Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.84 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Từ 11/10/2010 đến ngày 15/10/2010</b>
<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<i>- HS biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.</i>
<i>- Giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.</i>
- Làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3.
- HS: bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Phát cho mỗi em một phiếu học tập đã ghi sẵn
bài giải và các phép tính như sách giáo khoa .
- Yêu cầu học sinh ghi Đ hay ghi S trước các
phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện một yêu cầu của giáo viên .
- Tính lại và tự điền S hay Đ trước
các ý
- Quan sát
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1)</i>
<i> Giới thiệu bài : -Hôm nay chúng ta củng cố</i>
về dạng tốn ít hơn và nhiều hơn .
2.2) Luyện tập :
*Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau thảo luận theo
cặp và làm bài vào vở .
- Gọi hai em đọc chữa bài .
<i>- Tại sao em biết trong hình vng có nhiều hơn</i>
<i>trong hình trịn 2 ngơi sao ?</i>
- Mời một em lên bảng thực hiện phần b .
-Tại sao em vẽ thêm hai ngôi sao ?
<b>*Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Kém hơn nghĩa là thế nào ?
<i>- Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Nhận xét bài làm ghi điểm cho học sinh.
<b>*Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề.</b>
- Yêu cầu lớp làm tương tự bài 2
- Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi ?
<i>- Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi ?</i>
- Vậy : bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán ngược
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Thảo luận theo cặp
- Trong hình trịn có 5 ngôi sao
trong hình vng có 7 ngơi sao
trong hình vng có nhiều hơn
trong hình trịn 2 ngơi sao . Trong
hình trịn có ít hơn trong hình
vng 2 ngơi sao .
- Vì 7 - 5 = 2
- Vẽ vào hình trịn trên bảng 2 ngơi
sao .
- Vì 5 + 2 = 7
- Một em đọc đề bài .
- Kém hơn nghĩa là ít hơn .
- Dạng tốn ít hơn .
Bài giải
Tuổi của em là :
16 - 5 = 11 ( tuổi )
Đ/ S : 11 tuổi
- Đọc đề .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Anh hơn em 5 tuổi
- Em kém anh 5 tuổi .
Bài giải
- Nhắc lại
của nhau .
<i> </i>
<b>*Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .
<i>Tóm tắt</i>
<i> Tịa nhà thứ nhất : 16</i>
<i>tầng</i>
<i> Tòa nhà thứ hai ít hơn tịa nhà thứ nhất : 4 tầng</i>
<i>Tịa nhà thứ hai : ...tầng ?</i>
<i><b>4. Củng cố - Dặn do:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
Số tuổi anh là :
11 + 5 = 16 ( tuổi )
Đ/ S : 16 tuổi .
- Một em đọc đề bài
- Một em lên bảng sửa bài .
Bài giải
Số tầng tòa nhà thứ hai là :
16 - 4 = 12 ( tầng )
Đ/ S : 12 tầng
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
-1HS lên
- 1HS
nhắc lại.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 2,3: Tập đọc</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc to rõ ràng lời các nhân vật trong bài .
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. ( trả lời được các câu hỏi ở
trong SGK. )
<i><b>- Xem tranh nghe các bạn đọc, đọc theo các từ khó đọc.</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập : </b>
- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
<b>III.Ho t đ ng d y h c</b>ạ ộ ạ ọ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> Mục lục sách</b></i>
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi -HS đọc
thầm.
2. <i><b>Bài mới:</b><b> </b></i>
<i>2.1/ Giới thiệu bài: - Treo tranh và hỏi học</i>
<i>sinh : Tranh vẽ ai ?Họ đang làm gì?</i>
- Để biết các nhân vật trong tranh nói gì . Hơm
nay chúng ta tìm hiểu bài “ Người thầy cũ ”
2.2/Luyện đọc:
<i><b>* Đọc mẫu </b></i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ
ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện .
- Gọi một em đọc lại .
<i>* Hướng dẫn phát âm : - Hướng dẫn tương tự</i>
như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết
trước .
- Yêu cầu đọc từng câu .
- Luyện đọc các từ thường đọc sai.
- HS tự nêu.
- Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú
thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong
bài như giáo viên lưu ý .
