Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.84 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ 11/10/2010 đến ngày 15/10/2010</b>


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<i>- HS biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.</i>
<i>- Giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.</i>


- Làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3.
- HS: bảng con


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


- Phát cho mỗi em một phiếu học tập đã ghi sẵn
bài giải và các phép tính như sách giáo khoa .
- Yêu cầu học sinh ghi Đ hay ghi S trước các
phép tính .


-Giáo viên nhận xét đánh giá



- Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện một yêu cầu của giáo viên .
- Tính lại và tự điền S hay Đ trước
các ý


- Quan sát


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1)</i>


<i> Giới thiệu bài : -Hôm nay chúng ta củng cố</i>
về dạng tốn ít hơn và nhiều hơn .


2.2) Luyện tập :


*Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.


- Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau thảo luận theo
cặp và làm bài vào vở .


- Gọi hai em đọc chữa bài .


<i>- Tại sao em biết trong hình vng có nhiều hơn</i>
<i>trong hình trịn 2 ngơi sao ?</i>


- Mời một em lên bảng thực hiện phần b .
-Tại sao em vẽ thêm hai ngôi sao ?
<b>*Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Kém hơn nghĩa là thế nào ?



<i>- Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
- u cầu tự làm bài vào vở .


- Nhận xét bài làm ghi điểm cho học sinh.


<b>*Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề.</b>
- Yêu cầu lớp làm tương tự bài 2


- Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi ?
<i>- Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi ?</i>


- Vậy : bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán ngược


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Thảo luận theo cặp


- Trong hình trịn có 5 ngôi sao
trong hình vng có 7 ngơi sao
trong hình vng có nhiều hơn
trong hình trịn 2 ngơi sao . Trong
hình trịn có ít hơn trong hình
vng 2 ngơi sao .


- Vì 7 - 5 = 2


- Vẽ vào hình trịn trên bảng 2 ngơi
sao .



- Vì 5 + 2 = 7


- Một em đọc đề bài .
- Kém hơn nghĩa là ít hơn .
- Dạng tốn ít hơn .


Bài giải
Tuổi của em là :
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đ/ S : 11 tuổi
- Đọc đề .


- Lớp thực hiện vào vở .
- Anh hơn em 5 tuổi
- Em kém anh 5 tuổi .


Bài giải


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của nhau .
<i> </i>


<b>*Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .


<i>Tóm tắt</i>



<i> Tịa nhà thứ nhất : 16</i>
<i>tầng</i>


<i> Tòa nhà thứ hai ít hơn tịa nhà thứ nhất : 4 tầng</i>
<i>Tịa nhà thứ hai : ...tầng ?</i>
<i><b>4. Củng cố - Dặn do:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Số tuổi anh là :
11 + 5 = 16 ( tuổi )
Đ/ S : 16 tuổi .
- Một em đọc đề bài


- Một em lên bảng sửa bài .
Bài giải


Số tầng tòa nhà thứ hai là :
16 - 4 = 12 ( tầng )
Đ/ S : 12 tầng
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


-1HS lên


bảng.


- 1HS
nhắc lại.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 2,3: Tập đọc</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc to rõ ràng lời các nhân vật trong bài .


- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. ( trả lời được các câu hỏi ở
trong SGK. )


<i><b>- Xem tranh nghe các bạn đọc, đọc theo các từ khó đọc.</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập : </b>


- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
<b>III.Ho t đ ng d y h c</b>ạ ộ ạ ọ :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> Mục lục sách</b></i>
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi



 Nhận xét, ghi điểm.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi -HS đọc
thầm.
2. <i><b>Bài mới:</b><b> </b></i>


<i>2.1/ Giới thiệu bài: - Treo tranh và hỏi học</i>
<i>sinh : Tranh vẽ ai ?Họ đang làm gì?</i>


- Để biết các nhân vật trong tranh nói gì . Hơm
nay chúng ta tìm hiểu bài “ Người thầy cũ ”
2.2/Luyện đọc:


<i><b>* Đọc mẫu </b></i>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ
ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện .


- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm : - Hướng dẫn tương tự</i>
như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết
trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


- Luyện đọc các từ thường đọc sai.



- HS tự nêu.
- Nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú
thích .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong
bài như giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


- Đọc nối tiếp từng câu ho đến hết
bài.


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Hướng dẫn ngắt giọng :-Yêu cầu đọc tìm cách
ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống
nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>* Thi đọc; - Mời các nhóm thi đua đọc .</i>


- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân



- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh: - Yêu cầu đọc đồng thanh bài</i>
<i>* Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi :
- Bố Dũng đến trường làm gì ?


<i>- Bố Dũng làm nghề gì ?</i>
- Gọi một em đọc đoạn 2 .


<i>- Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính</i>
<i>trọng người thầy giáo cũ như thế nào ? </i>


<i>- Giải nghĩa từ “ lễ phép “</i>


<i>- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy giáo ?</i>
<i>- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị năm xưa</i>
<i>trèo qua cửa sổ ?</i>


* Vì sao thầy chỉ nhắc nhớ mà khơng phạt cậu
học trị đó chúng ta cùng tìm hiểu qua đoạn 3


<b>Tiết 2</b>
<b>* Luyện đọc đoạn 3 .</b>
- Mời một em đọc đoạn 3 .


