3)= 25?


Kết quả đúng là a,b


<b>Bµi 31-sgk - 64( 8 phót)</b>


<b>Bài tập nhận biết hàm số cho </b>
<b>bởi sơ ven ( 7 phỳt)</b>


Giáo viên treo bảng phụ


Trong cỏc sơ đồ sau đây sơ đồ
nào biểu diễn hàm số


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ( 2 phót)</b>


- Ơn lại khái niệm về hàm số
- Ôn lại các bài tập đã chữa
- Đọc trớc bài : “ Mặt phng to


<i>Ngày soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>


<b>Tiết:31</b>


<b>3.Mt phng to </b>


<b>A. phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Thy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên


mặt phẳng


-Biết vẽ hệ trục toạ độ


-Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ
-Thấy đợc mối quan hệ giữa toán học trong thực tiễn
-Học sinh yêu thớch mụn hc


<b>II Phần chuẩn bị:</b>


n
m
d


b


q -1


-2
3


2
1
c


5
0
p


2


1


3


1
4


x -0.5 -3 0 4.5 9


y


3
1


-2 0 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo, + Đồ dùng học tËp


<i><b>2.Học sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kim tra s s: 1 phỳt.


<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu hỏi</b>


<b>H</b>Ãy điền các giá trị tơng ứng của hàm số y = f(x)=
<i>x</i>
15



vào bảng


Đáp án:


<b>II.</b> <b>Bài mới: </b>


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>(2)</b> <b>Ghi b¶ng(3)</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề ( 7 phút)</b> <b>1. Đặt vấn đề</b>


GV


HS
GV
HS
GV
GV


Ví dụ 1:lớp 6 ta đã biết mỗi điểm trên bản đồ
địa lí đợc xác định 1 điểm


Ví dụ :toạ độ của mũi Cà Mau là:
1040<sub> 40</sub>/<sub> Đ</sub>


80<sub>30</sub>/<sub> B</sub>


Mũi Cà mau là một điểm trên bản đồ địa lí


Học sinh đọc ví dụ 2


Nếu vào rạp chiếu phim em nhận đợc số vé
có ghi: B15, em hiểu ý nghĩa nh thế nào
Dãy B số thứ tự là 15


Nh vậy vé số vé đợc coi là một điểm
Trong toán học để xác định vị trí của một
điểm ngời ta thờng dùng hai số. Làm thế nào
để có hai số đó . <b>Ta vào phần 2</b>


VÝ dô 1:


Toạ độ của mũi Cà Mau là:
1040<sub> 40</sub>/<sub> Đ</sub>


80<sub>30</sub>/<sub> B</sub>


VÝ dô 2( SGk/66)


<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ ( 12 phút)</b> <b>2: Mặt phẳng toạ độ </b>


HS
?
?
?
?
HS
GV
GV


GV
HS


Học sinh đọc nội dung sách giáo khoa
và trả lời câu hỏi;


- Hệ trục toạ độ là gì? đợc biểu diễn
nh thế nào?


- Mặt phẳng toạ độ x0y là gì?
- Hai trục toạ độ chia mặt phẳng


thµnh mÊy gãc?


- Các đơn vị trên hai trục toạ độ có đặc
điểm gì?


Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Giáo viên chốt lại trong 3 phút kiến thức
trọng tâm cần ghi nhớ


Treo bảng phụ hệ trục toạ độ và giải thích rõ
nội dung cho học sinh


HD Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Lên bảng vẽ hệ trục toạ độ


HƯ trơc Oxy


Ox,Oy gọi là các trục toạ độ. Ox


là trục hoành, Oy là trục tung
- Giao diểm O biểu diễn số 0 của
cả hai trục toạ độ


x -5 -3 -1 1 3 5 15


y


x -5 -3 -1 1 3 5 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Trờng DTNT Lập Thạch</i>

<i> </i>

GV:

<i><sub> Hoàng Thị Kim Ngân</sub></i>


GV Lu ý khoảng cách chia trên 2 trục nh nhau -Mặt phẳng có hệ trục toạ độ là
hệ trục toạ độ gọi là mặt phẳng
toạ độ


* Chó ý: SGK/66


<b>Hoạt động 3</b>: Toạ độ của một điểm trong mặt


phẳng toạ độ ( 13 phút) <b>3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ </b>


HS
?
?
GV
HS
GV


GV
HS


GV
HS


Học sinh đọc nội dung trong sách giáo khoa
và trả lời câu hỏi:


- Để xác định toạ độ của điểm P trên mặt
phẳng toạ độ ta làm nh thế nào?


- Toạ độ của một điểm c vit kớ hiu nh th
no?


Yêu cầu HS Hoàn thiên?1


Xác định các điểm có toạ độ cho trớc
P( 2;3); Q( 3; 2)


Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Giáo viên chốt lại


- Cách xác định toạ độ của một điểm cho trớc
trên MPTĐ


- Cách biểu diễn một điểm có toạ độ trên trục
số


Trên mptđ mối diểm xác định mấy cặp số?
Một cặp số


Mỗi cặp số xác định mấy điểm?


Một điểm


Häc sinh thùc hiÖn ?2


?1-sgk -66


-Trên mptđ mỗi điểm M xác định
một cặp số ( x,y) và ngựơc lại mỗi
cặp số (x,y) xác định một điểm
-Cặp số(x,y) là toạ độ của điểm
M; x là hồnh độ, y là tung độ
-Điểm M có toạ độ (x,y) kí hiệu
là M(x;y)


?<b>2- sgk -66</b>


O(0;0)


<b>Hoạt động 4:Củng cố- luyện tập: (</b>6 phút ) <b>4. Luyện tập: </b>


?
?
?
HS
HS
GV


-Hệ trục toạ độ đợc biểu diễn nh thế nào?
-Cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ
độ nh thế nào?



- Cách xác định toạ độ của một điểm nh thế
nào?


