Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.73 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THAN UYÊN LAI CHÂU</b>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
<i>1. Trình bày nội dung định luật bảo tồn khối lượng ?</i>
<i>2. Tính khối lượng khí hiđrơ thu được sau phản ứng, biết sơ đồ </i>
<i>phản ứng và khối lượng các chất tham gia phản ứng như sau: </i>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
<i>1. Nội dung định luật: Trong một phản ứng hoá học tổng khối </i>
<i>lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia bằng</i>
<i>phản ứng.</i>
2 2
Mg 2HCl MgCl H
7,3g
2,4g 9,5g <sub>xg</sub>
2 2
Mg HCl MgCl H
m m m m 2, 4 7,3 9,5
(2, 4 7,3) 9,5 0, 2( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>g</i>
Vậy khối lượng khí hiđrơ thu được là 0,2 gam.
2 2
Mg 2HCl MgCl H
7,3g
2,4g <sub>9,5g</sub> <sub>xg</sub>
<i>1. Chọn cụm từ thích hợp ( liên kết ; nguyên tử; phân tử; nhỏ </i>
<i>hơn; bằng; lớn hơn ) điền vào các chỗ trống </i>
Theo phản ứng hố học thì ………….( 1 ) giữa các ngun tử
thay đổi, làm cho phân tử chất này biến thành phân tử chất
khác. Còn số ………( 2 )của mỗi nguyên tố trước và sau
phản ứng………( 3 ) nhau ( được bảo toàn ) .
<b>liên kết</b>
<b>nguyên tử</b>
<b>bằng </b>
Vd: S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
Nội dung
Phản ứng hoá học
Số nguyên tử
lưu huỳnh
Số nguyên tử
oxi
Trước khi phản ứng
Sau khi phản ứng
<i>2. Cho sơ phản ứng hoá học sau</i>
Điền chữ số thích hợp vào các ơ trống trong bảng dưới đây:
Nội dung
Số nguyên tử
magiê
Số nguyên tử
Oxi
Trước khi phản ứng
Sau khi phản ứng
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau khi phản ứng có
được bảo tồn hay khơng ?
<b>1.Cho phương trình chữ của một phản ứng như sau: </b>
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
Magie + Oxi Magie oxit ( MgO)
Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng trên ?
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
<b>Mg</b> <b><sub>OO</sub></b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
Mg + O<sub>2</sub>
MgO
<b>Mg</b> <b><sub>OO</sub></b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
Mg + O<sub>2</sub>
2MgO
<b>O O</b>
<b>Mg Mg</b> <b>MgO</b> <b>MgO</b>
2Mg + O<sub>2</sub> <sub>2MgO </sub>
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
Magie + Oxi Magie oxit(MgO)
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
1. Hãy cho biết khi lập phương trình hố học phải tiến hành
theo mấy bước ?
2. Mỗi bước phải làm những gì ?
<b>Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng. </b>
<b>Viết CTHH của các chất tham </b>
<b>gia và chất sản phẩm. </b>
<b>Bước 2: Cân bằng số ngun tử </b>
<b>mỗi ngun tố: Tìm hệ số thích </b>
<b>hợp đặt trước CTHH sao cho số </b>
<b>nguyên tử mỗi nguyên tố trước và </b>
<b>sau phản ứng bằng nhau. </b>
<b> Bước 3:</b>
<b>Viết phương trình hố học </b>
Lập phương trình hố học gồm có 3 bước
Lập phương trình hố học gồm có 3 bước
<b>Tiết 22</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>I. Lập phương trình hố học .</b>
<b>1.</b> <b>Phương trình hố học: </b>
<b>2.</b> <b>Các bước lập phương trình hố học:</b>
Gồm có 3 bước
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg</i> <i>O</i> 2 <i>MgO</i>
2
2
<b>- Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng</b> <b>(</b> <b>Viết cơng thức hố học của </b>
<b>- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi ngun tố ( Tìm hệ số </b>
<b>thích hợp đặt trước CTHH sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố </b>
<b>trước và sau phản ứng bằng nhau ).</b>
• Khơng viết 2O trong PT HH vì khí Oxi ở dạng phân tử O2.
• Viết hệ số cao bằng ký hiệu.
• Nếu trong CTHH có nhóm ngun tử (VD: Nhóm OH;
nhóm SO4) thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.
Trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng
nhau.
VD: Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + NaOH
<b>HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM</b>
<b>Thảo luận nhóm để lập phương trình hố học các phản ứng sau:</b>
<b>a. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Al ---> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>b. Nhôm + Clo </b><b>Nhôm clorua ( AlCl<sub>3</sub> )</b>
<b>c. Cacbon +Oxi </b><b>Cacbonic ( CO<sub>2</sub> )</b>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 3
<i>Al Cl</i> <i>AlCl</i>
2 3
<i>Al</i> <i>Cl</i> <i>AlCl</i>
2 3
<i>Al</i> <i>Cl</i> <i>AlCl</i>
<b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>Lập phương trình hố học </b>
<b>Lập phương trình hoá học </b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Al ---> Al<sub>2</sub>(SO4)<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Al ---> Al<sub>2</sub>(SO4)<sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Al Al<sub>2</sub>(SO4)<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>
<b>3</b> <b>2</b> <b>3</b>
Cân bằng các phương trình hoá học sau
2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Na</i> <i>O</i> <i>Na O</i>
2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>K</i> <i>O</i> <i>K O</i> 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Na</i> <i>Cl</i> <i>NaCl</i>
2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Ba</i> <i>O</i> <i>BaO</i>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>b.</b>
<b>a.</b>
<b>g.</b> <b>2</b> <i>Al</i> <b>6</b><i>HCl</i> <b>2</b><i>AlCl</i><sub>3</sub> <b>3</b><i>H</i><sub>2</sub>
MgCl<sub>2 </sub>+ NaOH Mg(OH)<sub>2</sub> + NaCl
<b>I. Lập phương trình hố học .</b>
<b>1.</b> <b>Phương trình hố học: </b>
<b>2.</b> <b>Các bước lập phương trình hố học:</b>
Gồm có 3 bước
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg</i> <i>O</i> 2 <i>MgO</i>
2
2
<b>- Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng</b> <b>(</b> <b>Viết cơng thức hố học của </b>
<b>các chất tham gia và chất sản phẩm</b> <b>).</b>
<b>- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ( Tìm hệ số </b>
<b>thích hợp đặt trước CTHH sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố </b>
<b>trước và sau phản ứng bằng nhau ).</b>
<b>Học Bài: Các bước lập phương trình hóa học.</b>
<b>Bài Tập :</b>
- Bài tập 2,3,5/ <i>SGK trang 57,58</i>.
- Học bài và xem trước phần còn lại( Phân II / SGK trang 57)
- Ơn lại hóa trị các nguyên tố.