Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.78 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu </b>1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là
nhờ chiiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông
B. Các xu pap
C. Nắp xi lanh
D. Do cáce
<b>Câu </b>2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắnản nhiệt bằng:
A. Các bọng nước
B. Cánhản nhiệt
C. Cánh quạt gió
D. Các bọng nước và các cánhản nhiệt
<b>Câu </b>3. Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳhường có hình dạng nhưhế nào?
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Đỉnhrịn
<b>Câu </b>4. Trong hệhống bơirơn cưỡng bức, nếu bầu lọcinh bịắchì sẽ xảy
ra hiệnượng gì?
A. Dầu bơirơn lên đường dầu chính khơng được lọc, các chiiết được bơirơn
bằng dầu bẩn
B. Khơng có dầu bơirơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng
C. Vẫn có dầu bơirơn lên đường dầu chính, khơng có sự cố gì xảy ra
D. Động cơ cóhể ngừng hoạt động
<b>Câu </b>5. Dầu bơirơn dùng lâu phảihay vì lý do gì?
A. Dầu bơirơn bị lỗng
B. Dầu bơirơn bị đơng đặc
C. Dầu bơirơn bị cạn
<b>Câu </b>6. Bôirơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động
cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ Điêden
D. Động cơ xăng
<b>Câu </b>7. Đầu pit-tơng có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp nhưhế
nào?
A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
B. Xéc măng khí được lắp ởrên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ởrên.
D. Lắpùy ý.
<b>Câu </b>8. Trong hệhống làm mát bằng nướcuần hoàn cưỡng bức, bộ phậnạo
nên sựuần hoàn cưỡng bứcrong động cơ là
A. Bơm nước
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió
D. Ống phân phối nước lạnh
<b>Câu </b>9. Một churình làm việc của động cơ 4 kỳ,rục khuỷu vàrục cam quay
bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay một vòng
B. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay hai vòng
C. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay một vòng
D. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay hai vòng
<b>Câu </b>10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tơng ở vịrí ĐCDương ứng vớihời điểm
nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nén
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nạp và cháy
<b>Câu </b>11. Trong cấuạohanhruyền, đầuohanhruyền được lắp với
chiiết nào?
B. Chốt khuỷu
C. Đầurục khuỷu
D. Lỗ khuỷu
<b>Câu </b>12. Trong nguyên lý làm việc của hệhống bôirơn cưỡng bức, van khống
chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
B. Nhiệt độ dầu nằmrong giới hạn định mức.
C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức.
D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn.
<b>Câu </b>13. Trong hệhốngruyền lựcrên ôtô, lực đượcruyềnừ động cơ đến
bánh xe chủ độngheorìnhự nào?
A. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính
và bộ vi sai.
B. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính
và bộ vi saiBánh xe.
C. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính
và bộ vi saiBánh xe.
D. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính
và bộ vi sai.
<b>Câu </b>14. Động cơ đốtrong(ĐCĐT)-Hệhốngruyền lực(HTTL)-Máy
cơngác(MCT) làm việc bìnhhường khi:
A. Cơng suất MCT = Cơng suất ĐCĐT
B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT
C. Công suất ĐCĐT <= Công suất MCT
D. Công suất MCT > Công suất ĐCĐT
<b>Câu </b>15. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ởhời điểm
nào?
<b>Câu </b>16. Trong hệhống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden,
hịa khí được hìnhhành ở đâu?
A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun
C. Hịa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí
D. Hịa khí được hìnhhành ở đường ống nạp
<b>Câu </b>17. Trong hệhơng phun xăng, hịa khí được hìnhhành ở đâu?
A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun
C. Hịa khí được hìnhhành ở Bộ chế hịa khí
D. Hịa khí được hìnhhành ở đường ống nạp
<b>Câu </b>18. Trong hệhông nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí, hịa khí được hìnhhành
ở đâu?
