Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngơ Trí Dũng</b></i>
1. Tóm tắt nội dung
2. Cấu trúc phương án
Văn bản đầu tiên hướng dẫn QLRBV cho các
loại rừng khác nhau, cấu trúc quản lý khác
nhau;
Nhằm mục đích gia tăng diện tích rừng được
cấp chứng chỉ lên 30% (2.5 tr. ha) đến 2020
(hiện nay: 0.25 tr ha)
Đáp ứng nhu cầu gỗ nguyên liệu có chứng chỉ
cho các bên liên quan khác nhau;
Giúp nhà nước giám sát và quản lý rừng có
Gồm 5 chương, 19
điều
◦ Ch. 1: Quy định chung
◦ Ch. 2: Phương án
QLRBV;
◦ Ch. 3: Thẩm định, phê
duyệt, kiểm tra, giám sát
◦ Ch. 4: Chứng chỉ QLRBV
◦ Ch. 5: Tổ chức thực hiện
<b>Phụ</b> <b>lục:</b>
1. Nguyên tắc QLRBV của Việt Nam;
2. Thuyết minh phương án QLRBV (Rừng
TN);
3. Thuyết minh phương án QLRBV (Rừng
trồng);
4. Rừng có giá trị bảo tồn cao;
5. Cách tính sản lượng gỗ khai thác
6. Mẫu tờ trình phê duyệt phương án
QLRBV
Có 7 loại chủ rừng khác nhau, yêu cầu phương án
áp dụng cho chủ rừng là tổ chức, cịn nhóm hộ?
Quy mơ, năng lực, kinh phí, kiến thức rất khác
34.8%
10.3%
1.7%
1.2%
22.4%
7.9%
2.4% 19.2%
Forest Mgnt Boards
State Forest Companies
Non-state Companies
Army units
Households
Communities
Other orgs.
People's Committee
Ai sẽ tham gia đánh giá:
◦ độc lập hay nội bộ,
◦ cách đánh giá thế nào?
Sau đánh giá, liệu phương án
có được: chỉnh sửa, cập nhật, và
thực thi?
Hiệu quả về môi trường:
◦ Cần bổ sung các giá trị gián
tiếp, nhất là hạn chế xói
mịn/sạt lở/bồi lấp lịng hồ,
◦ cung cấp nguồn nước đầy đủ
và thường xuyên,
Điều 3: Bản đồ hiện trạng rừng (Số hiệu, ranh
giới, loại rừng)
Cần bổ sung thêm các bản đồ khác:
◦ Bản đồ hiện trạng sử dụng (vd: khoán bảo vệ rừng,
khu vực thu hái LSNG)
◦ Bản đồ vùng đệm và khu xung yếu;
◦ Khu vực sinh cảnh dễ tổn thương;
◦ Rừng phân theo chức năng: PH, SX, DD
Điều 5: Dữ liệu phải mới và cập nhật 2 năm trở
Điều 7: Các kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch
BVPTR cần được cập nhật;
Các quy hoạch này cần tương thích với (nằm trong)
quy hoạch đất/rừng chung của tỉnh, có tính đến yếu
tố rủi ro, thay đổi nếu các quy hoạch tỉnh sắp sửa
điều chỉnh
Liệu có thay đổi nào trong kế hoạch sd
đất/rừng ảnh hưởng đến phương án trong thời
gian đến?
Định kỳ cập nhật, người cập nhật, nội dung cập
Điều 8: Liệt kê 10 nhóm hoạt động chính, nhưng chưa
giải thích đầy đủ liệu các hoạt động này sẽ đóng góp
vào tính ‘bền vững ‘của phương án như thế nào.
Cần chọn ra các chỉ số tốt hơn cho Phương án & các
biện pháp an tồn tương thích.
Có thể tập hợp thành 04 nhóm chính:
◦ (ENV) Phát triển, cải thiện tình trạng rừng = bảo vệ, nuôi dưỡng,
phục hồi, trồng rừng;
◦ (ECO) Kinh doanh = khai thác, chế biến, nông lâm kết hợp, chi
trả DVMTR.
