Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Kiem tra 1 tiet Hoa 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY <b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i> (Đề thi có 02 trang)</i>


<b>Mã đề 155</b>


<b>I. </b>


<b> TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. HS chọn đáp án nào (A, B, C, hay D) thì ghi đáp án đó vào </i>
<i>giấy làm bài.</i>


<b> Câu 1.</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng các muối tan


có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A.</b> 0,05 và 0,01. <b>B.</b> 0,03 và 0,02. <b>C.</b> 0,02 và 0,05. <b>D.</b> 0,01 và 0,03.


<b> Câu 2.</b>Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa


<b>A.</b> muối và bazơ. <b>B.</b> axit và muối. <b>C.</b> axit và bazơ. <b>D.</b> muối và muối.


<b> Câu 3.</b> Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
Muối Y là


<b>A.</b> Mg(HCO3)2. <b>B.</b> MgSO4. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> Na2CO3.



<b> Câu 4.</b> Dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch X tạo kết màu trắng. Dung dịch X tác dụng với Na2CO3 tạo bọt


khí. Dung dịch X là


<b>A.</b> CuSO4. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b>H2SO4. <b>D.</b> Na2SO4.


<b> Câu 5.</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> dẫn được điện?


<b>A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> KCl nóng chảy. <b>C.</b> NaCl rắn, khan. <b>D.</b> Dung dịch NaOH.


<b> Câu 6.</b> Các dung dịch có cùng nồng độ mol và với thể tích dung dịch như nhau thì dung dịch nào sau đây dẫn
điện tốt nhất?


<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> Na2SO4. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> HClO.


<b> Câu 7.</b> Trường hợp nào sau đây phản ứng <b>không</b> tạo kết tủa?


<b>A.</b> Ca(OH)2 + NaHCO3. <b>B.</b> CuSO4 + Na2S. <b>C.</b> CO2 + dd Ca(OH)2. <b>D.</b> NaOH + NaHCO3.
<b> Câu 8.</b> Dung dịch X có pH = 12 thì nồng độ mol của anion OH-<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b> 1,0.10-2<sub>M.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-12<sub>M.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>12<sub>M.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>2<sub>M.</sub>


<b> Câu 9.</b> Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 10.</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch KOH có pH = 13 thì thu được dung dịch mới


có pH = 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A.</b> V1 > V2. <b>B.</b> V1 < V2. <b>C.</b> V1 = V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.
<b> Câu 11.</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,0.10</sub>-4<sub> thì mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A.</b> trung tính. <b>B.</b> kiềm. <b>C.</b> khơng xác định được.<b>D.</b> axit.


<b> Câu 12.</b> Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất thì pH của dung dịch biến đổi thế nào?
<b>A.</b> Giảm xuống. <b>B.</b> Không xác định được.<b>C.</b> Không thay đổi. <b>D.</b> Tăng lên.


<b> Câu 13.</b> Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A.</b> HCl, AlCl3, NaCl. <b>B.</b> NaOH, AlCl3, MgCl2.


<b>C.</b> HCl, NaHCO3, NaNO3. <b>D.</b> HCl, AgNO3,NaCl.


<b> Câu 14.</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là
(Cho Na = 23, O = 16, H = 1)


<b>A.</b> 0,4 g. <b>B.</b> 0,6 g. <b>C.</b> 0,2 g. <b>D.</b> 0,8 g.


<b> Câu 15.</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 16.</b> Có phương trình ion rút gọn: <i>H</i> <i>HCO</i>3 <i>H O CO</i>2 2


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.
<b>B.</b> HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2.


<b>C.</b> CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2.
<b>D.</b> HCl + NaOH → NaCl + H2O.


<b> Câu 17.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
<b>A.</b> Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. <b>B.</b> Tạo kết tủa và có bọt khí thốt ra.


<b>C.</b> Chỉ có bọt khí thốt ra. <b>D.</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b> Câu 18.</b> Dung nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A.</b> KCl. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> NaNO3. <b>D.</b> NaOH.


