Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

tinhoc8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 123 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : 18/8/2008</b></i>
<b>Tiết 1</b>:


<b>Bài 1 :</b>

<b>Máy tính và chơng trình máy tính</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- BiÕt con ngêi chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn c«ng viƯc th«ng qua lƯnh.


- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên
tiếp một cách tự động.


<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
Tài liệu, giáo án
<i><b>2. Học sinh :</b></i>
Đọc trớc bài 1


<b>III. Tiến trình dạy h</b>Ọ<b>c : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp :(1/ <sub>) </sub></b>
- Kiển tra sĩ số :


- ổn định trật tự :


<b>2. KiĨm tra bµi cị : (5/ <sub>)</sub></b>


KiĨm tra SGK,SBT tin 8 cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>15’</b>


<b>Hoạt động 1 :(15/ <sub>)</sub></b>


<b>Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì</b>
HS : Nghiên cứu SGK phần 1.


? Làm thế nào để in văn bản có sẵn
ra giấy.


HS : Tr¶ lêi


? Con ngêi điều khiển máy tính
thông qua cái gì ?


HS : Thông qua lệnh


? Em hiểu thế nào là chơng trình
HS : Nghiên cứu và trả lời theo ý
hiểu.


GV : Giải thÝch vỊ ch¬ng trình là
gì .


<b>1. Con ngời ra lệnh cho máy tính nh</b>
<b>thế nào?</b>


- Con ngời điều khiển máy tÝnh th«ng
qua lƯnh.



- Chơng trình là cách để con ngời chỉ
dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao
tác liên tiếp một cách tự động.


<b>15’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Yêu cầu HS quan sát sơ đồ vị trí
hiện tại của rơbốt.


HS : Quan sát và nghiên cứu SGK
? Em phải ra những lệnh nào để
rơbốt hồn thành việc nhặc rác bỏ
vào thùng đúng nơi qui định.


HS : Tr¶ lêi


GV : Cho rơbơt chạy trên mơ hình
để hs hình dung bằng trực quan.
HS : Quan sát và nhớ các thao tác
thực hiện của rôbốt.


HS : Nhắc lại các lệnh mà robơt
phải làm để hồn thành cơng việc.


<b>2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà</b>
(Mô hình SGK)


- Lp chng trỡnh ra từng lệnh cụ thể,


đơn giản, theo trình tự để rơbốt có thể
hồn thành tốt nhất cơng việc.


<b>4. Lun tËp: (4/ <sub>)</sub></b>


Viết các lệnh chỉ dẫn để rơbốt hồn thành công việc trực nhật lớp của em.
Viết các lệnh chỉ dẫn để rơbốt giúp em là một cái áo.


<b>5. Cđng cè kiÕn thøc(2/ <sub>)</sub></b>


Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rơ-bốt là gì? Em hãy đa
ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).


<b>IV.Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, hớng dẫn bài tập về nhà(3/ <sub>):</sub></b>
1. Kiểm tra đánh giá bài học:


- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


- GV nhận xét xếp loại giờ học.
2. Hớng dẫn bài tập về nhà:


<b> - Học bài và xem lại các VD trong bài học.</b>
- Chuẩn bị bài mới.


<i><b>Ngày so¹n : 19/8/2008</b></i>
<b>TiÕt 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng
việc hay giải một bài tốn cụ thể.



 Biết ngơn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
 Biết vai trị của chơng trình dịch.


<b>ii. Chn bÞ :</b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài
- B¶ng phơ.


<b>iii. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp (1/ <sub>): </sub></b>
- Kiển tra sĩ số :


- ổn định trật tự :


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5/ <sub>) : </sub></b>


Con ngêi ra lƯnh cho m¸y tÝnh nh thÕ nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
<b>3. Bài míi :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>13’</b>


<b>15’</b>


<b>Hoạt ng 3 : </b>



<b>Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.</b>
GV : Đa ra ví dụ về một chơng trình.


HS : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ
đồ về một chơng trình.


? Lí do cần phải viết chơng trình để
điều khiển máy tính


HS: Dựa vào khái niệm chơng trỡnh
tr li.


GV : Chốt ý trên màn hình
? Viết chơng trình là gì ?
HS : Trả lời


GV : Đa khái niệm viết chơng trình
trên màn hình.


HS : Đọc lại và ghi vở.


<b>3. Viết chơng trình : ra lệnh cho</b>
<b>máy tính làm việc</b>


Viết chơng trình là híng dÉn m¸y
tÝnh thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thÓ.


<b>Hoạt động 4 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Máy tính có hiểu đợc chơng trình
viết bằng ngôn ngữ thông thờng
khơng ? Nó chỉ hiểu ngơn ngữ gì ?
HS : Suy nghĩ và trả lời


? Em hiĨu ng«n ngữ lập trình là gì ?
HS : Nghiên cứu SGK và trả lời.


GV : Chốt c¸c kh¸i niƯm trên màn
hình.


HS : Đọc lại và ghi vở.


GV : Đa mẫu một chơng trình đơn
giản viết bằng ngơn ngữ Pascal


? Theo em m¸y tính có hiểu ngay
ch-ơng trình này không.


HS : Suy nghĩ trả lời : Không


GV : Giải thích tác dụng của chơng
trình dịch.


HS : Nghiên cứu SGK và nêu khái
niệm chơng trình dịch.


GV : Chèt kh¸i niƯm môi trờng lập
trình và lấy ví dụ về một số môi trờng


lập trình khác nhau.


<b>4. Chơng trình và ngôn ngữ lập</b>
<b>trình ?</b>


<i>- Ngụn ng lp trình là ngơn ngữ </i>
dùng để viết các chơng trình máy
tính.


<i>- Chơng trình dịch</i> đóng vai trị "ngời
phiên dịch" và dịch những chơng trình
đợc viết bằng ngơn ngữ lập trình sang
ngơn ngữ máy để máy tính có thể hiểu
đợc.


- Chơng trình soạn thảo và chơng
trình dịch thờng đợc kết hợp vào một
phần mềm, đợc gọi là mơi trờng lập
<i>trình</i>


<b>4. Lun tËp: (3/ <sub>) </sub></b>


? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
<b>5. Củng cè kiÕn thøc:(5/ <sub>)</sub></b>


1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay thế
(Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi thứ tự
của chúng đợc không?


2. Sau khi thực hiện lệnh “Hãy qt nhà” ở trên, vị trí mới của rơ-bốt là gì ? Em hãy đ a ra


các lệnh để rơ-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).


3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngơn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có
ngơn ngữ máy của mình?


<b>IV.Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, hớng dẫn bài tập về nhà(3/ <sub>):</sub></b>
1. Kiểm tra đánh giá bài học:


- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Học bài và xem lại các VD trong bài học.</b>
- Chuẩn bị bài mới.


<b>...o0o...</b>
<i><b>Ngày soạn : 25/8/2008</b></i>


<b>Tiết 3</b>:


<b>Bài 2</b>:

<b>Làm quen với chơng trình</b>



<b> và ngôn ngữ lập trình</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Biết ngơn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết
chơng trình, câu lệnh.


- Biết ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất
định.



- Biết <i>tên</i> trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các
quy tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên <i>khơng đợc trùng với các</i> <i>từ khoá</i>.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ u thích mụn hc.


<b>ii. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


<b>iii. Tin trỡnh dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1/ <sub>) </sub></b>


- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài c : (5/ <sub>) </sub></b>


1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?


2. Ngôn ngữ lập trình là gì? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
<b>3.Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>8’</b>



<b>Hoạt động 1 (8/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>12’</b>


<b>11’</b>


GV : Đa ra ví dụ về một chơng
trình đơn giản viết trong môi
tr-ờng Pascal.


HS : Quan s¸t cÊu tróc và giao
diện của chơng trình Pascal.


? Theo em khi chơng trình đợc
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ
đa ra kết quả gì ?


HS : Tr¶ lời theo ý hiểu.


<b>1. Ví dụ về chơng trình </b>


* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết
bằng Pascal.


- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in
lên màn hình dịng chữ Chao cac ban.
<b>Hoạt động 2 : (12/<sub>)</sub></b>


<b> Học sinh hiểu ngơn ngữ lập trình gồm những gì</b>


? Khi nói và viết ngoại ngữ để


ng-ời khác hiểu đúng các em có cần
phải dùng các chữ cái, những từ
cho phép và phải đợc ghép theo
đúng quy tắc ngữ phỏp hay
khụng ?


HS : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả
lời.


? Ngôn ngữ lập trình gồm những
gì ?


HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Chốt khái niệm.


<b>2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?</b>


- Ngụn ngữ lập trình là tập hợp các kí
hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành
một chơng trình hồn chỉnh và thực hiện
đợc trên máy tính.


<b>Hoạt động 3 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV : §a ra vÝ dơ vỊ chơng trình
nh phần trớc.


H : Nghiên cứu



? Theo em những từ nào trong
ch-ơng trình là những từ khoá.


HS : Trả lời theo ý hiểu.


GV : Chỉ ra các từ khoá trong
ch-ơng trình.


? Trong chng trỡnh i lng no
gi l tờn.


HS : Trả lời theo ý hiểu.
? Tên là g× ?


GV : Chốt khái niệm tên và giải
thích thêm về quy tắc đặt tên
trong chơng trình.


H : Nghe và ghi bài.


<b>3. Từ khoá và tên</b>


- T khoỏ của một ngơn ngữ lập trình là
những từ dành riêng, khơng đợc dùng các
từ khố này cho bất kì mục đích nào khác
ngồi mục đích sử dụng do ngơn ngữ lập
trình quy định.


- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng


trong chơng trình và do ngời lập trình đặt
theo quy tắc :


+ Hai <i>đại lợng khác nhau</i> trong một
ch-ơng trình phải có <i>tên khác nhau</i>.


+ Tên <i>khơng đợc trùng với cáctừ khố</i>.
<b>4. Luyện tập: (3/ <sub>)</sub></b>


? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
<b>5. Củng cố kiến thức:(2/ <sub>)</sub></b>


Tên hợp lệ trong ngơn ngữ lập trình Pascal khơng đợc bắt đầu bằng chữ số và không đợc
chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình
tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình trịn,.... Các tên đó là những tên hợp
<i>lệ, cịn các tên Lop em, 10A,... là những tên không hợp lệ. </i>


<b>IV.Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, hớng dẫn bài tập về nhà(3/ <sub>):</sub></b>
1. Kiểm tra đánh giá bài học:


- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


- GV nhËn xÐt xÕp lo¹i giê häc.
2. Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<b> - Học thuộc khái niệm ngơn ngữ lập trình và hiểu về mơi trờng lập trình là gì.</b>
- Hiểu, phân biệt đợc từ khố và tên trong chơng trình.



- Chn bị bài mới.


<b>.o0o</b> <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn : 26/8/2008</b></i>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Bµi 2 : Lµm quen với chơng trình</b>


<b>và ngôn ngữ lập trình ( Tiếp)</b>


<b>i. Mục tiêu : </b>


- Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng tr×nh.


- Biết ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất
định.


- Biết <i>tên</i> trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các
quy tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên <i>khơng đợc trùng với các</i> <i>từ khoá</i>.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ yờu thớch mụn hc.


<b>ii.Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học....
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài


- Bảng phụ.


<b>iii.tin trỡnh dy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1/ <sub>)</sub></b>
<b>2 Kim tra bi c : (5/ <sub>)</sub></b>


1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?


2. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>16’</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV : Đa ví dụ về chơng tr×nh


? Cho biÕt một chơng trình có
những phần nào ?


HS: Quan sát chơng trình và
nghiên cứu sgk trả lời.


GV : Đa lên màn hình từng phần
của chơng trình.


HS : Đọc



GV : Gii thớch thờm cu to ca
tng phn ú.


<b>4. Cấu trúc chung của chơng trình</b>
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình
gồm:


<i>Phần khai báo</i>


o Khai báo tên chơng trình;


o Khai báo c¸c th viƯn (chøa các
lệnh viết sẵn có thể sử dụng trong
chơng trình) và một số khai báo
khác.


<i>Phần thân của chơng trình gồm các</i>
câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Đây là <i>phần bắt buộc ph¶i cã</i>.


<i>- Phần khai báo có thể có hoặc khơng</i>.
Tuy nhiên, nếu có <i>phần khai báophải </i>
<i>đợc</i> <i>đặt trớc phần thân chơng trình</i>.


<b>13’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal</b>
GV : Khi ng chng trỡnh T.P



xuất hiện màn hình sau :


GV : Giíi thiệu màn hình soạn
thảo của T.P


HS : Quan sát và lắng nghe.


GV : Giới thiệu các bớc cơ bản để
làm việc với một chơng trình trong
mơi trờng lập trình T.P


<b>5. Ví dụ về ngơn ngữ lập trình</b>
- Khởi động chơng trỡnh :


- Màn hình T.P xuất hiện.


- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng
tự word.


- Sau khi ó son thảo xong, nhấn
phím <b>Alt+F9</b> để dịch chơng trình.


- §Ĩ chạy chơng trình, ta nhấn tổ
hợp phím <b>Ctrl+F9</b>


<b>4. Luyện tËp: (3/ <sub>)</sub></b>


? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ


<b>5. Củng cố kiến thức:(2/ <sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV.Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, hớng dẫn bài tập về nhà(5/ <sub>):</sub></b>
1. Kiểm tra đánh giá bài học:


- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


- GV nhận xét xếp loại giờ học.
2. Hớng dẫn bài tập về nhà:


1. Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần nào ?


2. Hc thuc cỏc bc cơ bản để làm việc với chơng trình trong mơi trờng T.P
3. Học thuộc phần ghi nhớ (SGK), chuẩn bị bài mới


<b>...o0o...</b>
<i><b>Ng</b><b>à</b><b>y so n</b><b>ạ</b></i> <i><b> :</b></i> <i><b>2/9/2008</b></i>


<b>TiÕt 5 </b>:


<i><b>Bµi thùc hành 1</b></i>



<b> làm quen với turbo pascal</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thực hiện đợc thao tác khởi động kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
- Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.


- Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.



- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
- Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học...


- Chun b phũng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài thực hành.


- Hc thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5/ <sub>)</sub></b>


1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của một
số từ khoá trong chơng trình.


2. Nờu cỏc bc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
<b>3 Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5’</b>



<b>Hoạt động 1 : (5/ <sub>)</sub></b>
<b>Hớng dẫn ban đầu</b>
GV : Đóng điện


GV : Xác nhận kết quả báo cáo
trên từng máy.


GV : Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiÕt thùc hµnh lµ
<i><b>lµm quen víi ng«n ngữ lập</b></i>
<i><b>trình Turbo Pascal.</b></i>


H : Khi ng và kiểm tra tình trạng máy
tính của mình => Báo cáo tình hình cho
GV.


H : ổn định vị trí trên các máy.


<b>12’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Giới thiệu biểu tợng của
chơng trình và cách khởi động
chơng trình bằng 2 cách.


HS : Theo dâi vµ quan sát tìm
biểu tợng của chơng trình trên
máy của mình.



GV : Giới thiệu màn hình TP.
HS: Quan s¸t kh¸m phá các
thành phần trên màn hình TP.
GV: Giới thiệu các thành phần
trên màn hình của Turbo Pascal.
HS : Quan s¸t.


GV : Giới thiệu và làm mẫu
cách mở hệ thống thực đơn
(menu) và cách di chuyển vệt
sáng, chọn lệnh trong thực đơn.


HS : Làm theo trên máy của
mình và quan sát c¸c lƯnh trong
tõng menu.


GV : Giíi thiƯu c¸ch tho¸t khỏi
TP


HS : Làm thử trên máy tính của
mình.


GV : Theo dâi quan s¸t c¸c thao
t¸c thùc hiƯn cđa H trên từng
máy và hớng dẫn thêm.


<i><b>Bi 1. Lm quen với việc khởi động và </b></i>
thoát khỏi Turbo Pascal. Nhận biết các
thành phần trên màn hình của Turbo


Pascal.


a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong
hai cách:


<i>Cách 1:</i> Nháy đúp chuột trên biểu tợng
trên màn hình nền;


<i>Cách 2:</i> Nháy đúp chuột trên tên tệp


<b>Turbo.exe </b>trong th mơc chøa tƯp nµy (thêng lµ
th mơc con TP\BIN).


b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và
so sánh với hình 11 SGK


c. NhËn biÕt c¸c thành phần: Thanh bảng
chọn; tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ
giúp phía dới màn hình.


d. Nhn phớm F10 mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải (


và ) để di chuyển qua lại giữa các bảng
chọn.


e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn
tổ hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn


(chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt
của bảng chọn File là F, bảng chọn Run là
<b>R</b>,...).


g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống
( và ) để di chuyển giữa các lệnh trong
một bảng chọn.


h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi
Turbo Pascal.


<b>15’</b>


<b>Hoạt động 3 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS : Gâ chơng trình phần a
trong sgk


GV : Mở chơng trình đã chuẩn
bị sẵn từ trong mỏy ch.


HS : Đọc và hiểu chú ý sgk.


HS : Làm theo một cách tuần tự
các bớc b, c, d sgk.


GV : Theo dõi và hớng dẫn trên
các máy.


GV : dịch và chạy chơng trình


trên m¸y chđ.


HS : Quan sát và đối chiếu kết
quả trên máy của mình.


<i><b>Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một </b></i>
ch-ơng trình đơn giản.


<b>program</b> CT_Dau_tien;


<b>uses</b> crt;


<b>begin</b>


clrscr;


writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');


<b>end</b>.


- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng
trình


- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng
trình.


- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.


<b>4. KÕt thúc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (5/ <sub>)</sub></b>



- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.
- K lut, an ton thc hnh.


- Thao tác thực hành của HS.
- Chất lợng thực hành.


<b>5. Hớng dẫn học tập ở nhà: (2/ <sub>)</sub></b>
Đọc và chuẩn bị phần thực hành 3 .
<i><b>Ngày soạn : 3/9/2008</b></i>


<b>Tiết 6</b>:


<i><b>Bài thực hành 1</b></i>



<b>làm quen víi turbo pascal ( TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Thực hiện đợc thao tác khởi động kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
- Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.


- Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.


- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
- Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính...


- Chun bị phịng thực hành đủ số máy tính hoạt động tt.
<i><b>2. Hc sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài thực hành.


- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1/ <sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5/ <sub>)</sub></b>


1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của một
số từ khoá trong chơng trình.


2. Nờu cỏc bc c bn để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Các hoạt động thực hành</b> <b>Nội dung</b>


<b>27’</b>


<b>Hoạt ng 4 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn H làm bài 3 trên màn hình lớn.</b>
HS : Làm theo c¸c bíc yêu cầu trong



SGK.


GV : Thờng xuyên đi các máy kiểm tra,
theo dõi và hớng dẫn cụ thể.


GV : Làm các bớc a, b trên máy chủ và
giải thích một số lỗi cho H hiểu.


HS : Quan sát và lắng nghe giải thích.


<i><b>Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận </b></i>
biết một số lỗi.


<b>Hot ng 5 : (5<sub>/ </sub>)</b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc phần tổng kết và phần đọc thêm SGK trang
18 +19


<b>4. Kết thúc</b> <b>: Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau</b> <b>: (5<sub>/ </sub>)</b>


- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Kỷ luật, an tồn thực hành.


- Thao t¸c thùc hành của HS.
- Chất lợng thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.


<b>...o0o...</b>
<i><b>Ngày soạn : 7/9/2008</b></i>



<b>Tiết 7 : CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU</b>
<b>i. Mục tiêu : </b>


- Biết kh¸i niệm kiểu dữ liệu;


- Biết một số phÐp to¸ncơ bản với dữ liệu số;


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ u thích mơn học.


<b>ii. Chn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học...


<i><b>2. Hc sinh : - Kiến thức đã học.</b></i>
- Đọc trớc bài mới.
- Bảng phụ.


<b>iii. Tiến trình dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1/ <sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Trêng THCS Ngäc S¬n Giáo án tin 8</b></i>
<b>4.</b>


<i><b>GV: Đậu Thị Tuyết Năm học 2009-2010</b></i>


<b>12’</b>



<b>Hoạt động 1 : (12/ <sub>)</sub></b>


<b>Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>
GV : Nêu tình huống gi ý v


dữ liệu và kiểu dữ liệu.


GV : Đa lên màn hình ví dô 1
SGK.


HS : Quan sát để phân biệt đợc hai
loại dữ liệu quen thuộc là chữ và
số.


? Ta có thể thực hiện các phép toán
với dữ liệu kiểu gì ?


HS : Nghiên cứu SGK trả lời với
kiểu sè.


GV : Còn với kiểu chữ thì các
phép tốn đó khơng có nghĩa.
? Theo em có những kiểu dữ liệu
gì ? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu
dữ liệu nào đó.


HS : Nghiªn cøu SGK và trả lời
trên bảng phụ.


GV : Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ


liệu cơ bản nhất và giải thích
thêm.


? Trong ngơn ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay
còn nhiều nữa ?


HS : Nghiên cứu SGK trả lời.
GV : Đa lên màn hình ví dụ 2 SGK
để giới thiệu tên của một số kiểu
dữ liệu cơ bản trong NNLT pascal.
GV : Đọc tên kiểu dữ liệu Integer,
real, char, string.


HS : Đọc lại.


HS : Viết tên và ý nghĩa của 4 kiểu
dữ liệu cơ bản trong TP.


GV : Đa ví dụ : 123 và 123
HS : Đọc tên hai kiểu dữ liệu trên.
GV : Đa ra chú ý về kiểu dữ liệu
char và string.


<b>1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>


<i><b>Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một</b></i>
chơng trình in ra màn hình với các kiểu
dữ liệu quen thuộc là chữ và số.



- Cỏc ngụn ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng
dùng nhất:


 <i>Sè nguyªn</i>, vÝ dơ sè häc sinh cđa mét
líp, sè s¸ch trong th viƯn,...


 <i>Sè thùc</i>, vÝ dơ chiỊu cao của bạn
Bình, điểm trung bình môn Toán,...


<i>Xâu kí tự</i> (hay <i>xâu</i>) là dÃy các "chữ
cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn
ngữ lập trình, ví dụ: "<i>Chao cac ban</i>",
"<i>Lop 8E</i>", "2/9/1945"...


- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định
nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các
kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu trong mỗi
ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.
<i><b>Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số</b></i>
kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lp
trỡnh Pascal:


16
<b>Tên kiểu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>


<b>integer</b> Số nguyên trong kho¶ng 2


15<sub> đến 2</sub>15



 1.


<b>real </b>


Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,910-39<sub> đến 1,7</sub><sub></sub><sub>10</sub>38 <sub>và số </sub>
0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Trêng THCS Ngäc S¬n Gi¸o ¸n tin 8</b></i>
<b>Lun tËp: (5/ <sub>)</sub></b>


? Có những kiểu dữ liệu thờng dùng nào?


? Có các phép toán nào và nêu các kí hiệu của các phép toán số học trong ngôn ng÷
Pascal?


<b>5. Cđng cè kiÕn thøc:(2/ <sub>) </sub></b>


HS : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
GV : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.


<b>IV.Kiểm tra đánh giá kết thúc bài học, hớng dẫn bài tập về nhà(8/ <sub>):</sub></b>
<b>1. Kiểm tra đánh giá bài học:</b>


- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


- GV nhËn xÐt xÕp lo¹i giê häc.
<b>2. Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: </b>



1. Häc lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4.
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2


<b>..o0o</b> <b>..</b>


<b></b> <b></b>


<i><b>Ngy so n</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> : 9/9/2008</b></i>



<b>Tiết 8: CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU ( Tiếp)</b>
<b>i. Mục tiêu: </b>


- Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lËp tr×nh.


- Biết khỏi niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích nhận xét đánh giá.
- Có thái độ u thớch mụn hc.


<b>ii. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án.
- Đồ dùng dạy học...
<i><b>2. Học sinh : - Kin thc ó hc.</b></i>


- Đọc trớc bài míi.
- B¶ng phơ.


<b>iii. Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1/ <sub>):</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (8/ <sub>):</sub></b>


(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?


(?) Nªu mét số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? LÊy vÝ dơ?


(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép tốn có thể thực hiện đ ợc trên một
kiểu dữ liệu, nhng phép tốn đó khơng có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.


<b>integer</b> Sè nguyªn trong kho¶ng 2


15<sub> đến 2</sub>15


 1.


<b>real </b>


Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,910-39<sub> đến 1,7</sub><sub></sub><sub>10</sub>38 <sub>và số </sub>
0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(?) D·y ch÷ sè 2010 cã thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
HS : Trả lời


GV : Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>11’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


<b>HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP</b>
GV: Đa ra b¶ng kÝ hiƯu c¸c phÐp


to¸n so s¸nh trong to¸n häc.


? Các phép toán so sánh dùng
lm gỡ ?


HS : Nghiên cứu SGK trả lời.


- so sánh các số, các biểu thức
với nhau.


GV: §a ra vÝ dơ :
a) 5  2 = 9
b) 15 + 7 > 20  3
c) 5 + <i>x </i>≤ 10


HS: ViÕt b¶ng phơ kÕt quả so sánh
của a, b, c.


? Theo em các phép so sánh này viết
trong ngôn ngữ TP có giống trong
toán học không ?


HS: Trả lời theo ý hiểu.



<b>3. Các phép so sánh</b>


- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết
trong ngôn ngữ Pascal:


<b>Kí hiệu</b>


<b>trong Pascal</b> <b>Phép so sánh</b> <b>Kí hiệu toánhọc</b>


= Bằng <b>=</b>


<> Khác <b><sub></sub></b>


< Nhỏ hơn <b><</b>


<= Nhỏ hơn hoặc bằng <b><sub></sub></b>


> Lớn hơn <b>></b>


>= Lớn hơn hoặc bằng <b><sub></sub></b>
10


<b>Hot ng 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV : §a vÝ dụ về bảng thông báo
kết quả.


HS: Quan sát, l¾ng nghe G giải
thích.



? Yêu cầu HS quan sát màn hình
hộp thoại nhập dữ liệu.


? Em phải làm gì khi xuất hiện hộp
thoại này ?


HS : Trả lời theo ý hiểu.
GV: Nhận xét và giải thích.


GV: Nêu hai tình huống tạm ngừng
tại màn hình kết quả thông qua các
lệnh và hộp thoại.


GV : Giải thích từng tình huống.


HS : Lắng nghe để hiểu .
GV: Đa ra ví dụ về hộp thoại.


HS: Quan s¸t và lắng nghe G giải
thích.


<b>4. Giao tiếp ngời - máy tính</b>
<b>a) Thông báo kết quả tính toán</b>


- Lệnh :


write('Dien tich hinh tron la ',X);


- Thông báo :


<b>b) Nhập dữ liệu</b>
- Lệnh :


write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);


- Thông báo :


<b>c) Chơng trình tạm ngừng</b>
- Lệnh :


Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000);


Thông báo :


- Lệnh :


writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}


- Thông báo :


<b>d) Hộp thoại</b>


<b>4. Luyện tập: (5/ <sub>)</sub></b>


? HÃy nêu các phép toán so sánh số học trong ngôn ngữ Pascal?
<b>5. Củng cố kiÕn thøc:(2/ <sub>) </sub></b>



HS : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
GV : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS, hớng dẫn HS tự nhận xét đánh giá kết quả
học tập của bản thân.


