Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>C©u 1</b>. Trong sè các chất
sau, chất nào là chất điện li
mạnh : KCl, Fe(NO3 )3 ,
Ba(OH)2, BaSO3 , CuS
A. KCl , Fe(NO3 )3 , CuS
B. KCl, Ba(OH)2, BaSO3
C. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 ,
KCl D. Fe(NO3)3 , BaSO3 ,
CuS
<b>Câu 2</b>. Phản ứng trao đổi
ion thực hiện đợc hoàn toàn
nếu sản phẩm tạo thành:
A. có một chất kết tủa
B. có một chất khí có mùi
C. có nớc
D. cã chÊt kh«ng tan, chất
dễ bay hơi hoặc chất điện li
yếu.
<b>Câu 3.</b> Theo thuyết proton
dung dịch Na2CO3 là một
bazo vì :
A. chứa ion CO32-<sub> có khả </sub>
năng nhận proton
B. tác dụng đợc với muối
C. tác dụng đợc với axit
D. có pH < 7
<b>Câu 4</b>. Các chất hay ion có
tính bazơ lµ :
A. CO32- <sub>, CH3COO</sub>- <sub> </sub>
B. Cl- <sub> , CO3</sub>2- <sub>, CH3COO</sub>- <sub>, </sub>
HCO3-
C. HSO4-<sub> , HCO3</sub>-<sub> , NH4</sub>+ <sub> </sub>
D. NH4+<sub>, Na</sub>+<sub> , ZnO, Al2O3 </sub>
<b>C©u 5</b>. Phản ứng nào sau
đây chứng minh tính lỡng
tÝnh cña Al(OH)3 :
1. Al(OH)3 + 3 HNO3 =
Al(NO3)3 +3 H2O
2. Al(OH)3 + KOH =
KAlO2 +2 H2O
3. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3 H2O
A.1,2 B. 1
C. 2 D. 3
<b>Câu 6.</b> Hiđôxit nào sau đây
không phải là hiđrôxit lỡng
tính :
A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3
C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2
<b>Câu 7</b>. Những cập chất nào
sau đây không thể xảy ra
phản ứng hoá học trong
dung dịch :
A. FeCl3 + NaOH
B. KCl + NaNO3
C. Na2S + HCl
D. HNO3 +K2CO3
D. tạo dung dịch không
màu và khí không màu hoá
nâu
<b>Câu 8</b>. Từ phản ứng
CO32-<sub> +H2O </sub>
HCO3-<sub> + OH</sub>
-cho phép ta kết luận rằng
dung dich Na2CO3 có
A. mơi trờng bazơ B.
môi trờng trung tính
C. khơng xác định D.
mụi trng axit
<i><b>Dùng dữ kiện sau cho câu</b></i>
<i><b>hỏi 9,10,11.</b></i>
Cho c¸c dung dịch muối
sau đây :
X1 : dung dịch KCl
X5 : dung dÞch ZnSO4
X2 : dung dÞch Na2CO3
X6 : AlCl3
X3 : dung dÞch CuSO4
X7 : dung dịch NaCl
X4 : CH3COONa
X8 : NH4Cl
<b>Câu9 </b>: Dung dịch nào cã
pH < 7
A. X3, X8
B. X6, X8, X1
C. X3, X5, X6, X8
D. X1, X2, X7
<b>Câu 10:</b> Dung dịch nào có
pH > 7 :
A. X1, X2, X4, X7
B. X2, X4, X8
C. X1, X3, X4, X6
D. X2, X4
<b>Câu 11:</b> Dung dịch nào có
pH = 7
A. X1, X7
B. X3, X5, X6, X8
C. X2, X4
D. X1, X3, X5, X7
A. Cr B. Al
C. Fe D. không xác
định
<b>Câu 12.</b> Chọn câu sai trong
số các nhận định sau :
A. Dung dịch axit có chứa
ion H+
B. Dung dÞch trung tÝnh cã
pH<7
C. Dung dÞch trung tÝnh cã
pH=7
D. Dung dÞch bazo có chứa
ion OH
<b>-Câu 13. </b>Trong các dung
dịch sau : K2CO3, KCl,
<b>Câu 14.</b> Những tính chất
nào sau đây dùng để phân
biệt bazo kiềm và bazo
không tan :
A. phản ứng nhiệt phân
B. tính tan trong nớc
C. phản ứng với dung dịch
axit D. A, B đúng
<b>C©u 15.</b> Chọn những dÃy
ion có thể cùng tồn tại
trong 1 dung dÞch:
A. H+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; Al</sub>3+<sub> ; Ba</sub>2+<sub> </sub>
B. Al3+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; SO3</sub>2-<sub> ; Cl</sub>