<i>- Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về ?</i>
<i>Xúc động có nghĩa là gì ?</i>



<i>- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về ?</i>


<i>- Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép “?</i>
<i>- Đặt câu với các từ tìm được ?</i>
<i>* Luyện đọc lại truyện :</i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành các
nhóm mỗi nhóm 4 em .


- Rèn đọc các từ như : cổng
<i>trường , lễ phép, nhộn nhịp , xúc</i>
<i>động , hình phạt …</i>


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2


- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi / từ phía cổng trường / bỗng
xuất hiện một chú bộ đội //


Thưa thầy ,/ em là Khánh /...đấy
a.!//


- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các
em khác lắng nghe và nhận xét bạn


đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
thầm đoạn 1


- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại
thầy giáo cũ .


- Bố Dũng là bộ đội .
- Đọc đoạn 2 .


- Bố Dũng bỏ mũ , lễ phép chào
thầy .


- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà
thầy chỉ bảo ban mà khơng phạt .
- Thầy nói : Trước khi làm việc gì ,
<i>cần phải nghĩ chứ ! Thơi , em về đi,</i>
<i>thầy không phạt em đâu .</i>


- Đọc đoạn 3 .


- Dũng rất xúc động .


- Nghĩa là có cảm xúc mạnh .


- Dũng nghĩ : Bố cũng có lần mắc
<i>lỗi thầy khơng phạt nhưng bố nhận</i>
<i>đó là hình phạt để ghi nhớ và</i>
<i>không bao giờ mắc lại nữa .</i>


- ngoan , lễ độ , ngoan ngoãn ...
- Học sinh tự đặt câu .


Các nhóm tự phân ra các vai :
-Người dẫn chuyện , Thầy giáo , Bố


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- HS đọc.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


- Đối với mỗi một chúng ta cần đối xữ với thầy
cô, bố mẹ,.. phải như thế nào?



- Lễ phép với mọi người ta sẽ được gì?
<i><b>3. Củng cố dặn dị : </b></i>


- Qua bài tập này em học được đức tính gì?
<i>- Của ai ? </i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


Dũng , Dũng.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .


- HS trả lời the ý kiến của mình.
- Kính trọng , lễ phép với thầy giáo


- Của bố Dũng .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới


-GD ý
thức.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...


<i><b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b></i>
<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết ăn uống đầy đủ chất , uống đầy nước sẽ giúp cơ thể chống lớn và khỏe mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ trang 16 , 17 . Sưu tầm tranh ảnh thức ăn , nước uống hàng ngày
III.Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
“ Tiêu hóa thức ăn “


 Nhận xét – tuyên dương.


- Ba em lên bảng chỉ và nêu đường
đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa .


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Ăn uống đầy đủ</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn hàng ngày </b></i>
* Bước 1 : Làm việc theo nhóm :


- Yêu cầu quan sát tranh 1 , 2, 3,4 SGK trang 16
và trả lời các câu hỏi .


- Các nhóm trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .


- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa ? Mỗi bữa ăn
<i>những gì và ăn bao nhiêu ?</i>


<i>- Ngồi ra bạn cịn ăn thêm gì ? </i>
<i>- Bạn thích ăn gì ? Uống gì ?</i>
*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .


- Yêu cầu đại diện trả lời trước lớp .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .</i>
<i><b>*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về ích lợi của</b></i>
<i>việc ăn uống đầy đủ . </i>


* Bước 1 : làm việc cả lớp .


- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa , thảo
luận trả lời các câu hỏi ở bài học trước .


- Nhắc lại tên bài.



- Các nhóm thực hành thảo luận
nối tiếp nói cho bạn nghe .


- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng , trưa và
tối ; com , canh , cá , thịt , rau
,...Mỗi bữa ăn 2 bát .


- Ngoài ra còn ăn thêm hoa quả ,
sữa ,...


- Nêu theo ý thích .


- Lần lượt một số em đại diện lên
trả lời trước lớp


- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .


- Quan sát các thông tin trong sách
giáo khoa và trao đổi trả lời các câu


- Nhắc lại


- HS thực
hành.
- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu ? </i>
<i>- Để làm gì ?</i>


- u cầu trao đổi trong nhóm các câu hỏi như :


-Tại sao chúng ta cần ăn đủ no? Uống đủ
<i>nước ?</i>


<i>- Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra ?</i>


*Bước 2 : - Yêu cầu một số em lên trả lời câu
hỏi .


<i>* Kết luận như sách giáo khoa .</i>
<i><b>* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đi chợ “</b></i>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .


-Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên một số
thức ăn đồ uống mà em biết .


- Yêu cầu trong vòng 5 phút các nhóm thi đua .
- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời lên bảng lớp
.


- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất .
<i><b> 4. Củng cố - Dặn do:</b></i>


<i>-Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ chất ?</i>
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài


hỏi .


- Phần lớn thức ăn biến thành các
chất bổ thấm vào thành ruột non


vào máu và đi nuôi cơ thể .


- Để giúp cơ thể có đầy đủ chất làm
cho cơ thể khỏe mạnh , chóng
lớn ,...