Lµm Bµi tËp:32/67


Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút


Gi¸o viên phát phiếu học tập


<b>Bài tập:32-SGK/67</b>


a. M( -3; 2)
b. N(2;-3)
c. P((0; -2)
d. Q(-2;0)


B/ hoành độ của điểm này bằng
tung độ của điểm kia và ngợc lại


<b>I.</b> <b>Híng dÉn vỊ nhµ: 2</b> phót
-Häc lÝ thut


-Lµm bµi tËp: 34,35,36,37,38.- T67,68
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập


<b>Hớng dẫn bài 35:</b>


-T mi đỉnh kẻ đờng thẳng song song với hai trục toạ độ cắt hai trục toạ độ tại


hai điểm đó là hồnh độ và tung độ của điểm cần tìm


<i> Ngày soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>


<b>Tiết:32</b>


<b>luyện tập</b>




2


I
II


III IV


1 <sub>2</sub>


1
3


-1
-2


-1


0 3


y



Q(3;2)
P(2;3)


x
2


I
II


III IV


1 <sub>2</sub>


1
3


-1
-2


-1


0 x


Q(3;2)
P(2;3)


2


I


II


III IV


1 <sub>2</sub>


1
3


-1
-2


-1


0 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. phÇn chuÈn bị</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hc sinh c vn dng kin thc lớ thuyết về mặt phẳng toạ độ vào làm bài tập.
-Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ ,xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ
độ khi biết toạ độ của nó và ngợc lại xác định toạ độ khi cho biết điểm trên mặt
phẳng to


-Học sinh yêu thích môn học
<b>II Phần chuẩn bị:</b>


<i>1.</i> <i><b>Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo + §å dïng d¹y häc


<i>2.</i> <i><b>Học sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới


<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra sĩ số: 1 phút.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>:</i> ( 7 phút)


<b>Câu hỏi</b>


HS1: V h trụctoạ độ 0xy, đánh dấu vị trí các điểm:
A( 2; 1,5)


B(-3;
2
3


)
C(0; 1)
D( 3; 0)
HS2:


Làm bài tập 35-sgk-67


<b>Đ</b>áp ¸n:


<b>HS1:</b>


<b>HS2:</b>


<b>Bµi 35Sgk - 67:</b>



A( 0,5; 2) B(2;2)
C(2;0) P(-3;3)
Q(-1;1) R(-3;<b>1)</b>
<b>II.Bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn đ</b>ề</i><b>: 1 phót</b>


Trong tiết học trớc chúng ta đã đợc nghiên cứu về mặt phẳng toạ độ: Vẽ hệ trục toạ
độ, xác định điểm trên hệ trục toạ độ, biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ. Trong
tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các kiến thức đó vào giải bi tp.


<b>(1)</b> <b>Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>(2)</b> <b>Ghi bảng(3)</b>


HS
GV
HS


Làm Bµi tËp 36/68


Để đánh dấu đợc các điểm trên mptđ khi biết
toạ độ của mỗi điểm ta làm nh thế nào?
Để biểu diễn mỗi điểm A (x,y)trên mặt phẳng
toạ độ ta làm nh sau:


- Từ điểm x trên trục hoành kẻ đờng thẳng
song song với trục tung


-Từ điểm y tren trục tung kẻ đờng thẳng song



<b>Bµi tËp 36 /Sgk/68( 10 phót)</b>


1 2 3


1
2


3


-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub>


A
B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV
HS
?
HS
HS
HS
GV


HS


GV


HS
?
HS


HS
GV


HS


GV


song víi trơc hoµnh


-Giao điểm của hai đờng thẳng này chính là
điểm M


Để xác định chính xác điểm trên mptđ ta cần
có kĩ năng nào?


-xác định vị trí các điểm chia trên mptđ chính
xác


-Vẽ các đờng thẳng song song chính xác.
Tứ giác ABCD là hình gì?


Hình vng vì có cạnh = 2 đơn vị


Có 4 góc vng


Lµm Bµi tËp 34-sgk -67


Học sinh hoạt động cá nhân 3 phút


GV: Yêu cầu học sinh giải thích đáp án của
mình


-Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ
bằng 0


-Một điểm bất kì trên trục tung có hồng
bng 0


Giáo viên chốt lại trong 2 phút cho học sinh
bằng ví dụ trên mptđ


Trên hình vÏ ®iĨm


B,D nằm trên trục hồnh đều có tung độ
bằng 0


A,C nằm trên trục tung đều có hồnh độ
bằng 0


Lµm Bµi tËp 35/ sgk/68


Xác định toạ độ của một điểm trên mptđ ta
làm nh thế nào?



-Từ điểm đó kẻ một đờng thẳng song song
với trục hồnh cắt trục tung tại 1 điểm đó là
tung độ của điểm cần tìm


-Từ điểm đó kẻ một đờng thẳng song song
với trục tung cắt trục hồnh tại 1 điểm đó là
hồnh độ của điểm cần tìm


Hoạt động các nhân trong 5 phút


KiĨm tra l¹i kết quả bằng bảng phụ có vẽ
hình


Làm Bài tập:


Hàm số y cho bởi bảng sau:


<b>x</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>y</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b>


Viết tất cả các cặp số tơng ứng (x;y) của
hàm số


Yêu cầu Hs lên bảng làm


Tứ giác ABCD là hình vuông


<b>Bài tập 34 </b>–<b>sgk -67 ( 6 phót)</b>



-Một điểm bất kì trên trục hồnh
có tung độ bằng 0


-Một điểm bất kì trên trục tung có
hồnh độ bằng 0


<b>Bµi tËp 35- Sgk/68 ( 10 phót)</b>


A( 0,5; 2); B( 2;2)
C( 2;0); D( 0,5; 0)
P(-3; 3) Q( -1;1)
R(-3;1)


Bµi tËp : (8 phót)


A(0;2) B(1;2) C(2;4) D(3;6)
E(4;8)


<b>III.Híng dÉn vỊ nhµ:2 </b>phót


- Ơn lại lí thuyết về mặt phẳng toạ độ




1
1
2


3



-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub>


A


B


C


x
y


D
-4


A


D


1 2


-1
-1
-2



-3


2


0


A B


C
D


x
y


1
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- ễn tp cỏc bi tp ó cha


- Đọc trớc bài : Đồ thị hàm số y= a x( a o)


<i> Ngày soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>


<b>Tiết:33</b>


<b>7. thị của hàm số y = a x( a</b><b>0)</b>


<b>A.phÇn chuẩn bị:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



-Hiu c khỏi nim th ca hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.
-Biết đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
-Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = a x.