- Một em đọc lại
- Đọc nối tiếp từng câu ho đến hết
bài.
- Nhắc lại
* Hướng dẫn ngắt giọng :-Yêu cầu đọc tìm cách
ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống
nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>* Thi đọc; - Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh: - Yêu cầu đọc đồng thanh bài</i>
<i>* Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi :
- Bố Dũng đến trường làm gì ?
<i>- Bố Dũng làm nghề gì ?</i>
- Gọi một em đọc đoạn 2 .
<i>- Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính</i>
<i>trọng người thầy giáo cũ như thế nào ? </i>
<i>- Giải nghĩa từ “ lễ phép “</i>
<i>- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy giáo ?</i>
<i>- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị năm xưa</i>
<i>trèo qua cửa sổ ?</i>
* Vì sao thầy chỉ nhắc nhớ mà khơng phạt cậu
học trị đó chúng ta cùng tìm hiểu qua đoạn 3
<b>Tiết 2</b>
<b>* Luyện đọc đoạn 3 .</b>
- Mời một em đọc đoạn 3 .
<i>- Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về ?</i>
<i>Xúc động có nghĩa là gì ?</i>
<i>- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về ?</i>
<i>- Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép “?</i>
<i>- Đặt câu với các từ tìm được ?</i>
<i>* Luyện đọc lại truyện :</i>
-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành các
nhóm mỗi nhóm 4 em .
- Rèn đọc các từ như : cổng
<i>trường , lễ phép, nhộn nhịp , xúc</i>
<i>động , hình phạt …</i>
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2
- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi / từ phía cổng trường / bỗng
xuất hiện một chú bộ đội //
Thưa thầy ,/ em là Khánh /...đấy
a.!//
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các
em khác lắng nghe và nhận xét bạn
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
thầm đoạn 1
- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại
thầy giáo cũ .
- Bố Dũng là bộ đội .
- Đọc đoạn 2 .
- Bố Dũng bỏ mũ , lễ phép chào
thầy .
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà
thầy chỉ bảo ban mà khơng phạt .
- Thầy nói : Trước khi làm việc gì ,
<i>cần phải nghĩ chứ ! Thơi , em về đi,</i>
<i>thầy không phạt em đâu .</i>
- Đọc đoạn 3 .
- Dũng rất xúc động .
- Nghĩa là có cảm xúc mạnh .
- ngoan , lễ độ , ngoan ngoãn ...
- Học sinh tự đặt câu .
Các nhóm tự phân ra các vai :
-Người dẫn chuyện , Thầy giáo , Bố
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
- HS đọc.
- Nhắc lại.
- Nhắc lại
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
- Đối với mỗi một chúng ta cần đối xữ với thầy
cô, bố mẹ,.. phải như thế nào?
- Lễ phép với mọi người ta sẽ được gì?
<i><b>3. Củng cố dặn dị : </b></i>
- Qua bài tập này em học được đức tính gì?
<i>- Của ai ? </i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Dũng , Dũng.
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .
- HS trả lời the ý kiến của mình.
- Kính trọng , lễ phép với thầy giáo
cũ
- Của bố Dũng .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới
-GD ý
thức.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b></i>
<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Biết ăn uống đầy đủ chất , uống đầy nước sẽ giúp cơ thể chống lớn và khỏe mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ trang 16 , 17 . Sưu tầm tranh ảnh thức ăn , nước uống hàng ngày
III.Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
“ Tiêu hóa thức ăn “
Nhận xét – tuyên dương.
- Ba em lên bảng chỉ và nêu đường
đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa .
- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Ăn uống đầy đủ</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn hàng ngày </b></i>
* Bước 1 : Làm việc theo nhóm :
- Yêu cầu quan sát tranh 1 , 2, 3,4 SGK trang 16
và trả lời các câu hỏi .
- Các nhóm trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .
- Hàng ngày bạn ăn mấy bữa ? Mỗi bữa ăn
<i>những gì và ăn bao nhiêu ?</i>
<i>- Ngồi ra bạn cịn ăn thêm gì ? </i>
<i>- Bạn thích ăn gì ? Uống gì ?</i>
*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .
- Yêu cầu đại diện trả lời trước lớp .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .</i>
<i><b>*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về ích lợi của</b></i>
<i>việc ăn uống đầy đủ . </i>
* Bước 1 : làm việc cả lớp .
- Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa , thảo
luận trả lời các câu hỏi ở bài học trước .
- Nhắc lại tên bài.
- Các nhóm thực hành thảo luận
nối tiếp nói cho bạn nghe .
- Ăn 3 bữa đó là bữa sáng , trưa và
tối ; com , canh , cá , thịt , rau
,...Mỗi bữa ăn 2 bát .
- Ngoài ra còn ăn thêm hoa quả ,
sữa ,...
- Nêu theo ý thích .
- Lần lượt một số em đại diện lên
trả lời trước lớp
- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .
- Quan sát các thông tin trong sách
giáo khoa và trao đổi trả lời các câu
- Nhắc lại
- HS thực
hành.
- Nhắc lại.
<i>- Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu ? </i>
<i>- Để làm gì ?</i>
- u cầu trao đổi trong nhóm các câu hỏi như :
<i>- Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra ?</i>
*Bước 2 : - Yêu cầu một số em lên trả lời câu
hỏi .
<i>* Kết luận như sách giáo khoa .</i>
<i><b>* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đi chợ “</b></i>
- Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu .
-Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên một số
thức ăn đồ uống mà em biết .
- Yêu cầu trong vòng 5 phút các nhóm thi đua .
- Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời lên bảng lớp
.
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất .
<i><b> 4. Củng cố - Dặn do:</b></i>
<i>-Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ chất ?</i>
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
hỏi .
- Phần lớn thức ăn biến thành các
chất bổ thấm vào thành ruột non
- Để giúp cơ thể có đầy đủ chất làm
cho cơ thể khỏe mạnh , chóng
lớn ,...
Bị bệnh , người mệt mỏi , gầy yếu
làm việc và học tập kém .
- Lần lượt một số cặp lên trả lời
trước lớp .
- Chia thành 4 nhóm .
- Các nhóm nhận phiếu rời .
- Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại
diện lên dán phiếu lên bảng .
- Nhận xét bình chọn nhóm trả lời
đúng .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
- Về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.
- Làm việc
theo nhóm
- Lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b></i>
<b>KÈM HỌC SINH YẾU ( Giáo án riêng)</b>
<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mĩ thuật</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUN</b>
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>KI - LƠ - GAM </b>
<b>I. Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết nặng hơn , nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki - lô - gam là đơn vị đo khối lượng; dọc viết được kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa,thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện các phép cộng , phép trừ các số kèm đo kg
<i><b>- Làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 chiếc cân đĩa , các quả cân 1kg , 2kg , 5 kg .Một số đồ vật dùng để cân : túi gạo 1kg , cặp sách ,
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.
-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .
- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i> 2.1/ Giới thiệu bài: </i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị đo
khối lượng là Ki Lô Gam
<i>* Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn.</i>
- Đưa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở
- Yêu cầu dùng 1 tay lần lượt nhấc 2 vật lên và
cho biết vật nào nặng hơn , vật nào nhẹ hơn .
- Cho làm tương tự đối với 3 cặp đồ vật khác và
yêu cầu đưa ra nhận xét đối với từng cặp đồ vật
* Giới thiệu cái cân và quả cân :
- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu nhận xét
về hình dạng của cân .
- GV: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là ki lô
gam . Ki lô gam được viết tắt là : kg
- Viết bảng : Ki lô gam - kg
- Yêu cầu học sinh đọc lại .
- Cho xem các quả cân 1kg , 2kg và 5 kg .
<i>*Giới thiệu cách cân và thực hành cân : </i>
- Giới thiệu cách cân thông qua một bao gạo .
- Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân , phía bên kia là 1
quả cân 1kg
<i>- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?</i>
<i>- Vị trí 2 đĩa cân thế nào ?</i>
- Ta nói : Túi gạo nặng 1kg .
- Xúc bớt một ít gạo trong túi ra và nhận xét vị
trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân .
- Ta nói : Túi gạo nhẹ hơn 1kg .
- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo và nhận xét vị
trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân .
- Ta nói : Túi gạo nặng hơn 1kg .