Bị bệnh , người mệt mỏi , gầy yếu
làm việc và học tập kém .


- Lần lượt một số cặp lên trả lời
trước lớp .


- Chia thành 4 nhóm .
- Các nhóm nhận phiếu rời .


- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại
diện lên dán phiếu lên bảng .
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời
đúng .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
- Về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.


- Làm việc
theo nhóm


- Lắng
nghe.



- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b></i>


<b>KÈM HỌC SINH YẾU ( Giáo án riêng)</b>


<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mĩ thuật</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUN</b>
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>KI - LƠ - GAM </b>
<b>I. Mục đích – yên cầu:</b>


- Biết nặng hơn , nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki - lô - gam là đơn vị đo khối lượng; dọc viết được kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa,thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện các phép cộng , phép trừ các số kèm đo kg
<i><b>- Làm được bài 1.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 chiếc cân đĩa , các quả cân 1kg , 2kg , 5 kg .Một số đồ vật dùng để cân : túi gạo 1kg , cặp sách ,


<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 2.1/ Giới thiệu bài: </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị đo
khối lượng là Ki Lô Gam


<i>* Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn.</i>
- Đưa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở


- Yêu cầu dùng 1 tay lần lượt nhấc 2 vật lên và
cho biết vật nào nặng hơn , vật nào nhẹ hơn .
- Cho làm tương tự đối với 3 cặp đồ vật khác và
yêu cầu đưa ra nhận xét đối với từng cặp đồ vật
* Giới thiệu cái cân và quả cân :



- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu nhận xét
về hình dạng của cân .


- GV: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là ki lô
gam . Ki lô gam được viết tắt là : kg


- Viết bảng : Ki lô gam - kg
- Yêu cầu học sinh đọc lại .


- Cho xem các quả cân 1kg , 2kg và 5 kg .
<i>*Giới thiệu cách cân và thực hành cân : </i>
- Giới thiệu cách cân thông qua một bao gạo .
- Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân , phía bên kia là 1
quả cân 1kg


<i>- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?</i>
<i>- Vị trí 2 đĩa cân thế nào ?</i>


- Ta nói : Túi gạo nặng 1kg .


- Xúc bớt một ít gạo trong túi ra và nhận xét vị
trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân .


- Ta nói : Túi gạo nhẹ hơn 1kg .


- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo và nhận xét vị
trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân .


- Ta nói : Túi gạo nặng hơn 1kg .
<i>2.2/ Luyện tập :</i>



<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<b>Bài 2:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg
<i>- Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg ?</i>


- Nêu cách cộng số đo khối lượng có đơn vị đo là
ki lơ gam .


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
<i>- Bài tốn cho biết những gì ?</i>


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hành xách và nêu .
- Quả cân nặng hơn quyển vở .
- Thực hành xách các đồ vật đưa ra
nhận xét về vật nặng hơn , nhẹ
hơn .



- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch
thăng bằng , kim thăng bằng .


- Đọc : Ki lô gam


- Quan sát .


- Kim chỉ đúng giữa vạch thăng
bằng .


-Hai đĩa cân ngang bằng nhau .
- Nhắc lại 2 - 4 em


- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa
cân quả cân .


- 2 - 4 em nhắc lại .


- Kim thăng bằng lệch về phía túi
gạo . Đĩa cân có túi gạo thấp hơn
đĩa cân có quả cân .


- 2 - 4 em nhắc lại .


- Đọc đề .


- Viết : 5 kg ; đọc : Ba ki lô gam .
- Một em nêu đề bài .



- Quan sát nêu nhận xét .
- Vì 1 cộng 2 bằng 3 .


- Lấy số đo cộng số đo được bao
nhiêu viết đơn vị đo vào sau kết
quả tìm được .


- Tự làm bài .


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo
bài kiểm tra


- Một em chữa bài miệng .
- Đọc đề bài .


- Bao to nặng 25 kg , bao nhỏ nặng
10 kg .


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- HS quan
sát.


-Làm bài.


- Nhắc lại
- HS lắng


nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Bài tốn hỏi gì ? </i>


<i>-Muốn biết cả hai bao nặng bao nhiêu ki lô gam</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


<i>Tóm tắt</i>
<i>Bao to : 25 kg</i>
<i>Bao nhỏ : 10 kg</i>
<i>Cả hai bao ...kg ?</i>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hỏi : Cả 2 bao nặng bao nhiêu
kg ?


- Thực hiện phép tính 25 kg + 10
kg .


<i>Bài giải </i>


Cả hai bao gạo nặng là :
25 + 10 = 35 ( kg )



Đ/S : 35 kg.
- Nhận xét bài làm của bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


- HS quan
sát bạn
làm bài.


- Nhắc lại.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>
<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Luyện cho HS Năm chắc cách đọc: thời khóa biểu


- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu.



- Biết cách dùng thời khóa biểu để soạn sách vở, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp.
<i>- HSY : nghe bạn đọc, đọc theo bạn..</i>


<b>II. Đồ dùng học tập : </b>


- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
III.Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV dán giấy khổ to viết một Mục lục sách
thiếu nhi ( 10, 12 dòng ), kiểm tra 3 đến 4 học
sinh đọc.


