Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: đặc điểm chung của loài thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 12 trang )

Thứ t, ngày 27 tháng 10 năm
2010

Phòng GD và ĐT huyện Cát hải

Giáo viên: nguyễn Hoàng Việt
Trờng:

THCS thị trấn cát h¶i


1. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm
cấu tạo cơ thể trai sông?

1

2

3

10
9
8
7

11

6

1. Cơ khép vỏ trớc
2. Vỏ


3. Chỗ bám cơ khép v
sau
4. ng thoát
4 5. ng hút
6. Mang
5 7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. o trai



Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện
thân mềm
5

2

2
3

2
3
4
1

5

1


1
Trai sông

1. Châ
n

4

2. Vỏ (hay
mai) đá
vôi

3 ốc sên

3. ống
tiêu
hoá

Mực

4.
Khoan
g áo

5.
Đầ
u



Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành
Thân mềm

TT

Các
đặc
điểm
Đại
diện

Nơi sống

Lối sống

Kiểu vỏ đá
vôi

Đặc điểm
cơ thể

Thân
Mềm

Không
Phân đốt

Phân
đốt


Khoang
áo phát
triển

1

Trai
sông

ở nớc ngọt

Vùi lấp

2 mảnh vỏ







2



ở biển

Vùi lấp

2 mảnh vỏ








3

ốc sên

ở cạn

Bò chậm chạp 1 vỏ xoắn ốc







4

ốc vặn

ở nớc ngọt

Bò chậm chạp 1 vỏ xoắn ốc








5

Mực

Bơi nhanh Vỏ tiêu giảm







Cụm từ
và kí
hiệu gợi
ý

ở biển

-1 vỏ xoắn ốc
- ở cạn, biển -Vùi lấp

- ở nớc ngọt -Bò chậm chạp -2 mảnh vỏ
-Vỏ tiêu giảm
-Bơi nhanh

- ë níc lỵ









Stt

Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành
thân mềm
ý nghĩa thực tiễn
Tên đại diện thân mềm có ở địa ph
ơng

Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc

1

Làm thực phẩm cho ngời

2

Làm thức ăn cho động vật khác

3


Làm đồ trang sức

4

Làm vật trang trí

5

Làm sạch môi trờng nớc

6

Có hại cho cây trồng

7

Làm vật chủ trung gian truyền bệnh
Mực, bào ng, sò huyết
giun sán

8

Có giá trị xuất khẩu

9

Có giá trị về mặt địa chất

Sò, hÕn, èc… vµ trøng, Êu trïng cđa
chóng

Ngäc trai
Xµ cõ, vá ốc, vỏ trai, vỏ sò
Trai, sò, hầu, vẹm
Các loại ốc sên
ốc ao, ốc mút, ốc tai

Hoá thạch một só vỏ èc, vá sß…


Bài tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành
thân mềm vì:
A Thân mềm, không phân đốt
B Có khoang áo phát triển
C Cả a vµ b


Bài tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 2: Đặc điểm nào dới đây chứng tỏ
mực thích nghi với lỗi di chuyển tốc độ
nhanh?
A Có vỏ cơ thể tiêu giảm
B Có cơ quan di chuyển phát
triển
C Cả a vµ b


Bài tập

Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3: Những thân mềm nào dới đây có
hại?
A ốc sên, trai, sò
B Mực, hà biển, hến
C ốc sên, ốc đĩa, ốc bơu vàng


Bài tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 4: Những đặc điểm sau đây đặc
điểm nào là đặc điểm chung của
ngành thân mềm?
A Thân mềm, không phân đốt,

vôi áo phát triển
B vỏ
Cóđá
khoang
C Hệ tiêu hoá phân hoá
D Cả 3 phơng án trên


Bài tập
Câu 5: Nêu ý nghĩa thực tiễn của vỏ
thân mềm?
- Làm vôi
- Khảm xà cừ
- Địa chất
- Trang trí




×