Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Su nong chay su dong dac T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS HÙNG SƠN</b>



<b>Bộ môn : Vật Lý 6</b>






-+





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b> Câu 1: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào </b>


khơng liên quan đến sự nóng chảy?



B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng.


A. Đốt một ngọn đèn dầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3


a. Để đưa chất rắn từ 40<b>0C </b>


đến nhiệt độ nóng chảy cần
thời gian bao lâu?


b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ
<b>10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy </b>
cho ta biết gì?


t (phút)


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12</b>


<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>


R


t0 (0C)


R & L L


Câu 2:

Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ


theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ


thị trả lời các câu hỏi sau:



Đồ thị có dạng nằm ngang.


Đoạn thẳng nằm ngang cho biết:
trong suốt thời gian nóng chảy,
nhiệt độ của vật khơng thay đổi
và bằng nhiệt độ nóng chảy.


Từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>50</b>
<b>100</b>


<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>


<b>250</b>


<b>80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<i><b>Băng phiến</b></i>
<i><b>ở thể lỏng</b></i>


Vậy

, Em dự đốn



xem điều gì sẽ xảy


ra đối với băng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>


<b>250</b>



Cốc chứa nước
Đèn cờn


Nhiệt kế


Giá đơ


<b>Dụng cụ thí nghiệm:</b>



Ớng nghiệm có chứa
bột băng phiến


<b>Tiết: 29</b>



<b>II. Sự đông đặc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết: 29</b>



<b>II. Sự đơng đặc:</b>



2. Phân tích kết quả


thí nghiệm.



1. Dự đốn:



<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>


<b>250</b>


<b>80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



Băng phiến ở thể
lỏng


-Đun băng phiến như thí


nghiệm ở trong bài 24 lên tới
khoảng 900C rồi tắt đèn cồn.


-Lấy ống nghiệm đựng băng
phiến ra khỏi nước nóng và để
cho băng phiến nguội dần. Khi
nhiệt độ băng phiến giảm dần
đến 860C thì bắt đầu ghi nhệt


độ và thể của băng phiến.


-Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ
của băng phiến cho tới khi nhiệt
độ giảm tới 600C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết: 29</b>



<b>II. Sự đơng đặc:</b>



2. Phân tích kết quả


thí nghiệm.



1. Dự đốn:



<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>
<b>250</b>
-Đun băng phiến như thí


nghiệm ở trong bài 24 lên tới
khoảng 900C rồi tắt đèn cồn.


-Lấy ống nghiệm đựng băng
phiến ra khỏi nước nóng và để
cho băng phiến nguội dần. Khi
nhiệt độ băng phiến giảm dần
đến 860C thì bắt đầu ghi nhệt


độ và thể của băng phiến.


-Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ
của băng phiến cho tới khi nhiệt


độ giảm tới 600C.


<b>80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>90</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>86</b>

<b>0</b>

<b>C</b>


<b>Tiết: 29</b>



<b>II. Sự đông đặc:</b>



2. Phân tích kết quả


thí nghiệm.



1. Dự đốn:




<b>Thời gian </b>


<b>(phút)</b> <b>Nhiệt độ (oC)</b>


<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>
<b>0</b> <b>86</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b> <b>80</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b> <b>60</b>


<b>80</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>60</b>

<b>0</b>

<b>C</b>




<b>90</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Thời gian </b>


<b>(phút)</b> <b>Nhiệt độ (oC)</b>


<b>Thể rắn hay </b>
<b>lỏng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>68</b>
<b>66</b>
<b>64</b>
<b>62</b>
<b>60</b>
<b>74</b>
<b>72</b>
<b>70</b>
<b>82</b>
<b>80</b>
<b>78</b>
<b>76</b>
<b>90</b>
<b>88</b>
<b>86</b>
<b>84</b>
Thời gian


(phút) Nhiệt độ (oC)



Thể rắn
hay lỏng


<b>0</b> <b>86</b> <b>lỏng</b>
<b>1</b> <b>84</b> <b>lỏng</b>
<b>2</b> <b>82</b> <b>lỏng</b>
<b>3</b> <b>81</b> <b>lỏng</b>


<b>4</b> <b>80</b> rắn & lỏng


<b>5</b> <b>80</b> rắn & lỏng


<b>6</b> <b>80</b> rắn & lỏng


<b>7</b> <b>80</b> rắn & lỏng


<b>8</b> <b>79</b> <b>rắn</b>


<b>9</b> <b>77</b> <b>rắn</b>


<b>10</b> <b>75</b> <b>rắn</b>


<b>11</b> <b>72</b> <b>rắn</b>


<b>12</b> <b>69</b> <b>rắn</b>


<b>13</b> <b>66</b> <b>rắn</b>


<b>14</b> <b>63</b> <b>rắn</b>



<b>15</b> <b>60</b> <b>rắn</b>


<b>Nhiệt độ và thể của băng phiến </b>
<b>trong quá trình để nguội:</b>


<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>


<b>Nhiệt độ 0C</b>


<b>Thời gian (phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhiệt độ 0<sub>C</sub></b>


<b>68</b>
<b>66</b>
<b>64</b>
<b>62</b>
<b>60</b>
<b>74</b>
<b>72</b>
<b>70</b>
<b>82</b>
<b>80</b>
<b>78</b>
<b>76</b>
<b>90</b>
<b>88</b>
<b>86</b>
<b>84</b>



<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>


<b>Thời gian (phút)</b>


2. Phân tích kết quả


thí nghiệm.