 Nhận xét, ghi điểm.


- HS đọc bài - HS đọc


thầm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


2.1 Giới thiệu bài mới:


- Các em đã đọc mục lục trong một cuốn sách.
Mục lục sách giúp các em nắm nội dung chính
và tra tìm bài, truyện mình cần đọc. Bài hơm


nay sẽ giúp các em biết đọc Thời khóa biểu,
hiểu tác dụng của thời khóa biểu với học sinh.
Thời khóa biểu trong bài học ngày hôm nay là
thời khóa biểu dành cho các lớp học 2 buổi
trong ngày.


- Ghi tên.
<i>2.2 Luyện đọc:</i>
* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu :


- Rèn đọc các từ khó : hoạt động, nghệ thuật…
a/ Luyện đọc theo trình tự : thứ – buổi – tiết.


- Lắng nghe.


- Nhắc lại tên bài học.


. - Lắng nghe.


- Lắng
nghe.


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.


- Nhận xét, sửa sai.
- Chia nhóm 2 HS.


- GV nhận xét.


* Luyện đọc theo trình tự buổi - thứ – tiết
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập


- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Nhận xét , sửa sai
- Chia nhóm 2 HS
- GV nhận xét


* Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì ?


- GV nhận xét chốt ý ghi bảng nội dung
* Luyện đọc lại


- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương.
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc mẫu


- HS đọc thời khóa biểu các ngày


cịn lại, nhận xét, bổ sung


- Cả lớp chia nhóm 2 học sinh.


- 1 HS đọc mẫu


- HS đọc thời khóa biểu các ngày
cịn lại, nhận xét , bổ sung


- Đọc trong nhóm
- Đọc thể hiện trước lớp
- nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Đọc thầm đếm số tiết của từng
mơn học - số tiết học chính (ơ màu
hồng) số tiết học bổ sung (ô màu
xanh) ; số tiết học tự chọn (ô màu
vàng) ghi vào nháp


- Trình bày trước lớp, nhận xét bổ
sung


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.


- 1 HS đọc lại



- Thi đọc, nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe.


- HS đọc
mẫu


- Nhắc lại


- Lắng
nghe.


- HS nhắc
lại.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 4: Chính tả (Tập chép).</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>


-Chép lại chính xác một đoạn trong bài “Người thầy cũ” .
- trình bày đúng đoạn văn xi


- Làm được BT2;BT3a



- Rèn hs tính cẩn thận, chính xác.
- Làm được bài tập 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS viết: gà, ghe, gỗ, ghế.
 Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài </b></i>


<b>- Tập chép lại trích đoạn ở SGK truyện Người</b>
thầy giáo


<b>2.2/ Hư ớng dẫn tập chép :</b>
* Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.


- Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn viết
- Nhân xét.


- Hướng dẫn HS nhận xét bài chính tả.
- GV theo dõi.


- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
*Hướng dẫn cách trình bày :


- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy?


- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính
tả?


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>*Chép bài :</i>


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>*Soát lỗi :</i>


- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
<i>*Chấm bài : </i>


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10


– 15 bài .


<b>2.3/ H ướng dẫn làm bài tập. </b>
*Bài 2 :


- Gọi một em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3(a):


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trớc bài mới


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc tên bài.


- Ba học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài


- HS nêu.



- Cá nhân nhận xét.
- HS viết vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Có 2 dấu phẩy


- Chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than.


- HS viết vào bảng con: xúc động,
cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi
- Nhìn bảng chép bài .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy
- Học sinh làm vào vở


- Lựa chọn.


- Học sinh làm vào vở .


- Một em lên bảng làm: Giò chả, trả
lại, con trăn, cái chăn.


- Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách giáo khoa .



- Nhắc lại


- HS đọc.


- Nhắc lại


- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.


- HS sửa
bài.


- HS viết.


- HS lắng
nghe.
-HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 5: Âm nhạc</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 1: Tốn.</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>II. Mục đích – yên cầu:</b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng:cân đĩa,cân đồng hồ (cân bàn)


- Biết làm tính cộng,trừ và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg.
- Làm được các BT1,3(cột 1),4


<i><b>- Làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: 1 cân đồng hồ thật.
- HS: sách giáo khoa
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.
5 kg + 20 kg =
24 kg - 13 kg =


- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


- Học sinh lên bảng làm bài .


- Học sinh khác nhận xét . - Lắngnghe.


<i>2.Bài mới: </i>



<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1:.</b></i>


- Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách cân:
+ Giới thiệu cân: đĩa cân, kim, số,…


+ Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân ,kim quay;
Kim đứng lại số nào thì đồ vật nó nặng bấy
nhiêu?


- Cho Học sinh xem hình vẽ và trả lời các câu
hỏi.


a.Túi cam cân nặng mấy kg?
b.Bạn Hoa cân … ?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc đề.


- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sách
giáo khoa.


- Gọi 1 HS yếu lên bảng sửa.
- Nhận xét.


B
<b> ài 4 :</b>



- Gọi HS đọc đề


- Hướng dẫn học sinh phân tích ,tóm tắt và giải:
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn cho biết gì?


+ Em cần tìm gì? Làm tính gì ?
- Cho học sinh làm vào vở
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
- Sửa bài, nhận xét.


