Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

31 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa đề 31 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.83 KB, 13 trang )

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 31
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 42: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. O2.
B. Cl2.
C. H2O.
D. S.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.


D. Na.
o

t
� M  H2O
Câu 45: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M xOy  H2 ��

A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dd).
B. AgNO3 (dư).
C. S (to).
D. CuSO4 (dd).
Câu 47: Kim loại crom khơng phản ứng với dung dịch nào?
A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 lỗng, nóng.
D. HCl lỗng, nguội.
Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Policaproamit.
D. Polipeptit.
Câu 49: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ
cao có tia lửa điện, tạo thành hợp chất có tác dụng như một loại phân bón, theo nước mưa rơi xuống, cung
cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Đó là
A. phân đạm amoni.

B. phân lân.
C. phân đạm nitrat.
D. phân kali.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 51: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 52: Quặng manhetit có cơng thức là
A. Fe3O4
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
Câu 53: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.


Câu 54: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Axetilen.
B. Propin.
C. But-1-in.
D. But-2-in.

Câu 55: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Protein.
B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
D. Hiđrocacbon.
Câu 58: Etylamin có cơng thức phân tử là
A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 59: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp chứa 2 muối. Tên của X là
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 60: Cho các chuyển hoá sau:
o

t , xt
(1) X + H2O ���

�Y
o

t , Ni
(2) Y + H2 ���
� Sobitol

X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.
B. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
C. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime.
Câu 62: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen,
poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. lưu huỳnh đioxit.
B. oxi.
C. ozon.
D. cacbon đioxit.
Câu 64: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ

cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag

Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al  NaOH  H2O ��

A. Chất khử là Al.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Chất oxi hóa là NaOH.
Câu 66: Đốt cháy hồn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được
26,4 gam CO2. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 14,00.
C. 26,40.
D. 12,32.


Câu 67: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
Câu 68: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là
A. Fe.
B. Cu.

C. Al.
D. Ag.
Câu 69: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi ăn cơm nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước
bọt tạo thành glucozơ.
(2) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phịng có tính kiềm.
(3) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(5) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(6) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 71: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm phân tích định tính glucozơ như sau:

Cho các phát biểu sau:
(a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ.
(b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2.
(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vơ cơ đơn giản.
(d) Ở thí nghiệm trên, bơng tẩm CuSO 4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH) 2 xuất hiện kết
tủa màu vàng.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
to
X + NaOH ��
� Y+Z+T

Y + H2SO4 ��
� Na2SO4 + E

H 2SO 4 , 170 o C
Z ������
G + H2O

to
Z + CuO ��
� T + Cu + H2O

Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit).


(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có cơng thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hố khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO 2 (đktc)
và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH
1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn là
A. 79,32%.
B. 76,53%.
C. 77,71%.
D. 74,77%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H 2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng

được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48
B. 17,72
C. 16,12
D. 18,28
Câu 76: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn tồn bộ Y vào 500 gam dung
dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là
A. 36.
B. 42.
C. 60.
D. 48
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 74.
C. 146.
D. 160.


Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,32.

B. 47,23.
C. 46,55.
D. 46,06.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O 2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của
M trong X là
A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch
Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thốt ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N +5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ
dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
A. 12,32.
B. 7,84.
C. 10,08.
D. 15,68.
----------- HẾT ----------


MA TRẬN CHI TIẾT
Lớp STT
11

Nội dung

1


Phi kim

2

Hiđrocacbon

12

3

4

5

Mức độ
NB-LT

Xác định loại phân bón hóa học

NB-LT

Tính chất vật lí của Cacbon

NB-LT

Tính chất hóa học của các hiđrocacbon

NB-LT


Xác định cơng thức của este dựa vào các sản
phẩm thủy phân

NB-LT

Xác định công thức của este dựa vào tính chất
hóa học

VD-LT

Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát
biểu đúng sai

Este – chất béo

Cacbohiđrat

Amin – amino
axit – protein

VD-BT

Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este
của phenol

VD-BT

Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2)

