Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

trac nghiem mk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRAC NGHIEM ÔN TẬP VẬT LY 10 CHUONG 1 , 2


Câu 1 : Câu nào sau đây đúng :


A Khi khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng thể chuyển động được.
B Khơng cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động đều được.
C Lực là nguyên nhân duy trì vận tốc.


D Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc của mọi vật


Câu 2 : Nếu 1 vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật <i>giảm</i> đi một nữa thì vật thu được gia tốc như thế
nào?


A.lớn hơn B nhỏ hơn


C không đổi D bằng khơng (a= 0)


Câu 3 : Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia
tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là:


A 3,2m/s2<sub> và 6,4N </sub>

<sub> </sub>

<sub>B 0,64m/s</sub>2<sub> và 1,2N</sub>
C 6,4m/s2<sub> và 12,8N </sub>

<sub> </sub>

<sub>D 640m/s</sub>2<sub> và 1280N </sub>


Câu 4 : Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104<sub> kg ở cách nhau 40m. </sub><i><sub>Lực hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu </sub></i>


<i>phần trọng lựơng P của mỗi xe </i>(g = 9,8m/s2<sub>) ?</sub>


A 34.10-10<sub> P</sub>

<sub> </sub>

<sub> B 34.10</sub>-8<sub> P</sub>
C 85.10-8<sub> P </sub>

<sub> </sub>

<sub>D 85.10</sub>-12<sub> P</sub>


Câu 5 : khối lượng trái đất bằng 80 lần khối lượng mặt trăng. Lực hấp dẫn do mặt trang tác dụng lên trái đất bằng bao
nhiêu lần lực hấp dẫn của trái đất lên mặt trăng?



A 80 lần

B 6400 lần
C bằng nhau

D 1600 lần
Câu 6 :Câu nào sau đây có nội dung không đúng


A Lực ma sát tỷ lệ thuận với áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc
B Lực ma sát trượt luôn ngược chiều chuyển động.


C Lực ma sát luôn ngược chiều lực kéo.


D Hệ số ma sát phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc
Câu 7 : Câu nào sau đây đúng:


A Lực tác dụng càng lớn, vận tốc càng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
Câu 8 : Chọn câu có nội dung sai:


A Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
B Khối lượng là đại lượng vô hướng


C Khối lượng của 1 vật tùy thuộc vào lực hấp dẫn của vật và trái đất.
D Khối lượng luôn luôn dương.


Câu 9: Một viên bi nằm trên bàn sẽ chịu những lực nào?
A Trọng lực, lực ma sát nghỉ, phản lực N


B Trọng lực, lực ma sát nghỉ, phản lực N, áp lực lên mặt bàn Q
C Trọng lực, lực ma sát trượt, phản lực N, áp lực lên mặt bàn Q
D Trọng lực, lực ma sát lăn, phản lực N



Câu 10 :Chọn câu đúng nhất : 2 lực cân bằng nhau là 2 lực :
A cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều


B cùng độ lớn,cùng giá, , ngược chiều, cùng tác dụng vào 1 vật.


C cùng độ lớn,cùng giá, ngược chiều, cùng tác dụng đồng thời vào 1 vật.
D cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng đồng thời vào 1 vật
Câu 11 : Hãy tìm phát biểu sai:


A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau
B. Vận tốc của một vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối


D. Toạ độ của một chất điểm phụ thuộc hệ quy chiếu


Câu 12. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến tính tương đối của chuyển động?


A. Một vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng vẫn có thể xem là đứng yên so với vật khác.
B. Một vật đứng yên so với Trái Đất.


C. Một vật chuyển động với vận tốc 5 m/s
D. Một vật chuyển động thẳng đều


Câu 13. Gọi và là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng ?


A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Trong mọi trường hợp, F thoả mãn:



D. F không bao giờ bằng hoặc


Câu 14.: Có hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của
hợp lực?


A. 1 N

B. 2 N

C. 15 N

D.25 N


Câu 15: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 30 N. Hỏi góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng
30 N


A.

B.

C.

D.
Câu 16.: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?


A. Vật chuyển động trên một đường thẳng .
B. Vật chuyển động theo đường tròn


C. Vật tiếp tục chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi
D. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát


Câu 17: Hãy chọn câu đúng . Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác
dụng thì :


A. vật lập tức dừng lại


B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại


C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
D. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều


Câu 18.: Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau: Một vật chịu tác dụng của một lực khi:


A. Vật đó đứng n


B. Vật đó thay đổi hình dạng


C. Vật đó thay đổi hướng chuyển động
D. Vật đó chuyển động nhanh lên hay chậm đi


Câu 19.: Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Đoạn
đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là:


A. 8 m

B. 2 m

C. 1 m

D. 4 m
Câu 20 : Trường hợp nào không chịu tác dụng của hai lực cân bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Hòn đá nằm yên trên dốc núi.