Tóm tắt:


Gạo nếp và gạo tẻ : 26 kg
Gạo tẻ : 20 kg
Gạo nếp :… kg
  Nhận xét, tuyên dương
<i>3.Củng cố - dặn dò.<b> </b><b> </b></i>


- Về nhà làm BT 2 và BT 5.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tên bài.
- 1 HS lắng nghe


- HS quan sát và trả lời
- 1 kg


- 25 kg



- Một học sinh đọc đề


- Câu a sai, câu b đúng, câu c đúng,.
-HS làm bài.


- Một học sinh đọc đề


- Mẹ mua về bao nhiêu kg gạo nếp?
- Mẹ mua 26 kg vừa nếp, vừa tẻ,
trong đó có 16 kg gạo tẻ.


- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở
Giải:


Số kg gạo nếp là:
26 - 20 = 6 (kg)
ĐS: 6 kg


- Lắng nghe


- Nhắc
lại.
- Lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.



- HS làm
BT.


- Làm
bài.
- HS
quan sát
bạn làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện ( BT1)
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2)


- Thái độ: giáo dục học sinh biết kính trọng lễ phép với thầy giáo.
<i><b>- HSY kể được 1,2 câu trong đoạn.</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa truyện.
- Học sinh : SGK


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Bốn học sinh kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn.
- Nhận xét- Đánh giá.


- 4học sinh lên bảng kể.
- Nhận xét.


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>2.1) Giới thiệu bài: </i>


- Ghi đầu bài: Người thầy cũ
<i>2.2) Hướng dẫn kể chuyện</i>
- Nêu tên nhân vật trong tranh?


- Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật
nào?



* Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu kể theo nhóm
- Nêu câu hỏi gợi ý:


- Câu chuyện diễn ra lúc nào ở đâu.?
<i>- Chú bộ đội đến trường để làm gì.?</i>


- Cuộc trị chuyện giữa chú bộ đội và thầy giáo
<i>diễn ra như thế nào .?</i>


- HS nhắc lại.
- Người thầy cũ.


- Có các nhân vật: Chú Khánh bố
của Dũng, thầy giáo.


- Luyện kể theo nhóm 3.


- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp.


- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay
nhất.


Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể theo lời
của mình.


+Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi…ở tại lớp học



+ Chú bộ đội đến trường để chào
thầy giáo cũ.


+ Chú bỏ mũ, lễ phép chào thầy,
thầy nhấc kính chớp mắt ngạc
nhiên trước sự xuất hiện của chú.
--- Chú giới thiệu mình là Khánh,
đứa học trị năm nào trèo qua cửa
sổ bị thầy phạt.


Thầy cười vui vẻ và nhớ ra, thầy
nói: “Hình như hơm y thầy có
phạt em đâu?”Vâng thầy khơng


- Theo dõi
- HS nhắc


lại.


- HS lắng
nghe


- HS lắng
nghe.


- HS nhắc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dũng nghĩ gì về bố, khi bố đã ra về.?



- Yêu cầu thi kể trước lớp.


* Dựng lại phần chính của câu chuyện đoạn 2
theo vai.


- Nhận xét- đánh giá.
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>


- Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.


- Nhận xét tiết học.


phạt nhưng thầy buồn.(chú Khánh
trả lời).Lúc ấy thầy bảo: “Trước khi
làm việc gì, cần phải nghĩ chứ !
Thôi em về chỗ đi , thầy không
phạt em đâu!”


+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt nhưng bố vẫn coi đó là
hình phạt và nhớ mãi để không bao
giờ mắc lỗi nữa.


- 3 tổ cử đại diện lên kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp.


- Nhận xét về ND, cách thể hiện
+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện.
1 học sinh vai thầy giáo.



1 học sinh vai chú Khánh.
+ Lần 2: học sinh tự phân vai kể.
- Nhận xét- bình chọn.


- Cần phải biết kính trọng và lễ
phép với thầy giáo, cô giáo.c sinh
lên bảng kể.


- HS lắng nghe, trả lời.


- HS lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.(Kèm HS yếu_GIÁO ÁN RIÊNG)</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010.</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ (6 + 5)</b>



<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5;lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dự a vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống.
- Làm được các BT: 1,2,3


<i><b>- HSY: Thuộc các số tự nhiên từ 1 đế 20 làm tính cộng trong phạm vi 20 không nhớ </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 em lên bảng tính:


7kg + 6kg = 7kg + 8kg =
- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>


- Viết lên bảng phép cộng 6+5.


 Ghi tên bài.


- GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 que


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tên bài.


- Thao tác trên que tính. Tìm ra kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng 6 + 5 = 11


-Yêu cầu học sinh nêu nhanh kết quả của phép
tính 5 + 6 =


- u cầu học sinh giải thích: Vì sao?
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính:
-Nhận xét.


6
+


5
11


-Hướng dẫn HS tìm kết quả các phép tính cịn lại
,ghi bảng:


6 + 6 = 12 ; 6 + 8 = 14
6 + 7 = 13 ; 6 + 9 = 15



-Giúp hs nhận ra đặc điểm của bảng 6 cộng với
một số: Số hạng “kia” tăng 1 thì tổng cũng tăng
1


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bảng cộng
 Nhận xét, tuyên dương.