A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun
C. Hịa khí được hìnhhành ở Bộ chế hịa khí
D. Hịa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí
<b>Câu </b>19. Nhiệm vụ của hệhống cung cấp nhiên liệu và không khírong động cơ
xăng là:
A. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngồi.
B. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơheo đúng yêu cầu phụải
vàhải sạch khí cháy ra ngồi.
C. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khơng khí ra ngồi.
D. Cung cấp khơng khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngồi.
<b>Câu </b>20. Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ điheo đường
nào sau đây?
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch
dầuCác bề mặt ma sátCácte
<b>Câu </b>21. Nếu áp suất đầurên đường ống dẫn dầuăng, dầu sẽ điheo đường
nào sau đây?
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch
dầuCác bề mặt ma sátCácte
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch
dầuCác bề mặt ma sátCácte
<b>Câu </b>22. Khi hệhống bôirơn làm việc bìnhhường, dầu điheo đường nào
sau đây?
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch
dầuCác bề mặt ma sátCácte
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch
dầuCác bề mặt ma sátCácte
<b>Câu </b>23. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa qt và cửahải vẫn mở
B. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
<b>Câu </b>24. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tơng đóng cửahải choới khi pit-tơng lên đến ĐCT.
B. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
<b>Câu </b>25. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải
B. Từ khi pit-tơng mở cửa qt cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
D. Từ khi pit-tông đóng cửahải choới khi pit-tơng lên đến ĐCT.
<b>Câu </b>26. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
<b>Câu </b>27. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thảiự do” được diễn ra
A. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
D. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải
<b>Câu </b>28. Trong churình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2,rong xi lanh
diễn ra các quárình:
A. Cháy-dãn nở,hảiự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,hảiự do, nén và cháy
D. Cháy-dãn nở,hảiự do và quét-thải khí
<b>Câu </b>29. Trong churình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1,rong xi lanh
diễn ra các quárình:
A. Cháy-dãn nở,hảiự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,hảiự do, nén và cháy
<b>Câu </b>30. Trong churình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh cơng là
A. Kỳ1
B. Kỳ2
C. Kỳ3
D. Kỳ4
<b>Câu </b>31. Pit-tơng được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim
B. Gang hợp kim
C. Nhôm hợp kim
D. Thép hợp kim
<b>Câu </b>32. Đầu nhỏhanhruyền được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu
B. Đuôirục khuỷu
C. Chốt khuỷu
D. Chốt pit-tông
<b>Câu </b>33. Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng
B. Nhơm
C. Gang
D. Thép
<b>Câu </b>34. Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanhruyền
B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
<b>Câu </b>35. Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu
B. Đuôirục khuỷu
D. Đuôiruc cam
<b>Câu </b>36. Chiiết nào khơng córongrục khuỷu
A. Bạc lót
B. Chốt khuỷu
C. Cổ khuỷu
D. Má khuỷu
<b>Câu </b>37. Chiiết nào không phải của cơ cấurục khuỷuhanhruyền
A. Bánh đà
B. Pit-tông
C. Xi lanh
D. Cáce
<b>Câu </b>38. Trên nhẵn hiệu của các loại xe máyhường ghi: 70, 100, 110… Hãy
giảihích các số liệu đó.
A. Thểíchồn phần: 70, 100, 110 cm3.
B. Thểích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3.
C. Thểích cơngác: 70, 100, 110 cm3.
D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg.
<b>Câu </b>39. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tơng là gì?
A. Là vịrí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi xuống.
B. Là điểm chết mà PT ở xaâmrục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà PT ở gầnâmrục khuỷu nhất.
D. Là vịríại đó vậnốcứchời của PT bằng 0.
<b>Câu </b>40. Điểm chếtrên (ĐCT) của pít-ơng là gì?
A. Là vịrí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà PT ở xaâmrục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà PT ở gầnâmrục khuỷu nhất.
<b>Câu </b>41. Trong một churình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén,
bênrong xi lanh chứa gì?
