Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.52 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai</b></i> <b> Ngày soạn: 29 / 10 /2010</b>
<i><b> Ngày giảng: 01 /10/2010</b></i>
<i>Tiết 1 : Hoạt động tập thể:</i>
<b> CHÀO CỜ</b>
<b></b>
<b>---000---Tiết 2+3: Tập đọc: </b>
<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà là tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện tấm lịng
kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* HSKT: Lắng nghe bạn đọc, đọc được 1, 2 câu trong bài.
* GDKNS: Kỹ năng giao tiếp, KN hợp tác, KN quản lí thời gian.
+ Kỹ thuật hỏi và trả lời, KT giao nhiệm vụ, KT chia nhóm.
- Giáo dục học sinh yêu quý ông, bà.
<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh SGK, bảng phụ.
<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV hỏi HS về ngày 1-6; 1-5; 20-11; ...
- GV vào bài bằng tranh SGK.
<b>II/ Dạy học bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu chủ điểm, bài – ghi bảng.</b>
<i><b>2. Luyện đọc 1:</b></i>
* GV đọc mẫu chú ý giọng đọc của bài.
<b>a)Đọc từng câu:</b>
<b>- Y/c hs đọc nối tiếp từng câu lần 1</b>
b) Hướng dẫn phát âm từ khó , dễ lẫn..
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2.
b)Đọc nối tiếp từng đoạn.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- G.từ: - Ngày lập đông.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 3
c) Đọc đoạn trong nhóm:
- Y/c hs đọc nhóm
d) Thi đọc :
- GV cho HS thi đọc .
- HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc câu lần 1.
- HS nêu: + ngày lễ, lập đơng, nên, nói,..
- HS nối tiếp nhau đọc câu lần 2.
- HS luyện đọc từ.
- Đọc nối tiếp từng đoạn lần 1.
- Đọc nối tiếp từng đoạn lần 2.
- Ngắt giọng: Bố ơi, /sao khơng có…bà,/ bố
nhỉ?//
- HS luyện đọc
e) Đọc đồng thanh :
- Cho HS đọc đồng thanh cả lớp 1 đoạn .
*GV kết hợp cho HS đọc từng đoạn + nêu
câu hỏi + trả lời câu hỏi .
Câu hỏi 1: Bé Hà có sáng kiến gì?
( hs yếu, TB)
Câu hỏi 2: Hai bố con Hà chọn ngày nào
làm” ngày ơng bà”Vì sao?
( HS TBình)
- Vì sao chọn ngày lập đông?
- Em hiểu thế nào là sáng kiến?
- Bé Hà có tình cảm với ơng bà như thế
nào?( Hs khá, giỏi)
Câu hỏi 3: Bé Hà còn băn khoăn điều gì?
- Nếu là em, em tặng ơng bà điều gì?
Câu hỏi 4:Hà đã tặng ơng bà món q gì?
( Hs TBình)
- Muốn ơng bà vui lịng các em cần làm
điều gì?
Câu hỏi 5: Bé Hà trong câu chuyện là
một cô bé như thế nào? ( Hs khá, giỏi)
- GV nhận xét , bổ sung.
4/ Luyện đọc lại:
<i><b> Thi đọc truyện theo vai</b></i>
- GV chia nhóm , mỗi nhóm
4 HS cho luyện đọc --> thi đọc .
- Nêu giọng đọc của mỗi vai.
* GV tuyên dương HS cá nhân , nhóm
đọc hay, đọc tiến bộ.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
<b>- Qua bài này em hiểu được điều gì?</b>
- Về đọc nhiều lần chuẩn bị tiết kể
chuyện. Nxét tiết học.
- HS thi đọc cá nhân .
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc thầm tìm hiểu bài- nêu và trả lời
câu hỏi.
- Chọn ngày của ông bà.
- Ngày lập đông.
- Trời rét cần quan tâm đến ông bà.
* Là ý tưởng mới lạ, rất hay..
- Hà rất kính trọng u q ơng, bà.