 Luyện tập
<i>* Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS làm bài vào ngay VBT, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.
<i>* Bài 2:</i>


- Cho học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào sách
giáo khoa.


- Nhận xét, sửa bài.
<i>* Bài 3:</i>


-Hướng dẫn HS làm mẫu phép tính thứ nhất.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 2 phép tính cịn lại.
-Nhận xét, tun dương.


4.Củng cố - dặn dò.<i><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu HS về nhà làm BT5


- Nhận xét tiết học.


quả: 11 que.
- Bằng 11


- Vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng vẫn khơng đổi.


- Quan sát và thực hiện


-Thực hành trên que tính.


-Các em nêu


- Đọc cá nhân. Đồng thanh.
- HS lắng nghe và phân tích đề
- 6 + 6 =12 ; 6 + 7 = 13 ;…
6 + 0 = 6 ; 7 + 6 = 13 ;…


- HS làm bài, nhận xét bài bạn tự
kiểm tra bài mình.


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
sách giáo khoa.


-Cả lớp làm vào sgk (nhóm 2)


- HS lắng nghe
.



- HS nhắc
lại.


- HS quan
sát.


-Làm bài.


- HS lắng
nghe.


- HS đọc
- HS quan


sát bạn
làm bài.


- Làm vào
sách giáo
khoa.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)</b></i>
<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>


<b>I.Mục đích – u cầu:</b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a.


- Rèn tính cẩn thận.
- Làm được BT 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn và lớp viết bảng
con : vui vẻ,hạt dẻ.


- Nhận xét, ghi điểm


- Bảng con.


- Xung phong đọc và ghi lên bảng.


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài:


Cô giáo lớp em


<i><b>2.2/ Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>* Nắm nội dung đoạn viết </i>
- GV đọc lần 1


+Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất mến cơ giáo?
+Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


+Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
*Luyện viết từ khó và viết bài


-Hướng dẫn HS luyện viết từ khó kết hợp giải
nghĩa từ.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ
khó.


 Nhận xét.


- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính tả dạng
văn xi


- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cả bài.


- GV lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần nữa, yêu
cầu HS gạch bằng bút chì dưới những tiếng sai.
- Chấm 5 bài, nhận xét.



<i><b>2.3/Luyện tập </b></i>
<i><b>* Bài 2:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Hướng dẫn HS làm mẫu ( dịng 1):
-Cho HS làm theo nhóm 2 vào VBT
-Gọi 1 HS lên bảng sửa.


-Nhận xét:


+Thủy: Tàu thủy, thủy chung,thủy thủ…
+Núi: Núi non, sơng núi, rừng núi,…
+Lũy: Lũy tre, tích lũy,…


<i><b>* Bài 3b:</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm theo mẫu.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4.


-Cho các nhóm trình bày.
 Nhận xét, tun dương.
<i>3. Củng cố – Dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học.


- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.



- 1 HS đọc lại.
- HS trả lời.
- 5 chữ.
- Viết hoa


- Đọc các từ khó,luyện viết bảng
con.


- HS viết bảng con: mỉm cười,
thoảng hương nhài, cửa lớp, giảng,
trang vở, ngắm mãi, những điểm
mười.


- Làm nhóm 2.
- Nhận xét.
- Sửa bài.


-Theo dõi.


Làm vào bảng nhóm .
- Nhận xét.


-HS lắng nghe.


- Nhắc lại


- HS đọc.
- Quan sát


- Nhắc lại



- Viết vào
bảng con.
- Ghi bài.
- HS sửa
bài.


- Làm bài


- Theo dõi,
làm vào
bảng
nhóm .


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Đẹp (1dòng cỡ vừa ,
1dòng cỡ nhỏ ), Em yêu trường em ( 3 lần )


- Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết
thường trong chữ ghi tiếng.


- Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng.


<i><b>- HS yếu viết được chữ Đ cỡ thường và cỡ nhỏ.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu chữ hoa E đặt trong khung chữ . Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà .


- Yêu cầu HS cả lớp viết chữ Đ vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng đã tập viết
ở bài trước.


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ Đẹp
-Giáo viên nhận xét đánh giá.


- HS cả lớp viết chữ Đ vào bảng
con


- HS nhắc lại


- 2 HS viết chữ Đẹp.


- Quan sát


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>



- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa E và Ê
và một số từ ứng dụng có chữ hoa E.


<i><b>2.2/ Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E:</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa E gồm mấy nét ? Có những nét nào ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ E cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa E vào bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?</i>
<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn vị ? </i>
<i>- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ ?</i>
<i>*/ Viết bảng :</i>


- Yêu cầu viết chữ Em vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b>2.2/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .




- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


Học sinh quan sát .


- Chữ E gồm 1 nét cong dưới và 2
nét cong trái nối liền nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn giáo viên .




- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con .


Đọc : Em yêu trường em .


- Gồm 4 tiếng : Em ,yêu, trường ,
em


Chữ e, m, u, ư, n.


- Các chữ cao 1 đơn vị rưỡi là : t.
Chữ cao 2 đơn vị là: p. Cao 2 đơn
vị rưỡi là g


- Thực hành viết vào bảng .



