Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

de cuong on tap dai so lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.65 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy:


<b>Phn i: bi.</b>


<b>Chng I:Nhõn, chia đa thức.</b>
<b>Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức . </b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :</b>


<b>C©u 1: x(2x</b>2<sub>+1) =</sub>


A. 3x2<sub>+1 B. 3x</sub>2<sub>+x C. 2x</sub>3<sub>+x D. 2x</sub>3<sub>+1</sub>
<b>C©u 2: x</b>2<sub>(5x</sub>3<sub></sub>


-x-2
1


) =
A. 5x6<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-2
1


x2<sub> B. 5x</sub>5<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-2
1


x2<sub> C. 5x</sub>5<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-2
1



D. 5x6<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-2
1


x2
<b>C©u 3: 6xy(2x</b>2<sub>-3y) =</sub>


A. 12x2<sub>y + 18xy</sub>2<sub> B. 12x</sub>3<sub>y - 18xy</sub>2 <sub> C. 12x</sub>3<sub>y + 18xy</sub>2<sub> D. 12x</sub>2<sub>y - 18xy</sub>2
<b>C©u 4 : </b>


-4
3


x(4x – 8) = -3x2<sub> + 6x</sub>
A. §óng B. Sai
<b>C©u 5 : </b>


-2
1


x(2x2<sub> + 2) = -x</sub>3<sub> +x</sub>
A. §óng B. Sai


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng.</b>


A B


a, 3(4x - 12) = 0 1, x = 4



b, 9(4 - x) = 0 2, x = 5


c, 4(5 - x) = 0 3, x = 3


4, x = 12
<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>
a, (x2<sub>y – 2xy)(-3x</sub>2<sub>y) = ... .... ....</sub>


b, x2<sub>(x – y) + y(x</sub>2<sub> + y) = </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>Phần B: Tự luận</b>


<b>Câu 8: Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>:
a, x(4x3<sub> – 5xy + 2x)</sub>
b, x2<sub>(x + y) + 2x(x</sub>2<sub> + y)</sub>
<b>C©u 9: Tính giá trị biểu thức</b> :


x2<sub>(x + y) - y(x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) tại x = -6 và y = 8 </sub>
<b>Câu 10 : Tìm x biÕt</b> :


a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Ngày dạy:


<b>Bài 2: Nhân đa thức với đa thức</b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: (2x + y)(2x – y) =</b>


A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2<sub> – y</sub>2<sub> D. 4x</sub>2<sub> + y</sub>2


<b>C©u 2 : (xy - 1)(xy + 5) =</b>


A.x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5 B. x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 4xy-5</sub>
<b>C©u 3: (x</b>2 <sub>-2x + 1)(x – 1) =</sub>


A.x2<sub>–3x</sub>2<sub>+3x-1; B. x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>+3x - 1;C. x</sub>3<sub> - 3x</sub>2 <sub>+ 3x - 1;D. x</sub>3<sub> + 3x</sub>2 <sub>+ 3x - 1 </sub>
<b>C©u 4</b>: (x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – 1)(5 – x) = -x</sub>4<sub> + 7x</sub>3 <sub>– 11x</sub>2<sub> + 6x - 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 5 : (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x</b>3<sub> + 2x</sub>2<sub> –x -2</sub>
A. §óng B. Sai


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?</b>


A B


a, (x + y)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) =</sub> <sub>1, x</sub>3<sub> – y</sub>3


b, (x –y)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) =</sub> <sub>2, x</sub>3 <sub>+ 2x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + y</sub>3
c, (x + y)(x2<sub> - xy + y</sub>2<sub>) =</sub> <sub>3, x</sub>3<sub> + y</sub>3


4, ( x+ y)3
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>
a, (x2<sub> - 2x +3)(</sub>


2
1


x - 5) = ... .... ....


b, (x2<sub> – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x</sub>2<sub>) = </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Phần B: Tự luận</b>


<b>Câu 8: Tính giá trị biểu thức:</b>
A = (x2<sub> – xy + y</sub>2<sub>)(2x + 3y)</sub>
<b>C©u 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b> :
a, (5x – 2y)(x2<sub> – xy + 1) </sub>
b, (x – 2)(x + 2)(x + 1)


<b>C©u 10: Thu gän biĨu thøc råi t×m x:</b>


(12x – 5)(4x – 1) + (3x - 7)(1 16x) = 81
<b> </b>


Ngày dạy:


<b>Bi 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>C©u 1: x</b>2<sub> – (2y)</sub>2<sub> =</sub>


A. x2<sub> – 2y</sub>2<sub> B. x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y) </sub>
<b>C©u 2: x</b>2<sub> - 1 =</sub>


A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x2<sub> + 2x +1 D. x</sub>2<sub> + 2x -1</sub>
<b>C©u 3: (x – 7)</b>2<sub> =</sub>


A. (7 – x2<sub>)</sub>2<sub> B. x</sub>2<sub> – 14x + 49 C. x</sub>2<sub> – 2x + 49 D. x</sub>2<sub> –14x + 7</sub>
<b>C©u 4</b>: (x + 4y)2<sub> = x</sub>2<sub> + 8xy + y</sub>2


A. §óng B. Sai


<b>C©u 5: x</b>2<sub> – 10 xy + 25 y</sub>2<sub> = (5 - y)</sub>2
A. §óng B. Sai


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?</b>


A B


a, x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub> =</sub> <sub>1, (3x + 1)</sub>2


b, (2x – 3y)(2x +3y) = 2, (x + 3y)2


c, 9x2<sub> – 6x +1 =</sub> <sub>3, 4x</sub>2<sub> – 9y</sub>2


4, ( x – 9y)2
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, (x + y)2<sub> – 2(x + y) + 1 = </sub><sub>…</sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>Phần B: Tự luận</b>


<b>Câu 8: Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một tổng:</b>
a, (2x + 3y)2 <sub>+ 2(2x + 3y) + 1</sub>


b, x2<sub> + 4xy + 4y</sub>2


<b>C©u 9 : TÝnh (a + b)</b>2 <sub> biết a</sub>2<sub> = 4 và ab = 2</sub>
<b>Câu 10: Chøng minh d¼ng thøc:</b>


(a - b)2<sub> = (a + b)</sub>2 <sub>– 4ab</sub>



Ngày dạy:


<b>Bi 4: Nhng hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)</b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :</b>


<b>C©u 1: x</b>3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 =</sub>


A. x3<sub> + 1 B. (x – 1)</sub>3<sub> C. (x + 1)</sub>3<sub> D. (x</sub>3<sub> + 1)</sub>3
<b>C©u 2: 8x</b>3 <sub>+ 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2 <sub> + y</sub>3<sub> =</sub>


A. (2x3<sub> + y)</sub>3<sub> B. (2x + y</sub>3<sub>)</sub>3<sub> C. (2x + y)</sub>3<sub> D. (2x – y)</sub>3
<b>C©u 3: x</b>3<sub> – x</sub>2<sub> + </sub>


3
1


x-


27
1


=
A. x3 <sub>- </sub>


3
1


B. (x3 <sub> - </sub>


3


1


)3<sub> C. (x</sub>3 <sub> + </sub>


3
1


)3<sub> D. x</sub> <sub>- (</sub>


3
1


)3
<b>C©u 4</b>: x2 <sub>– 2x + 9 = (x – 3)</sub>2


A. Đúng B. Sai
<b>Câu 5: (</b>


2
1


x – 3)3 <sub>= </sub>


8
1


x3 <sub>- </sub>


4
9



x2 <sub>+ </sub>


2
27


x – 27
A. §óng B. Sai


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?</b>


A B


a, x3<sub> – 3x</sub>2 <sub>+ 3x – 1</sub><sub>=</sub> <sub>1, (x + 1)</sub>3


b, x2 <sub>+ 8x + 16 =</sub> <sub>2, (x - 1)</sub>3


c, 3x2 <sub>+ 3x + 1 + x</sub>3<sub> =</sub> <sub>3, (x + 4)</sub>2


4, (x - 1)2
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>
a, 8x6 <sub>+ 36x</sub>4<sub>y + 54x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 27y</sub>3<sub> = ... .... ....</sub>
b, x3 <sub>– 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub>- 8y</sub>3<sub> = </sub><sub>…</sub><sub>. </sub><sub>…</sub><sub>. </sub><sub>…</sub><sub>.</sub>
<b>Phần B: Tự luận</b>


<b>C©u 8: Rót gän biĨu thøc</b>:


A = (x – 3x +9)(x + 3) - (54 + x3<sub>) </sub>
<b>C©u 9: ViÕt biĨu thøc sau díi d¹ng tÝch:</b>
a, 8x3 <sub>– y</sub>3



<sub>b, 27x</sub>3<sub> + 8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày dạy:


<b>Bi 5:Nhng hng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo)</b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trc nghim .</b>


<b>Câu 1 : Khai triển(5x-1)</b>3<sub>Đợc kết quả là </sub>


A,(5x-1)(25x2<sub>-5x+1)</sub> <sub>B, ,(5x-1)(25x</sub>2<sub>-5x+1)</sub>


C,(5x-1)(5x2<sub>+5x+1)</sub> <sub>D,(5x+1)(25x</sub>2<sub>-5x+1)</sub>


<b>Câu 2: (x+3)(x</b>2<sub>-3x+9) =</sub>


A: x3<sub>-3</sub>3 <sub>B x-9</sub> <sub>C :x</sub>3<sub>+27</sub> <sub>D :(x+3)</sub>3


<b>Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)</b>2<sub>-(a-b)</sub>2 <sub>đợc kết quả là </sub>
A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b2
<b>Câu 4 :.Điền đơn thức vào chỗ trống</b>


(3x+y)(...- 3xy +y2<sub>) =27x</sub>3<sub>+y</sub>3


A .9x B .6x2 <sub>C .9x</sub>2 <sub>D.9xy</sub>


<b>C©u 5 :. Đẳng thức x</b>3<sub>+y</sub>3 <sub>=(x+y)</sub>3<sub>-3xy(x+y)</sub>
<i>A Đúng</i> <i>B. Sai</i>


<b>Cõu 6 :. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng</b>



A B


1) (x+y)(x-y) a) x3<sub>+y</sub>3


2) x2<sub>-2xy+y</sub>2 <sub>b) x</sub>2<sub>+2xy+y</sub>2


3) (x+y)2 <sub>c) x</sub>2<sub>-y</sub>2


4) (x+y)(x2<sub>-xy+y</sub>2 <sub>d) (x-y)</sub>2


e) x2<sub>+y</sub>2
<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc đẳng thức đúng</b>
A .(2x)3<sub>+y</sub>3<sub> =... </sub>


B .(a-b) (...)=a3<sub>-b</sub>3
<b>PhÇn B : Các câu tự luận</b>


<b>Câu 8 :. Rót gän biĨu thøc</b>


A= (x+3)(x2<sub>-3x+9)-(54+x</sub>3<sub>)</sub>
<b>C©u 9: Chøng minh r»ng : a</b>3<sub>-b</sub>3<sub>=(a-b</sub>3<sub>)+(a-b)</sub>3<sub>+3ab(a-b)</sub>
<b>C©u 10 : Tính giá trị của biểu thức : y</b>2<sub>+4y+4 tại y=98</sub>