Câu 21: Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh


B. Khối lượng riêng một vật tuỳ thuộc khối lượng vật đó
C. Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc
D. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế


Câu 22.: Tính chất nào kể sau khơng phải là tính chất của cặp lực và phản lực

A. cùng độ lớn

B. cùng giá


C. trái chiều

D. tạo thành hai lực cân bằng


Câu 23: Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên mặt đất nằm ngang. Lực mặt đất tác tác dụng lên người đó có độ
lớn :



A. bằng 600 N.

B. bé hơn 650 N


C. lớn hơn 500 N

D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất
Câu 24: Chọn phát biểu không đúng .


A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời
B. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau
C. Những lực tương tác giữa hai vật gọi là hai lực trực đối
D. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?


A. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế
B. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật


C. Trọng lượng vật và trọng lực tác dụng lên vật đều đo bằng lực kế
D. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ


Câu 26 : Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ
lớn:


A. Giảm đi một nửa B. Giảm đi 8 lần
C. Tăng gấp đôi D. Giữ nguyên như cũ
Câu 27: Chọn câu sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Độ cứng k phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi
D. Giới hạn đàn hồi là độ dãn tối đa mà lò xo chưa bị hư


Câu 28 : Trong một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 21 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực
kéo bằng 0.5 N. Khi ấy lò xo dài 25 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?



A. 20 N/m

B. 12,5 N/m

C. 1,25 N/m


D. 23,8 N/m


Câu 29: Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát lăn


A. Lực ma sát lăn luôn cản lại chuyển động lăn của vật bị tác dụng
B. Lực ma sát lăn có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc


C. Lực ma sát lăn có tính chất tương tự lực ma sát trượt nhưng hệ số ma sát lăn rất nhỏ


D. Lực ma sát lăn ln có lợi (vì thế ở các bộ phận chuyển động, ma sát trượt được thay bằng ma sát lăn)


Câu 30 : Một quả bóng có vận tốc đầu 10 m/s, trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt phẳng là
0,1. Hỏi quả bóng đi được một quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10 m/


A. 500 m

B. 20 m

C. 50 m

D. 100 m
Câu 31 : Trong chuyển động trịn đều có gia tốc vì :


1. Vận tốc góc ln thay đổi B. Vận tốc có phuơng khơng đổi
C Tốc độ thay đổi D. Vận tốc có phương ln thay đổi


Câu 32 : Chuyển động trịn đều bán kính R có gia tốc :
1. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần


2. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần
3. Gỉam 3 lần khi tần số tăng 3 lần
4. Gỉam 9 lần khi tần số tăng 3 lần
Câu 33 : Chuyển động rơi tự do có :
A . Đồ thị vận tốc có dạng parabol
B. Vectơ G thay đổi theo thời gian


C . Vectơ G luôn thẳng đứng
D. Vận tốc đầu luôn bằng 0


Câu 34 : Hai xe A và B chạy theo huớng vng góc với nhau . Xe A đi về hướng Bắc , xe B đi về hướng Tây . Người trên
xe B thấy xe A đi về hướng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A . Khi khơng có lực tác động thì vật khơng chuyển động
B . Khi lực tác động đổi chiều thì vật cũng đổi chiều ngay
C . Khi có lực tác động thì vận tốc vật tăng dần


D . Lực làm biến dạng hay gây ra gia tốc cho vật


Câu 36 : Đại luơng nào không đồi trogn chuyển động tròn đều :
A . Vectơ gia tốc hướng tâm B . Góc quay


C . Tốc độ góc D . Câu A và B đúng
Câu 38 : Chọn phát biểu đúng :


A . Chỉ trong chuyển động tròn mới có chu kì
B . Chuyển động trịn đều phải có lực hướng tâm
C . Tần số là thời gian thực hiện một vòng
D . Chuyển động trịn đều khơng có gia tốc
Câu 39 : Chọn câu sai : “ Trong sự rơi tự do ….
A . Gia tốc ở mọi nơi như nhau là 9.8 m/s2


B . Tại cùng một nơi gia tốc rơi là không đổi cho mọi vật
C . Tính chất chuyển động của biến đổi đều


D . Đồ thị toạ độ theo t có dạng là nhánh parabol



Câu 40 : Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 10N và 7 N . Gía trị của hợp lực có thể là :
A . 1N

B . 2 N

C . 15 N

D . 25 N


Câu 41 : Trọng lực là :


A . Lực hút của Trái Đất tác dụng vào các vật
B. Lức hút giữa hai vật bất kì


C .Trường hợp riêng của lực hấp dẫn
D . Câu A , C đúng


Câu 42 : Chọn câu đúng :


A . Lực hấp dẫn sẽ thay đổi nếu đặt giữa hai vật một tấm kính dày


B. Lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của hai vật va khoảng cách giữa hai vật
C. Nam châm hút dinh sắt bằng lực hấp dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 43 : Lực ma sát nghỉ khơng có tính chất nào sau đâu :
A . Luôn ngược hướng với vận tốc của vật


B . Có phương song song với mặt tiếp xúc
C . Có cường độ tuỳ thuộc vào ngoại lực


D. Có thể bằng khơng dù mặt tiếp xúc không nhẵn
Câu 44 : Kết luận nào sai đối với lực đàn hồi :
A . Xuất hiện khi vật bịbiến dạng


