Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de thi khao sat chat luong dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.89 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: đề kiểm tra khảo sát đầu năm-
<b>lớp 5</b>


………. Năm học : 2010 <b> 2011</b>
Líp: 5B M«n: tiÕng viƯt


<b> Đề 1: Đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa” , khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời</b>
đúng nhÊt:


<b>Đường đi Sa Pa</b>


Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh.
Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ơ tô tạo nên cảm giác bồng bềnh
huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xoá tựa mây trời, những rừng
cây âm âm, những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm
mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con đen huyền, con
trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ.


Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe.
Những em bé Hmơng, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc
sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng. Hồng hơn, áp phiên của phiên chợ thị trấn,
người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt.


Hơm sau, chúng tơi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng
rơi trong khoảnh khắc mùa thu.Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên
những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông
hoa lay ơn màu đen nhung hiếm quý.


Sa Pa quả là món quà tặng diệu kỳ mà thiên nhiên dành cho đất nước ta.
<b>1. Nội dung chính của bài văn là:</b>



a. Tả bốn mùa của Sa Pa.


b. Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của
tác giả với cảnh đẹp đất nước.


c. Tả Sa Pa trong một ngày.


<b>2. Đường lên Sa Pa có những cảnh vật gì?</b>
a. Đám mây trắng bồng bềnh, hoa chuối đỏ rực.
b. Thác trắng xoá, rừng cây âm âm.


c. Ngựa ăn cỏ trong vườn đào.
d. Cả a, b, c.


3. Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món q tặng diệu kì của thiên nhiên dành
<b>cho đất nước ta?</b>


a. Vì phong cảnh Sa Pa thật đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả với cảnh đẹp Sa Pa?</b>
a. Ngưỡng mộ, háo hức trước cảnh đẹp Sa Pa.


b. Ngạc nhiên.
c. Sợ hãi.


<b>5. Câu: "Hôm sau, chúng tôi đi Sa Pa." Là loại câu gì?</b>
a. Câu kể. c. Câu cảm.


b. Câu hỏi. d. Câu khiến.



<b>6. Chủ ngữ trong câu: "Sa Pa quả là món q tặng diệu kì mà thiên nhiên</b>
<b>dành cho đất nước ta. " là:</b>


a. Sa Pa quả là món q tặng diệu kì.
b. Sa Pa.


c. Sa Pa quả là.


<b>7. Vị ngữ trong câu: "Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ." là:</b>
a. Ở một thị trấn nhỏ.


b. Thị trấn nhỏ.


c. Dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
<b>8. Dịng nào chỉ gồm các tính từ?</b>
a. cao, trắng, hoa chuối, đen huyền.
b. chơi đùa, đi, sà, bồng bềnh.
c. dịu dàng, cong, tím nhạt, sặc sỡ.


Họ và tên: đề kiểm tra khảo sát đầu năm- lớp 5
………. Năm học : 2010 –<b> 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đề 2: chính tả,LTVC,tập làm văn</b>


<b>Bài 1: GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài “Một chuyên gia máy xúc” từ:Qua</b>
khung cửa kính … giản dị ,thân mật.(SGK-TV5,tập 1,trang 45),viết trong khoảng
15 phút.


<b>Bµi 2: LTVC</b>



Tìm chủ ngữ,vị ngữ,trạng ngữ trong câu sau:


Mét giê sau c¬n ma,ngêi ta dêng nh không nhận thấy trời hè vừa ủ dột.
<b>Bài 3: Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên: đề kiểm tra khảo sát đầu năm- lớp
<b>5</b>


……… Năm học : 2010 –<b> 2011</b>
Lớp: 5B <b> Mơn: tốn</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


1. Trong c¸c sè 645; 7352; 2740; 3226; 1208; 20601. Sè nµo chia hÕt cho cả 2 và
5 ?


A. 645 và 2740 C. 2740


B. 1208 vµ 20601 D. 7352 và 3226
2. Phân số nào dới đây bé hơn phân số


7
3
?
A.
5
3
B.