- Häc sinh yêu thích môn học
<b>II .Phần chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học


<i><b>2.Hc sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>b. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra s s: 1 phỳt.


<i><b>I.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ</b><i>( không kiểm tra)</i>


<b> II. Bài mới:</b>


<i><b>* Đặt vấn ®</b>Ị</i><b>: 1 phót</b>


Chúng ta đã biết nhờ có mặt phẳng toạ độ chúng ta biểu diễn đợc tất cả các điểm.
Hàm số là sự phụ thuộc của hai đại lợng. Vậy ta có thể sử dụng mặt phẳng toạ độ để
biểu diễn đợc trực quan mối quan hệ giữa hai đại lợng của đồ thị hay không? Ta vào
bài học hơm nay.


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>(2)</b>


<b>Ghi b¶ng</b>


<b>(3)</b>


Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì? ( 10 phỳt) <b>1: th hm s l gỡ? </b>


GV


GV
HS


HS
GV


Yêu cầu Hs hoàn thiện ?1 sgk -69
( GV treo bảng phụ)


Cho hàm số y= f(x) bởi bảng sau:


x -2 -1 0 0.5 1.5


y 3 2 -1 1 -2


a.Viết tập hợp (x;y) các cặp giá trị tơng ứng
của x và y xác định hàm số trên;


b.vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đánh dấu các điểm
là các cặp số trên


Để đánh dấu các điểm trên mặt phẳng toạ độ
ta làm nh thế nào?



-Để biểu diễn mỗi điểm A (x,y)trên mặt
phẳng toạ độ ta làm nh sau:


- Từ điểm x trên trục hoành kẻ đờng thẳng
song song với trục tung


-Từ điểm y trên trục tung kẻ đờng thẳng song
song với trục hoành


-Giao điểm của hai đờng thẳng này chính là
điểm A


<b>?1 </b>–<b> sgk -69</b>




1 2


1
2


3


-1
-2
-1
-2


-3 <sub>0</sub>



A
B


C


D
x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV
GV
HS
?
HS


Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày


Tập hợp các điểm: A,B;C;D;E biểu diễn cặp
số nh vậy là đồ thị của hàm số y= f(x0 trên
Vậy đồ thị của hàm số là gì?


Đồ thị của hàm số là tập hợp các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tơng ứng ( x;y) trên mặt
phẳng toạ độ


Để vẽ đồ thị hàm số ta thực hiện các bớc
nào?


-Vẽ hệ trục toạ độ



-xác định các điểm thuộc đồ thị


-Biểu diễn các điểm trên hệ trục toạ độ
học sinh nghiêu cứu cách vẽ đồ thị ?1


Chúng ta sẽ tìm hiểu xem đồ thị hàm số dạng
y= a x đã học có đặc điểm gì?


<i><b>* Khái niệm đồ thị hàm số: </b></i>


Đồ thị của hàm số là tập hợp các
điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng ( x;y) trên mặt phẳng toạ
độ


Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số trong ?1


<b>Hoạt động 2:Đ</b>ồ thị hàm số dạng y= a x ( a


0) ( 24 phót) <b>2:§å thị hàm số dạng y= a x( a </b><b>0)</b>


HS


HS
GV


HS


HS


GV


Hoàn thiện ?2.-sgk -69
Cho hµm sè y= 2x


a.Viết năm cặp số (x;y) với x= -2; -1; 0; 1; 2
b.Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng toạ
độ 0xy


c.Vẽ đờng thẳng qua hai điểm ( -2;4); (2;4).
Kiểm tra bằng thớc xem các điển cịn lại có
nằm trên đờng thẳng đó hay khơng


d.Nếu nói đờng thẳng qua hai điểm đó là đồ
thị hàm số y= 2x thì em có thể phát biểu dới
dạng tổng quát đồ thị hàm số y= a x là gì?
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 6 phút
Nhận xét đánh giá trong 5 phút


Chốt lại kiến thức của ?2 và đa ra định nghĩa
đồ thị hàm số


Bµi tËp:


a.Để vẽ đồ thị hàm số y= a x( a 0) ta cần
biết mấy im thuc th?


b.Cho hàm số y= 0.5 x


+HÃy tìm một điểm A khác điểm 0 của hàm


số trên


+Biu diễn điểm A trên hệ trục toạ độ 0xy.
Đ-ờng thẳng 0A có phải là đồ thị hàm số y= 0.5
x hay không?


c. Từ kết quả câu a và b hãy cho biết cách vẽ
đồ thị hàm số y= a x( a 0) nhanh nhất
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 6 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phỳt =>nhn xột


<b>?2 </b><b> sgk -69</b>


a. Năm cặp số là
(-2;-4); (-1;-2); (0;0)
(1;2); (2;4)


b. Đồ thị:


<i><b>*Đồ thị hàm số y= a x ( a </b></i><i><b>0):</b></i>


SGK/70


<b>?3 </b>–<b> sgk -70</b>


Để vẽ đồ thị hàm số


y= a x( a 0) ta cần biết 2 điểm
thuộc đồ thị



<b>?4 </b>–<b>sgk -70</b>


§iĨm A(2; 1)


Đờng thẳng 0A là đồ thị hàm số y
= 0.5 x




1 2


1
2


3


-1
-2
-3
-1


-2 <sub>0</sub>


x
y




1 2
1



2
3


-1
-2
-1
-2 <sub>0</sub>


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV Hãy xác định hai điểm mà đồ thị đi qua?
Đồ thị hàm số y = -1.5 x đi qua điểm O(0;0)
và A( 1;1,5)


* <b>NhËn xÐt ( SGK/71)</b>


Ví dụ 2: V th hm s
y = -1.5 x


Đồ thị hàm số y = -1.5 x đi qua
điểm O(0;0) vµ A( 1;1,5)


<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>–<b> củng cố (7</b>


<b>phót)</b> <b>3. Lun tËp</b>


?



HS
GV


<b>* Cđng cè: </b>


-Đồ thị hàm số là gì?


-V th hm s là làm cơng việc gì?
-Đồ thị hàm số y = a x( a 0) là gì?
-Để vẽ đồ thị hàm số y = a x( a 0) ta
làm nh thế nào? Có cách vẽ nào nhanh
nhất?


