Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de ktr8tuan hs gdtx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Së GD&ĐT tỉnh Ninh Bình</b> <b> Đề kiểm tra chất lợng 8 tuần</b>
<b>TT GDTX Thành phố Ninh Bình</b> Năm học 2009 2010


<b>Môn thi: Hoá häc </b>–<b> Líp 12</b>


<i> Thêi gian làm bài: 45 phút</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<b>Bài 1.</b> Hợp chất nào sau đây có phản ứng mầu víi ièt?


A. Glucoz¬ B. Saccaroz¬ C. Xenloluz¬ D. Tinh bột


<b>Bài 2.</b> Có bao nhiêu chất có CTPT C2H4O2 có thể phản ứng tráng bạc?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Bài 3.</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất nào sau đây không có phản ứng
tráng bạc?


A. CH2=CH- COOCH3 B. CH3COO- CH=CH2


C. HCOOC2H5 D. HCOO- CH=CH2


<b>Bµi 4.</b> Chọn câu sai.


A. Glucozơ tồn tại ở hai dạng: mạch hở và mạch vòng.
B. Glucozơ có tính chất của andehit và ancol đa chức.


C. Trong môi trờng kiềm, có sự chuyển hoá qua lại giữa glucozơ và fructozơ.


D. Khi cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng, sẽ tạo ra kết tủa đỏ gạch.


<b>Bài 5.</b> Để phân biệt glucozơ và glixerol ta dùng cách nào sau đây?


A. Cho phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng.


B. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho tác dụng với natri kim loại.


D. Đem đun nóng với hiđro có niken làm xúc tác.


<b>Bi 6.</b> Tinh bt v xenluloz giống nhau ở đặc điểm:
A. Công thức đơn giản nhất và cấu trúc polyme.
B. Đều là sản phẩm của q trình quang hợp.
C. Có màu trắng và khơng tan trong nc núng.


D. Phản ứng thuỷ phân và phản ứng với dung dịch I2.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1.</b><i>(1.5 điểm)</i> Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 4 chất sau: saccarozơ,
glucozơ, glixerol, tinh bột.


<b>Bài 2. </b>


<i>a. (2.0 điểm)</i> Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân A, B. Để xà phịng hố
hồn tồn 1,85g hỗn hợp X cần vừa hết 25ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác
đem đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, thu đợc khí CO2 và hơi nớc có thể tích bằng


nhau. Xác định CTCT và gọi tên A, B.


<i>b. (2.0 điểm)</i> Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một cacbohiđrat X, thu đợc 1,32
gam CO2 và 0,54 gam H2O. Xác định CTĐGN và CTPT của X, biết phân tử khối



cđa X lµ 180.


<b>Bài 3.</b> <i>(1.5 điểm)</i> Lên men một lợng glucozơ để điều chế etanol với hiệu suất
75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra đợc hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 d, tạo ra


60g kết tủa. Tính khối lợng glucozơ đã dùng./.
Cho biết C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40.


**************************************
<i><b>Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.</b></i>


S GD&T tnh Ninh Bình đáp án Đề kiểm tra chất lợng 8 tun


TT GDTX Thành phố Ninh Bình Năm học 2009 2010


<b>Môn thi: Hoá học </b><b> Lớp 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm</b>


1.D; 2.B; 3.A; 4.D; 5.B; 6.A


– Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5điểm


<b>II.</b> <b>PhÇn tù luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chất cần nhận biết


Thuốc thử Saccarozơ Glucozơ glixerol Tinh bột



I2 - - - Xanh tím


Dung dịch Br2 - Mất mầu


-Thuỷ phân, thực hiện phản ứng
tráng Ag


Ag -


-Phơng trình ph¶n øng:


CH2OH –( CHOH)4- CHO + Br2+ H2O CH2OH –( CHOH)4- COOH +


HBr


CH2OH –( CHOH)4- CHO + AgNO3 + NH3 CH2OH –( CHOH)4- COONH4


+ Ag + NH4NO3


- Trình bày đợc cách nhận biết đợc 1,0điểm
- Viết đợc mỗi phơng trình đợc 0,25điểm


(Các cách nhận biết khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa, tơng tự theo các phần điểm đã chia)
<i><b>Bài 2:</b></i>


a) Vì đốt X thu đợc số mol nớc và khí cacbonic có số mol bằng nhau nên
A, B là este no, đơn chức, mạch hở (0,5điểm)


neste = nNaOH = 0,025mol (0,25®iĨm)



Meste = 1,85/0,025 = 74g/mol (0,25®iĨm)


Gäi CTPT cđa A, B là CnH2nO2 (0,25điểm)


Ta có: 14n + 32 = 74 n= 3


(0,25®iĨm)


CTCT cđa A vµ B lµ HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 (0,5điểm)


b) Nếu gọi công thức của cacbohidrat là CxHyOz (0,25®iĨm)


Ta cã: nC = 1,32/44 = 0,03 mol (0,25®iĨm)


nH= 0,54/18 = 0,06 mol (0,25®iĨm)


nO = (0,9 – (0,03.12 + 0,06))/16 = 0,03 (0,25®iĨm)


x: y: z = 0,03 : 0,06 : 0,03 = 1: 2:1 (0,25điểm)


CTĐGN của X là : CH2O (0,25điểm)


CTPT của X là (CH2O)n, ta có: 30n = 180 n=6 (0,25điểm)


CTPT của X là C6H12O6 (0,25điểm)


Bài 3: C6H12O 2C2H5OH + CO2 (0,25®iĨm)


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (0,25®iĨm)



nCaCO3 = 60/100 = 0,06 mol (0,25®iĨm)
nC2H5OH = nCO2 = nCaCO3 = 0,6 mol (0,25®iĨm)


nC6H12O6 = 1/2.nC2H5OH = 0,3mol (0,25®iĨm)


mC6H12O6 = 0,3.180.100/75 = 72g (0,25®iĨm)
<b> Së GD&ĐT tỉnh Ninh Bình</b> <b> §Ị thi hÕt häc kú I</b>
<b>TT GDTX Thµnh phè Ninh Bình</b> Năm học 2009 2010


<b>Môn thi: Hoá học </b><b> Lớp 12</b>


<i> <b>Thêi gian lµm bµi:60 phót</b></i>
<i><b>C©u 1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×