Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 44 : on , an
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : on , an , mẹ con , nhà sàn
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé và bè bạn
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : au, ao, ao bèo
+ HS đọc câu d,
Viết : cá sấu
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : on - an
*Dạy vần on
*GV ghi bảng và đọc on
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm c ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: con
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: mẹ
con
*Dạy vần an
(TT nh vần on )
( so sánh vần an với vần on )
*GV viết bảng
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
*HS hát 1 bài
+ HS trả lời
+ HS đọc CN +ĐT
+ 1 HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần on
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: on con mẹ
con
+ Giống: đều kết thúc âm n
+Khác: vần on bắt đầu bằng o
Còn vần an bắt dầu bằng a.
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các
tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
c
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần
mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Bé và bạn bè
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh chơi với nhau nh
thế nào?
+Em thờng chơi trò chơi gì với bạn?
+Hãy kể về một ngời bạn thân của em ở
trờng hoặc ở nhà?
*TC : Thi viết tiếng có chứa vần on , an
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
+HS đọc bài ở SGK
c
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 45 : ân , ă- ăn
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ân , ăn , cái cân , con trăn
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : on , an, rau non , thợ hàn
+ HS đọc câu d,
Viết : mẹ con
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ân - ăn
*Dạy vần ân
*GV ghi bảng và đọc ân
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm c đằng trớc ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: cân
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: cái
cân
*Dạy vần ăn
(TT nh vần ân )
( so sánh vần ăn với vần ân )
*GV viết bảng
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
*HS hát 1 bài
+ HS trả lời
+ HS đọc CN +ĐT
+ HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ân
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ân cân
cái cân
+ Giống: đều kết thúc âm n
+Khác: vần ân bắt đầu bằng â
Còn vần ăn bắt dầu bằng ă.
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các
tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
cỏi c c
r
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần
mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Nặn đồ chơi
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nặn đồ chơi gì?
+Đồ chơi thờng đợc nặn bằng gì?
+Em đã bao giờ chơi nặn đồ chơi cha?
+Em thích nhất đồ chơi nào?
+ Khi chơi đồ chơi bằng bột, hay đất
nặn chúng ta chú ý điều gì?
+Hãy kể về một món đồ chơi mà em
thích nhất ?
*TC : Thi viết tiếng có chứa vần ân , ăn
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
+HS đọc bài ở SGK
cỏi c c
r
Tuần 12 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 46 : ôn - ơn
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ôn , ơn , con chồn , sơn ca
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức
lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+HS đọc : 2 vần và 4 từ UD ( bài 45)
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ôn - ơn
*Dạy vần ôn
*GV ghi bảng và đọc ôn
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm ch và dấu huyền ta đợc tiếng
gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: chồn
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
con chồn
*Dạy vần ơn
(TT nh vần ôn )
( so sánh vần ơn với vần ôn )
*GV viết bảng
ôn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởm
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần on
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ôn chồn
con chồn
+ Giống: đều kết thúc âm n
+Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô
Còn vần ơn bắt dầu bằng ơ.
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng( CN-N-ĐT)
+L/đọc 4từ ( ĐT - CN)
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện
viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu độ cao các con chữ ?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranh.
*GV ghi bảng Mai sau khôn lớn
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+ Mai sau em thích làm nghề gì?
+Vì sao em thích làm nghề đó?
+Muốn thực hiện đợc ớc mơ em phải
làm gì?
+ Hãy kể về ớc mơ của em?
*TC : Thi nêu tiếng có chứa vần học
- Hôm nay các con đợc học vần mới là
vần nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ ĐT
PT tiếng
+HS tìm, nêu tiếng có vần mới -
PT tiếng -L/đọc tiếng(CN,ĐT)
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
ụ
con ch n ca
ụ
con ch n ca
Học vần
Bài 47 : en , ên
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : en , ên , lá sen , con nhện
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : 2 vần và 4 từ UD ( bài 46)
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : en ên
*Dạy vần en
*GV ghi bảng và đọc en
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm s ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: sen
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
lá sen
*Dạy vần ên
(TT nh vần en )
( so sánh vần ên với vần en )
*GV viết bảng
áo len mũi tên
khen gợi nền nhà
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần en
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: en sen lá
sen
+ Giống: đều kết thúc âm n
+Khác: vần en bắt đầu bằng e
Còn vần ên bắt dầu bằng ê.