B. Luôn luôn là lực kéo
C. Tỉ lệ với độ biến dạng



D . Luôn ngược hướng với lực làm cho vật biến dạng


Câu 45 : Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A . Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật


B . Áp lực lên mặt tiếp xúc


C. Bản chất và các điều kiện về bề mặt
D . Câu A , C đúng


Câu 46 : Trong giới hạn đàn hồi độ lớn lực đàn hồi của lò xo :
A . Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo


B . Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo
C . Tỉ lệ với khối lượng của vật
D . Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
Câu 47 : Lực đàn hôi chỉ xuất hiện khi :


A . Vật bị nén

B . Vật bị giãn
C. Vật có gắn lị xo

D . Vật bị biến dạng
Câu 49 : Lực ma sát nghỉ có những đặc điểm nào sau đây :
A . Đóng vai trị lực phát động


B . Đóng vai trò lực cản chuyển động
C. Giúp tay ta co thể cầm nắm được các vật
D. Câu A và C đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A . Diện tích tiếp xúc của vật lăn nhỏ hơn vật trượt
B. Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số ma sát trượt



C. Ap lực cuả vật lăn lên mặt tiếp xúc nhỏ hơn vật trượt
D . Khơng có câu nào đúng


Câu 51 : Gia tốc rơi tự do trên mặt đất là 9.8 m/s2 <sub>thì gia tốc rơi tự do g ở độ cao bằng nửa bán kính Trái Đất sẽ là :</sub>
A . 3.82 m/s2

<sub> </sub>

<sub>B . 4.36 m/s</sub>2

<sub> </sub>

<sub>C . 5.21 m/s</sub>2

<sub> </sub>

<sub>D . Một giá trị khác </sub>


Câu 52 : Một người có khối lượng 40 kg hút trái đất với một lực bằng (g = 9,8 m/s2<sub>) :</sub>
A . 490 N

B . 500 N

C . 300 N

D . 392 N
Câu 53 : Một lò xo bị giãn 2cm khi treo vật có khối lượng 1 kg , có độ cứng là (g = 9,8 m/s2<sub>)</sub>
A . 490 N/m

B . 600 N/m

C . 400 N/m

D . 392 N/m


Câu 54 : Một đoàn tàu chuyển động đều trên đường ray nằm ngang . Lực cản bằng 5.104<sub> N . Hệ số ma sát trượt giữa bánh </sub>
xe và đường ray là k = 0.2 . Lấy g = 10 m / s2<sub> . Khối lượng của đầu máy là : </sub>


A . 10 tấn

B . 20 tấn

C . 25 tấn

D . Một giá trị khác


Câu 55 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15 cm . Khi treo một vật có khối lượng 100 g thì lị xo dài 16 cm . Tính độ
giãn của lò xo khi treo vật 300 g :


A . 3 cm

B . 6 cm

C . 8 cm

D . 4 cm


Câu 56 : Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 4t + 5t2 <sub>( m , s ) Tính vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 3</sub>
(s) :


A . 43 m/s

B . 19 m/s

C . 38 m/s

D. 34 m/s


Câu 57 : Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính xác định . Vận tốc của vật tăng lên hai lần , kết luận
nào sau đây là đúng :



A . Gia tốc của vật tăng lên 4 lần


B . Lực hướng tâm tác dụng lên vật tăng lên 2 lần
C . Vận tốc góc của vật tăng lên 4 lần


D . Gia tốc của vật không đổi


Câu 58 :Câu phát biểu nào sau đây là đúng :


A . Nếu không chịu tác dụng của lực nào thì vật đứng yên


B . Khi các lực tác dụng lên một vật đang cân bằng thì vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
C . Vật chỉ chuyển động khi có những lực không cân bằng tác dụng lên


D . Vật chỉ thay đổi vận tốc khi có nhưng lực khơng cânbằng tác dụng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A . 5 (s)

B . 30 (s)

C . 10 (s)

D . 20 (s)
Câu 60 : Chuyển động rơi tự do khơng có tính chất nào sau đây :


A . Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian


B . Qũang đường vật đi được là hàm số bậc hai của thời gian
C . Cảng tới gần mặt đất vật rơi càng nhanh


D . Vận tốc vật tăng đều theo thời gian


Câu 61 : Một vật bắt đầu chuyển động với gia tốc 2 m/s2<sub>. Vận tốc của vật đạt được khi nó đi quãng đường 4 m </sub>
A . 8 m/s

B . 4 m/s

C . 6 m/s

D . 12 m/s


Câu 62 : Chọn câu đúng :



A . Trong chuyển động tròn đều có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn
B . Trong chuyển động tròn đều với cùng chu kì Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc nhỏ hơn
C. Trong các chuyển động trịn đều , chuyển động nào có tần số lớn hơn thì chu kì lớn hơn


D . Trong các chuyển động trịn đều cùng bán kính , chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn
Câu 63 : Chọn câu phát biểu sai :


A . Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có hướng khơng thay đổi
B . Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi


C . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng chiều


D . Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì vận tốc dài lớn hơn
Câu 64 : Một chiếc xe chạy với vận tốc 40 km / h trên một vịng đua có bán kính 100 m . Tính gia tốc hướng tâm của xe
chọn đáp án đúng :


A . 16 m /s2

<sub> </sub>

<sub>B . 0.11 m /s</sub>2

<sub> </sub>

<sub>C . 0.4 m /s</sub>2

<sub> </sub>

<sub>D . 1.23 m /s</sub>2
Câu 65 : Cặp “ lực và phản lực ” trong định luật III Niutơn có tính chất nào sau đây :


A . Tác dụng vào cùng một vật
B . Tác dụng vào hai vật khác nhau
C . Có cùng độ lớn cân bằng nhau
D . Có cùng độ lớn gây ra cùng hậu quả
Câu 66 : Định luật I Newton ĐÚNG khi :


A/ ô tô tăng tốc ;

B/ ô tô giảm tốc ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 67 : Hai vật chuyển động thẳng đều với vận tốc tương đối giữa chúng là v12 = v21 = 0 . Trong đồ thị toạ độ, đường
biểu diễn của chúng sẽ :



A/ Giao nhau ;

B/ Vng góc nhau ;
C/ Song song nhau ;

D/ Trùng với trục Ot
Câu 68 :Phát biểu nào sau đây về lực là ĐÚNG :


A/ Khi khơng có lực tác dụng lên vật thì vật khơng chuyển động ;
B/ Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc vật cũng đổi chiều ;
C/ Khi có lực tác dụng lên vật thì v của vật ln tăng dần ;


D/ Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi v của vật .


Câu 69 : Nếu 1 vật chuyển động dưới tác dụng của 1 lực không đổi ( và v0 = 0 ) thì :


A/ v của vật tỉ lệ thuận với thời gian ;

B/ v của vật tỉ lệ với bình phương thời gian ;


C/ a tỉ lệ thuận với thời gian ;

D/ Quảng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian .


Câu 70 :Một quả bóng bay đến đập vào 1 bức tường ; quả bóng bị bật trở lại , cịn tường vẫn đứng n . Muốn giải thích
hiện tượng này có thể dựa vào :


A/ Định luật I và II Newton ;

B/ Định luật I và III Newton ;
C/ Định luật II và III Newton ;

D/ Định luật hấp dẫn vạn vật .


Câu 71 : Nếu hợp lực tác dụng lên 1 vật có hướng khơng đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó :

A/ Vận tốc vật tăng lên 2 lần ;

B/ Gia tốc vật tăng lên 2 lần ;


C/ Vận tốc vật giảm 2 lần ;

D/ Gia tốc vật giảm 2 lần .


Câu 72 : Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 8N , 10N , 12N . Nếu bỏ đi lực 10N thì hợp lực của 2 lực cịn
lại là :



A/ 20N ;

B/ 4N ;

C/ 6N ;

D/ 10N .
Câu 73: Chọn câu ĐÚNG :


A/ Vật không thể chuyển động thẳng đều nếu chỉ có 1 lực tác dụng lên nó ;

B/ Nếu khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động được ;


C/ Vật Chđg Nhanh dần đều khi chịu tác dụng của nhiều lực ;


D/ Vật Chđg Nhanh dần đều khi chịu tác dụng của 1 lực có độ lớn tăng dần .


Câu 74 : Hai xe chạy trên 2 đường vng góc nhau ; 1 xe chạy về hướng Nam , 1 xe chạy về hướng Tây . Người ngồi
trong xe 1 ( về hướng Nam ) sẽ thấy xe 2 chạy về hướng nào ?


A/ Tây – Nam ;

B/ Đông – Bắc ;

C/ Đông – Nam ;

D/ Tây – Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A/ Lực ma sát ;

B/ Lực tác dụng ;

C/ Quán tính ;

D/ có v0 .


Câu 76 : Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm . Khi treo vật 300 g thì lị xo dài 22 cm . Độ cứng của lò xo là (lấy g= 10
m/s2<sub>): </sub>


A/ 100 N/m ;

B/ 150 N/m ;

C/ 200 N/m ;

D/ 60 N/m .
Câu 77 : Một lò xo treo vật m1 . Tháo m1 ra và thay bằng m2 =2m1 . Độ cứng của lò xo sẽ :


A/ Tăng gấp đôi ;

B/ Giảm 1 nửa ;

C/ Không đổi ;

D/ Khác với 3 kết quả kia .
Câu 78 : Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 20 N . Góc giữa 2 lực này bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn = 20
N ?


A/ 450<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>B/ 60</sub>0<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>C/ 90</sub>0<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>D/ 120</sub>0<sub> .</sub>



Câu 79 : Một quả bóng có m= 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất . Một người đá vào quả bóng với 1 lực 250N . Thời gian
chân tác tác dụng vào quả bóng là 0,02 s . Quả bóng sẽ bay đi với tốc độ :


A/ 10 m/s ;

B/ 2,5 m/s

C/ 0,1 m/s

D/ 5 m/s .


Câu 80 : Khi khối lượng 2 vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm 1 nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ :
A/ Tăng 16 lần ;

B/ Tăng 8 lần

C/ Tăng 4 lần ;

D/ Không đổi .


