Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De cuong trac nghiem Cong Nghe11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.78 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>68 CÂU TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 11</b>


<b>(VÀ ĐÁP ÁN)</b>



<b>Câu </b>1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là
nhờ chiiết nào?


A. Lên xuống của pit-tông
B. Các xu pap


C. Nắp xi lanh
D. Do cáce


<b>Câu </b>2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắnản nhiệt bằng:


A. Các bọng nước
B. Cánhản nhiệt


C. Cánh quạt gió


D. Các bọng nước và các cánhản nhiệt


<b>Câu </b>3. Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳhường có hình dạng nhưhế nào?


A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Đỉnhrịn


<b>Câu </b>4. Trong hệhống bơirơn cưỡng bức, nếu bầu lọcinh bịắchì sẽ xảy


ra hiệnượng gì?



A. Dầu bơirơn lên đường dầu chính khơng được lọc, các chiiết được bơirơn


bằng dầu bẩn


B. Khơng có dầu bơirơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng


C. Vẫn có dầu bơirơn lên đường dầu chính, khơng có sự cố gì xảy ra


D. Động cơ cóhể ngừng hoạt động


<b>Câu </b>5. Dầu bơirơn dùng lâu phảihay vì lý do gì?


A. Dầu bơirơn bị lỗng


B. Dầu bơirơn bị đơng đặc


C. Dầu bơirơn bị cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu </b>6. Bôirơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động


cơ nào?


A. Động cơ 4 kỳ
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ Điêden
D. Động cơ xăng


<b>Câu </b>7. Đầu pit-tơng có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp nhưhế



nào?


A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.


B. Xéc măng khí được lắp ởrên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.


C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ởrên.


D. Lắpùy ý.


<b>Câu </b>8. Trong hệhống làm mát bằng nướcuần hoàn cưỡng bức, bộ phậnạo


nên sựuần hoàn cưỡng bứcrong động cơ là


A. Bơm nước
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió


D. Ống phân phối nước lạnh


<b>Câu </b>9. Một churình làm việc của động cơ 4 kỳ,rục khuỷu vàrục cam quay


bao nhiêu vòng?


A. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay một vòng


B. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay hai vòng


C. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay một vòng



D. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay hai vòng


<b>Câu </b>10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tơng ở vịrí ĐCDương ứng vớihời điểm


nào?


A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nén
C. Đầu kỳ nén


D. Cuối kỳ nạp và cháy


<b>Câu </b>11. Trong cấuạohanhruyền, đầuohanhruyền được lắp với


chiiết nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Chốt khuỷu
C. Đầurục khuỷu


D. Lỗ khuỷu


<b>Câu </b>12. Trong nguyên lý làm việc của hệhống bôirơn cưỡng bức, van khống


chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.


B. Nhiệt độ dầu nằmrong giới hạn định mức.


C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức.



D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn.


<b>Câu </b>13. Trong hệhốngruyền lựcrên ôtô, lực đượcruyềnừ động cơ đến


bánh xe chủ độngheorìnhự nào?


A. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính


và bộ vi sai.


B. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính


và bộ vi saiBánh xe.


C. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính


và bộ vi saiBánh xe.


D. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính


và bộ vi sai.


<b>Câu </b>14. Động cơ đốtrong(ĐCĐT)-Hệhốngruyền lực(HTTL)-Máy


cơngác(MCT) làm việc bìnhhường khi:


A. Cơng suất MCT = Cơng suất ĐCĐT
B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT
C. Công suất ĐCĐT <= Công suất MCT
D. Công suất MCT > Công suất ĐCĐT



<b>Câu </b>15. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ởhời điểm


nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b>16. Trong hệhống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden,


hịa khí được hìnhhành ở đâu?


A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh


B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun


C. Hịa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí


D. Hịa khí được hìnhhành ở đường ống nạp


<b>Câu </b>17. Trong hệhơng phun xăng, hịa khí được hìnhhành ở đâu?


A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh


B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun


C. Hịa khí được hìnhhành ở Bộ chế hịa khí


D. Hịa khí được hìnhhành ở đường ống nạp


<b>Câu </b>18. Trong hệhông nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí, hịa khí được hìnhhành


ở đâu?