A. Khơng khí
B. Xăng
C. Hịa khí (Xăng và khơng khí)
D. Dầu điêden và khơng khí
<b>Câu </b>42. Trong một churình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén,
bênrong xi lanh chứa gì?
A. Khơng khí
B. Xăng
C. Hịa khí (Xăng và khơng khí)
D. Dầu điêden và khơng khí
<b>Câu </b>43. Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng?
A. Hút, nén
B. Nổ, xả.
C. Nén, nổ.
D. Xả, hút
<b>Câu </b>44. Trong một churình làm việc của động cơ 4 kỳ,rục khuỷu quay bao
nhiêu độ?
A. 3600
B. 1800
C. 5400
D. 7200
<b>Câu </b>45. Trong một churình làm việc của động cơ 2 kỳ,rục khuỷu quay bao
<b>Câu </b>46. Góc sắc là góc
A. Hợp bởi mặtrước vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao
B. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
C. Hợp bởi mặtrước và mặt sau của dao
D. Tạo bởi mặtrước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>Câu </b>47. Góc sau là góc
A. Hợp bởi mặtrước và mặt sau của dao
B. Hợp bởi mặt sau vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao
C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
D. Hợp bởi mặtrứoc vớiiếpuyến của phơi đi qua mũi dao
<b>Câu </b>48. Lưỡi cắt chính của dao là
A. Giaouyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
B. Giaouyến của mặt sau với mặt đáy của dao
C. Giaouyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi
D. Giaouyến của mặt sau với mặtrước của dao
<b>Câu </b>49. Để cắt gọt kim loại, dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi
B. Độ cứng của bộ phận cắt phảihấp hơn độ cứng của phôi
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phơi
<b>Câu </b>50. Gócrước <sub> là góc</sub>
A. Hợp bởi mặt sau vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao
B. Tạo bởi mặtrước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
D. Hợp bởi mặtrước vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao
<b>Câu </b>51. Độ dẻo biểuhị khả năng
A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
B. Dãn dàiương đối của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
D. Biến dạng dẻo của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
<b>Câu </b>52. Gia công cắt gọt kim loại là
A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phơi đểhu được chiiết có hình
dạng kíchhướcheo u cầu
B. Phương pháp gia cơng khơng phoi
C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi đểhu được chiiết có hình
dạng kíchhướcheo u cầu
D. Phương pháp gia cơng có phoi
<b>Câu </b>53. Độ bền biểuhị khả năng
A. Biến dạng dẻo của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
C. Dãn dàiương đối của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
<b>Câu </b>54. Cơ cấurục khuỷu có nhiệm vụ
A. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển động
quayròn củarục khuỷuhành chuyển độngịnhiến của pit-tông ở kỳ
cháy-giãn nở.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển động
quayrịn củarục khuỷuhành chuyển độngịnhiến của pit-tơngrong các
kỳ nạp, nén vàhải khí.
C. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển
độngịnhiến của pit-tônghành chuyển động quayròn củarục
khuỷurong kỳ cháy-giãn nở và nhận lựcừrục khuỷu đểhực hiện các kỳ
nạp, nén vàhải khí.
D. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển
độngịnhiến của pit-tơnghành chuyển động quayrịn củarục
khuỷurong các kỳ nạp, nén vàhải khí.
<b>Câu </b>55. Tỉ sốruyền giữarục cam vàrục bơm cao áprong động cơ xăng
làỉ số nào?
B. 0. 0430555555555556
C. 0. 0423611111111111
D. Không cóỉ sốruyền này
<b>Câu </b>56. Hệhống khởi động bằngayhường áp dụng cho loại động cơ nào?
A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ 4 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ cỡ nhỏ
<b>Câu </b>57. Ngườia pha dầu bôirơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳrên xe máy
nhằm mục đích gì?
A. Bơirơn xu-pap
B. Bôirơn hệhống làm mát
C. Bôirơn cơ cấurục khuỷuhanhruyền
D. Làm mát động cơ
<b>Câu </b>58. Cơ cấurục khuỷuhanhruyền gồm các chiiết chính nào?