<i>2.2/ Luyện tập :</i>
<b>Bài 1:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<b>Bài 2:</b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg
<i>- Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg ?</i>
- Nêu cách cộng số đo khối lượng có đơn vị đo là
ki lơ gam .
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
<i>- Bài tốn cho biết những gì ?</i>
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Thực hành xách và nêu .
- Quả cân nặng hơn quyển vở .
- Thực hành xách các đồ vật đưa ra
nhận xét về vật nặng hơn , nhẹ
hơn .
- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch
thăng bằng , kim thăng bằng .
- Đọc : Ki lô gam
- Quan sát .
- Kim chỉ đúng giữa vạch thăng
bằng .
-Hai đĩa cân ngang bằng nhau .
- Nhắc lại 2 - 4 em
- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa
cân quả cân .
- 2 - 4 em nhắc lại .
- Kim thăng bằng lệch về phía túi
gạo . Đĩa cân có túi gạo thấp hơn
đĩa cân có quả cân .
- 2 - 4 em nhắc lại .
- Đọc đề .
- Viết : 5 kg ; đọc : Ba ki lô gam .
- Một em nêu đề bài .
- Quan sát nêu nhận xét .
- Vì 1 cộng 2 bằng 3 .
- Lấy số đo cộng số đo được bao
nhiêu viết đơn vị đo vào sau kết
quả tìm được .
- Tự làm bài .
- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo
bài kiểm tra
- Một em chữa bài miệng .
- Đọc đề bài .
- Bao to nặng 25 kg , bao nhỏ nặng
10 kg .
- Nhắc lại
- HS nhắc
lại.
- HS quan
sát.
-Làm bài.
- Nhắc lại
- HS lắng
<i>- Bài tốn hỏi gì ? </i>
<i>-Muốn biết cả hai bao nặng bao nhiêu ki lô gam</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Bao to : 25 kg</i>
<i>Bao nhỏ : 10 kg</i>
<i>Cả hai bao ...kg ?</i>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hỏi : Cả 2 bao nặng bao nhiêu
kg ?
- Thực hiện phép tính 25 kg + 10
kg .
<i>Bài giải </i>
Cả hai bao gạo nặng là :
25 + 10 = 35 ( kg )
Đ/S : 35 kg.
- Nhận xét bài làm của bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
- HS quan
sát bạn
làm bài.
- Nhắc lại.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>
<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Luyện cho HS Năm chắc cách đọc: thời khóa biểu
- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu.
- Biết cách dùng thời khóa biểu để soạn sách vở, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp.
<i>- HSY : nghe bạn đọc, đọc theo bạn..</i>
<b>II. Đồ dùng học tập : </b>
- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
III.Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV dán giấy khổ to viết một Mục lục sách
thiếu nhi ( 10, 12 dòng ), kiểm tra 3 đến 4 học
sinh đọc.
Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc bài - HS đọc
thầm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
2.1 Giới thiệu bài mới:
- Các em đã đọc mục lục trong một cuốn sách.
Mục lục sách giúp các em nắm nội dung chính
và tra tìm bài, truyện mình cần đọc. Bài hơm
- Ghi tên.
<i>2.2 Luyện đọc:</i>
* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu :
- Rèn đọc các từ khó : hoạt động, nghệ thuật…
a/ Luyện đọc theo trình tự : thứ – buổi – tiết.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài học.
. - Lắng nghe.
- Lắng
nghe.
- Nhắc lại
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
- Chia nhóm 2 HS.
* Luyện đọc theo trình tự buổi - thứ – tiết
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập
- Gọi 1 HS đọc mẫu
- Nhận xét , sửa sai
- Chia nhóm 2 HS
- GV nhận xét
* Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Em cần thời khóa biểu để làm gì ?
- GV nhận xét chốt ý ghi bảng nội dung
* Luyện đọc lại
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Nhận xét ,tuyên dương.
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc mẫu
- HS đọc thời khóa biểu các ngày
- Cả lớp chia nhóm 2 học sinh.