- Tặng ông chùm hoa điểm mười.
+ Hs tự liên hệ
- Là cơ bé ngoan, có nhiều sáng kiến và rất
kính u ơng bà.
- HS nêu – trả lời câu hỏi- nhận xét ,bổ sung
- Chia nhóm, tự phân vai
- Nêu giọng đọc.
- HS thi đọc theo vai
- Bình chọn HS, nhóm đọc hay
- Bé Hà quan tâm đến ơng bà, biết thể hiện
lịng kính u ơng, bà.
<b></b>
<i>---000---Tiết 4: Toán: </i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x=b( với a,b là các số không quá
hai chữ số).
* GDKNS: Kỹ năng tư duy sáng tạo, KN lắng nghe tích cực, KN quản lí thời
+ Kỹ thuật động não, KT đặt câu hỏi, KT Hỏi và trả lời.
<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>
- Đồ dùng cho trò chơi.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I/Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV cho HS lên bảng làm bài tập
- Phát biểu quy tắc tìm số hạng trong
một tổng.
- GV nhận xét vào bài.
<b>II- Dạy học bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài- ghi bảng.
<b>2. Luyện tập.</b>
<b> Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
a) x +8 = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58
- GV giúp đỡ HS yếu.
Hỏi: a, vì sao x= 10- 8 ?
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b> Bài 2: Tính nhẩm.</b>
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.
- Khi đã biết 9+1= 10 ta có thể ghi ngay
kết quả của 10- 9 và 10-1 được không ?
vì sao?
<i><b>Bài 3: Tính</b></i>
- Y/c hs nêu miệng lần lượt từng bài
10 – 1 – 2 = 10 – 3 – 4 =
10 – 3 = 10 – 7 =
<b>Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài.</b>
- GV hướng dẫn HS cách làm bài.
* Lưu ý hs: có từ ”trong đó”
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở
- GV chấm vở, nhận xét.
<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết </b>
<b>quả đúng. ( Hs khá, giỏi)</b>
<b>-Tìm x, biết x + 5 = 5</b>
<b>- Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
- Cho HS chữa bài , nhận xét , bổ sung.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- ghi bảng, y/c hs làm vào BC:Y + 4 = 20
- 1 hs nêu lại cách tìm 1 số hạng
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập .
- HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.
- Tìm x: x+ 8 = 19; x+ 13 =38; 41+x =
75.
- HS chữa bài, nhận xét , bổ sung.
- HS làm bài lần lượt vào bảng con.
- 3HS lên bảng làm.
a) x + 8 = 10 b) x + 7 = 10
x = 10 -8 x = 10 – 7
x = 2 x = 3
- Có: vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép
cộng 9+ 1= 10. Lấy tổng trừ đi số hạng này
ta được số hạng kia
- Vì x là số hạng cần tìm.Muốn tìm x ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Hs nêu
- 10 trừ 1 bằng 9, 9 trừ 2 bằng 7
....
+ Đọc bài toán.
- Nghe hướng dẫn cách làm.
+ Giải bài toán vào vở
+ 1 hs lên chữa
- HS chọn kết quả viết vào BC
C ) x = 0.
<b> Tiết 1: Tốn:</b>
<b>SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số
trịn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số.
- Biết giải tốn có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số).
- Thực hiện bài 1, 2, 3.
* Dạy HSKT: Tập cho hs thực hiện trên que tính và làm được vài phép tính
BT1
* GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức, KN tư duy sáng tạo, KN lắng nghe tích cực,
KN quản lí thời gian.
+ Kỹ thuật động não, KT đặt câu hỏi, KT Hỏi và trả lời.
<b>B- Đồ dùng dạy học: Que tính.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>I- Giới thiệu phép trừ 40- 8.</b>
Nêu bài tốn : Có 40 que tính, bớt đi 4 que
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài tốn.
- Để biết cịn bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu HS lấy4 bó que tính- thực hiện
thao tác bớt để tìm kết quả.
- Gv hướng dẫn lại HS cách bớt.