- GV nhËn xÐt xÕp lo¹i giê häc.
<b>2. Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: (1 )</b>’


1. Làm bài tập 5, 6


2. Học thuộc phần ghi nhớ.


3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
<b>..o0o</b>


<b>………</b> <b>………</b>


<i><b>Ng</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>y so n: 14/9/2008</b></i>

<i><b>ạ</b></i>


<b>TiÕt 9 </b>:


<i><b>Bµi thùc hµnh 2</b></i>



<b>Viết chơng trình để tính tốn</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


 Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;


 Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.



 HiĨu phÐp to¸n div, mod


Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính kÕt nèi projector,...


- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- §äc tríc bµi thùc hµnh.


- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4/ <sub>)</sub></b>


1. Ta đã học mấy kiểu dữ liệu ? Kể tên và đặc điểm của từng kiểu dữ liệu đó ?


2. Giao tiếp giữa ngời và máy tính thông qua những hình thức nào ? Viết câu lệnh cho
giao tiếp : Hiện kết quả (thông báo), nhập dữ liệu, dừng chơng trình ?


<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Cỏc hot ng thc hnh</b> <b>Ni dung</b>



<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Đóng điện


GV: Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.


GV: Ph biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là Viết

<i><b>chơng trình để tính tốn.</b></i>



H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy
tính của mình => Báo cáo tình hình cho
GV.


H : ổn định vị trí trên các máy.


<b>13’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn H làm bài 1trên máy tính.</b>
GV : Yêu cầu học sinh nhắc lại cách


vit các phép tính tốn học đối với
dữ liệu kiểu số.


HS: Nhắc lại kiến thức đã học.
GV: Làm mẫu trên máy tớnh.



HS: Quan sát cách viết chơng trình.
? Yêu cầu học sinh thực hiện bài
toán theo nhóm.


HS: Thực hiện lập trình theo nhóm.
GV: Kiếm tra chơng tình của học
sinh, chạy và kiểm tra kế quả. Sửa
những lỗi sai (nÕu cã).


<i><b>Bài 1. Viết chơng trình để tính kết quả của</b></i>
các biểu thức (phần a, SGK trang 27).
a. Học sinh biết dùng câu lệnh Write và
Writeln để viết các phép tính cho kết quả.
b. Học sinh biết viết các phép tốn theo
đúng quy tắc tính tốn.


c. Chạy chơng trình và kiểm tra kết quả.
d. Sửa những lỗi thông thờng để chơng
trình chạy đợc và có c kt qu ỳng.


15


<b>Hot ng 3 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn H làm bài 2 trên máy tính</b>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại hai


phộp toỏn DIV v MOD đối với các
số nguyên.



HS: Nhắc lại kiến thức đã học.
G : Làm mẫu trên máy tính.


HS: Quan s¸t c¸ch viÕt chơng trình.
? Yêu cầu học sinh thực hiện bài
toán theo nhãm.


HS: Thùc hiƯn lËp tr×nh theo nhãm.
GV: KiÕm tra chơng tình của học
sinh, chạy và kiểm tra kế quả. Sửa
những lỗi sai (nếu có).


<i><b>Bi 2. S dng phép toán chia lấy phần </b></i>
nguyên và chia lấy phần d đối với các
số nguyên để làm bài tập 2 SGK
trang 27,28.


a. Học sinh biết dùng câu lệnh Write và
Writeln để viết các phép tính cho kết quả.
b. Học sinh biết viết các phép toán theo
đúng quy tắc tính tốn.


c. Chạy chơng trình và kiểm tra kết quả.
d. Sửa những lỗi thơng thờng để chơng


trình chạy đợc và có đợc kết quả
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Kỷ luật, an toàn thực hnh.



- Thao tác thực hành của HS.
- Chất lợng thực hành.


<b>5. Hớng dẫn học tập ở nhà: (2/ <sub>)</sub></b>
Đọc và chuẩn bị phần thực hành .


<b>...o0o...</b>


<i><b>Ngày soạn: 17/9/2008</b></i>
<b>Tiết 10 :</b>


<i><b>Bµi thùc hµnh 2 </b></i>



<b>Viết chơng trình để tính toán</b>

<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


 Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal;


 Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.


 Hiểu phép toán div, mod


Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh m¸y tÝnh kÕt nèi projector,...



- Chuẩn bị phịng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài thực hành.


- Hc thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4/ <sub>)</sub></b>


1. Ta đã học mấy kiểu dữ liệu ? Kể tên và đặc điểm của từng kiểu dữ liệu đó ?


2. Giao tiÕp gi÷a ngêi và máy tính thông qua những hình thức nào ? Viết câu lệnh cho
giao tiếp : Hiện kết quả (thông báo), nhập dữ liệu, dừng chơng trình ?


<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Các hoạt động thực hành</b> <b>Nội dung</b>


<b>5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV: Đóng điện


GV: Xác nhận kết quả báo cáo trên tõng
m¸y.


GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là Viết chơng


<i><b>trình để tính tốn.</b></i>



H : Khởi động và kiểm tra tình trạng
máy tính của mình => Báo cáo tình
hình cho GV.


H : ổn định vị trí trên các máy.


<b>15’</b>


<b>Hoạt động 5 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn H làm bài 2 (tiếp) trên màn máy tính.</b>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại hai phÐp


toán DIV và MOD đối với các số
nguyên.


HS: Nhắc lại kiến thức đã học.
GV: Làm mẫu trờn mỏy tớnh.


HS: Quan sát cách viết chơng trình.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài toán
theo nhóm.


HS: Thực hiện lập trình theo nhóm.
GV: Kiếm tra chơng tình của học sinh,
chạy và kiểm tra kế quả. Sửa những lỗi
sai (nếu có).



<i><b>Bi 2. Hon thin bi 2 v bổ sung </b></i>
các câu lệnh dừng (Readln;) để
xem kết quả, dừng theo thời
gian( Delay();).


a. Học sinh biết dùng câu lệnh
Readln và Delay() để dừng xem kết
quả.


b. Học sinh biết viết các phép tốn
theo đúng quy tắc tính tốn.


c. Chạy chơng trình và kiểm tra kết
quả.


d. Sa nhng lỗi thơng thờng để
ch-ơng trình chạy đợc và có c
kt qu ỳng.


<b>15</b>


<b>Hot ng 6 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn H làm bài 3 trên máy tính.</b>
GV: Hớng dẫn học sinh cách viết kết quả


i vi kiu s thc ra màn hình với độ
dài các chữ số và số chữ số thập phân.
Làm mẫu trên màn hình lớn.



HS: Quan sát cách viết chơng trình.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài toán
theo nhóm.


HS: Thực hiện lập trình theo nhóm.
GV: Kiếm tra chơng tình của học sinh,
chạy và kiểm tra kế quả. Sửa những lỗi
sai (nếu có).


<i><b>Bài 3: Tìm hiểu về cách in dữ liệu ra</b></i>
màn hình.


-Cách in dữ liệu kiểu số thực ra màn
hình


Kt qu:x:y
Trong ú :


+ x: là số chữ số của kết quả
(độ di dóy s).


+ y: là số chữ số phần thập
ph©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.
- K lut, an ton thc hnh.


- Thao tác thực hành của HS.
- Chất lợng thực hành.



<b>5. Hớng dẫn học tập ở nhà: (2/ <sub>)</sub></b>


Đọc và chuẩn bị bài 4: Sử dụng biến trong chơng trình .


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 23/9/2008</b></i>



<i><b>Tiết 11:</b></i>



<b>Bài 4: Sử dụng biến trong chơng trình</b>


I. Mục tiêu:


- Biết kh¸i niƯm biÕn.


- HiĨu c¸ch khia b¸o sư dơng biÕn.


- Biết vai trò của biến trong lập trình.
III. Chuẩn bị của GV Và HS.


GV: Chuẩn bị giáo trình.
HS: Chuẩn bị bài trớc


IV. Tiến trình dạy học.


<i>1.</i> <b>n nh lp: </b><i>(Kim tra sỹ số. 1 ).</i>’
<i>2.</i> <b>Bài cũ: </b><i>(Không hỏi bài cũ)</i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>30</b> <b>1. Biến là công cụ lập trình.</b>


? Vit chơng trình tính diện tích
hình trịn có bán kính r =2?
GV: Với các viết này nếu muốn
tính diện tích hình trịn khác thì
phải sửa lại chơng trình.Nh vậy sẽ
rất mất thời gian, cha kể ngời
dùng phải biết lập trình, hiểu
ch-ơng trình thì mới sủa đợc chch-ơng
trình. Vậy địi hỏi ngời dùng phải
biết lập trình là việc khơng thực
tế.


? ViÕt ch¬ng trình cho phép ngời
dùng nhập từ bàn phím bán kính


HS: suy nghĩ và viết chơng trình.
Begin


Write(dien tich hinh tron bán kinh r = 2
là:,3.14*r*r);


Readln
End.


HS: Nghe gi¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của hình trịn sau đó tính diện tích


và hiển thị kết quả ra mn hỡnh?


GV: Trong chơng trình dà sử dụng
một công cụ hỗ trợ lập trình của
Pascal là biến nhớ R.


? Lệnh khai báo biến nhớ là gì?
GV: Trong quá trình thực hiện
ch-ơng trình, Pascal dành một phần
bộ nhớ và đặt tên cho phần bộ nhớ
này là R- gọi tắt là ơ nhớ R.


? LƯnh Readln(R) Cã ý nghÜa gì?
Gv: Khi gặp lệnh này chơng trình
sẽ dừng lại và yêu cầu ngời dùng
nhập giá trị từ bàn phÝm.


? C©u lƯnh Write(‘Dien tich hinh
tron la:’, 3.14*r*r) cã ý nghÜa g×?


GV: Khi thực hiện chơng trình,
ngời dùng có thể nhập giá trị bán
kính bất kì. Vậy em có nhận xét gì
về sự thay đổi này?




R: Integer;
Begin



Write(‘nhap ban kinh hinh tron R:= ‘);
Readln(R);


Write(‘Dien tich hinh tron la:’, 3.14*r*r);
Readln


End.


HS: Var R: Integer;
HS: Nghe gi¶ng.


HS: Là lệnh dùng để nhập giá trị cho biến
R từ bàn phím


HS: Vì R đã đợc khai báo biến và R đợc
gán giá trị bán khính do ngời dùng nhập và
từ bàn phím, nên khi tính tốn với biểu
thức này, Pascal thay biến nhớ bằng giá trị
đã đang đợc lu ở ô nhớ R.


HS: Giá trị của biến có thể thay đổi trong
q trình thực hiện chơng trình.


<b>10’</b> <b>2. Khai b¸o biÕn</b>


GV:Tất cả các biến trong chơng
trình đều cần phải đợc khai báo
ngay trong phần khai báo của
ch-ơng trình.



? Biến trong chơng trình đợc khai
báo nh thế nào?


HS: Nge gi¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Cho vÝ dô HS: VÝ dô


Var m,n: Integer;
S : Real;


Thông báo: String;
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố: (3 )</b>


- Biến là cơng cụ lập trình, biến đợc dùng để lu tr d liu.


- Khai báo biến.
<i>5.</i> <b>Dặn dò: (1)</b>


Về nhà học bài và làm bài tập.


<i><b>o0o</b></i>



<i><b></b></i>

<i><b></b></i>



<i><b>Ngày soạn: 24/9/2008</b></i>



<i><b>Tiết 12</b></i>

:



<b>Bài 4</b>

:

<b>Sử dụng biến trong chơng trình</b>


I. Mục tiêu:


- BiÕt kh¸i niƯm h»ng.


- HiĨu c¸ch khai b¸o sư dơng biến, hằng.


- Biết vai trò của biến trong lập trình.


- Hiểu lệnh gán.


III. Chuẩn bị của GV Và HS.
GV: Chuẩn bị giáo trình


HS: Chuẩn bị bài trớc


IV. Tiến trình dạy häc.


<i><b>1.</b></i> <b>ổn định lớp: </b><i>(Kiểm tra sỹ số. 1 ).</i>’
<i><b>2.</b></i> <b>Bài cũ: </b><i>GV Nêu câu hỏi. <b>(5 )</b></i>’
<b>? Biến là gì? Cách khai báo?</b>
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>17’</b> <b>3. Sư dơng biÕn trong ch¬ng tr×nh.</b>


? Sau khi khai báo, ta có thể sử
dụng biến trong chơng trình. Biến
đợc sử dụng trong chơng trỡnh nh
th no?



? Câu lệnh gán giá trị trong các
ngôn ngữ lập trình thờng có dạng
nh thế nào?


GV: Đa ra chơng trình.


HS: Suy nghĩ trả lời.


- Gán giá trị cho biến.


- Tính toán với các giá trị cña
biÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Var


R: Integer;
S: Real;
Const


So_PI = 3,14;
Begin


Write(‘nhap ban kinh hinh tron R:=
‘); Readln(R);


S:= So_PI*R*R


Write(‘Dien tich hinh tron la:’,
3.14*r*r);



Readln
End.


? C©u lƯnh S:= So_PI*R*R Cã ý
nghÜa gì?


GV: Giải thích ý nghĩa cụ thể lệnh
gán trên.


GV: Lu ý khi khai báo biến phải có
sự phù hợp giữa kiểu của biến với
kiểu dữ liệu.Nêu biến ngun thì có
thể gán đợc giá trị ngun, biến số
thực chỉ gán giá trị kiểu thực.


HS: ghi chÐp.


HS: Lệnh gán đợc sử dụng trong
ngơn ngữ lập trình.Gặp lệnh này
Pascal sẽ tính giá trị biểu thức bên
phải phép gán và gán giá trị này cho
biến ở bờn trỏi du gỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Hằng là gì?
? C¸ch khai b¸o?
? Cho vÝ dơ.


GV: Trong ví dụ trên ta khai báo số
Pi dùng để tính diện tích hình tròn
trong biểu thức: S:= So_PI*R*R.


Nh vậy hằng là giá trị đợc xá định
ngay từ khi khai báo và không thay
đổi giá trị. Thực hiện lệnh này
Pascal dành một ô nhớ với tên là
So_pi và gán giá trị cho ô nhớ này
là 3.14.


GV: Giới thiệu lệnh Read và
ReReadead; lệnh write và Writeln
để tạo dao diện nlieeu/xuất dữ liệu


HS: Hằng là đại lợng có giá trị
khơng đổi trong q trình thực hiện
chơng trình.


HS: Const <Danh s¸ch c¸c h»ng>
<i><b> <Tªn h»ng> = <Tªn giá trị></b></i>
HS: Ví dụ


Const Pi = 3.14;
bán kính = 2;
HS: Nghe giảng.


<i><b>4.</b></i> <b>Cđng cè. (3’)</b>


- Kh¸i niƯm biÕn h»ng, c¸ch khai b¸o.


- Cách sử dụng biến, hằng trong ngôn ngữ lập trình.
<i><b>5.</b></i> <b>Dặn dò. (1 )</b>



- V nh lm bi tp v c trc bi thc hnh.


<b>o0o</b> <b>.</b>


<b></b> <b></b>


<i><b>Ngày soạn : 29/9/2008</b></i>
<b>Tiết 13</b>:


<b>Bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Ôn lại kiến thức của các bài học thông qua bài tập.</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị của Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ : (không kiểm trâ bài cũ)</b>
<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b>



<b>Hoạt động 1 : </b>


<b>Kiểm tra lại môt số kiến thức lý thuyết</b>
? Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?


? Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lp
trỡnh.


? Cấu trúc chung của chơng trình ?


? Các phép toán trong ngôn ngôn ngữ lập
trình.


? Cách khai báo và sử dụng biến, hằng
trong ngôn ngữ lập trình ?


HS : Nhắc lại


HS : nhc li nhng kin thc c bản
đó.


<b>35’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>
<b>Bài Tập.</b>
? Yêu cầu các HS lên bảng làm các bài
tập sau :


- Bµi 4, 6 trang 13 sgk.



- Bµi 3,4,5,6,7 trang 28 sgk


- Bµi 1,4,5,6 trang 33 sgk.


GV : Gọi một số HS lên bảng làm bài và
yêu cầu cả lớp cùng làm theo dõi nhận
xét bài làm của bạn.


? Viết chơng trình tính diện tích hình
tròn ?


? Yêu cầu 1 hs lên bảng viết cả lớp cùng
làm.


HS: c suy ngh lm bi.


HS: Lên bảng làm bàiLớp cùng làm
theo dõi nhận xét bài làm của bạn.


HS: Lên bảng viết chơng trình Lớp
cùng làm bài so sánh nhận xét bài
làm của bạn.


<b>4. Kt thỳc : Giỏo viờn nhn xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>
- ý thức chuẩn bị bài, làm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5. Híng dẫn học tập ở nhà: (1/ <sub>)</sub></b>
Đọc và chuẩn bị bµi thùc hµnh 3.



<b>………..o0o……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 14</b>:


<i><b>Bài thực hành 3</b></i>



<b>Khai báo và sử dụng biÕn</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Thực hiện đợc khia báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc các kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để kết hợp việc nhâph dữ liệu cho
biến từ bàn phím.


- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiẻu số thực.
- Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.


- HIÓu cách khai báo và sử dụng hằng.


- Hiu v thc hiện đợc việc trao đổi giá trị giữa hai biến
<b>II. Chun b ca Gv v Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính...


- Chun b phũng thc hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài thực hành.



- Hc thuc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5/ <sub>)</sub></b>


? ThÕ nµo lµ biến và hằng? Cách khai báo?


Yêu cầu HS lên bảng trả lời, yêu cầu HS khác nhận xét. Gv nhận xét cho điểm.
<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Cỏc hot ng thc hành</b> <b>Nội dung</b>


<b>5’</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Hớng dẫn ban đầu</b>
GV: Đóng điện


GV: X¸c nhËn kết quả báo cáo trên
từng máy.


GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là khai báo và sử
<i><b>sụng biến trong chơng trình</b></i>


H : Khi động và kiểm tra tình trạng
máy tính của mình => Báo cáo tình hình
cho GV.



H : ổn định vị trí trên các máy.


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Yêu cầu HS quan sát bảng sgk.
GV: giải thích


? Cú pháp khai báo biến nh thế nào?.


? Cho ví dụ.


HS: Quan sát suy nghĩ
HS: Nghe và ghi chép.
HS: Suy nghĩ tr¶ lêi.


Var<Danh sách biến> : <Kiểu dữ liệu>;
Trong đó:


- Danh sách biến là danh sách một hoặc
nhiều tên biến và đợc cách nhau bởi dấu
phẩy (,).


- KiÓu dữ liệu là một trong các kiểu dữ
liệu cua Pascal.


HS: Cho vÝ dô.
<b>20’</b>



<b>Hoạt động 3 : </b>


<b>Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 1 trên máy tính.</b>
? Yêu cầu HS đọc và làm bài tập 1.


a. Khởi động Pascal. Gõ chơng trình
(sgk) và tìm hiểu ý nghĩa cảu tng cõu
lnh trong chng trỡnh.


b. Lu chơng trình với tên


TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh sửa
các lỗi nếu có.


c. Chạy chơng trình với các bộ dữ liệu
(Đơn giá và số lợng) nh sau (100,20)


.


d. Chy chng trỡnh với bộ dữ liệu (1,
35000). Quan sát kết quả nhận đợc.
Hãy thử đoán lý do tại sao chơng trình
cho kết quả sai.


GV: Híng dÉn HS thùc hµnh.


? Yêu cầu học sinh thực hiện bài toán
theo nhóm.



HS: Thực hiện lập trình theo nhóm.
GV: Kiếm tra chơng tình của học sinh,
chạy và kiểm tra kế quả. Sửa những lỗi
sai (nếu có).


HS: c suy ngh lm bi.


HS: Thực hành theo nhóm, gõ chơng
trình, tìm lỗi sai, sủa lỗi, chạy chơng
trình


<b>4. Kết thúc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>


- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Kỷ luật, an ton thc hnh.


- Thao tác thực hành của HS.
- Chất lợng thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đọc và chuẩn bị bµi tËp 2.


<b>..o0o</b> <b>.</b>


<b>………</b> <b>………</b>


<i><b>Ngày so n</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b>2/10/2008</b></i>


<b>TiÕt 15</b>:


<i><b>Bài thực hành 3</b></i>




<b>Khai báo và sử dụng biến</b>


<b>I. Mục tiªu : </b>


- Thực hiện đợc khia báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc các kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để kết hợp việc nhâph dữ liệu cho
biến từ bàn phím.


- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiẻu số thực.
- Sử dụng đợc lệnh gán giá trị cho biến.


- HIĨu c¸ch khai báo và sử dụng hằng.


- Hiu v thc hin c việc trao đổi giá trị giữa hai biến
<b>II. Chuẩn bị ca Gv v Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


- Đồ dùng dạy học nh m¸y tÝnh...


- Chuẩn bị phịng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- §äc tríc bµi thùc hµnh.


- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5/ <sub>)</sub></b>


? Mét sè kiĨu d÷ liƯu trong pascal? Cho ví dụ?


Yêu cầu HS lên bảng trả lời, yêu cầu HS khác nhận xét. Gv nhận xét cho điểm.
<b>3 Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Cỏc hot ng thc hnh</b> <b>Nội dung</b>


<b>5’</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Hớng dẫn ban đầu</b>
GV: Đóng điện


GV: X¸c nhËn kÕt quả báo cáo trên
từng máy.


GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là khai báo và sử
<i><b>sụng biến trong chơng trình</b></i>


H : Khi ng v kim tra tỡnh trạng
máy tính của mình => Báo cáo tình
hình cho GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>20’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>



<b>Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 2 trên máy tính.</b>
? Yêu cầu HS đọc và thực hành làm bài


tËp 2.


Thử viết chơng trình nhập các số
nguyên x và y, in giá trị của x và y ra
màn hình. Sau đó hốn đổi các giá trị
cảu x và y rồi in lại ra màn hình giá trị
cảu x và y.


GV: Hø¬ng dÉn HS thùc hành.


? Yêu cầu học sinh thực hiện bài toán
theo nhóm.


HS: Thực hiện lập trình theo nhóm.
GV: Kiếm tra chơng tình của học sinh,
chạy và kiểm tra kế quả. Sửa những lỗi
sai (nếu có).


HS: c , suy ngh làm bài.


HS: Thùc hµnh, tham khảo chơng
trình sgk, gõ chơng trình, sủa lỗi sai,
chạy chơng trình.


<b>10</b>


<b>Hot ng 3 : </b>


<b>Tng kết.</b>
GV : Từ hai bài toán trên ta cần rút ra
đợc.


? Có ph¸p khai b¸o biÕn trong pascal ?
HS : Trả lời


? Cú pháp lệnh gán ?
HS : Trả lời.


? ý nghÜa vµ sù kh¸c nhau giữa lệnh
<i><b>Read và readln</b></i>


HS : Trả lời.


<i><b>Var <danh s¸ch biÕn> :<kiĨu cđa </b></i>
<i><b>biÕn>.</b></i>


<i><b><biÕn> :=<BiĨu thøc>.</b></i>


<i><b>Read(<danh s¸ch biÕn>) hay </b></i>


<i><b>Readln(<danh sách biến>) trong đó </b></i>
<i><b>danh sách biến là tên các biến đã </b></i>
khai báo, đợc sử dụng để nhập d liu
t bn phớm.


<b>4. Kết thúc : Giáo viên nhận xÐt theo c¸c néi dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>


- ý thức chuẩn bị giờ thực hành và thái độ của HS trong giờ thực hành.


- Kỷ luật, an toàn thực hnh.


- Thao tác thực hành của HS.
- Chất lợng thực hành.


<b>5. Hớng dẫn học tập ở nhà: (1/ <sub>)</sub></b>


Đọc và chuẩn bị cho bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 16</b>:


<b>KiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- ánh giá ki n th c k n ng c a h c sinh: ( t b i 1 Đ ế ứ ĩ ă ủ ọ ừ à đến b i 4)à
<b>II. KiÕn thøc:</b>


- Biết cấu trúc chung của chơng trình


- Hiu đợc kiểu dữ liệu v cỏc phộp toỏn th c hi n trờn cỏc ki u d li uà ự ệ ể ữ ệ
- Hiểu cách khai báo biến, hằng


- Hiểu đợc lệnh gán.
<b>III. Kỹ năng.</b>


- Bi t cách khai báo, s d ng bi n, h ngế ử ụ ế ằ


- Vi t ế được các bi u th c s h c b ng các kí hi u trong pascalể ứ ố ọ ằ ệ
- Hi u ể được ý ngh a c a các câu l nh ĩ ủ ệ đơn gi nả



<b>IV. ma trận đề.</b>
n i ộ


dung
M cứ
độ


Máy tính,chương
trình máy tính –
L m quen v i ngơn à ớ
ng l p trìnhữ ậ


Chương trình máy


tính v d li ữ ệ S d ng bi n trong chử ụương trìnhế
Nh n bi tậ ế I.1, 3, 2; II. IV.1. a,b; 2. a,b


Thông


hi uể II. IV. 1. b,c; 2. b,c


V n d ng V.


<b>V. Đề bài.</b>


<b>I. Chn cõu trả lời đúng. </b><i>(2 điểm)</i>


<b>1. Em đã biết, tên trong Pascal không đợc bắt đầu bằng chữ số và không đợc chứa dấu</b>
<b>cách. Ngoài ra, tên trong Pascal chỉ đợc gồm các chữ cái, chữ số và dấu gạch dới(_). </b>
<b>Trong các tên đới đây, tên nào là hợp lệ trong Pascal?</b>



A. Z75; B. TIEN DUNG; C. Begin_end; D. End;
E. Lop.8A ; F. Day_la_ten_sai; G.1000_dam_duoi_bien;


H. Ngay_20_11.


<b>2. Sè biÕn cã thể khai báo tối đa trong một chơng trình là bao nhiêu?</b>
A. Chỉ một biễn cho mỗi kiểu dị liƯu; B. 10 biÕn;


C. Chỉ hạn chế bởi dung lơng bộ nhớ; D. Không giới hạn.


<b>3. Nhng tờn cú ý nghĩa đợc xác định từ trớc và không đợc phép sử dụng cho mục đích</b>
<b>khác đợc gọi là gì?</b>


A. Tên có sẵn; B. Tªn riªng; C. Tõ khãa; D. Biến.
<b>4. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:</b>


A. Cỏc <i>t khúa</i> v <i>tờn</i>; B. <i>Bảng chữ cá</i>i, các <i>từ khóa</i> và <i>tên</i>; C. <i>Bảngchữ cái</i> và các
<i>quy tắc</i> (Bao gồm cả cách sử dụng <i>từ khóa</i>, cách đặt <i>tên</i>) để viết các câu lệnh có ý nghĩa xá
định, cách bố trí các câu lệnh,..sao cho nó có thể tạo thành chơng trình hồn chnh v chy
c trờn mỏy tớnh.


