Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Cao Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.88 KB, 6 trang )

DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG

MƠN: TỐN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)

Câu 1: (4,0 điểm)
a. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
cực trị x1 , x2 thỏa mãn: x1 − x2 = 2.

x3
− 2 x 2 + mx − 1 có hai điểm
3

x+3
có đồ thị (C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường
x +1
thẳng d : y = 2 x + m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5.
b. Cho hàm số y =

Câu 2: (4,0 điểm)

x + x + 1 − x2 + x = 1


3
2
 y + y − 2 = x( x + 3 x + 4)
b. Giải hệ phương trình:  2
2
 x + y = 5
a. Giải phương trình:

Câu 3: (2,0 điểm)
Giải phương trình: cos x(4sin x + 3) = sin x
Câu 4: (2,0 điểm)
Một trường trung học phổ thơng có 12 học sinh giỏi gồm ba học sinh khối 10, bốn
học sinh khối 11 và năm học sinh khối 12. Chọn sáu học sinh trong số học sinh giỏi đó,
tính xác suất sao cho cả ba khối đều có học sinh được chọn.
Câu 5: (4,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA
vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBD ) và mặt phẳng đáy bằng 60o.
a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
b. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SBC ) .
Câu 6: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD. Điểm
M (−3;0) là trung điểm của cạnh AB, điểm H (0; −1) là hình chiếu vng góc của B

4
3




trên AD và điểm G  ;3  là trọng tâm của tam giác BCD. Tìm tọa độ các điểm B, D.

Câu 7: (2,0 điểm)

1 1 1
+ + ≤ 3 . Chứng minh rằng:
x y z
1
1
1
3
+
+
≤ .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4

Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn

______________________________Hết_______________________________
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…..............…………
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:………………………………………….........….....…….…

DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục


DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018


ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: TỐN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung:

1. Điểm của bài thi theo thang điểm 20, phần lẻ được tính đến 0,25 điểm.
Giám khảo giữ nguyên điểm lẻ, khơng được làm trịn điểm.
2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo
khơng làm sai lệch hướng dẫn chấm.
3. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng giải
theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, tính tốn chính xác thì vẫn cho đủ số điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
II. Đáp án và thang điểm:
Câu ý
Đáp án
a Tập xác định: D = ℝ .
1
(4,0đ)
y ' = x 2 − 4 x + m ; y ' = 0 ⇔ x 2 − 4 x + m = 0 (*)

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1 , x2
⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆' > 0 ⇔ 4 − m > 0 ⇔ m < 4.
Ta có:
x1 − x2 = 2 ⇔ ( x1 − x2 )2 = 4
⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 − 4 = 0
⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy giá trị cần tìm là m = 3 .

b Phương trình hồnh độ giao điểm:

x+3
= 2x + m
x +1
.
−2 x 2 − (m + 1) x + 3 − m = 0
⇔
(*)
 x ≠ −1

Điểm
0,25
0,25
0,5

0,5

0,5

0,5

Đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai
nghiệm phân biệt.

∆ = m 2 − 6m + 25 > 0
Ta có: 
⇔ ∀m ∈ ℝ .
2
−2.(−1) − (m + 1).(−1) + 3 − m ≠ 0


0,5

Suy ra (d ) và (C ) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B .

1
DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục


DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục

Khi đó: A( x A ;2 x A + m), B( xB ;2 xB + m) .
Ta có:
0,25

AB = 5
⇔ ( xB − x A ) 2 + 4( xB − x A )2 = 5
⇔ ( xB − x A ) 2 + 4( xB − x A ) 2 = 25
⇔ ( xB − x A ) 2 = 5

0,25

⇔ ( x A + x B ) − 4 x A xB − 5 = 0
2

(m + 1) 2

+ 2(3 − m) − 5 = 0
4
m = 1

⇔ m 2 − 6m + 5 = 0 ⇔ 
m = 5

0,5

Vậy giá trị cần tìm là m = 1; m = 5.
a Điều kiện: x ≥ 0 .
2
(4,0đ)
Ta có:

x + x + 1 − x2 + x = 1

0,25
0,5

⇔ ( x − 1)(1 − x + 1) = 0
 x =1
⇔
 x + 1 = 1
x =1
⇔
x = 0
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là
x = 0; x = 1 .
b Ta có:
y 3 + y − 2 = x( x 2 + 3 x + 4) ⇔ y 3 + y = ( x + 1)3 + ( x + 1)
Xét hàm số f (t ) = t 3 + t trên ℝ . Với mọi t ∈ ℝ , f '(t ) = 3t 2 + 1 > 0 .
Suy ra f (t ) đồng biến trên ℝ .
Do đó y 3 + y = ( x + 1)3 + ( x + 1) ⇔ f ( y ) = f ( x + 1) ⇔ y = x + 1 .