Vậy 40 -8 bằng bao nhiêu?
+) Đặt tính, tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính.
Yêu cầu HS nhắc lại.
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện.
<b>II- Giới thiệu phép trừ 40 -18.</b>
Tiến hành tương tự như trên.
<b>III- Thực hành:</b>
<b> Bài 1: Tính.</b>
60 50 90 80 30
- 9 - 5 - 2 - 17 - 11
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính.( Chú ý hs KTật,
TBình, yếu).
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Tìm X
- Muốm tìm 1 số hạng ta làm ntn?
- Cho hs làm BC 2 cột:
X + 9 = 30; 5 + X = 20
- HS nghe và phân tích bài tốn.
- Nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 40-8.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả bài
tốn.
40- 8 = 32.
- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- Nhắc lại.
- Lớp làm b/c, 1HS lên bảng làm.
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện.
- Làm tương tự như trên.
* Chú ý viết Kquả thẳng cột.
- HS đọc yêu cầu.
- Nêu
- Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Hai chục que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu Hs lên tóm tắt bài.
- Yêu cầu HS tự giảI BT vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
d- Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi điền nhanh
Đ/S vào bảng con: Tgian: 1 phút.
- Ghi lần lượt lên bảng :
80 70 90
5 9 54
75 61 46
- Nhận xét giờ học , dặn HS hoàn thành nốt
bài trong giờ tự học.
- Đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Trả lời theo câu hỏi.
- Là 20 que tính.
- Tóm tắt và giải vào vở
- HS chữa bài , nhận xét , bổ sung.
- Hs chơi điền nhanh, điền đúng .
- Các tổ thi đua
- Trả lời .
- HS nghe dặn dò.
<b> </b>
<i>---000---Tiết 2: Luyện toán:</i> <b> </b>
<b>LUYỆN: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
A- Mục tiêu: - Luyện cho hs nắm chắc cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là
số trịn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số; Vận dụng giải tốn có lời văn.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
* Dạy HSKT: làm được bài tập 1( 1 số p/tính).
* GDKNS: KN tư duy sáng tạo, KN lắng nghe tích cực,KN quản lí thời gian.
<b>B- Chuẩn bị: Nội dung bài dạy.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- Củng cố kiến thức :</b>
<b>- Ghi bảng : 70 – 5 = ?</b>
<b>- Muốn tìm kết quả nhanh các em cần làm </b>
gì ?
- Khi đặt tính các em lư điều gì?
u cầu hs đặt tính và tính.
- Nhận xét, bổ sung.
II- Thực hành<b> . </b>
<b>Bài1: Đặt tính rồi tính.</b>
20 – 5 30 – 8 60 – 19 90 – 36
- Yêu cầu hs đặt tính rồi tính.
( chú ý hs kh/tật, t.bình, yếu).
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2 : Tìm x: </b>
- Đặt tính và tính.
- Đặt tính các hàng thẳng cột với nhau.
-Nêu cách đặt tính và tính.
70 *0 không trừ đợc 8, lấy 10
- 5 trừ 5 bằng 5, viết 5, nhớ 1.
1* 7 trừ 1 bằng 3, Viết 3.
- Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- Làm lần lợt vào bảng con.
- 2 em lên bảng làm.
- Nêu yêu cầu.
-X + 4 = 40 12 + x = 60 x + 15 = 30
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào ?
- Yêu cầu hs làm bảng con.
( Chú ý hs t.bình, yếu).
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 3 : Hoa có 4 chục cái nhãn, Hoa cho bạn</b>
15 cái nhãn. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái
nhãn?
- Bài tốn cho biết gì? 2 chục cái nhãn tức là
bao nhiêu cái nhãn?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết Hoa cịn lại bao nhiêu cái nhãn
ta làm thê nào?
-- Yêu cầu hs tóm tắt, giải vào vở.
- Giành cho hs khá, giỏi.
- khuyến khích hs t.bình, yếu viết phép tính.