21
9
C.
8
3
D.
14
8
3. Rót gän ph©n sè


36
30


đợc phân số tối giản là:
A.
18
15
B.
6
5
C.
12
10
D.
5
6
4. Có tất cả 24 quả táo ,cam và đào. Số cam bằng


2
1



sè t¸o . Sè t¸o gấp 3 lần số
cam .Tính số quả táo?


Số quả táo là:


A. 4 qu¶ B. 8 qu¶ C. 12 qu¶ D. 24 quả
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


a) 10 hm = . m 12000g =………. kg


2 km 10 m = …… ….. . m 1020 g = ……. kg……. g


b) 5dam2<sub> = </sub><sub>…… …</sub><sub>..</sub> <sub>.</sub><sub> ha 8500mm</sub>2<sub> = </sub><sub>…… …</sub><sub>..</sub> <sub>.</sub><sub> cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 3:Mét cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi </b>
loại, biết rằng số gạo nếp bằng


5
2


số gạo tẻ.




.









<b>Bài 4</b>: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 400m. ChiỊu réng b»ng


3
2


chiều
dài.Tính diện tích hình chữ nhật đó.


………
………
………
.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bµi 5: </b>Hai chị em có tổng số tuổi là 30,nếu chị bớt 5 tuổi và em thêm 1 tuổi thì


ti hai chÞ em b»ng nhau. Hái chÞ mÊy ti,em mấy tuổi?






.











<b>Đáp án và hớng dẫn chấm:</b>
<b>Đề 1: 5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4 – A (0,5 ®iĨm) 8 – C (0,5 điểm)
<b>Đề 2: (10 điểm)</b>


<b>Bài 1: 4 điểm</b>


- Sai 2 li chính tả trừ 0,5 điểm
- Sai độ cao tồn bài trừ 1 điểm
<b>Bài 2: 1 điểm</b>


- TN: Mét giê sau cơn ma(0,25 điểm)
- CN: ngời ta



- VN: dờng nh không nhận thấy trời hè vừa ủ dột
<b>Bài 3: 5 ®iĨm</b>


- Trình bày đúng ba phần của bài văn tả cảnh: 3 điểm
- Biết chấm câu,bày rõ ràng: 1 im


- Bài viết có hình ảnh, có cảm xúc: 1 điểm


<b>Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>


- c ỳng ting , ỳng từ: 1 điểm ( Đọc sai 3 từ trừ 0,5 im)


- Đọc lu loát, nhấn giọng ở các từ ngữ có sức biểu cảm, giọng truyền cảm:
1 điểm.


- Ngt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm


- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
<b> </b>


GV: Phan Thị Lân


<b>Đáp án và hớng dẫn chấm:</b>


<b>Bài 1: 3 ®iÓm</b>


1- C (0,5 ®iÓm) 2- C (1 ®iĨm) 3- B (0,5 ®iĨm) 4- B(1 điểm)
<b>Bài 2: 2 điểm</b>



- Đúng mỗi phần cho 1 điểm
<b>Bài 3: 1,5 ®iĨm</b>


- HS vẽ sơ đồ : 0,25 điểm


- Tính đợc số gạo mỗi loại : 1 điểm
- ĐS đúng: 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm nửa chu vi: 0,25 điểm
- Vẽ sơ đồ: 0,25 điểm


- Tính đợc chiều dài: 0,5điểm
- Tính đợc chiều rộng: 0,5điểm
- Tính đợc diện tích: 0,75 điểm
- ĐS đúng: 0,25 điểm


<b>Bµi 5: 1 điểm </b>


Tuổi chị hơn tuổi em là: 5 + 1 = 6(tuổi)
Tuổi em lµ: (30 – 6) : 2 = 12 (ti)
Tuổi chị là: 12 + 6 = 18 (tuæi)


§S: em: 12 (tuæi) chÞ: 18 (ti)
<b> </b>


</div>

<!--links-->

×