Bµi tËp:


Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = -2x trờn cựng
mt mt phng to


Yêu cầu Hs lên bảng trình bày


th hm s y= x l ng thẳng
đi qua điểm O(0;0) và điểm
A( 1;1)


Đồ thị hàm số y= -2x là đờng
thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm
B(1; -2)


<b>III .Híng dÉn vỊ nhµ: (</b>2 phót)



-Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số, cách vẽ đồ thị hàm số, đồ thị hàm số
y= a x( a 0)


-Bài tập 40; 41; 42; 45
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn:/2007 Ngày giảng:/2007</i>


Tiết:34


1 2 3


1
2


3


-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub> x


y


A(1;-1.5)


1 2 3


1


2
3


-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub> x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Luyện tập</b>


<b>a, phần chuẩn bị:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Cng c khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.( a 0)


-Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x.( a 0) . Biết kiểm tra điểm thuộc đồ
thị hay không huộc đồ thị hàm số. Biết các xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
-Thấy đợc ứng dụng của đồ thị hàm số trong thc t.


-Học sinh yêu thích môn học
<b>II . Phần chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học



<i><b>2.Học sinh</b></i><b>: </b>Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
<b>B. Phần thể h iện trên lớp:</b>


<i><b>* ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>: </b>Kiểm tra sĩ số: 1 phút.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ </b>(</i> 7 phút)


<b>Câu hỏi</b>


HS1:


- th hm số là gì?
-Vẽ đồ thị hàm số là gì?


-Đồ thị hàm số đồ thị của hàm số y = a x.( a 0) có đặc điểm gì?
HS2:


Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = -x trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Đáp án:


HS1: Sgk – 70,71
HS2:


Đồ thị hàm số y= 2x đi qua điểm O(0;) và A(1; 2)


Đồ thị hàm số y= -x đi qua ®iĨm O(0;0) vµ ®iĨm B (1; -1)


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thy v trũ</b>



<b>(2)</b> <b>Ghi bảng(3)</b>


HS
GV
HS
GV
HS
GV


Làm Bài 42/ sgk/72


Bi toán đã cho biết yếu tố nào?


Cho biết đồ thị hàm số y = a x trên hình vẽ là
đờng thẳng qua điểm A


Điểm A có mối quan hệ gì với đồ thị hàm số?
Thuộc đồ thị hàm số


Để xác dịnh đợc hệ số a ta làm nh thế nào?


<b>Bµi 42/Sgk/72 ( 12 phót)</b>


Ta có A( 2;1) thuộc đồ thị hàm số
trên nên thay x= 2; y = 1 vào hàm
1 2 3


1
2



3


-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub> x


y


B(1;-1)
A(1;2)




1 2


1
2


-1
-2
-3
-1


-2 <sub>0</sub>


x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

?
HS


GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
?
HS
?
HS
GV


HS
?
HS
GV
HS
?
HS


GV
GV


HS


Để tìm điểm có hồnh độ
2
1


trên đồ thị ta
làm nh thế nào?


Tõ ®iĨm
2
1


kẻ đờng thẳng song song với trục
tung , đờng thẳng này cắt đờng thẳng 0A tại 1
điểm giao điểm đó là điểm có hồnh độ


2
1


Tơng tự các em đánh dấu điểm có tung độ
bằng –1


Lµm Bµi tËp 44/ Sgk/72


Nêu cách vẽ đồ thị hàm sốy = a x.( a 0)
-xác định hai điểm thuộc đồ thị hàm số


-Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm vừa xác định
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện


H·y cho biết tìm f(a) là gì?


L tỡm giỏ tr ca hàm số (tìm y) tại x= a
Hãy cho biết để tìm f(a) bằng đồ thị ta làm
nh thế nào?


HS: ..


Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện
HÃy biểu diÔn x theo y?


Tõ y= -0,5 x  x=


5
.
0




<i>y</i>


Khi y> 0 thì x mang giá trị gì?
x âm


Khi y<0 thì x mang giá trị gì?
x dơng



Chốt lại


Trong bi tập này chúng ta cần chú ý có thể
dựa vào đồ thị để tính giá trị của x hoặc y
khi cho giá trị kia


Lµm Bµi tËp 45 –Sgk -72


Diện tích hình chữ nhật đợc tính nh thế
nào?


Dµi nh©n víi réng


Hãy áp dụng để thực hiện bài tập trên
HS:..


Vì sao đại lợng y là hàm số của đại lợng x?
Mỗi giá trị của x tơng ứng cho một giá trị của
y


Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ đồ thị


Hớng dẫn học sinh thực hiện câu a,b chính là
tìm giá trị của y khi cho biết x và tính x khi
biết y bằng cách xác định điểm và tìm toạ độ
cịn lại


HS vỊ nhµ thùc hiƯn


số y = a x ta đợc:


1= a.2  a=


2
1


b.


<b>Bài tập 44/ Sgk/72( 13 phút</b>)
a. Đồ thị hàm số y= -0.5 x đi qua


điểm O(0;0) và A(0;-0.5)


b.
Ta có


f(2)= -1 F(-2)= 1
F(4)= -2 F(0)= 0
c.


Ta cã: y= -0,5 x  x=


5
.
0




<i>y</i>


Khi y>0 th× x<0


Khi y<0 thì x>0


<b>Bài tập 45 </b><b>Sgk -72 ( 10 phút</b>)
a. y= 3.x


Đại lợng y là hàm số của x vì mỗi
giá trị của x tơng ứng cho một giá
trị cña y


c.


1 2


1
2


-1
-2
-1


-2 0 x


y


A( 1; -0,5)


1 2 3


1
2


3


-1
-2
-3
-1
-2


-3 <sub>0</sub> x


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III.Hớng dẫn về nhà: (</b>2 phút)


-Ôn lại lí thuyết của chơng I, kiến thức trọng tâm của chơng II
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì và ôn tập học kì I


<i><b> Ngày soạn: /2007 Ngày giảng: / 2007</b></i>
<b>Tiết:35+36( Đại số)</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>a. phần chuẩn bị:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Kim tra c hc sinh mt s
kin thc trọng tâm của chơng trình học kìI: Đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song
song. Các trờng hợp bằng nhau ca hai tam giỏc


-Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác
khi giải toán



-Thy đợc sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
<b>II.phần Chuẩn bị</b>:


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, đề kiểm tra, ỏp ỏn


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Ôn tập


<b>b.Phần thể hiện trên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i><b>:</b>Kim tra s s.