- Nhận xét, bổ sung.
d- <b> Củng cố- dặn dò : Nêu các số trịn chục?</b>
- Nêu cách tính: 80 – 15; 90 – 6.
Về ôn lại bài. Xem bài mới”11 trừ đi một
số”
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Làm lần lượt vào bảng con.
- 2 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- 2 Hs đọc đọc bài tốn, lớp đọc thầm.
- Hoa còn lại bao nhiêu cái nhãn.
- Nêu. 1em lên chữa bài.
Hoa có: 40 chục cái nhãn.
Cho bạn: 15 cái nhãn.
Còn lại : ... Cái nhãn.
<b>Bài giải:</b>
Số nhãn Hoa còn lại là:
40 – 15 = 25 ( cái nhãn)
Đáp số: 25 cái nhãn.
- 2 hs nêu
- Nhận xét.
- Nghe dặn dò.
<i>---000---Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt:</i>
<b> Luyện đọc : Sáng kiến của bé Hà</b>
<b>A/Mục tiêu:</b>
- Đọc thành thạo và trôi chảy bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Biết đọc lời kể và lời nhân vật.
- Nắm được nội dung bài :Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ tới ông bà thể
<b>HSKT: Lắng nghe bạn đọc, đọc 1, 2 câu trong bài.</b>
* GDKNS: Kỹ năng giao tiếp, KN hợp tác, KN quản lí thời gian.
+ Kỹ thuật hỏi và trả lời, KT hợp tác, KT chia nhóm.
GD học sinh biết quan tâm chăm sóc tới ông bà.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>
GV: chuẩn bị nội dung bài
HS: đọc bài và SGK
C/Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV:</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Luyện đọc:</b>
- Y/c Đọc vài câu ngắn( Chú ý hs KT, yếu)
<b>- Y/C học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của </b>
bài.( HS TBình)
+ Bé Hà có sáng kiến gì( Chú ý hs KT, yếu)
Hà đã tặng ơng bà món q gì?
+ Ở nhà em có tặng q cho ơng , bà khơng
và em tặng q gì ?
Hướng dẫn hs đọc một số từ khó
HS đọc các từ đó
HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2
2. Thi đọc giữa các nhóm:
Y/C hs thi đọc từng đoạn giữa các nhóm ( cá
nhân, đồng thanh)
Bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
3.Đọc phân vai:
Phân nhóm 4 HS tự phân vai( người dẫn
chuyện, bé Hà , bà , ơng)
Thi đọc tồn bộ câu chuyện
4, Củng cố và dặn dò:
Qua câu chuyện em hãy nêu ý nghĩa của
chuyện?
GV:Các em phải học tập bé Hà quan tâm đến
ông bà , biết thể hiện lịng kính u đối với
ơng bà.
Về nhà đọc lại bài.
Tổ chức ngày lễ cho ông bà
Hà đã tặng ông bà chùm điểm mời
Lớp lắng nghe và nhận xét
HS tự phân vai và đọc
Lớp lắng nghe và nhận xét
Bình chọn nhóm sắm vai hay nhất
Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của
ơng bà thể hiện lịng kính u, sự quan
tâm tới ơng bà.
HS lắng nghe
<i> </i>
<i><b>---000---Chiều thứ ba: Ngày soạn: 30 / 10 / 2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 2/ 11/ 2010</b></i>
<i>Tiết 1: Kể chuyện:</i>
<b> SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé </b>
Hà.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện( BT2).
* HSKT: lắng nghe bạn kể, có thể nêu tên nhân vật trong truyện.
* GDKNS: KN quản lí thời gian, KN hợp tác, KN lắng nghe tích cực, tư duy
sáng tạo.
+ Kỹ thuật chia nhóm, KT động não, KT giao nhiệm vụ.
<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I/ Giới thiệu bài- ghi bảng:
II-/Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài – ghi đề :
1. Kể lại từng đoạn chuyện .
a) Kể chuyện trong nhóm: TGian: 5 phút
- GV dùng hệ thống câu hỏi gợi ý giúp hs
nhớ lại từng đoạn chuyện .