-C. Mg2+<sub> ; CO3</sub>2-<sub> ; K</sub>+<sub> ; SO4</sub>2-<sub> </sub>
D. Pb2+<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; Ag</sub>+<sub> ; NO3</sub>
<b>-Câu 16.</b> Dung dịch một
chất có pH=3 thì nồng độ
mol/l của ion H+<sub> trong dung</sub>
dịch là :
A. 10-3<sub> B. 0,3 </sub>
C.103<sub> D. 3.10</sub>5
<b>Câu 17.</b> Dung dịch 1 chất
có pH=8 thì nồng độ mol/l
của OH-<sub> trong dung dịch </sub>
là :
A. 108<sub>M B. 10</sub>-6<sub>M </sub>
C. 106<sub>M D. 10</sub>-8<sub>M</sub>
<b>Câu 18.</b> Các ion nào sau
đây có thể đồng thời tồn tại
trong 1 dung dịch :
A. NH4+<sub> ; CO3</sub>2-<sub> ; HCO3</sub>-<sub> ; </sub>
OH-<sub> ; Al</sub>3+
B. Cu2+<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; Na</sub>+<sub> ; OH</sub>-<sub> ; </sub>
NO3
-C. Fe2+<sub> ; K</sub>+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; OH</sub>-<sub> ; </sub>
NH4+
D. Na+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; Fe</sub>2+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; </sub>
Cl
<b>-Câu 19.</b> Nồng độ mol/l của
ion H+<sub> trong dung dịch thay</sub>
đổi nh thế nào để pH của
dung dịch tăng lờn 1 n
A. giảm đi 1mol/l
B. giảm đi 10 lần
C. tăng lên 10 lần
D. tăng thêm 1mol/l
<b>Cõu 20.</b> Dung dịch X chứa
a mol Mg2+<sub>, b mol Al</sub>3+<sub> , 0,1</sub>
mol SO42-<sub> , 0,6 mol NO3</sub>-<sub>. </sub>
Cô cạn X thì thu đợc 54,6g
chất rắn khan. Vậy a, b lần
lợt là :
A. 0,2 vµ 0,1 B. 0,1 vµ 0,2
C. 0,05 vµ 0,1 D. 0,2 và
0,05
<b>Câu 21.</b> Định nghĩa axit,
bazo theo thuyết proton là:
A. axit là chất có khả năng
cho H+<sub>, bazo là chất có khả </sub>
năng nhận H+
B. axit là chất có khả năng
cho H+<sub>, bazo là chất có khả </sub>
năng cho OH
-C. axit là những có chứa
<b>Câu 22.</b> Cho m(g) Fe vào
dung dịch HNO3 loãng thì
khơng có khí thốt ra. Kết
thúc phản ứng lọc đợc a (g)
Fe ra khỏi dung dịch X.
Dung dịch X chứa :
A. Fe2+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; NH4</sub>+<sub> </sub>
B. Fe3+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; Fe</sub>2+<sub> ; NH4</sub>+
C. Fe3+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; Fe</sub>2+<sub> </sub>
D. Fe3+<sub> ; Fe</sub>2+<sub> ; NH4</sub>+
<b>Câu 23.</b> Từ một dung dịch
có pH=6 muốn tạo thành
dung dịch có pH<6 thì phải
cho vào dung dịch đó :
A. một ít muối ăn
B. một ít nớc
C. mét Ýt bazo
D. mét Ýt axit
<b>C©u 24 .</b> Cho V lít dung
dịch X có pH=4. Muốn tạo
A. 3V B. 1V
C. 10V D. 9V
<b>Câu 25.</b> Muối nào sau đây
không phải là muối axit
A. NaHCO3 B.
NaH2PO3 C. NaHSO4
D. Na2HPO3
<b>C©u 26.</b> Theo thuyết proton
dung dịch (NH4)2SO4 là
một axit vì:
A. chứa ion NH4+<sub> có khả </sub>
năng cho prôton
B. tỏc dng đợc với dung
dịch kiềm
C. tác dụng đợc vói dung
dịch muối D. có pH<7
<b>Câu 27.</b> Cho dung dịch có
chứa các ion : Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, </sub>
Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn </sub>
tách đợc nhiều cation ra
A. Na2CO3 vừa đủ
B. Na2SO4 vừa đủ