VDCBT


Bài tốn hỗn hợp ba este

NB-LT

Tính chất vật lí của cacbohiđrat

TH-LT

Xác định cacbohiđrat thỏa mãn sơ đồ phản ứng

VD-BT

Bài tốn về phản ứng đốt cháy cacbohiđrat

VD-LT

Thí nghiệm phân tích định tính thành phần của
glucozơ có hình vẽ

NB-LT

Xác định công thức của aminoaxit

NB-LT

Xác định công thức của amin

NB-LT


Thành phần nguyên tố của protein

TH-BT

6

7

8

Polime

Tổng hợp hữu cơ

Đại cương kim
loại

9
Kim loại kiềm –
kiềm thổ – nhôm

Nội dung

Tổng
2
1

6

4


4

Bài tập về phản ứng amin + HCl

NB-LT

Phân loại polime theo nguồn gốc

TH-LT

Xác định số polime có cùng tính chất

TH-LT

Phát biểu đúng sai về polime

VD-LT

Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ

VDCBT

Bài toán hỗn hợp aminoaxit và chất béo

NB-LT

Phương pháp điều chế kim loại

NB-LT


Tính chất vật lí của kim loại

TH-BT

Bài tốn xác định kim loại

VDCBT

Bài toán điện phân hỗn hợp

NB-LT

Xác định số oxi hóa của kim loại kiềm

NB-LT

Tính chất hóa học của kim loại kiềm

NB-LT

Xác định nguyên tố là kim loại kiềm thổ

TH-LT

Phát biểu đúng sai về phản ứng của nhôm

3

2


4

6


10

11

12

Sắt-Crom

Hóa học với mơi
trường
Tổng hợp vơ cơ

TH-BT

Bài tốn về phản ứng kim loại kiềm thổ+ dung
dịch muối.

VD-BT

Bài tốn về khí than ướt kết hợp bài toán đồ thị
CO2+ dung dịch kiềm

NB-LT


Tính chất hóa học của sắt

NB-LT

Tính chất hóa học của crom

NB-LT

Tính chất hóa học của hợp chất của sắt

5

NB-LT

Xác định công thức quặng sắt

TH-LT

Xác định kim loại thỏa mãn các tính chất cho
trước

NB-LT

1

VD-LT

Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt

VDCBT


Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, tác dụng với axit
HNO3 có sự tạo muối amoni

2

Số câu

40

Điểm

10

Tổng

Số lượng
Câu lý thuyết

Tỷ lệ

28

70%

Câu bài tập

11

27,5%


Câu đồ thị

1

2,5%

Nhận xét:
+ Đề này dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ giáo dục và có sự phát triển thêm một số ý tưởng có thể
đưa vào đề thi chính thức với mức độ khó tăng lên khoảng 15%.
+ Một số nơi dung mở rộng thêm như : bài tốn về khí than ướt kết hợp đồ thị của CO2 ở câu 76, bài toán
điện phân hỗn hợp ở câu 40,bài toán hỗn hợp este đơn chức có chứa este của phenol ở câu 74 và câu hỏi lí
thuyết xác định chất theo sơ đồ phản ứng kèm phát biểu đúng sai ở câu 72.

BẢNG ĐÁP ÁN
41-B

42-A

43-B

44-B

45-D

46-B

47-D

48-D


49-C

50-A

51-D

52-A

53-D

54-D

55-A

56-A

57-A

58-C

59-B

60-C

61-D

62-C

63-C


64-B

65-D

66-A

67-A

68-C

69-A

70-C

71-A

72-D

73-C

74-A

75-B

76-D

77-C

78-D


79-A

80-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án B
Giải thích:
Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất, có thể dát mỏng đến 1/20 micromet nên ánh sáng có thể đi qua được.
Câu 42: Chọn đáp án A
Giải thích:
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, có 1 electron ở lớp ngồi cùng nên trong các hợp chất có số oxi hóa là +1.
Câu 43: Chọn đáp án B
Câu 44: Chọn đáp án B
Giải thích:
Các ngun tố thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr và Ba.
Câu 45: Chọn đáp án D
Giải thích:
M được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện nên M là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Câu 46: Chọn đáp án B
Giải thích:
Fe+ 2HCl ��
� FeCl2 + H2
Fe+ 3AgNO3 dư ��
� Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe+ S ��
� FeS
Fe+ CuSO4 ��
� FeSO4 + Cu