- Viết vào vở tập viết :


- 1 dòng chữ E, Ê hoa cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Ê hoa cỡ nhỏ .
- 1 dòng chữ Em cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Em cỡ nhỏ .
- 2 dòng câu ứng dụng: Em yêu
<i>trường em.</i>


- Nhắc lại


- HS đọc.
- Nhắc lại


- HS quan
sát GV


hướng
dẫn.
- Viết
bảng con.


- HS lắng
nghe


- HS viết
vào bảng


con



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2.3/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm


- HS lắng nghe. - HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 4: Thủ cơng</b></i>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết1)</b>
<i>(Giáo án riêng).</i>


<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>
<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>



<b>KỂ NGẮN THEO TRANH.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHĨA BIỂU</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1).
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở bài tập 3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc sáng tạo.


- HSY có thể nói 1,2 câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra HS lập mục lục các bài Tập đọc đã học
ở tuần 3 và 4.


-Em có biết đọc mục lục sách khơng?
-Nhận xét – Ghi điểm.


*Nhận xét chung.


- HS trả lời theo dạng khẳng định,
phủ định:



- Có, em có biết đọc mục lục sách.
- Không, em không biết đọc mục
lục sách.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Trong tiết hôm nay, các em sẽ tập quan sát 4
bức tranh để kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu đề:
Bút của cơ giáo. Tập viết TKB 1 ngày của lớp ta
và trả lời câu hỏi về TKB.


<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1: </b></i>


- GV treo tranh
Tranh 1 :


- Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì ?
- Một bạn bỗng nói gì?


- Bạn kia trả lời ra sao?


- Hai học sinh nhắc lại tên bài .


- HS nêu đề bài


- HS quan sát tranh và kể


- Ngồi học trong lớp
- Tớ quên mang bút
- Tớ chỉ có 1 cây bút


- Nhắc lại


- HS đọc
- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tranh 2: có thêm ai?
- Cơ giáo làm gì?
- Bạn nói gì với cơ?


Trong tranh 3: hai bạn đang làm gì?
Tranh 4: có những ai ?


- Bạn làm gì ? Nói gì ?


-Mẹ bạn nói gì ?
*Bài 2:


Viết lại TKB ngày hơm sau của lớp.


- GV nhận xét.
<i><b> *Bài 3: </b></i>


Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi :
- Ngày thứ hai có mấy tiết?



- Đó là những tiết gì?


- Cần mang quyển sách gì khi đi học?


- Em cần làm những bài tập nào trước khi đi
học?


<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Cô giáo


- Cô đưa bút cho bạn.
- Em cảm ơn cô ạ.
- Chăm chú tập viết.
- Bạn HS và mẹ


- Bạn giơ quyển sách có điểm 10
khoe với mẹ.


- Nhờ có bút của cơ giáo, con viết
bài được điểm 10.


- Mẹ mỉm cười nói: Mẹ vui lắm
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS viết:


Thứ hai (tiết 1) Chào cờ
(T2) Tập đọc
(T3) Tập đọc


(T4) Toán


- 7 tiết


- 1. SHC, 2 tiết Tập đọc, 1.Toán,
3.Phụ đạo.


- Sách : Tiếng Việt, Toán, Đạo
đức…


- Làm Toán, xem trước bài Tập
đọc.


- HS lắng nghe.


dẫn.


.
- HS viết.


- HS lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...



<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>


<b>26 + 5</b>



<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhowstrong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- Làm Bài tập: Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4.
- Làm được BT1,3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 2 , bài tập 4 viết sẵn .
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 1
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


-Quan sát
bạn làm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng dạng
26 +5 .


<i><b>* Giới thiệu phép cộng 26 + 5</b></i>


- Nêu bài tốn : có 26 que tính thêm 5 que tính .


- Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ? </i>


<i>* Tìm kết quả </i>: - Yêu cầu 1 em lên bảng thực
hiện phép cộng trên .


- Yêu cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .


<i><b>2.2/ Luyện tập </b></i>
* Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Nhận xét và sửa bài
<b>*Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì?


- u cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.1
HS làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét.


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng .
<i>- Hãy đo độ dài đoạn thẳng ? </i>


- Khi đã biết được độ dài đoạn thẳng AB và BC ,
<i>không cần thực hiện phép đốc biết AC dài bao</i>
<i>nhiêu không ? Làm thế nào để biết ?</i>


-Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Hơm nay học bài gì?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1 HS đọc lại đề.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .


- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5


- Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới sao
cho 5 thẳng cột với 6 viết dấu + và
26


5


31 vạch kẻ ngang .Cộng từ phải
sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1
thẳng cột với 6 và 5 nhớ 1, 2 thêm
1 bằng 3 viết 3 vào cột hang chục .
* Vậy : 26 + 5 = 31


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
chéo bài nhau .


-Một em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


-Ta cộng các số hạng với nhau.
- Lớp thực hiện vào vở .


* Một em đọc : 10 cộng 6 bằng 16 ,
<i>16 cộng 6 bằng 22 , 22 cộng 6</i>
<i>bằng 28 ,28 cộng 6 bằng 34</i>



- Đọc đồng thanh kết quả .
- Đọc đề .