<b> Câu 19.</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?


<b>A.</b> CaCO3. <b>B.</b> HClO4. <b>C.</b> NaClO4. <b>D.</b> NaOH.


<b> Câu 20.</b> Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M thì đánh giá nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> [H+<sub>] = [CH</sub>


3COO-]. <b>B.</b> [H+] > [CH3COO-]. <b>C.</b> [H+] = [CH3COO-] = 0,1M. <b>D.</b> [H+] < [CH3COO-].


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các dung
dịch chất điện li sau:


a) Cho HCl vào dung dịch NaOH.



b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.


Bài 2: (2 điểm) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol AlCl3. Tính thể tích dung dịch


NaOH đã sử dụng biết rằng sau khi thực hiện phản ứng thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Bài 3: (1 điểm) Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na+<sub>; b mol Ca</sub>2+<sub>; 1 mol NO</sub>


3- và 2 mol Cl-. Cho dung dịch K2CO3


vào dung dịch A đến khi khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 50 gam kết tủa sau phản ứng. Tính a?
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; ; K = 39; Na = 23; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; H = 1; N = 14)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---HẾT---SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY <b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i> (Đề thi có 02 trang)</i> <b><sub>Mã đề 189</sub></b>


<b>I. </b>


<b> TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. HS chọn đáp án nào (A, B, C, hay D) thì ghi đáp án đó vào </i>
<i>giấy làm bài.</i>


<b> Câu 1.</b> Trường hợp nào sau đây phản ứng <b>không</b> tạo kết tủa?


<b>A.</b> NaOH + NaHCO3. <b>B.</b> CO2 + dd Ca(OH)2. <b>C.</b> Ca(OH)2 + NaHCO3. <b>D.</b> CuSO4 + Na2S.


<b> Câu 2.</b> Có phương trình ion rút gọn: <i>H</i> <i>HCO</i>3 <i>H O CO</i>2 2


 


   <sub>. Phương trình phân tử của nó là</sub>


<b>A.</b> HCl + NaOH → NaCl + H2O.


<b>B.</b> 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.


<b>C.</b> CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2.
<b>D.</b> HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2.


<b> Câu 3.</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> dẫn được điện?


<b>A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> NaCl rắn, khan. <b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> KCl nóng chảy.


<b> Câu 4.</b> Pha lỗng dung dịch HCl bằng nước cất thì pH của dung dịch biến đổi thế nào?


<b>A.</b> Tăng lên. <b>B.</b> Không xác định được.<b>C.</b> Không thay đổi. <b>D.</b> Giảm xuống.


<b> Câu 5.</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng các muối tan


có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A.</b> 0,05 và 0,01. <b>B.</b> 0,01 và 0,03. <b>C.</b> 0,03 và 0,02. <b>D.</b> 0,02 và 0,05.


<b> Câu 6.</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là


(Na = 23, O = 16, H = 1)


<b>A.</b> 0,8 g. <b>B.</b> 0,4 g. <b>C.</b> 0,6 g. <b>D.</b> 0,2 g.


<b> Câu 7.</b> Dung nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> KCl.


<b> Câu 8.</b> Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 12.


<b> Câu 9.</b> Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M thì đánh giá nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> [H+<sub>] > [CH</sub>


3COO-]. <b>B.</b> [H+] < [CH3COO-]. <b>C.</b> [H+] = [CH3COO-]. <b>D.</b> [H+] = [CH3COO-] = 0,1M.
<b> Câu 10.</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 11.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
<b>A.</b> Tạo kết tủa và có bọt khí thốt ra. <b>B.</b> Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa không tan.


<b>C.</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D.</b> Chỉ có bọt khí thốt ra.