Câu 47: Chọn đáp án D
Giải thích:
Do có lớp màng oxit bảo vệ nên Crom khơng tác dụng với axit HCl lỗng, nguội. Crom có thể tác dụng
được với HCl, H2SO4 lỗng, nóng, H2SO4 đặc nóng,,,
Câu 48: Chọn đáp án D
Câu 49: Chọn đáp án C
Giải thích:
Khi có sấm chớp thì xảy ra phản ứng:
tialử
iệ
n
N2  O2 ����
� 2NO

2NO  O2 ��
� 2NO2
4NO2  O2  H2O ��
� 4HNO3
HNO3 rơi xuống đất tác dụng với các chất kiềm trong đất tạo muối nitrat (phân đạm), cung cấp một lượng
nitơ cho cây.
Câu 50: Chọn đáp án A
Giải thích:
Fe2O3 là một oxit bazơ nên không phản ứng với dung dịch kiềm.
Câu 51: Chọn đáp án D
Câu 52: Chọn đáp án A
Giải thích:
Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng:


Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe 2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt

nhất nhưng hiếm gặp), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2).
Câu 53: Chọn đáp án D
Câu 54: Chọn đáp án D
Giải thích:
Các chất có liên kết ba ở đầu mạch thì có khả năng tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3.
Câu 55: Chọn đáp án A
Giải thích:
Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước.
Tinh bột khơng tan trong nước nguội, tan nhiều trong nước nóng.
Xenlulozơ khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng.
Câu 56: Chọn đáp án A
Câu 57: Chọn đáp án A
Câu 58: Chọn đáp án C
Câu 59: Chọn đáp án B
Giải thích:
Thủy phân este trong môi trường NaOH dư thu được 2 muối chứng tỏ X là este của phenol. CTCT của X
có dạng R-COO-C6H4-R’.
benzyl axetat : CH3COOCH2C6H5.
phenyl axetat : CH3COOC6H5.
vinyl fomat : HCOOCH=CH2.
metyl acrylat : CH2=CH-COOCH3.
Câu 60: Chọn đáp án C
Giải thích:
X có thể tham gia phản ứng thủy phân, dựa theo các đáp án thì X là xenlulozơ hoặc tinh bột. Mà khi thủy
phân đến cùng xenlulozơ hoặc tinh bột đều thu được glucozơ � chọn C.
Câu 61: Chọn đáp án D
Giải thích:
D sai vì toluen khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 62: Chọn đáp án C
Giải thích:

Các polime dùng làm chất dẻo là: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen.
Câu 63: Chọn đáp án C
Câu 64: Chọn đáp án B
Giải thích:
Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao � M
đứng sau Al trong dãy điện hóa � loại Cu và Ag.
M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2 � M đứng trước H2 trong dãy điện hóa �
chọn B.
Câu 65: Chọn đáp án D
Giải thích:
Khi cho Al vào dung dịch NaOH thì phản ứng xảy ra như sau:


2Al



6H2O ��
� 2Al(OH)3  3H2(1)

chấ
t khử chấ
t oxi hó
a
Al(OH)3  NaOH ��
� NaAlO2  2H2O (2) � khô
ngcósựthaổ
i sốoxi hó
a
Cộ

ng(1)và(2) :2Al  2NaOH  2H2O ��
� 2NaAlO2  3H2 (3)
Như vậy chất oxi hóa trong phản ứng (3) là H2O, khơng phải NaOH.
Câu 66: Chọn đáp án A
Giải thích:
Tất cả cacbohiđrat khi đốt cháy đều có nO2  nCO2 � nO2  0,6mol � VO2  13,44lít.
Câu 67: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ba 2H2O ��
� Ba(OH)2  H2
Ba(OH)2  MgSO4 ��
� BaSO4  Mg(OH)2
� mkếttủa  mBaSO  mMg(OH)  43,65gam.
4

2

Câu 68: Chọn đáp án C
Giải thích:
R 0 ��
� R  n  ne
N5  1e ��
� N4
0,06
� 0,06
0,06 � 0,06
n
0,06
mmuoái 
.M R  62.0,06  4,26 � M R  9.n � n  3,M R  27.