<b>II. Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1.( 2 ®iĨm)</b>


Hãy chọn đáp án ” Đúng hoc Sai trong cỏc cõu sau:


<b>Câu</b> <b>Đáp ¸n</b>


Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau
Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc


Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm
của đoạn thẳng ấy


Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm


của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy


Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó
Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó


<b>Câu 2. Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng (2 điểm)</b>


<b>a.</b> Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tơng ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45
cm thì các cạnh của tam giác đó là


A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.


<b>b. </b>Cho biết 3 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 ngời làm cỏ cánh đồng đó
( với cùng năng xuất nh vậy) sẽ hết số giờ là:


A. 2 giờ
B. 4,5 giờ


<b>Câu 3: ( 2 điểm)</b>


Cho hàm số y = 2x.


a. Trong các điểm; A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ
thị của hàm số trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 4. ( 1,5 điểm)</b>


Cho a //b, c cắt a tại A, c cắt b tại B và A3= 800<sub>( nh hình vẽ)</sub>


HÃy tính số đo B1 và <b>B2 </b>


<b>Câu 5: ( 2, 5 điểm)</b>


Cho tam giác ABC có B = C . Kẻ tia phân giác AD( DBC).
a.So sánh góc ADB và ADC ;


b.Chứng minh rằng ADB= AD


<b>III. Đáp án- biểu điểm</b>
<b>Câu 1. ( 2 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


Hai gúc i nh thỡ bằng nhau Đúng


Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh Sai


Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau Đúng


Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc Sai


Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm


cña đoạn thẳng ấy Sai


ng trung trc ca mt on thng là đờng thẳng đi qua trung điểm


của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy Đúng
Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó Sai


Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi gúc trong khụng k vi nú ỳng


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


a. Đáp án A
b. Đáp án B


<b>Câu 3: (2 điểm) . </b>


Điểm A, C, O thuộc đồ thị hàm số


<b>C©u 4( 1,5 điểm)</b>
<b>B1= 800</b>


<b>B2= 1000</b>


<b>Câu 5.(2,5 điểm)</b>


<b>a. Ta có </b>ADC= 1800<sub>-( A1+C)</sub>
ADB= 1800<sub>- ( A2+B)</sub>


Mµ A1=A2; B= C ( GT)
VËy ADC= ADB


<b>b.</b>  ADC= ADB ( g-c-g)


<b>c.</b> AD có là đờng trung trực của đoạn thẳng BC


<b>IV.Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Xem lại bài kiểm tra của mình, đọc trớc nội dung chính của chơng III.
<b>Kiểm tra hc kỡ I</b>


<b>Môn : Toán 7</b>


Thi gian lm bi 90phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :..Lp:


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


4
3
2


1
1
B


A


a
800


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Cõu 1. ( 2 điểm)</b><i><b>Hãy chọn đáp án Đúng hoặc Sai trong các cõu sau</b></i> :


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>



Hai gúc i đỉnh thì bằng nhau
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau
Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc


Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm
của đoạn thẳng ấy


Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm
của đoạn thẳng ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy


Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc tổng của tam giác đó
Góc ngồi của tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kề với nó


<b>Câu 2. (2 điểm) </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng </b></i>


a.Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tơng ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45
cm thì các cạnh của tam giác đó là


A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.


b.Cho biết 3 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 ngời làm cỏ cánh đồng đó
( với cùng năng xuất nh vậy) sẽ hết số giờ là:


C. 2 giê 4,5 giờ


<b>Câu 3: ( 2 điểm). </b>Cho hµm sè y = 2x.



a. Trong các điểm; A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ
thị của hàm số trên


b.Hãy vẽ đồ thị hàm số trên


<b>C©u 4. ( 1,5 điểm)</b>


Cho a //b, c cắt a tại A, c cắt b tại B và A3= 800<sub>( nh hình vẽ)</sub>
HÃy tính số đo B1 và <b>B2 </b>


<b>Câu 5: ( 2, 5 điểm).</b>


Cho tam giác ABC có B = C . Kẻ tia phân giác AD( D

<sub></sub>

BC).
a.So sánh góc ADB và ADC ;


b.Chøng minh r»ng ADB= ADC;


c. AD có là đờng trung trực của đoạn thẳng BC khơng? Vì sao?


<b>Bµi lµm</b>



2
c
3
1


1
B



A


a
800


4
3


b
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Ngày soạn: /2007 Ngày giảng: / 2007</b></i>
<b>Tiết:37</b>


<b>ôn tập học kì I</b>


<b>a, phần chuẩn bị:</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


-Học sinh đợc hệ thống hố kiến thức của chơng I:Các phép tính về số hữu tỉ,
các tính chất của tỉ lệ thứcvà dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vơ tỉ, số thực, căn bậc
hai


-Th«ng qua giải các bài tập,
củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chơng.


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, tạo ®iỊu kiƯn cho häc sinh lµm tèt bµi kiĨm tra
ci ch¬ng.



-Thấy đợc sự cần thiết phải ơn tập sau một chng ca mụn hc
<b>II.phn Chun b</b>:


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án,+ tài liệu tham lhảo + Đồ dùng dạy học.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
<b>b.Phần thể hiện trên lớp</b>


<i><b>*. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>Kiểm tra sĩ số.


<i><b>I</b></i><b>. KiÓm tra bài cũ</b>: ( Không kiểm tra )


<b>II. Bài mới</b>


<i><b>*.t vn đề</b></i>: (1 phút)


Trong chơng I đại số 7 Chúng ta đợc nghiên cứu về số hữu tỉ. Số thực. Trong tiết học
này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chơng.


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 1</b>: Ơn tập lí thuyt ( 20 phỳt) <b>I. Lý thuyt</b>


HS


HS
GV
GV


Hoàn thiện các bài tập sau:



<i><b>Phiếu học tập số1</b></i>:


HÃy viết dạng tổng quát các quy tắc sau
1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ.