Ngày dạy:


<b>Bi 6:phõn tớch a thc thnh nhân tử</b>
<b>bằng ph ơng pháp đặt nhân tử chung</b>
<b>Phần A: các câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1: Đa thức 3x-12x</b>2<sub> đợc phân tích thành</sub>


A 3(x-4x2<sub>y)</sub> <sub>B 3xy(1-4y)</sub> <sub>C 3x(1-4xy)</sub> <sub>D xy(3-12y)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy)
C: 7x2<sub>y(2-3y+4xy) D :7xy</sub>2<sub>(2x-3y+4x)</sub>
<b>C©u 3 : §¼ng thøc x(y-1)+3(y-1) =-(1-y)(x+3)</b>


A :§óng B : sai
<b>C©u 4: Ta cã : 12x</b>2<sub>- 4x=4x.(3x – 1)</sub>


A :§óng B : sai


<b>Câu 5: . Nối mỗi ýở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng ?</b>


A B


a)2x2<sub>-5xy</sub> <sub>1)-3xy</sub>2<sub>(y+2x-6x</sub>2<sub>)</sub>


b)12xy2<sub>+3xy+6x</sub> <sub>2)x(2x-5y)</sub>


c)-3xy3<sub>-6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+18y</sub>2<sub>x</sub>3 <sub>3)3x(4y</sub>2<sub>+y+2)</sub>
4)3x(4y2<sub>-y+2)</sub>
<b>Câu 6: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng </b>


13(a-b) -15a(b-a)=...


<b>Câu 7: Điền đơn thức vào chỗ trống</b>
12x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-18x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>4<sub> =.... (2x-3z</sub>2<sub>)</sub>
<b>Phần B : Câu hỏi tự luận </b>



<b>C©u 8: ph©n tÝch đa thức sau thành nhân t </b>


3
2


x(y1)


-3
2


y(1-y) =
<b>Câu 9 : TÝnh giá trị biểu thức : a(a-1) -b(1-a) tại a =2001 và b=1999</b>
<b>Câu 10 : T×m x biÕt : (x-1)</b>2<sub> =x-1</sub>


Ngày dạy:


<b>Bi 7 :phõn tớch a thc thành nhân tử</b>
<b>bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức.</b>
<b>Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Đa thức 12x-9-4x</b>2<sub> đợc phân tích thành </sub>


A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)2 <sub>C .(3-2x)</sub>2<sub> D . -(2x+3)</sub>2
<b>C©u 2: 1-2y+y</b>2<sub>=-(1-y)</sub>2


<i>A §óng B Sai </i>
<b>Câu 3: x</b>3<sub>-3x</sub>2<sub>+3x-1=(1-x)</sub>2


A . Đúng B . Sai



<b>Câu 4: Phân tích đa thức x</b>3<sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub>-8x</sub>3<sub> đợc kết quả là</sub>
A . (x-y)3<sub> B (2x-y)</sub>3<sub> C x</sub>3<sub> -(2y)</sub>3<sub> D (x-2y)</sub>3
<b>Câu 5 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?</b>


A B


a) (x-y)(x+y) 1) -(x-5)2<sub> </sub>


b)10x-25 -x2 <sub>2) x</sub>2<sub>-y</sub>2


c) 8x3<sub></sub>


-8
1




3)(2x-2
1


)(4x2<sub>+x+</sub>


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6 : Điền vào chỗ trống để có đảng thức đúng :</b>
(x+y)2<sub>-4 =...</sub>
<b>Câu 7: Tính nhanh :</b>



20022<sub>-2</sub>2<sub> =...</sub>
<b>Phần B : Các câu hái tù luËn</b>


<b>C©u 8 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :</b>
-x3<sub>+9x</sub>2<sub>-27x+27</sub>


<b>Câu 9: Tìm x biÕt : 1-25x</b>2<sub> = 0</sub>
<b>C©u 10 : Tính giá trị biểu thức :</b>
x2<sub>+4x+4 tại x=80</sub>


Ngày dạy:


<b>bài 8 :phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bằng ph ơng pháp nhóm hạng tử</b>
<b>Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm</b>


Câu 1<b> : đa thức 3x</b>2<sub>-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :</sub>
A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5)
<b>C©u 2 : đa thức 5x</b>2<sub>-4x +10xy-8y phân tích thành nh©n tư</sub>


A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y)
<b>Câu 3: đẳng thức sau :x</b>2<sub>+4x-y</sub>2<sub>+4 =(x-y+2)(x+y+2)</sub>


A .§óng B Sai


<b>Câu 4 : Tính giá trị biểu thức </b>
452<sub>+40</sub>2<sub>-15</sub>2<sub>+80.45 đợc kết quả là </sub>


A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000



<b>Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột Bđể đợc kết quả đúng ?</b>


A B


1) a(a-2)+(a-2) a) (x+1-y(x+y+1)


2) x2<sub>+2x+1-y</sub>2 <sub>b) (x-y+3) (x-y-3)</sub>


3)2xy-x2<sub>-y</sub>2<sub>+16</sub> <sub>c) (4-x-y)(4-x+y)</sub>


4)x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-9</sub> <sub>d) (a-2)(a+1)</sub>


e) (a-2)(a)
<b>Câu 6 : Điền vầo chỗ trống </b>


3x2<sub>+6xy+3y</sub>2<sub>-3z</sub>2<sub> =3[(x</sub>2<sub>+xy+...) -...]</sub>


<b>Câu 7 : Phơng trình x(x-7) -2(7-x) =0 cã nghiƯm lµ : </b>


A. x1 =7, x2=2 B. x1 =-7, x2 =2 C. x1 =7, x2 =-2 D.x1 =-7, x2 =-2
<b>PhÇn B:Các câu hỏi tự luận</b>


<b>Câu 8 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử </b>
36-4x2<sub>+8xy-4y</sub>2


<b>C©u 9 : Rút gọn và tính giá trị biĨu thøc víi x=3</b>
A = (x2<sub>+3)</sub>2<sub>-(x+2)(x-2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy:



<b>Bài 9:phân tích đa thức thành nhân tử</b>
<b>bằng cách phối hợp nhiều ph ơng pháp.</b>
<b>Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.</b>


<b>Cõu 1: Phõn tớch đa thức: mn</b>3<sub> – 1 + m – n</sub>3<sub> thành nhân tử , ta đợc:</sub>
A. n(n2<sub> + 1)(m – 1)</sub> <sub>B. n</sub>2<sub>(n + 1)(m – 1) </sub>


C. (m + 1)(n2<sub> + 1)</sub> <sub>D. (n</sub>3<sub> + 1)(m – 1).</sub>


<b>Câu 2 : Phân tích đa thức: 4xy – 4xz – y + z thành nhân tử , ta đợc:</b>
A. (4x + 1)(y – z) B. (y – z)(4x – 1)


C. (y + z)(4x – 1) D. (x + y + z) (4x + 1).
<b>Câu 3 : Phân tích đa thức: x</b>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x thành nhân tử , ta đợc:</sub>


A. x(x – 1)2 <sub>B. x</sub>2<sub>(x – 1)</sub>


C. x(x2<sub> – 1)</sub> <sub>D. x(x + 1)</sub>2<sub>.</sub>


<b>C©u 4 : Phân tích thành nhân tử:</b>


m2<sub> -13m + 36 = m</sub>2<sub> - 4m-9m + 36 = m(m-4)-9(m - 4) = (m- 4)(m - 9)</sub>


A. Đúng B. Sai.


<b>Câu 5 : Phân tích thành nhân tử:</b>
x4<sub> 2x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> 2) = x</sub>2<sub>(x – 2)(x + 2).</sub>


A. §óng B. Sai.



<b>Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.</b>


A B


a) 25x – x3 <sub>1) (x + 5)(1 – x)</sub>


b) 5 – 4x – x3 <sub>2) x(x + 5)</sub>2


c) 10x2<sub> + x</sub>3<sub> + 25x</sub> <sub>3) x(x + 5)(x – 5)</sub>
4) x(x + 5)(5– x)
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>


8x2<sub> + 19x – 3 = 8x</sub>2<sub> + 12x - </sub><sub>…</sub><sub> - 3 </sub>
= 4x(2x + …) – 1.(… + 3)
= (4x – 1)(… + …).


b) x3<sub> + x</sub>2<sub>y – xyz – x</sub>2<sub>z </sub> <sub>= (x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y) – (xyz + x</sub>2<sub>z)</sub>
= x2<sub>(</sub><sub>…</sub><sub> + </sub><sub>…</sub><sub>) - </sub><sub>…</sub><sub>(y + x)</sub>
= (… - …)(… + …).
<b>PhÇn B : C©u hái tù luËn.</b>


<b>C©u 8 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:</b>


3x2<sub> 12y</sub>2 <sub> b) 5xy</sub>2<sub> – 10 xyz + 5xz</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 9: Tìm x biết: 2(x + 3) – x</b>2<sub> – 3x = 0. </sub>


<b>C©u 10 : Chøng minh r»ng: 5</b>6<sub> – 10</sub>4<sub> chia hết cho 9.</sub>


Ngày dạy:



<b>Bi 10. chia n thc cho n thức</b>
<b> Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. – x<i>2</i> <sub> B. </sub>


8
10
<i>x</i>


 C. x<i>2</i> D. 4


5
<i>x</i>
<b>Câu 2 : Thơng 4x</b>3<sub>y : 10xy</sub>2<sub> b»ng:</sub>


A. <i>x</i>


5
2


B. <i>xy</i>


10
4


C. 2


5
2



<i>xy</i> D. 2 2


10
4


<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C©u 3 : Th¬ng (- xy)</b>6<sub> : (2xy)</sub>4<sub> b»ng:</sub>


A. – (xy)2 <sub> B. (xy)</sub>2 <sub> C. (2xy)</sub>2 <sub> D. (</sub>


2
1


xy)2<sub>.</sub>
<b>C©u 4 : (- x</b>7<sub>) : (- x</sub>5<sub>) = x</sub>2


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 5: - 21xy</b>5<sub>z</sub>3<sub> : 7xy</sub>2<sub>z</sub>3<sub> = 3y</sub>3


A. §óng B. Sai


<b>Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.</b>


A B


a) 15xy2<sub> : 5xy</sub> <sub>1) 5x</sub>2<sub>y</sub>2


b) 20x3<sub>y</sub>2<sub> : 4xy</sub>2 <sub>2) 3y</sub>



c) 40x3<sub>y</sub>3<sub> : 8xy</sub> <sub>3) 5x</sub>2


4) x2
<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>


a) 17xy3<sub> : 6y</sub>2<sub> = </sub><sub>…</sub> <sub>b) 20x</sub>2<sub>yz : 7xy = </sub><sub>…</sub><sub> </sub>
<b>PhÇn B : Câu hỏi tự luận.</b>


<b>Câu 8 : Làm tÝnh chia:</b>


a) -10xy3<sub> : 3xy</sub>2 <sub>b) </sub>


2
1


x2<sub>y</sub>3<sub> : 5xy</sub>
<b>C©u 9: Tính giá trị của biểu thức:</b>


20x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>4<sub> : 10xy</sub>2<sub>z</sub>4<sub> tại x = 1, y = - 1, z = 2006</sub>


<b>C©u 10 : Không làm tính chia , h·y xÐt xem A cã chia hÕt cho B kh«ng?</b>
A = 17x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>7


B = 5xy.