- 1 HS đọc mẫu
- HS đọc thời khóa biểu các ngày
cịn lại, nhận xét , bổ sung
- Đọc trong nhóm
- Đọc thể hiện trước lớp
- nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc thầm đếm số tiết của từng
mơn học - số tiết học chính (ơ màu
hồng) số tiết học bổ sung (ô màu
xanh) ; số tiết học tự chọn (ô màu
vàng) ghi vào nháp
- Trình bày trước lớp, nhận xét bổ
sung
- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.
- 1 HS đọc lại
- Thi đọc, nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- HS đọc
mẫu
- Nhắc lại
- Lắng
nghe.
- HS nhắc
lại.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 4: Chính tả (Tập chép).</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>
-Chép lại chính xác một đoạn trong bài “Người thầy cũ” .
- trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm được BT2;BT3a
- Rèn hs tính cẩn thận, chính xác.
- Làm được bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS viết: gà, ghe, gỗ, ghế.
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài </b></i>
<b>- Tập chép lại trích đoạn ở SGK truyện Người</b>
thầy giáo
<b>2.2/ Hư ớng dẫn tập chép :</b>
* Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
- Hướng dẫn HS nhận xét bài chính tả.
- GV theo dõi.
- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
*Hướng dẫn cách trình bày :
- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy?
- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính
tả?
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>*Chép bài :</i>
- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>*Soát lỗi :</i>
- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
<i>*Chấm bài : </i>
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10
<b>2.3/ H ướng dẫn làm bài tập. </b>
*Bài 2 :
- Gọi một em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3(a):
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trớc bài mới
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc tên bài.
- Ba học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài
- HS nêu.
- Cá nhân nhận xét.
- HS viết vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Có 2 dấu phẩy
- Chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than.
- HS viết vào bảng con: xúc động,
cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi
- Nhìn bảng chép bài .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy
- Học sinh làm vào vở
- Lựa chọn.
- Học sinh làm vào vở .
- Một em lên bảng làm: Giò chả, trả
lại, con trăn, cái chăn.
- Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách giáo khoa .
- Nhắc lại
- HS đọc.
- Nhắc lại
- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.
- HS sửa
bài.
- HS viết.
- HS lắng
nghe.
-HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 5: Âm nhạc</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn.</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>II. Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết dụng cụ đo khối lượng:cân đĩa,cân đồng hồ (cân bàn)
- Biết làm tính cộng,trừ và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg.
- Làm được các BT1,3(cột 1),4
<i><b>- Làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: 1 cân đồng hồ thật.
- HS: sách giáo khoa
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.
5 kg + 20 kg =
24 kg - 13 kg =
- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.
- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét . - Lắngnghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1:.</b></i>
- Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách cân:
+ Giới thiệu cân: đĩa cân, kim, số,…
+ Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân ,kim quay;
Kim đứng lại số nào thì đồ vật nó nặng bấy
nhiêu?
- Cho Học sinh xem hình vẽ và trả lời các câu
hỏi.
a.Túi cam cân nặng mấy kg?
b.Bạn Hoa cân … ?
<i><b>Bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sách
giáo khoa.
- Gọi 1 HS yếu lên bảng sửa.
- Nhận xét.
B
<b> ài 4 :</b>
- Gọi HS đọc đề
- Hướng dẫn học sinh phân tích ,tóm tắt và giải:
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Em cần tìm gì? Làm tính gì ?
- Cho học sinh làm vào vở
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
- Sửa bài, nhận xét.
Tóm tắt:
Gạo nếp và gạo tẻ : 26 kg
Gạo tẻ : 20 kg
Gạo nếp :… kg
Nhận xét, tuyên dương
<i>3.Củng cố - dặn dò.<b> </b><b> </b></i>
- Về nhà làm BT 2 và BT 5.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tên bài.
- 1 HS lắng nghe
- HS quan sát và trả lời
- 1 kg
- 25 kg
- Một học sinh đọc đề
- Câu a sai, câu b đúng, câu c đúng,.
-HS làm bài.
- Một học sinh đọc đề
- Mẹ mua về bao nhiêu kg gạo nếp?
- Mẹ mua 26 kg vừa nếp, vừa tẻ,
trong đó có 16 kg gạo tẻ.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở
Giải:
Số kg gạo nếp là:
26 - 20 = 6 (kg)
ĐS: 6 kg
- Lắng nghe
- Nhắc
lại.
- Lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
- HS làm
BT.
