Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.36 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

MƠN: HĨA HỌC LỚP 12

---------------

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 242

Đề gồm có 3 trang, 40 câu
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
(Cho nguyên tử khối: H=1; O=16, N=14; C=12; S= 32; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Cu=64;
Fe=56; Al=27; Zn=65)
Câu 1: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số
chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 10
B. 9
C. 6

D. 7

Câu 2: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste
(chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?
A. 5.


B. 3.

C. 6.
D. 4.
Câu 3: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra

cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 1,8M.
B. 0,27M.
C. 1,36M.
D. 2,3M.

Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có
dZ/H2 =23. Tên của X là:
A. metylaxetat.

B. metylpropionat.

C. etylaxetat.

D. propylfomat.

Câu 5: Cho 22,15 gam muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :
A. 65,46 g
B. Kết quả khác
C. 46,65 g

D. 45,66 g


Câu 6: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm Fe và 3 oxit của sắt, đồng
thời có hỗn hợp X gồm hai khí thốt ra. Cho X vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 55 gam kết tủa. Trị số
của m là
A. 40 gam.
B. 60 gam.
C. 48 gam.
D. 50 gam.

Câu 7: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.
B. dùng nhiệt độ.
C. dùng Na2CO3.
D. dùng nhiệt độ hoặc dùng Na2CO3 hoặc dùng Ca(OH)2 vừa đủ .
Câu 8: Ở điều kiện thường, các amino axit :
A. đều là chất rắn.
B. có thể là rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vào từng amino axit cụ thể.
C. đều là chất lỏng.
D. đều là chất khí.
Câu 9: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 15,6
B. 3,9
C. 7,8
D. 10,2
Câu 10: Cho các chất có cấu tạo như sau:
(1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH ; (6) C6H5-NH2 ;
(7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.
Chất nào là amin?
A. (1); (2); (6); (7); (8)
B. (3); (4); (5)

C. (1); (2); (6); (8); (9).
D. (1); (3); (4); (5); (6); (9)

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp
trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. (m + 142x) gam.
B. (m + 35,5x) gam.
C. (m +17,75x) gam.
D. (m + 71x) gam.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
Trang 1/3 - Mã đề thi 209


A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 13: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dung
dịch Br2 0,2M. Phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 14: Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4- Toluen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành o-nitroToluen hoặc p-nitroToluen .
Những câu đúng là:


A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4, .
D. 1, 2, 4.
Câu 15: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,7 gam.
B. 15,9 gam.

C. 8,4 gam.

D. 5,3 gam.

Câu 16: Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm
metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?
A. Khơng đủ điều kiện để tính.
B. 51,75 gam
C. 40,02 gam
D. 41,4 gam
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. K.
B. Na.
C. Rb.
D. Li.

Câu 18: Để xà phịng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức
phân tử của este là :
A. C4H10O2.


B. C6H12O2.

C. C5H10O2.

D. C3H6O2.

Câu 19: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung
o

dịch AgNO3/NH3, t . Vậy A có CTCT là :
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.

C. HOCCH2CH2OH.

D. C2H5COOH.

Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là:
A. 21,6 gam
B. 16,2 gam
C. 10,8 gam
Câu 21: Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hịa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó có chứa
A. Saccarozơ
B. Mantozơ

C. Glucozơ

D. 32,4 gam

D. Xenlulozơ

Câu 22: Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit α- aminopropionic B. amoni acrylat
C. mety aminoaxetat
D. axit β-aminopropionic
Câu 23: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất
nào sau đây?
A. Glixerol.

B. Etilen.

C. Etylen glicol.

D. Ancol etylic.

Câu 24: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây:
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

D. Không xác định được.

Câu 25: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.

C. 2,52 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 26: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1
B. 4
C. 2

D. 3

Câu 27: Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4. Đem dung dịch thu được cho tác dụng
với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 ban đầu là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,75M
D. 1,25M

Câu 28: X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. Để xà phịng hóa hồn tồn 1,29 gam X cần dùng vừa
đủ 15 ml dung dịch KOH 1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra 2,24 lít CO2
(đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là :

Trang 2/3 - Mã đề thi 209


A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3CH2COOCH3.
Câu 29: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là :
A. Sự đông tụ.
B. Sự đông rắn.
C. Sự đông kết.

Câu 30: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. C3H7COOH.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
Câu 31: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl

D. CH3COOC2H3.
D. Sự đông đặc.
D. CH3COOC2H5.

0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.

Câu 32: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của
amin là:
A. C3H7NH2.

B. C2H5NH2 .

C. C4H9NH2.

D. CH3NH2.

Câu 33: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?
A. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
B. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic

C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
Câu 34: Tìm dung dịch B tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa và có pH > 7
A. BaCl2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ba(OH)2
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 34 gam.
B. 24 gam.
C. 42 gam.

D. Kết quả khác.

Câu 36: Trộn 10,8 g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng có
khơng khí. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí
H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiêt nhôm là
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%

Câu 37: Trong sự ăn mịn tấm tơn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm thì:
A. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hố.
B. Sắt bị ăn mịn, kẽm được bảo vệ.
C. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
D. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
Câu 38: Cho các chất: phenol, etanol, axit fomic, etyl axetat, saccarozơ, phenyl amoniclorua. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là?

A. 6
B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39: Hịa tan hồn tồn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến
khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A. 175ml.
B. 125ml.
C. 62,5ml.
D. 87,5ml.

Câu 40: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :
A. thuận nghịch.
B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
D. không thuận nghịch.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 209



×