Ngày dạy:


<b>Bi 11: Chia a thc cho đơn thức.</b>
<b>Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>C©u 1: Th¬ng cđa phÐp chia (3x</b>5<sub>-2x</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>):2x</sub>2<sub> b»ng</sub>
A.3x3<sub>-2x+4 ; B. </sub>


2
3


x3<sub>-x+2 ; C.</sub>


2
3


x3<sub>+x+2 ; D.</sub>


2
3


x5<sub>-x</sub>3<sub>+2x</sub>2
<b>C©u 2: Th¬ng cđa phÐp chia (-12x</b>4<sub>y+4x</sub>3<sub>-8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>):(-4x</sub>4<sub>) b»ng</sub>


A.-3x2<sub>y+x-2y</sub>2<sub> ; B.3x</sub>4<sub>y+x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> ; C.-12x</sub>2<sub>y+4x-2y</sub>2<sub> ; D.3x</sub>2<sub>y-x+2y</sub>2
<b>Câu3: Thơng của phép chia (3xy</b>2<sub>-2x</sub>2<sub>y+x</sub>3<sub>):(</sub>


2
1




x) bằng
A.



2
3




y2<sub></sub>


+xy-2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(3x2<sub>y</sub>2<sub>+6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>-12xy):3xy=xy+xy</sub>2<sub>-4</sub>
A. Sai ; B.Đúng


<b>Câu 5: (25x</b>4<sub>y-20x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>y):5x</sub>2<sub>y=5x</sub>2<sub>-4y-3</sub>
A. Sai ; B.§óng


<b>Câu 6:Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?</b>


A B


a. (x3<sub>-2x</sub>2<sub>y+xy</sub>22<sub>):2x</sub> <sub>1. -2xy+4x</sub>2<sub>-5</sub>


b. (15xy2<sub>+19xy</sub>3<sub>++16y</sub>2<sub>):6y</sub>2


2.


2
5



x+


6
19


xy+


3
8


c. (-4x2<sub>y</sub>2<sub>+8x</sub>3<sub>y-10xy):2xy</sub>


3.


2
1


x-xy+


2
3


y2
4. xy+4x2<sub>-5</sub>
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>


a) (-4x4<sub>+3x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>):2x</sub>2<sub>=...</sub>
b) (6xy2<sub>+4x</sub>2<sub>y-2x</sub>3<sub>): ...= 3y</sub>2<sub>+2xy-x</sub>2



<b>PhÇn B : Các câu hỏi tự luận </b>
<b>Câu 8 : Thực hiƯn phÐp tÝnh </b>
a) (15x2<sub>y</sub>5<sub>-10xy</sub>3<sub>+12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>):5xy</sub>2
b) (-8x3<sub>y</sub>2<sub>-12x</sub>2<sub>y+4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>):4xy</sub>


<b>Câu 9: Khơng làm tính chia, hảy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay khơng?</b>
A=5x4<sub>-2x</sub>3<sub>y+x</sub>2 <sub>B=2x</sub>2


<b>C©u 10: TÝnh giá trị của biểu thức</b> : (15x3<sub>y</sub>5<sub>-20x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-25x</sub>5<sub>y</sub>3<sub>):5x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> tại x=1; y=-1</sub>


Ngày dạy:


<b>Bi 12: Chia a thc mt bin ó sắp xếp</b>
<b>Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>C©u 1: (x</b>2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>):(x+y)=</sub>


<i>A. x-y </i> <i> B. x+y C. x+2y D.2x+y</i>
<b>C©u 2 : (x</b>2<sub>-y</sub>2<sub>)(x-y)=</sub>


A.x+y B.(x-y)2<sub> </sub> <sub> C.x-y </sub> <sub>D. (x+y)</sub>2
<b>C©u 3: (8x</b>3<sub>+1):(2x+1)=</sub>


A.4x2<sub>+1 B.4x</sub>2<sub>-1 </sub> <sub>C.4x</sub>2<sub>-4x+1 D.4x</sub>2<sub>-2x+1</sub>
<b>Câu 4: Hãy xét xem lời giải sau đây l ỳng hay sai?</b>


(x+y)3<sub>:(x+y)=x</sub>2<sub>+2xy+y</sub>2


A) Đúng B) Sai



<b>Câu 5: (x</b>2<sub>+5x+6):(x+3)=x+3</sub>


A) §óng B) Sai


<b>Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng?</b>


A B


a) (x3<sub>-1):(x-1) </sub> <sub>1)x-y</sub>
b) (x-y)3<sub>:(x-y) </sub> <sub>2)x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2
c) (x2<sub>-y</sub>2<sub>):(x+y) </sub> <sub>3)x</sub>2<sub>+x+1</sub>


4)x2<sub>+2x+1</sub>
<b>Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc kết qu ỳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b)(27x3<sub>-1):(3x-1)= ...</sub>
<b>Phần B:Các câu hỏi tự luận</b>
<b>Câu 8 : Làm tính chia</b>


(10x4<sub>-19x</sub>3<sub>+8x</sub>2<sub>-3x):(2x</sub>2<sub>-3x)</sub>
<b>C©u 9: TÝnh nhanh</b>


a) (4x4<sub>-9y</sub>2<sub>):(2x+3y)</sub>
b) (x2<sub>+4y</sub>2<sub>-4xy):(x-2y)</sub>


<b>Câu 10: Xác định a để (6x</b>3<sub>-7x</sub>2<sub>-x+a) chia hết cho đa thức (2x+1)</sub>


Ngày dạy:


<b>Chng ii: Phõn thc i s</b>


<b>Bi 1</b><i><b>.</b></i><b> phân thức đại số</b>
<b>Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.</b>


<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?</b>
A.
5
1
2

<i>x</i>
B.
5
2<i>x</i>
C.
10
3
7
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
D.75
<b>Câu2 : Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?</b>
A.
1
3




<i>x</i>
<i>x</i>






1
1
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; B.
5
7<i><sub>y</sub></i>2



<i>x</i>
<i>xy</i>


2


3 2


; C.




<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


5
3
5
2

3
2<i>x</i>
; D.


2



5
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>

5
2

<i>x</i>


<b>Câu 3 : Cho đẳng thc:</b>


4
16
?
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Đa thức ở dấu ? là:


A. x2<sub> + 4x</sub> <sub> B.x</sub>2<sub> – 4x</sub> <sub> C.x</sub>2<sub> + 4 </sub> <sub> D. x</sub>2<sub> + 16x</sub>


<b>C©u4 :</b> 2.


4
2
8
2
3




 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



A. §óng. B. Sai.


<b>C©u 5 : </b>


.
1
1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




A.§óng. B. Sai.


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.</b>


A B


a) Víi x = 1 th× 
 2<i>x</i>


5


1)



-5
2


b)Víi x = -2 th× 


<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
4
2)
5
2


c) Víi x = -2 thì




4
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>3) </sub>
10


3


4) 5
10
<b>Phần B:C©u hái tù luËn.</b>


<b>Câu 8 : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:</b>


a) <sub>2</sub>
2
25
25
10
5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







b) <sub>3</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub>


2


2


3 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a)
1
4
5
10
1
2 2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
. b)


2
4
16
16
4
2
2





<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


<b>Câu 10 : Viết đa thức sau dới dạng một phân thứcđại số với tử và mẫu là đa thức có hai hạng tử : </b>
B = (x + 1)(x2<sub> + 1)(x</sub>4<sub> + 1) </sub><sub></sub><sub> (x</sub>32<sub> + 1).</sub>


Ngày dạy:


<b>Bài 2</b><i><b>.</b></i><b> tính chất cơ bản của phân thức.</b>
<b>Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1 : Cho ph©n thøc:</b> 2
2
10


2
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
A.<sub>5</sub><i><sub>y</sub>x</i> B.


5
1




C. 2<sub>5</sub><i>x<sub>y</sub>y</i>
2


D.<sub>5</sub><i>x<sub>y</sub></i>
<b>C©u 2: Ph©n thøc: </b>


<i>x</i>
<i>x</i>


3
1


2


bằng phân thức nào sau đây.
A.



2 1



3
4
1 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
B.


2 1



3
1
2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
4 2




D. <sub>3</sub> 2

<sub></sub>

<sub>2</sub> 1<sub>1</sub>

<sub></sub>






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 3 : Cho đẳng thức: </b>



?
2


2
2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> 





 <sub> . Biểu thức cần điền vào dấu ? là:</sub>



A. 2 – x B. x – 2 C.(2 - x)2 <sub>D. (x - 2)</sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 4 : </b>




<sub>.</sub>
3
5
5
3


5 2 <i>x</i> 2


<i>x</i>


<i>x</i> 






: A.Đúng. B. Sai


<b>Câu 5: </b> .


1
2
1
4
2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


: A.§óng. B. Sai


<b>Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợ kết quả đúng.</b>


A B


a) 




5
5 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

2
3
2


b) 


1
3
<i>x</i>
<i>xy</i>
2)
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

2
3
2


c) 


1
2
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



3) -

<sub></sub>

<sub></sub>



1


5 <i>x</i>


<i>x</i>
4)

<sub></sub>

<sub></sub>



1


5 <i>x</i>


<i>x</i>
<b>Phần B:Câu hỏi tự luận.</b>


<b>Cõu 8 : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân </b>
thức bằng nó và có cùng mẫu thức:


a)


1
3




<i>x</i> vµ <i>x</i>
<i>x</i>
2


1

b)
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3


5
2
9
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 9 : Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân </b>
thức bằng nó và có cùng mẫu thức:


a)
5
2

<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>




5
2
3


b)

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



1
1
2

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
1
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 10 : Tính giá trị của A = </b><sub>3</sub>3<i><sub>x</sub>x</i> <sub>2</sub>2<i><sub>y</sub>y</i>






biÕt 9x2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 20xy và 2y < 3x< 0.</sub>


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1 : Cho ph©n thøc:</b>
<i>ab</i>
<i>a</i>


12


21 2


. Nh©n tư chung cđa tư và mẫu là:


A.3a B. a2 <sub>C.3a</sub>2 <sub>D. ab</sub>


<b>Câu 2: Phân thức: </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
5


rút gọn thành:


A.


1

<i>x</i>
<i>x</i>
B.
<i>x</i>
<i>x</i>


1 C. 5


1
D.
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u 3: Ph©n thøc: </b>



<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


5
2
5
2



rót gän thµnh:
A.
<i>x</i>
1
 B.
<i>x</i>
1


C. – x D. <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>






5
5


<b>C©u 4: Ph©n thøc: </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



2
2 <sub>2</sub>
1



đợc xác định nếu x

0 và x

1


A.Đúng. B. Sai


<b>Câu 5: </b>

.