◦ (SOC) Xã hội = Dịch vụ cộng đồng, Đồng quản lý
◦ (SUP) Hỗ trợ = phát triển cơ sở hạ tầng
Chỉ số biện pháp an toàn: Mỗi hoạt động sẽ gây ra rủi
Thẩm định & phê duyệt nên để 02 cơ quan độc lập
nhau tiến hành.
Điều 10/11: Thẩm định thuộc Sở NNPTNT
◦ Liên quan đến chức năng nhiệm vụ, chuyên môn, nhân
sự, và phối hợp với các cơ quan chuyên môn (FPD);
◦ Ý kiến bổ sung: Phòng NN huyện thẩm định, Sở NN phê
duyệt.
Phê duyệt: Sở NN hay UBND Tỉnh?
◦ Đủ mạnh để có hiệu lực thực thi;
Hai loại chứng chỉ: Việt Nam và Quốc tế liệu có
khả thi và hiệu quả?
Điều kiện cấp chứng chỉ: Có văn bản đề nghị?
Bộ tiêu chuẩn quốc gia chưa được phê duyệt
(vẫn đang tiến trình chỉnh sửa). Vậy trong phụ
lục có cần cập nhật? Tiến trình cập nhật như
thế nào? Thực thi ra sao?
Tổ chức cấp chứng chỉ: được phê duyệt bởi Bộ
NN&PTNT (trong nước), tiêu chí?
Tổ chức cấp chứng chỉ quốc tế: cần xin phép
Theo hệ thống hành chính có khả thi?
Mối quan hệ Tỉnh – Huyện – Xã?
Sở NN&PTNT – Tổng cục LN
Liệu có nên tinh giản hố?
◦ UBND Tỉnh: Phê duyệt phương án QLRBV
◦ Sở NN&PTNT: đánh giá, thẩm định
Nguồn và tính tương thích?
<i><b>NT Tên gọi</b></i> <i><b>TC </b></i> <i><b>Chỉ số</b></i>
1 Tuân thủ luật pháp 5 12
2 Quyền và trách nhiệm sử dụng lâu dài về đất đai vàtài nguyên rừng 3 6
3 Quyền của người dân địa phương về quản lý và sửdụng rừng và đất rừng 3 7
4
Quan hệ với cộng đồng và quyền của người lao
của đơn vị 5 16
5 Sử dụng có hiệu quả các sản phẩm và dịch vụ đadạng từ rừng 6 17
6 Bảo tồn đa dạng SH và dịch vụ HST 10 35
7 Phù hợp của phương án với quy mô, cường độ, mục tiêu 4 11
8 Giám sát hiện trạng, chuỗi CoC, quản lý 4 14
9 Rừng có giá trị bảo tồn cao 4 11
10 Rừng trồng được quản lý theo nt 1-9 7 23
NT Tên gọi TC Chỉ số Phụ lục
1 Tuân thủ luật pháp 8 23 A
2 Quyền lợi và điều kiện làm việc củacông nhân 6 27 B
3 Các quyền của người bản địa 6 16
4 Quan hệ với cộng đồng 8 20
5 Lợi ích từ rừng 5 13 C
6 Các giá trị môi trường & Tác động 10 31 D
7 Kế hoạch quản lý 6 14 E, F
8 Giám sát & Đánh giá 5 10 G
9 Rừng có giá trị bảo tồn cao 4 14 H
10 Thực thi các hoạt động quản lý 12 41
10 70 209 8
Dự thảo lần 3 – VNFOREST website (3/2017)
Các bảng biểu tập trung nhiều vào tính tốn
kinh phí, hơn là lý giải tính bền vững của các
hoạt động đóng góp vào Phương án chung;
Bảng 07: Kế hoạch quản lý rừng còn đơn giản,
thiếu hoạt động và diễn giải;
Bảng 15: khai thác LSNG, thiếu hướng dẫn đo
đếm, thống kê thế nào.
Bảng 20: Quản lý rừng cộng đồng chưa chi tiết,
thiếu các nhân tố quan trọng;
Bảng 21 & 22: Hiệu quả các mục đầu tư chưa