A. Hịa khí được hìnhhành ở xi lanh


B. Hịa khí được hìnhhành ở vịi phun


C. Hịa khí được hìnhhành ở Bộ chế hịa khí


D. Hịa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí


<b>Câu </b>19. Nhiệm vụ của hệhống cung cấp nhiên liệu và không khírong động cơ


xăng là:


A. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngồi.


B. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơheo đúng yêu cầu phụải


vàhải sạch khí cháy ra ngồi.


C. Cung cấp hịa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khơng khí ra ngồi.


D. Cung cấp khơng khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngồi.
<b>Câu </b>20. Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ điheo đường


nào sau đây?


A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt


masátCácte



B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. CáceBơm dầuVan anoànCácte


D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch


dầuCác bề mặt ma sátCácte


<b>Câu </b>21. Nếu áp suất đầurên đường ống dẫn dầuăng, dầu sẽ điheo đường


nào sau đây?


A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt


masátCácte


B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch


dầuCác bề mặt ma sátCácte


C. CáceBơm dầuVan anoànCácte


D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch


dầuCác bề mặt ma sátCácte


<b>Câu </b>22. Khi hệhống bôirơn làm việc bìnhhường, dầu điheo đường nào


sau đây?



A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt


masátCácte


B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch


dầuCác bề mặt ma sátCácte


C. CáceBơm dầuVan anoànCácte


D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch


dầuCác bề mặt ma sátCácte


<b>Câu </b>23. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa qt và cửahải vẫn mở


B. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD


D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải


<b>Câu </b>24. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tơng đóng cửahải choới khi pit-tơng lên đến ĐCT.


B. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải



<b>Câu </b>25. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải


B. Từ khi pit-tơng mở cửa qt cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD


C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải


D. Từ khi pit-tông đóng cửahải choới khi pit-tơng lên đến ĐCT.
<b>Câu </b>26. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


B. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải


C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD


D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải


<b>Câu </b>27. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thảiự do” được diễn ra


A. Từ khi pítơng mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD


C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải


D. Từ khi pit-tơng đóng cửa qt choới khi pit-tơng đóng cửahải


<b>Câu </b>28. Trong churình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2,rong xi lanh


diễn ra các quárình:



A. Cháy-dãn nở,hảiự do, nạp và nén


B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,hảiự do, nén và cháy


D. Cháy-dãn nở,hảiự do và quét-thải khí


<b>Câu </b>29. Trong churình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1,rong xi lanh


diễn ra các quárình:


A. Cháy-dãn nở,hảiự do, nạp và nén


B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,hảiự do, nén và cháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu </b>30. Trong churình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh cơng là


A. Kỳ1
B. Kỳ2
C. Kỳ3
D. Kỳ4


<b>Câu </b>31. Pit-tơng được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim


B. Gang hợp kim
C. Nhôm hợp kim
D. Thép hợp kim



<b>Câu </b>32. Đầu nhỏhanhruyền được lắp vào đâu?


A. Cổ khuỷu


B. Đuôirục khuỷu


C. Chốt khuỷu
D. Chốt pit-tông


<b>Câu </b>33. Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng


B. Nhơm
C. Gang
D. Thép


<b>Câu </b>34. Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanhruyền


B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu


<b>Câu </b>35. Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu


B. Đuôirục khuỷu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Đuôiruc cam



<b>Câu </b>36. Chiiết nào khơng córongrục khuỷu


A. Bạc lót
B. Chốt khuỷu
C. Cổ khuỷu
D. Má khuỷu


<b>Câu </b>37. Chiiết nào không phải của cơ cấurục khuỷuhanhruyền


A. Bánh đà
B. Pit-tông
C. Xi lanh
D. Cáce


<b>Câu </b>38. Trên nhẵn hiệu của các loại xe máyhường ghi: 70, 100, 110… Hãy


giảihích các số liệu đó.


A. Thểíchồn phần: 70, 100, 110 cm3.


B. Thểích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3.


C. Thểích cơngác: 70, 100, 110 cm3.


D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg.


<b>Câu </b>39. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tơng là gì?
A. Là vịrí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi xuống.



B. Là điểm chết mà PT ở xaâmrục khuỷu nhất.


C. Là điểm chết mà PT ở gầnâmrục khuỷu nhất.


D. Là vịríại đó vậnốcứchời của PT bằng 0.
<b>Câu </b>40. Điểm chếtrên (ĐCT) của pít-ơng là gì?


A. Là vịrí mà ở đó pit-tơng bắt đầu đi lên.


B. Là điểm chết mà PT ở xaâmrục khuỷu nhất.


C. Là điểm chết mà PT ở gầnâmrục khuỷu nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu </b>41. Trong một churình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén,


bênrong xi lanh chứa gì?