D. Chỉ <i>bảng chữ cái</i> và các <i>từ khóa</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>START</b>


<b>Program Thanh 1</b>
<b>Ues CRT</b>


Writeln (Mình là Thành)


<b>STOP.</b>


Chng trỡnh ca bn Thnh cú mt số lỗi. Em hãy chỉ ra những lối đó và sa li chng trỡnh
cho ỳng.


...
...
...
...
...


<b>III. Đới đây là một chơng tr×nh viÕt trong Pascal:</b>
<b>Program CT_Dau_tien;</b>


<b>Uses Crt;</b>
<b>Begin</b>


Writeln(‘chao cac ban’);
<b>End.</b>


<i><b>Hãy phân biệt từ khóa và tên trong chơng trình trên và đánh dấu X vào ơ ở cột tơng ứng</b></i>
<i><b>trong bảng dới đây. </b></i><sub>(2 điểm)</sub>


<b>Tõ Khãa</b> <b>Tên</b>


<b>Program</b>
CT_Dau_tien
<b>Uses</b>


Crt


<b>Begin</b>
Writeln
<b>End</b>


<b>IV.1. HÃy viết biểu thức toán học sau đây bằng các kí hiệu trong ngôn ngữ lập trình </b>
<b>Pascal. (1 ®iÓm)</b>


<b> a. 5x2+2x2-9x+15; b. b2- 4ac; c. 2a2+2c2- a; d. x+y </b>


2 x-y


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Chuyển biểu thức viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal dới đây thành biểu thức
<b>toán học: (1 ®iĨm)</b>


a. 1/(n* (n-3) * (n+2)); b. a*x*x +b*x*x+ C*x +d;
c. (10*a + 2*b)/ (a*b); d. b/ (2*a).


...
...
...
...
...
...


VI. Viết chơng trình tính diện tích hình tròn. <i>(3 điểm)</i>


...
...
...
...


...


<b>o0o</b>
<i><b>Ng y so n: </b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b>19/10/2008</b></i>


<b>Ti t 17ế</b> <b>:</b>

<b>LUY N GÕ PH M NHANH V I </b>

<b>Ệ</b>

<b>Í</b>

<b>Ớ</b>



<b>FINGER BREAK OUT</b>


<b>I. mơc tiªu: </b>


- Giúp h c sinh hi u tác d ng c a chọ ể ụ ủ ương trình l gõ nhà anh v chính xác h n.à ơ
- Gi i thi u cho HS cách v o ra v các th nh ph n chính c a chớ ệ à à à ầ ủ ương trình.
- HS hi u m c ích, ý ngh a c a ph n m m v có th t kh i ể ụ đ ĩ ủ ầ ề à ể ự ở động t m cácự ở
b i v ch i, ơn luy n gõ b n phím.à à ơ


<b>II. Chuẩn bị của GV và hs. </b>


GV: SGK, SGV, t i li u, Giáo án, máy tính,...à ệ


HS: Đọc trước b i, SGK, à Đồ dùng h c t p, b ng ph ...ọ ậ ả ụ
<b>III. TiÕn trình dạy học: </b>


1. <b> n </b> <b>nh t ch c l pổ</b> <b>ứ ớ</b> : (1’)
2. Ki m tra b i c :<b>ể</b> <b>à ũ</b>


3. B i m i :<b>à</b> <b>ớ</b>


<b>TG</b> <b>Các hoạt động thực hành</b> <b>Nội dung</b>


<b>10/ </b>



<b>Hoạt động 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Lớp 7 em đã được l m à quen với phần
mềm luyện gõ phím n o ?à


Gv: Phần mềm Typing test gióp em rÌn
luyện kĩ năng g×?


Gv: Gi i thi u m c ích c a ph n m mớ ệ ụ đ ủ ầ ề
Finger break out.


Gv: Giới thiệu biu tng ca chơng
trình.


Hs: Trả lời phần mềm Typing test
Hs: Tr l i.ả ờ


Hs: chú ý theo dõi, ghi nhớ


<b>30/ </b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>2. M n hình chính c a ph n m m.à</b> <b>ủ</b> <b>ầ</b> <b>ề</b>
Gv: Giới thiệu biểu tượng của chơng


trình.


? Nêu cách khi ng chng trỡnh.


Gv: Có thể mở rộng c¸ch khởi động qua
nót start v l m mà à ẫu


Gv: Nhấn ENTER (OK) để chuyn sang
màn hình chính ca phn mm.


Gv: Ngón út tay trái gõ những phím nào?,
ngón áp út phải gõ những phím nào? Ngón
giữa tay trái gõ những phím nào...?


HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi cau GV
Gv: Khi mới khởi ng khung trng
cha hin thị gì?


HS: Khối các phím


Gv: Mở ô Level v gi i thiu mc khó
khác nhau ca trò chơi.


HS: quan sát


Gv: Chn mc chơi v v nhà à ấn start /
space bar để bắt đầu.


Gv: Theo em bây giờ muốn dừng chơi
thì l m thà ế n o ?à


HS: Nh¸y nút Stop


G : Mun thoát khi chơng trình l m thà ế


n o ?à


HS: Tr¶ lêi


<i><b>a. Kh i </b><b>ở độ</b><b>ng ph n m m</b><b>ầ</b></i> <i><b>ề</b></i>
- Kích úp v o bi u tđ à ể ượng


<i><b>b. Gi i thi u m n hình chính.</b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>à</b></i>


- Hình b n phím v trí trung tâmà ở ị
v i các phím có v trí nh trên b nớ ị ư à
phím. Các phím được tơ m u ngà ứ
v i ngón tay gõ phím.ớ


- Khung tr ng trên m n hình b nố à à
phím l khu v c ch i.à ự ơ


- Khung bên ph i ch a các l nh vả ứ ệ à
thông tin c a lủ ượt ch i. ơ


<i><b>c. Thoát kh i ph n m m.</b><b>ỏ</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ề</b></i>


- Mu n d ng ch i, nháy chu t v oố ừ ơ ộ à
nút stop khung bên ph i.ở ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. C ng c : (3ủ</b> <b>ố</b> <b>’)</b>


- Nêu cách kh i ở động v thốt kh i chà ỏ ương trình finger break out.
- M n hình c a finger break out có nh ng th nh ph n chính n o ?à ủ ữ à ầ à
<b>5. D n dặ</b> <b>ò. (1’)</b>



- Đọc trước ph n 3 : Hầ ướng d n s d ng trong SGK.ẫ ử ụ


<b>...o0o...</b>
<i><b>Ng y so n: 19/10/2008</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b></i>


<i><b>Ti t 18</b><b>ế</b></i> <i><b>:</b></i>

<b>LUY N GÕ PH M NHANH V I </b>

<b>Ệ</b>

<b>Í</b>

<b>Ớ</b>


<b>FINGER BREAK OUT</b>



<b>I. mơc tiªu: </b>


- Giúp h c sinh n m ọ ắ được các quy t c s d ng ph n m m.ắ ử ụ ầ ề
- Rèn k n ng gõ phím nhanh v chính xác.ĩ ă à


<b>II. chn bÞ cđa GV vµ Hs: </b>


GV: SGK, SGV, t i li u, Giáo án, máy tính,...à ệ
HS: Đọc trước b i, SGK, à Đồ dùng h c t p,...ọ ậ
<b>III. tiÕn tr×nh d¹y häc: </b>


1. <b>Ổ địn </b> <b>nh t ch c l p: (1ổ</b> <b>ứ ớ</b> <b>’)</b>
<b>2. Ki m tra b i c : ể</b> <b>à ũ</b>


3. B i m i :à ớ


<b>TG</b> <b>Các hoạt động thực hành</b> <b>Nội dung</b>


<b>10’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Khởi động Finger break out


? Muốn bắt đầu chơi l m thà ế n o ?à
HS: Tr¶ lêi


Gv: Giới chốt từng bước để bắt đầu
chơi.


HS: quan sát


Gv: Gii thiu thêm mt s thông tin trên
màn hình Finger break out.


HS: Quan s¸t


Gv: L m thà ế n o à để di chuyển thanh
ngang v bà ắn quả cầu lên ?


HS: Tr¶ lêi


Gv: Nhận xÐt v chà ốt.


? Nếu cã quả cầu lớn th× s phi l m
gì ?


HS: Trả lời


? Khi n o bà ị mất một lượt chi ? Trò
chi s thng khi n o ?


HS: Trả lêi



Gv: Chơi thửđể xuất hiện con vật lạ.
Gv: Giới thiệu về con vật lạ cã chức
năng gì trong trò chi.


HS: Quan sát và nghe.


- B t ắ đầu ch i nháy nút Start xu tơ ấ
hi n.ệ


- Nh n phím space ấ để ắ đầ b t u ch i.ơ
<i><b>Cách ch i : </b><b>ơ</b></i>


- Gõ các phím ứng với các kí tự bên
trái hoặc bên phải đê di chuyển thanh
ngang sang trái hoặc phải.


- Gâ kÝ tựở giữa để bắn lªn một quả
cầu nhỏ.


- Chú ý nếu cã quả cầu lớn thì di
chuyển thanh ngang để chặn kh«ng
cho quả cầu chạm “đất”.


- Ở ứ m c khó h n s cóơ ẽ các con v tậ
l . N u ạ ế để con v t ch m v o thanhậ ạ à
ngang s m t m t lẽ ấ ộ ượt ch i.ơ


<b>30/ </b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>2. Th c hự</b> <b>ành.</b>
GV: Tổ chức cho các nhóm thi xem ai ghi


điểm nhiều hơn.


HS: Từng nhóm đại diện lên chơi thử.
GV: Điều khiển thứ tự v thà ời gian
chơi.


HS: Quan sát v ghi nhà ận sốđiểm.
HS : Tự đánh giá nhóm của nhau.


GV : L tr ng t i nh n xét v công b à ọ à ậ à ố
k t qu . ế ả


HS: Thi gâ phÝm nhanh
Nhóm n o chi n th ng ?à ế ắ


<b>4. C ng c : (3ủ</b> <b>ố</b> <b>’)</b>


- Nhắc lại c¸ch chơi trong finger Break Out.
- Chốt lại kiến thức trọng tâm trong tiết häc.
<b>5. VÒ nh : (1 )à</b> <b>’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tự rèn luyện kĩ năng thành thạo trên bàn phím với finger Break Out.


<b>..o0o</b> <b>.</b>


<b></b> <b></b>



<i><b>Ngày soạn: 20/10/2008</b></i>


<i><b>Tiết 19</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> :</b></i>



<i><b>Bài 5 : Từ bài toán đến chơng trình</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tìm hiểu một số bài toán cụ thể, biết khái niệm bài toán.
- Xác định đợc Input, Output của một bài toán n gin;
<b>ii. Chun b : </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, GA điện tử.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài
- Bảng phơ.


<b>iii. Tiến trình dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1 )</b>’
- Kiển tra sĩ số :


- ổn định trật tự :


<b>2. KiÓm tra bài cũ : (5 )</b>


? Nêu lut chi finger Break Out
<b>3. Bµi míi :</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>20’</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV : Muốn nhờ máy giải bài toán
này em phải làm những gì ?


HS : Trả lời


GV : Hóy vit cỏc lnh gii bi
toỏn ny.


HS : Viết lên bảng


GV: Kiểm tra và chốt mô hình
ch-ơng trình giải bài toán 1.


<b>1. Bài toán và chơng trình</b>
<i><b>Bài toán 1 : </b></i>


Tính tổng của hai số a và b đợc gừ
vo bn phớm.


=> Viết chơng trình gồm các lệnh sau
:


GV: Đa ra bài toán 2.



HS: c v nghiờn cu tìm cách
giải bài tốn.


GV: Viết các lệnh để giải bài tốn 2.
HS: Hoạt động nhóm viết vào bảng
phụ và nộp kết quả khi G yêu cầu.
GV: Nhận xét và chốt mụ hỡnh
ch-ng trỡnh trờn mn hỡnh.


<i><b>Bài toán 2 : </b></i>


Tính giá trị của biểu thức P =
(a*b-c)/d với a, b, c, d là các số thực tuỳ ý
=> Viết chơng trình gồm các lệnh sau
:


Tính biểu thức ;
Bắt đầu


- Nhập giá trị cho a, b, c, d.


- Tính tích a*b nhớ kết quả vào P1
- TÝnh hiƯu P1 – c vµ nhí kết quả
vào P2


- Tính thơng P2/d và nhớ kết quả
vào P.


- In giá trị của P ra màn h×nh.


KÕt thóc.


HS: Nghiên cứu sơ đồ vị trí rụbt
trong bi 1.


HS: Viết chơng trình gồm các lệnh
điều khiển rôbốt.


GV: Nhận xét và chốt mô hinh
ch-ơng trình trên màn hình.


<i><b> Bài toán 3 :</b></i>


Hóy iu khin rôbốt nhặt rác theo sơ
đồ bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

15’


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>HS biết các xác định bài toán l</b>


? Em hiểu thế nào là bài toán.
HS: Trả lời khái niệm bài toán.
GV: Muốn giải một bài toán trớc
tiên em phải làm gì ?


HS: Cỏc nhúm - Xác định đầu vào
và ra của bài tốn tính diện tích hình
tam giác, nấu một món ăn, vợt qua


nút nghẽn giao thụng.


GV: Thu nhận kết quả và chốt kiến
thức.


<b>2. Bi toán và xác định bài toán :</b>
- Bài toán là một công việc hay một
nhiệm vụ cần phải giải quyết.


- Muốn giải một bài toán trớc hết phải
xác định đợc giả thiết và kết luận tức
đầu vào và đầu ra của bài toán.


- Xác định đầu vào và đầu ra của bài
tốn tính diện tích hình tam giác, nấu
một món ăn, vợt qua nút nghẽn giao
thơng (SGK)


<b>Cđng cè kiÕn thøc. (3 )</b>’


? Nhắc lại khái niệm về bài toán, thế nào là đầu vào và đầu ra của bài toán.
? Thế nào là xác định bài tốn.


<b>Híng dÉn vỊ nhµ. (1 )</b>’


? Xác định đầu vào và đầu ra của bài toán : Tính diện tích hình tam giác, nấu một
món ăn, vợt qua nút nghẽn giao thông.


? Tự đa ra một bài toán rồi xác định đầu vào và đầu ra ca bi toỏn ú.



<b>...o0o...</b>


<i><b>Ngày soạn : 24/10/2008</b></i>


<b>Tiết 20 :</b>


<b>Bài 5 :</b>



<b> Từ bài tốn đến chơng trình</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


Biết các bớc giải bài toán trên máy tính;


Biết chơng trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một dÃy
số.


<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, GA.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1 )</b>’


- Kiển tra sĩ số :


- ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bi c : (5 )</b>


? Trình bày khái niệm bài toán. Viết chơng trình là gì ?


? c bài của một bài tốn nào đó và xác định đầu vào đầu ra của bài tốn đó
<b>3. Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thây và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>17’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


<b>Học sinh biết các bớc giải một bài toán trên máy tính.</b>


? Giải toán trên máy tính nghĩa là gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.


? Em hiểu thế nào là thuật toán ?
H : Trả lời.


? Để nhờ máy giải một bài toán ta phải
thực hiện những bớc nào ?


H : Nghiên cøu SGK vµ (hình 4) rồi
viết trên bảng nhóm.


GV : Thu kết quả nhận xét và chốt các
bớc cơ bản.



? Em hiểu thực chất chơng trình là gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời


<b>3. Quá trình giải bài toán trên máy </b>
<b>tính</b>


* Cỏc bc nh mỏy gii một bài
toán :


 Bớc 1 : <i>Xác định bài tốn</i> là xác


định (thơng tin vào - INPUT) và kết
quả cần xác định (thông tin ra
-OUTPUT).


 <i>Bíc 2 : ThiÕt lËp ph¬ng án giải</i>


<i>quyết </i>(<i>xây dựng thuật toán</i>) là tìm,
lựa chọn thuật toán và mô tả nó bằng
ngôn ngữ thông thờng.


<i>Bớc 3 : Viết chơng trình </i>(<i>lập trình</i>)


l diễn đạt thuật tốn bằng một ngơn
ngữ lập trình sao cho máy tính có thể
hiểu và thực hiện.


<b>17’</b>



<b>Hoạt động 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Chỉ ra các bớc cần thiết để pha tr
mi khỏch ?


H : Nghiên cứu SGK trả lời.
? Mô tả thuật toán là gì ?
H : Trả lời theo ý hiểu.


GV : Chốt và nhấn mạnh cách mô tả
thuật toán.


G : Đa ra ví dụ bài toán giải pt ax+b= 0
trên màn hình.


H : Nghiên cứu SGK


H : Mô tả thuật toán bằng các bớc
GV : Đa ra ví dụ bài toán chuẩn bị món
trứng tráng.


GV : Đa ra mô tả thuật toán bằng các
bớc bị xáo trộn.


H : Nghiờn cu v sp xp lại theo trình
tự để giải quyết bài tốn.


? Ph¸t biểu khái niệm thuật toán ?
H : Trả lời



GV: Chốt khái niệm và H ghi vở


<b>4. Thut toỏn v mụ tả thuật tốn</b>
- Mơ tả thuật tốn là liệt kê các bớc
cần thiết để giải một bài tốn.


<i><b>a. VÝ dơ 1 : </b></i>


<i>Bài toán giải phơng trình bậc nhất </i>
<i>dạng tổng quátbx</i> + <i>c</i> = 0


(SGK)
<i><b>b. Ví dụ 2 : </b></i>


<i>Bài toán </i><i>Chuẩn bị món trứng tráng</i>
(SGK)


<i>Thut toỏn</i> là dãy các thao tác cần
thực hiện theo một trình tự xác định
để thu đợc kết quả cần tìm từ những
điều kiện cho trớc.


<b>Cđng cè kiÕn thøc. (3 )</b>’


Qua tiết học em đã nắm đợc những kiến thức cơ bản gì ?
H : Nhắc lại những kiến thức cơ bản.


G : Chèt c¸c kiÕn thøc träng tâm trong tiết học :
<b>Hớng dẫn về nhà. (2 )</b>’



1. Học thuộc các khái niệm : Giải bài toán là gì, các bớc để giải một bài tốn, thuật
tốn là gì, cách mơ tả thuật tốn nh thế nào.


2. Mơ tả thuật tốn để tính P = (a x b - c)/d
3. Đọc trớc phần 5 bài 2 SGK.


<b>...o0o..</b>


<i><b>Ngày soạn: 25/10/2008</b></i>


<b>Tiết 21 : </b>


<b>Bµi 5 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, so sánh hai số a, b và tính diện tích
của một hình cho trớc.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, GA.


- Đồ dùng dạy học nh máy tính,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


Đọc trớc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1 )</b>’


- Kiển tra sĩ số :


- ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5 )</b>’


1. Giải bài tốn là gì, các bớc để giải một bài toán ?
2. Thuật tốn là gì, cách mơ tả thuật tốn nh thế nào ?
3. Mơ tả thuật tốn để tính P = (a x b - c)/d.


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


<b>HS hiĨu bài toán tính diện tích hình cho trớc.</b>
GV : Đa ví dụ lên màn hình.


H : c bi toỏn v xác định đầu vào,
đầu ra của bài toán viết bảng ph.


GV : Nhận xét và đa ra input, output
trên màn hình.


H : Nghiờn cu SGK hiu thut toỏn
GV : Giải thích.


<b>5. Mét sè vÝ dơ vỊ tht toán</b>
<i><b>a. Ví dụ 1 : Tính diện tích của hình </b></i>



(SGK)
<b>20’</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>HS hiểu bài tốn tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên</b>
? yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bài


to¸n.


HS : Xác định Input, Output.


? Cách đơn giản nhất để tính đợc tng
SUM l gỡ ?


H : Nêu cách của mình.


<i><b>b. Ví dơ 2 : TÝnh tỉng cđa 100 sè tù </b></i>
nhiªn đầu tiên.


<i><b>* Xỏc nh bi toỏn : </b></i>


INPUT: Dóy 100s t nhiờn u tiờn
(t 1 n 100).


OUTPUT: Giá trị SUM = 1 + 2 + ...+
100.


GV : Ph©n tích cách cộng dồn.
G : Đa màn hình :



+ Mô phỏng thuật toán tính tổng N số


<i><b>* Mô tả tht to¸n :</b></i>


Bíc 1: G¸n SUM  1; <i>i</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tự nhiên đầu tiên, với N = 5 (trong
SGK, N= 100).


Bíc 1 2 3 4 5


<i>i</i> 1 2 3 4 5 6


i N≤ §óng §óng §óng §óng §óng Sai


SUM 1 3 6 10 15 KÕt


thúc
H : Nghiên cứu SGK để đa ra từng bớc
thuật toán.


G : Đa bài toán so sánh hai số


H : Nghiờn cu SGK v xỏc nh bi
toỏn.


H: Mô tả từng bớc thuật toán.
G : Nhận xét và chốt kiến thøc.



Bíc 2: G¸n <i>i</i> <i>i</i> + 1.


Bíc 3: NÕu <i>i</i> 100, thì SUM SUM +
<i>i</i> và chuyển lên bớc 2. Trong trờng hợp
ngợc lại (<i>i</i> > 100), kÕt thóc tht to¸n.


<i><b> c. Ví dụ 3 : Cho hai số thực </b>a </i>và <i>b</i>.
Hãy ghi kết quả so sánh hai số đó,
chẳng hạn “<i>a</i> > <i>b</i>”, “<i>a</i> < <i>b</i>”, hoặc “<i>a</i> =
<i>b</i>”.


(SGK)


<b>Cñng cè kiÕn thøc. (3 )</b>’


Qua tiết học em đã đợc làm quen với những bài toán nào ?
H : Nhắc lại từng bài tốn


G : Chèt l¹i kiÕn thøc träng tâm.
<b>Hớng dẫn về nhà. (1 )</b>


1. Hc v hiu c thuật toán của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3/SGK


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 29/10/2008</b></i>



<b>Tiết 22 :</b>


<b>Bµi 5 :</b>




<b> Từ bài tốn đến chơng trình</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


Hiểu thuật toán của bài toán đổi giá trị của hai biến x, y cho nhau ; sắp xếp 3 biến x,y,z
có giá trị tăng dần và tìm só lớn nhất trong một dãy số cho trớc.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, GA.


- Đồ dùng dạy học nh máy,...
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh tiết dạy : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp : (1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>


? Viết giải thuật của bài toán tính tổng của một dÃy gồm 100 số tự nhiên đầu tiên.
<b>3. Bài míi :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>



<b> Học sinh biết mô tả thuật toán để đổi giá trị của 2 số x, y</b>
GV : Đa ra ví dụ.


HS : Đọc bài tốn và xác định đầu vào,
đầu ra của bài toán viết bng ph.


? Nhận xét và đa ra input, output của bài
toán.


HS : Nghiờn cu SGK hiu thut toỏn
GV: Phân tích tích thuật tốn


<i><b>c. VÝ dơ 4 : </b></i>


§ỉi giá trị của hai biến <i>x</i> và <i>y</i> cho
nhau.


(SGK)


<b>10</b>


<b>Hot động 2 : </b>


<b>Học sinh biết mô tả thuật toán để sắp xếp giá trị 3 số x,y,z</b>
GV : Đa ra ví dụ


H : §äc và phân tích bài toán -> t×m
INPUT, OUTPUT.


? Nêu ý tởng để sắp xếp x, y, z tăng dần ?


H : Nêu theo ý hiểu.


G : Ph©n tÝch.


<i><b>d. VÝ dơ 5 : </b></i>


Cho hai biến <i>x</i> và <i>y</i> có giá trị tơng ứng
là <i>a</i>, <i>b</i> với <i>a </i>< <i>b </i>và biến <i>z </i>có giá trị <i>c</i>.
Hãy sắp xếp ba biến <i>x</i>, <i>y</i> và <i>z </i>để chúng
có giá trị tăng dần.


(SGK)
<b>Hoạt động 3 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>15</b> <sub>H : Đọc bài toán và phân tích</sub>


? Yêu cầu H viết INPUT, OUTPUT của
bài to¸n ?


H : ViÕt giÊy


GV : Thu và chiếu màn hình , nhận xét.
H : Nghiên cứu SGK để hiu mụ t thut
toỏn


GV:


+ Mô phỏng thuật toán tìm số lín nhÊt
trong d·y sè cho tríc (SGV)



H : Nghiên cứu để đa ra từng bớc thuật
tốn.


<i><b>e. VÝ dơ 6 :</b></i>


Tìm số lớn nhất trong dÃy <i>A</i> các số <i>a</i>1,
<i>a</i>2, ..., <i>a</i>n cho tríc.


<i><b>* Xác định bài tốn :</b></i>


INPUT: D·y A c¸c sè a1, a2, ..., an (n


1).


OUTPUT: Giá trị SMAX = max {a1, a2,
..., an }.


<i><b>* Mô tả thuật toán :</b></i>


Bớc 1: Nhập số n và d·y A; g¸n SMAX


 a1; i  0.
Bíc 2: i  i + 1.


Bớc 3: Nếu i > n, kết thúc thuật tốn
(khi đó SMAX là giá trị phần tử lớn
nhất của dãy A). Trong trờng hợp ngợc
lại (i ≠<i>n</i>), thực hiện bớc 4.


Bớc 4: Nếu <i>a</i>i > SMAX, thay đổi giá trị


SMAX: SMAX  ai rồi chuyển về bớc
2. Trong trờng hợp ngợc lại (SMAX


ai), giữ nguyên SMAX và chuyển về
b-ớc 2.


<b>Củng cố kiÕn thøc. (3 )</b>’


Qua tiết học em đã đợc làm quen với những bài toán nào ?
H : Nhắc lại tng bi toỏn


G : Chốt lại kiến thức trọng tâm cđa tiÕt häc vµ ghi nhí cđa bµi 2.
<b>Híng dÉn vỊ nhµ. (1 )</b>’


1. Học và hiểu đợc thuật tốn của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 4,5,6/SGK.


3. Häc thuéc phần ghi nhớ /SGK.


<i><b>Ngày soạn : 10/11/2008</b></i>
<b>Tiết 23</b>


<b>Bài tập</b>


<b>I. Mục tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- RÌn lun kü năng làm bài tập của học sinh.
<b>II. Chuẩn bị của Gv và Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.


<i><b>2. Học sinh :</b></i>
- Đọc trớc bµi.


- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (không kiểm trâ bài cũ)</b>
1. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>Bµi tËp 1 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 1
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn/
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.



GV : Nhận xét cho điểm.
<b>Bài tập 2 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 2
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn/
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


GV : Nhận xét cho điểm.
<b>Bài tập 3 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 3
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


GV : Nhận xét cho điểm.


<b>Bài tËp 4 : </b>


? Em hãy xác định Input và output, mơ tả
thuật tốn tìm giá tr tuyt i cu mt s
cho trc.



? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 4
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


<b>Bài tập 1 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


a. Input : Danh s¸ch hä tªn cđa hs
trong líp.


<b> Output : Sè hs cã hä trÇn.</b>
b. Input : D·y n sè.


Output : Tổng của các phần tử lớn
hơn 0.


c. Input : D·y n sè.


Output : Số các số có giá trị nhỏ
nhất.


<b>Bài tập 2 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


Sau 3 bớc, x có giá trị ban dầu của y và
y có giá trị ban đầu của x, tức là giá trị
cảu 2 biến x và y đợc tráo đổi cho


nhau.


<b>Bµi tËp 3 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


Input : ba sè dơng a>0, b>0, c>0.
Output : Thông báo <i>a, b</i> và <i>c</i> có thể là
ba cạnh của một tam giác hoặc thông
báo <i>a, b v</i>à <i>c</i> có thể là ba cạnh của
một tam giác .


<i>Bớc 1 </i>: Nõu a+b <_ c, chun tíi bíc
5.


<i>Bíc 2</i> : nÕu b+c<_ c, chun tíi bíc 5.
<i>Bíc 3</i> : Nõu a+c<_ b, chun tíi bíc 5.
<i>Bíc 4</i> : Th«ng báo <i>a, b </i>và <i>c</i> có thể là
ba cạnh của một tam giác và kết thúc
thuật toán.


<i>Bớc 5</i> : Thông báo <i>a, b </i>và <i>c</i> có thể là
ba cạnh của một tam giác kết thúc
thuật toán.


<b>Bài tập 4 : </b>
<b>Input : Sè a.</b>


<b>Output : b (= /a/, giá trị tuyệt đối cảu </b>
số a.


<i>Bíc 1</i>. NhËp sè a.



<i>Bíc 2</i>. nÕu a< 0, gán b <- -a ; ngợc lại,
gán b <- a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4. Kết thúc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>
- ý thức chuẩn bị bài, làm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5.Híng dÉn häc tËp ë nhµ: (1/ <sub>)</sub></b>
VỊ nhµ lµm các bài tập cón lại sgk.


<i><b>Ngày soạn : 12/11/2008</b></i>
<b>Tiết 24 : </b>


<b>Bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Ôn lại kiến thức của các bài học thông qua bài tập.</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị của Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>
- Đọc trớc bài.


- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>



1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b> 2. KiÓm tra bài cũ : (không kiểm trâ bài cũ)</b>
2. Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>Bµi tËp 4 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


GV : Híng dÉn hs cã thĨ sư dơng biÕn
phơ hay kh«ng sử dụng biến phụ.
? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 4
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


GV : Nhận xét cho điểm.


<b>Bài tập 5 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>



? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 5
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


GV : Nhận xét cho điểm.


<b>Bài tập 6 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 6
HS : 1 hs lên bảng làm bài-> Cả lớp cùng
làm.


? Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nhận xét và so sánh với bài làm của
mình.


GV : Nhận xét cho điểm.


<b>Bài tập 7 :</b>


<b>GV : Ra bài tập yêu cầu HS làm bài.</b>
Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên


<b>Bài tËp 4 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>



<i>Tht to¸n 1</i> : Sư dơng biÕn phơ z.
<b>Input : Hai biÕn x vµ y</b>


<b>Output : Hai biến x và y có giá trị </b>
không gi¶m.


<i>Bíc 1</i> : Nõu x<_ y, chun tíi bíc 5.
<i>Bíc 2</i> : z <- x


<i>Bíc 3</i> : x<- y.
<i>Bíc 4</i> : y<- z


<i>Bíc 5</i> : KÕt thóc tht to¸n.


<i>Tht to¸n 2</i>. Kh«ng sư dơng biÕn phơ
<b>Input : Hai biÕn x và y</b>


<b>Output : Hai biến x và y có giá trị tăng </b>
dần.


<i>Bớc 1 </i>: Nừu x<_ y, chuyển tới bíc 5.
<i>Bíc 2 </i>: x <- x+y


<i>Bíc 3</i> : y <- x-y
<i>Bíc 4 </i>: x <- x-y


<i>Bíc 5</i> : KÕt thúc thuật toán.
<b>Bài tập 5 : </b><i>(Sgk trang 45)</i>


Tính tổng các <i>phần tử</i> của dÃy số A =


[ a1, a2, …, an]


<b>Input : n vµ d·y n sè a1, a2,</b>…, an.
<b>Output : Tæng S = a1 + a2 + </b>… + an.
<i>Bíc 1</i>. S <- 0 ; i <- 0.


<i>Bíc 2</i>. i <- i +1


<i>Bíc 3</i> : nÕu i<_ n, S <- S +ai và quay lại
bớc 2.


<i>Bớc 4</i>. Thông báo S và kết thúc thuật
toán.


<b>Bài tập 6: </b><i>(Sgk trang 45)</i>


Tính tổng các số dơng trong dÃy sè A =
[ a1, a2, …, an]


<b>Input : n vµ d·y n sè a1, a2,</b>…, an.
<b>Output : S = Tỉmg c¸c sè ai > 0 trong </b>
d·y a1, a2,…, an.


<i>Bíc 1</i> : S <- 0 ; i <- 0.
<i>Bíc 2</i>. i <- i +1.


<i>Bíc 3</i>. Nõu ai > 0, S <- S + ai ;
<i>Bíc 4</i>. nÕu i <_ n, quay lại bớc 2.
<i>Bớc 5</i>. Thông báo S và kết thúc thuật
toán.



<b>Bài tập 7 :</b>
<b>Input : </b><i>n</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>4. Kết thúc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>
- ý thức chuẩn bị bài, làm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5.Hớng dẫn học tập nh: (1/ <sub>)</sub></b>
V nh c trc bi mi.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 17/11/2008</b></i>



<b>TiÕt 25 :</b>


<b>t×m hiĨu thời gian với phần mềm sun time</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Khi ng v úng chng trỡnh


- Biết chức năng các nút lệnh trên cửa sổ phần mềm


- Cỏch s dng phần mềm: Phóng to, thu nhỏ, quan sát nhận biết ngày và đêm;
quan sát thông tin chi tiết về một địa điểm cụ thể, quan sát vùng đệm ngày và ờm
v t thi gian quan sỏt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Thc hiện khởi động và thốt chơng trình


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ, thanh menu.
- Quan sát bản đồ


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Kỹ năng sử dụng phần mềm, thái độ nghiêm túc tự giác tìm hiểu khám phá
phần mm hc tp.


<b>III. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bi soạn, SGK, Phòng tin hoc, đồ dùng dạy học.
HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>5’</b>


<b>Hoạt động 1 .</b>
<b>Giới thiệu phần mềm.</b>
? Yêu cầu HS đọc thông tin SGK về


giíi thiƯu phÇn mỊm



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>10’</b>


<b>Hoạt động 2 .</b>


<b>Màn hình chính của phần mềm.</b>
? Muốn khởi động phần mềm em thực


hiƯn nh thÕ nµo?


HS: Khởi động ta nháy đúp vào biểu t
-ợng


GV: Khi khởi động ta có màn hình
chính


? Quan sát màn hình chính


? Em h·y cho biÕt c¸c thành phần
chính trên cửa sổ phần mỊm.


HS: Hoạt động nhóm cặp trong 2 phút
Trả lời câu hi


GV: Nhận xét bổ sung


GV: Giới thiệu lại và kết luËn.


? Muèn tho¸t khái phÇn mỊm em làm
nh thế nào?



HS: Trả lời.


<i>a) Khi ng phn mm.</i>


Nhỏy đúp vào biểu tợng chơng trình
trên màn hình nn.


<i>b) Màn hình chính</i>


- Thụng tin v mt a im.
- Bảng chọn và các nút lệnh.


- Bản đồ và các địa điểm đợc đánh
dấu.


- Vùng sáng.
-Vùng tối.


<i>c) Thoát khỏi phần mềm</i>


Để thoát khỏi chơng tr×nh: File->Exit
hay Alt + F9.


<b>15’</b> <b>Hoạt động 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>10’</b>


? Muốn phóng to một vùng bản đồ để
quan sát em làm nh thế nào?



HS: Tr¶ lêi (sgk)


? u cầu HS đọc thơng tin quan sát và
nhận biết thời gian: ngày và đêm


HS: Thùc hiÖn


GV: Tổ chức hỏi và trả lời vấn đáp về
ngày và đêm một số nớc


HS: Quan sát và trả lời
? Nghiên cứu SGK


? Vì sao có hiện tợng ngày và đêm
HS: Trả lời.


GV: NhËn xÐt bæ sung.


GV và HS tìm hiểu thơng tin về thời
gian chi tiết một địa điểm cụ thể


LÊy VD2 thµnh phè Moskva vµ Tokyo.
HS: Đọc thông tin vÒ thêi gian và trả
lời.


? Yờu cu HS c thông tin về quan sát
dùng đệm giữa ngày và đêm


HS: Đọc thông tin và quan sát



? Yờu cu HS c thụng tin SGK v t
thi gian quan sỏt


HS: Đọc thông tin.
GV: Gi¶i thÝch
HS: Nghe gi¶ng


<i>a) Phóng to quan sát mọt vùng bản</i>
<i>đồ chi tiết</i>


<i>b) Quan sát và nhận biết thời gian;</i>
<i>ngày và đêm</i>


c<i>) Quan sát và xem thông tin thời</i>
<i>gian chi tiết của một địa điểm cụ thể</i>


d<i>) Quan sát vùng đệm giữa ngày v</i>
<i>m</i>


<i>e) Đặt thời gian quan sát</i>


<b>4. Củng cố</b><i> </i><b>( 3 )</b>’


GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã làm.
Nhận xét buổi học, rút kinh nghiệm


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ.(1 )</b>’


Học bài cũ, đọc tiếp phần mềm Sun time



<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngµy soạn: 17/11/2008</b></i>



<b>Tiết 26 :</b>


<b>tìm hiểu thời gian với phần mềm sun time</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Biết chức năng các nút lệnh trên cửa sổ phần mềm


- Cỏch s dng phn mm: Phóng to, thu nhỏ, quan sát nhận biết ngày và đêm;
quan sát thông tin chi tiết về một địa điểm cụ thể, quan sát vùng đệm ngày và đêm
và t thi gian quan sỏt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Thc hin khi động và thốt chơng trình


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ, thanh menu.
- Quan sát bản đồ


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Kỹ năng sử dụng phần mềm, thái độ nghiêm túc tự giác tìm hiểu khám phá
phần mềm học tp.


<b>III. Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV: Bi son, SGK, Phòng tin hoc, đồ dùng dạy học.
HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


35’


<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Nội dung thực hành</b>
Tổ chức HS thực hành theo nhóm.


? Yêu cầu HS thực hành những nội
dung đã đợc học.


HS: Hoạt động thực hành theo nhóm
trên máy


GV: Quan s¸t híng dÉn


a) Phóng to quan sát mọt vùng bản đồ chi
tiết


<i><b>b) Quan sát và nhận biết thời gian; ngày</b></i>
<i><b>và đêm</b></i>



c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi
tiết của một địa điểm cụ thể


d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đềm
e) Đặt thời gian quan sát


8’


<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Đánh giá kết quả.</b>
GV: Nhận xét kết quả thực hành của


học sinh và thái độ học tp ca hc
sinh.


HS: Nghe


Nhận xét u điểm và khuyết ®iÓm.


<b>4.Hớng dẫn về nhà. (1 )</b>’
Học bài cũ, đọc tiếp phn mm Sun time


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 24/11/2008</b></i>



<b>Tiết 27 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1.KiÕn thøc.</b></i>



- Biết hiện và khơng hiện hình ảnh bầu trời
- Biết cố định thời gian và quan sát


- Tìm các địa điểm có thơng thi thời gian ngày giống nhau
- Biết tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái Đất


- Biết quan sát sự chuyển động của thời gian.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Thực hiện khởi động và thốt chơng trình


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ, thanh menu.
- Tìm kiếm thơng tin và quan sát bản đồ


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Kỹ năng sử dụng phần mềm, thái độ nghiêm túc tự giác tìm hiểu khám phá
phần mềm học tập.


<b>III. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bi son, SGK, Phũng tin hoc, đồ dùng dạy học.
HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (5 )</b>’


? Em hãy thực hiện khởi động và thoát phần mềm Sun time


? Em thực hiện phóng to một vùng bản đồ


<i><b>2. Bµi míi.</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>7’</b>


<b>7’</b>


<b>10’</b>


<b>6’</b>


<b>5’</b>


? Để Không hi n th cể ị ác vùng sáng
t i trố ên b n ả đồ em làm như th
no?


HS: Để mất vùng đen em thực hiện:


Option ->Maps vµ hđy chọn mục
Show Sky Color


? yêu cầu HS thực hiện trên máy.
Hs: quan sát khi bỏ vùng ®en díi sù
híng dÉn cđa GV



GV: Tỉ chøc c¶ líp thực hiện trên
máy.


HS: Thực hiện thùc hµnh


? u cầu HS đọc thơng tin SGK
HS: Đọc thông tin sách giáo khoa.
? Muốn cố định vị trí và thời gian
quan sát em làm nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi SGK


GV: Hớng dẫn thực hiện cố định vị
trí và thời gian quan sát


GV: Thùc hiÖn mẫu trên máy và
quan sát.


GV: Cho cả lớp thực hiện trên máy
HS: Thực hành


GV: Quan sát hớng dẫn.
Thực hành


? Yờu cu HS đọc thơng tin SGK
GV: Hớng dẫn thực hiện:


Chän vÞ trí ban đầu



Thực hiện lệnh: Option -> Anchor


Time To và chọn mục Sunrise để tìm


thêi gian MỈt Trêi mäc hc Sunset
-MỈt Trêi lỈn


? Gäi 2 HS thùc hiƯn mẫu
HS: Thực hiện trên máy


GV: Lấy ví dụ minh hoạt hình SGK
HS: Chú ý quan sát.


GV: Kết luận


<i>a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu</i>
<i>trời theo thêi gian</i>


Option ->Maps vµ hđy chän mơc Show
Sky Color


<i>b)</i> <i>Cố định vị trí và thời gian quan sát</i>


<b>Options/ Maps huû chän tai mơc</b>
<b>hover Update</b>


<i>c) Tìm các địa điểm có thơng tin thời</i>
<i>gian ngày giống nhau</i>


Thực hiện lệnh: Option -> Anchor


Time To và chọn mục Sunrise để tìm
thời gian Mặt Trời mọc hoặc Sunset
-Mặt Trời lặn


<i>d) Tìm kiếm và quan sát nhật thực</i>
<i>trên Trái §Êt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>4. Cñng cè</b><i> </i><b>( 3 )</b>’


GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã làm.
Nhận xét buổi học, rút kinh nghiệm


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.(1 )</b>’


Học bi c, c tip phn mm Sun time


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 30/11/2008</b></i>



<b>Tiết 28 :</b>


<b>t×m hiĨu thêi gian với phần mềm sun time</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Khi ng v úng chng trỡnh


- Biết chức năng các nút lệnh trên cửa sổ phần mềm



- Cỏch s dng phn mềm: Phóng to, thu nhỏ, quan sát nhận biết ngày và đêm;
quan sát thông tin chi tiết về một địa điểm cụ thể, quan sát vùng đệm ngày và đêm
v t thi gian quan sỏt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Thc hin khởi động và thốt chơng trình


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ, thanh menu.
- Quan sát bản đồ


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Kỹ năng sử dụng phần mềm, thái độ nghiêm túc tự giác tìm hiểu khám phá
phần mềm hc tp.


<b>III. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bi son, SGK, Phòng tin hoc, đồ dùng dạy học.
HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


35’



<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Nội dung thực hành</b>
Tổ chức HS thực hành theo nhóm.


? Yêu cầu HS thực hành những nội dung đã đợc
học.


HS: Hoạt động thực hành theo nhóm trên máy
GV: Quan sát hớng dẫn


a) Hiện và không hiện hình
ảnh bầu trời theo thời gian
b) Cố định vị trí và thời gian
quan sát


c) Tìm các địa điểm có thơng
tin thời gian ngày giống nhau
d) Tìm kiếm và quan sát nhật
thực trên Trái Đất.


e) Quan sát sự chuyển động
của thời gian


8’ <b>Hoạt động 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV: Nhận xét kết quả thực hành của học sinh và
thái độ hc tp cu hc sinh.


HS: Nghe



Nhận xét u điểm và khut
®iĨm.


<b>4.Hớng dẫn về nhà. (1 )</b>’
Học bài cũ, đọc bi 6


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 1/12/2008</b></i>



<b>Tiết 29 :</b>


<b>Bài 6: Câu lệnh điều kiện</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- BiÕt sù cÇn thiÕt cđa cÊu tróc rÏ nhánh trong lập trình.


- Bit cu trỳc r nhỏnh c sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác
phụ thuộc vào điều kiện.


- Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng: Dạng thiếu và dạng đầy đủ.


- Biết mọi ngơn ngữ lập trình có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh


- Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong
Pascal.


- Bớc đầu viết đợc câu lệnh điều kiện trong Pascal.
<b>II. Chuẩn bị của Gv v Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>
- Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (không kiểm trâ bài cũ)</b>
3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


15’ <b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Yêu cầu 1 HS ng dy c thụng tin
sgk.


HS: Đọc bài Cả lớp cïng theo dâi
sgk.


GV: Trong cuộc sống hàng ngày, chúng
ta thực hiện các hoạt động một cách
tuần tự theo thói quen hoặc theo kế
hoặch đã đợc xác định từ trứơc. Hãy
nêu các ví dụ trong thực tế trong các
hoạt động hàng ngày cảu em để chứng
minh?


HS: Thảo luận nêu ví dụ



GV: tuy nhiờn cỏc hot động cảu con
ngời thờng bị tác động bởi sự thay đổi
của các hoàn cảnh cụ thể. Nhiều hoạt
động sẽ bị thay đổi cho phù hợp. Cho
ví dụ chứng minh?


HS: nªu vÝ dơ


GV: NhËn xÐt kÕt ln và giải thích
điều kiện sau từ <i>nếu</i>.


HS: Nghe giảng và nghi chép


HS: Nêu ví dụ


VD: Nếu em bị ốm, em không tập
thể dục buổi sáng.


- Nu tri khụng ma và ngày chủ
nhật, Long đi đá bóng; Ngợc lại
Long sẽ ở nhà giúp mẹ dọn dẹp nhà
cửa.


<i>Tóm lại</i>: Có những hoạt động chỉ
đ-ợc thực hiện khi một điều kiện cụ
thể đợc xẩy ra. Điều kiện thờng là
một sự kiện đợc mô tả sau từ “nếu”.


10’



<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Tính đúng hoặc sai của các điều kiện.</b>
GV: Các hoạt động tiếp theo phụ thuộc


vào kết quả kiểm tra phat biểu đó đúng
hay sai


GV: Gi¶i thÝch vÝ dơ sgk.
HS: Nghe gi¶ng.


GV: Ngồi những ví dụ đời thờng,
trong tin học chúng ta cũng gặp nhiều
dạng điều kiện khác.


? Cho vÝ dơ?


HS: Nªu vÝ dơ theo ý hiểu cảu mình.
GV: Yêu cầu các hs khác cùng thảo
luận


GV: Nhậ xét và giả thích.
HS: Nghe giảng.


HS:


- Kết quả kiểm tra đúng Điều
kiện đợc thoả món.


- Kết quả kiểm tra là sai Điều


kiện không thoả mÃn.


15 <b>Hot ng 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Để so sánh các giá trị số hoặc biểu
thức có gía trị số em sử dụng Những
phép so sánh noà?


HS: Trả lời-> Lớp theo dõi nhận xét.
GV: Nhận xét kết luận


GV: Các phép so sánh có vai trò rất
quan trong trong việc mô tả thuật toán
và lập trình. Chúng ta thờng sử dụng
biểu thức điều kiện.


GV: giải thích ví dụ 1 sgk.
HS: Nghe giảng


HS: Các phÐp so s¸nh: >; <; =; ≤; ≥;


≠.


VD 1: “ Nếu a > b in giá trị của
biến a ra màn hình; ngợc lại, in giá
trị của biến b ra màn hình.


GV: Trng hp ny iu kin c
biểu diễn bằng phép so sánh a>b.
<b>4. Kết thúc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>



- ý thức chuẩn bị bài, làm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5.Híng dÉn häc tËp ë nhµ: (1/ <sub>)</sub></b>


Về nhà c trc bi mi v lm bi tp


<i><b>Ngày soạn: 7/12/2008</b></i>


<b>Tiết 30 :</b>


<b>Bài 6: Câu lệnh điều kiện</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình.


- Biết cấu trúc rẽ nhánh đợc sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác
phụ thuộc vào điều kiện.


- Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng: Dạng thiếu và dạng đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong
Pascal.


- Bớc đầu viết đợc câu lệnh điều kiện trong Pascal.
<b>II. Chuẩn b ca Gv v Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- §äc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 )</b>


? Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 2 sgk ?
3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


15’ <b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Khi thực hiện một chơng trình,
máy tính thực hiện tuần tự các câu
lệnh, từ các câu lệnh đầu tiên đến câu
lệnh cuối cùng. Trong nhiều trờng hợp,
chúng ta muốn máy tính thực hiện một
câu lệnh nào đó nếu một câu lệnh điều
kiện nào đó đợc thoả mãn; ngợc lại,
nếu điều kiện không thoả mãn thì bỏ
qua câu lệnh hoặc thực hiện mộtc âu
lnh khỏc.


HS: Nghe giảng.


? Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk.
HS: Nghiên cứu ví dụ


? Yêu cầu HS lên bảng viết thuật toán.


GV: giải thích ví dụ


GV: Cách thể hiện nh trên gọi là cấu
trúc rẽ nhánh dạng thiếu.


? Có thể mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng
thiếu nh thế nào?


HS: Mô tả bàng mô hình.
GV: Giải thích mô hình.


? Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk?
HS: Nghiên cứu ví dụ


GV: Trong trờng hợp nếu tổng số tiền
phải tính cho khách trong cả 2 trờng
hợp lớn hơn 100000 và nhỏ hơn 100000
thì thuật toán ở ví dụ 2 có phù hợp hay
không?


HS: Suy nghĩ trả lời.


? Yêu cầu HS lên bảng mô tả thuật
toán?


HS: Lên bảng viết lại thuật toán.
GV: Gi¶i thÝch vÝ dơ 3.


GV: Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc
vào điều kiện trong ví dụ 3 đợc gọi là


cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ.


? Cã thể mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng
thiếu nh thế nào?


HS: Nghiên cứu ví dụ và lên bảng
viết tht to¸n.


<i>Bớc 1</i>: Tính tổng tiền T khách
hàng đã mua sách.


<i>Bớc 2</i>: Nếu T ≥ 100000, số tiền
phai thanh toán là 70% x T
<i>Bớc 3</i>: In hoá đơn.


HS:


Sai
§óng


HS: Thuật tốn ở ví dụ một khơng
phù hợp phải mơ tả lại thuật tốn.
<i>Bớc 1</i>: Tính tổng tiền T khách
hàng đã mua sách.


<i>Bíc 2</i>: NÕu T ≥ 100000, sè tiỊn
phai thanh to¸n là 70% x T; ngợc
lại số tiền phải thanh toán là 90%
x T



<i>Bc 3</i>: In hoỏ n.
HS:


Sai
Đúng


Điều
kiện?


Câu lệnh


Điều
kiện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

20


<b>Hot ng 2:</b>
<b> 5. Câu lệnh điều kiện.</b>
? Trong ngôn ngữ lập trình, cấu trúc rẽ


nhánh đợc thể hiện nh thế nào?


GV: cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và
dạng đủ trong ngụn ng t nhiờn nh
sau:


<i><b>Nếu</b><b></b><b>.thì</b><b></b><b>..</b></i>


<i><b>Nếu</b><b></b><b>.thì</b><b></b><b>..ng</b><b>ợc lại </b></i>
<i><b>thì</b><b></b></i>



? Trong ngôn ngữ lập trình Pascal dạng
thiếu sử dụng từ khoá nào?


HS: Trả lời


? Cu trỳc c vit nh th no?
HS: Tr li.


? Khi gặp câu lệnh điều kiện này máy
tính thực hiện nh thế nào?


HS: Trả lời.


? Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 4, 5
sgk.


HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ 4 sgk.
GV: giả thích ví dụ 4, 5


HS: Nghe giảng.


? Yêu cầu HS nghiên cứu vÝ dơ 6 sgk
HS: Nghiªn cøu vÝ dơ 6.


? Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ trong ví dụ
6 đợc mơ t nh th no?


GV: Giải thích ví dụ 6.



GV: Câu lƯnh ®iỊu kiƯn if………


Then……..Else….. mơ tả trong ví dụ 6
là câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ.
? Cú phỏp lnh nh th no?


? Khi gặp điều kiện này chơng trình sẽ
thực hiện nh thế nào?


HS: Cu trỳc rẽ nhánh đợc thể
hiện bằng câu lệnh điều kiện.


HS: Ngôn ngữ lập trình Pascal sử
dụng từ khoá


<i><b>If</b><b></b><b>..Then</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Cú pháp </b></i>:


If <i>< Điều kiện> </i><b>Then </b><i>< Câu </i>
<i>lƯnh>;</i>


HS: Khi gặp câu lệnh điều kiện
này, chơng trình sẽ kiểm tra điều
<i><b>kiện. Nếu điều kiện thoả mãn, </b></i>
ch-ơng trình sẽ thực hiệnc câu lệnh
sau từ khố then. Ngợc lại câu
<i><b>lệnh đó bị bỏ qua.</b></i>


VÝ dơ 4: sgk



HS: VÝ dô 6 sgk


<b>If b<> o Then x:= a/b</b>


<b>Else Write (‘ mau so bang 0, </b>
khong chia duoc’);


HS: Có ph¸p :


<b>If </b><i>< Điều kiện></i> Then <i>< Câu </i>
<i>lệnh 1> <b> else </b>< Câu lệnh 2 >;</i>
HS: Khi gặp câu lệnh điều kiện
này, chơng trình sẽ kiểm tra điều
<i><b>kiện. Nếu điều kiện thoả mãn, </b></i>
ch-ơng trình sẽ thực hiệnc câu lệnh1
sau từ khố then. Ngợc lại câu
<i><b>lệnh 2 sẽ đợc thực hiện.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Củng cố lại các kiến thức cơ bản trong bµi häc


- ý thức chuẩn bị bài, làm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5.Híng dÉn häc tËp ë nhµ: (1/ <sub>)</sub></b>


Về nh c trc bi mi v lm bi tp


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 8/12/2008</b></i>




<b>TiÕt 31 :</b>


<i><b>Bµi thùc hành 4</b></i>



<b>Sử dụng lệnh điều kiện if Then</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Luyện tập sử dụng câu lệnh ®iỊu kiƯn if... Then


- Rèn luyện kỹ năng ban dầu về đọc các chơng trình đơn giản và hiểu đợc ý nghĩa của thuật
tốn sử dụng trong chơng trình.