1
1
1
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







A.§óng. B. Sai


<b>Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.</b>


A B


a) 





2
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <sub>1) </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

b)



2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <sub>2) </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


c) 


 <i>a</i> <i>b</i>



<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
2
3) -
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

4)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kt qu ỳng:</b>


a) 2 ...


2
2





<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


b) ...


1
4
6
3
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Phần B:Câu hỏi tù ln.</b>


<b>C©u 8: Rót gän:</b>
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2


<i>x</i>
<i>y</i>



b)
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>






2
2


<b>C©u 9: Tính giá trị của biểu thức: A = </b>


1
10
25
5
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


với x = 0,2.
<b>Câu 10 : Tìm x biÕt:</b>


a) a2<sub>x + ax + x = a</sub>3<sub> – 1</sub> <sub>víi a lµ h»ng sè.</sub>


b) a2<sub>x + 3ax + 9 = a</sub>2<sub> víi lµ h»ng sè, a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 và a </sub>

<sub></sub>

<sub> -3.</sub>
Ngày dạy:


<b>Bi 4. quy ng mu thức các phân thức đại số.</b>
<b>Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>C©u 1 : MÉu thøc chung cđa hai ph©n thøc: </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i>


1


vµ 2
1
<i>x</i> lµ:


A.x2<sub>(x – y) </sub> <sub>B. x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> – xy) C. x</sub>2<sub> – xy</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>(x + y) </sub>
<b> Câu 2 : Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: :</b><sub>6</sub> 3 2


2


<i>y</i>


<i>x</i> vµ <sub>9</sub> 2 4



1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 3y2 <sub>B. 3y</sub> <sub>C. 6y</sub>2 <sub>D. 3xy</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 3 : Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: </b>


6
2<i>x</i>


<i>x</i>

9
4
2


<i>x</i> ta đợc kết quả là:
A. <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 3<sub>9</sub>

<sub></sub>





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

9
8


2


<i>x</i> ;B.2

<i>x</i>2  9



<i>x</i>

9
4
2


<i>x</i> ; C.



6
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

9
8
2


<i>x</i> ;D. 2

9




2


2




<i>x</i>
<i>x</i>



9
3
4
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: </b> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>




2


2
3


và <i><sub>y</sub></i>2 <i>x</i><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>



là xy(4x


2<sub> y</sub>2<sub>)</sub>


A.Đúng. B. Sai


<b>Câu 5 : Quy đồng mẫu thức hai phân thức:</b>
<i>x</i>
<i>x</i> 4
5
,
0
2


 vµ 2 8


3




<i>x</i>
<i>x</i>


ta đợc kết quả là: <i><sub>x</sub></i>20<sub></sub>,5<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>1<sub></sub><sub>4</sub>

<sub></sub>

và <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<sub></sub>



3
8
2
3 2




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


A.§óng. B. Sai


<b>Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.</b>


A B


a)


3
1




<i>x</i> vµ 2 6 9

 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 1)Cã MTC lµ (x + 3)(x - 3)<i>2</i>



b)
9
2
2

<i>x</i>
<i>x</i>

3
1


<i>x</i>


<i>x</i> 2) Cã MTC lµ (x - 3)(x + 3)


c)
3
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>

9
3
1
2


 <i>x</i>
<i>x</i>


3) Có MTC là (x - 3)(x<i>2<sub> + 3x +9)</sub></i>
4) Có MTC là (x - 3)(x<i>2<sub> - 3x +9)</sub></i>
<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng ? </b>


Quy đồng mẫu thức hai phân thức :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
3
2



10
2
5

<i>x</i>
<i>x</i>
a) MTC : …


b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


5
3
2



= … c)


10
2
5

<i>x</i>
<i>x</i>
= …
<b>PhÇn B : C©u hái tù luËn.</b>


<b>Câu 8 : Quy đồng mẫu thức các phân thức: </b> 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





vµ <sub>2</sub>


2
4


2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Câu 9 : Quy đồng mẫu thức các phân thức: </b><sub>6</sub> 2 4


1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


và <sub>4</sub> 3


2


<i>xy</i>
<b>Câu 10 : So sánh: </b>


200
201
200
201





<i>A</i> và <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
200
201
200
201



<i>B</i>
Ngày dạy:


<b>tit 5: Phộp cng các phân thức đại số.</b>
<b>Phần A : Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>C©u 1 : </b>5 4


9 9
<i>x</i> <i>x</i>
 
A:
9
<i>x</i>

B:
9


<i>x</i>


C: - x D:x


<b>C©u 2 : </b> 2 2


3 1 7 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 


A: <i><sub>xy</sub></i>1 B: <i><sub>xy</sub></i>1 C: 2


<i>xy</i> D:
2
5<i>y</i>
<b>C©u 3 : </b>


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A: <sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub>






<i>x</i>


<i>x</i> B: ( 1)


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


C: (<sub>(</sub>2 <sub>1</sub>1<sub>)</sub>)





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


D: <sub>(</sub> 1 <sub>1</sub><sub>)</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u4: </b>4 5 5 9 5



2 1 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>








A: Đúng B:Sai


<b>Câu 5 : </b> 11 18 12 18


2 3 3 2 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


A.§óng B.Sai



<b>Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc kết quả đúng:</b>


A B


a, 5


5 5


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


  1) 1


3





<i>x</i>


b, 16 5


7 7


<i>x</i>  <i>x</i>


  2) 4


5


<i>x</i>


c, 5 2


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
3)1
4) 3
<b> Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>
a,


2 <sub>2 2</sub> 2


1 5 1 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  --- b,


4 1 4 1



5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
     


<b>Phần B : Các câu hái tù ln</b>
<b>C©u8 : Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


a,3 2 7 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 <sub> b,</sub>


2 2


2 2


5<i>x y</i> <i>x</i> 5<i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>







<b>Câu9 : Tìm phân thức mà sau khi cộng với các phân thức :</b>


a, 2


3
<i>x</i>
<i>x</i>




b, 2


4
1


<i>x</i>
<i>x</i>




Thì có kết quả bằng 0


<b>Câu10 : Tính giá trị của biểu thức Q tại x=2 : Q=</b> 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>


Ngày dạy:


<b>tit 6: Phép trừ các phân thức đại số.</b>
<b>Phần A : Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>C©u 1 : </b>  


7
4
7


3<i>x</i> <i>x</i>


A:
7
<i>x</i>

B:
7
<i>x</i>


C: x D:-x


<b>C©u 2 : </b>    


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
2
2 <sub>3</sub>
1
7
3
1
4


A: <i><sub>xy</sub></i>1 B: <i><sub>xy</sub></i>1 C: <i><sub>x</sub></i>2


<i>yz</i>




D: <i><sub>yz</sub>x</i>
2




<b>C©u 3 : </b>  1


1
1


<i>x</i>
<i>x</i>


A: <sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub>






<i>x</i>


<i>x</i> B: ( 1)


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
C:
)
1
(
)
1
2
(



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


D: <sub>(</sub> 1 <sub>1</sub><sub>)</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u4 : </b>


3
2
13
1
2
9
5
1
2
5
4







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C©u 5 : </b>
3
2
18
12
2
3
18
3
2
11






 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


: A.§óng B.Sai


<b>Câu6 : Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc kết quả đúng:</b>



A B
a,
<i>-x</i>

5
4
= 1)
1
3


<i>x</i>
b,
7
5
7
2 

 <i>x</i>
<i>x</i>
2)
5
4

<i>x</i>
c,
1
2
1
1







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3)1
4) 3
Câu7<b> : Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>


a,- 


<i>x</i>
<i>x</i>
5
1
2
2


--- b,-      




<i>x</i>
<i>x</i>
5
1


4


<b>PhÇn B : Các câu hỏi tự luận</b>
<b>Câu8:Thực hiện phép tính</b>


a,3<sub>2</sub><i>x<sub>xy</sub></i> 2 7<i>x</i><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <i>y</i> <sub> b,</sub>


2 2


2 2


5<i>x y</i> 5<i>y x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>


 




<b>Câu9 : Tìm phân thức đối của các phân thức sau.</b>
a,
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>
b, <sub>2</sub>
1
3
<i>x</i>


<i>x</i>



<b>C©u10 : Tính giá trị của biểu thức p tại x=1 : P=</b>


<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1


Ngµy d¹y:


<b>Tiết 7 :phép nhân các phân thức đại số</b>
<b>Phần A : Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>C©u1 : </b>
2
2 2
3 2
.
5 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> 
A.
<i>x</i>
<i>y</i>
2


5
B. 1


5<i>y</i> C.


3
3
6
30
<i>x</i>
<i>y</i> D.
3
2 3
6
30
<i>xy</i>
<i>y x</i>
<b>C©u2: </b>


-2 2
3
(<i>x y</i> ).( <i>z</i> )


<i>z</i> <i>x y</i> 
A. <i><sub>x</sub></i>2


<i>yz</i>


B. <i>x<sub>yz</sub></i>
2



C. <i><sub>x</sub></i>2
<i>yz</i>

D.1
<i>x</i>
<b>C©u3: </b>
3
3
.9
3
<i>x y</i>
<i>zy</i>
<i>z</i> 
A.
3
2
9
27
<i>x</i>


<i>y z</i> B. <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
2
2
4
3
C.
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
3
4


D. 3x3<sub>y</sub>4
<b>C©u 4:</b>


3 2 4
4 . 2 2
<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i> <i>x y</i>




A.Đúng B.Sai


<b>Câu5:</b> ) 1


3
2
.(
2
3
2
2






<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
A.Đúng B.Sai


<b>Cõu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với 1ý ở cột B để đợc kết quả đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a,
3
3
5 5
.
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  1)


4
5(<i>x</i>4)


b, 2



4 12 4


.


( 4) 5( 3)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
2)1
c,
2
9
.
7
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 3)
3
9
7
<i>x</i>
<i>x</i>

4) 9
7
<i>x</i>



<b>Câu7 : Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>
a, .<i>A C</i> ...


<i>B D</i>  b,


2 1 2


.( ) ...


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>PhÇn B : C©u hái tù luËn </b>
<b>C©u8 : Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a,


2 3
3


7 2



.


5 21 6


<i>x</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>




 b, 3


16 3 9


.
3 1 12


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i>





C©u 9: Rót gän biĨu thøc:


2 2


2 2


6 9 2 4 2



.