( Chú ý hs yếu, TBình)
VD: Đoạn 1:
- Bé Hà vốn là một cô bé như thế nào?
- Lần này bé đưa ra sáng kiến gì?
vì sao ?
+ Tương tự đoạn 2 - 3
GV gợi ý cho HS kể chuyện .
- Y/c hs nhận xét bạn kể
<i><b>b) Kể chuyện trước lớp.</b></i>
- Yêu cầu đại diện các nhóm thi kể trước
lớp( 2 – 3 nhóm).
2. Kể lại tồn bộ nội dung câu chuyện
- GV cho HS kể theo vai .
-Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- GV nhận xét , tuyên dương HS kể tiến bộ
. kể hay.
<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà kể cho người thân
nghe.
- Tiếp nối nhau kể từng đoạn trong
nhóm.
- HS trả lời câu hỏi gợi ý theo tranh .
- Cây sáng kiến, vì hay đưa ra nhiều sáng
kiến hay.
- Chọn ngày lễ cho ơng bà.
- Vì mọi người trong nhà đều có ngày lễ
…
- Lấy ngày lập đơng,…sức khoẻ cho
người già.
- Hs kể.
- Lắng nghe bạn kể.
- Nhận xét.
- Đại diện các nhóm lần lượt lên kể.
- Lớp nhận xét: về nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện.
+ HS kể chuyện theo vai.( Hs khá, giỏi)
- Mỗi nhóm 4 em HS phân vai kể chuyện
- HS nghe kể chuyện
- HS nhận xét .
- HS nghe dặn dò.
<i>---000---Tiết 2: Chính tả:(tập chép):</i>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
- Chép chính xác , trình bày đúng bài CT Ngày lễ.
- Làm đúng BT 2 ,BT3 ( b), hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
* HSKT: Tập chép 3 câu bài chính tả.
* GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực, KN quản lí thời gian, KN đặt mục tiêu.
+ Kỹ thuật viết tích cực, KT giao nhiệm vụ, KT hỏi và trả lời.
<b>- Giáo dục hs có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</b>
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi BT.
<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I/ Giới thiệu bài- ghi bảng.</b>
<b>II/ Dạy học bài mới</b><i><b> :</b><b> </b></i>
<b>1/ Hướng dẫn viết chính tả.</b>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép:</b></i>
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần
- HS nghe.
chép
- Đoạn văn nói về điều gì?
( HS yếu, TB)
- Trong đoạn văn có những dấu câu gì?
( Hs khá, giỏi)
<i><b>b)Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>
- Hãy đọc chữ viết hoa?
- GV yêu cầu HS viết bảng con tên các
ngày lễ trong bài ?
<i><b>c) Chép bài:</b></i>
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
( Chú ý hs kh/tật, yếu)
d)Sốt lỗi.
<i><b>e)Chấm bài- Nhận xét.</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay K ?</b>
<b>- Y/c hs đọc thầm bài cần điền</b>
- Cho HS nêu cách làm.
<i><b>*Chốt lại : Qui tắc chính tả với c/k; </b></i>
( k: i, e, ê )
<b>Bài 3 b : </b>
- Tương tự cho HS làm bài.
- GV cho HS chữa bài.
- GV nhận xét chốt bài.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà học xem bài ở nhà.
- Nói về ngày lễ
- HS nêu, HS nhận xét , bổ sung.
VD: Ngày Quốc tế phụ nữ,…
- HS viết bảng con: Quốc tế thiếu nhi,...
- HS chép bài.
- Nêu yêu cầu:
+ Con ... á, con ... iến, cây ... ầu,...
- HS làm bài , nhận xét.
+ Con cá; con kiến; cây cầu; dòng kênh.
- HS làm bài.
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.
b) nghỉ hay nghĩ ?
+ Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm
<i><b>nghĩ.</b></i>
- HS nghe dặn dò.
<i>---000---Tiết 3: Toán:</i>
<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải tốn có một phép trừ dạng 11-5.
