Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.53 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Xác định những nhiệm vụ cơ bản của MNC</b>
<b>Đánh giá và kiểm soát hoạt động</b>
<b>Thực hiện chiến lược</b>
<b>Hoạch định chiến lược toàn cầu</b>
1. Đánh giá mơi trường bên ngồi
2. Đánh giá môi trường bên trong
Những đặc trưng kinh tế quan trọng của
ngành
Những lực lượng tác động có thể làm thay
đổi ngành
4 phương pháp phân tích mơi trường, dự đốn tương lai:
1. Các chuyên gia trong ngành phân tích khuynh hướng
của ngành công nghiệp và xây dựng dự án tương lai
2. Tìm hiểu những khuynh hướng trong lịch sử và dự
đoán sự phát triển trong tương lai
3. Những nhà quản trị đưa ra những dự án trong vòng vài
năm tới
Những người dự định
xâm nhập
Nhà cung cấp
Sản phẩm thay thế
Người mua
Sự cạnh tranh
của công ty
Những nhà cạnh
tranh trong ngành
Những yếu tố thành công chủ yếu trong ngành
(Key Success Factors – KSFs):
Kỹ thuật cải tiến, chất lượng R&D
Ngành sản phẩm rộng, chất lượng sản phẩm
Kênh phân phối hiệu quả
Chiêu thị hiệu quả, giá hấp dẫn
Nguồn tài chính, nguồn nguyên liệu thuận lợi
Kinh nghiệm của cơng ty
Chất lượng nguồn nhân lực
Phân tích caïnh tranh:
Nhận rõ những mục tiêu chiến lược cơ bản của
đối thủ
Những chiến lược chung đang sử dụng hoặc dự
tính xác định KSFs quan trọng nhất hiện nay
và trong tương lai
Những chiến lược phịng thủ hoặc tấn cơng đang
sử dụng hoặc dự tính
<b>R&D</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>khách hàng</b>
<b>Marketing</b>
<b>& bán</b>
<b>Sản xuất</b>
Logistics
Cơ sở hạ tầng công ty
Quản trị nguồn nhân lực
Công nghệ thông tin
Khả năng sinh lợi
Marketing
Sản xuất
Tài chính
vị thế của sản phẩm
hồn vốn đầu tư, hồ vốn, mức bán
tăng trưởng lợi nhuận hàng năm
doanh số bán
thị phần
tăng trưởng mức bán
sự đóng góp của thị trường trong nước cho
tỉ lệ sản xuất trong nước và nước ngồi
quy mơ kinh tế theo hướng hội nhập sản xuất
quốc tế
kiểm sốt chất lượng và chi phí
giới thiệu và áp dụng phương pháp sản xuất
sát nhập tài chính nước ngồi – phần giữ lại
hoặc cho địa phương
nộp thuế – giảm gánh nặng quốc teá
kết cấu vốn tối ưu, quản lý tỉ giá hối đoái,
phát triển những nhà quản trị theo hướng
quốc tế
phát triển vai trò quản trị của các nhà quản
Khái niệm: là phương cách cơ bản để tạo ra và
duy trì lợi thế cạnh tranh
Theo Porter (1990) có 2 chiến lược chung:
1) Chiến lược khác biệt (Differentiation Strategy):
<b>Phạm vi thị trường </b>
<b>cạnh tranh</b>
(Scope of
competitive market)
<b>Lợi thế cạnh tranh</b>
(Source of competitive advantage)
<b>Chi phí thấp</b>
(Lower cost)
<b>Dị biệt</b>
(Differentiation)
Thị trường rộng
Broad market
Dẫn đầu chi phí thấp
General cost leader
Dị biệt
General differentiation
Thị trường ẩn khuất
Niche market
Tập trung dẫn đầu
chi phí thấp
Focused cost leader
Tập trung tạo sự khác
biệt
<b>Những chiến lược đặc trưng trong ngành đóng </b>
<b>tàu biển thế giới</b>
<b>Phạm vi thị trường </b>
<b>cạnh tranh</b>
<b>Lợi thế cạnh tranh</b>
<b>Chi phí thấp</b> <b>Dị biệt</b>
Thị trường rộng Công ty Hàn Quốc
chế tạo tàu giá rẻ,
chất lượng không
cao
Công ty Nhật chế tạo
Thị trường hẹp Công ty China chế
tạo tàu trung bình,
đơn giản
2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
<b>Chiến lược tấn công (Offensive Strategies)</b> : Hướng
trực tiếp vào đối thủ mà MNC muốn giành thị phần
Tấn cơng trực diện (Direct Attacks): giảm giá, tính năng mới,
quảng cáo khác biệt…
Tấn cơng sườn (End-run Offensives): tìm thị trường trống, kém
Cạnh tranh phủ đầu (Preemtive Competitive
Strategies): giành trước những thuận lợi (vị trí, cung cấp,
khách hàng…)
Chiến lược mua l i (Acquisitions): mua lại công ty ạ
<b>Chiến lược phòng thủ (Defensive Strategies)</b> : đẩy lui
hoặc cản trở chiến lược tấn công của đối thủ
Thuyết phục đối thủ tấn cơng tìm thị trường khác
Phòng thủ tại nhiều điểm trong chuỗi giá trị
<b>Chiến lược né tránh đối đầu (Counter-parry)</b>: tấn
công vào thị trường khác (có thể quốc gia đối thủ)
Kéo dãn, làm yếu nguồn lực
Corporate-level Strategies: chiến lược cơng ty có thể là
Đầu tư dàn trải – MNC mở rộng hoạt động sang nhiều
ngành. Có 2 cách:
Sự dàn trãi có liên quan (Related Diversification)
Sử dụng chung lực lượng bán, quảng cáo, phân phối
Kỹ năng chun mơn
Sản phẩm tương tự có liên quan
Sự hỗ trợ của một ngành khác
Sự dàn trãi không liên quan (Unrelated Diversification)
Công ty có tiềm năng tăng trưởng
Tìm ngành mới trong những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ
1. Định vị: lựa chọn khu vực thị trường để KDQT
2. Quyền sở hữu
3. Chiến lược chức năng:
1. Tỉ suất hoàn vốn đầu tư (ROI)
2. Sự tăng trưởng của mức bán hay thị phần
3. Chi phí
4. Sự phát triển sản phẩm mới