<b>II. Chn bị của Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án, phòng thực hành.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5</b>


<b>15</b>


<b>15</b>


<b>? Yêu cầu hs thực hành theo nhóm</b>
GV : Hệ thống lại kiến thức lý thuyết.
HS : Nghe giảng.


? Yêu cầu HS thực hành làm bài tập 1
sgk ?


HS : Nghiên cứu thực hiành làm bài tập
1.


? Yêu cầu Hs mô tả thuật toán


HS : Thảo luận nhóm mô tả thuật toán
và gõ chơng trình.


GV : Quan sát hớng dẫn hs thực hành.
GV : Đặt câu hỏi sau khi các nhóm làm
bài xong và nhận xét giải thích cho
điểm các nhóm


? Yêu cầu HS thực hành làm bài tập 2
sgk ?



HS : Nghiên cứu thực hiành làm bài tập
2.


HS : Thảo luận nhóm thực hành gõ
ch-ơng trình.


GV : Quan sát hớng dẫn hs thực hành.
GV : Đặt câu hỏi sau khi các nhóm làm
bài xong và nhận xét giải thích và cho
điểm.


<b>Bài tập 1 :</b>


Vit chng trớnh nhập và 2 số nguyên a và
b khác nhau từ bàn phím và in 2 số đó ra
màn hình theo thứ thự khơng giảm.


a. Mơ tả thuật tốn để giả bài tốn đã cho.
b. gõ chơng trình (sgk)


<b>c. t×m hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong </b>
chơng trình.


<b>Bài tập 2 :</b>


Viết chơng trình nhập chiều cao của 2 bạn
long và Trang, in ra màn hình kết quả so
sánh chiều cao của 2 bạn, chẳng hạn ô
bạn Long cao hơn .



a. gõ chơng trình (sgk)


<b>b. Lu chơng trình với tên aicaohon.pas. </b>
Dịch và sử lỗi nếu có.


c. Chạy chơng trình với cácbộ dữ


liu.Quan sỏt kt quả nhận đợc và nhận
xét. Tìm chỗ cha đúng trong chơng trình.
d. sửa lại chơng trình để có kết quả đúng :
Chỉ in ra màn hình một dịng thông báo
kết quả.


<b>8’</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Đánh giá kết quả.</b>
GV: Nhận xét kết quả thực hành của


học sinh và thái độ học tập cuả học
sinh.


HS: Nghe


NhËn xÐt u ®iĨm và khuyết điểm.


<b>4. Hớng dẫn học tập ở nhà: (1/ <sub>)</sub></b>


Về nhà đọc và nghiên cứu bài tập cịn lại.



<i><b>Ngµy soạn: 14/12/2008</b></i>


<b>Tiết 32 :</b>


<i><b>Bài thực hành 4</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>I. Mục tiêu : </b>


- Luyện tập sử dụng câu lệnh điều kiện if... Then


- Rèn luyện kỹ năng ban dầu về đọc các chơng trình đơn giản và hiểu đợc ý nghĩa của thuật
tốn sử dụng trong chơng trình.


<b>II. Chn bÞ cđa Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án, phòng thực hành.
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- §äc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>33’</b>



<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Nội dung thực hành </b>
? Yêu cầu HS thực hành làm bài tập 2 sgk ?


HS : Nghiên cứu thực hiành làm bài tập 2.
HS : Thảo luận nhóm thực hành gõ chơng
trình.


GV : Quan sát hớng dẫn hs thực hành.
GV : Đặt câu hỏi sau khi các nhóm làm bài
xong và nhận xét giải thích và cho điểm.


<b>Bi tp 3:</b>


Chng trỡnh (sgk) nhp 3 số dơng
a, b và c từ bàn phím, kiểm tra và
in kết quả ra màn hình kết quả
kiểm tra ba số đó có thể là độ dài
của các cạnh cảu một tam giác
hay khơng?


? T×m hiĨu ý nghĩa của các câu
lệnh trong chơng trình soạn, dịch,
chạy chơng trình với các số tuỳ ý.


<b>10</b>


<b>Hot ng 2:</b>


<b>Tổng kết - Đánh giá kết quả.</b>


GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong


bài học trong phần tổng kết.


GV: Nhn xét kết quả thực hành của học
sinh và thái độ học tập cuả học sinh.
HS: Nghe


HS: Nghe vµ ghi chép.


Nhận xét u điểm và khuyết điểm.


<b>4. Hng dn hc tập ở nhà: (1/ <sub>)</sub></b>
Về nhà đọc và nghiên cứu bi tp


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 16/12/2008</b></i>



<b>Tiết 33 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I. Mơc tiªu </b>–<b> KiÕn thức</b>.
- Đánh giá kiến thức học sinh về
+ Một số kiểu dữ liệu chuẩn.
+ Cách khai báo biến.


+ Lệnh gán


+ Câu lệnh vào ra đơn giản


+ Câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.


<b>II. Kỹ năng</b>


- Khai báo đúng biến.


- Sử dụng đợc câu lệnh vào ra, câu lnh iu kin


- Sử dụng thành thạo các thao tác: Lu, chạy chơng trình.
<b>III. Đề bài.</b>


<b>Cõu 1: ( 5 im) Khởi động Pascal thực hiện yêu cầu sau:</b>


a. Viết – chạy sửa lỗi (nếu có) chơng trình ghi ra màn hình kết quả tổng của 2 số tự
nhiện a và b c nhp vo t bn phớm.


b. Lu vào máy víi tªn Tong.Pas


<b>Câu 2: ( 5 điểm) Khởi động Pascal thực hiện yêu cầu sau:</b>
a. Viết – chạy sửa lỗi (nếu có) chơng trình:


Nhập vào từ bàn phím điểm trung bình (ĐTB), sau khi đã xếp loại học lực và báo kết
quả ra màn hình theo u cầu sau:


§TB >= 8: Xếp loại Giỏi; 6,5 <= ĐTB < 8: Xếp loại khá; 5 <= ĐTB < 6,5: Xếp loại
Trung bình; ĐTB < 5: Xép lạo yếu.


b. Lu vào máy tính với tên: Xeploai.Pas
<b>Đáp án </b><b> Thang điểm.</b>


<b>Câu 1: - Biết cách khai báo biến. </b><i>(1.5 điểm)</i>
- Biết sử dụng lệnh gán. <i>(1 điểm)</i>



- Biết sử dụng câu lệnh vào ra. <i>(1 điểm)</i>
- Biết lu chơng trình. <i>(0.5 điểm)</i>


- chy c chng trỡnh. <i>(1 im)</i>


<b>Câu 2: - Biết cách khai báo biến. </b><i>(1 điểm)</i>
- Biết sử dụng câu lệnh điều kiện. <i>(2 điểm)</i>
- Biết sử dụng câu lệnh vào ra. <i>(0.5 điểm)</i>
- Biết lu chơng trình. <i>(0.5 điểm)</i>


- chy c chơng trình. <i>(1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TiÕt 34 :</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- H thng lại các kiến thức cơ bản đã học trong chơng trỡnh.
<b>II. Chun b ca Gv v Hs: </b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Tài liệu, giáo án,
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>



3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>20’</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Lý thuyết</b>
<b>GV : Hệ thống lại các kiến thức cơ bản qua </b>
các bài hc bng cỏc cõu hi.


HS : Trả lời nhớ lại kiến thức


<b>1. Máy tính và chơng trình máy tính.</b>
2. Làm quen với chơng trình và ngôn
ngữ lập trình.


3. Chng trình máy tính và dữ liệu
4. Sử dụng biến trong chơng trình.
5. Từ bài tốn đến chơng trình.
6. câu lệnh điều kiện.


<b>20’</b>


<b>Hoạt động 2 :</b>
<b>Bài tập.</b>
? Yêu cầu HS giải cỏc bi khú sgk.


<b>GV : Hớng dẫn giải các bài khó theo yêu </b>


cầu của HS.


HS : Lm bi i chiếu với các bài tập đã
làm.


HS : Làm bài đối chiếu với các bài
tập đã làm.


<b>4. KÕt thóc : Giáo viên nhận xét theo các nội dung sau : (3/ <sub>)</sub></b>
- Củng cố lại các kiến thức cơ bản trong bài học


- ý thc chun b bi, lm bài và thái độ của HS trong giờ học.
- Chất lợng giờ học.


<b>5.Híng dÉn häc tËp ë nhµ: (1/ <sub>)</sub></b>


Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>TiÕt 36 :</b>


<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- ánh giá ki n th c k n ng c a h c sinh: ( t b i 1 Đ ế ứ ĩ ă ủ ọ ừ à đến b i 6)à
<b>II. KiÕn thøc:</b>


- Biết cấu trúc chung của chơng trình


- Hiu đợc kiểu dữ liệu v cỏc phộp toỏn th c hi n trờn cỏc ki u d li uà ự ệ ể ữ ệ
- Hiểu cách khai báo bin, hng



- Hiu c lnh gỏn.


- Hiểu cách mô tả thuËt to¸n.


- Hiểu đợc cấu trúc rẽ nhánh.
<b>III. Kỹ năng.</b>


- Bi t cách khai báo, s d ng bi n, h ngế ử ụ ế ằ


- Vi t ế được các bi u th c s h c b ng các kí hi u trong pascalể ứ ố ọ ằ ệ
- Hi u ể được ý ngh a c a các câu l nh ĩ ủ ệ đơn gi n.ả


- Bi t cế ách mô t thu t toả ậ án.


- Bi t s d ng cế ử ụ õu l nh l p vệ ặ à vi t chế ương trỡnh đơn gi n.ả
<b>IV. ma trận đề.</b>


n i ộ
dung

M cứ
độ


Máy


tính,chương
trình máy tính
– L m quen à
v i ngơn ng ớ ữ


l p trìnhậ


Chương trình
máy tính v d à ữ
li uệ


S d ng ử ụ
bi n trong ế
chương
trình


T bừ ài
tốn đến
chương
trình.


Câu l nh ệ
l p.ặ


Nh n bi tậ ế 1, 2 4


Thông


hi uể 3 4 6


V n d ng 5 4


<b>Đề bài:</b>



<b>Cõu 1: Chng trỡnh dịch đóng vai trị nh thế nào? </b><i>(1điểm).</i>



<b>Câu 2: Cấu trúc chơng trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào quan trọng </b>
nhất và không thể thiếu đợc? <i>(1điểm).</i>


<b>Câu 3: Chuyển đổi các biểu thức toán học sau đây bằng các kí hiệu Pascal? </b><i>(1điểm).</i>
a. ax2 + bx3 + c; b. ( a2 + b2 )( 6 + c)2;


c. (1: x)- ( a : 8)( c+ 4); d. (pi . r2) – ( pi . r2).


<b>Câu 4: Xác định Input, Output và mơ tả thuật tốn của bài tốn tìm số lớn nhất trong hai số</b>
nguyên A, B. <i>(2 điểm).</i>


<b>Câu 5: Viết chơng trình Pascal hồn chỉnh để tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật. </b>
Trong đó số cạnh đợc nhập vào từ bàn phím.<i> (3 điểm).</i>


<b>Câu 6: Hãy viết cú pháp và giải thích hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng </b>
đủ trong ngụn ng lp trỡnh Pascal. <i>(2 im).</i>


Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Chơng trình dịch giúp chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngơn ngữ lập trình thành
chơng trình bằng ngơn ngữ máy thực hiệ đợc trên máy tính. Nh vậy chơng trình
chuyển đổi tệp gồm các dịng lệnh thực hiện đuợc soạn thành tệp có thể chạy trên
máy.


<b>Câu 2: Cấu trúc chơng trình gồm 2 phần: Phần khai báo và phần thân chơng trình. </b>
Trong đó phần thân chơng trình quan trọng nhất khơng thể thiếu.


<b>Câu 3: Chuyển đổi biểu thức</b>…



a. a*x*x + b*x*x*x+ c; b. ( a*a+ b*b)*( 6 + c)*( 6 + c);
c. (1/ x)- ( a / 8)*( c+ 4); d. (pi *r*r) – ( pi * r*r).


<b>C©u 4: Input: A, B là số nguyên</b>


<i><b> Output: Đa ra số Max là số lớn nhất trong 2 số A và B.</b></i>
<b>Thuật toán:</b>


<i><b>Bớc 1: NhËp A, B</b></i>


<i><b>Bíc 2: NÕu A </b></i> B th× Max = A.
<i><b>Bíc 3: NÕu B > A th× Max = B.</b></i>
<i><b>Bớc 4: Kết luận Max là số cần tìm.</b></i>
<b>Câu 5: Viết chơng trình:</b>


<i><b>Program</b> hcn;</i>
<i><b>Va</b>r a, b, cv, s: Real;</i>
<i><b> Begin</b></i>


<i> Write( Nhap kich thuoc hinh chu nhat: ); Readln(a, b);</i>‘ ’
<i> Cv: = 2*a + 2*b;</i>


<i> S: = a*b;</i>


<i> Writeln( chu vi hinh chu nhat la: , Cv:15:3);</i>‘ ’
<i> Writeln( dien tich hinh chu nhat la: , S:15:3);</i>‘ ’
<i>Readln</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn: 04/01/2009</b></i>


<b>Tiết 37 :</b>


<b>Câu lệnh lặp</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập tr×nh.


- Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp đi lặp lại
cơng việc nào đó một số lần.


- Hiểu câu lệnh lặp với số lầ biết trớc For..do trong Pascal.
- Viết đúng lệnh For... trong một số tình huống đơn giản.
- Biết lệnh ghép trong Pascal.


<b>II. Chn bÞ cđa Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án,
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


3. Bµi míi :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. C¸c công việc cần phải thực hiện nhiều lần.</b>


<b>10'</b> ? Hàng ngày chúng ta thờng phải


làm một số việc lặp đi lặp lại một
số lần, em hÃy lấy ví dụ về một số
việc hàng ngày em phải làm?


- HS: mét em lÊy mét sè vÝ dô
- GV: Ghi ví dụ của học sinh lên
bảng


- HS: một em khác lấy thêm một
số ví dụ


? Qua nhng ví dụ các bạn vừa lấy
ra trên bảng thì những công việc
nào chúng ta đã biết trớc số lần lặp
đi lặp lại và công việc nào chúng ta
cha biết số lần lặp lại của nó?


- HS: Tách ví dụ thành hai loại
(một loại đã biết trớc số lần lặp và
một loại cha biêt số lần lặp )


- Công việc không biết trớc số lần lặp
lại: học bài cho đến khi thuộc hết các
bài,


- Công việc đã biết trớc số lần lặp: đi
học mỗi sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài
thể dục buổi sáng, đánh răng mỗi ngày


3 lần,


=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng
cơng việc, trong nhiều trờng hợp khi
viết một chơng trình máy tính chúng ta
cũng phải viết lặp lại nhiều câu lệnh
thực hiện một phép tính nhất định.
VD1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên ta
có thể viết nh sau:


begin


I=0; Tong:=0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV: NhËn xÐt vµ chốt lại. I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
Readln; end.


<b>15'</b> <b>2. Câu lƯn lỈp - mét lƯnh thay cho nhiỊu lƯnh .</b>


-HS: nghiên cứu ví dụ 1 SGK - 56,57.
- GV: phân tÝch vÝ dơ 1.


- HS: Nghe, nghi chÐp


- HS: M« tả lại thuật toán, phân tích
thuật toán.



? Qua hai ví dụ trên, các em hãy chỉ
ra những cơng việc đợc lặp đi lặp lại?
-HS: Chỉ ra công việc lặp lại ở vd1 và
vd2


- GV: KÕt luËn.


VD1: VÏ 3 hình vuông giống nhau.
- thuật toán (SGK T56,57)


VD2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu
tiên.


- thut toỏn: (đã nghiên cứu ở bài học số 5)
=> Kết luận: - Cáng mô tả các hoạt động
lặp trong thuật tốn nh trong 2 ví dụ trên
đợc gọi là cấu trúc lặp.


- Mọi ngơn ngữ lập trình đều có “cách” để
chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp
với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lp


<b>15'</b> <b>3: Ví dụ về câu lệnh lặp.</b>


- GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp
<b>For ..to..do</b>


..



- HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở.
GV: Giải thích từng thành phần
trong cÊu tróc lƯnh.


-HS: Nghe, ghi chÐp.


GV: vËn dơng c©u lệnh viết vòng
lặp cho ví dụ 1 phần 1


Var i, tong: integer;
Begin


Tong:=0;


For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(tong=,tong);
Readln;


End.


- Trong pascal câu lệnh lặp có dạng:
+Câu lệnh lặp dạng tiến:


<b>For <bin m>:= <giỏ tr u> to </b><giỏ trị
cuối> do <câu lệnh>;


Trong đó: <b>for, to, do là các từ khố, </b>


<b>Biến</b> <b>đếm</b> là biến đơn có kiểu ngun


(có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)


<b>Giá trị đầu, giá trị cuối</b> là số cụ thể
hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với
biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá
trị đầu.


<b>Câu lệnh </b>có thể là câu lệnh đơn hoặc
câu lệnh kép.


- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần,
mỗi lần thực hiện câu lệnh là một lần
lặp và sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự
động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi
giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối
thì vịng lặp đợc dừng lại.


<i><b>5. Cđng cè (3 ) </b></i>’ Gi¸o viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học


<i><b>6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) </b></i> Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự
nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Ngày soạn: 05/01/2009</b></i>


<b>Tiết 38 :</b>


<b>Câu lệnh lặp</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập tr×nh.



- Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp đi lặp lại
cơng việc nào đó một số lần.


- Hiểu câu lệnh lặp với số lầ biết trớc For..do trong Pascal.
- Viết đúng lệnh For... trong một số tình huống đơn giản.
- Biết lệnh ghép trong Pascal.


<b>II. Chn bÞ cđa Gv và Hs: </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- Tài liệu, giáo án,
<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (5 )</b>’


<b>? Tr×nh bày cầu trúc của câu lệnh lặp trong pascal, nêu ý nghĩa của các thành phần trong</b>
cấu trúc?


3. Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>35’</b>


<b>4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp.</b>
- GV: Đa đề bi lờn bng



- HS: 1 em lên bảng làm vd5, 1 em lên
làm vd6.(mô tả thuật toán) (5)


ở dới lớp cá cem làm bài theo nhóm,
mỗi dÃy làm một bài, dÃy giữa làm vd5
- HS: Đại diện của mỗi dÃy nhận xét
thuật toán trên b¶ng.


-GV: Giúp HS sửa lại đúng thuật tốn
-HS: 2 em lên bảng viết chơng trình cho
2 bài. (5’)


- HS: ở dới hoạt động theo nhóm, chia
dãy nh ban đầu.


- HS: đại diện mỗi dãy nhận xét bài viết
trên bảng.


GV: Giúp học sinh sửa chơng trình cho
đúng và chạy chơng trình trên máy.
- HS: Quan sát kết quả.


VÝ dô 5. TÝnh tổng của N số tự nhiên đầu
tiên.


(Chơng trình SGK)


Ví dụ 6. Tính day tha của N số tự nhiên
đầu tiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>4.Củng cố: ( 3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.


- <b>HS đọc ghi nhớ SGK, giáo viên tổng kết đánh giá buổi học.</b>
<b>5.Hớng dẫn về nhà: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm li nhiu ln.


- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- <b>Về nhà làm bài tập trang 60-61.</b>


- c bi mi gi sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 09/01/2009</b></i>



<b>Tiết 39 :</b>


<b>Bài tập</b>


<b>I.. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức. Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần biết trớc và câu lệnh ghép</b>


<b>2. K nng: Vn dụng vòng lặp for </b>…… …….to .do và câu lệnh ghép viết một số bài
toán đơn giản.


<b>3. Thái độ : Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.</b>


<b>II.. Chuẩn bị: </b>


- S¸ch gi¸o khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- §äc tµi liƯu ë nhµ tríc khi


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bài c : (5 )</b>


? Sử dụng vòng lặp for do viết chơng trình tính tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên?
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

10'


GV: Đa ra đề bài toán, yêu cầu học sinh
nghiên cứu theo nhóm.


-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.


-GV: NhËn xÐt kÕt qu¶ ci cïng.


- GV: Đa bài tập 2 lên bảng, yêu cầu một
học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- HS: Một học sinh đứng tại chỗ trả lời bài
tập 2. một học sinh khác đứng tại chỗ nhận


xét.


- GV: KÕt luËn kÕt quả của bài 2.


-GV: GV: a ra bài toán, yêu cầu học
sinh nghiên cứu theo nhóm.


-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.


- GV: NhËn xÐt.


Bµi 1: SGK (T60)


<b>Bµi 2: SGK (T60)</b>


- Câu lệnh lặp có tác dụng chỉ dẫn cho
máy tính thực hiện lặp lại một câu
lệnh hay một nhóm câu lệnh với một
số lần nhất định.


- Câu lệnh lặp làm giảm nhẹ công sức
của ngời viết chơng trình.


<b>Bài 3 SGK (T60)</b>


- iu kiện cần kiểm tra trong câu
lệnh lặp for … do là giá trị của biến
đếm phải nằm trong đoạn [giá trị đầu,


giá trị cuối ], nếu thoả mãn điều kiện
đó thì câu lệnh sẽ đợc thực hiện, nếu
khơng thoả mãn câu lệnh sẽ bị bỏ qua.


25'


<b>Bài tập dạng thực hành (25 )</b>’
GV: Đa ra đề bài toán và yêu cầu một học


sình đứng tại vị trí để trả lời bài tập.


-HS: 1em đứng tại vị trí trả lời, 1 em khác
nhận xét.


- GV: NhËn xét kết quả câu tr¶ lêi cđa 2
bạn.


- GV: Đa bài tập


- HS: Suy luận kết qu¶ theo lÝ thuyÕt
- GV: Ghi kÕt qu¶ suy luËn của học


sinh lên bảng


- HS: gõ chơng trình vào máy và chạy
thử


- HS: So sỏnh kt quả nhận đợc với kết
quả đã suy lận



- 1 HS giải thích kết quả thu đợc
- GV Đa ra bài tập 6.


- HS: Làm việc theo nhóm, sau 5 phút
đại diện của 2 nhóm sẽ lên báo báo
kết quả.


- C¸c nhóm khác nhận xét


GV: Giúp các em hoàn thành thuật toán.


<b>Bài 5 SGK (T61)</b>


Tt c cỏc cõu lnh u khụng hợp lệ
vì:


a) giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) giá trị đầu và giá trị cuối có kiểu là
số thực không cùng kiểu với biến đếm
c) sai cấu trúc câu lệnh


d) sai cÊu tróc c©u lƯnh


e) biến đếm có kiểu là kiểu số thực
nên khơng hợp lệ.


<b>Bµi 4 SGK (T61)</b>


Giá trị của j sau mỗi lần lặp sẽ đợc
tăng thêm 2 đơn vị



2, 4, 6, 8, 10, 12.
<b>Bài 6 SGK (T 61)</b>
- Mô tả thuật toán.
Bớc 1: nhập n
A<-0, i<-1
Bíc 2: A<- 2\i(i+2)
Bíc 3: i<-i+1


Bíc 4: nÕu i<=n quay vỊ bíc 2


Bíc 5: ghi kết quả A ra màn hình và
kết thúc thuật toán.


4. Củng cố: (3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc, rót kinh nghiƯm tiÕt häc.
5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- <b>về nhà viết chơng trình pascal bài 6 SGK (T61)</b>


c bi mi gi sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 10/01/2009</b></i>




<b>Tiết 40 :</b>


<b>Bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần biết trớc và câu lệnh ghép</b>


<b>2. K nng: Vận dụng vòng lặp for </b>…… …….to .do và câu lệnh ghép viết một số bài
toán đơn giản.


<b>3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- S¸ch giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tin trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b> 2. Kiểm tra bi c : (5 )</b>


? Một em lên bảng viết chơng trình pascal cho bài 6 SGK (T61).
<b>3. Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

35'


Giáo viên đa ra nội dung bài tập,


HS: phõn tớch bài tốn tìm hớng giải quyết.


Gv: hớng dẫn học sinh cách làm và viết
ch-ơng trình lên bảng và yêu cầu học sinh đọc
hiểu.


HS: đọc lại chơng trình giáo viên đã viết
trên bảng và tìm hiểu từng câu lệnh


GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị trí
diễn tả tuần tự ý nghĩa của chơng trình
thơng qua diễn tả cơng việc của từng lệnh
trong chơng trình.


GV: diễn tả lại một ln hc sinh hiu sõu
hn v chng trỡnh


Giáo viên đa ra nội dung bài tập,


HS: phân tích bài toán tìm hớng giải quyết.
GV: Đa ra công thức tính day thõa:


day thõa = 1*2*3*4*5*….*n


HS: dùa vµo bµi tËp 1 viết chơng trình cho
bài toán. (viết theo nhóm).


i din ca nhóm đứng lên bảng trình bày
kết quả. Các nhóm khác nhận xét, rút kinh
nghiệm.


GV: KÕt luËn kÕt qu¶ cuèi cïng.



? Yêu cầu một học sinh lên máy chính gõ
chơng trình vào máy, cả lớp sửa lỗi nếu có,
cho chơng trình chạy thử, học sinh quan sát
kết quả.


HS: chộp li chng trình đã chạy vào vởi.


<b>Bµi tËp 1: NhËp vµo n số nguyên từ</b>
bàn phím, tìm số lớn nhất trong dÃy
số võa nhËp


Program tim_max;
Uses crt;


Var i, n, smax, A : integer;
Begin


Clrscr;


Writeln(‘nhap vao n’); readln(n);
Smax:=-23768;


For i:= 1 to n do
Begin


Writeln(‘nhap vao so thu ’,i);
readln(A);


If smax<A then smax:=A;


End;


Writeln(‘so lon nhat la’,A); readln
End.


<b>Bµi tËp 2: ViÕt chơng trình tính day</b>
thừa của n số tự nhiên đầu tiªn.


Program tinh_day_thua;
Uses crt;


Var i, n : integer; kq: longint;
Begin


Clrscr;


Writeln(‘nhap vao n’); readln(n);
Kq:=1;


For i:= 1 to n do
Kq:=kq*i;


Writeln(‘ket qua la’,kq); readln
End.


<b>4.Cñng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.


- Nhấn mạnh ý nghĩa và công dụng, cách sử dụng vòng lặp for do


- Nhận xÐt, rut kinh nghiƯm bi häc.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Häc kÜ lÝ thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
<b> - Häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp:</b>


1. tÝnh tỉng cđa n sè tù nhiên đầu tiên


2. Vit chng trình tìm xem có bao nhiêu số dơng trong n số nhập vào từ bàn phím
Đọc bài mới để giờ sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> TiÕt 41. </b>

<b>Bµi thùc hành 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc Vn dng kin thc của vòng lặp for</b>… do, câu lệnh ghép để viết chng
trỡnh.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Vit c chng trỡnh cú s dng vũng lặp for … do;
Sử dụng đợc câu lệnh ghép;


Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vịng lặp for ….. do.


