Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi giua ky 1 nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH MỸ</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Mơn: Tốn – lớp 3</b>
<i><b>( Thời gian làm bài 40 phút).</b></i>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………..</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Giám thị</b> <b>Giám khảo</b>


<b>Bằng số:</b> 1……….. 1……….


<b>Bằng chữ:</b> 2. ……… 2……….


<b>A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>1. Giảm 45 lít đi 5 lần ta đợc:</b>


<b> A. 6 lÝt</b> B. 7 lÝt <b> C. 8 lÝt</b> <b> D. 9 lÝt</b>
<b>2. </b>


4
1


cđa 84 kg lµ:


<b> A. 84kg B. 42kg C. 21kg. D. 80 kg</b>
<b>3. Trong phÐp chia cã d:</b>


<b>A. Sè d b»ng 0. B. Sè d bÐ h¬n sè chia. </b>
<b> C. Sè d b»ng sè chia. D. Sè d lín h¬n sè chia</b>


<b>4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>





<b>5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>
<b>A. 8 giờ kém 10 phút</b>
<b>B. 11 giờ kém 20 phút</b>


<b>C. 10 giờ 8 phút </b>
<b>D. 10 giờ 20 phút</b>
<b>6. Hình vẽ bên có số góc vng là:</b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>B. Phần tự luận. ( 7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính</b>


a)79 + 39 b) 35

6 c) 45 : 5 d) 88 - 48


A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: (2 điểm) Tìm X</b>


a) x

7 = 56 b) 48 : x = 6 c) x + 8 = 56 d) 48 - x = 8


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Trong đợt cứu trợ lũ lụt vừa qua, gia đình Minh được nhận một thùng mì nặng 16


kg và một bao gạo nặng gấp 4 lần thùng mì. Hỏi gia đình Minh được nhận bao nhiêu kg
gạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hớng dẫn chấm môn toán giữa học kì I - Lớp 3</b>
<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>


<b>Cõu 1: </b><i><b>2,5 điểm</b></i>. Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm. ( riêng phần 5a và 5b mỗi phần
cho 0,25 điểm).


1. Khoanh vào C. 4. Khoanh vào B
2. Khoanh vào D. 5.a.Khoanh vào B
3. Khoanh vào C. 5.b. Khoanh vào B.
<b>Câu 2: </b><i><b>1 điểm</b></i>. Điền đúng dấu vào mỗi phần cho 0.25 điểm.
5m 50cm

<b>></b>

5m 5cm 845cm

<b>=</b>

8m 45cm
2dm 6cm

<b><</b>

2m 6cm 5m 4dm

<b>=</b>

540cm


<b>Câu 3: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.</b>


<b>Câu 4: </b><i><b>1 điểm</b></i>. Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm.
<b>Câu 5: </b><i><b>1 điểm</b></i>. Tìm đúng mỗi giá trị của

<i>x</i>

cho 0.5 điểm.


<b> a. 42 : x = 6</b> <i> b. 3 x x = 48 : 4</i>
<i> x = 42 : 6 3 x x = 12</i>
<i> x = 7 x = 12 : 3</i>
<i> x = 4</i>
<b>C©u 6: </b><i><b>1 ®iĨm</b></i><b> </b>


- Tính đúng số học sinh tham gia kéo co cho 0,5 điểm.
- Tính đúng số học sinh tham gia nhảy dây cho 0.25 điểm.
- Đáp số đúng cho 0,25 im.



<b>Đáp án: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. 9 häc sinh.
<b>Câu 7: </b><i><b>1 điểm</b></i>


<b>a.</b> 0.5 điểm. Đoạn thẳng CD dài là: 6 : 2 = 3(cm)
6cm


A B
<b> </b>


C 3cm D
<b> </b>


<b>b. 0.5 điểm. Đoạn thẳng MN dµi lµ: 3 x 3 = 9 (cm)</b>
<b> 9cm</b>


<b> M N</b>


<b>Câu 8</b><i><b>.( 0,5 điểm)-</b></i> Học sinh có thể có nhiều cách lập luận hoặc vẽ sơ đồ minh hoạ để
tìm ra số đó.


<b>Gợi ý: Trớc khi cộng với 9 số đó là: 72- 9 = 63</b>


Số đó nhân với 7 thì băng 63. Vậy số đó là: 63 : 7 = 9
Vậy số cần tìm là 9.


</div>

<!--links-->

×