- Tới nhiệt độ nào thì


băng phiến bắt đầu


đơng đặc?



Băng phiến đông



đặc ở 80

0

C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>Nhiệt độ 0<sub>C</sub></b>


<b>68</b>
<b>66</b>
<b>64</b>
<b>62</b>
<b>60</b>
<b>74</b>
<b>72</b>


<b>70</b>
<b>82</b>
<b>80</b>
<b>78</b>
<b>76</b>
<b>90</b>
<b>88</b>
<b>86</b>
<b>84</b>


<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15</b>


<b>Thời gian (phút)</b>


Trong các khoảng thời gian
sau <b>nhiệt độ của băng </b>
<b>phiến</b> thay đổi như thế nào
và <b>dạng của đường biểu </b>
<b>diễn</b> có đặc điểm gì?


+Từ phút 0 đến phút thứ 4:


+Từ phút thứ 4 đến phút
thứ 7:


+Từ phút thứ 7 đến phút
thứ 15:


 Nhiệt độ giảm, đoạn thẳng



nằm nghiêng (AB).




 Nhiệt độ không thay đổi,


đoạn thẳng nằm ngang (BC).


 Nhiệt độ giảm, đoạn thẳng


nằm nghiêng (CD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>a) Băng phiến đông đặc ở ...Nhiệt độ này </b></i>



<i><b>a) Băng phiến đông đặc ở ...Nhiệt độ này </b></i>



<i><b>gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. </b></i>



<i><b>gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. </b></i>



<i><b>Nhiệt độ đông đặc ... Nhiệt độ nóng chảy.</b></i>



<i><b>Nhiệt độ đơng đặc ... Nhiệt độ nóng chảy.</b></i>



<i><b>b) Trong thời gian đơng đặc, nhiệt độ của băng </b></i>



<i><b>b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng </b></i>



<i><b>phiến ... </b></i>




<i><b>phiến ... </b></i>


<b>Tiết: 29</b>



1. Dự đoán.


3. Kết luận.



Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống



trong các câu sau:



-

<i><b>70</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C, 80</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C, 90</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C</b></i>



-

<i><b>bằng, lớn hơn, nhỏ hơn</b></i>



<i><b>-thay đổi, không thay đổi</b></i>



<i><b>80</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>không thay đổi</b></i>



2. Phân tích kết quả thí nghiệm.



<i><b>bằng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết: 29</b>



Chất

Nhiệt độ nóng


chảy



Nước đá

<sub> 0</sub>

0

C




Vàng

<sub> 1064</sub>

0

C



Đồng

<sub> 1083</sub>

0

C



Thép

<sub> 1300</sub>

0

C



Bảng nhiệt độ nóng chảy của
một số chất.


a. Sự đông đặc là sự chuyển từ


thể…………..sang thể……….. Mỗi


chất đông đặc ở một



……… được gọi


là………


b. Trong khi đang đông đặc,



………. không thay đổi.


Khi vật đã đơng đặc hết thì nhiệt


độ của vật sẽ………..



<b>rắn</b>


<b>lỏng</b>



<b>nhiệt độ xác định</b>



<b>nhiệt độ đông đặc</b>


<b>nhiệt độ của vật</b>




<b>giảm dần</b>



1. Dự đốn.



3. Kết ḷn.

2. Phân tích kết quả thí nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết: 29</b>



3. Kết luận.



<b>III. Vận dụng:</b>



<b>II. Sự đông đặc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



Học thuộc phần ghi nhớ.



Dựa vào bảng 25.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay



đổi nhiệt độ theo thời gian khi băng phiến đông đặc.



<sub>Xem “ </sub>

<i><b><sub>Sự bay hơi và ngưng tụ</sub></b></i>

<sub> ”.</sub>



Làm bài tập 24-25.6 đến 24-25.8 SBT.



1 Sự bay hơi là gì?



2. Tốc độ bay hơi phụ thuộc


vào những yếu tố nào? Mô tả



hiện tượng hình 26 SGK

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10


Điểm



Trong việc đúc tượng đồng, có những q trình



chuyển thể của đồng là:



Rắn

rắn và lỏng

lỏng

lỏng và rắn

rắn


Từ rắn lỏng: là quá trình nóng chảy của đồng.


Từ lỏng rắn: là q trình đơng đặc của đồng.



-Trong việc

<b>đúc tượng đồng</b>

, có những

<b>quá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10



Điểm



-Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào có liên quan



đến sự đơng đặc?



A. Bỏ cục nước đá vào ly nước.



B. Hạ nhiệt độ băng phiến đến 70

0

C.



C. Tăng nhiệt độ băng phiến lên 83

0

C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10



Điểm



-Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm


một mốc đo nhiệt độ?



Trả lời:



Nước đá đang tan (hay nóng chảy ở 0

0

C) và khơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

10



Đ

iểm



a. Để đưa chất lỏng từ 1000C


xuống nhiệt độ đông đặc cần
thời gian bao lâu?


b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10
đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho
ta biết gì?


- Đồ thị có dạng nằm ngang.


Đoạn thẳng nằm ngang cho biết:
trong suốt thời gian đông đặc,
nhiệt độ của vật không thay đổi
và bằng nhiệt độ đông đặc.


- Từ 1000C <sub>đến nhiệt độ đông đặc</sub>



cần thời gian: 4 – 2 = 2 (phút).


t (phút)
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12</b>


<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
R


t0 (0C)


L & R
L


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>



<b>BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG </b>



<b>LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×