<b> Câu 12.</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch KOH có pH = 13 thì thu được dung dịch mới


có pH = 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A.</b> V1 = 2V2. <b>B.</b> V1 < V2. <b>C.</b> V1 > V2. <b>D.</b> V1 = V2.
<b> Câu 13.</b> Dung dịch X có pH = 12 thì nồng độ mol của anion OH-<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b> 1,0.10-12<sub>M.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>2<sub>M.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>12<sub>M.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-2<sub>M.</sub>


<b> Câu 14.</b>Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
Muối Y là


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> Mg(HCO3)2. <b>C.</b> MgSO4. <b>D.</b> Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> Na2SO4. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> HClO.


<b> Câu 16.</b> Dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch X tạo kết màu trắng. Dung dịch X tác dụng với Na2CO3 tạo


bọt khí. Dung dịch X là


<b>A.</b>H2SO4. <b>B.</b> Na2SO4. <b>C.</b> CuSO4. <b>D.</b> HCl.


<b> Câu 17.</b>Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa


<b>A.</b> muối và bazơ. <b>B.</b> axit và bazơ. <b>C.</b> muối và muối. <b>D.</b> axit và muối.


<b> Câu 18.</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?


<b>A.</b> NaClO4. <b>B.</b> CaCO3. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> HClO4.


<b> Câu 19.</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,0.10</sub>-4<sub> thì mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A.</b> trung tính. <b>B.</b> axit. <b>C.</b> không xác định được.<b>D.</b> kiềm.



<b> Câu 20.</b> Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A.</b> HCl, AlCl3, NaCl. <b>B.</b> HCl, NaHCO3, NaNO3.


<b>C.</b> HCl, AgNO3,NaCl. <b>D.</b> NaOH, AlCl3, MgCl2.


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các dung
dịch chất điện li sau:


a) Cho HCl vào dung dịch NaOH.


b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.


Bài 2: (2 điểm) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol AlCl3. Tính thể tích dung dịch


NaOH đã sử dụng biết rằng sau khi thực hiện phản ứng thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Bài 3: (1 điểm) Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na+<sub>; b mol Ca</sub>2+<sub>; 1 mol NO</sub>


3- và 2 mol Cl-. Cho dung dịch K2CO3


vào dung dịch A đến khi khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 50 gam kết tủa sau phản ứng. Tính a?
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; ; K = 39; Na = 23; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; H = 1; N = 14)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---HẾT---SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY <b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i> (Đề thi có 02 trang)</i> <b><sub>Mã đề 223</sub></b>


<b>I. </b>


<b> TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. HS chọn đáp án nào (A, B, C, hay D) thì ghi đáp án đó vào </i>
<i>giấy làm bài.</i>


<b> Câu 1.</b> Dung dịch X có pH = 12 thì nồng độ mol của anion OH-<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b> 1,0.1012<sub>M.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-12<sub>M.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>2<sub>M.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-2<sub>M.</sub>


<b> Câu 2.</b> Có phương trình ion rút gọn: <i>H</i> <i>HCO</i>3 <i>H O CO</i>2 2


 


   <sub>. Phương trình phân tử của nó là</sub>


<b>A.</b> CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2.
<b>B.</b> 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.


<b>C.</b> HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2.
<b>D.</b> HCl + NaOH → NaCl + H2O.


<b> Câu 3.</b>Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
Muối Y là


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> Mg(HCO3)2. <b>C.</b> MgSO4. <b>D.</b> Na2CO3.



<b> Câu 4.</b> Trường hợp nào sau đây phản ứng <b>không</b> tạo kết tủa?


<b>A.</b> NaOH + NaHCO3. <b>B.</b> CuSO4 + Na2S. <b>C.</b> CO2 + dd Ca(OH)2. <b>D.</b> Ca(OH)2 + NaHCO3.
<b> Câu 5.</b> Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 11.


<b> Câu 6.</b> Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M thì đánh giá nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> [H+<sub>] < [CH</sub>


3COO-]. <b>B.</b> [H+] = [CH3COO-] = 0,1M.


<b>C.</b> [H+<sub>] > [CH</sub>


3COO-]. <b>D.</b> [H+] = [CH3COO-].