Thế y = x + 1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
x =1
x 2 + ( x + 1) 2 = 5 ⇔ 2 x 2 + 2 x − 4 = 0 ⇔ 
 x = −2
Với x = 1 ⇒ y = 2
Với x = −2 ⇒ y = −1

0,5

0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5

0,5

Vậy hệ đã cho có nghiệm là (1;2); (−2; −1) .

2
DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục


DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục
3
(2,0đ)

Ta có:
cos x(4sin x + 3) = sin x


0,5

⇔ 2sin 2 x = sin x − 3 cos x
1
3
⇔ sin 2 x = sin x −
cos x
2
2

π

0,25

π

⇔ sin 2 x = cos sin x − sin cos x
3
3
π

⇔ sin 2 x = sin  x − 
3


π

 2 x =  x − 3  + k 2π



⇔

π

=


2
x
π
x

 + k 2π

3



4
(2,0đ)

π

 x = − 3 + k 2π
⇔
( k ∈ Z) .
π
π
4

2
x =
+k

9
3
Chọn 6 học sinh giỏi bất kì có C126 cách ⇒ n(Ω) = C126 .
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó khơng có học sinh khối 10
là C96 .
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó khơng có học sinh khối 11
là C86 .
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó khơng có học sinh khối 12
là C76 .
Gọi A:"Cả ba khối đều có học sinh được chọn"
⇒ n( A) = C126 − (C96 + C86 + C76 )
n( A) C126 − (C96 + C86 + C76 ) 115
=
=
.
Vậy P( A) =
n( Ω)
C126
132

a
5
(4,0đ)

0,25


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5
0,5

S

H

A

D

0,25

I
B

C

3
DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục



DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục

+ Diện tích hình vng ABCD là S ABCD = a 2 .
 AI ⊥ BD
+ Gọi I là giao điểm của AC và BD ⇒ 
⇒ SIA = 60o
 SI ⊥ BD
a 6
Suy ra SA = AI .tan SIA =
.
2
a3 6
1
Vậy VS . ABCD = S ABCD .SA =
.
3
6
b Ta có: AD / /( SBC ) ⇒ d ( D,( SBC )) = d ( A,( SBC )) .
Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SB , suy ra
 AH ⊥ SB
⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH = d ( A,( SBC )) .

AH

BC

Trong tam giác vuông SAB có:
1
1
1

5
3a 2
2
=
+
=
⇒ AH =
.
AH 2 SA2 AB 2 3a 2
5
a 15
Vậy d ( D,( SBC )) = d ( A,( SBC )) = AH =
.
5

0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

0,5

6
(2,0đ)

0,5


Gọi E và F lần lượt là giao điểm của HM và HG với BC . Suy ra
HM = ME và HG = 2GF . Do đó E (−6;1) và F (2;5) .

Đường thẳng BC đi qua E và nhận EF làm vectơ chỉ phương, nên
phương trình đường thẳng BC là x − 2 y + 8 = 0 . Đường thẳng BH
đi qua H và nhận EF làm vectơ pháp tuyến, nên phương trình
đường thẳng BH là 2 x + y + 1 = 0 .
Do B là giao điểm của BH và BC nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ
x − 2 y + 8 = 0
phương trình 
⇒ B (−2;3) .
2 x + y + 1 = 0
Do M là trung điểm của AB nên A(−4; −3) . Gọi I là giao điểm của
 3
AC và BD , suy ra GA = 4GI . Do đó I  0;  .
 2
Do I là trung điểm của đoạn BD , nên D(2;0) .

0,25

0,25

0,5
0,5

4
DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục



DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục
7
(2,0đ)

Với a, b > 0 ta có:
a+b
1
1
11 1


≤  + .
a + b 4ab
a +b 4 a b
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Áp dụng kết quả trên ta có:
1
1 1
1  1  1 1  1 1  1  1 1
1 
≤ 
+

+
+
=
+
+
.



2 x + y + z 4  2 x y + z  4  2 x 4  y z   8  x 2 y 2 z 
4ab ≤ (a + b) 2 ⇔

0,5

1
1 1 1
1 
≤  +
+  (1)
2x + y + z 8  x 2 y 2z 
2x = y + z
⇔ x = y = z.
Dấu "=" xảy ra khi 
y = z
Tương tự:
1
1 1 1
1 
≤  +
+  (2) Dấu "=" xảy ra khi x = y = z .
x + 2 y + z 8  y 2z 2x 

0,5



1
1 1 1

1 
≤  +
+
 (3) Dấu "=" xảy ra khi x = y = z .
x + y + 2z 8  z 2x 2 y 
Từ (1), (2) và (3) ta có:
1
1
1
1 1 1 1 3
+
+
≤  + + ≤ .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4  x y z  4
x = y = z

Dấu "=" xảy ra khi  1 1 1
⇔ x = y = z = 1.
+
+
=
3
x y z

1 1 1
Vậy với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + + ≤ 3 ta ln có:
x y z
1
1
1

3
+
+
≤ .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 .

0,5

0,5

______________________Hết________________________

DeThiHSG.Com - Đề thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng HSG miễn phí cập nhật liên tục

5



×