2, Nhân chia hai số hữu tỉ


3, Giỏ tr tut i của một số hữu tỉ
4, Phép toán luỹ thừa:


- TÝch và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
- luỹ thõa cña luü thõa


- Luü thõa cña mét tÝch
- Luü thừa của một thơng


<i><b>Phiếu học tập số2:</b></i>


HÃy viết dạng tổng quát các quy tắc sau:
1, Tính chất của tỉ lệ thøc


2, TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


3, Khi nào một phân số tối giản đợc viết dới
dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết
đ-ợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
4, Quy ớc lm trũn s


5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tËp hỵp sè



<b>N, Z, Q, R</b>


Học sinh thảo luận nhóm trong 8 phút
Nhận xét đánh giá trong 5 phỳt


Giáo viên chốt lại trong 5 phót bằng bảng
phụ các kiến thức trọng tâm cđa ch¬ng


PhiÕu HT 1:


Víi a,b ,c ,d, m

Z, m>0. Ta cã:
- PhÐp céng:


<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-phÐp trõ:
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-PhÐp nh©n:
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.
-PhÐp chia:
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>

<i>d</i>
<i>a</i>
.
.


- Luỹ thừa: với x,y Q, m,n N
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ:


<i>x</i> <sub>= x nÕu x </sub><sub></sub><sub>0</sub>


-x nÕu x <0
+am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n


+ am<sub>: a</sub>n<sub>= a</sub>m-n<sub> (m >=n x </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
+(am<sub>)</sub>n<sub>= a</sub>m.n


+(x.y)n<sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
+( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub>= </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


( y 0)
PhiÕu HT sè 2:


- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc:


+ NÕu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


th× a.d = b.c


+ NÕu a.d = b.c và a,b,c,d khác 0
thì ta có các tỉ lÖ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
;
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;


<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau:


Tõ tØ lÖ thøc
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



Tõ d·y tØ sè b»ng nhau
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









=<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








-Ta có <b>N </b>

<b>Z </b>

<b>Q </b>

<b>R</b>
<b>Hoạt động 2: Ôn tập bài tập. ( 20 phút)</b> <b>II. Bài tập</b>


HS
HS
GV
HS
GV


Lµm Bµi tËp 98. a,b


Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm trong 2 phút


Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Làm Bài tập 103/Sgk/50


Gäi l·i xt cđa hai tỉ 1 và 2 lần lợt là a, b


<b>Bài tập 98. a,b </b>–<b>Sgk -49</b>



A, y =
10
21
:
5
3

=-3
2
1


B,y = -
33
64
.
8
3
=
11
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

?
HS
GV
HS
GV


th× ta cã ®iỊu gØ?



Chia lãi theo tỉ lệ 3: 5 điều đó có nghĩa gì?
3


<i>a</i>
=


5
<i>b</i>


Hãy vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm
a,b?


3
<i>a</i>


=
5
<i>b</i>


vµ a+b= 12 800 000


Chốt lại: đây là dạng toán thực tế thờng gặp
trong chơng trỡnh i s 7


Bài giải:


Gọi lÃi xuất của hai tổ 1 và 2 lần
lợt là a, b



Ta có:
3
<i>a</i>


=
5
<i>b</i>


vµ a+b= 12 800
000


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:


3
<i>a</i>


=
5
<i>b</i>


=
5
3


<i>b</i>
<i>a</i>


=
=



8
12800000


= 1 600 000


VËy a = 1 600 000.3 = 4 800 000
b =1 600 000.5 = 8 000 000


<b>* </b><i><b>Cđng cè (2 phót)</b></i>


Trong chơng I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết nh ở phần ôn tập. Cần
vận dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập


<b>III .Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Häc lí thuyết: Nh phần ôn tập


- ễn li cỏc bi tập đã chữa ở phần ôn tập chơng I


- ChuÈn bị bài sau: Ôn tập lí thuyết chơng II. Làm bài tập cuối chơng


<i><b> Ngày soạn: /2007 Ngày giảng: / 2007</b></i>
<b>Tiết:38</b>


<b>ôn tập học kì I ( tiết 2)</b>


<b>a. phần chuẩn bị:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Hc sinh đợc ôn lại các kiến
thức lí thuyết trọng tâm của chơng II( đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch,khái niệm về
hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y= ax). Đợc làm các bài tập
cơ bản của chơng


- Giúp học sinh củng cố khắc
sâu kiến thức lí thuyết của chơng làm tiền đề cho các để học hàm số và đồ thị tiếp
theo.


- Trang bị có học sinh đủ lựơng
kiến thức để làm bài kiểm tra học kì I đạt kết quả cao


- RÌn kĩ năng tổng hợp kiến
thức.


<i><b>- </b></i>Học sinh yêu thích môn học
<b>II.phần Chuẩn bị</b>:


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Hc bi cũ,đọc trớc bài mới
<b>b.Phần thể hiện trên lớp</b>


<i><b>* </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>Kiểm tra sĩ số.


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>: ( không kiểm tra- kết hợp trong ôn tập )
<b>II. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>



<b>(2)</b> <b>Ghi b¶ng(3)</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Ơn tập lí thuyết của chơng
( 20phút)


<b>I. Lý ThuyÕt</b>


?
?
HS


?
?
HS


GV
HS


GV
HS


Phát biểu khái niệm về hai đại lợng tỉ lệ
thuận( viết cộng thức liên hệ)?


Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận?


Nếu hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau thì:
-Tỷ số hai giá trị tơng ứng của chúng luôn
không đổi



-Tỉ số hai giá trị bất kì bằng tỉ số hai giá trị
t-ơng ứng của đại lợng kia.


Phát biểu khái niệm về hai đại lợng tỉ lệ
nghịch( viết cộng thức liên hệ)?


Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch?


Nếu hai đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tơng ứng của chúng ln
khơng đổi


-Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lợng này bằng
nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tơng ứng của
đại kợng kia.


Hµm sè là gì?


Nu i lng y ph thuc vo i lng x thay
đổi sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định đợc chỉ một giá trị tơng ứng của y thì y
đợc gọi là hàm số của x v x l bin s


ĐTHS Là gì?