( 1) 4 24 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






Ngày dạy:


<b>Tit 8:phộp chia cỏc phõn thức đại số</b>
<b>Phần A : Các câu hỏi trắc nghiệm </b>


<b>C©u1 : </b> 


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5
2
:
5
4
2


2
A.
<i>x</i>
<i>y</i>
2
5


B. <sub>5</sub>2<i><sub>y</sub>x</i> C. 3


3
25
8
<i>y</i>
<i>x</i>
D. <sub>3</sub>
3
8
25
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>C©u2: -</b>( ):( <sub>2</sub> )


3
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
A. <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>yz</i>


B. <i>x<sub>yz</sub></i>2 C. <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>yz</i>




D. <i>x<sub>yz</sub></i>2


<b>C©u3: </b> 2 3 


3
4
:
3
16
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
A.
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


2
2
B.
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
4
3
C.
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
3
4


D. một đáp án khỏc


<b>Câu 4:</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
4
2
2 <sub>6</sub>
10
6
:


5
18
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



A.Đúng B.Sai
<b>Câu5:</b>
2
2
3 2


: ( ) 1


2 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


A.§óng B.Sai



<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng.</b>


A B
a,
7
5
:
7
5 3
3




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>1)</sub>
4
4

<i>x</i>
b, 2


4 12 3


:


( 4) 4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c,


2


2 4


:


7 7


<i>x</i> <i>x</i>  <sub>3)</sub>


2
1

<i>x</i>
4) 1
2
<i>x</i>


<b>Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>
a,     



<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


: b,     







)
2
1
2
(
:
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>PhÇn B : C©u hái tù ln </b>


<b>C©u8: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a, <i>x<sub>xy</sub></i>3 <i><sub>x</sub>x</i>2<i><sub>y</sub></i>



4
14
:
3


2


7  


b,
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
15
5
12
:
1
3
8 3



<b>C©u 9 : Rót gän biĨu thøc: M= </b>


4
8
4


2
4
2
:
)
1
(
1
2
2
2
2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ngày dạy:


<b>Tit 9:bin i cỏc biu thc hu t.</b>


<b>Phn A:Cỏc câu hỏi trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức</b>: 4


2 6


<i>x</i>
<i>x</i>




 lµ?


A. x= - 3 B. x  -3 C.x = - 6 D. x - 6


<b>Câu 2</b>: Giá trị của phân thức 5
2 ( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>




tại x = 4 là ?


A. -9


8 B.
9



8 C.
1
8


 D. 1


8
<b>C©u 3:</b>
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>




A. 2 4


2 4


<i>x</i>
<i>x</i>




 B.


1


1
<i>x</i>
<i>x</i>




 C.


1


<i>x</i> D.
1
<i>x</i>


<i>x</i>




<b>C©u 4:</b> 1 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>





 khi x = 6 : A.§óng B.Sai


<b>C©u 5: </b>Ph©n thøc<b> </b> 4



5<i>x</i>10 có tập xác định là x  2
A.Đúng B.Sai
<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng.</b>


A B


a, 1


<i>x</i> Có tập xác định là


1) x=1


b, 2
( 1)


<i>x x</i> Có tập xác định là


2) x=-1


c, x+1 = 0 Th× 3) x  0 , x  -1


4) x  0


<b>Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng</b>


a)


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


...


3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 b)


2 <sub>25</sub>
...
5
<i>x</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C©u 8 : </b> Cho ph©n thøc A=


2
2


5 4


7 8


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 



 


a) Tìm x để phân thức xác định
b) Tìm x  Z để A  Z


<b>C©u 9:</b> Cho ph©n thøc B =


2 <sub>8</sub> <sub>16</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




a) Tìm x để B = 1
b) Rút gọn B


<b>Câu 10:</b> Em hãy tìm một phân thức ( một biến x) mà giá trị của nó đợc xác định với mọi giá trị
khác các ớc của 3 ?


Ngày dạy:


<b>Chơng iii : phơng trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>Bài 1 : Mở đầu về ph ơng trình.</b>


* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan


<b>Câu 1 :</b> Nghiệm của phơng trình x2<sub> = 1 là </sub>


A. 1 B. -1 C. 1 vµ -1 D. Phơng trình vô nghiệm
<b>Câu 2 :</b> Trong các số sau số nào là nghiệm của phơng trình


0
1
2


4
3






<i>x</i>


A. -1 B. 2 C.-2 D.


3
2
<b>C©u 3 :</b> TËp nghiƯm cđa phơng trình x + 1 = 1 + x có


A. 1 nghiệm B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm
<b>Câu 4 :</b> Giá trị x = -1 là nghiệm của phơng trình nào trong các phơng trình sau


A.4x-1 = 3x-2 B.x + 1 = 2(x-3 ) C. 2(x+1 ) +3 = 2 + x
<b>Câu 5:</b> Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?



A B


a) x=- -1 lµ mét nghiƯm cđa PT 1)3( x- 1) = 2x -1
b) x= 2 lµ mét nghiƯm cđa PT


2)


4
1
1


1 <i>x</i>


<i>x</i>  


c) x= 3 lµ mét nghiƯm cđa PT 3)x2<sub> +x = 0 </sub>
4)x2<sub> - x = 0 </sub>


<b>Câu 6 :</b> Hãy điền vào chỗ trống để đợc các khẳng định đúng
a) x+3 = 4- x  <b>…</b>(1)<b>……</b>= 4-3  x =<b>……</b>(2)<b>……</b>


b) x2<sub> -2x -3 = 0 </sub><sub></sub> <sub> (x+1)(</sub><b><sub>…</sub></b><sub>(1)</sub><b><sub>…</sub></b><sub>..) = 0 </sub><sub></sub> <sub> x=</sub><b><sub></sub></b><sub>(2)</sub><b><sub></sub></b><sub>.và x=3</sub>


<b>Câu 7 :</b> Tập nghiệm của phơng trình 2x = 6 là S=

6
A .§óng B. Sai


* Các câu hỏi tù luËn


<b>C©u 8 :</b> Chøng minh r»ng x = 3 là nghiệm của phơng trình
2mx 5 = -x + 6m 2 víi mäi m<i>–</i> <i>–</i>



<b>C©u 9 :</b> Cho hai phơng trình


X2<sub> 5x + 6 = 0 </sub> <sub>(1)</sub>


x + (x-2)(2x + 1 ) = 2 (2)


a) Chøng minh rằng hai phơng trình có nghiệm chung là x=2


b) Chứng minh rằng x=3 là nghiệm của (1) nhng không là nghiệm của (2)
c) Hai phơng trình (1) và (2) có tơng đơng với nhau khơng ? Vì sao ?
<b>Câu 10 :</b> Gii phng trỡnh : <i>x</i> <i>x</i> 0


Ngày dạy:


<b>Bài 2 : Ph ơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải . </b>


* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan


<b>Câu 1 :</b> Trong các phơng trình sau phơng trình nào không phải là phơng trình bậc nhất ?
A. 1+x = 0 B. 1+2y = 0 C. -3x +2 = 0 D. 2x +x2<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. 11-x = x -1 B. x2<sub> = 1 </sub> <sub>C. </sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>


<b>Câu 3 :</b> Phơng trình 3x + 1 = 7x 11 cã nghiƯm lµ <i>–</i>


A. -3 B. 3 C. -1 D.


10
12





<b>C©u 4 :</b> Nghiệm của phơng trình -2x +14 =0 là


A. 7 B. -7 C.12


<b>Câu 5 :</b> Nối mỗi phơng tr×nh sau víi tËp nghiƯm cđa nã ?
a) 5x – 2 = 0


1) S= 2


9




 


 


 


b) 5 – 3x = 6x + 7 <sub>2) S=</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>3</sub>

<sub></sub>



c) -7x + 21 = 0


3) S= 2


5



 
 
 


4) S= 3


5


 
 
 


<b>Câu 6 :</b> Điền vào chỗ trống để hoàn thiện


a) ...(1)... ....(2)...


3
4
2
1
6
5
3
4










 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b) 15 8<i>x</i>9 5<i>x</i> 8<i>x</i> 5<i>x</i>...(1)... <i>x</i>...(2)...
<b>Câu 7 :</b> Nghiệm của phơng trình 12 - 6x = 0 là


A. 6 B. -2 C. 2


* Các câu hỏi tự luận
<b>Câu 8 :</b> Giải các phơng trình sau .


a) 6,36 5,3x = 0 b) 4 5 1


3<i>x</i>62


<b>Câu 9 :</b> Cho phơng trình ( m2<sub> – 4 )x + 2 = m</sub>
a) Gi¶i phơng trình với m = 1


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm
<b>Câu 10 :</b> Giải phơng trình


2

<sub>4</sub>

<sub>5 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



Ngày dạy:



<b>Bài 3 : Ph ơng trình đ a đ ợc về dạng ax + b = 0.</b>


* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
<b>Câu 1 :</b> Nghiệm của phơng trình 3x – 2 = 2x – 3 lµ


A. 1 B. -1 C.


5
1




D. - 5
<b>Câu 2 :</b> phơng trình 4x - 6 = 9- x lµ


A. 1 B. -3 C. 3 D.


5
3
<b>Câu 3 :</b> Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?




A B


a) x = 2 lµ mét nghiƯm cđa PT 1. <i>x</i> <i>x</i>


b) x= -1 lµ mét nghiƯm cđa PT 2. x2<sub> + 5x +6 = 0 </sub>
c) x= -3 lµ mét nghiƯm cđa PT



3. 4


1
6




 <i>x</i> <i>x</i>
4. 6 4


1<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 4: </b> Điều kiện của x để phân thức


1

3

2 1



2


2
3








<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. x

<sub></sub>

1 B. x


2
1


 C.


4
1




<i>x</i> D.


4
5





<i>x</i>


<b>Câu 5 :</b> Điên vào chỗ (<b>………</b>) để hoàn thiện quy trình giải phơng trình sau




3

1 2




6

3.

3

5.6 5 ....(1)...

...(2)... 30 5 10



5

3



10

3 ...(3)....

....(4)..