n
Câu 69: Chọn đáp án A
Giải thích:
RNH2  HCl ��
� RNH3Cl
0,035 � 0,035mol
� M X  31� X laøCH3NH2

Câu 70: Chọn đáp án C
Giải thích:
(1) Đúng
(2) Đúng vì tơ tằm dễ bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
(3) Đúng.
(4) Đúng.
(5) Sai vì liên kết peptit phải được tạo thành từ hai α-aminoaxit.
(6) Sai, tinh bột không tan trong nước lạnh, chỉ tan trong nước nóng.
Câu 71: Chọn đáp án A
Giải thích:
Phát biểu đúng là C.
Câu 72: Chọn đáp án
Giải thích:


 X có4O  NaOH ��
� 3 hợp chấ
t hữ
u cơ � X làeste hai chứ
c.
�X làC2H5OOC  COOCH  CH2


Y làmuố
i : ...(COONa)2


�
� �Z làC2H5OH, T làCH3CHO
�Z làancol, T làanđehit (CY  CZ �2) �
�Y là(COONa)2

Các phát biểu đúng là b, c, g.
Câu 73: Chọn đáp án C
Giải thích:
� Ag  NO  2H2O .
(a) Ag  4H  NO3 ��

(b)

Ba  2H2O ��
� Ba(OH)2  H2

3Ba(OH)2  2FeCl3 ��
� 3BaCl 2  2Fe(OH)3
(c) Không phản ứng.
� K 2SO4  Na2SO4  2H2O  2CO2
(d) 2KHSO4  2NaHCO3 ��

(e) NaOH+ NH4Cl ��
� NaCl+ NH3+ H2O.
Các thí nghiệm tạo khí là a, b, d, e.
Câu 74: Chọn đáp án A

Giải thích:

nC  nCO  0,58
�n  (14,28 0,58.12  0,92):16  0,4


2
�
� �O
n  2nH O  0,92 �
nX  0,5nO  0,2

2
�H
n



Y làeste củ
a ancol (x mol)
x  y  0,2
x  0,17
0,23
 1 KOH 
 2 � X goà
m�
��
��
nX
0,2

a phenol (y mol) �
x  2y  0,23 �
y  0,03
�Z làeste củ
 CX 

nCO

2

nX



0,58
0,58 0,17.2
 2,9 � Y laøHCOOCH3 � CZ 
 8.
0,2
0,03


HCOOK : 0,2 mol
KOH
 X ���
� 2 muố
i � Z làHCOOC6H 4CH3; hai muố
i là�
OKC6H4CH3 : 0,03 mol


0,2.84
� %HCOOK 
 79,32%.
0,2.84  0,03.146

Câu 75: Chọn đáp án B
Giải thích:

x  0,02mol
�m  12.1,1 2y  16.6x  17,16 �
�nX  xmol
�� X
��
� mmu�i  17,16  28.0,02  17,72gam.

y  1,02mol
2x  1,1 (y  0,04)

�nH2O  ymol �

Câu 76: Chọn đáp án D
Giải thích:
 Từđồthịvàbả
n chấ
t phả
n ứ
ng ta thấ
y:

nBa(OH)  0,8

2


Ba(HCO3)2 : 0,6


nKOH  1,8  0,8  1� dd sau phả
n ứ
ng có
:�

KHCO3 :1


nBaCO  0,2 mol

3

nCO  nBaCO  2nBa(HCO )  nKHCO  2,4
3
3 2
3

a 5
� 2
��
��
� mC  48gam.
2,4
nC  1,8a  a  0,8a  4

%CO2 
 26,67%


1,8a



Câu 77: Chọn đáp án C
Giải thích:

BTKL : mE  32nO  44nCO  18nH O
�n COO  0,1
{
{2
{ 2
{2


n

0,19

6,46


H O
0,235
0,24
?

�
�� 2
� �n COONa  0,1
BT O: nO/E  2nO  2nCO  nH O
nO/E  0,2

�n

{2
{ 2 {2
� NaOH dö  20%.0,1 0,02

0,235
0,24
?


COONa: 0,1�

BT Na: Na2CO3 : 0,06 mol �


NaOH : 0,02� O2 , to �


quy đổ
i
 T ���� �
��
H2O: 0,01mol

����
�� nH/H2O  nH/NaOH
C




CO2 : ?