<b> Câu 7.</b> Dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch X tạo kết màu trắng. Dung dịch X tác dụng với Na2CO3 tạo bọt


khí. Dung dịch X là


<b>A.</b> CuSO4. <b>B.</b>H2SO4. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Na2SO4.


<b> Câu 8.</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,0.10</sub>-4<sub> thì mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A.</b> kiềm. <b>B.</b> trung tính. <b>C.</b> axit. <b>D.</b> khơng xác định được.


<b> Câu 9.</b> Dung nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A.</b> KCl. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> NaNO3. <b>D.</b> HCl.



<b> Câu 10.</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là
(Na = 23, O = 16, H = 1)


<b>A.</b> 0,4 g. <b>B.</b> 0,6 g. <b>C.</b> 0,8 g. <b>D.</b> 0,2 g.


<b> Câu 11.</b> Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất thì pH của dung dịch biến đổi thế nào?


<b>A.</b> Không thay đổi. <b>B.</b> Không xác định được.<b>C.</b> Tăng lên. <b>D.</b> Giảm xuống.


<b> Câu 12.</b> Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A.</b> NaOH, AlCl3, MgCl2. <b>B.</b> HCl, AlCl3, NaCl. <b>C.</b> HCl, NaHCO3, NaNO3.<b>D.</b> HCl, AgNO3,NaCl.
<b> Câu 13.</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng các muối


tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
(Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A.</b> 0,03 và 0,02. <b>B.</b> 0,01 và 0,03. <b>C.</b> 0,02 và 0,05. <b>D.</b> 0,05 và 0,01.


<b> Câu 14.</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> HClO4. <b>C.</b> NaClO4. <b>D.</b> CaCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> KCl nóng chảy. <b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> NaCl rắn, khan.


<b> Câu 16.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?



<b>A.</b> Chỉ có bọt khí thốt ra. <b>B.</b> Tạo kết tủa và có bọt khí thốt ra.


<b>C.</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D.</b> Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa khơng tan.


<b> Câu 17.</b>Phản ứng trung hịa là phản ứng giữa


<b>A.</b> muối và muối. <b>B.</b> axit và muối. <b>C.</b> muối và bazơ. <b>D.</b> axit và bazơ.


<b> Câu 18.</b> Các dung dịch có cùng nồng độ mol và với thể tích dung dịch như nhau thì dung dịch nào sau đây dẫn
điện tốt nhất?


<b>A.</b> Na2SO4. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> NaCl.


<b> Câu 19.</b>Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 20.</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch KOH có pH = 13 thì thu được dung dịch mới


có pH = 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> V1 = V2. <b>B.</b> V1 < V2. <b>C.</b> V1 > V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các dung
dịch chất điện li sau:



a) Cho HCl vào dung dịch NaOH.


b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.


Bài 2: (2 điểm) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol AlCl3. Tính thể tích dung dịch


NaOH đã sử dụng biết rằng sau khi thực hiện phản ứng thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Bài 3: (1 điểm) Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na+<sub>; b mol Ca</sub>2+<sub>; 1 mol NO</sub>


3- và 2 mol Cl-. Cho dung dịch K2CO3


vào dung dịch A đến khi khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 50 gam kết tủa sau phản ứng. Tính a?
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; ; K = 39; Na = 23; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; H = 1; N = 14)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---HẾT---SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY <b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1</b>
<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<i> (Đề thi có 02 trang)</i> <b><sub>Mã đề 257</sub></b>


<b>I. </b>


<b> TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. HS chọn đáp án nào (A, B, C, hay D) thì ghi đáp án đó vào </i>
<i>giấy làm bài.</i>


<b> Câu 1.</b> Trường hợp nào sau đây phản ứng <b>không</b> tạo kết tủa?



<b>A.</b> NaOH + NaHCO3. <b>B.</b> CO2 + dd Ca(OH)2. <b>C.</b> CuSO4 + Na2S. <b>D.</b> Ca(OH)2 + NaHCO3.