<b> - Thực hiện các BT: 1( a), 2, 3( còn TG), 4.</b>
<b>* HSKT: Làm được BT 1, 2 ( vài p/tính)</b>
* GDKNS: KN giải quyết vấn đề, KN tư duy phê phán, KN tư duy sáng tạo,
giao tiếp.
+ Kỹ thuật động não, KT đặt câi hỏi, KT chia nhóm
<b>B- Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài.</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>số.</b></i>
- Nêu bài toán: có 11 que tính, bớt đi 5
qt, .hỏi cịn lại mấy qt?
- GV hướng dẫn HS lấy que tính để tính.
+) Hướng dẫn HS cách bớt hợp lý nhất.
- Vậy 11 – 5 bằng mấy?
+ Yêu cầu HS lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều Hs nhắc lại cách trừ.
+ u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả bảng trừ
- GV viết lên bảng : 11 – 2 = 11 – 5 =
11 – 3 = ...
11 – 4 = . 11 – 9 =
- Yêu cầu HS nêu kết quả. HS nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
<b>2.Luyện tập, thực hành.</b>
<b> Bài 1: Tính nhẩm.bài a.(Cột1, 2)</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm. Gv ghi kết quả lên
bảng( chú ý hs kh/tật, yếu).
9 + 2 = 11 11 – 2 = 9
2 + 9 = 11 11 – 9 = 2
- Cho hs nhận xét:
Em có nxét gì qua 2 phép tính trên?
- Gọi HS nhận xét.Nhận xét, bổ sung
<b> Bài 2: Tính.</b>
<b>- Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép
tính 11 – 7 ; 11 -2 .
11 11 11 11 11
- 8 - 7 - 3 - 5 - 2
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ </b></i>
và số trừ lần lượt là:
<b>a) 11 và 7 b) 11 và 9</b>
<b>- Y/c hs làm BC – 2 hs lên bảng làm</b>
<b>- Nhận xét.</b>
<b>Bài 4 : Yêu cầu đọc bài.</b>
- Y/c 2 hs hỏi đáp tự phân tích bài tốn:
- Y/c lớp giải vào vở: (5 phút)
Gọi HS lên bảng làm- GV chấm vở của
một số HS dưới lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính
rời.
- Nghe, phân tích nêu : 11 -5 = ?
- HS thao tác theo GV.
- Vậy : 11 – 5 = 6.
- HS lên bảng đặt tính, nêu cách làm.
- Nhắc lại cách trừ; 4-5 HS.
Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
- Nối tiếp nhau thơng báo kết quả các phép
tính.
- Học thuộc bảng cơng thức.
- HS nhẩm lần lượt,
- lớp đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- Thực hiện theo yêu cầu.
+ Khi đổi chỗ vị trí của hai SH thì k/quả...
+ Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số
hạng kia.
- Nhận xét, bổ sung.
+ Nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con. 2 -3 em nêu cách
tính.
+ Nêu yêu cầu.
Lớp làm BC
2 hs lên bảng làm.
- 2 hs hỏi đáp – phân tích bài tốn.
VD: 1 HS hỏi bạn: Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn y/c tìm gì?
- HS đó hỏi lại
- HS tự tóm tắt và trình bày bài giải.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải<i> : </i>
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức 11
trừ đi một số.
- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài
trong giờ tự học.
11 - 4 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng
- HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
<i><b>---000---Sáng thứ năm: Ngày soạn: 1 / 11 /</b></i>
<i><b>2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 4/ 11/ 2010</b></i>
<i>Tiết 2: Tập đọc<b> :</b><b> </b></i>
<b> BƯU THIẾP</b>
<b>A- Mục tiêu : </b>
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
* HSKT: Lắng nghe bạn đọc. Đọc 2, 3 câu trong bài,
* GDKNS: Kỹ năng giao tiếp, KN hợp tác, KN quản lí thời gian.
+ Kỹ thuật hỏi và trả lời, KT hợp tác, KT chia nhóm.
<b>B- Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ , 2 bưu thiếp làm sẵn.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu
hỏi của bài.