L tp hp tất cả các điểm biểu diễn cặp giá
trị x,y trên mt phng ta



1. Đại lợng tỉ lệ thuận:


- Công thức liên hệ: y= a x(a


0); a lµ hƯ sè tØ lƯ
-TÝnh chÊt


Nếu y và x là hai đại lợng tỉ lệ
thuận thì:


+


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


;


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


;


3
3



<i>x</i>
<i>y</i>


;…khơng đổi
+


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


=


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


=


3
3


<i>x</i>
<i>y</i>


=


2. Đại lợng tỉ lệ nghịch


- Công thức liên hệ: y=
<i>x</i>
<i>a</i>
hc( x.y=a)


- TÝnh chÊt:


Nếu y và x là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch thì:


+ x1. y1, x2.y2, không đổi
+


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
2


<i>y</i>
<i>y</i>


,



3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
3


<i>y</i>
<i>y</i>


3.Hàm số- mặt phẳng tọa độ
a.Khái niệm hàm số:


b.Hệ trục tọa độ 0x
-0x là trục hoành
-0y là trục tung


c. Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ


Trong mặt phẳng tọa độ mỗi cặp
số x,y đợc biểu diễn bởi một điểm
4. Đồ thị hàm số y= a x( a 0)
a. K/N ĐTHS



b.ĐT HS y= a x( a 0) là dờng
thẳng đi qua gốc tọa độ


b. Vẽ ĐT HS y= a x( a 0)
B1: vẽ hệ trục tọa độ 0xy
B2: xác định 2 điểm


B3, vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm


<b>Hoạt động 2</b>: ôn tập bài tập ( 20 phút) <b>II. Bài tập</b>


HS
?
HS
GV


Lµm Bµi 48 sgk - 76


Níc biĨn vµ mi cã mèi quan hƯ g×?
TØ lƯ thn


Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét đánh giá trong 4 phút


<b>Bµi 48 sgk </b><b> 76</b>


Đổi: 25 kg= 25000gam


Gọi lợng muối trong 250 gam níc


biĨn lµ x


Vì lợng nớc và lợng muối là hai
đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV


HS


GV
?
HS


GV
GV


Chó ý cho học sinh khi giải bài tập dạng này
cần :


-Xác định xem thuộc bài toán tỉ lệ thuận hay
tỉ lệ nghịch.


-Đa về cùng đơn vị đo.


<i><b>Bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch</b></i>


Ba tổ lao động làm việc nh nhau. Tổ thứ nhất
hồn thành cơng việc trong 4 ngày, tổ thứ hai


trong 6 ngày, đội thứ 3 trong 8 ngày. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu máy làm việc( có cùng năng
xuất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội
thứ hai 2 máy.


Treo bảng phụ đề bài toán


Hãy xác định dạng của bài toán:
Đây là bài toán tỉ l nghch


Vì: Số máy( năng xuất ) tỉ lệ nghịch víi thêi
gian.


Giáo viên u cầu học sinh hoạt động nhóm
trong 5 phút


Nhận xét đánh giá trong 3 phút


Lu ý cho học sinh cách trình bày lời giải cho
sáng sủa.


<i>x</i>
250


=


25000
1000000


= 40  x= 6,25


gam


<b>Bµi tËp </b>


Bµi gi¶i


Gọi số máy của ba đội theo thứ
tự là x,y,z.. Vì năng xuất của mỗi
máy là nh nhau nên số máy và số
ngày sản xuất là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, ta có:


4x=6y=8z
hay:


4
1
<i>x</i>


=
6
1
<i>y</i>


=
8
1
<i>z</i>


=


6
1
4
1



 <i>y</i>
<i>x</i>


= 24
 x= 6


y= 4
z=3


Trả lời:số máy của ba đội là :
6,4,3


* <i><b>Cñng cè (2 phót)</b></i>


Qua bài ơn tập các em cần chú ý đến 2 dạng bài toán : đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ
lệ nghịch. Công thức biểu diễn đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Mặt phẳng toạ độ,
ĐTHS


<b>III.Híng dÉn vỊ nhµ</b><i><b> (2 phót)</b></i>


-Häc lÝ thuyết nh phần ôn tập
-Làm bài tập:51,42,54,55


*Chun b bi sau: .ôn tập về mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số.



<i><b>Híng dÉn bµi tËp 55</b></i>


Để biết một điểm có thuộc đồ thị
hàm số hay không ta thay toạ độ( x; y) vào hàm số nếu thoả mãn( hai về bằng nhau)
thì thuộc đồ thị hàm số nếu khơng thoả món thỡ khụng thuc th hm s


<i><b>Ngày soạn: /2008 Ngày giảng: / 2008</b></i>
<b>Tiết:39</b>


<b>ôn tập học kì I ( tiết 3)</b>


<b>a. phần chuẩn bị;</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Thụng qua bi tp giúp học
sinh củng cố khắc sâu kiến thức lí thuyết của chơng làm cơ sở cho việc học hàm số
và đồ thị tiếp theo.


- Trang bị cố học sinh đủ lựơng
kiến thức để ltiếp tục học chng III


- Học sinh yêu thích môn học
<b>II.phần Chuẩn bị</b>:


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Học bài cũ,đọc trớc bài mới
<b>b.Phần thể hiện trên lớp</b>



<i><b>*. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>Kiểm tra sĩ số.


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>: ( không kiểm tra- kết hợp trong ôn tập )
<b>II. Bài mới</b>
<i><b>*.Đặt vấn đề</b></i>: ( 1 phút)


ở tiết học trớc chúng ta đã đợc ôn tập kiến thức lí thuyết của chơng II. Trong
tiết học hơm nay chúng ta sẽ vận dụng lí thuyết vào làm một số bài tập


<b>(1)</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>(2)</b> <b>Ghi b¶ng(3)</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Biểu diễn điểm trên mặt phẳng


tọa độ ( 8 phút) <b>1: Biểu diễn điểm trên mặtphẳng tọa độ </b>


HS
GV
HS
HS
GV
GV


Làm Bài 52 sgk -77


Để vẽ tam giác ABC ta làm nh thế nào?
- Vẽ các điểm A,B ,C trên mặt phẳng tọa dộ
-Nối các điểm A,B,C



Hc sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Yêu cầu một học sinh lên bảng thực hiện
Vẽ tam giác


Tam gi¸c ABC là tam giác gì? Tại sao?
HS: là tam giác vuông vì AB //0y; BC//0x


<b>Bài 52 </b><b> sgk -77</b>


<b>Hot động 2</b>: Xác định điểm thuộc hay
không thuộc đồ thị hàm số ( 10 phút)


<b>2. Xác định điểm thuộc hay </b>
<b>khơng thuộc đồ Thị hàm số</b>


HS
GV


?
HS
GV
HS


GV


Lµm Bµi tËp


Treo đề bài lên bảng phụ


Cho hµm sè y= 3x-1 vµ các điểm A(


3


1




;0) ;
B(


3
1


; 0); C( 0; 1); D( 0; -1)


-Hãy cho biết điểm nào thuộc đồ thị hàm số,
điểm nào không thuộc đồ thị hàm số trên.?
Học sinh hoạt động theo nhóm trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút


Điểm A không thuộc đồ thị hàm s trờn vỡ 3.
3


1




-1= -2 khác 0= y
Điểm B thuộc ĐTHS vì
3.



