Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 796

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.19 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

MÔN: LỊCH SỬ 12

---------------

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 796

Đề gồm có 4 trang, 40 câu
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 1: Cách mạng miền Bắc có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay
sai ở miền Nam, tiến tới hịa bình thống nhất đất nước?
A. Vai trị quyết định trực tiếp
B. Vai trò hỗ trợ trực tiếp
C. Vai trò cơ bản nhất
D. Vai trò quyết định nhất
Câu 2: Để đánh đổ đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu
tiên được Đảng lao động Việt Nam đề ra tại
A. Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960).
B. Hội nghị lần thứ 21, Ban chấp hành Trung ương (7/1973).
C. Hội nghị lần thứ 15, Ban chấp hành Trung ương Đảng(1/1959).
D. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I (Từ ngày 20 đến ngày 26/3/1955)


Câu 3: Ý nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử to lớn của Hiệp định Pa ri (27/1/1973)?
A. Miền Nam nước ta đã hồn tồn giải phóng.
B. Mĩ phải cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
C. Mĩ đã phải rút hết quân về nước.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 4: Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”
C. “Tấc đất, tấc vàng”
D. Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
Câu 5: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” là
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Đồng Xồi (Bình Phước)
C. Ba Gia (Quảng Ngãi)
D. An Lão (Bình Định)
Câu 6: Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. ngày kí Hiệp định Gionevo
B. ngày quân Pháp rút khỏi miền Bắc
C. ngày Trung ương Đảng và Bác Hồ về Hà Nội
D. ngày giải phóng Thủ đơ
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác biệt giữa chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”
(1965 -1968) và chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ thi hành ở Việt Nam?
A. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
D. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
Câu 8: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là gì?
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới.

C. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên Chủ nghĩa xã hội.
D. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta.
Câu 9: Chiến thắng Vạn Tường ( 8-1965 ) được xem là sự kiện mở đầu cao trào
A. “ Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụy mà diệt ’’
B. “ Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập cơng”
C. “ Tìm Mĩ mà diệt – lùng ngụy mà đánh ’’
D. “Tìm Mĩ mà đánh – lùng ngụy mà diệt ”
Câu 10: Với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thì
A. Mĩ đã tận dụng tối đa lực lượng quân Đồng minh của Mĩ trên chiến trường.
B. Mĩ đã ồ ạt đưa quân viễn chinh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
Trang 1/4 - Mã đề thi 796


C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn làm xung kích trên chiến trường Đơng Dương.
D. Qn Mĩ và qn Đồng minh của Mĩ được tăng cường để đổ bộ xâm lược miền Bắc.
Câu 11: “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là
nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào?
A. “Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long
Câu 12: Thắng lợi nào của ta trong chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” được ví như trận Ấp Bắc?
A. Thắng lợi ở Núi Thành
B. Thắng lợi ở Vạn Tường
C. Thắng lợi trong đông – xuân 1965 -1966
D. Thắng lợi Ba Gia – Đồng Xoài.
Câu 13: Điểm mới về cơ bản của “Chiến tranh cục bộ” so với “Chiến tranh đặc biệt” là
A. Được Mĩ viện trợ vũ khí và phương tiện chiến tranh
B. Đây là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
C. Có sự chỉ huy trực tiếp của cố vấn Mĩ

D. Có sự tham gia của quân đội Mĩ và quân Đồng Minh của Mĩ.
Câu 14: Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế dộ chính trị khác nhanh là đặc điểm nổi bật
của tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ?
A. Hiệp ước Hoa-Pháp
B. Hiệp định Sơ bộ
C. Hiệp định Giơnevơ
D. Hiệp định Pari
Câu 15: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của “ chiến tranh đặc
biệt” ( 1961-1965) của Mĩ ?
A. An Lão
B. Ấp Bắc
C. Ba Gia
D. Bình Giã
Câu 16: Lý do quyết định để Đảng Lao Động Việt Nam đề ra chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam là
A. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gịn, qn ngụy mất chỗ dựa
B. Quân Mỹ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa
C. Sau chiến thắng Phước Long, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta
D. Khả năng chi viện tốt của chiến trường miền Bắc cho chiến trường miền
Câu 17: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam được xác định ngay sau năm 1954 là gì?
A. Khơi phục và hàn gắn vết thương chiến tranh
B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành các cuộc cải cách kinh tế, ổn định tình hình chính trị.
Câu 18: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hố chiến
tranh ”là gì?
A. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
B. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”
C. Mở ra các cuộc tiến cơng để tìm diệt và bình định
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộngchiến tranh ra tồn Đơng Dương
Câu 19: Đế quốc Mĩ chủ trương dồn dân lập “Ấp chiến lược” ở miền Nam nhằm mục đích gì?

