Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài giảng Chuyên đề Ôn vào 10 (Hệ Phương Trình)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.37 KB, 9 trang )

GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk
CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I .lý thuyết :
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC
Phương trình bậc nhất hai ẩn số có dạng tổng quát : ax + by + c = 0 (1)
Nghiệm tổng quát của phương tr?nh (1) là :






−=∈

b
c
-x y
b
a
Rx ;
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có dạng tổng quát là :



=+
=+
''' cybxa
cbyax
(*)
Hệ (*) có vô số nghiệm nếu :
''' c


c
b
b
a
a
==
Hệ (*) vô nghiệm nếu :
''' c
c
b
b
a
a
≠=
Hệ (*) có nghiệm duy nhất nếu :
'' b
b
a
a

Để giải hệ phương trình ta có thể dùng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số
(xem trong sách Toán 9 tập 2).
II. LUYỆN TẬP.
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau :



=
=




=+
=



=
=+



=
=+



=+
=
62y-6x
3y-3x
e)
6y3x
12y-7x
d)
53y-x
35y4x
c)
-8y-2x
15y3x

b)
232y5x
5y-3x
)a
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau :
GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk





=−
=+



=
=+





=+−
−=−



=+
=




=+
=+



=+
=



=
=+



=+
=
2
9
323
5322
h)
96y-0,75x
-2,64y0,35x
g)
187852
7215453

f)
-813y12x
57y-8x
)
414y9x
14,2y3,3x
d)
0,521y15x
89y-10x
c)
-243y-4x
167y4x
b)
3111y10x
-711y-2x
)
yx
yx
yx
yx
e
a
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau :
GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk








−=


+
=

+
+







=+
=−







=−
=+




+=+
++=+



+=+
+=+
8
311
8
51
yx
1
e)
35
94
9
7
x
15
d)
5
111
5
411
)
2xy-2)-x)(y(y1)x)(y-(y
2xy1)y)(x-(x1) -y)(x (x
b)
3) 1)(2y -(6x 6) -1)(3y (4x

1) -7)(y (2x5)3)(2y-(x
)
yxyx
yx
yx
y
yx
yx
c
a
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau :



−−=+
−=+−



−−=+
−=+
xyx
xy
yxx
xyx
a
3)12(5)27(3
)32()1(54x
b)
12)5(342

13)2(5
)
22
Bài 6. Tìm giá tri của a và b để hai đường thẳng :
(d
1
) : (3a – 1)x + 2by = 56
(d
2
) :
3)23(
2
1
=+−
ybax
Cắt nhau tại điểm M(2; -5)
Bài 7. Tìm a và b
GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk
a) để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(-5; 3) và B







1;
2
3
b) Để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(9; -6 và đi qua giao điểm của hai đường

thẳng (d
1
) : 2x + 5y = 17; (d
2
) : 4x – 10y = 14
Bài 8. Cho hệ phương trình :



=+
=−+
132
012
yx
yx
Nghiệm của hệ là :



=
=



=
=






=
=



−=
=
0y
1x
D)
1y
-1x
C)
2
1
y
0x
B)
1
1
)
y
x
A
Bài 9. Với giá trị nào của m thì hệ sau vô nghiệm :



=+

=−+
3
0132
ymx
yx
2 2
) B) m C) m 0 D)
3 3
A m = − = =
Một giá trị khác
Bài 10. Với giá trị nào của m thì hệ sau vô số nghiệm :



=+
=+
42
23
ymx
yx
A) m = 0 B) m = 3 C) m = 6 D) m = 9
1, VÝ dô 1:
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk









=+
=+
1
y
10
x
6
36
13
y
3
x
4
Gi¶i :
§Æt Èn phô :
y
Y
x
X
1
;
1
==
Ta cã hÖ :








=+
=+
36
36
106
36
13
34
YX
YX
2, VÝ dô 2:
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh








=
+
+

=
+
+


1
14
8
312
7
1
14
5
312
10
xx
xx
3, VÝ dô 3:
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh :






−=++
=++
=++
)3(232
)2(323
)1(1132
zyx
zyx
zyx

Híng dÉn: Rót z tõ (1) thay vµo (2); (3)
4, VÝ dô 4: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:

×