A. Cáce,hân máy
B. Trục khuỷu, pit-tông.hanhruyền
C. Két nước làm mát
D. Cơ cấu phối khí
<b>Câu </b>59. Hệhốngruyền lựcrên ơơ cóhể khơng có cơ cấu nào?
A. Vi sai
B. Hộp số
C. Các đăng
D. Ly hợp
<b>Câu </b>60. Cơ cấu phân phối khí xu-papreo gồm các chiiết nào?
A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap.
B. Trục khuỷu,hanhruyền, pit-tông, xi-lanh,rục cam, bánh đà.
C. Xupap, lò so xupap, đũa đẩy, cò mổ,rục cò mổ,rục cam và cam, cặp bánh
D. Trục khuỷu,hanhruyền, pit-tông, xi-lanh, xupap.
<b>Câu </b>61. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ
A. Đưa dầu bơirơn đến các bề mặt ma sát của các chiiết
B. Cung cấp hịa khí sạch vào xi-lanh của động cơ
C. Đóng mở các cửa nạp, cửahải đúng lúc
D. Giữ cho nhiệt độ các chiiết không vượt quá giới hạn cho phép
<b>Câu </b>62. Trong hệhốngruyền lựcrên xe máy lực đượcruyềnừ động cơ
đến bánh xeheorìnhự nào?
A. Động cơLy hợpHộp sốXích(hoặc các đăng).
B. Động cơLy hợpHộp sốXích(hoặc các đăng)Bánh xe.
C. Động cơHộp sốLy hợpXích(hoặc các đăng).
D. Động cơHộp sốLy hợpXích(hoặc các đăng)Bánh xe.
<b>Câu </b>63. Quárình cháy của hỗn hợprong xi lanh động cơ xăng đượchực hiện
doác động nào?
A. áp suất caorong xi lanh
B. Buzi bậtia lửa điện
C. Vòi phun xăng
D. Bộ chế hịa khí
<b>Câu </b>64. Ở cuối kỳ nén, Buzi bậtia lửa điệnạihời điểm
A. Khi côngắc điện mở
B. Khi cơngắc điện đóng
C. Khi đi ốt điều khiển mở
<b>Câu </b>65. Tỉ số nén của động cơ đượcính bằng cơnghức
A. =
<i>tp</i>
<i>bc</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
B. =
<i>bc</i>
<i>tp</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
D. e = Vbc- VTP
<b>Câu </b>66. Thểích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi
pit-tông ở điểm chết dưới gọi là
A. Thểíchồn phần VTP
B. Thểích cơngác VCT
C. Thểích buồng cháy VBC
D. Thểích một phần VMP
<b>Câu </b>67. Thểích khơng gian giới hạn bởi điểm chếtrên và điểm chết dưới gọi là
A. Thểíchồn phần VTP
B. Thểích cơngác VCT
C. Thểích buồng cháy VBC
D. Thểích một phần VMP
<b>Câu </b>68. Động cơ nàohường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp,
cửahải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ
B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ
C. Động cơ Điêden 4 kỳ
D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Nguồn: đồng nghiệp (sưuầm), biênập: Ngọc Linh Sơn
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
,
- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm,ài liệu cá nhân córong qrình
làm việc, sử dụng máyính và hỗrợ cộng đồng:
+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, cơng nghệhơngin;
+ Giáorình, giáo án; đềhi, kiểmra;
Và các nội dung khác.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Keywords:
thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp,ổng hợp, bách khoa, quản lý, đàoạo,
giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh,ốn
học,ốn, giảiích, hình học, đại số, download, giáorình, đềài, chun
đề,iểu luận,in học, cơng nghệhơngin, phần mềm, máyính, sách, ebook,
văn,hơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson,ài liệu,ư liệu, bài
giảng, giáo án, đềhi, kiểmra,ự chọn, , chủ đề, sáng kiến kinh nghiệm