- Làm
bài.
- HS
quan sát
bạn làm
bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện ( BT1)
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2)
- Thái độ: giáo dục học sinh biết kính trọng lễ phép với thầy giáo.
<i><b>- HSY kể được 1,2 câu trong đoạn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên : Tranh minh họa truyện.
- Học sinh : SGK
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Bốn học sinh kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn.
- Nhận xét- Đánh giá.
- 4học sinh lên bảng kể.
- Nhận xét.
- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới:</i>
<i>2.1) Giới thiệu bài: </i>
- Ghi đầu bài: Người thầy cũ
<i>2.2) Hướng dẫn kể chuyện</i>
- Nêu tên nhân vật trong tranh?
- Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật
nào?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu kể theo nhóm
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Câu chuyện diễn ra lúc nào ở đâu.?
<i>- Chú bộ đội đến trường để làm gì.?</i>
- Cuộc trị chuyện giữa chú bộ đội và thầy giáo
<i>diễn ra như thế nào .?</i>
- HS nhắc lại.
- Người thầy cũ.
- Có các nhân vật: Chú Khánh bố
của Dũng, thầy giáo.
- Luyện kể theo nhóm 3.
- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp.
- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay
nhất.
Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể theo lời
của mình.
+Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi…ở tại lớp học
+ Chú bộ đội đến trường để chào
thầy giáo cũ.
+ Chú bỏ mũ, lễ phép chào thầy,
thầy nhấc kính chớp mắt ngạc
nhiên trước sự xuất hiện của chú.
--- Chú giới thiệu mình là Khánh,
đứa học trị năm nào trèo qua cửa
sổ bị thầy phạt.
Thầy cười vui vẻ và nhớ ra, thầy
nói: “Hình như hơm y thầy có
phạt em đâu?”Vâng thầy khơng
- Theo dõi
- HS nhắc
lại.
- HS lắng
nghe
- HS lắng
nghe.
- HS nhắc
lại.
- Dũng nghĩ gì về bố, khi bố đã ra về.?
- Yêu cầu thi kể trước lớp.
* Dựng lại phần chính của câu chuyện đoạn 2
theo vai.
- Nhận xét- đánh giá.
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
- Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
phạt nhưng thầy buồn.(chú Khánh
trả lời).Lúc ấy thầy bảo: “Trước khi
làm việc gì, cần phải nghĩ chứ !
Thôi em về chỗ đi , thầy không
phạt em đâu!”
+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
khơng phạt nhưng bố vẫn coi đó là
hình phạt và nhớ mãi để không bao
giờ mắc lỗi nữa.
- 3 tổ cử đại diện lên kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp.
- Nhận xét về ND, cách thể hiện
+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện.
1 học sinh vai thầy giáo.
1 học sinh vai chú Khánh.
+ Lần 2: học sinh tự phân vai kể.
- Nhận xét- bình chọn.
- Cần phải biết kính trọng và lễ
phép với thầy giáo, cô giáo.c sinh
lên bảng kể.
- HS lắng nghe, trả lời.
- HS lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.(Kèm HS yếu_GIÁO ÁN RIÊNG)</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5;lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Dự a vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống.
- Làm được các BT: 1,2,3
<i><b>- HSY: Thuộc các số tự nhiên từ 1 đế 20 làm tính cộng trong phạm vi 20 không nhớ </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Gọi 2 em lên bảng tính:
7kg + 6kg = 7kg + 8kg =
- Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.
- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét .
- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>
<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>
- Viết lên bảng phép cộng 6+5.
- GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 que
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tên bài.
- Thao tác trên que tính. Tìm ra kết
tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng 6 + 5 = 11
-Yêu cầu học sinh nêu nhanh kết quả của phép
tính 5 + 6 =
- u cầu học sinh giải thích: Vì sao?
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính:
-Nhận xét.
6
+
5
11
-Hướng dẫn HS tìm kết quả các phép tính cịn lại
,ghi bảng:
6 + 6 = 12 ; 6 + 8 = 14
6 + 7 = 13 ; 6 + 9 = 15
-Giúp hs nhận ra đặc điểm của bảng 6 cộng với
một số: Số hạng “kia” tăng 1 thì tổng cũng tăng
1
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bảng cộng
Nhận xét, tuyên dương.