Câu 81 : Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng lên Mặt trăng và lực do Mặt trăng tác
dụng lên Trái đất ?


A/ 2 lực này cùng giá, ngược chiều ;
B/ 2 lực này cùng phương , cùng chiều ;
C/ 2 lực này cùng chiều , cùng độ lớn ;
D/ 2 lực này luôn khác phương nhau.


Câu 82 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động thẳng biến đổi đều :


A/ Vật có vecto a biến đổi đều ;

B/ Vật có vecto a tỉ lệ thuận với v ;


C/ Vật có vectơ a khác phương vectơ v D/ Vật có vectơ a không đổi và song song với v .
Câu 83 : Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều :


A/ S= -5/ t2<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>B/ v = -2t + 1/t ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>C/ a = 2t ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>D/ S = 4t ( 2-t ) .</sub>
Câu 84 :Thời gian cần thiết để 1 vật giảm vận tốc từ 30 m/s xuống 15 m/s ( với a = -3 m/s2<sub> ) là :</sub>


A/ 10 s ;

B/ 5 s ;

C/ 15 s ;

D/ 8 s .
Câu 85 : Ném và thả đồng thời 2 hòn đá giống nhau tại cùng 1 độ cao thì 2 hịn đá sẽ :


A/ chạm đất cùng lúc ;

B/ chạm đất cùng vận tốc ;

C/ có cùng gia tốc ;

D/ cả 3 đều SAI .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A/ Vận tốc góc ;

B/ Góc quay

C/ vectơ a hướng tâm

D/ A,B đúng .
Câu 87: Chọn phát biểu ĐÚNG :


A/ Chỉ có những vật chuyển động trịn đều mới có chu kỳ ;
B/ Tần số là thời gian để chất điểm đi được 1 vòng ;
C/ Chuyển động tròn đều khơng có vận tốc đầu;
D/ Chuyển động trịn đều bắt buộc phải có gia tốc .


Câu 88 : Kim giây của 1 đồng hồ quay được 5 vòng . Kim đã quay được 1 góc :


A/ 1 8000<sub> ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>B/ 10 </sub><sub></sub><sub> rad ; </sub>

<sub> </sub>

<sub>C/ 5 </sub><sub></sub><sub> rad ;</sub>

<sub> </sub>

<sub> D/ A,B đúng .</sub>


Câu 89 : Phương trình chuyển động của 1 chất điểm là : x = 10t + 4t2<sub> (m;s ).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 s là : </sub>
A/ 28 m/s ;

B/ 18 m/s ;

C/ 26 m/s ;

D/ 16 m/s .


Câu 91 :Trong trường hợp nào vật đi trên đường thẳng chuyển động nhanh dần đều :
A/ gia tốc a > 0 ;

B/ Vận tốc v < 0 và gia tốc a < 0 ;


C/ Xuống dốc ;

D/ có vectơ vận tốc cùng chiều dương .


Câu 92 : Phương trình chuyển động của 1 chất điểm trên trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( km;h ). Chất điểm đó xuất phát từ
điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?


A/ Từ điểm M, cách O 5 km ,với vận tốc 60 km/h ;

B/ Từ điểm O , với vận tốc 5 km/h ;


C/ Từ điểm M, cách O 5 km , với vận tốc 5 km/h ;

D/ Từ điểm O , với vận tốc 60 km/h .


Câu 93: Chọn câu SAI . Trong Chđg thằng Nhanh dần đếu với v0 = 0 thì :
A/ vectơ a ngược chiều vectơ v ;


B/ v tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian ;
C/ quảng đường đi được tăng theo hàm bậc 2 của t ;
D/ gia tốc là đại lượng không đổi .


Câu 94:Trong Chđg thẳng NDĐ với v0 = 0 thì:


A/ a tăng đều theo thời gian ;

B/ v tăng đều theo thời gian ;


C/ v tăng đến cực đại rồi giảm dần ;

D/ v tỉ lệ với bình phương thời gian .
Câu 95: Kim phút của 1 đồng hồ quay được 3 vòng . Kim đã quay được 1 góc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 96: Trong đồ thị toạ độ , đường biểu diễn song song với trục thời gian cho biết :


A/ Vận tốc tăng ;

B/ Vận tốc giảm ;

C/ Vật đứng yên ;

D/ Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 97: Đại lượng nào sau đây thay đổi khi vật chuyển động tròn đều :


A/ Góc quay ;

B/ Vận tốc góc ;

C/ Chu kỳ ;

D/ Tần số .
Câu 98: Chọn câu ĐÚNG :


A/ Trong Chđg thẳng CDĐ thì a < 0 ;
B/ Trong Chđg thẳng CDĐ thì vận tốc v > 0 ;

C/ Trong Chđg thẳng NDĐ , a và v luôn > 0 ;


D/ Trong Chđg thẳng NDĐ , a có thể dương hoặc âm.


Câu 99: Vật chuyển động trịn đều với vận tốc góc 0,2 rad/s sẽ có tần số là :


A/ 0,1 Hz ;

B/ 10 Hz ;

C/ 2 Hz ;

D/ 20 Hz .