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các
tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
en ờn
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Bên phải, bên trái, bên
trên, bên dới
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+ Cái bàn ở vị trí nào?
+Con chó, con mèo, cái ghế, quả bóng
nằm ở vị trí nào của cái bàn?
Bên dới con mèo là những gì?
+Bên trái con chó là gì?
+Bên trên con chó là những gì?
+Bên trái em là bạn nào?
+Bên phải em là bạn nào?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần u , ơu
- Hôm nay các con đợc học vần nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận cặp đôi
+HS nêu(PT)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
lỏ n c n
en ờn
lỏ n c n
Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 48 : in , un
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : in, un, đèn pin, con giun
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : 2 vần và 4 từ UD ( bài 47)
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : in - un
*Dạy vần in
*GV ghi bảng và đọc in
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm p ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: pin
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
đèn pin
*Dạy vần un
(TT nh vần in )
( so sánh vần un với vần in )
*GV viết bảng
nhà in ma phùn
xin lỗi vun xới
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN +ĐT
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần on
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+ Giống: đều kết thúc âm n
+Khác: vần in bắt đầu bằng i
Còn vần un bắt dầu bằng u.
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
in un
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu nhận xét độ cao các con chữ ?-
GV cho HS quan sát vở mẫu
GV nêu yêu cầu viết
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Nói lời xin lỗi
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Vì sao bạn lại buồn?
+Khi đi học muộn có phải xin lỗi cô
giáo và các bạn không?
+Khi nào phải nói lời xin lỗi?
+Em đã biết nói xin lỗi cha?
+Hãy kể về một lần em mắc lỗi?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần in , un
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ ĐT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS nghe và quan sát
+HS trả lời
+HS nghe
+HS mở vở TV, 1HS đọc bài viết
+1 HS nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận cặp đôi
+HS nêu(PT)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
ốn pin c giun
ốn pin c giun
in un
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 49 : iên , yên
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : iên, yên, đèn điện, con yến
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Biển cả
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : in, un, đèn pin, ma phùn
+ HS đọc câu d,
Viết : nhà in, vun xới
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : iên yên
*Dạy vần iên
*GV ghi bảng và đọc iên
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm đ và dấu nặng ta đợc tiếng
gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: điện
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: mẹ
con
*Dạy vần yên
(TT nh vần iên )
( so sánh vần yên với vần iên )
*GV viết bảng
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN +ĐT
+1 HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần iên
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: iên điện
đèn điện
*HS hát 1 bài
-HS đọc từ
+ PT tiếng - L/ đọc tiếng
- L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS nghe và quan sát
+HS viết bảng con
ờn n
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố-
dặn dò
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nhận xét độ cao các con chữ?
- GV HD HS và nêu yêu cầu viết
-GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Biển cả
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Trên mặt biển có gì?
+Nớc biển màu gì?
+Biển cho con ngời những gì?
+Em đã đi biển bao giờ cha?
+Biển có gì đẹp?
+Hãy kể về chuyến đi biển của em?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần iên,yên
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS nghe và quan sát
+HS trả lời
+HS mở vở TV, nghe yêu cầu
+1 HS nêu nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận cặp đôi
+HS nêu(PT)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ sáu ngày 26 tháng 11năm 2010
Học vần
ốn ờn c n
ờn n
ốn ờn c n
Bài 50 : uôn , ơn
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
+ HS đọc : 2 vần +4 từ UD (bài 49)
+ HS đọc câu d,
Viết : cá biển, , yên vui
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : uôn ơn
*Dạy vần uôn
*GV ghi bảng và đọc ơn
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm ch và dấu huyền ta đợc tiếng
gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: chuồn
+ GV cho HS quan sát tranh nêu từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
chuồn chuồn
*Dạy vần ơn
(TT nh vần uôn )
( so sánh vần ơn với vần ơn )
*GV viết bảng
cuộn dây con l ơn
ý muốn v ờn nhãn
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
+HS đọc CN +ĐT
+1 HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần uôn
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+ đọc từ( CN- ĐT)
+HS đọc: uôn chuồn chuồn
chuồn
+HS nêu
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
uụn n
ai
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs nêu các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
Nhận xét độ cao các con chữ?
