Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.53 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CHIẾN


LƯỢC KDQT:



<b>Xác định những nhiệm vụ cơ bản của MNC</b>


<b>Đánh giá và kiểm soát hoạt động</b>
<b>Thực hiện chiến lược</b>


<b>Hoạch định chiến lược toàn cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KDQT:



1. Đánh giá mơi trường bên ngồi
2. Đánh giá môi trường bên trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Đánh giá mơi trường bên ngồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mục đích



Giúp nhà quản trị nhận rõ:



Những đặc trưng kinh tế quan trọng của


ngành


Những lực lượng tác động có thể làm thay


đổi ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.1. Thu thập thông tin:




4 phương pháp phân tích mơi trường, dự đốn tương lai:
1. Các chuyên gia trong ngành phân tích khuynh hướng


của ngành công nghiệp và xây dựng dự án tương lai
2. Tìm hiểu những khuynh hướng trong lịch sử và dự


đoán sự phát triển trong tương lai


3. Những nhà quản trị đưa ra những dự án trong vòng vài
năm tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.2. Phân tích thông tin



Những người dự định
xâm nhập


Nhà cung cấp


Sản phẩm thay thế


Người mua
Sự cạnh tranh


của công ty


Những nhà cạnh
tranh trong ngành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Những yếu tố thành công chủ yếu trong ngành



(Key Success Factors – KSFs):


Kỹ thuật cải tiến, chất lượng R&D


Ngành sản phẩm rộng, chất lượng sản phẩm
Kênh phân phối hiệu quả


Chiêu thị hiệu quả, giá hấp dẫn


Nguồn tài chính, nguồn nguyên liệu thuận lợi
Kinh nghiệm của cơng ty


Chất lượng nguồn nhân lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phân tích caïnh tranh:


Nhận rõ những mục tiêu chiến lược cơ bản của


đối thủ


Những chiến lược chung đang sử dụng hoặc dự


tính xác định KSFs quan trọng nhất hiện nay


và trong tương lai


Những chiến lược phịng thủ hoặc tấn cơng đang


sử dụng hoặc dự tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Đánh giá môi trường bên trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.1. Những nguồn tài lực



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2. Phân tích chuỗi giá trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>R&D</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>khách hàng</b>
<b>Marketing</b>


<b>& bán</b>
<b>Sản xuất</b>


Logistics


Cơ sở hạ tầng công ty
Quản trị nguồn nhân lực


Công nghệ thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC



Chiến lược chung (Generic Strategies)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Những mục tiêu đặc trưng của m t



MNC



Khả năng sinh lợi



Marketing


Sản xuất
Tài chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.1. Khả năng sinh lợi



vị thế của sản phẩm


hồn vốn đầu tư, hồ vốn, mức bán
tăng trưởng lợi nhuận hàng năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.2. Marketing



doanh số bán
thị phần


tăng trưởng mức bán


sự đóng góp của thị trường trong nước cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.3. Saûn xuất



tỉ lệ sản xuất trong nước và nước ngồi


quy mơ kinh tế theo hướng hội nhập sản xuất


quốc tế


kiểm sốt chất lượng và chi phí



giới thiệu và áp dụng phương pháp sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.4. Tài chính



sát nhập tài chính nước ngồi – phần giữ lại


hoặc cho địa phương


nộp thuế – giảm gánh nặng quốc teá


kết cấu vốn tối ưu, quản lý tỉ giá hối đoái,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.5. Quản lý nguồn nhân lực



phát triển những nhà quản trị theo hướng


quốc tế


phát triển vai trò quản trị của các nhà quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. CHIẾN LƯỢC CHUNG



 Khái niệm: là phương cách cơ bản để tạo ra và


duy trì lợi thế cạnh tranh


 Theo Porter (1990) có 2 chiến lược chung:


1) Chiến lược khác biệt (Differentiation Strategy):


cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng (chất
lượng, sản phẩm, dịch vụ…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Porter’s Generic Strategies



<b>Phạm vi thị trường </b>
<b>cạnh tranh</b>


(Scope of


competitive market)


<b>Lợi thế cạnh tranh</b>


(Source of competitive advantage)
<b>Chi phí thấp</b>


(Lower cost)


<b>Dị biệt</b>


(Differentiation)
Thị trường rộng


Broad market


Dẫn đầu chi phí thấp
General cost leader


Dị biệt



General differentiation
Thị trường ẩn khuất


Niche market


Tập trung dẫn đầu
chi phí thấp


Focused cost leader


Tập trung tạo sự khác
biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Những chiến lược đặc trưng trong ngành đóng </b>
<b>tàu biển thế giới</b>


<b>Phạm vi thị trường </b>
<b>cạnh tranh</b>


<b>Lợi thế cạnh tranh</b>


<b>Chi phí thấp</b> <b>Dị biệt</b>
Thị trường rộng Công ty Hàn Quốc


chế tạo tàu giá rẻ,
chất lượng không
cao


Công ty Nhật chế tạo


tàu chất lượng cao, giá
cao


Thị trường hẹp Công ty China chế
tạo tàu trung bình,
đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH


<b>Chiến lược tấn công (Offensive Strategies)</b> : Hướng


trực tiếp vào đối thủ mà MNC muốn giành thị phần


Tấn cơng trực diện (Direct Attacks): giảm giá, tính năng mới,


quảng cáo khác biệt…


Tấn cơng sườn (End-run Offensives): tìm thị trường trống, kém


Cạnh tranh phủ đầu (Preemtive Competitive


Strategies): giành trước những thuận lợi (vị trí, cung cấp,
khách hàng…)


Chiến lược mua l i (Acquisitions): mua lại công ty ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chiến lược phòng thủ (Defensive Strategies)</b> : đẩy lui


hoặc cản trở chiến lược tấn công của đối thủ



Thuyết phục đối thủ tấn cơng tìm thị trường khác
Phòng thủ tại nhiều điểm trong chuỗi giá trị


<b>Chiến lược né tránh đối đầu (Counter-parry)</b>: tấn


công vào thị trường khác (có thể quốc gia đối thủ) 


Kéo dãn, làm yếu nguồn lực


Corporate-level Strategies: chiến lược cơng ty có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Đầu tư dàn trải – MNC mở rộng hoạt động sang nhiều


ngành. Có 2 cách:


 Sự dàn trãi có liên quan (Related Diversification)


 Sử dụng chung lực lượng bán, quảng cáo, phân phối
 Kỹ năng chun mơn


 Sản phẩm tương tự có liên quan
 Sự hỗ trợ của một ngành khác


 Sự dàn trãi không liên quan (Unrelated Diversification)


 Công ty có tiềm năng tăng trưởng


 Tìm ngành mới trong những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC:




1. Định vị: lựa chọn khu vực thị trường để KDQT
2. Quyền sở hữu


3. Chiến lược chức năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

IV. KIỂM TRA VAØ ĐÁNH GIÁ:



1. Tỉ suất hoàn vốn đầu tư (ROI)


2. Sự tăng trưởng của mức bán hay thị phần
3. Chi phí


4. Sự phát triển sản phẩm mới


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×