<b>3. Thái độ:</b>Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
<b>II. Chuẩn b: </b>



- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy.
- Đọc tài liệu ở nhµ tríc khi


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


Chúng ta đã nghiên cứu lý thuyết về vòng lặp for … do. để biết vòng lặp chạy nh thế
nào thì hơm nay chúng ta cùng nhau đi vào tiết thực hành. Giáo viên ghi tên bài học lên
bảng.


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

20


GV: yêu cầu hs gõ một bài vào máy (10)
HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng trình,
và báo cáo kết quả.


GV: hỗ trợ học sinh trong quá trình thực
hành.


Sau khi kt qu chy chng trỡnh ó ỳng,
gv yêu cầu học sinh chữa bài của mình đã
làm ở nhà cho đúng theo chơng trình đã
chạy.



<b>Bµi 1: TÝnh tỉng cđa n sè tù nhiên</b>
<b>đầu tiên</b>


Program tinh_tong;


Uses crt;


Var i, n: integer; tong: longin;
Begin


Clrscr;
Tong:=0;


Writeln(Nhap vao so n’); readln(n);
For i:=1 to n do


Tong: = Tong+i;


Writeln(‘Tong cña’, n,’so tu nhien
dautien la,tong);


Readln;


End.


<b>Bài 2. Viết chơng trình tìm xem có</b>
<b>bao nhiêu số dơng trong n số nhập</b>
<b>vào từ bàn phím</b>


Program tinh_so_cac_so_duong;



Uses crt;


Var i,A, dem, n: integer;
Begin


Clrscr;
Dem:=0;


Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
For i:=1 to n do


begin


writeln(‘nhap vao so thu’,i);
readln(A);


if A>0 then dem:=dem+1;
end;


Writeln(‘So cac so duong la’,dem);
Readln;


End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

15’


GV: §a ra néi dung của bài toán.


HS: Nghiên cứu bài toán, tìm input vµ


output.


GV: Đa nội dung chơng trình lên màn hình,
yêu cầu học sinh đọc hiểu chơng trình.
HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm hiểu hoạt
động của chơng trình.


GV: u cầu một học sinh đứng tại vị trí
trình bày hoạt động của chơng trình, các
nhóm khác cùng tham gia phân tích.


HS: tham gia hoạt động của giáo viên


GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt động
của chơng trình theo mẫu:


Gi¶ sư N=2:


Bíc i i<=10 Writeln(n,’.’,i,’=’,n*i)


1 1 đúng 2.1=2


HS: các nhóm lập bảng và đại diện nhóm
báo cáo kết quả.


- GV: nhËn xÐt.


GV: cho chơng trình chạy trên máy, yêu
cầu học sinh quan sát kết quả.



<b>Bi 2: Vit chng trỡnh in ra màn hình</b>
bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và
dừng màn hình để có thể quan sát kết
quả.


Program Bang_cuu_chuong;


Uses crt;


Var i, n: integer;
Begin


Clrscr;


Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
Writeln(‘Bang nha’,n);


Writeln;


For i:=1 to 10 do


Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;


End.


4


<b>Đánh giá kết quả thực hành.</b>
GV: nhận xét kết quả thực hành của hs và ý



thức học tập của hs, cho điểm các nhóm.
HS: nghe giảng.


Nhận xét
<b>4. Củng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bé néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt, rót kinh nghiƯm tiÕt thùc hµnh


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (2 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Häc kÜ lÝ thuyÕt, viÕt ch¬ng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- về nhà xem trớc bài thực hành 2 SGK (T63) viết chơng trình in ra màn hình bảng


cu chng t 2 n 9.


- c bi mi gi sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 17/01/2009</b></i>



<b>Tiết 42. </b>

<b>Bài thực hành 5</b>



<b>I.. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>2. Kỹ năng.</b>



Viết chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng câu lệnh ghép trong chơng trình;


Rốn luyn k nng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vịng lặp for ….. do.
<b>3. Thái độ</b><i>: </i>Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài thực hành.
<b>II.. Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>20</b>


Giáo viên cho chạy kết quả của bài thực
hành Bang_cuu_chuong Yêu cầu häc
sinh quan s¸t kết quả và nhận xét
khoảng cách giữa các hàng, cột.


HS: quan sát và đa ra nhận xét.


? Cú cỏch no khong cách giữa các
hàng và các cột tăng lên?



GV: Giíi thiƯu c©u lƯnh gotoxy và
where.


GV: yêu cÇu häc sinh mở chơng trình
<b>Bang_cuu_chơng và sửa lại chơng trình</b>
theo bài trên màn hình của giáo viên.
HS: gõ chơng trình vào máy, sửa lỗi
chính tả, chạy chơng trình, quan sát kết
quả.


GV: yêu cÇu häc sinh quan sát kết quả
và so s¸nh víi kÕt qu¶ cđa ch¬ng trinh
khi cha dïng lƯnh gotoxy(5, wherey)
HS: quan sát và nhận xét.


<b>Bài 2 sgk (T63)</b>


a) Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
- Gotoxy(a,b)


Trong đó: a là chỉ số cột, b l ch s
hng


- ý nghĩa của câu lệnh là đa con trá
vỊ cét a hµng b.


- Wherex: cho biÕt sè thø tù cña cét,
wherey cho biÕt sè thø tù cña hàng.
<i><b>* Lu ý: Phải khai báo th viện crt trớc</b></i>


khi sử dụng hai lệnh trên


a) Chỉnh sửa chơng trình nh sau:
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;


Var i, n: integer;
Begin


Clrscr;


Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
Writeln(‘Bang nha’,n);


Writeln;


For i:=1 to 10 do
begin


gotoxy(5, wherey);


Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3);


Readln;


End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>15’</b>


GV: giíi thiƯu cÊu tróc lƯnh for lång,


h-íng dÉn häc sinh cách sử dụng lệnh.
HS: ghi chép cấu trúc và lÜnh héi


GV: đa nội dung chơng trình bài thực
hành 3 lên màn hình, yêu cầu học sinh
đọc chơng trình, tìm hiểu hoạt động của
chơng trình.


HS: hoạt động theo nhóm, tìm hiểu hoạt
động của chơng trinh, đại diện của nhóm
báo cáo kết quả thảo luận.


GV: cho chạy chơng trình.


HS : quan sát kết quả trên màn hình.


<b>Bài 3 SGK (T64).</b>


a) Câu lệnh for lồng trong for


<b>- For </b><i><biến đếm1:= giá trị đầu></i> to
<i><giá</i> <i>trị</i> <i>cuối></i> do


For <i><biến đếm 2:=giá trị đầu></i>
<b>to </b><i><giá</i> <i>trị cuố></i> do


<i>< c©u lƯnh>;</i>
Program Tao_bang;
Uses crt;



Var i,j: byte;
Begin


Clrscr;


For i:=1 to 9 do
Begin


For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;


End;
Readln;
End.


<b>5</b>


<b>Đánh giá kết quả thực hành.</b>
GV: nhận xét kết quả thực hành của hs


và ý thức học tập của hs, cho điểm các
nhóm.


HS: nghe giảng.


Nhận xét


<b>4. Củng cố: (3 )</b>



- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và
luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- học sinh về nhà sử dụng lệnh gotoxy để chỉnh sửa lại bài thực hành số 3 cho kết
quả in ra màn hình đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 04/02/2009</b></i>



<b>Tiết 43. </b>

<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hc sinh bit c ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này
nh khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. .


 Nắm đợc cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này.


 Høng thú và yêu thích môn học.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tin trình lên lớp:</b>


1. ổn định tổ chức lớp : (1/ )
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi</b><sub>.</sub>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>5'</b>


<b>Giới thiệu phần mềm geogebra.</b>
<i><b>1. Em đã biết gì về GeoGebra?</b></i>
Cho học sinh c thụng tin SGK


? Em biết gì về phần mềm geogebra.
Nếu biết hÃy nêu một vài ví dụ.


? Phn mềm geogebra có đặc điểm gì?
Giáo viên giới thiệu lại cho học sinh
nghe.


- Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ các
hình hình học đơn giản nh điểm, đoạn
thẳng, đờng thẳng ở lớp 7 em đã đợc
học qua. - - - Đặc điểm quan trọng nhất
của phần mềm Geogebra là khả năng
tạo ra sự gắn kết giữa các đối tợng hình
học, đợc gọi là quan hệ nh thuộc,
vng góc, song song. Đặc điểm này
giúp cho phần mềm có thể vẽ đợc các
hình rất chính xác và có khả năng tơng


tác nh chuyển động nhng vẫn giữ đợc
mối quan hệ giữa các đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>35'</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát SGK và
giới thiệu các bớc.


khi ng ta lm nh th no?


Ngoài cách này còn có cách nào nữa
không?


Màm hình của phần mềm GeoGebra tiếng
Việt có những phần nào?


Em hiểu Bảng chọn là gì?
Giáo viên chú ý cho HS.


Thanh cơng cụ là gì ? Hãy nêu một lệnh
bất kỳ trong thanh đó. (có thể cho HS lên


b¶ng vẽ)


Giáo viên giới thiệu các công cụ làm việc
chính cho học sinh.


Để chọn một công cụ hÃy nháy chuột lên
biểu tợng của công cụ này.



Mỗi nút trên thanh công cụ sÏ cã nhiỊu
c«ng cơ cùng nhóm. Nháy chuột vào nút
nhỏ hình tam giác phía dới các biểu tợng
sẽ làm xuất hiện các công cụ khác nữa.


<b>a) Khi ng</b>


Nhỏy chut tại biểu tợng để khởi
động chơng trình.


<b>b) Giới thiệu màn hình GeoGebra</b>
<b>tiếng Việt</b>


Mn hỡnh lm vic chớnh của phần mềm
bao gồm bảng chọn, thanh công cụ và
khu vực thể hiện các đối tợng.


<i>Bảng chọn</i> là hệ thèng c¸c lƯnh
chÝnh cđa phÇn mỊm Geogebra. Víi phÇn
mỊm Geogebra tiÕng ViƯt em sÏ thÊy c¸c
lƯnh b»ng tiÕng ViƯt.


<b>Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn</b>
không dùng để vẽ các đối tợng-hình. Các
lệnh tác động trực tiếp với đối tợng hình
học đợc thực hiện thông qua các công cụ
trên thanh công cụ của phần mềm.


 <i>Thanh công cụ</i> của phần mềm chứa
các cơng cụ làm việc chính. Đây chính là


các công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và
làm việc với các i tng.


- Khi nháy chuột lên một nút lệnh ta sÏ
thÊy xt hiƯn c¸c công cụ khác cïng
nhãm.


- Mỗi công cụ đều có một biểu tợng
riêng tơng ứng. Biểu tợng cho biết cơng
dụng của cơng cụ đó.


<b>c) Giới thiệu các công cụ làm việc</b>
<b>chính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>4. Củng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toµn bé néi dung bµi häc.
5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để giờ sau học.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngµy soạn: 06/02/2009</b></i>



<b>Tiết 44. </b>

<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>



 Học sinh nắm đợc các đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ
đ-ợc các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình.


 Vận dụng đợc vào vẽ các hình trong thc t.


Yêu thích môn học. Có ý thức bảo vệ máy tính khi sử dụng
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>35'</b>


<b>1.N i dung th c hộ</b> <b>ự</b> <b>ành</b>
?Yêu c u hs th c hầ ự ành nh ng n iữ ộ


dung sau?


- Kh i ở động geogebra quan sát màn
hình tìm hi u cể ác b ng ch n vả ọ à các
cơng c v hụ ẽ ình.



- S d ng cử ụ ác công c v hụ ẽ ình ãđ
h c ọ để ẽ v hình.


- Lưu các hình ãđ v .ẽ


HS: Th c hự ành nh ng n i dung trữ ộ ên.
GV: Quan sát hướng d n h c sinhẫ ọ
th c hự ành.


- Kh i ở động geogebra quan sát màn hình
tìm hi u cể ác b ng ch n vả ọ à các cơng cụ
v hẽ ình.


- S d ng cử ụ ác công c v hụ ẽ ình ãđ h cọ
để ẽ v hình.


- Lưu các hình ãđ v .ẽ


<b>5'</b> <sub>GV: Nh n x</sub><sub>ậ</sub> <sub>ét k t qu th c h</sub><sub>ế</sub> <sub>ả ự</sub><b>Đánh giá kết quả thhực hành.</b><sub>à</sub><sub>nh c a</sub><sub>ủ</sub>
h c sinh vọ à ý th c h c t p c a h cứ ọ ậ ủ ọ


sinh và cho đi m.ể
HS: nghe nh n xậ ét


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>4. Cđng cè: (3 )</b>’


- Gi¸o viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )’



- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều ln.


- c bi mi gi sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 07/02/2009</b></i>



<b>Tiết 45. </b>

<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra</b>



<b>I/ Mục tiªu:</b>


 Học sinh biết đợc ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này nh
khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. .


 Nắm đợc cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mm geogebra ny.


Hứng thú và yêu thích môn học.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà tríc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. B</b>

<b>à</b>

<b>i m i.</b>

<b>ớ</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>



<b>2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng viƯt.</b>


<b>40’</b>


GV: Giới thiệu Các cơng cụ liên quan
đến hình trịn trên máy chiếu


HS: Quan s¸t ghi chÐp


<b>c) Giíi thiệu các công cụ làm việc</b>
<b>chính </b>


<i>Cỏc công cụ liên quan đến hình</i>
<i>trịn</i>


- Cơng cụ tạo ra hình trịn bằng
cách xác định tâm và một điểm trên hình
trịn. Thao tác: chọn cơng cụ, chọn tâm
hình trịn và điểm thứ hai nằm trên hình
trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Cơng cụ dùng để vẽ hình trịn đi
qua ba điểm cho trớc. Thao tác: chọn
công cụ, sau đó lần lợt chọn ba điểm.
- Cơng cụ dùng để tạo một nửa hình
trịn đi qua hai điểm đối xứng tâm.


<i>- Thao tác: </i>chọn công cụ, chọn lần lợt
hai điểm. Nửa hình trịn đợc tạo sẽ là


phần hình trịn theo chiều ngợc kim đồng
hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai.
- Công cụ sẽ tạo ra một cung trịn là
một phần của hình trịn nếu xác định trớc
tâm hình trịn và hai điểm trên cung trịn
này.


<i>- Thao tác:</i> Chọn cơng cụ, chọn tâm hình
trịn và lần lợt chọn hai điểm. Cung tròn
sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm
thứ hai theo chiều ngợc chiều kim đồng
hồ.


- Công cụ sẽ xác định một cung trịn
đi qua ba điểm cho trớc. Thao tác: chọn
cơng cụ sau đó lần lợt chọn ba điểm trên
mặt phẳng.


 <i>Các cơng cụ biến đổi hình học</i>


- Cơng cụ dùng để tạo ra một đối
t-ợng đối xứng với một đối tt-ợng cho trớc
qua một trục là đờng hoặc đoạn thẳng.
<i>- Thao tác:</i> Chọn công cụ, chọn đối tợng
cần biến đổi (có thể chọn nhiều đối tợng
bằng cách kéo thả chuột tạo thành một
khung chữ nhật chứa các đối tợng muốn
chọn), sau đó nháy chuột lên đờng hoặc
đoạn thẳng làm trục đối xứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

qua một điểm cho trớc (điểm này gọi là
tâm đối xứng).


<i>- Thao tác:</i> Chọn cơng cụ, chọn đối tợng
cần biến đổi (có thể chọn nhiều đối tợng
bằng cách kéo thả chuột tạo thành một
khung chữ nhật chứa các đối tợng muốn
chọn), sau đó nháy chuột lên điểm là tâm
đối xứng.


<b>4. Cđng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ néi dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để giờ sau học.

<i><b>Ngày soạn: 08/02/2009</b></i>



<b>TiÕt 46. </b>

<b>häc vÏ h×nh víi phần mềm geogebra</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm c cỏc đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ
đ-ợc các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình.


 Vận dụng đợc vào vẽ cỏc hỡnh trong thc t.



Yêu thích môn học. Có ý thức bảo vệ máy tính khi sử dụng
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>35’</b>


<b>1.N i dung th c hộ</b> <b>ự</b> <b>ành</b>
?Yêu c u hs th c hầ ự ành nh ng n iữ ộ


dung sau?


- Kh i ở động geogebra .


- S d ng cử ụ ác công c v hụ ẽ ình ãđ
h c ọ để ẽ v hình.


- Lưu các hình ãđ v .ẽ


HS: Th c hự ành nh ng n i dung trữ ộ ên.
GV: Quan sát hướng d n h c sinhẫ ọ


th c hự ành.


- Kh i ở động geogebra .


- S d ng cử ụ ác cơng c v hụ ẽ ình ãđ h cọ
để ẽ v hình.


- Lưu các hình ãđ v .ẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>5’</b>


GV: Nh n xậ ét k t qu th c hế ả ự ành
c a h c sinh vủ ọ à ý th c h c t p c aứ ọ ậ ủ
h c sinh vọ à cho đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét


Nh n xậ ột


<b>4. Củng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
<b>5. Hớng dẫn về nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mi gi sau hc.


<b>...o0o...</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/02/2009</b></i>



<b>Tiết 47. </b>

<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Hc sinh nắm đợc các đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ
đ-ợc các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình.


 Vận dụng đợc vào vẽ các hình trong thực tế.


 Yªu thÝch môn học. Có ý thức bảo vệ máy tính khi sử dụng
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liƯu ë nhµ tríc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


5'


<b>Khái niệm đối tợng.</b>


? Em hiểu thế nào là đối tợng hình học? <b>a) Khái niệm đối tợng hình học</b>



Một hình hình học sẽ bao gồm nhiều đối
tợng cơ bản. Các đối tợng hình học cơ
bản bao gồm: điểm, đoạn thẳng, đờng
thẳng, tia, hình trịn, cung tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

35'


Giáo viên nêu các đối tợng phụ thuộc và
cho biết ý nghĩa của nó.


Em đã đợc làm quen với khái niệm <i>quan</i>
<i>hệ</i> giữa các đối tợng.


Sau đây là một vài ví dụ:
GV: Đa ra các ví dơ
HS: Quan s¸t ghi chÐp


GV: Phần mềm Geogebra cho phép hiển
thị danh sách tất cả các đối tợng hình
học hiện đang có trên trang hình.


? Muốn hiển thị danh sách các đối tợng
ta làm nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi


GV: Các đối tợng hình đều có các tính
chất nh tên (nhãn) đối tợng, cách thể
hiện kiểu đờng, màu sắc, ....



Sau đây là một vài thao tác thờng dùng
để thay đổi tính chất ca i tng.


GV: Thao tác trên máy chiếu
HS: Quan sát vµ ghi chÐp


<b>b) Đối tợng tự do và đối tợng phụ</b>
<b>thuộc</b>


 <i>Điểm thuộc đờng thẳng</i>


Cho trớc một đờng thẳng, sau đó xác định
một điểm "thuộc" đờng thẳng này. Chúng
ta có quan hệ "thuộc". Trong trờng hợp
này đối tợng điểm có quan h thuc i
t-ng ng thng.


<i>Đờng thẳng đi qua hai ®iĨm</i>


Cho trớc hai điểm. Vẽ một đờng thẳng đi
qua hai điểm này. Chúng ta có quan hệ
"đi qua". Trong trờng hợp này đờng thẳng
có quan hệ và phụ thuộc vào hai điểm cho
trớc.


 <i>Giao của hai đối tợng hình học</i>


Cho trớc một hình trịn và một đờng
thẳng. Dùng công cụ để xác định


giao của đờng thẳng và đờng trịn. Chúng
ta sẽ có quan hệ "giao nhau". Giao điểm,
nếu có, thuộc hai đối tợng ban đầu là
đ-ờng trịn và đđ-ờng thẳng.


Một đối tợng khơng phụ thuộc vào
bất kì một đối tợng nào khác đợc gọi
là đối tợng tự do. Các đối tợng còn
lại gọi là đối tợng phụ thuộc. Nh vậy
mọi đối tợng hình học trong phần
mềm Geogebra đều có thể chia
thành hai loại là tự do hay phụ thuộc.


<b>c) Danh sách các đối tợng trên màn</b>
<b>hình</b>


Dùng lệnh Hiển thị <b> Hiển thị danh</b>
<b>sách đối tợng để hiện/ẩn khung thơng tin</b>
này trên màn hình.


<b>d) Thay đổi thuộc tính của đối tợng</b>


 <i>ẩn đối tợng: </i>Để ẩn một đối tợng,
thực hiện các thao tác sau:


<b>1.</b>Nháy nút phải chuột lên đối tợng;
<b>2.</b>Huỷ chọn Hiển thị đối tợng trong


b¶ng chän:



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4. Củng cố: (3 )</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bé néi dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để gi sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 14/02/2009</b></i>



<b>Tiết 48. </b>

<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hc sinh nm c các đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ
đ-ợc các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình.


 Vận dụng đợc vào v cỏc hỡnh trong thc t.


Yêu thích môn học. Có ý thức bảo vệ máy tính khi sử dụng
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà tríc khi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổn định tổ chức lớp : (1<b>/ <sub>) </sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>35’</b>


<b>1.N i dung th c hộ</b> <b>ự</b> <b>ành</b>


?Yêu c u hs th c hầ ự ành nh ng n iữ ộ
dung sau?


- Kh i ở động geogebra .


- S d ng cử ụ ác công c v hụ ẽ ình ãđ
h c ọ để ẽ v hình trong phần bài tËp
thùc hµnh.


- Lưu các hình ãđ v .ẽ


HS: Th c hự ành nh ng n i dung trữ ộ ên.
GV: Quan sát hướng d n h c sinhẫ ọ
th c hự ành.


- Kh i ở động geogebra .


- S d ng cử ụ ác công c v hụ ẽ ình ãđ h cọ
để ẽ v hình.



- Lưu các hình ãđ v .ẽ


<b>5’</b>


<b>Đánh giá kết quả thhực hành.</b>
GV: Nh n xậ ét k t qu th c hế ả ự ành c aủ


h c sinh vọ à ý th c h c t p c a h cứ ọ ậ ủ ọ
sinh và cho đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét


Nh n xậ ét


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ néi dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để giờ sau hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 18/02/2009</b></i>



<b>Tiết 49:</b>


<b>Bài 8: lặp với số lần cha biÕt tríc</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>



- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập
trình;


- Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại cơng việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;


- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do… trong
Pascal.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Giáo án, máy chiếu, máy tính.
- HS: Sách, vởđọc trước bài ở nhà.


<b>III. Tiển trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. Bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Các hoạt động lặp lại với số lần cha biết trớc.</b>


<b>20’</b>


GV: Trong cuộc sống có nhiều hoạt động
đợc thực hiện lặp đi lặp lại với số lần cha
xác định.



? Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống
hàng ngày với các hoạt động lặp với số lầ
cha biết trớc.


HS: Nªu vÝ dơ theo ý hiĨu
GV: NhËn xÐt gi¶I thÝch.


- Các hoạt động lặp với số lần cha xác định
trớc phụ thuộc vào một điều kiện cụ thể.


? y/c hs đọc ví dụ 2 sgk/67
HS: 2-3 hs đọc ví dụ sgk
GV : Phân tích ví dụ
HS : chú ý lắng nghe


- Một số ví dụ về hoạt đơng lặp với số
lầ cha biết trớc.


+ Vòng quay của quạt điện
+ Vòng quay cảu xe đạp…


<b>Ví dụ 2</b> : Nếu cộng lần lượt <i>n</i> số tự
nhiên đầu tiên (<i>n </i>= 1, 2, 3,...), Cần cộng
bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta
nhận được tổng <i>Tn nhỏ nhất lớn hơn </i>
1000?


<i><b>Giải </b></i>:


Kí hiệu <i>S </i>là tổng cần tìm và ta có thuật


tốn như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV : Hướng dẫn hs xây dựng thuật toán
HS : Nghe giáo viên hướng dẫn, sau đó tự
xây dựng thuật tốn


GV : Chạy tay cho học sinh xem ( Chỉ nên
chạy tay thử từ 1 đến 10 )


HS : Chú ý nghe .
HS: ghi vở ví dụ 2


GV: Giới thiệu sơ đồ khối.


<i>+ Bước 2.</i> Nếu <i>S ≤</i> 1000, <i>n </i><i>n </i>+ 1;


ngược lại chuyển tới bước 4.


<i>+ Bước 3. S </i> <i>S </i>+ <i>n </i>và quay lại bước


2.


<i>+ Bước 4. </i>In kết quả : <i>S</i> và <i>n</i> là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho <i>S </i>> 1000. Kết
thúc thuật tốn.


* Ta có sơ đồ khối :


* Nhận xột : Để viết
chương trỡnh chỉ dẫn


mỏy tớnh thực hiện
cỏc hoạt động lặp
như trong cỏc vớ dụ
trờn, ta cú thể sử
dụng cõu lệnh cú
dạng<i> lặp với số lần </i>
<i>chưa biết trước</i>
<b>2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần cha xác định.</b>


<b>20’</b>


GV: Có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp
chưa biết trước trong các chương trình lập
trình . Sau đây ta xét câu lệnh và ví dụ
trong TP


GV : Gthiệu cú pháp lệnh <b>while …</b> <b>do ….;</b>
HS: chú ý nghe và ghi chép


? C©u lệnh sẽ thực hiện nh thế nào?
HS: Trả lời


GV: Xột ví dụ 3


Chúng ta biết rằng, nếu <i>n </i>càng lớn thì 1


<i>n</i>


càng nhỏ, nhưng ln ln lớn hơn 0. Với
giá trị nào của <i>n </i>thì



1


<i>n</i> < 0.005 hoặc


1


<i>n</i> < 0.003 ?


( Gv đưa phim trong vớ d 3 )
? yêu cầu HS c vớ dụ 3


Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước có dạng:


<b>while </b><<i>điều kiện</i>> <b>do </b><<i>câu </i>
<i>lệnh</i>><b>;</b>


trong đó:


- <i>điều kiện </i>thường là một phép


so sánh;


- <i>câu lệnh</i> có thể là câu lệnh đơn


giản hay câu lệnh ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện như
sau:



Bước 1 : Kiểm tra <i>điều kiện</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

GV: giới thiệu chương trình mẫu sgk và giả
thích


HS: Nghe giảng và ghi chép


<i>lnh</i> v quay lại bước 1.


<b>Ví dụ 3. </b>Với giá trị nào của <i>n ( n>o ) </i>thì


1


<i>n</i> < 0.005 hoặc


1


<i>n</i> < 0.003? Chương


trình dưới đây tính số <i>n </i>nhỏ nhất để 1


<i>n</i>


nhỏ hơn một sai số cho trước :
<b>uses</b> crt;


<b>var</b> x: real;
n: integer;


<b>const</b> sai_so=0.003;



<b>begin</b>
clrscr;
x:=1; n:=1;


<b>while</b> x>=sai_so <b>do</b>


<b> </b> <b>begin</b> n:=n+1; x:=1/n <b>end</b>;


writeln('So n nho nhat de 1/n <
',sai_so:5:4, 'la ',n);


readln


<b>end</b>.


