Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Địa Lý lớp 10: THỰC HÀNH: VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.53 KB, 6 trang )

THỰC HÀNH:
VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI

I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh cần:
1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức về địa lý ngành công nghiệp năng lượng và
công nghiệp luyện kim.
2. Về kĩ năng
- Biết cách tính tốn tốc độ tăng trưởng các sản phẩm chủ yếu:
Than, dầu, điện, thép.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét.
II- Thiết bị dạy học:
- Máy tính cá nhân.
- Thước kẻ, bút chì.
III- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định lớp.


2- Bài cũ.
3- Bài mới.

Hoạt động
của giáo
Nội dung chính
viên và học
sinh
I- Yêu cầu:
- Hoạt động 1- Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc
1: Học sinh độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: Than, dầu


nêu yêu cầu mỏ, điện, thép.
bài
hành

thực 2- Nhận xét biểu đồ
- Sản phẩm của các ngành công nghiệp cụ thể
- Nhận xét đồ thị biểu diễn từng sản phẩm (tăng, giảm

- Hoạt động và giải thích)
2: Làm thế II- Cách làm:
nào để vẽ 1- Xử lý số liệu
trên

cùng - Năm 1950: Than, điện, dầu mỏ, khí đốt = 100%


một hệ tọa - Năm 1960
độ

4

sản Than 1950:

phẩm công

2.603 triệu tấn = x



nghiệp


đơn vị khác
nhau ?

2.603
x = -------- . 100%

- Giáo viên
giới

1960:

1.820 triệu tấn = 100%

1.820

thiệu

cách tính ra --> Sản lượng than khai thác năm 1960 là 143%
tỷ lệ % (từ Dầu mỏ, điện, thép tính tương tự
số liệu tuyệt
đối
liệu

ra

số

tương


đối

Năm

- Hoạt động

Sản

1980

1990

2003

3: Giáo viên

phẩm

chia tổ tính

Than 100% 143% 161% 207%

186%

291%

ra tỷ lệ %

1950


1960

1970


của 4 sản

Dầu 100% 201% 407% 586%

phẩm công

mỏ

nghiệp trên

637%

746%

Điện 100% 238% 513% 823% 1.224% 1.353%

+ Nhóm 1:
Thép 100% 183% 314% 361%
Tính

407%

460%

SP


than
+ Nhóm 2:
Tính SP dầu
2- Vẽ biểu đồ:

mỏ
+ Nhóm 3:
Tính

SP

%
1500

điện

Điện

+ Nhóm 4:
Tính

1000
Dầu
Thé
p
Tha
n

SP

500

thép
100

- Gọi đại
diện

lên

bảng

điền

Năm

1950
2003

1960

1970

1980

1990

BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN



số liệu

PHẨM CÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

- Giáo viên
một Nhận xét: Đây là các sản phẩm của các ngành công

vẽ

đường mẫu

nghiệp quan trọng: Năng lượng và luyện kim

- Hoạt động - Than: Trong vòng 50 năm nhịp độ tăng trưởng đều,
4: Gọi học giai đoạn 1980 - 1990 tốc độ tăng trưởng chững lại do
sinh vẽ các tìm được nguồn năng lượng thay thế (dầu, hạt nhân),
đường còn cuối năm 1990 bắt đầu phát triển trở lại do trữ lượng
lại,

hồn lớn, phát triển mạnh cơng nghiệp hóa học.

thành

biểu - Dầu mỏ: Tốc độ tăng trưởng nhanh, trung bình 14%.

đồ.

Do ưu điểm khả năng sinh nhiệt lớn, nguyên liệu cho

- Nhận xét cơng nghiệp hóa dầu, khơng có tro, dễ nạp nhiên liệu.

qua biểu đồ - Điện: Trẻ, tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình 29%
và theo câu gắn liền với tiến bộ khoa học kỹ thuật.
hỏi ở sách - Thép: Tốc độ tăng trưởng khá đều, trung bình 9%. Sử
giáo khoa

dụng trong cơng nghiệp chế tạo cơ khí, xây dựng, đời
sống.

IV. Đánh giá:


Nhận xét quá trình làm việc của học sinh
V. Hoạt động nối tiếp
Nếu chưa xong dặn dị về nhà hồn thiện tiếp.



×