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





 

 





<b>Câu 6 :</b> Nghiệm của phơng trình 3x + 8 = 2x 3 là x= 5<i></i>
A. Đúng B . Sai


<b>Câu 7 :</b> Nghiệm của phơng trình 2(x +1) = x + 3 là x= 1
A. Đúng B . Sai


* Các câu hỏi tự luận
<b>Câu 8 :</b> Giải các phơng trình sau


a)


3


2
1
6
5


3 <i>x</i>


<i>x</i> 






b) 12- (x-8) = -2 ( 9 + x )
<b>C©u 9 :</b> Tìm giá trị của k sao cho phơng tr×nh


3( k + 1 ) – 1 = 2k + x có nghiệm là x = 5
<b>Câu 10 :</b> Giải phơng trình


2007
2006


1
1
2005


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>









Ngày dạy:


<b>Bài 4: Ph ơng trình tích</b>


I- Các câu hỏi trắc nghiệm:


<b>Câu 1: Phơng trình x(x+1) = 0 có các nghiệm là:</b>


A. x=1 & x=0;B. x=1 & x=-1; C. x=-1 & x=0; D. x=1 .
<b>C©u 2: (x-1)(x+2) = 0 </b>


A. x-1 = 0 hc x+2 = 0 ; B. x-1 = 0 ;
C. x-1 = 0 hc x-2 = 0 ; D. x+2 = 0 .
<b>C©u 3: Phơng trình (3-x)(2x-5) = 0 có tập nghiệm lµ :</b>


A. S = {- 3; 2,5} ; B. S = {- 3; - 2,5} ;


C. S = { 3; 2,5} ; D. S = { 3; - 2,5} .


<b>C©u 4: (4+x)(4x+5) = 0 cã tËp nghiƯm lµ S = {- 4; 1,25} :</b>


A. §óng ; B. Sai .


<b>C©u 5: (2x+3)(3-x) = 0 cã tËp nghiƯm lµ S = { - 1,5; 3} :</b>


A. §óng ; B. Sai .



<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1) (5-x)x = 0 cã tËp nghiƯm lµ a) S = - -2; - 1; 2


2) (x-1)(x+2)(x-2) = 0 cã tËp nghiƯm lµ b) S = - - 2; 3


3) (3x-9)(2+x) = 0 cã tËp nghiƯm lµ c) S = - 0; 5


d) S = -2; 5 


<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:</b>


a) (3x-6)(1-x) = 0  3x-6 = ... hc ...
b) x2<sub> + 5x - 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = ... hoặc x = ...</sub>


II- Các câu hỏi Tự luận:


<b>Câu 8: Giải phơng trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 9: Giải phơng trình:</b>


(2x - 5)2<sub> - (x +2)</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>Câu 10: Giải phơng trình:</b>


3x2<sub> + 5x + 8 - 2x</sub>2<sub> + 4x + 6 = 0</sub>


Ngày dạy:



<b>Bài 5: Phơng trình Chứa ẩn ở mẫu</b>


I- Các câu hỏi trắc nghiệm:


<b>Câu 1: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu là:</b>


A. x+5x2<sub>-3 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x+5 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub>+5x-8 = 0 ;</sub> <sub>D. x+</sub>


5
3




<i>x</i> =15
<b>Câu 2: ĐKXĐ của phơng trình </b>


9
4
5
3
2
3




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
là:


A. x

0 và x

- 2,25 ; B. x

0 ; C. x

0 vµ x

2,25; D. x

- 2,25 .
<b>Câu 3: Phơng trình </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
2
1
2 2




có tập nghiệm là:


A. S = { - 2} ; B. S = { - 4}; C. S = { -1} ; D. S = { -1; 3} .
<b>C©u 4: </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
2
1
2 





 x(2x + 1) = (x - 2)(2 + x) (§KX§: x

0 và x

- 2)


A. Đúng ; B. Sai .


<b>C©u 5: </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
2
3 




 x2<sub> + 3x = x</sub>2<sub> + 2 </sub>


A. §óng ; B. Sai .


<b>Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1)


1


1 <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


có ĐKXĐ là: a) x

- 5 vµ x

2
2)
1
2
2
1


 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> cã tËp nghiƯm lµ b) x

- 1 và x

1
3)
2
5
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


có ĐKXĐ là: c) S = { -1; 1}
d) S = { -1; 3}



II- Các câu hỏi Tự luận:


<b>Câu 7 : Giải phơng trình: </b>


a) 5


1
1




<i>x</i> b) 2 0


2
1



<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 8 : Giải phơng trình: </b>


8
12
2
1
1 <sub>3</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 9 : Giải phơng trình: </b>


<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>x</b></i>

















Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I- Các câu hỏi trắc nghiệm:


<b>Câu 1: Số thứ nhất là a, sè thø hai lµ 59; tỉng cđa hai sè b»ng:</b>


A. a - 59 ; B. a + 59 ; C. 59a ; D. a: 59.


<b>Câu 2: Vận tốc của một xe lửa là y (km/h), quãng đờng xe lửa đi đợc trong thời gian 5 h 15 phút là: </b>
A. y + 5,25 ; B. 5,15 . y ; C. 5,25 . y ; D. y: 5,25 .


<b>Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b; diện tích của hình đó là:</b>


A. a + b; B. (a+b). 2 ; C. a - b ; D. a.b .


<b>Câu 4: Tổng của hai số là 90, số này gấp đôi số kia. Hai số cần tìm là:</b>


A. 20 vµ 70 ; B. 30 vµ 60 ;


C. 40 vµ 50 ; D. 10 và 80.


<b>Câu 5: Một vật có khối lợng riêng D, thể tích là V; khối lỵng cđa vËt sÏ </b>
b»ng m = D.V:


A. §óng ; B. Sai .


<b>Câu 6: Tổng của hai số bằng 40, hiệu của chúng là 10; Hai số đó là 30 và 10:</b>


A. §óng ; B. Sai .



<b>Câu 7: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng:</b>
Tóm tắt các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình :


<b>A</b> <b>B</b>


1) Bớc 1 a) Giải phơng trình


2) Bíc 2 b) Tr¶ lêi


3) Bớc 3 c) Lập phơng trình


II- Các câu hỏi Tự luận:


<b>Cõu 8: Mt s cú t bé hơn mẫu là 11. Nếu tăng tử lên 3 đơn vị và giảm mẫu đi 4 đơn vị thì c </b>
mt phõn s bng


4
3


. Tìm phân số ban đầu ?
<b>Câu 9: </b>


Mt ca nụ i xuụi dũng từ A đến B hết 3 h, đi ngợc dòng từ B về A hết 5 h.
Tính vận tốc của ca nơ, biết vận tốc của dịng nớc l 10 km/h ?


Bài 7:<b> </b> Giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình


<b>Phần A:Các câu hái tr¾c nghiƯm</b>



<i>Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>


<b>Câu 1 : Giải bài toán bằng cách lập phơng trình đợc tiến hành theo</b>


A.3 bíc B. 4 bíc C. 5 bíc D. 6 bíc


<b>C©u 2 : Bớc đầu tiên khi giải bài toán bằng cách lập phơng trình là</b>
Lập phơng trình


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 3 : Một Canô có vận tốc t km/h đi trên dòng sông, biết vận tốc dòng chảy là 5km/h.Vận tốc </b>
(km/h)đi ngợc dòng là:


A. t+5 B. t-5 C. t2<sub>-5</sub>5<sub>D. (t+5)/2</sub>


<b>Câu 4 : Hai ngời cùng làm một cơng việc sau 24h thì song.Một giờ hai ngời đó làm đợc </b>
A. 1/24(cơng việc) B. 2/24 (công việc) C. 24(công việc)


<b>Câu 5 : Quãng đờng từ Hànội - Đèo Ngang là 675km, một ôtô xuất phát ở Hànội lúc 7h30 đến Huế lúc </b>
16h30, vận tốc của ôtô là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 6 : Cho 1 số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng trục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.Nếu gọi chữ </b>
số hàng đơn vị là a ( 0<a<=9) thì chữ số hàng trục là:


A. 3a B. a+3 C. a-3 D. a/3


<b>Câu 7: Gọi x(kg) là vận tốc của canơ thứ nhất.Canơ thứ hai có vận tốc nhanh hơn Canơ thứ nhất là </b>
4km/h.Khi đó vận tốc của canô thứ hai đợc biểu thị là (đơn vị km/h):



A. x-4 B. x.4 C. x+4 D. x/4


<b>C©u 8 : Ti cđa Bè hiƯn nay lµ 45 tuổi, 5 năm trớc tuổi của Bố là</b>


A. 50 ti B. 44 ti C. 35 ti D. 40 ti


<b>PhÇn B: Các câu hỏi Tự luận</b>


<b>Cõu 9 : Tng hai chữ số của một số có hai chữ số là 12,biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn </b>
vị là 4.Tìm số đó?


<b>Câu 10 : Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì hồn thành trong 12 ngày. Hỏi đội thứ 2 làm </b>
một mình thì sau bao lâu xẽ hồn thành biết rằng họ làm chung với nhau trong 4 ngày thì đội thứ nhất
đợc điều đi làm việc khác đội thứ hai làm nốt phần cơng việc cịn lại trong 10 ngy thỡ xong.


<b>Ch ơng IV: Bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>Bài 1: </b>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng


<b>Phần I - Các câu hái tr¾c nghiƯm</b>


<i>Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng ( trừ câu 2)</i>
<b>Câu1: Số a khơng lớn hơn số b.Khi đó ta kí hiệu</b>


A. a>b B. a<b C. a<=b D. Tất cả các trờng hợp đều sai


<b>Câu 2: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một bất đẳng thức ta đợc một bất đẳng thức mới</b>


<b>………</b>với bất đẳng thức đã cho.


<b>Câu3 : Biết bạn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gọi trọng lợng của bạn An là a(kg), trọng lợng bạn Huy là</b>


b.Khi đó ta có:


A. a<b B.a>=bC.a>b D. a<=b


<b>Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?</b>


Néi dung § S


A. (-3)+5 ≥ 3
B. 4+(-7)<13+(-7)
C. -3> 2(-1)
D. a2<sub>+2 < 2</sub>


<b>Câu5: Một bạn giải bài toán nh sau:</b>


<i>Cng -2006 vo c hai v ca bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra </i>
<i>2005+(-2006) </i><i> 2006+(-2006) phơng án điền vào ô trống là:</i>


A. ‘<’B. ‘>’ C. ‘≤’ D. ‘≥’


<b>Câu 6: Cho bất đẳng thức 2007-2006>-2006.Khi đó 2007-2006 gọi là</b>
A. Đẳng thức B. Biểu thức C.Vế trái D. Vế phải.


<b>Câu 7 : Phơng án nào là bất đẳng thức</b>


A. 2a<b B. 2a=b C. 2a+b D. 2a : b


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> II- C¸c câu hỏi Tự luận:</b>


<b>Câu 9: Cho a>b .So sánh a -2006 và b-2006</b>


<b>Câu 10 : So sánh m và n biÕt m -1999 ≥ n -1999.</b>


Bµi 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân


<b> I- Các câu hỏi trắc nghiệm:</b>


<i>Hóy chn ch mt ch cỏi ng trớc câu trả lời đúng</i>


<b>Câu 1:Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số dơng ta đợc</b>
Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho


Ngợc chiều với bất đẳng thức đã cho
Lớn hơn bất đẳng thức đã cho


Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.


<b>Câu 2 : Điền dấu ( < , > , =) thích hợp vào ô trống:</b>


a) 2005.(-10)  2006.(-10) b) 92006.(-92006)  0


<b>Câu3 : Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số âm ta đợc</b>
A. Ngợc chiều với bất đẳng thức đã cho


B. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho
C. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho


D. Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho


<b>Câu 4 : Chia cả hai vế của bất đẳng thức -2a<-2b cho -2 ta đợc </b>



A. a<b B. a>b C. –a<-b D. –a>-b


<b>Câu5 : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức –a ≤ -b với -2 ta đợc</b>


A. -2a ≥ -2b B.2a ≥ 2b C. -2a ≤-2b D. 2a<2b


<b>Câu 6 : Nhiệt độ ở thành phố Sơ-un là -3</b>0<sub>C; ở thành phố Thợng Hải </sub>
là -10<sub>C. nếu tăng nhiệt độ ở hai thành phố này gấp ba lần thì:</sub>
Nhiệt độ ở Sơ-un lạnh hơn


Nhiệt độ ở Thợng Hải lạnh hơn
Nhiệt độ ở Sơ - un bằng ở Thợng Hải


Nhiệt độ ở Thợng Hải lạnh hơn và bằng ở Thợng Hải.