- Thuộc dạng toán nhiều hơn .
<i>Bài giải</i>


Tháng này tổ em đạt được là :
10 + 5 = 15 ( điểm mười )
Đ/S : 15 điểm
- Một em đọc đề bài


- Quan sát .


- Đo và báo cáo kết quả : Đoạn
thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC
dài 5 cm , AC dài ,..


- Không cần đo . Vì độ dài AC
bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng
với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm
+ 5 cm = 11 cm


- HS trả lời.


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


- Quan sát.



- Nhắc lại.


- HS sửa
bài.


- Nhắc lại.


- HS sửa
bài.


- Lắng
nghe.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4 : Đạo đức</b></i>
<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những công việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông
bà , cha mẹ . ( Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà)


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. (Tự giác tích cực tham gia làm những cơng việc
nhà giúp đỡ ông bà , bố mẹ phù hợp với khả năng.) .



- DHSKT: Biết giúp đỡ ông bà, cha mẹ làm những công việc làm vệ sinh cá nhân, quét nhà lau bàn
ghế để đỡ đần cha mẹ.


<i><b>- HSY: Hiểu tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Nội dung bài thơ : “Khi mẹ vắng nhà “ Trần Đăng Khoa . Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 ở tiết 2.
- Một số câu hỏi cho hoạt động 2 tiết 2 .


<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>TIẾT 1</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


Như thế nào là gọn gàng ngăn nắp?


- Em đã sắp xếp bàn học của mình như thế
nào?


<b>2-Bài mới: </b>


- Giới thiệu – ghi bảng
* Hoạt động 1:


Tìm hiểu và phân tích truyện: Cái bình hoa.
- GV kể nội dung câu chuyện.



- GV chia nhóm-hỏi:


1- Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì xảy
ra?


2- Các em thử đốn xem Vơ-va đã nghĩ gì và
làm gì sau đó?


- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét-kết luận.
* Hoạt động 2:


- Bày tỏ ý kiến, thái độ.


- GV chia nhóm-giao nhiệm vụ: Việc làm nào
đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng (sai)?
trong các tình huống sau:


+Tình huống 1: Lan chẳng may làm gãy bút
của Mai. Lan đã xin lỗi bạn và xin Mẹ mua
chiếc bút khác đền cho Mai.


+Tình huống 2: Tuấn xô ngã 1 em nhỏ, Tuấn
mặc kệ em và tiếp tục chơi với các bạn.
- GV nhận xét-kết luận.


<b>* Ghi nhớ:</b>


<b>TIẾT 2</b>
- Giới thiệu - ghi bảng.



<b>* Hoạt động 1: Liên hệ thực tế. </b>


- 2 HS nêu phần ghi nhớ bài trước
<b>- HS trả lời.</b>


- HS nghe nội dung câu chuyện.
- HS hoạt động theo nhóm.


- HS thảo luận-đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét bổ sung.


- HS mở vở bài tập, nghe GV hướng dẫn.
- HS điền vào vở đúng hay sai.


- Việc làm của Lan là đúng vì bạn đã nhận và sửa
lỗi do mình gây ra.


- Việc làm của Tuấn là sai vì Tuấn mắc lỗi mà
khơng xin lỗi và nâng em dậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu Hs kể những câu chuyện về mắc
lỗi và sửa lỗi của bản thân các em hoặc những
người trong gia đình.


- GV nhận xét.


- GV khen những HS biết nhận và sửa lỗi
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


- Gv nêu yêu cầu của từng tình huống.


+Tình huống1: Lịch bị đau chân, không học
thể dục được, lớp bị trừ điểm. Các bạn trách
Lịch.


+Tình huống2: Hải tai kém không nghe rõ
nên viết bài đạt điểm kém làm ảnh hưởng đến
tổ, theo em Hải nên làm gì?


- Gv kết luận.


*Hoạt động 3: Trị chơi: Ghép đơi.


- GV phổ biến luật chơi, GV phát phiếu học
tập có các tình huống có sẵn và cách ứng xử.
- GV hướng dẫn- sửa sai.


- GV tổ chức cho HS chơi.


- GV biểu dương những nhóm chơi tốt.
- GV kết luận


- GV liên hệ thực tế.
<i><b>3.</b></i>


<i><b> Củng cố – dặn dò</b><b> . </b></i>
- Nhận xét giờ học- ghi bài.
- Chuẩn bị giờ sau.



-HS tự kể trước lớp những câu chuyện về mắc lỗi
và sửa lỗi của bản thân mình và những người trong
gia đình.


- Cả lớp nhận xét.
- HS liên hệ bản thân.
- Các nhóm Hs thảo luận.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Lịch nên nhờ sự can thiệp của cơ giáo…


- Hải nói với bạn tổ trưởng và cô giáo để được sự
giúp đỡ.


- HS nghe phổ biến luật chơi.


- HS thảo luận nhóm đơi, làm vào phiếu
- 1 nhóm chơi thử.


- HS chơi theo nhóm, đúng luật.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu phần bài học.


- HS ghi bài.


- HS chuẩn bị bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...


...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>
<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>


<b> ...</b>
...
...
... .
...
... .
...
...


<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×