- GV nhận xét vào bài
II- Dạy học bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>
* đọc mẫu , chú ý giọng đọc của bài.
a) Đọc từng câu
<i><b>- Y/c hs nối tiếp nhau đọc từng câu lần 1</b></i>
- GV lưu ý cách đọc cho HS.
- GV theo dõi HS đọc, uốn sửa cho HS
- Y/c hs đọc lần 2
b)Đọc từng bưu thiếp trước lớp
<i><b>- Y/c hs nối tiếp nhau đọc từng bưu thiếp.</b></i>
- GV kết hợp giải nghĩa từ mới.
+Tương tự cho HS đọc bu thiếp 2:
- Luyện đọc từ khó.
c) Đọc trong nhóm :
d) Thi đọc .
e) Đọc đồng thanh :
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh .
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- GV cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi.
Câu hỏi 1: Bưu thiếp đầu là của ai giử cho
- HS đọc bài : Sáng kiến của Bé Hà.
- HS khác nhận xét.
- HS nghe.
- HS nghe, 1-2 HS đọc lại lần 2.
- Vài HS phát âm: Nhân dịp, mạnh khoẻ,
chóng lớn,...
VD: Chúc mừng năm mới//
Nhân dịp năm mới,/ cháu kính …khoẻ/ và
nhiều niềm vui.//
Cháu của ông bà.//
Hồng Ngân.
- HS đọc nhóm .
- HS thi đọc
ai? (Chú ý hs yếu, TB)
+ Gửi để làm gì? (Chú ý hs yếu, TB)
Câu hỏi 2: Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi
cho ai?
Câu hỏi 3: Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Em có thể gửi bưu thiếp cho ai , vào
ngày nào?( Hs khá, giỏi)
Câu hỏi 4: Hãy viết một bưu thiếp chúc
thọ hoặc mừng sinh nhật(ông, bà).
Khi gửi bưu thiếp phải chú ý điều gì?
- GV nhận xét chốt lại.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- Gv đọc mẫu lần 2.
- Y/c hs nêu giọng đọc
- GV cho HS luyện đọc
+HS khá đọc diễn cảm . HS yếu luỵên
- Y/c hs đọc phong bì vừa viết
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà học bài, xem lại bài
học.
- Của Hoàng Ngân gửi cho ông bà.
- Để chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới.
- Của ông bà gửi cho Ngân..
- Gửi chúc mừng nhân ngày…
- HS nêu ,HS nhận xét, bổ sung.
+ Hs viết.
- Phải ghi rõ địa chỉ người gửi , người nhận .
- Hs làm bài
- Vài HS đọc bài, ,nhận xét, bổ sung.
- Giọng tình cảm, nhẹ nhàng, ngồi phong bì
đọc với giọng rõ ràng, rành mạch.
- HS luyện đọc .
- Hs đọc.
- HS nghe dặn dò.
---000---<b>.</b>
<i>Tiết 3: Luyện từ và câu<b> :</b><b> </b></i>
<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình,họ hàng (BT1,BT2); xếp đúng
từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội , họ
ngoại(BT3.
* HSKT: Lắng nghe các bạn nói, có thể tìm 1,2 từ ở BT1.
* GDKNS: KN giao tiếp, KN hợp tác, KN quản lí thời gian, Kn tư duy sáng tạo.
+ Kỹ thuật chia nhóm, KT giao nhiệm vụ, KT viết tích cực.
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi.
<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>
- 4 tờ giấy rô ky, bút dạ, bảng phụ. Tranh vẽ BT1.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>
<b>I/Giới thiệu bài ghi bảng.</b>
<i><b>II/Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1: HĐ cá nhân ( 2 phút)</b></i>
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS mở bài tập đọc :Sáng kiến của Bé
Hà.tìm và viết ra giấy nháp
- HS nêu GV ghi bảng, cho HS đọc lại.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
+Tìm những từ ngữ chỉ trong gia đình, họ
hàng:VD: bố, con, ông, bà, mẹ. cô, chú,
cụ già, con cháu, cháu.