<b>C©u 7 : Cho m,n dơng và n>m,một học sinh chøng minh n-1998<m-1999 nh sau:</b>
(1) n<m↔n-1999<m-1999


(2) mµ n-1999>n-1998


(3) nên m+1999>n-1998.Bạn đó đã làm đúng cha?nếu sai thì
A. Sai từ bớc 1 B. Sai từ bớc 2


C. Sai từ bớcc 3 D. tất cả các bớc đều sai.
<b>Câu 8 : Cho -2003a>-2003b, so sánh a và b ta đợc</b>
A. a<b B. a≥b C. a ≤bD. a> b
<b>II- Các câu hỏi Tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm .</b>



<b>Câu 1 : x= 4 Là một nghiệm của bất phương trình ?</b>


A. 2x+5 < 13 B. – 3x> 5x+16 C. 4x+7>19 D. 5x- 4<11
Câu 2:Tập nghiệm của bất phương trình: x > 6 là ?


A. S=

<i>x x</i>\ 6

<sub>B. S=</sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 7

<sub></sub>

<sub>C. S=</sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 6

<sub></sub>

<sub>D. S= </sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 6

<sub></sub>



<b>Câu 3 : Bất phương trình: x> 5 Tương đương với bất phương trình ? </b>


A. x < 5 B. 5 < x C. 5 < x D. x > 5


<b>Câu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


A. x<3 B. x<3 C. x > 3 D. x > 3


<b>Câu 5: x < 7 </b> 7 < x


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6 : x > 5 </b> 5 < x


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 7 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình </b>
đó ?


A B


a) x < 2 1)



b) x > 2 2)


c) x > 2 3)


4)


<b>Câu 8 : Điền vào chỗ ….để được kết quả đúng .</b>
“ Bất phương trình 5x +3 < 9” có:


Vế trái là ………..
Vế phải là ………
<b>Phần 2 </b><i><b>: Tự luận</b></i>


<b>Câu 9 : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau</b>
a) x < 8 ; b) x > - 4


<b>Câu 10: Hãy chỉ ra bốn nghiệm của mỗi bất phương trình sau ?</b>
a) 7 > 2x ; b) -5 < x


<b>BÀI 4:B ẤT PHƯƠNG TRÌNH B ẬC NH ẤT M ỘT ẨN.</b>
<b>Ph</b>


<b> ần I: Trắc nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. S=

<i>x x</i>\ 5

<sub>B. S=</sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 8

<sub></sub>

<sub>C. S=</sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 5

<sub></sub>

<sub>D. S= </sub>

<sub></sub>

<i>x x</i>\ 8

<sub></sub>



<b>Câu 2 : 3x > 7 </b>


A. x >3



7 B. x <


3


7 C. x > D. x <


7
3
<b>Câu 3 : - 2x < 4 </b>


A. x < 2 B. x > 2 C. x < -2 D. x > -2


<b>Câu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


A. 2x – 6 < 0 B. 2x – 6 > 0 C. 2x – 6 < 0 D. 2x -6 > 0
<b>Câu 5: 3.x < - 6 </b> - 4x> 8


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 6 : x + 75 < 7 </b> x-1 < 2


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 7: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ?</b>


A B


a) S =

<i>x x</i>\ 2

Là tập nghiệm của BPT 1) 2x+ 4< 0
b) S =

<i>x x</i>\ 1

Là tập nghiệm của BPT 2) -3x+3 > 0

c) S =

<i>x x</i>\  2

<sub> Là tập nghiệm của BPT</sub> 3) 3x – 3 <0


4) 6 – 3x < 0
<b>Câu 8 : Điền vào chỗ ….để được kết quả đúng ?</b>


5x + 3 > 2x +6  5x - ....> 6 - … 3x > ... 3x : ….> ….. x > …….


<b>Phần 2 </b><i><b>: Tự luận</b></i>


<b>Câu 9 : Giải các bất phương trình sau ?</b>


a) x- 7 > 9 b) -3x > -4x + 5 c) 8x+3(x+2)>5x-2(x-11)
Câu 10: V ới gi á trị n ào của m th ì phương trình ẩn x :


x-5 =3m + 4
Có nghiệm dương ?


<b>B ÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.</b>
<b>Ph</b>


<b> ần I : Tr ắc nghi ệm . </b>


<b>Câu 1 : V ới x > 2 Thì M = </b>x- 2  + 5 – x =


A. 7 B. 3 C. 2x-7 D.2x+3


<b>Câu 2 : Giải phương trình : </b>2.x = x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ?


A. x= 3 B. x=1



C. x= 3


2 D. x =


2
3
<b>Câu 3: Rút gọn biểu th ức: N = </b>- 2.x  + 5x -4 khi x > 0 ta được kết quả l à ?


A. 3x-4 B. -7x-4 C. 7x-4 D. -3x-4


<b>Câu 4 : Giải phương tr ình : </b>x- 5 =3 ta được tập nghiệm l à :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 5 : Ta c ó :{x- 9 }= 9 – x V ới x < 9</b>


A. Đ úng B. Sai


<b>Câu 6 : Ta c ó :{5 - x } + 5 = x V ới x > 5 </b>


A. Đ úng B. Sai


<b>Câu 7: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết qu ả đúng ?</b>


A B


a) x -5 = x-5 1) Khi x < - 5


b) 5 - x = 5-x 2) Khi x > 5


c) x + 5 = -x-5 3) Khi x < 5



4) Khi x = 5
<b>Câu 8 : Điền vào chỗ ….để được kết quả đúng ?</b>


a)  x - 7  = ……. Khi x > 7.


b)  x - 7 = …….. Khi x < 7.


<b>Phần 2 </b><i><b>: </b></i><b> </b><i><b>T</b></i><b> ự luận</b>


<b>Câu 9: Giải các phương trình sau:</b>
5x  = 4x+10


x-5  = 2x + 7


<b>Câu 10 : Rút gọn biểu thức : A = 5x + 7 + </b> x-15 .


<b>Phần ii: Đáp án</b>


<b>Chơng iii :phơng trình bậc nhất một ẩn.</b>


<b>Bài 1 : Mở đầu về ph ơng trình</b>
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>7</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


Câu 5 :


3( x- 1) = 2x -1 (a) (-1)



4
1
1


1 <i>x</i>


<i>x</i>   (b)


(2)


x2<sub> +x = 0 (c)</sub> <sub>(3)</sub>


<b>Câu 6 : Điền vào chỗ trống </b>
a) (1) x+x ; (2) x= 1/2
b) (1) (x-3) ; (2) x= -1
* Các câu hỏi tù ln
<b>C©u 8 : Víi x=3 ta cã </b>


2m.3 – 5 = -3 + 6m -2 6m – 5 = - 5 + 6m  luôn đúng với mọi m


VËy x = 3 là nghiệm của phơng trình với mọi m
<b>Câu 9 : Cho hai phơng trình </b>


x2<sub> -5x +6 = 0 (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(1) 22<sub> -5.*2 + 6 = 4 – 10 + 6 =0</sub>
( 2) 2 + ( 2- 2 ) ( 2*2 + 1) = 2


VËy x= 2 lµ nghiƯm cđa (1) vµ lµ nghiƯm cđa ( 2)


b)Víi x = 3 ta cã


(1) 32<sub> – 5*3 + 6 = 9 – 15 + 6 = 0</sub>


( 2 ) 3 + ( 3 – 2 )( 2*3 + 1 ) = 3 + 1*7 = 10

0
VËy x= 3 Không phải là nghiệm của ( 2)


c)Hai phng trình (1) và ( 2) khơng tơng đơng với nhau . Vì với x= 3 là nghiệm của (1) nhng khụng l
nghim ca (2)


<b>Câu 10 : Giải phơng tr×nh </b>
<i>x</i> <i>x</i> 0<sub>(1)</sub>


Ta cã : <i>x</i> <sub> = x nÕu x> 0</sub>


<i>x</i> <sub> = - x nÕu x < 0</sub>


* Víi x> 0 ta cã (1)  x+x = 0 2x= 0  x = 0


* Với x < 0 ta có (1)  x – x = 0  luôn đúng vỡi mọi x


VËy phơng trình (1) có nghiệm với mọi x


<b>Bài 2 : ph ơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải </b>
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>7</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>



<b>Câu 5 : Nối nghiệm của phơng trình </b>
a) 5x 2 = 0










9
2


b) 5 – 3x = 6x + 7 ( 3 )


c) -7x + 21 = 0









5
2


<b>C©u 6 : Điền vào chỗ trống </b>
a) (1)



2
1


+


6
5


; (2) x= 1
b) (1) 15 – 9 ; (2) x= 2
* Các câu hỏi tự luận
<b>Câu 8 : Giải phơng trình </b>


a) 6,36 5,3x = 0 b)


2
1
6
5
3
4





<i>x</i>


5,3x = 6,36  <i>x</i>



3
4


=


2
1


+


6
5


 x = 6,36 : 5,3 x =


3
4
:
6
8


 x = 1,2 x = 1


<b>Câu 9 : Cho phơng trình </b>
(m2<sub> – 4 )x + 2 = m</sub>
a) Víi m = 1 ta cã


( 12<sub> – 4 )x + 2 = 2 </sub><sub></sub><sub> -3.x + 2 = 2 </sub><sub></sub><sub> -3x = 0 </sub><sub></sub><sub> x= 0</sub>
VËy ph¬ng tr×nh nghiƯm x = 0



b) Ta cã


( m2<sub> – 4 )x = m – 2 </sub><sub></sub><sub> ( m+2 )(m – 2) x = m – 2 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>


)
2
)(
2
(


2







<i>m</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Với m = 2 và m = -2 thì <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i>m</i><sub>2</sub><sub>)(</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub> không xác định
Vậy với m

2 và m

-2 thì phơng trình có nghiệm


<b>C©u 10 :</b> Giải phơng trình


x3<sub> +4x 5 = 0 </sub><sub></sub><sub>( x-1)(x</sub>2<sub> +x +5) =0</sub>
 x – 1 = 0  x = 1


x2<sub> +x+5 = 0 </sub><sub></sub><sub> phơng trình vô nghiệm</sub>
Vậy nghiệm của phơng trình là x = 1



<b>Bài 3 : ph ơng trình đ a đ ợc về dạng ax+ b = 0</b>
* các câu hỏi trắc nghiệm khách quan


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Câu 3 :</b>


A B


a) x = 2 lµ mét nghiƯm cđa PT 1. <i>x</i> <i>x</i>


b) x=-1 lµ mét nghiƯm cđa PT 2. x2<sub> + 5x +6 = 0 </sub>
c) x=-3 lµ mét nghiƯm cđa PT