<b>4.Củng cố: (3’)</b>


Cđng cè l¹i kiễn thức cơ bản trong tiết học.


<b>5. Hng dn v nhà: (1’)</b>
<b>- </b>Học bài


- Nghiên cứu trước nội dung cỏc phn cũn li


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 23/02/2009</b></i>



<b>Tiết 50:</b>



<b>Bài 8: lặp với sè lÇn cha biÕt tríc</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Bi t ngôn ng l p trình dùng c u trúc l p v i s l n ch a bi t trế ữ ậ ấ ặ ớ ố ầ ư ế ướ để ỉ ẫc ch d n máy tính th c hi n l pự ệ ặ
i l p l i công vi c n khi m t i u ki n n o ó c tho mãn.


đ ặ ạ ệ đế ộ đ ề ệ à đ đượ ả


<b>* K n ngỹ ă</b>


- N m ắ được các ho t ạ động c a câu l nh l p v i s l n ch a bi t trủ ệ ặ ớ ố ầ ư ế ước.
<b>* Thái độ</b>


- H ng thú v u thích mơn h c.ứ à ọ
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, máy chi u.ế
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi + Sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Thuy t trình, nêu v n ế ấ đề à ả v gi i quy t v n ế ấ đề.
<b>IV. TI N TRÌNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’


<b>2. Bài cũ. (5 )</b>’


<b>? Nêu một số vị dụ về các hoạt động lặp với số lần cha biết trớc?</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Ví d v l nh l p v i s l n ch a bi t trụ ề ệ</b> <b>ặ</b> <b>ớ ố ầ</b> <b>ư</b> <b>ế</b> <b>ước</b>


<b>25’</b>


- GV: Y/c HS đọc VD4 SGK.
HS: §äc vÝ dơ


Chương trình Pascal th hi n thu t tốn tính sể ệ ậ ố
<i>n</i> trong VD2.


GV: Giải thích ví dụ
HS: Nghe và ghi chép


GV: N u ch y chế ạ ương trình n y ta sà ẽ
nh n ậ được <i>n </i>= 45 v t ng à ổ đầu tiên l nớ
h n 1000 l 1034.ơ à


GV: Y/c HS đọc VD5.


vi t ch ng trình tính t ng


Để ế ươ ổ



1 1 1


1 ...


2 3 100


<i>T</i>      ta có th s d ngể ử ụ
l nh l p v i s l n l p bi t trệ ặ ớ ố ầ ặ ế ước.
GV: D n ra ý ngh a c a l nh While ...ẫ ĩ ủ ệ
do:


<i><b>Ví d 4</b><b>ụ</b></i>


<b>var S,n: integer;</b>
<b>begin</b>


S:=0; n:=1;


<b>while S<=1000 do</b>


<b>begin n:=n+1; S:=S+n end;</b>


writeln('So n nho nhat de tong > 1000
la ',n);


writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S);
<b>end.</b>


<i><b>Ví d 5</b><b>ụ</b></i>



Vi t chế ương trình tính t ngổ


1 1 1


1 ...


2 3 100


<i>T</i>     


<b>for…do</b>:
T:=0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV: Ví d n y cho th y r ng chúng taụ à ấ ằ
có th s d ng câu l nh ể ử ụ ệ <b>while…do</b> thay
cho câu l nh ệ <b>for…do</b>.


- N u s d ng l nh l p ế ử ụ ệ ặ <b>while…do</b>,
o n ch ng trình d i ây c ng cho


đ ạ ươ ướ đ ũ


cùng m t k t qu :ộ ế ả
T:=0;


i:=1;


<b>while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1</b>
<b>end;</b>



writeln(T);


<i>* Nh n xét:ậ</i> Ví d n y cho th y r ng chúngụ à ấ ằ
ta có th s d ng câu l nh ể ử ụ ệ <b>while do…</b> thay cho
câu l nh ệ <b>for do…</b> .


<i><b>3. L p vô h n l n - L i </b><b>ặ</b></i> <i><b>ạ ầ</b></i> <i><b>ỗ</b></i> <i><b>lỈp trình c n tránh.</b><b>ầ</b></i>


<b>10’</b>


GV: Chú ý v vịng l p vô t n cho HS.ề ặ ậ
VD:


<b>var a:integer;</b>
<b>begin</b>


a:=5;


<b>while a<6 do writeln('A');</b>
<b>end.</b>


<b>HS: Nghiªn cøu vÝ dơ</b>


GV: Giá tr c a bi n ị ủ ế <i>a</i> luôn b ng 5, k ằ đ <i>a<6</i>
luôn úng nên l nh đ ệ <i>writeln('A')</i> luôn được th cự
hi n.ệ


Do v y, khi th c hi n vòng l p, ậ ự ệ ặ <i>đ ề ệi u ki n </i>trong
câu l nh ph i ệ ả được thay đổ để ới s m hay mu nộ
giá tr c a ị ủ <i>đ ềi u ki n ệ</i> được chuy n t ể ừ <i>ỳng</i>


sang <i>sai</i>.


HS: Nghe giảng và ghi chép


- Khi vi t chế ương trình s d ng c uử ụ ấ
trúc l p c n chú ý tránh t o nên vòngặ ầ ạ
l p không bao gi k t thúc.ặ ờ ế


<b>4. C NG C (3 )Ủ</b> <b>Ố ’</b>


- H c sinh nh c l i ki n th c v l p v i s l n ch a bi t trọ ắ ạ ế ứ ề ặ ớ ố ầ ư ế ước, vòng l p vô t n.ặ ậ
- GV c ng c l i ki n th c.ủ ố ạ ế ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn: 2/03/2009</b></i>



<b>Tiết 51:</b>


<b>Bài tập</b>



<b>B I TH C H NH 6</b>

<b>À</b>

<b>Ự</b>

<b>À</b>



<b>S D NG L NH L P WHILE ... DO</b>

<b>Ử Ụ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ặ</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


- Vận dụng kiến thức của vòng lặp while <b>… do</b>, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
<b>* K n ngỹ ă</b>



- Viết đợc chơng trình có sử dụng vịng lặp while <b>… do</b>;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;


- Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vịng lặp while ... do.
<b>* Thỏi độ</b>


- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi + Sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
<b>IV. TI N TRèNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Néi dung thùc hµnh</b>


<b>35’</b>



GV: Yêu c u HS ầ đọc b i t p 1 (Tr71à ậ
SGK), th o lu n theo nhóm v l m b iả ậ
t p.


? yêu cầu HS thực hành.


HS: Thực hành và tìm hiểu câu lệnh.
GV: Hỗ trợ học sinh trong quá trình thực
hành.


<b>Bài 1</b>


Vit chng trỡnh s dng lnh While..do
để tính trung bình n số thực x1,x2...,xn.
Các số xi đợc nhập từ bàn phím.


<i><b>Program tinh_trung_binh;</b></i>
<b>Uses crt;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV: Híng dÉn HS t×m hiĨu tõng c©u
lƯnh.


GV: Cho HS thay thế vòng lặp While
bằng vòng lặp xác định For.


GV: NÕu c¸c nhãm lµm xong tríc thêi
gian có thể thực hiện các bài ở trong các
ví dụ 3,4,5 trang 69,70 SGK



<i>Clrscr;</i>


<i>Dem:=0;Tb:=0;</i>


<i>Writeln( Nhap vao so n ); readln(n);</i>‘ ’
<i>while dem<=n do</i>


<i> begin dem: = dem+i;</i>


<i> Writeln( nhap so thu ,dem, = );</i>‘ ’ ’ ’
<i>readln(x); </i>


<i> Tb:=tb+x;</i>
<i> End;</i>


<i>Write( TB cua ,n, so la ,tb:10:2); Readln;</i>‘ ’ ’ ’
<b>End.</b>


<b>* C¸c ví dụ</b>


Bài 3, 4, 5 trang 69,70 SGK.
<b>2. Đánh giá kết quả.</b>


<b>8</b>


GV: Nh n x ột k t qu th c hế ả ự ành c aủ
h c sinh vọ à ý th c h c t p c a h c sinhứ ọ ậ ủ ọ
và cho đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét



Nh n xậ ét


<b>4. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Ngày soạn: 4/03/2009</b></i>


<b>Tiết 52:</b>


<b>Bài tập</b>



<b>B I TH C H NH 6</b>

<b>À</b>

<b>Ự</b>

<b>À</b>



<b>S D NG L NH L P WHILE ... DO</b>

<b>Ử Ụ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ặ</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


- Vận dụng kiến thức của vòng lặp while <b>… do</b>, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
<b>* K n ngỹ ă</b>


- Viết đợc chơng trình có sử dụng vịng lặp while <b>… do</b>;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;


- Rèn luyện sâu hơn kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp while ... do.
<b>* Thỏi độ</b>


- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>



-

Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi + Sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Chia nhóm nghiên cứu làm bài tập, vấn đáp.
<b>IV. TI N TRèNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Néi dung thùc hµnh</b>


<b>38’</b>


GV: Đa ra nội dung của bài tốn, u
cầu HS đọc và tìm Input, Output.
HS: Nghiên cứu bài tốn, tìm Input và
Output


GV: Đa nội dung chơng trình lên màn
hình, yêu cầu học sinh đọc hiểu
ch-ơng trình.



HS: Đọc, phân tích câu lệnh tìm hiểu
hoạt động của chơng trình.


<b>Bµi 2</b>


Viết chơng trình nhận biết một số có phải
là số ngun tố hay khơng với n là số nguyên
đợc nhập từ bàn phím:


<i>Program so_nguyen_to;</i>
<i>Uses crt;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV: Yêu cầu một học sinh đứng tại
vị trí trình bày hoạt động của chơng
trình, các nhóm khác cùng tham gia
phân tích.


HS: Tham gia hoạt động của giáo
viên.


GV: Yêu cầu học sinh lập bảng hoạt
động của chơng trình theo mẫu.


HS: HS: Gõ, chạy chơng trình kiểm
tra với các sè kh¸c nhau; tìm hiểu
từng câu lệnh trong chơng trình.


GV: Yêu cầu HS đọc phần Đọc thêm
2: Tính gần đúng số Pi với độ chính
xác cho trớc.



GV: Gi¶i thích về chơng trình có sử
dụng hàm chuẩn Abs của Pascal.


<i>Clrscr;</i>


<i>Writeln( Nhap vao so n ); readln(n);</i>‘ ’


<i>If n<=1 then Writeln(n, ko la so ngto ) else </i>‘ ’
<i> Begin</i>


<i> i:=2;</i>


<i> while n mod i <>0 do i:=i+1;</i>
<i> if i=n then Writeln(n, la so ngto )</i>’ ’
<i> else writeln(n, ko la so ngto );</i>’ ’
<i> end; </i>


Readln;
End.


<b>* §äc thªm 2</b>


- Hàm Abs cho kết quả là giá trị tuyệt đối của
một số, tức Abs (x) cho giá trị x, nếu x>=0,
ngợc lại Abs (x) cho kết quả -x.


<b>2. Đánh giá kết quả.</b>


<b>5</b>



GV: Nh n xậ ét k t qu th c hế ả ự ành
c a h c sinh vủ ọ à ý th c h c t p c aứ ọ ậ ủ
h c sinh vọ à cho đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét


Nh n xậ ét


<b>4. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b>À ’</b>


- Ôn l i t t c các ki n th c ã h c v các câu l nh l p.ạ ấ ả ế ứ đ ọ ề ệ ặ
- Chu n b t t cho ti t b i t p.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:7/03/2009</b></i>



<b>Tiết 53:</b>


<b>Bài tập</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


- Ki m tra v n d ng c u trúc l p v i s l n ch a bi t ể ậ ụ ấ ặ ớ ố ầ ư ế trước trong ngơn ng l p trình;ữ ậ
- Hi u ho t ể ạ động c a câu l nh l p v i s l n ch a bi t trủ ệ ặ ớ ố ầ ư ế ước While...do… trong Pascal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- ng d ng Ứ ụ được các câu l nh l p trong vi c gi i toán. ệ ặ ệ ả
<b>* Thái độ</b>



- H ng thú v i h c l p trình, u thích ngơn ng l p trình Pascal.ứ ớ ọ ậ ữ ậ
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, máy chi u.ế
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi + Sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Thuy t trình, nêu v n ế ấ đề à ả v gi i quy t v n ế ấ đề.
<b>IV. TI N TRÌNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Ôn t p lý thuy tậ</b> <b>ế</b>


<b>10’</b>


GV: Nh c l i cú pháp l nh While ...ắ ạ ệ
do ...


HS: Chú ý quan sát.



GV: L u ý HS cách th c hi n v tránhư ự ệ à
l nh l p vô h n l n.ệ ặ ạ ầ


HS: L ng nghe v ghi chép.ắ à


<b>while </b><<i>đ ềi u ki nệ</i> > <b>do </b><<i>câu l nhệ</i> ><b>;</b>


trong ó:đ


<i>- i u ki n đ ề</i> <i>ệ</i> thường l m t phép so sánh;à ộ
<i>- câu l nhệ</i> có th l câu l nh ể à ệ đơn gi nả
hay câu l nh ghép.ệ


Câu l nh l p n y ệ ặ à được th c hi n: Bự ệ ước
1 : Ki m tra ể <i>đ ềi u ki nệ</i> .


Bước 2 : N u ế <i>đ ềi u ki nệ</i> SAI, <i>câu l nhệ</i>
s b b qua v vi c th c hi n l nh l pẽ ị ỏ à ệ ự ệ ệ ặ
k t thúc. ế N u ế <i>đ ềi u ki nệ</i> úng, th c hi n đ ự ệ <i>câu</i>
<i>l nhệ</i> v quay l i b c 1.


<b>2. Bài tập</b>
GV: Yêu cầu hs làm bµi tËp 2 (Tr71


SGK).


<i><b>Bµi 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>30’</b>



Ph¸t biĨu sù kh¸c biệt giữa câu lệnh lặp
với số lần lặp cho trớc và câu lệnh lặp với
số lần lặp cha biết trớc.


HS: Đọc b i v tr l i.à à ả ờ


- <sub>GV: Nhận xét, đánh giá.</sub>


GV: Yờu c u Hsầ đọc bài tập 3 (Tr71 SGK):
Tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi
thực hiện thuật tốn, máy tính sẽ thực hiện bao
nhiêu vịng lặp? Khi kết thúc, giá trị của <i>S </i>bằng
bao nhiêu? Viết chơng trình Pascal thể hiện các
thuật tốn đó.


<i>a</i>) Tht to¸n 1


<i>Bíc 1</i>. <i>S </i> 10, <i>x </i> 0.5.


<i>Bíc 2</i>. NÕu <i>S </i> 5.2, chun tíi bíc 4.
<i>Bíc 3</i>. <i>S </i><i>S </i><i>x</i> và quay lại bớc 2.


<i>Bớc 4</i>. Thông báo <i>S </i>và kết thúc thuật
toán.


<i>b</i>) Tht to¸n 2
<i>Bíc 1</i>. <i>S </i> 10, <i>n </i> 0.


<i>Bíc 2</i>. NÕu <i>S ≥</i>10, chun tíi bíc 4.
<i>Bíc 3</i>. <i>n </i> <i>n </i>+ 3, <i>S </i> <i>S</i><i>n</i> quay lại bớc


2.


<i>Bớc 4</i>. Thông báo <i>S </i>và kết thúc thuật


lặp cho trớc và câu lệnh lặp với số lần lặp
cha biết trớc là ở các ®iĨm sau ®©y:


a) Nh tên gọi của nó, câu lệnh lặp với số
lần lặp cho trớc chỉ thị cho máy tính thực
hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số
lần đã đợc xác định từ trớc, còn với câu
lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc thì số
lần lặp cha đợc xác định trớc.


b) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc,
điều kiện là giá trị của một biến đếm có
giá trị nguyên đã đạt đợc giá trị lớn nhất
hay cha.


Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc,
<i>câu lệnh </i>đợc thực hiện ít nhất một lần, sau
đó kiểm tra điều kiện. Trong câu
lệnh lặp với số lần cha xác định trớc, trớc
hết điều kiện đợc kiểm tra. Nếu điều kiện
đợc thoả mãn, <i>câu lệnh </i>mới đợc thực hiện.
Do đó có thể có trờng hợp <i>câu lệnh </i>hồn
tồn khơng đợc thực hiện.


<i><b>Bµi 3 </b></i>



<i>a</i>) Thuật toán 1: 10 vòng lặp đợc thực
hiện. Khi kết thúc thuật toán <i>S </i>= 5.0. Đoạn
chơng trình Pascal tơng ứng:


<b>S:=10; x:=0.5;</b>
<b>while S>5.2 do </b>
<b>S:=S-x;</b>


<b>writeln(S);</b>


<i>b</i>) Thuật tốn 2: Khơng vịng lặp nào đợc
thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã
không đợc thỏa mãn nên các bớc 2 và 3 bị
bỏ qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

to¸n.


HS: đọc yêu c u b i t p v tr l i câuầ à ậ à ả ờ
h i.ỏ


HS vi t chế ương trình theo yêu c u b iầ à
t p.ậ


<b> S:=10; n:=0;</b>
<b> while S<10 do</b>
<b> begin n:=n+3; </b>
<b> S:=S-n end;</b>
<b>writeln(S);</b>


<b>4. C NG C (3 )Ủ</b> <b>Ố ’</b>



- HS nh c l i ki n th c v câu l nh l p While ... do ....ắ ạ ế ứ ề ệ ặ
- GV c ng c l i ki n th c.ủ ố ạ ế ứ


<b>5. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b>À ’</b>
- Đọ àc v nghiên c u l i các b i t p.ứ ạ à ậ
- Chu n b cho ti t b i t p ti p theo.ẩ ị


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:9/03/2009</b></i>



<b>Tiết 54:</b>


<b>Bài tập</b>


<b>I. M C TIấU</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


- N m v ng c u trúc l p v i s l n ch a bi t trắ ữ ấ ặ ớ ố ầ ư ế ước trong ngôn ng l p trình;ữ ậ


- C ng c ki n th c ho t ủ ố ế ứ ạ động c a câu l nh l p v i s l n ch a bi t trủ ệ ặ ớ ố ầ ư ế ước
While...do… trong Pascal.


<b>* K n ngỹ ă</b>


- ng d ng th nh th o các câu l nh l p trong vi c gi i toán. Ứ ụ à ạ ệ ặ ệ ả
<b>* Thái độ</b>


- H ng thú v i h c l p trình, u thích ngơn ng l p trình Pascal.ứ ớ ọ ậ ữ ậ
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>



<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, máy chi u.ế
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi, sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Thuy t trình, nêu v n ế ấ đề à ả v gi i quy t v n ế ấ đề.
<b>IV. TI N TRÌNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1. ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>25’</b>


GV: Yêu c u HS ầ đọc b i 4 ( Tr71à
SGK).


Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau
đây và cho biết với các câu lệnh đó
chơng trình thực hiện bao nhiêu vịng
lặp? Hãy rút ra nhận xét của em!


a) S:=0; n:=0;
while S<=10 do



begin n:=n+1; S:=S+n end;
b) S:=0; n:=0;


while S<=10 do
n:=n+1; S:=S+n;
HS: Đọ à àc v l m b i t p.à ậ


HS: Ch a b i v ghi chép ữ à à đầ đủy .
GV: Yªu c u HS ầ đọc b i 5 (Tr71
SGK).


HÃy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau
đây:


a)X:=10; while X:=10 do
X:=X+5;


b)X:=10; while X=10 do
X=X+5;


c)S:=0; n:=0; while S<=10
do n:=n+1; S:=S+n;


HS: Đọ à àc v l m b i t p.à ậ


HS: Ch a b i v ghi chép ữ à à y .


<b>Bài 4</b>


<i>a</i>) Chơng trình thực hiện 5 vòng lặp.



<i>b</i>) Vũng lp trong chng trỡnh c thc hiện
vơ tận vì sau câu lệnh <b>n:=n+1; </b>câu lệnh lặp
kết thúc nên điều kiện <b>S=0 </b>luôn luôn đợc
thỏa mãn.


<i>Nhận xét</i>: Trong câu lệnh thực hiện, điều kiện
cần phải đợc thay đổi để sớm hay muộn
chuyển sang trạng thái khơng thỏa mãn. Khi
đó vịng lặp mới đợc kết thúc sau hữu hạn
b-ớc. Để làm đợc điều này, <i>câu lệnh</i> trong câu
lệnh lặp <b>while..do </b>thờng là <i>câu lệnh ghép</i>.
<b>Bài 5</b>


<i>a</i>) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
<i>b</i>) Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh gán;
<i>c</i>) Thiếu các từ khóa begin và end trớc và sau
các lệnh n:=n+1; S:=S+n, do ú vũng lp tr
thnh vụ tn.


<b>Kiểm tra 15</b>
<b>Đề bài:</b>


1. Nờu các ví dụ về các hoạt động lặp với số lần cha biết trớc.
2. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>c<b>. For</b> i = 1 <b>To</b> 10<b> do</b> Write( A );</i>‘ ’
<i>d.<b> For</b> i: = 1 <b>To</b> 10 <b>do</b>; Write( A );</i>‘ ’


<i>e. <b>Va</b>r x : real; <b>Begin</b><b>For</b> i: = 1<b> To</b> 10 <b>do</b> Write( A );</i> <i><b> end</b>.</i>


<b>Đáp án</b>


<b>1.</b> Học sinh tự nêu ví dụ theo ý hiểu (5 điểm)
<b>2.</b> a. Sai vì giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
<b>b. Sai vì biến phải thuộc kiểu nguyên.</b>


<b>c. Hợp lệ</b>


<b>d. Sai v× thõa dÊu ; sau do</b>


<b>e. Sai v× biÕn phải khai báo kiểu nguyên.</b>
<b>4. C NG C (3 )Ủ</b> <b>Ố ’</b>


- GV c ng c l i ki n th c v i 3 lo i vòng l p ã h c.ủ ố ạ ế ứ ớ ạ ặ đ ọ
<b>5. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b>À ’</b>


- Ôn t p ki n th c lí thuy t t ậ ế ứ ế ừ đầu HK2.
- T l m l i các b i t p.ự à ạ à ậ


- Chu n b t t cho b i ki m tra 1 ti t.ẩ ị ố à ể


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:12/03/2009</b></i>



<b>Tiết 55:</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- ánh giá ki n th c k n ng c a h c sinh: ( t b i 6 Đ ế ứ ĩ ă ủ ọ ừ à đến b i 8)à


<b>II. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc cấu trúc lặp với số lần biết trớc.


- Hiểu đợc cấu trúc rẽ nhánh.


- Hiểu đợc cấu trúc lặp với số lần biết trớc.
<b>III. Kỹ năng.</b>


- Bi t s d ng cế ử ụ âu l nh l p vệ ặ à vi t chế ương trình đơn gi n.ả


- Bi t s d ng cế ử ụ õu l nh l p vệ ặ ới s l n bi t trố ầ ế ướ àc v chưa bi t trế ước
<b>IV. ma trận đề.</b>


n i dungộ


M cứ
độ


Câu l nh ệ
đi u ki n.ề ệ


Câu l nh l pệ ặ l p v<sub>ch</sub>ặ<sub>ư</sub><sub>a bi t tr</sub>ới s l n <sub>ế ư</sub>ố ầ<sub>ớ</sub><sub>c</sub>


Nh n bi tậ ế I. a I.b I.c


Thông hi u II.1,2 II.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Đề bài:</b>



<b>I. i n v o ch tr ng à</b> <b>ỗ ố</b> <b>để được câu úng: (đ</b> <b>3 ®iĨm)</b>
a) <i>C u trúc r nhánh có hai d ngấ</i> <i>ẽ</i> <i>ạ</i> :


...
...


b) <i>Câu l nh l p v i s l n cho trệ</i> <i>ặ</i> <i>ớ</i> <i>ố ầ</i> <i>ước trong Pascal là</i>:...


………...


...
...


c) <i>Câu l nh l p v i s l n ch a bi t trệ</i> <i>ặ</i> <i>ớ</i> <i>ố ầ</i> <i>ư</i> <i>ế</i> <i>ước trong Pascal là</i>:


.


... ...
...


<b>II. Tự luận.</b>


1.Phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trớc và câu lệnh lặp với số lần cha
biết trớc? (2 diểm).


2. Tìm giá trị S của đoạn chơng trình sau đây? (2 ®iÓm).
S: = 0


<i> For i: = 1 to 5 do S: = S = i;</i>



3. Viết chơng trình tính số dân của một thành phố sau 10 năm. Biết rằng dân số hiện tại là 1
triệu ngời và tỉ lệ gia tăng dân số là 1.25%/năm. (3điểm).


<b>Đáp án:</b>


<b>I. Đ ềi n v o ch tr ng à</b> <b>ỗ ố</b> <b>để được câu úng: (đ</b> <b>3 ®iĨm)</b>


a) <i>C u trỳc r nhỏnh cú hai d ngấ</i> <i>ẽ</i> <i>ạ</i> : Dạng thiếu và dạng đầy đủ
b) <i>Cõu l nh l p v i s l n cho trệ</i> <i>ặ</i> <i>ớ</i> <i>ố ầ</i> <i>ước trong Pascal là</i>:


<b>for<bi n ế đếm>:=<Giá tr ịđầu> to<giá tr cu i> do<câu l nh>;ị ố</b> <b>ệ</b>


c) <i>Câu l nh l p v i s l n ch a bi t trệ</i> <i>ặ</i> <i>ớ</i> <i>ố ầ</i> <i>ư</i> <i>ế</i> <i>ước trong Pascal là</i>:
<b>While <</b><i>đ ềi u ki nệ</i> > do <<i>câu l nhệ</i> >;


<b>II. Tù ln.</b>


1.Ph¸t biĨu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trớc và câu lệnh lặp với số
<b>lần cha biết trớc? (2 diểm).</b>


Sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trớc và câu lệnh lặp với số lần lặp cha biết
trớc là ở các điểm sau đây:


a) Nh tờn gi ca nú, cõu lnh lp với số lần lặp cho trớc chỉ thị cho máy tính thực hiện một
lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã đợc xác định từ trớc, còn với câu lệnh lặp với số lần
lặp cha biết trớc thì số lần lặp cha đợc xác định trớc.


b) Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị
nguyên đã đạt đợc giá trị lớn nhất hay cha.



Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, <i>câu lệnh </i>đợc thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm
tra điều kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần cha xác định trớc, trớc hết điều kiện đợc kiểm
tra. Nếu điều kiện đợc thoả mãn, <i>câu lệnh </i>mới đợc thực hiện. Do đó có thể có trờng hợp
<i>câu lệnh </i>hồn tồn khơng c thc hin.