H

� Gố
c axit khô
ng cóH � Muố
i là(COONa)2 : 0,05 mol.

n2 ancol  n COO  0,1

 Mặ
t khá
c : X, Y , Z no, mạch hở� 2 ancol làphả
i đơn chứ
c� �
6,46  0,1.40  0,05.134
Cancol 
 36,7

0,1


�X laø(COOCH3)2 (M  118)


CH3OH �


� �
� 2 ancol laø�
Y laøCH3(COO)2 C2H5 (M  132�
�� �
C2H 5OH � �


�Z laø(COOC2H5)2 (M  146)

Câu 78: Chọn đáp án D
Giải thích:
cắ
t


C2H5O2N ��
� COO  CH2  NH3


cắ
t
C3H7O2N ��� COO  CH2  NH3




���� caét
� Z
C5H9O4N ��� COO  CH2  NH3


� 0,08 mol H2

caé
t
Y �����
� Y ' ��� COO  CH 2  H 2


caé
t

�NH3 : x mol �


�H2 : y mol �


�CH2 : z mol �
�COO: t





x  y  0,28

3x 2y 6z 4.(7,11 0,04)


(1,5x  y  z)18  88,92  0,08.18



nC H O N  u

�x  0,2
5 9 2

mZ/0,28 mol  92,12 gam

�
t 0,54 �


� �y  0,08 � �
0,2  u  0,08.3  t
��
��
� mZ/0,14mol  46,06gam.
�u  0,1


z  4,64 �
147u



 15,957%

17.0,2  4,64.14  44t

Câu 79: Chọn đáp án A
Giải thích:


Cu2O : x mol
Cu2 , Fe3 �

� 2,1mol HNO3 �


�
FeO: y mol
�����


� n
� NO � H2O

M
,
NO
,...



3

M : 0,5(x  y) mol �

48 2,1.63 157,2  0,2.30
2,1 0,95.2
 0,95 mol � nNH  
 0,05 mol.
4
18
4
2,1 0,2.4  0,05.10
 nH  4nNO  10nNH   2nO2 � nO2 
 0,4 mol � nM  0,2 mol.
4
2

BTE : 2x  y  0,2n  0,2.3  0,05.8  1 �
2x  y  1 0,2n
�
��
� 72(1 0,2n)  0,2M  48
mX  144x  72y  0,2M  48
72(2x  y)  0,2M  48


 BTKL : nH O 
2

� 0,2M  14,4n  24 � n  2; M  24 (Mg) � x  %Mg 


Câu 80: Chọn đáp án C
Giải thích:

0,2.24
.100  10%.
48


 Thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O; Thứtựoxi hó
a: Cl   H2O.
�NO3 : 2x mol

� 

�Na : 0,2 mol


 Fe  dd X ��
� NO �� X gồ
m�
t.
�vàCl đãhế

H



2


Cu
(có
thể

n
hoặ
c
hế
t
)


nO  a
2


nCu  0,1 2a


�
nCl  0,5nCl  0,1
��
2
mdd giaûm  64(0,1 2a)  32a  0,1.71 21,5


BTE
: 2nCu  2nCl  4nO


2
2

� a  0,05 � dd sau điệ
n phâ
n coù
: nH  4nO  0,2; nCu2  x  0,2.
2


NO3 : 2x �
�NO3 : 2x  0,05

� 



Na : 0,2


� 

�
� NO
� Fe ��
� Cu
{ � �Na : 0,2
{�
H : 0,2
n 

x 0,2




2

H
BTÑT � Fe : x  0,125�
 0,05


2
4

Cu : x  0,2

� m  mFe pö  mCu tạo thành  56.(x  0,125)  64.(x  0,2)  1,8 � x  0,5.

BTE ởcatot: 2nCu  2nH  1,2
2
{


11580.10
0,5

�nH  0,1
 nelectron trao đổi 
 1,2 mol; �

�� 2
BTE ởanot: 2nCl  4nO  1,2 �nO  0,25
96500

2
� 2
{2

0,1

� nkhí  nCl  nH  nO  0,45 mol � V  10,08 lít.
2

2

2



×