A. Khơng khí
B. Xăng


C. Hịa khí (Xăng và khơng khí)
D. Dầu điêden và khơng khí


<b>Câu </b>42. Trong một churình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén,


bênrong xi lanh chứa gì?


A. Khơng khí
B. Xăng



C. Hịa khí (Xăng và khơng khí)
D. Dầu điêden và khơng khí


<b>Câu </b>43. Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng?
A. Hút, nén


B. Nổ, xả.
C. Nén, nổ.
D. Xả, hút


<b>Câu </b>44. Trong một churình làm việc của động cơ 4 kỳ,rục khuỷu quay bao


nhiêu độ?
A. 3600
B. 1800
C. 5400
D. 7200


<b>Câu </b>45. Trong một churình làm việc của động cơ 2 kỳ,rục khuỷu quay bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu </b>46. Góc sắc  là góc


A. Hợp bởi mặtrước vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao


B. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
C. Hợp bởi mặtrước và mặt sau của dao


D. Tạo bởi mặtrước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
<b>Câu </b>47. Góc sau  là góc



A. Hợp bởi mặtrước và mặt sau của dao


B. Hợp bởi mặt sau vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao


C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
D. Hợp bởi mặtrứoc vớiiếpuyến của phơi đi qua mũi dao


<b>Câu </b>48. Lưỡi cắt chính của dao là


A. Giaouyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi


B. Giaouyến của mặt sau với mặt đáy của dao


C. Giaouyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi


D. Giaouyến của mặt sau với mặtrước của dao


<b>Câu </b>49. Để cắt gọt kim loại, dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi
B. Độ cứng của bộ phận cắt phảihấp hơn độ cứng của phôi


C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phơi


<b>Câu </b>50. Gócrước <sub> là góc</sub>


A. Hợp bởi mặt sau vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao


B. Tạo bởi mặtrước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy



C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy
D. Hợp bởi mặtrước vớiiếpuyến của phôi đi qua mũi dao


<b>Câu </b>51. Độ dẻo biểuhị khả năng


A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướiác dụng của ngoại lực


B. Dãn dàiương đối của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Biến dạng dẻo của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
<b>Câu </b>52. Gia công cắt gọt kim loại là


A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phơi đểhu được chiiết có hình


dạng kíchhướcheo u cầu


B. Phương pháp gia cơng khơng phoi


C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi đểhu được chiiết có hình


dạng kíchhướcheo u cầu


D. Phương pháp gia cơng có phoi


<b>Câu </b>53. Độ bền biểuhị khả năng


A. Biến dạng dẻo của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực


B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực



C. Dãn dàiương đối của vật liệu dướiác dụng của ngoại lực


D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướiác dụng của ngoại lực
<b>Câu </b>54. Cơ cấurục khuỷu có nhiệm vụ


A. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển động


quayròn củarục khuỷuhành chuyển độngịnhiến của pit-tông ở kỳ


cháy-giãn nở.


B. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển động


quayrịn củarục khuỷuhành chuyển độngịnhiến của pit-tơngrong các


kỳ nạp, nén vàhải khí.


C. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển


độngịnhiến của pit-tônghành chuyển động quayròn củarục


khuỷurong kỳ cháy-giãn nở và nhận lựcừrục khuỷu đểhực hiện các kỳ


nạp, nén vàhải khí.


D. Nhận lực đẩy của khí cháy,ruyền lực chorục khuỷu để biến chuyển


độngịnhiến của pit-tơnghành chuyển động quayrịn củarục


khuỷurong các kỳ nạp, nén vàhải khí.



<b>Câu </b>55. Tỉ sốruyền giữarục cam vàrục bơm cao áprong động cơ xăng


làỉ số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. 0. 0430555555555556
C. 0. 0423611111111111
D. Không cóỉ sốruyền này


<b>Câu </b>56. Hệhống khởi động bằngayhường áp dụng cho loại động cơ nào?