<b> Câu 2.</b> Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là
(Na = 23, O = 16, H = 1)


<b>A.</b> 0,6 g. <b>B.</b> 0,4 g. <b>C.</b> 0,2 g. <b>D.</b> 0,8 g.


<b> Câu 3.</b> Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?


<b>A.</b> NaClO4. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> HClO4. <b>D.</b> CaCO3.


<b> Câu 4.</b>Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa


<b>A.</b> axit và bazơ. <b>B.</b> muối và bazơ. <b>C.</b> muối và muối. <b>D.</b> axit và muối.


<b> Câu 5.</b> Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M thì đánh giá nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> [H+<sub>] > [CH</sub>


3COO-]. <b>B.</b> [H+] = [CH3COO-] = 0,1M.


<b>C.</b> [H+<sub>] < [CH</sub>


3COO-]. <b>D.</b> [H+] = [CH3COO-].


<b> Câu 6.</b> Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A.</b> HCl, AgNO3,NaCl. <b>B.</b> HCl, AlCl3, NaCl. <b>C.</b> HCl, NaHCO3, NaNO3.<b>D.</b> NaOH, AlCl3, MgCl2.
<b> Câu 7.</b> Dung nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A.</b> KCl. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> NaNO3.



<b> Câu 8.</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng các muối tan


có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
(Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A.</b> 0,05 và 0,01. <b>B.</b> 0,03 và 0,02. <b>C.</b> 0,02 và 0,05. <b>D.</b> 0,01 và 0,03.


<b> Câu 9.</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,0.10</sub>-4<sub> thì môi trường của dung dịch là</sub>


<b>A.</b> kiềm. <b>B.</b> không xác định được. <b>C.</b> trung tính. <b>D.</b> axit.


<b> Câu 10.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
<b>A.</b> Tạo kết tủa và có bọt khí thốt ra. <b>B.</b> Chỉ có bọt khí thốt ra.


<b>C.</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D.</b> Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa không tan.


<b> Câu 11.</b> Có phương trình ion rút gọn: <i>H</i> <i>HCO</i>3 <i>H O CO</i>2 2


 


   <sub>. Phương trình phân tử của nó là</sub>


<b>A.</b> CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2.
<b>B.</b> 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.


<b>C.</b> HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2.
<b>D.</b> HCl + NaOH → NaCl + H2O.



<b> Câu 12.</b> Trường hợp nào sau đây <b>khơng</b> dẫn được điện?


<b>A.</b> KCl nóng chảy. <b>B.</b> NaCl rắn, khan. <b>C.</b> Dung dịch HCl. <b>D.</b> Dung dịch NaOH.


<b> Câu 13.</b>Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa.
Muối Y là


<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaHCO3. <b>C.</b> MgSO4. <b>D.</b> Mg(HCO3)2.


<b> Câu 14.</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch KOH có pH = 13 thì thu được dung dịch mới


có pH = 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> Tăng lên. <b>B.</b> Không xác định được.<b>C.</b> Giảm xuống. <b>D.</b> Không thay đổi.


<b> Câu 16.</b> Các dung dịch có cùng nồng độ mol và với thể tích dung dịch như nhau thì dung dịch nào sau đây dẫn
điện tốt nhất?


<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> HClO.


<b> Câu 17.</b> Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 12.


<b> Câu 18.</b> Dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch X tạo kết màu trắng. Dung dịch X tác dụng với Na2CO3 tạo


bọt khí. Dung dịch X là


<b>A.</b>H2SO4. <b>B.</b> Na2SO4. <b>C.</b> CuSO4. <b>D.</b> HCl.



<b> Câu 19.</b> Dung dịch X có pH = 12 thì nồng độ mol của anion OH-<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b> 1,0.102<sub>M.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>12<sub>M.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-2<sub>M.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1,0.10</sub>-12<sub>M.</sub>


<b> Câu 20.</b>Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,


CH3COONH4. Số chất điện li là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các dung
dịch chất điện li sau:


c) Cho HCl vào dung dịch NaOH.


d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.