Câu 100 :Trường hợp nào dưới đây KHÔNG THỂ xem vật chuyển động như 1 chát điểm :

A/ Viên đạn bay trong khơng khí ;

B/ Cành cây gãy rơi xuống đất ;

C/ Trái đất quay quanh Mặt trời ;

D/ Viên bi sắt rơi từ tầng lầu thứ 8 .
Câu 101 : Một vật chuyển động thẳng theo phương trình : x = - 2t2<sub> -4t + 10 ( m; s ) là :</sub>


A/ Chđg Chậm DĐ ngược chiều dương ;

B/ Chđg Chậm DĐ cùng chiều dương ;

C/ Chđg Nhanh DĐ cùng chiều dương ;

D/ Chđg Nhanh DĐ ngược chiều dương .
Câu 103 : Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật :

A/ Chuyển động theo phương thẳng đứng

B/ Chđg thẳng biến đổi đều ;

C/ Tại 1 nơi gần mặt đất , mọi vật rơi tự do g như nhau ;

D/ Lúc t = 0 thì v có phương bất kỳ .
Câu 104 : Vật chuyển động thẳng có phương trình : x = t2<sub> – 3t + 2,25 ( m; s ) sẽ dừng tại vị trí :</sub>


A/ x = 4,5 m ;

B/ x = 0 ;

C/ x = 0,25 m ;

D/ x = 1,25 m .
Câu 105 : Chuyển động tròn đều có :


A/ Vectơ gia tốc ln hướng về tâm quỹ đạo ;

B/ Vectơ vận tốc không thay đổi ;


C/ Độ lớn của a khơng phụ thuộc bán kính quỹ đạo ;
D/ A,B đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 107 : Định luật I Newton cho ta nhận biết

A/ sự cân bằng của mọi vật


B/ quán tính của vật

C/ trọng lượng của vật


D/ sự triệt tiêu lẫn nhau của các lực trực đối

Câu 108 : Định luật II Newton cho ta nhận biết

A/ sự liên hệ của gia tốc và khối lượng vật


B/ sự cần thiết của việc phân tích lực tác dụng vào vật

C/ sự hiện diện của các lực trong tự nhiên


D/ công dụng của lực trong tự nhiên
Câu 109 : Định luật III Newton cho ta nhận biết

A/ sự phân biệt giữa lực và phản lực

B/ bản chất sự tương tác qua lại giữa 2 vật

C/ sự cân bằng của lực và phản lực


D/ qui luật cân bằng của các lực trong tự nhiên


Câu 110 : tác dụng vào vật 1 lực có độ lớn khác không. Ban đầu vật đứng yên. Vật sẽ:

A/ đứng yên

B/ chuyển động thẳng đều


C/ chuyển động thẳng biến đổi đều

D/ chuyển động tròn đều


Câu 111 : giả sử mặt trăng chuyển động tròn đều quanh trái đất nhưng khoảng cách xa hơn. Chu kỳ của mặt trăng sẽ :

A/ không đổi

B/ giảm đi

C/ tăng lên

D/ bằng không


Câu 112 : một khối cao su hình khối chữ nhật với các mặt đều nhẵn như nhau được kéo chuyển động đều trên mặt sàn
nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên vật sẽ :


A/ không đổi với mọi mặt và mọi vận tốc
B/ tăng theo vận tốc


C/ tăng theo diện tích mặt tiếp xúc
D/ cả b và c đều đúng



Câu 113 : một lị xo có độ cứng k. Một nửa lị xo đó có độ cứng là

A/ k

B/ k :2

C/ 2k

D/ k :4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A/ vật cao rơi nhanh hơn vật thấp
B/ vật thấp rơi nhanh hơn vật cao
C/ cả hai rơi nhanh như nhau


D/ phải thực nghiệm mới biết kết quả


Câu 115 : 2 xe có cùng hệ số ma sát nhưng khối lượng gấp đôi nhau và đang chạy cùng vận tốc và cùng hãm phanh
A/ xe nặng trượt trên đường nhiều hơn 2 lần


B/ xe nặng trượt trên đường nhiều hơn 4 lần
C/ xe nặng trượt trên đường bằng xe nhẹ
D/ xe nặng trượt trên đường ít hơn 2 lần


Câu 116 : khi 1 phi hành gia lơ lửng trong phi thuyền thì:
A/ lực hấp dẫn tác dụng lên người đó bằng khơng


B/ khối lượng của người đó bằng khơng
C/ qn tính của người đó bằng khơng
D/ các câu trên đều sai


Câu 117 : Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ để mơ tả 1 chuyển động thẳng nhanh dần đều


A/ Hình chiếu của vectơ gia tốc a trên trục toạ độ có chiều dương theo chiều chuyển động là 1 số dương
B/ Vectơ gia tốc a có độ lớn khơng đổi và cùng chiều với vectơ vận tốc v