A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ 4 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ cỡ nhỏ


<b>Câu </b>57. Ngườia pha dầu bôirơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳrên xe máy


nhằm mục đích gì?
A. Bơirơn xu-pap


B. Bôirơn hệhống làm mát


C. Bôirơn cơ cấurục khuỷuhanhruyền


D. Làm mát động cơ


<b>Câu </b>58. Cơ cấurục khuỷuhanhruyền gồm các chiiết chính nào?


A. Cáce,hân máy



B. Trục khuỷu, pit-tông.hanhruyền


C. Két nước làm mát
D. Cơ cấu phối khí


<b>Câu </b>59. Hệhốngruyền lựcrên ơơ cóhể khơng có cơ cấu nào?


A. Vi sai
B. Hộp số
C. Các đăng
D. Ly hợp


<b>Câu </b>60. Cơ cấu phân phối khí xu-papreo gồm các chiiết nào?


A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap.
B. Trục khuỷu,hanhruyền, pit-tông, xi-lanh,rục cam, bánh đà.


C. Xupap, lò so xupap, đũa đẩy, cò mổ,rục cò mổ,rục cam và cam, cặp bánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Trục khuỷu,hanhruyền, pit-tông, xi-lanh, xupap.
<b>Câu </b>61. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ


A. Đưa dầu bơirơn đến các bề mặt ma sát của các chiiết


B. Cung cấp hịa khí sạch vào xi-lanh của động cơ
C. Đóng mở các cửa nạp, cửahải đúng lúc


D. Giữ cho nhiệt độ các chiiết không vượt quá giới hạn cho phép



<b>Câu </b>62. Trong hệhốngruyền lựcrên xe máy lực đượcruyềnừ động cơ


đến bánh xeheorìnhự nào?


A. Động cơLy hợpHộp sốXích(hoặc các đăng).


B. Động cơLy hợpHộp sốXích(hoặc các đăng)Bánh xe.


C. Động cơHộp sốLy hợpXích(hoặc các đăng).


D. Động cơHộp sốLy hợpXích(hoặc các đăng)Bánh xe.


<b>Câu </b>63. Quárình cháy của hỗn hợprong xi lanh động cơ xăng đượchực hiện


doác động nào?


A. áp suất caorong xi lanh


B. Buzi bậtia lửa điện


C. Vòi phun xăng
D. Bộ chế hịa khí


<b>Câu </b>64. Ở cuối kỳ nén, Buzi bậtia lửa điệnạihời điểm


A. Khi côngắc điện mở


B. Khi cơngắc điện đóng


C. Khi đi ốt điều khiển mở


D. Khi đi ốt điều khiển đóng


<b>Câu </b>65. Tỉ số nén của động cơ đượcính bằng cơnghức


A.  =
<i>tp</i>
<i>bc</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


B.  =
<i>bc</i>
<i>tp</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. e = Vbc- VTP


<b>Câu </b>66. Thểích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi


pit-tông ở điểm chết dưới gọi là
A. Thểíchồn phần VTP


B. Thểích cơngác VCT


C. Thểích buồng cháy VBC


D. Thểích một phần VMP


<b>Câu </b>67. Thểích khơng gian giới hạn bởi điểm chếtrên và điểm chết dưới gọi là



A. Thểíchồn phần VTP


B. Thểích cơngác VCT


C. Thểích buồng cháy VBC


D. Thểích một phần VMP


<b>Câu </b>68. Động cơ nàohường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp,


cửahải?


A. Động cơ xăng 4 kỳ


B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ
C. Động cơ Điêden 4 kỳ


D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ


++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Nguồn: đồng nghiệp (sưuầm), biênập: Ngọc Linh Sơn
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++




,


- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm,ài liệu cá nhân córong qrình



làm việc, sử dụng máyính và hỗrợ cộng đồng:


+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, cơng nghệhơngin;


+ Giáorình, giáo án; đềhi, kiểmra;


Và các nội dung khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Keywords:


thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp,ổng hợp, bách khoa, quản lý, đàoạo,
giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh,ốn
học,ốn, giảiích, hình học, đại số, download, giáorình, đềài, chun
đề,iểu luận,in học, cơng nghệhơngin, phần mềm, máyính, sách, ebook,
văn,hơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson,ài liệu,ư liệu, bài
giảng, giáo án, đềhi, kiểmra,ự chọn, , chủ đề, sáng kiến kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Đề cương trắc nghiệm Công Nghê11 HKII
  • 16
  • 6
  • 145
  • ×