2. Tìm giá trị S của đoạn chơng trình sau đây? (2 điểm).
S: = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Kết quả:</b><i> S=15.</i>


<b>3. Viết chơng trình tính số dân của một thành phố sau 10 năm. Biết rằng dân số hiện </b>
<b>tại là 1 triệu ngời và tỉ lệ gia tăng dân số là 1.25%/năm. (3 ®iĨm).</b>


<i><b>Program </b>dan_so;</i>
<b>Const</b><i> t1 = 0.0125;</i>
<i> Ds = 1000000;</i>
<b>Var sd: real;</b>


I : integer;
<b>Begin</b>


<i> Sd: = ds;</i>


<i> For i : = 1 to 10 do sd: = sd + sd * t1;</i>


<i> Writeln( so dan thanh pho sau 10 nam la: , sd : 10 : 0);</i>
<i> Readln</i>


<b>End.</b>



<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:17/03/2009</b></i>



<b>Tiết 56:</b>


<b>B I 9: L M VI C V I D Y S</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ã</b>

<b>Ố</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


-

Bi t ế được khái ni m m ng m t chi u ệ ả ộ ề


- Bi t cách khai báo m ng, nh p, in, truy c p các ph n t c a m ng ế ả ậ ậ ầ ử ủ ả
<b>* K n ngỹ ă</b>


-

Hi u v ng d ng ể à ứ ụ được các cách khai báo m ng trong l p trình.ả ậ
<b>* Thái độ</b>


- H ng thú v i h c l p trình, u thích ngơn ng l p trình Pascal.ứ ớ ọ ậ ữ ậ
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, máy chi u.ế
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi, sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Thuy t trình, nêu v n ế ấ đề à ả v gi i quy t v n ế ấ đề.


<b>IV. TI N TRÌNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1.ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. </b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Dãy s v m ngố à ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>10’</b>


HS: Chú ý l ng nghe v suy ngh .ắ à ĩ


- Nh v y chúng ta ư ậ đều bi t s b t ti n n u chế ự ấ ệ ế ỉ
s d ng cách khai báo bi n ã bi t (khai báoử ụ ế đ ế
bi n ế đơn).


Vì v y Pascal cung c p m t công cậ ấ ộ ụ
hi u qu ệ ả để ỗ ợ h tr ngườ ậi l p trình óđ
l ki u m ng.à ể ả


HS: Chú ý l ng nghe v ghi chép.ắ à
? ThÕ nµo lµ biÕn m¶ng?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.


GV: Gi i thi u v bi n m ng.ớ ệ ề ế ả
HS: Nghe giảng và ghi chép



Var Diem_1, Diem_2, Diem_3, ...: real;
Read (Diem_1); Read (Diem_2); Read
(Diem_3); ...


- Khi s HS trong l p c ng nhi u thìố ớ à ề
o n khai báo v c c d li u


đ ạ à đọ đọ ữ ệ


trong chương trình c ng d i.à à


- Để gi i quy t v n ả ế ấ đề trên Pascal
cung c p m t ki u d li u ấ ộ ể ữ ệ được g i lọ à
<i><b>ki u m ng</b><b>ể</b></i> <i><b>ả</b></i> <i>. </i>


- Khi khai báo m t bi n có ki u d li uộ ế ể ữ ệ
l ki u m ng thì bi n dó à ể ả ế được g i lọ à
<i><b>bi n m ng</b><b>ế</b></i> <i><b>ả</b></i> .


<b>2. Ví d v bi n m ngụ ề ế</b> <b>ả</b>
<b>30’</b>


? Cã mÊy c¸ch khai báo biến mảng? Cách
khai báo nh thế nào?


HS: Suy nghĩ tr¶ lêi.


GV: Gi i thi u các cách khai báo bi nớ ệ ế
m ng.ả



- Cách khai báo tr c ti p bi n m ng m tự ế ế ả ộ
chi u.ề


Khai báo gián ti p bi n m ng qua ki uế ế ả ể
m ng m t chi u.ả ộ ề


HS: Nghe gi¶ng vµ ghi chÐp


GV: Gi i thích các th nh ph n trong 2ả à ầ
cách khai báo bi n m ng.ế ả


HS: Chú ý quan sát v ghi chép.à


GV: s d ng m t s ví d ử ụ ộ ố ụ để luy n t p vệ ậ ề
khai báo m ng m t chi u v gi i thích s lả ộ ề à ả ố ượng
ph n t , ki u ph n t c a t ng bi n m ngầ ử ể ầ ử ủ ừ ế ả
tươ ứng ng v i m i ví d .ớ ỗ ụ


HS: Chú ý quan sát, luy n t p v i các víệ ậ ớ
d GV ụ đưa ra.


GV: G i HS rút ra cách khai báo m ng trongọ ả


Có hai cách khai báo bi n m ngế ả


<i>Cách 1:</i> Khai báo tr c ti p bi n m ngự ế ế ả
m t chi u:ộ ề


<b>var </b><i><tên bi n m ng>ế</i> <i>ả</i> <b>: array </b><i>[ki u chể</i> <i>ỉ</i>


<i>s ]ố</i> of <i>[ki u ph n t ]ể</i> <i>ầ ử</i> <b>;</b>


<i>Cách 2:</i> Khai báo gián ti p bi n m ngế ế ả
qua ki u m ng m t chi u:ể ả ộ ề


<b>type </b><i><tên ki u m ng>ể</i> <i>ả</i> <b>= array </b><i>[ki uể</i>
<i>ch s ]ỉ ố</i> of <i><ki u ph n t >ể</i> <i>ầ ử</i> <i><b>;</b></i>


<b>var <</b><i>tên bi n m ng>ế</i> <i>ả</i> <i><b>:</b><tên ki u m ng>ể</i> <i>ả</i> <i><b>;</b></i>
trong ó:đ


<i>- ki u ch sể</i> <i>ỉ ố</i> l m t dãy s nguyên liênà ộ ố
t c nụ 1..n2 v i nớ 1, n2 l các h ng (ho cà ằ ặ
bi u th c cho k t qu l s nguyên)ể ứ ế ả à ố
xác định ch s ỉ ố đầu tiên v ch s cu ià ỉ ố ố
cùng (n1n2).


<i>- ki u ph n tể</i> <i>ầ ử</i> l ki u c a các ph n tà ể ủ ầ ử
m ng.ả


Ví d :ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Pascal.


HS: Suy ngh v tr l i câu h i.ĩ à ả ờ ỏ


GV: Yêu c u HS ầ đọc VD 2 (Tr76 SGK).
a ra cách khai báo v s d ng bi n


Đư à ử ụ ế



m ng.ả


HS: Đọc ví d v ghi chép.ụ à


? Cách khai báo v s d ng bi n m ng nh v yà ử ụ ế ả ư ậ
có l i gì?ợ


HS: Tr l i câu h i c a GV.ả ờ ỏ ủ


GV: Gi i thi u câu l nh l p s d ngớ ệ ệ ặ ử ụ
bi n m ng ế ả để so sánh i m c a m i HSđ ể ủ ỗ
so v i 1 giá tr n o ó.ớ ị à đ


HS: Chú ý quan sát v ghi chép.à


GV: Gi i thi u cách khai báo nhi u i m theoớ ệ ề đ ể
t ng môn h c.ừ ọ


HS: Chú ý quan sát v ghi chép.à


GV: Gi i thi u câu l nh gán giá tr c aớ ệ ệ ị ủ
m ng b ng câu l nh gán.ả ằ ệ


HS: Chú ý quan sát v ghi chép.à


<i>Tên m ng: array [<ch s ả</i> <i>ỉ ố đầu>...<ch sỉ ố</i>
<i>cu i>] of <ki u s li u> ố</i> <i>ể ữ ệ</i>


<i>Var Diem: array [1...50] of real;</i>



- Có th thay r t nhi u câu l nh nh pể ấ ề ệ ậ
v in d li u ra m n hình ch b ng m tà ữ ệ à ỉ ằ ộ
câu l nh l p.ệ ặ


For i: = 1 to 50 do


If Diem[i] > 8.0 then writeln ('Gioi');


Var DiemToan, DiemV n, DiemLi: arrayă
[1 ... 50] of real;


A[1] := 5;
A [2] := 8;


- Nh p d li u t b n phím b ng câu ậ ữ ệ ừ à ằ
l nh l p: ệ ặ


For i := 1 to 5 do readln (a[i]);
<b>4. C NG C (3 )Ủ</b> <b>Ố ’</b>


- HS nh c l i ki n th c v ki u m ng, bi n m ng, 2 cách khai báo bi n m ng.ắ ạ ế ứ ề ể ả ế ả ế ả
- GV c ng c l i ki n th c. ủ ố ạ ế ứ


<b>5. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b>À ’</b>
- Ôn t p ki n ã h c.ậ ế đ ọ


- Đọc trước ph n 3: Tìm giá tr l n nhát v nh nh t c a dãy s .


<b>...o0o...</b>


<i><b>Ngày soạn:18/03/2009</b></i>



<i><b>Tiết 57:</b></i>


<b>B I 9: L M VI C V I D Y S</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ã</b>

<b>Ố</b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


<b>* Ki n th cế</b> <b>ứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-

Hi u v ng d ng ể à ứ ụ được thu t tốn tìm s l n nh t, s nh nh t c a m t dãy s .ậ ố ớ ấ ố ỏ ấ ủ ộ ố
<b>* Thái độ</b>


- H ng thú v i b i h c, u thích ngơn ng l p trình Pascal.ứ ớ à ọ ữ ậ
<b>II. CHU N BẨ</b> <b>Ị</b>


<b>* Giáo viên</b>


-

Sách giáo khoa, giáo án, máy chi u.ế
<b>* H c sinhọ</b>


- V ghi, sách giáo khoa.ở
<b>III. PHƯƠNG PH PÁ</b>


- Thuy t trình, nêu v n ế ấ đề à ả v gi i quy t v n ế ấ đề.
<b>IV.TI N TRÌNH GI D YẾ</b> <b>Ờ Ạ</b>


<b>1.ổn định lớp. (1 )</b>’
<b>2. Bài cũ. (5 )</b>


? Có mấy cách khai báo biến mảng? Cách khai báo nh thế nào?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>3. Tìm giá tr l n nh t v nh nh t c a dãy sị ớ</b> <b>ấ à</b> <b>ỏ</b> <b>ấ ủ</b> <b>ố</b>


<b>20’</b>


GV: Yêu c u HS ầ đọc ví d 3 (SGK Trụ
78).


HS: Đọc ví d SGK.ụ


GV: Gi i thi u thu t tốn tìm MAX (s l nớ ệ ậ ố ớ
nh t c a dãy s nguyên nh p t b n phím).ấ ủ ố ậ ừ à
HS: Chú ý quan sát v ghi chép.à


GV: Sau khi gi i thi u xong thu t toánớ ệ ậ
tìm Max giáo viên hướng d n HS xácẫ
nh các bi n, ki u bi n v vi t khai


đị ế ể ế à ế


báo bi n; vi t câu l nh th c hi n cácế ế ệ ự ệ
bước nh p N, nh p các ph n t c aậ ậ ầ ử ủ
m ng, tìm Max, in Max ra m n hình. ả à
HS: Theo hướng d n th c hi n các yêuẫ ự ệ
c u c a GV.ầ ủ


GV: T các hừ ướng d n trên giúp HS cóẫ


th hi u ể ể được các o n cđ ạ ương trình.
GV đưa ra chương trình đầ đủy .


Thu t tốn tìm Max c a dãy sậ ủ ố
nguyên nh p t b n phím nh sau:ậ ừ à ư
<i>Bước 1. </i>Nh p N v dãy Aậ à 1,..., An
<i>Bước 2. </i>Max  A1


<i>Bước 3. </i>L n lầ ượt gán giá tr t 2 ị ừ đến
<i>N</i> cho <i>i</i>. V i m i giá tr c a i thì th c ớ ỗ ị ủ ự
hi n: N u Max <Ai thì Maxệ ế Ai
<i>Bước 4. </i>Đưa ra m n hình giá tr Max à ị
r i k t thúc.ồ ế


<b>program P_Max;</b>
<b>Var</b>


i, N, Max : integer;


A: array[1..100] of integer;
<b>Begin</b>


{Nhap N}


write('Hay nhap do dai cua day so, N
= '); readln(N);


{Nhap day so}


writeln('Nhap cac phan tu cua day


so:');


For i:=1 to N do
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

HS: Hình th nh à được các đ ạo n
chương trình v quan sát, ghi chép l ià ạ
chương trình đầ đủy GV đưa ra.


End;


{Tim Max}
Max:=a[1];


for i:=2 to n do if Max<a[i] then
Max:=a[i];


{Hien thi Max ra man
hinh}


write('So lon nhat la Max = ',Max);
readln;


<b>End.</b>
<b>Th c h nhự</b> <b>à</b>
<b>15’</b>


GV: Yêu c u HS nh p l i chầ ậ ạ ương trình
v a h c, d ch, ch y chừ ọ ị ạ ương trình và
nh n xét k t qu .ậ ế ả



HS: Kh i ở động máy tính v th c h nh.à ự à


Nh p l i chậ ạ ương trình v a h c, d ch,ừ ọ ị
ch y chạ ương trình v nh n xét k tà ậ ế
qu .ả


<b>4. C NG C (3 )Ủ</b> <b>Ố ’</b>


- GV c ng c l i ki n th c v a h c.ủ ố ạ ế ứ ừ ọ
<b>5. HƯỚNG D N V NH (1 )Ẫ</b> <b>Ề</b> <b>À ’</b>


- T l m l i các b i t p chu n b t t cho ti t B i t p.ự à ạ à ậ ẩ ị ố


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:22/03/2009</b></i>



<i><b>Tiết 58:</b></i>


<b>BI TP</b>


<b>I - MC TIấU:</b>


<b>1. Kin thức</b>


- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh về biến mảng.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.



<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> giáo án, máy chiếu


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức cũ, sách, vở.


<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1 - Ổn định (1’)</b>


<b>2 – Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong tiết dạy


<b> 3 B i m i.</b>

<b>– à</b>

<b>ớ</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

GV: Đưa ra các bài tập ở SGK và gọi học
sinh lên bảng trả lời.


1) Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng
biến mảng trong chng trỡnh.


HS: lên bảng trả lời


? Yêu cầu HS khác nhËn xÐt
HS: NhËn xÐt


GV: NhËn xÐt cho ®iĨm.



2) Các khai báo biến mảng sau đây trong
Pascal đúng hay sai?


<b>var</b> X: <b>Array</b>[10,13] <b>Of</b>


Integer<b>;</b>


<b>var </b>X: <b>Array</b>[5..10.5] <b>Of</b>


Real<b>;</b>


<b>var </b>X: <b>Array</b>[3.4..4.8]<b> Of</b>


Integer<b>; </b>


<b>var</b> X: <b>Array</b>[10..1] <b>Of</b>


Integer<b>; </b>


<b>var </b>X: <b>Array</b>[4..10] <b>Of </b>Real<b>;</b>


HS: lên bảng trả lời


? Yêu cầu HS khác nhận xét
HS: Nhận xét


GV: Nhận xét cho điểm.


GV cho HS nắm lại dạng bài tập, cách khai
báo mảng.



HS: Nghe gi¶ng.


3) "Có thể xem biến mảng là một biến
được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu,
nhưng chỉ dưới một tên duy nhất". Phát
biểu đó đúng hay sai?


? yêu cầu HS ng ti ch tr li.


4) Cõu lệnh khai báo biến mảng sau đây
máy tính có thực hin c khụng?


<b>var </b>N: integer;


A:<b> array</b>[1..N]<b> of </b>real<b>;</b>


HS: lên bảng tr¶ lêi


GV cho HS khai báo lại cho đúng.


1) Lợi ích chính của việc sử dụng biến
mảng là rút gọn việc viết chương trình,
có thể sử dụng câu lệnh lặp để thay
nhiều câu lệnh. Ngồi ra chúng ta cịn
có thể lưu trữ và xử lí nhiều dữ liệu có
nội dung liên quan đến nhau một cách
hiệu quả.


2) Đáp án <i>a</i>) Sai. Phải thay dấu phẩy


bằng hai dấu chấm;


<i>b</i>) và <i>c</i>) Sai, vì giá trị nhỏ nhất và lớn
nhất của chỉ số mảng phải là số nguyên;


<i>d</i>) Sai, vì giá trị đâu của chỉ số mảng
phải nhỏ hơn hoặc bằng chỉ số cuối;


<i>e</i>) ỳng.


3) ỳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

? Yêu cầu HS khác nhận xét
HS: Nhận xét


GV: Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài tập thùc hµnh.</b>


5) Viết chương trình Pascal sử dụng biến
mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của
một dãy số. Độ dài của dãy cũng được
nhập từ bàn phím


GV : Cho hs thùc hµnh trên máy.


5. Chng trỡnh cú th nh sau:


<b>var</b> N, i: integer;
A: <b>array</b>[1..100] <b>of</b>



real;


<b>begin</b>


write('Nhap so phan tu
cua mang, n= ',n);


<b>for</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b>


write('Nhap gia tri
',i,'cua mang,


a[',i,']= ');


<b>end</b>.


<b>4 – Củng cố: (3’)</b>


- Hiểu các hoạt động lặp với số lần biết trước.
- Cách khai báo mảng.


<b>5 – Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


- Về nhà xem lại bài học tiết sau chúng ta học tiếp.
- Nắm các cõu lnh trong Pascal.


- Gii cỏc dng bi tp.


<i><b>Ngày soạn:24/03/2009</b></i>



<i><b>Tiết 59:</b></i>


<i><b>Bi thc hnh 7</b></i>



<b>Xử lý dÃy số trong chơng trình</b>


<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp <b>for…do</b>.


- Củng cố các kĩ năng đọc, hiểu và chỉnh sửa chương trình.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> giáo án, máy chiếu


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức cũ, sách, vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>2 – Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>? </b>Hãy cho một số ví dụ về lặp với số lần chưa biết trước?


<b> 3 B i m i.</b>

<b>– à</b>

<b>ớ</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Nội dung thực hành.</b>


Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy
số nguyên <i>P_Min</i> ?


HS chia nhãm lµm thùc hµnh.


? Viết chơng trình nhập điểm của các bạn
trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt
kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém.
Tiêu chuẩn:


- Loại giỏi: 8.0 trở lên
- Loại khá: 6.5 đến 7.9
- Loại TB: 5.0 đến 6.4
- Loại kém: dới 5.0


HS chia nhãm lµm thùc hµnh.
GV gợi ý:


- Dùng câu lệnh ifthen


<b>Bài 1: </b>


<b>Program P_Sum;</b>
<b>Var</b>



i, n, Sum : integer;


A: array[1..100] of integer;
<b>Begin</b>


write('Hay nhap do dai cua day so, N =
'); readln(n);


writeln('Nhap cac phan tu cua day
so:');


For i:=1 to n do
Begin


write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;


Sum:=0;


for i:=1 to n do Sum:= Sum +
a[i];


write('Day so vua nhap la: ');
for i:=1 to n do write(a[i], ' ');
writeln;


write('Tong day so la = ',Sum);
readln;


<b>End.</b>


<b>Bµi 2: </b>


<b>Program Xep_loai;</b>
uses crt;


<b>Var</b>


i, n: integer;


TBtoan, TBvan: real;


diemT, diemV: array[1..100] of real;
<b>Begin</b>


<b>clrscr;</b>


writeln('Diem TB : ');
For i:=1 to n do
write(i,' . ',(diemT[i] +
diemV[i])/2:3:1);
TBtoan: =0; TBvan: =0;


For i:=1 to n do
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

end;


TBtoan: = TBtoan /n;
TBvan: = TBvan /n;
writeln('Diem TB mon Toan :


',TBtoan :3:2);


writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :
3:2);


readln;
<b>End.</b>
<b>2. Đánh giá kết quả.</b>
GV: Nh n x ột k t qu th c hế ả ự ành c a h củ ọ


sinh và ý th c h c t p c a h c sinh vứ ọ ậ ủ ọ à cho
đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét


Nh n xậ ét


<b>4. Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


- Về nhà xem lại bài hc.


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:26/03/2009</b></i>



<i><b>Tiết 60:</b></i>


<i><b>Bi thc hnh 7</b></i>



<b>Xử lý dÃy số trong chơng trình</b>


<b>I - MC TIấU</b>


<b>1. Kin thc</b>


- Lm quen vi việc khai báo và sử dụng các biến mảng


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp <b><sub>for…do</sub></b>.


- Củng cố các kĩ năng đọc, hiểu và chỉnh sửa chương trình.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> giáo án, máy chiếu


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức cũ, sách, vở.


<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1 - Ổn định (1’)</b>


<b>2 – Kiểm tra bài cũ: </b>

<b> 3 B i m i.</b>

<b>– à</b>

<b>ớ</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Nội dung thực hành.</b>


Chương trình tính tổng dãy số, in ra màn


hình dãy số vừa nhập.


<b>Bµi 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

HS chia nhãm lµm thùc hµnh.


? Bổ sung và chỉnh sửa chơng trình trong
BT2 (tiết 59 ) để nhập 2 loại điểm Toán và
Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn
hình :


a/ ®iĨm TB cđa mỗi bạn trong lớp theo công
thức:


Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2
b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán
và Ngữ văn


HS chia nhóm làm thùc hµnh.


<b>Var</b>


i, n, Sum : integer;


A: array[1..100] of integer;


<b>Begin</b>


write('Hay nhap do dai cua day so, N =
'); readln(n);



writeln('Nhap cac phan tu cua day
so:');


<b>For</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b>


<b>Begin</b>


write('a[',i,']='); readln(a[i]);
<b>End</b>;


Sum:=0;


<b>for</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b> Sum:= Sum +
a[i];


write('Day so vua nhap la: ');
<b>for</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b> write(a[i], ' ');
writeln;


write('Tong day so la = ',Sum);
readln;


<b>End</b>.


<b>Bµi 2: </b>


<b>Program</b> Xep_loai;
uses crt;



<b>Var</b>


i, n: integer;


TBtoan, TBvan: real;


diemT, diemV: <b>array</b>[1..100] <b>of</b> real;


<b>Begin</b>
<b>clrscr;</b>


writeln('Diem TB : ');
<b>For</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b>


write(i,' . ',(diemT[i] +
diemV[i])/2:3:1);


TBtoan: =0; TBvan: =0;
<b>For</b> i:=1 <b>to</b> n <b>do</b>


<b>Begin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

TBvan: = TBvan + diemV[i] ;
<b>end;</b>


TBtoan: = TBtoan /n;
TBvan: = TBvan /n;


writeln('Diem TB mon Toan : ',TBtoan
:3:2);



writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :
3:2);


readln;


<b>End</b>.


<b>2. Đánh giá kết quả.</b>
GV: Nh n x ột k t qu th c hế ả ự ành c a h củ ọ


sinh và ý th c h c t p c a h c sinh vứ ọ ậ ủ ọ à cho
đi m.ể


HS: nghe nh n xậ ét


Nh n xậ ét


<b>4. Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>
<b>- Häc sinh về nhà ôn b i</b>


- Đọc trớc bài: Quan sát hình không gian với phần mềm yenka


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:30/03/2009</b></i>



<i><b>Tiết 61:</b></i>


<b>Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- HS bi t khám phá, các hình khơng gian nh : thay ế ư đổi, di chuy n, thay ể đổi kích
thước, thay đổi m u cho cỏc hỡnh.


2. Kỹ năng


- HS th c hi n ự ệ được các k n ng thay ỉ ă đổi, di chuy n, thay ể đổi kích thước, thay
i m u cho các hình c th .


đổ à ụ ể


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiªm tóc trong häc tập và nghiên cứu bài học.
<b>4. Phơng pháp</b>


Thuyết trình, Thực hành.


<b>II. Chuẩn bị của GV và học sinh.</b>
<b>1. Giỏo viờn:</b> giáo án, máy chiếu


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách, vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1 - n nh (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.</b>



GV : Giíi thiƯu


phÇn mỊm.


Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản
nhưng rất có ý nghĩa. Phần mềm sẽ cho
phép em làm quen với các hình khối
khơng gian đơn giản như hình chóp, hình
nón, hình trụ. Khơng những có thể tạo ra
các hình này, em cịn có thể tương tác
với chúng: thay đổi kích thước, màu sắc
và dịch chuyển và sắp xếp các hình này
trong khơng gian. Từ một vài đối tượng
hình khơng gian cơ bản em có thể sáng
tạo ra các khối hình hồn chỉnh, có ý
nghĩa như những cơng trình xây dựng,
kiến trúc theo ý muốn của mình.


Phần mềm cũng sẽ giúp em hiểu rõ hơn
các bài học về hình khơng gian trong
chương trình mơn Tốn bậc THCS.


HS: Chú ý lắng nghe va ghi bài


1. Gii thiu :


<i>- Yenka là một phần mềm nhánh của </i>
<i>công ty phần mềm Crocodile nổi tiếng.</i>
<i>- Chức năng chính của phần mềm là </i>


<i>giúp học sinh thiết kế các mơ hình hình</i>
<i>khối kiến trúc khơng gian dựa trên các </i>
<i>hình khơng gian c/ bản nhu hình trụ, </i>
<i>lăng trụ, hình chóp, hình hộp. </i>


<b>2. Giíi thiƯu màn hình làm việc chính.</b>


<b>a. Khi ng phn mm</b>


GV: Giíi thiƯu: Sau khi cài đặt em sẽ


nhìn thấy biểu tượng của phần mềm có
dạng như sau trên màn hình.


? Để khởi động phần mềm em làm nh thế nào?:


HS: Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Nháy đúp vào biểu tượng này để chạy
phần mềm. Em sẽ thấy xut hin ca s
thụng tin sau õy:


<b>b. Màn hình chính</b>


? Mô tả màn hình làm việc chính của
phần mềm?


HS: Mô tả


GV: Giới thiệu màn hình làm việc chính



<b>c. Thoát khỏi phần mềm</b>


Muốn thoát khỏi phần mềm em làm nh
thế nào?


HS: Trả lời


<b>b. . Màn hình chính</b>


<b>c. Thoát khỏi phần mềm</b>


Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút
close trên thanh c«ng cơ.


<b>4. Cđng cè. (3 )</b>’


Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học.
<b>4. Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


<b>- Häc sinh về nhà ôn b i</b>


<b>...o0o...</b>

<i><b>Ngày soạn:2/4/2009</b></i>



<i><b>Tiết 62:</b></i>


<b>Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1. KiÕn thøc.</b>


- HS bi t khám phá, các hình không gian nh : thay ế ư đổi, di chuy n, thay ể đổi kích
thước, thay đổi m u cho cỏc hỡnh.


2. Kỹ năng


- HS th c hi n ệ được các k n ng thay ỉ ă đổi, di chuy n, thay ể đổi kích thước, thay
i m u cho các hình c th .


đổ à


<b>3. Thỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>4. Phơng pháp</b>


Thuyết trình, Thực hành.


<b>II. Chuẩn bị của GV và học sinh.</b>
<b>1. Giỏo viên:</b> giáo án, máy chiếu


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách, v.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1 - n nh (1)</b>


<b>2 Kim tra bi c: (5)</b>


<b>? Mô tả màn hình làm viƯc cđa phÇn mỊm?</b>
3 – B i m i.à ớ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×