- GV nêu yêu cầu viết
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Chuồn chuồn, chấu
chấu, cào cào
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ những con gì?
+ Em đã nhìn thấy những con này bao
giờ cha? Chúng thờng có ở đâu?
+ Chúng thờng ăn những gì?
+Hãy nói về một trong 3 con đó?
(hình dáng, màu sắc, nơi sống, thức ăn)
*TC :Thi tìm tiếng có chứa vần uôn,ơn
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS quan sát
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ ĐT
PT tiếng
+LĐ: HS đọc tiếng mới - (PT)
+L/đọc câu d N + ĐT +CN
+HS nghe và quan sát
+HS trả lời
+HS nghe
+HS mở vở TV, đọc bài viết
+1 HS nêu t thế ngồi viết +HS viết
bài vào vở
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận cặp đôi
+HS nêu(PT)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
chu n chu n
uụn n
chu n chu n
ai
Học vần
Bài 52 : ong , ông
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ong, ông, cái võng, dòng sông
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : 3 từ d bài 51
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ong - ông
*Dạy vần ong
*GV ghi bảng và đọc ong
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm v và dấu ngã ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: võng
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
cái võng
*Dạy vần ông
(TT nh vần ong )
( so sánh vần ông với vần ong )
*GV viết bảng
con ong cây thông
vòng tròn công viên
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ 1 HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng lớp
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ong
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS đọc: ong võng
cái võng
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS quan sát và nghe
+HS viết bảng con
g g
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ độ cao 5 li?
Các con chữ còn lại cao mấy li?
- GV nêu yêu cầu viết
-GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Đá bóng
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Đá bóng thờng là trò chơi của ai?
+Đá bóng có lợi gì?
+Chúng ta nên đá bóng vào thời gian
nào? ở đâu?
+Sau này lớn lên em có thích làm cầu
thủ bóng đá không? Vì sao?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần ong ,
ông
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS quan sát và nghe
+HS trả lời
+HS mở vở TV, nghe yêu cầu
+1 HS nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận nhóm đôi
+Một số HS nêu
+HS trả lời
+1HS đọc bài ở SGK
Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
Học vần
cỏi g d
g
g g
cỏi g d
g
Bài 53 : ăng , âng
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc :vần + 4 từ d bài 52
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ăng - âng
*Dạy vần ăng
*GV ghi bảng và đọc ăng
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm m ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: măng
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
măng tre
*Dạy vần âng
(TT nh vần ăng )
( so sánh vần âng với vần ăng )
*GV viết bảng
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc lại ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
*HS hát 1 bài
+ HS trả lời
+ 2 HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ăng
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ăng măng
măng tre
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS quan sát và nghe
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
m re
g
g g
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV nêu yêu cầu viết
-Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Vâng lời cha mẹ
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Vâng lời cha mẹ có lợi ích gì?
+Thế nào là vâng lời cha mẹ?
+Em có vâng lời cha mẹ không?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần ăng ,
âng
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS đọc CN+ N+ ĐT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS quan sát, nghe
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận nhóm đôi
+Một số HS nêu
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Học vần
g g
m re
g
Bài 54 : ung , ng
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ung, ng, bông súng, sừng hơu
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : ăng, âng , 4 từ d
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ung ng
*Dạy vần ung
*GV ghi bảng và đọc ung
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm s và dấu sắc ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: súng
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
bông súng
*Dạy vần ng
(TT nh vần ung )
( so sánh vần ng với vần ung )
*GV viết bảng
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+ HS đọc CN
+ 1 HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ung
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS đọc: ung súng
bông súng
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS quan sát, nghe
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
g g
b g
h
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV nêu yêu cầu viết
-Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Rừng, thung lũng, suối,
đèo?