3. 4


1
6




 <i>x</i> <i>x</i>


<b> C©u 5 : </b>


(1) 5(1-2x) ; (2) 3x – 9 ; (3) -9 – 25 ; (4) x=



7
34




* Các câu hỏi tự luận
<b>Câu 8 : Giải phơng trình </b>


a) 12 ( x- 8 ) = -2(9+ x )


 12 – x + 8 = -18 – 2x
 2x – x = - 18 – 20
 x = - 38


<b>C©u 9 : Tìm giá trị của k </b>


* Víi x = 5 ta cã 3(k + 1 ) – 1 = 2k +5
 3k + 3 – 1 = 2k + 5


 3k – 2k = 5 – 2
 k = 3


Vậy với k = 3 phơng trình có nghiệm x = 5
<b>Câu 10 :</b>


2007
2006


1
1


2005


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>








Công thêm hai vÕ víi 2 ta cã


 2


2007
2006


1
2
1
2005
2











 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 1)


2007
(
)
1
2006
1
(
1
2005
2










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 )


2007
2007


(


)
2006


2006
1


(
2005


2005


2  









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 )


2007
2007
(



)
2006


2007
(


2005


2007  









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(-x + 2007) (


2007
1
2006


1
2005


1





 ) = 0


 x = 2007 Vậy phơng trình có nghiệm x = 2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 1 2 3 4 5


Đáp án C A C B A


<b>C©u 6: </b>


1 -- c) ; 2 -- a) ; 3 -- b) .
<b>C©u 7:</b>


a) (3x-6)(1-x) = 0  3x- 6 = 0 hc 1 - x = 0
b) x2<sub> - 5x - 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = - 1 hoặc x = 6</sub>


II- Các c©u hái Tù luËn:


<b>C©u 8: </b>


x-5 = 0 x = 5


7x+4 = 0 x = -


7
4


b) x(2x-7) - 4x + 14 = 0



x-2 = 0 x = 2


2x-7 = 0 x =


2
7


<b>C©u 9: </b>


(2x - 5)2<sub> - (x +2)</sub>2<sub> = 0 </sub>


 4x2<sub> - 20x + 25 - ( x</sub>2<sub> + 4x + 4) = 0</sub>
 3x2<sub> - 24x + 21 = 0 </sub>


 x2<sub> - 8x + 7 = 0 </sub>
 x = 1 hoặc x = 7
<b>Câu 10:</b>


3x2<sub> + 5x + 8 - 2x</sub>2<sub> + 4x + 6 = 0 </sub>
 x2<sub> - 9x + 14 = 0 </sub>


 (x-2)(x-7) = 0


 x-2 = 0 hc x-7 = 0
 x = 2 hc x = 7


<b>Bài 5: Ph ơng trình Chứa ẩn ở mẫu</b>
I- Các câu hỏi trắc nghiệm:



<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i>( Mi cõu ỳng cho 0,5 đ)</i>
<b>Câu 6:( 0,5 đ)</b>


Kết quả: 1 -- b) ; 2 -- c); 3 -- a)
<b>Câu 7:</b> <i>( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ)</i>




a) (x-5)(7x+4) = 0  


 (2x-7)(x- 2) = 0 




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a)


1
3
1







<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 (x+1). (x-1) = x(x-3) (§KX§: x

0 vµ x

1 )


b) 9


7
7


2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 x = 9 (ĐKXĐ: x

7 )


II- Các câu hỏi Tự luận:


<b>Câu 8( 2 đ): </b>


a) 5


1


1




<i>x</i>  5(1+x) =1 (§KX§: x

-1)

x = - 4


VËy S = { - 4}


b) 0


2
2
1






<i>x</i>


<i>x</i>  x – 2 + 2x = 0 (ĐKXĐ: x

0 và x

2)

x = <i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>


VËy S =










<i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>


<b>Câu 9( 2 đ): </b>


<i><b>8</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>12</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b><sub>3</sub></b></i>






 x3 + 8 + x2 + x + 4 = 12 ( §KX§: x

-2 )


x(x2<sub> + x + 1) = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub> x = 0</sub>
VËy S =

 

0 <sub> </sub>


<b>C©u 10( 2 ®):</b>


<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>x</b></i> 























  [x(x + 1) + 1]2 = [x(x - 1) - 1]2 ( §KX§: x

0 )


x2<sub>( x + 1)</sub>2<sub> + 2x( x + 1) + 1 = x</sub>2<sub>( x - 1)</sub>2<sub> - 2x( x - 1) + 1 </sub>
 x4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>+ 2x</sub>2 <sub>+ 2x + 1 = x</sub>4 <sub>- 2x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>- 2x</sub>2 <sub>+ 2x + 1 </sub>


 4x3<sub> + 4x</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub></sub> <sub>4x(x + 1) = 0 </sub> <sub></sub> <sub>x = 0 hc x = -1</sub>
VËy S =

 1



<b>Bµi 6: Giải toán bằng cách lập Ph ơng trình </b>
I- Các câu hỏi trắc nghiệm:


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i>( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ)</i>
<b>Câu 7:</b> <i>( Mỗi câu đúng cho 1 đ)</i>


KÕt qu¶: 1 -- c) ; 2 -- a); 3 -- b)


II- Các câu hỏi Tự luận:


<b>Cõu 8(3): Gọi tử của phân số đó là a </b> mẫu là a + 11


Theo đề bài, ta có phơng trình:

<sub></sub>

<sub>11</sub>

<sub></sub>

3 <sub>4</sub> <sub>4</sub>3






<i>a</i>
<i>a</i>


 (a + 3). 4 = [(a + 11) – 4]. 3  4a + 12 = 3a + 21
 a = 9


Trả lời: Vậy phân số cần tìm là


20
9


<b>Câu 9(3đ): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ta cú: Vn tc ca nơ khi xi dịng là a + 10; qng đờng đi đợc là


5
10




<i>a</i>
Vận tốc ca nô khi ngợc dòng là a - 10; quãng đờng đi đợc là


3
10





<i>a</i>
Theo bài ra, ta có phơng trình:


3
10
5


10 




 <i>a</i>


<i>a</i>


 3a + 30 = 5a - 50  2a = 80
 a = 40


Tr¶ lêi: Vận tốc của ca nô là 40 km/h.


<b>Bài 7: </b>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình ( tiếp theo)


1.A 2. B 3. B 4.A 5.D 6. A 7. C 8. D - mỗi câu đúng:0,75đ
9 . Gọi chữ số hàng đơn vị là x (0<x<=9) - 0.5


- Chữ số hàng chục là: 12-x - 0.5 ®


- Do chữ số hàng chục lơn hơn chữ số hàng đơn vị là 4 nên có phơng trình : 12-x-x=4
- 1đ



4
8


2
4
2


12      


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (tho¶ m·n) -1đ


suy ra chữ số hàng chục là 12-4==8 - 0,5đ


Vậy số phải tìm là: 84 -0.5đ


Chơng IV: Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng


1. C 2. tng đơng’ 3. C 4.B đúng, còn lại là Sai 5. A


6. C 7. A 8. B - mỗi ý đúng :0.5đ


9. <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>(2006)<i>b</i>(2006) <i>a</i> 2006<i>b</i> 2006 - mỗi ý đúng: 1,5đ


10. <i>m</i>1999<i>n</i>1999 <i>m</i>19991999<i>n</i>19991999 <i>m</i><i>n</i>


- mỗi ý đúng: 1,5


Bài 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phÐp nh©n



1. D 2. ‘<’ 3.A 4.B 5.B 6. A 7.B 8. A - mỗi câu đúng:0,5đ


9 a) x<y  2006<i>x</i>2006<i>y</i> 2006<i>x</i>52006<i>y</i>5 <i>- mỗi ý đúng: 1đ</i>


b) <i>x</i> <i>y</i> 2006<i>x</i>2006<i>y</i> 2006<i>x</i> 52006<i>y</i> 5 <i>- mỗi ý đúng:1đ</i>


<i>10. a</i><i>b</i>3<i>a</i>3<i>b</i>3<i>a</i>23<i>b</i>2 <i><sub>vậy 3a+2>3b+2</sub></i> <i><sub>- mỗi ý đúng: 1đ</sub></i>


<b>BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm .</b>


<b>C âu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A </b> <b>B. Sai</b> <b>A. Đúng</b>


<b>Câu 7: a </b>3 ; b  1 ; c  4


<b>Câu 8: a) 5x+3 ; b) 9</b>
<b>Phần 2 </b><i><b>: Tự luận</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b) S =

<i>x x</i>\ 4

<sub> </sub>


<b>Câu 10: a) x= 3; 2; 1; 0 Học sinh có thể lấy kết quả khác.</b>
b) x= -4;-3;-2;-1 Học sinh có thể lấy kết quả khác.


<b>BÀI 4:B ẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm .</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B </b> <b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>


<b>Câu 7: a </b> 4 ; b  3 ; c  1


<b>Câu 8: 5x+3 > 2x+6 </b> 5x-2x> 6-3  3x>33x:3>3:3  x >1


Vậy bất phương trình có t ập nghiệm là : S= x\ x>1


<b>Phần 2 </b><i><b>: Tự luận</b></i>


<b>Câu 9: Giải các bất phương trình sau ?</b>


a)x-7 > 9  x > 9+7  x >16.V ậy b ất phương tr ình có nghiệm là :x >16


b)-3x>-4x+5  -3x+4x >5  x > 5. V ậy bất phương trình có nghiệm là :x > 5


c)8x+3(x+2) > 5x – 2(x-11)  8x + 3x+6 > 5x-2x+22  8x+3x -5x+2x > 22-6


 8x > 16  x > 2.


V ậy bất phương trình có nghiệm là : x > 2


<b>Câu 10: Ta c ó: x = 3.m + 4+5 = 3.m +9 > 0 </b> 3.m > - 9  m > -3


V ậy với m > -3 th ì phương tr ình : x-5 = 3m + 4 có nghiệm dương .
<b>BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.</b>
<b>Phần I : Trắc nghi ệm.</b>


<b>C âu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đ áp án</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A. Đúng</b> <b>A. Đúng</b>


<b>Câu 7: a </b> 2 ; b  3 ; c  1


<b>Câu 8: a) x-7 ; b) 7-x</b>
<b>Phần 2 </b><i><b>: T</b></i><b> ự lu ận</b>


<b>Câu 9: </b>


a) * N ếu x > 0 Ta c ó : 5x = 4x + 10  x = 10


* N ếu x < 0 Ta c ó: – 5x = 4x + 10  -5x-4x = 10  -9x =10  x = 10


9




Vậy phương trình đ ã cho có tập nghiệm là : S= 10 ; 10


9





b) * Nếu x -5 > 0  x > 5 Ta có: x-5 = 2x +7  x -2x = 7 + 5  -x = 12


 x = - 12 < 5 ( Loại )


* Nếu x -5 < 0  x < 5 Ta có: 5-x = 2x + 7  - x – 2x = 7 – 5  - 3x = 2



 x = 2


3




< 5 ( Thoả mãn)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là : S=  2


3





Câu 10: * Nếu x > 15 Ta có: A = 5x +7+x -15 = 6x – 8
Vậy : A = 6x -8


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×