*GV chốt bài.
<b>Bài 2: HĐ nhóm 2: TGian( 5phút)</b>
-GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thảo luận nhóm 2: 2 hs trao đổi
tìm các từ.
- Gv gọi hs nêu( 1 nhóm nêu 1, 2từ)
, mỗi HS nêu một từ.
- GV nhận xét , chốt lại---> cho HS làm vở
bài tập .
<b>Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ </b>
người trong gia đình...
- Chia lớp thành 2 nhóm cho hs thi tiếp sức
- Lớp làm vào VBT
- GV cho HS tìm hiểu bài.
- Họ nội là những người như thế nào?
- Tương tự họ ngoại …là ai?
*GV chốt lại : Họ nội là những người thân
bên bố, còn họ ngoại là những người thân
bên mẹ,…
<b>Bài 4: Cho HS đọc bài.</b>
- Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Cho HS làm miệng , chữa bảng.
*GV nhận xét, chốt lại.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học .
- Tuyên dương các em học tốt.
- Dặn dò HS về nhà xem bài.
- HS nghe.
- Kể thêm các từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng mà em biết.
+ Thảo luận tìm các từ
+VD: thím ,cậu , mợ, dì, con dâu,..
- HS làm vở bài tập .
+ Nêu yêu cầu
+ Mỗi nhóm 5 em thi tiếp sức.
- Nhận xét. Tìm nhóm viết nhanh, đúng.
- HS đọc đề bài.
- Là những người có quan hệ với bố.
- Là những người có quan hệ với mẹ.
- HS nghe.
- HS làm vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu. Đọc bài.
+Thường đặt ở cuối câu hỏi.
+HS làm vở bài tập
- HS chữa bài, nhận xét ,bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
<i>---000---Tiết 4: Tập viết:</i>
<b>CHỮ HOA: H</b>
<b>A- Mục tiêu : </b>
- Viết đúng chữ hoa H(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Hai(1dòngcỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) Hai sơng một nắng.(3lần).
* HSKT: Viết được vài dòng ( có thể khơng đúng li).
* GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề, KN lắng nghe tích cực, KN tự nhận thức.
+ Kỹ thuật viết tích cực , KT hỏi và trả lời, KT
- Rèn cho hs có ý thứcgiữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>B- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu </b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV cho HS viết lại chữ : G
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
<b>II- Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS viết chữ cái hoa.</b></i>
* Quan sát , nhận xét cấu tạo và quy
trình viết .
- GV treo mẫu chữ.
+ Chữ cái H cao , rộng mấy li?
+ Chữ H được viết mấy nét?
- GV viết mẫu và hớng dẫn HS viết.
- Các em lưu ý : điểm đặt bút và điểm
dừng bút. Đặt bút trên dòng kẻ 5, viết nét
cong trái rồi lượn ngang DB trên DK 6.
- Viết mẫu lên bảng:
H
- GV uốn sửa cho HS.
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- GV giới thiệu cụm từ.
- GV giảng giải nghiã cụm từ.
Nói về sự vất vả ,đức tính chịu khó, chăm
chỉ của ngời lao động.
- Cho HS nêu chiều cao , khoảng cách
giữa các chữ.
- Chữ H, g cao mấy li?
- Chữ t cao mấy li?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
GV: Lưu ý cách nối nét giữa các chữ H và
a nét cong trái của chữ a chạm vào nét
móc phải của chữ H. Gv viết mẫu
Hai sương một nắng
<b>4. Thực hành cho HS viết vở tập viết.</b>
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- Chấm bài , nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà tập viết.
- HS nghe.
- HS quan sát, nêu nhận xét.
- cao 5 li. rộng 5 li.
- 3 nét.
- HS quan sát
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- HS nêu cụm từ ứng dụng .
+Hai sương một nắng.
- HS nêu , HS nhận xét , bổ sung.
- chữ t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS thực hành viết bài vào vở lần lượt theo
yêu cầu.
- Hs B/con viết chữ Hai
- HS đọc.