Luyện tập
<i>* Bài 1:</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào ngay VBT, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.
- Nhận xét và cho điểm.
<i>* Bài 2:</i>
- Cho học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào sách
giáo khoa.
- Nhận xét, sửa bài.
<i>* Bài 3:</i>
-Hướng dẫn HS làm mẫu phép tính thứ nhất.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm 2 phép tính cịn lại.
-Nhận xét, tun dương.
4.Củng cố - dặn dò.<i><b> </b><b> </b></i>
- Yêu cầu HS về nhà làm BT5
quả: 11 que.
- Bằng 11
- Vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng vẫn khơng đổi.
- Quan sát và thực hiện
-Thực hành trên que tính.
-Các em nêu
- Đọc cá nhân. Đồng thanh.
- HS lắng nghe và phân tích đề
- 6 + 6 =12 ; 6 + 7 = 13 ;…
6 + 0 = 6 ; 7 + 6 = 13 ;…
- HS làm bài, nhận xét bài bạn tự
kiểm tra bài mình.
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
sách giáo khoa.
-Cả lớp làm vào sgk (nhóm 2)
- HS lắng nghe
.
- HS nhắc
lại.
- HS quan
sát.
-Làm bài.
- HS lắng
nghe.
- HS đọc
- HS quan
sát bạn
làm bài.
- Làm vào
sách giáo
khoa.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)</b></i>
<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a.
- Rèn tính cẩn thận.
- Làm được BT 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
- Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn và lớp viết bảng
con : vui vẻ,hạt dẻ.
- Nhận xét, ghi điểm
- Bảng con.
- Xung phong đọc và ghi lên bảng.
- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài:
<i><b>2.2/ Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>* Nắm nội dung đoạn viết </i>
- GV đọc lần 1
+Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất mến cơ giáo?
+Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
+Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
*Luyện viết từ khó và viết bài
-Hướng dẫn HS luyện viết từ khó kết hợp giải
nghĩa từ.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ
khó.
Nhận xét.
- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính tả dạng
văn xi
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cả bài.
- GV lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần nữa, yêu
cầu HS gạch bằng bút chì dưới những tiếng sai.
- Chấm 5 bài, nhận xét.
<i><b>2.3/Luyện tập </b></i>
<i><b>* Bài 2:</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Hướng dẫn HS làm mẫu ( dịng 1):
-Cho HS làm theo nhóm 2 vào VBT
-Gọi 1 HS lên bảng sửa.
-Nhận xét:
+Thủy: Tàu thủy, thủy chung,thủy thủ…
+Núi: Núi non, sơng núi, rừng núi,…
+Lũy: Lũy tre, tích lũy,…
<i><b>* Bài 3b:</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm theo mẫu.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4.
-Cho các nhóm trình bày.
Nhận xét, tun dương.
<i>3. Củng cố – Dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học.
- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc lại.
- HS trả lời.
- 5 chữ.
- Viết hoa
- Đọc các từ khó,luyện viết bảng
con.
- HS viết bảng con: mỉm cười,
thoảng hương nhài, cửa lớp, giảng,
trang vở, ngắm mãi, những điểm
mười.
- Làm nhóm 2.
- Nhận xét.
- Sửa bài.
-Theo dõi.
Làm vào bảng nhóm .
- Nhận xét.
-HS lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS đọc.
- Quan sát
- Nhắc lại
- Viết vào
bảng con.
- Ghi bài.
- HS sửa
bài.
- Làm bài
- Theo dõi,
làm vào
bảng
nhóm .
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Đẹp (1dòng cỡ vừa ,
1dòng cỡ nhỏ ), Em yêu trường em ( 3 lần )
- Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết
thường trong chữ ghi tiếng.
- Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng.
<i><b>- HS yếu viết được chữ Đ cỡ thường và cỡ nhỏ.</b></i>
- Mẫu chữ hoa E đặt trong khung chữ . Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà .
- Yêu cầu HS cả lớp viết chữ Đ vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng đã tập viết
ở bài trước.
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ Đẹp
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- HS cả lớp viết chữ Đ vào bảng
con
- HS nhắc lại
- 2 HS viết chữ Đẹp.