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Hãy chỉ và nói tên từng sự vật có trong
bài luyện nói?
+Em đã đi rừng bao giờ cha? ở rừng có
gì lạ?
+Nớc suối có màu gì?
+ Đèo có đặc điểm gì?
+Hãy kể những điều em biết về rừng,
thung lũng, suối, đèo.
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần ung , -
ng
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS quan sát. nghe
+HS trả lời
+HS mở vở TV, HS nghe yêu cầu
+1 HS nêu t thế ngồi viết
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS thảo luận nhóm đôi
+Một số HS nêu
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Tuần 14 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Học vần
g g
b g
h
Bài 55 : eng , iêng
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : eng ; iêng ; lỡi xẻng ; trống chiêng
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : vần và từ d bài 54
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : eng, iêng
*Dạy vần eng
*GV ghi bảng và đọc eng
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm x và dấu hỏi ta đợc tiếng
gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: xẻng
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: lỡi
xẻng
*Dạy vần iêng
(TT nh vần eng )
( so sánh vần iêng với vần eng )
*GV viết bảng
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần eng
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: eng xẻng
lỡi xẻng
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
eng
ờng
l ng
tr ờng
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần
mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Ao, hồ, giếng
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Hãy chỉ và nói tên từng sự vật có trong
bài luyện nói?
+ Ao thờng có ở đâu?
+Ao dùng để làm gì?
+ Giếng dùng để làm gì?
+Hồ dùng để làm gì?
+Ao ,hồ, giếng có gì giống nhau?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần eng ,
iêng
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Học vần
tr ờng
eng
ờng
l ng
Bài 56 : uông , ơng
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : uông, ơng, quả chuông, con đờng
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : vần và 4 từ d bài 55
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : uông ơng
*Dạy vần uông
*GV ghi bảng và đọc uông
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm ch ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: chuông
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
quả chuông
*Dạy vần ơng
(TT nh vần uông )
( so sánh vần ơng với vần uông )
*GV viết bảng
rau muống nhà trờng
luống cày nơng rẫy
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+ HS viết bảng
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần uông
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: uông chuông
quả chuông
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
q u g
u g g
c g
a.Luyện đọc
b. Luyện viết
*Nghỉ giữa
giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố-
dặn dò
học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy, dấu
chấm.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu
- GV chấm bài N/ xét
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề
luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Đồng ruộng
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh đồng ruộng ở đâu?
+ Không khí trên đồng ruộng nh thế
nào?
+Đâu là ruộng bậc thang?
+Ai trực tiếp làm ra lúa, gạo, ngô, khoai,
sắn?
+Chúng ta có tháI độ nh thế nào đối với
ngời nông dân?
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần uông ,
ơng
- Hôm nay các con đợc học những vần
nào?
- Nhận xét tiết học.
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT
tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
+HS đọc bài ở SGK
Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010
Học vần
u g g
c g
q u g
Bài 57 : ang , anh
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết đợc : ang, anh, cây bàng, cành chanh
- HS đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Buổi sáng
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.T/ chức lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần
Nghỉ giữa
giờ
b.Từ ngữ
c.Luyện viết
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
+ HS đọc : uông, ơng, 4 từ d bài 56
+ HS đọc câu d,
N/xét cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ang - anh
*Dạy vần ang
*GV ghi bảng và đọc : ang
- Yêu cầu HS gài bảng.
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm b và dấu huyền ta đợc
tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: bàng
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu:
cây bàng
*Dạy vần anh (TT nh vần ang )
( so sánh vần anh với vần ang )
*GV viết bảng
buôn làng bánh chng
hải cảng hiền lành
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét sửa ( nếu sai)
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN
+ HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ang
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ang bàng
cây bàng
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các
tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc
tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
cõ b g
g
c