C/ Vận tốc v ở thời điểm sau có giá trị lớn hơn vận tốc v0 ở thời điểm ban đầu


D/ Cả 3 phát biểu


Câu 118 :Có 1 vật chuyển động thẳng, trong trường hợp nào kể sau đây có kết luận của vật là chuyển động thẳng đều:
A/ Thời gian để vật đi được những quãng đường bằng nhau bất kỳ thì bằng nhau


B/ Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì thì bằng nhau
C/ Vận tốc của vật không đổi, gia tốc của vật bằng 0


D/ Cả 3 trường hợp trên


Câu 119 : Đại lượng nào dưới đây không đổi khi vật chuyển động trịn đều:
A/ Vận tốc góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 120 : Một vật chuyển động trên trục tọa độ x’x theo phương trình x = -4t2<sub> +10t -6 (m;s). Kết luận nào sau đây đúng </sub>
A/ Vật đi qua gốc tọa độ ở các thời điểm t1 = 1s ; t2 = 1,5s


B/ Vật có gia tốc -2 m/s2<sub> và vận tốc đầu 10 m/s</sub>
C/ Vật có gia tốc -4 m/s2<sub> và vận tốc đầu 10 m/s</sub>
D/ Phương trình vận tốc của vật là v = -4t + 10 (m/s)


Câu 121 : Một vật rơi tự do 20m không vận tốc đầu (g= 10 m/s2 <sub>). Thời gian chuyển động và vận tốc khi vật bắt đầu chạm </sub>
đất là


A/ 2s và 10 m/s B/ 4s và 20 m/s
C/ 4s và 10 m/s D/ Đáp số khác


Câu 122 : Xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 4s thì dừng hẳn.
Với chiều dương là chiều chuyển động, quãng đường đi được của xe trong thời gian hãm phanh là:


A/20m

B/ 144m

C/ 10m

D/ Đáp số khác
Câu 123 : Nguyên nhân duy trì chuyển động của 1 vật là:


A/ Quán tính của vật

B/ Gia tốc của vật
C/ Lực tác dụng lên vật

D/ Cả 3 câu trên đúng


Câu 124 : Một vật chuyển động thẳng đều sẽ luôn chuyển động thẳng biến đổi đều nếu tác dụng lên vật 1 lực
A/ Có cùng phương với vận tốc


B/ Biểu diễn bởi vectơ F1 không đổi
C/ Có độ lớn khơng đổi


D/ Có cùng phương với vận tốc đầu và độ lớn không đổi
Câu 125 :Trong tương tác giữa 2 vật


A/ Hai lực tương tác trực đối nhưng khơng cân bằng nhau vì tác dụng vào 2 vật
B/ Gia tốc mà 2 vật thu được luôn ngược hướng


C/ Gia tốc mỗi vật thu được tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó
D/ Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 126 : Trường hợp nào sau đây vật ở trạng thái cân bằng
A/ Vectơ tổng của tất cả các vectơ tác động lên vật bằng 0
B/ Vật đứng yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D/ Bất kỳ trong 3 câu trên


Câu 127 : Từ công thức của định luật II Newton ta suy ra
A/ Gia tốc có cùnh hướng với lực



B/ Vật luôn chuyể động theo hướng của lực tác dụng
C/ Khối lượng của vật tỉ lệ với độ lớn lực


D/ Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 128 : Tìm phát biểu đúng sau đây


A/ Gia tốc của vật nhất thiết theo hướng lực


B/ Ngừng tác dụng lực vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C/ Khơng có lực tác dụng vật không chuyển động
D/ Khi tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng
Câu 129 : gia tốc rơi tự do:


A/ ln ln có giá trị là 9,8 m/s2


B/ luôn luôn cùng chiều với vận tốc chuyển động


C/ ln ln vng góc với vận tốc chuyển động trong chuyển động ném ngang
D/ có giá trị tuỳ thuộc vị trí của thí nghiệm


Câu 130 : chuyển động rơi tự do thì :


A/ khơng được phép có vận tốc đầu

B/ có vận tốc đầu tuỳ ý


C/ vận tốc đầu nếu có phải theo phương thẳng đứng


D/ vận tốc đầu nếu có phải theo phương thẳng đứng và hướng xuống


Câu 131 : một vật rơi tự do không vận tốc đầu với g = 10 m/s2<sub>, trong giây cuối cùng vật rơi được 80 m . Thời gian chuyển</sub>


động của vật là :


A/ 4 s

B/ 8s

C/ 7,5 s

D/ 8,5 s


Câu 132 : chuyển động có vận tốc đầu 10 m/s chậm dần đều trong 5s thì ngừng hẳn. Vật đã đi được một đoạn đường
trước khi ngừng hẳn là :


A/ 25 m

B/ 50 m

C/ 75 m

D/ 125 m


Câu 133 : trong các kết luận nào sau đâycho biết chuyển động thẳng biến đổi đều:
A/ quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau


B/ gia tốc của vật là hằng số, vận tốc của vật luôn tăng


C/ vận tốc của vật biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau
D/ gia tốc của vật là 1 đại lương vectơ không đổi về hướng và độ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A/ vận tốc sau v1 có giá trị nhỏ hơn vận tốc đầu v


