SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: HĨA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm và tự luận )
Mã đề thi 357
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :.........................................................Lớp: SBD: .............................
Câu 1: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng.
A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Bị vẫn đục, màu vàng.
C. Vẫn trong suốt không màu
D. Chuyển thành màu nâu đỏ.
Câu 2: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
B. điện phân nước có hịa tan H2SO4.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí.
D. cho cây xanh quang hợp.
Câu 3: Sục từ từ 6,4 gam SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được
sau phản ứng có chứa
A. NaHSO3, NaOH, H2O.
B. Na2SO3, NaOH, H2O.
C. Na2SO3, NaHSO3, NaOH, H2O.
D. NaHSO3, H2O.
Câu 4: Dẫn 0,1 mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Muối được tạo thành
là:
A. NaHS và NaOH dư.
B. NaHS
C. Na2S và NaHS
D. Na2S
Câu 5: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc).
Vậy nồng độ mol của dd HCl đã dùng là
A. 8M.
B. 7,5M.
C. 8,5M.
D. 7M.
Câu 6: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là
A. ns2np3.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2.
Câu 7: Số ơxi hố của Clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3, Cl2, KClO4 lần lượt là
:
A. -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +3, +5, 0, +7. C. -1, +1, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3.
Câu 8: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
A. H2, Cu, H2O, I2.
B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na.
D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 9: Kim loại bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội là:
A. Al
B. Cu
C. Sn
D. Zn
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. HCl đặc + KMnO4.
B. NaCl (điện phân).
C. NaCl + H2SO4 đặc.
D. F2 + KCl.
Câu 11: Oleum có cơng thức tổng qt là ?
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 12: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. Brom.
B. flo.
C. Clo.
D. Iot.
Câu 13: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 357
A. Cu
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
C. H2.
D. Hồ tinh bột.
Câu 14: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom :
A. Dung dịch chuyển màu vàng.
B. Dung dịch vẫn có màu nâu.
C. Dung dịch bị vẩn đục.
D. Dung dịch mất màu.
Câu 15: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
B. dung dịch nước vôi trong, S, O3.
C. dung dịch KOH, CaO, nước clo.
D. H2S, O2, nước brom.
Câu 16: Có thể dùng bình làm bằng chất nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Làm bằng thủy tinh.
B. Làm bằng sành C. Làm bằng sứ.
D. Làm bằng nhựa.
Câu 17: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6),
MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất
A. (1), (2).
B. (5), (6).
C. (3), (6).
D. (3), (4),.
Câu 18: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu
được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan
là
A. 45,55 gam.
B. 27,275 gam.
C. 55,54 gam.
D. 54,55 gam.
Câu 19: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa
các chất
A. HCl, HClO, H2O.
B. HCl,HClO.
C. Cl2, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm O2 và O3. dX/H2 =17,6.Tính % thể tích O3.
A. 10%
B. 75%
C. 20%.
D. 80%
II/ TỰ LUẬN ( 4 điểm).
Câu 1( 1,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4
loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).
1. viết phương trình phản ứng ?
2. Tính khối lượng của sắt trong hỗn hợp X ?
Câu 2( 1,5 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có).
1
2
3
� O2 ��
� Fe3O4 ��
� FeSO4
KMnO4 ��
Câu 3( 1 điểm): Cho 16,8 g Fe tác dụng với 0,6 mol H 2SO4 đặc ,nóng thu được V lít
khí SO2 ở đkct (là sản phẩm khử duy nhất) và m gam muối.(Biết phản ứng xảy ra hồn
tồn).
1. Tính V ?
2.Tính m ?
-----------------------------------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 357