3
1


-1= 0 = y
.




Giáo viên chốt lại:


xỏc nh 1 im cú thuc THS khơng ta
thay tọa độ của điểm đó vào ĐTHS. Nu ta
tha món thỡ thuc THS


<b>Bài tập</b>


Điểm B và D thuộc ĐTHS


Điểm A và C không thuộc §THS


<b>Hoạt động 3</b>: Vẽ đồ thị hàm số ( 15 phút) <b>3: Vẽ đồ thị hàm số </b>


HS Lµm bµi 54 – sgk -77 <b>Bµi 54 </b>–<b> sgk -77</b>


A
5


-5 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

?


HS
GV
HS


GV


HS


Để vẽ đồ thị hàm số ta cần thực hiện các bớc
nào?


- Xác định hai diểm thuộc đồ thị hàm số
- Vẽ đờng thẳng qua hai điểm đó


Yêu câu lần lợt từng học sinh lên bảng vẽ đồ
thị của ba hàm số


Häc sinh díi líp thùc hiện vào vở


Với a>0 ĐTHS y = a x( a khác 0) nằm ở vị
trí nào?


Với a<0 ĐTHS y = a x( a khác 0) nằm ở vị
trí nµo?


Gãc thø I vµ III
Gãcthø II vµ IV


Xác định các im



ĐTHS y = -x đi qua điểm O(0,0);
A ( 0,-1)


ĐTHS y = -0,5x ®i qua ®iĨm
O(0,0); B ( 0,-0.5)


§THS y = 0,5x ®i qua ®iĨm
O(0,0); C( 0,0.5)


<b>* </b><i><b>Cđng cè- Lun tËp (9 phót)</b></i>


<i>Qua bµi lun tËp các em cần nắm chắc:</i>


<i>-</i>Cỏch biu din mt im trờn mặt phẳng toạ độ


-Cách xác định một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số
-Các bớc vẽ đồ thị hàm số y= a x( a khác 0)


Bµi tËp cđng cè:


-các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A( 2; 4); B( -1; 2) C( 0,5; 1); D( -2;4)


- Vẽ đồ thị hàm số đó
u cầu Hs về nhà làm


<b>I.Híng dÉn vỊ nhµ</b><i><b> (2 phút)</b></i>


-Học lí thuyết: Phần ôn tập chơng của cả 3 tiÕt



-Làm bài tập: Ôn lại các bài tập đã chữa. làm các bài tập tơng tự phần ôn tập
chng


<i><b>Ngày soạn:2008 Ngày giảng: / 2008</b></i>
<b>Tiết:40</b>


<b>Trả bài Kiểm tra học kì I</b>


<b>A. phần chuẩn bị</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Thông báo kết quả bài kiểm tra
cho mỗi häc sinh


-Chữa cho học sinh bài kiểm tra học kì mơn đại số


- Có nhận xét đúng mực về kết quả kiểm tra của lớp, biểu dơng những bạn đạt
điểm cao, phê bình những bạn đợc điểm yếu.


- Qua kết quả kiểm tra học sinh
so sánh đợc với bài làm của mình, thấy đợc những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng,


1
0.5


x
y


0
0.5



-1


y=0.5 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cách trình bày trong học tốn qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng
đắn để học mơn tốn một cách có hiệu quả hơn trong kì II


-Thấy đợc sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
<b>II.phần Chuẩn bị</b>:


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, đáp án bi kim tra


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Ôn tập kiến thức HKI
<b>B.Phần thĨ hiƯn trªn líp</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>Kiểm tra sĩ s.


<b>II. Đáp án bài kiểm tra</b>


<b>Cõu 2. Hóy khoanh trũn vào đáp án đúng (2 điểm)</b>


a.Biết các cạnh a,b,c của một tam giác tơng ứng tỉ lệ với 2,3,4 và chu vi của nó là 45
cm thì các cạnh của tam giác đó là


A. a=10 cm; b= 15cm; c= 20 cm.
B. a=10cm, b= 12cm; c= 15cm.
C. a= 12cm; b= 13 cm; c= 14 cm.


b.Cho biết 3 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 15 giờ. Thì 10 ngời làm cỏ cánh đồng đó


( với cùng năng xuất nh vậy) sẽ hết số giờ là:


D. 2 giờ
E. 4,5 giờ


<b>Bài giả</b>i:


<b>a.</b>Ta có:
2
<i>a</i>


=
3
<i>b</i>


=
4
<i>c</i>


vµ a+b+c= 45


Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
2
<i>a</i>


=
3
<i>b</i>


=


4
<i>c</i>


=


4
3
2 



<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


=
9
45


=5
 a= 10; b= 15; c= 20


<b>b</b>.Gọi số giờ mà 10 ngời làm cỏ hết cánh đồng là x giờ
Vì số ngời và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau lên ta có:


10
3


=
15


<i>x</i>



 x= 4,5


<b>C©u 3: ( 2 ®iĨm)</b>


Cho hµm sè y = 2x.


a. Trong các điểm: A ( 1; 2); B(-1; 2) ; C(-1; -2); D(2; -4); O(0,0) điểm nào thuộc đồ
thị của hàm số trên


b.Hãy vẽ đồ thị hàm số trên


a. Điểm A, C, O thuộc đồ thị hàm số
b.


2
1
0


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>

<!--links-->

×