A. Cơ lập lực lượng cách mạng miền Nam.
B. Xây dựng các pháo đài chiến đấu trên khắp miền Nam
C. Ổn định, phát triển kinh tế nông nghiệp.
D. Hỗ trợ nông dân miền Nam phát triển kinh tế
Câu 20: Điểm giống nhau cơ bản về lực lượng giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh, Đơng Dương hóa
chiến tranh” và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đế quốc Mĩ tiến hành ở Miền Nam Việt Nam là
A. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân viễn chinh của Mĩ
B. Qn đội Sài Gịn là lưc lượng xung kích trên tồn chiến trường Đơng Dương.
C. Sử dụng chủ yếu là quân Đồng minh của Mĩ.
D. Sử dụng chủ yếu là lực lượng qn đội Sài Gịn, có cố vấn Mĩ chỉ huy.
Câu 21: Tháng 2/1961, các lực lượng vũ trang ở miền Nam đã thống nhất thành
A. “Việt Nam giải phóng quân”
B. “Quân giải phóng miền Nam”
C. “Cứu quốc quân”
D. “ Quân đội quốc gia Việt Nam”
Câu 22: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam khi đang
A. bị mất ưu thế về hỏa lực
B. thất bại trên chiến trường
C. chủ động trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực
Câu 23: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 không tác động đến việc
Trang 2/4 - Mã đề thi 796


A. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
B. Mĩ phải tuyến bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
D. Mĩ phải chấp nhận đàm phán để chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 24: Sau Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi (3/1975), cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước đã chuyển
sang giai đoạn nào?

A. Tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.
B. Tiến cơng chiến lược ở thành thị, giải phóng các đơ thị.
C. Tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.
D. Tiến công chiến lược ở các vùng nông thôn.
Câu 25: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) đã có quyết định gì đối với cách
mạng miền Nam?
A. Cách mạng miền Nam bước vào thời kì đấu tranh bí mật để bảo toàn lực lượng.
B. Cho phép nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để lật đổ Mĩ – Diệm
C. Yêu cầu nhân dân miền Nam tiếp tục kiên trì đấu tranh chính trị, hịa bình để đòi thi hành Hiệp định Giơ – ne
–vơ.
D. Chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc tổng tiến công giải phóng hồn tồn miền Nam
Câu 26: “Điện Biên Phủ trên khơng” là chiến thắng có ý nghĩa quyết định như thế nào?
A. Mĩ phải kí Hiệp định đình chiến với miền Bắc và thay đổi chiến lược ở miền Nam.
B. Mĩ phải tăng cường đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào miền Nam.
C. Buộc Mĩ phải thay đổi chiến lược chiến tranh mới ở miền Nam Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là kết quả của phong trào “Đồng Khởi” ?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20.12.1960).
D. Mĩ làm cuộc đảo chính lật đổ Ngơ Đình Diệm đưa tay sai mới lên cầm quyền (11.1963).
Câu 28: Để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới,thành căn cứ quân sự ở Đông Dương và
Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì?
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
D. viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương .
Câu 29: Hội nghị Bộ chính trị TWĐ họp (10-1974), quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến cơng chủ
yếu trong năm 1975 vì lý do nào dưới đây?
A. Tây Ngun có vị trí chiến lược, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, nhiều sơ hở

B. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng quân địch tập trung đông
C. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, có nhiều tướng tá giỏi chỉ huy
D. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mỹ - ngụy ở miền Nam
Câu 30: Cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay
sai của chúng, giải phóng miền Nam thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quyết định trực tiếp
B. Có vai trị quan trọng nhất
C. Có vai trị cơ bản nhất
D. Có vai trị quyết định nhất.
Câu 31: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9-1960) diễn ra trong bối cảnh nào ?
A. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ
B. Cách mạng hai miền đang chống lại chiến tranh phá hoại lần 1 của Mĩ
C. Cách mạng hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng
D. Cách mạng miền Nam Việt Nam đã đứng trước những khó khăn
Câu 32: Trong “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ sử dụng lực lượng nào là chủ yếu?
A. Lính Âu –Phi
B. Quân đội tay sai dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ
C. Quân đội các nước chư hầu của Mĩ.
D. Quân đội Mĩ
Câu 33: Ý nào dưới đây khơng có trong nội dung Hiệp định Pari?
A. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Hoa Kì và các nước cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Quân đội Mĩ và Đồng minh của Mĩ tập kết ở miền Nam và sẽ rút dần trong vòng 2 năm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 796


Câu 34: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng tình hình và nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Cả hai miền đã hịa bình, thống nhất và cùng đi lên Chủ nghĩa xã hội.

B. Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến tới thống nhất đất nước.
C. Mĩ âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Miền Bắc hịa bình bắt tay vào khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 35: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
C. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt nam.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 36: Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra vào thời điểm 11h30 phút ngày 30-4-1975 ?
A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập
B. Quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức
D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập
Câu 37: Ý nào dưới đây khơng phản ánh đúng tình hình cách mạng miền Nam ngay sau Hiệp định Giơ –nevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm
B. Mĩ –Diệm phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “Tố cộng, diệt cộng”.
C. Đấu tranh vũ trang sôi nổi, quyết liệt địi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. Các chính sách của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất
Câu 38: Kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam của Bộ chính trị đề ra đã chỉ rõ
A. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay cuối năm 1974.
B. Sẽ giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976, trọng tâm là năm 1976.
C. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.
D. Khơng thể giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
Câu 39: Nội dung nào không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I của Mĩ
A. uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ở 2 miền đất nước
B. dành thắng lợi ở miền Bắc để kết thúc chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
C. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D. phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
Câu 40: Mĩ tiến hành các hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới, vùng biển nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.

B. Buộc miền Bắc phải kí Hiệp định đầu hàng.
C. Chuẩn bị cho kế hoạch hành quân đánh chiếm miền Bắc.
D. Nhanh chóng bình định miền Bắc
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 796



×