B/ vectơ gia tốc a không đổi và ngược chiều với vectơ vận tốc v
C/ vectơ gia tốc a có giá trị âm


D/ cả 3 phát biểu trên


Câu 135 : trong những phát biểu sau phát biểu nào đúng
A/ chuyển động nhanh dần đều có gia tốc dương
B/ chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm


C/ chuyển động chậm dần đều có vectơ gia tốc a luôn ngược hướng với vectơ vận tốc v
D/ cả 3 kết luận trên



Câu 136 : trong các phương trình sau phương trình nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều

A/ v = -5( 2+t/5) (m/s)

B/ x = 20 +5t (m)


C/ v= 2+ 2/t (m/s)

D/ x = 4t (2t + 1/t2<sub>) (m)</sub>


Câu 137 : Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ để mô tả 1 chuyển động thẳng nhanh dần đều
A/ có gia tốc dương


B/ Vectơ gia tốc a có độ lớn khơng đổi và cùng chiều với vectơ vận tốc v
C/ Vận tốc v ở thời điểm sau có giá trị lớn hơn vận tốc v0 ở thời điểm ban đầu
D/ Cả 3 phát biểu


Câu 138 : Có 1 vật chuyển động thẳng, trong trường hợp nào kể sau đây có kết luận của vật là chuyển động thẳng đều:
A/ Thời gian để vật đi được những quãng đường bằng nhau bất kỳ thì bằng nhau


B/ Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì thì bằng nhau
C/ Vận tốc của vật không đổi, gia tốc của vật bằng 0


D/ Cả 3 trường hợp trên


Câu 139 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau : “ vận tốc của chuyển động thẳng đều là một đại lượng vật lý đặc trưng
cho sự nhanh hay chậm của ………và có độ lớn ……… theo thời gian. “.


A/ Vận tốc , thay đổi . B/ Vận tốc , không đổi .


C/ chuyển động , thay đổi . D/ chuyển động , không đổi .


Câu 140 :Vecto gia tốc của chuyển động rơi tự do , không vận tốc đầu có các tính chất :
A/ Có phương thẳng đứng và có chiều ln hướng xuống .



B/ Có hướng phụ thuộc vào hướng chuyển động của vật đi lên hay đi xuống .
C/ Ở mọi nơi trên trái đất các vật rơi với cùng một gia tốc như nhau .


D/ Cả câu a và c đều đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vecto vận tốc và có phương song song với vectơ vận tốc
B Có độ lớn thay đổi .


C Có cùng hướng với vec tơ vận tốc .


D Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vecto vận tốc và có phương vng góc với vectơ vận tốc và có
độ lớn khơng đổi .


Câu 142 : Ném và thả đồng thời 2 vật giống nhau tại cùng một độ cao thì sẽ :
A/ Cùng chạm đất đồng thời .

B/ Chạm đất với cùng vận tốc.
C/ Có cùng gia tốc chỉ khi chạm đất

D/ Khơng có câu nào đúng.


Câu 143 :Theo cơng thức cộng vận tốc , chọn cặp vận tốc nào dưới đây để có thể cộng cho kết quả là 5m/s được
A/ 1m/s và 4m/s

B/ 3m/s và 2m/s


C/ 8m/s và 13m/s

D/ Cả 3 câu a,b,c đều được.


Câu 144 : Một vật đi trong 2g đầu với vận tốc 50km/h , 3 giờ kế tiếp đi với vận tốc là 30km/h , 1 giờ còn lại đi với vận tốc
20km/h.Vận tốc trung bình là :


A/ 40km/h

B/ 30km/h

C/ 45km/h

D/ 35km/h.


Câu 145 : Chiếc thuyền chuyển động trên sơng với vận tốc 40km/h trong nước có vận tốc là 25km/h thì vận tốc của
thuyền lúc này có thể nằm trong khoảng :



A/ Từ 25km/h đến 40km/h

B/ Từ 15km/h đến 65km/h
C/ Từ 15km/h đến 40km/h

D/ Từ 40km/h đến 65km/h


Câu 146 :Một vật chuyển động trên trục tọa độ x’x theo phương trình : x = –4t2<sub> +10 t – 6 (m ; s) ( t</sub>


0 = 0). Kết luận nào sau
đây là đúng :


A/ Vật có gia tốc –2m/s2<sub> và vận tốc đầu 10m/s.</sub>
B/ Vật có gia tốc –4m/s2<sub> và vận tốc đầu 10m/s.</sub>
C/ Vật đi qua gốc tọa độ các thời điếm t1 = 2(s) .
D/ Phương trình vận tốc của vật là v= - 8t +10 (m/s).


Câu 147 :Trong các phương trình sau , phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng đều :


A/ x = 5t+10

B/ a = 0

C/ v = t – 5

D/ cả a và b đều được.
Câu 148 :Thả rơi hòn đá từ độ cao h . Độ cao vật rơi được trong giây thứ 4 là :


A/ 30m

B/ 25m

C/ 20m

D/ 35m

1



THPT N.T.MINH KHAI



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->
Đề thi trắc nghiệm Vật Lý - Toàn tập số 15
  • 6
  • 1
  • 5
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×