Bài 2: (2 điểm) Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol AlCl3. Tính thể tích dung dịch


NaOH đã sử dụng biết rằng sau khi thực hiện phản ứng thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Bài 3: (1 điểm) Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na+<sub>; b mol Ca</sub>2+<sub>; 1 mol NO</sub>


3- và 2 mol Cl-. Cho dung dịch K2CO3


vào dung dịch A đến khi khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 50 gam kết tủa sau phản ứng. Tính a?
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; ; K = 39; Na = 23; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; H = 1; N = 14)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---HẾT---SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 </sub></b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>
<b>I. </b>


<b> TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm. </i>
<b>Đáp án mã đề: 155</b>


01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. /
-02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~
03. ; - - - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. - - - ~
04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. /
-05. - - = - 10. - - = - 15. - - = - 20. ;
<b>-Đáp án mã đề: 189</b>


01. ; - - - 06. - / - - 11. - - = - 16. ;
-02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - - ~ 17. /
-03. - / - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. - - = - 14. - / - - 19. /
-05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. ;
<b>-Đáp án mã đề: 223</b>


01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - - = - 16. =
-02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. ;
-04. ; - - - 09. - / - - 14. - / - - 19. - - - ~
05. - - = - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. ;
<b>-Đáp án mã đề: 257</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH


TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 </sub></b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>


<b>II. TỰ LUẬN:</b> (5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung chấm</b> <b>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1a <i>HCl NaOH</i>  <i>NaCl H O</i> 2 0,5 Không cân bằng vẫn <sub>chấm điểm tối đa.</sub>
2


<i>H</i> <i>OH</i> <i>H O</i>


  0,5


1b <i>BaCl</i><sub>2</sub> 2 <i>Na SO</i><sub>2</sub>2 4  <i>B</i>aSO4  2<i>NaCl</i> 0,5


4 aSO4


<i>Ba</i>  <i>SO</i>  <i>B</i>


   0,5


2 ( )3 3


7,8
0,1


78


<i>Al OH</i> <i>AlCl</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>n</i>   <i>mol n</i> <sub>. Có 2 trường hợp xảy ra</sub> <sub>0,25</sub>


Trường hợp 1:


3 3


3 ( ) 3


0,3 0,1


<i>NaOH AlCl</i> <i>Al OH</i> <i>NaCl</i>


<i>mol</i> <i>mol</i>


   


 


0,5


Các cách giải khác
đúng với đáp số vẫn
chấm điểm tối đa.
dd NaOH 1M


0,3


0,3( )
1
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>V</i> <i>l</i>
<i>C</i>


   <sub>0,25</sub>


Trường hợp 2:


3 3


3 2 2


3 ( ) 3 (1)


0, 45 0,15 0,15


( ) aAlO 2 (2)


0,05 (0,15 0,1)


<i>NaOH</i> <i>AlCl</i> <i>Al OH</i> <i>NaCl</i>


<i>mol</i> <i>mol</i> <i>mol</i>


<i>NaOH</i> <i>Al OH</i> <i>N</i> <i>H O</i>


<i>mol</i> <i>mol</i>


   
 
  
 
0,5


<b>Từ (1) và (2) suy ra: </b><i>nNaOH</i> 0, 45 0,05 0,5  <i>mol</i>


dd NaOH 1M


0,5


0,5( )
1


<i>V</i> <i>l</i>


   0,5


3 O<sub>3</sub>


50
0,5
100


<i>CaC</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>n</i>   <i>mol</i> 0,25


2 2



3 O3


0,5 0,5


<i>Ca</i> <i>CO</i> <i>CaC</i>


<i>mol</i> <i>mol</i>


 


  


   0,25


Theo định luật bảo tồn điện tích ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×