- Quan sát
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa E và Ê
và một số từ ứng dụng có chữ hoa E.
<i><b>2.2/ Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ E:</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa E gồm mấy nét ? Có những nét nào ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ E cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>
- Yêu cầu viết chữ hoa E vào bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>
<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?</i>
<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn vị ? </i>
<i>- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ ?</i>
<i>*/ Viết bảng :</i>
- Yêu cầu viết chữ Em vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b>2.2/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
Học sinh quan sát .
- Chữ E gồm 1 nét cong dưới và 2
nét cong trái nối liền nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn giáo viên .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con .
Đọc : Em yêu trường em .
- Gồm 4 tiếng : Em ,yêu, trường ,
em
Chữ e, m, u, ư, n.
- Các chữ cao 1 đơn vị rưỡi là : t.
Chữ cao 2 đơn vị là: p. Cao 2 đơn
vị rưỡi là g
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
- 1 dòng chữ E, Ê hoa cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Ê hoa cỡ nhỏ .
- 1 dòng chữ Em cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Em cỡ nhỏ .
- 2 dòng câu ứng dụng: Em yêu
<i>trường em.</i>
- Nhắc lại
- HS đọc.
- Nhắc lại
- HS quan
sát GV
hướng
dẫn.
- Viết
bảng con.
- HS lắng
nghe
- HS viết
vào bảng
con
<i><b>2.3/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm
- HS lắng nghe. - HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 4: Thủ cơng</b></i>
<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết1)</b>
<i>(Giáo án riêng).</i>
<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>
<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>
<b>KỂ NGẮN THEO TRANH.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHĨA BIỂU</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1).
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở bài tập 3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc sáng tạo.
- HSY có thể nói 1,2 câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra HS lập mục lục các bài Tập đọc đã học
ở tuần 3 và 4.
-Em có biết đọc mục lục sách khơng?
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
- HS trả lời theo dạng khẳng định,
phủ định:
- Có, em có biết đọc mục lục sách.
- Không, em không biết đọc mục
lục sách.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
-Trong tiết hôm nay, các em sẽ tập quan sát 4
bức tranh để kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu đề:
Bút của cơ giáo. Tập viết TKB 1 ngày của lớp ta
và trả lời câu hỏi về TKB.
<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1: </b></i>
- GV treo tranh
Tranh 1 :
- Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì ?
- Một bạn bỗng nói gì?
- Bạn kia trả lời ra sao?
- Hai học sinh nhắc lại tên bài .
- HS nêu đề bài
- HS quan sát tranh và kể
- Nhắc lại
- HS đọc
- Nhắc lại
- HS quan
Tranh 2: có thêm ai?
- Cơ giáo làm gì?
- Bạn nói gì với cơ?
Trong tranh 3: hai bạn đang làm gì?
Tranh 4: có những ai ?
- Bạn làm gì ? Nói gì ?
-Mẹ bạn nói gì ?
*Bài 2:
Viết lại TKB ngày hơm sau của lớp.
- GV nhận xét.
<i><b> *Bài 3: </b></i>
Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi :
- Ngày thứ hai có mấy tiết?
- Đó là những tiết gì?
- Cần mang quyển sách gì khi đi học?
- Em cần làm những bài tập nào trước khi đi
học?
<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Cô giáo
- Cô đưa bút cho bạn.
- Em cảm ơn cô ạ.
- Chăm chú tập viết.
- Bạn HS và mẹ
- Bạn giơ quyển sách có điểm 10
khoe với mẹ.
- Nhờ có bút của cơ giáo, con viết
bài được điểm 10.
- Mẹ mỉm cười nói: Mẹ vui lắm
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS viết:
Thứ hai (tiết 1) Chào cờ
(T2) Tập đọc
(T3) Tập đọc
- 7 tiết
- 1. SHC, 2 tiết Tập đọc, 1.Toán,
3.Phụ đạo.
- Sách : Tiếng Việt, Toán, Đạo
đức…
- Làm Toán, xem trước bài Tập
đọc.
- HS lắng nghe.
dẫn.
.
- HS viết.
- HS lắng
nghe.
- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
- Biết thực hiện phép cộng có nhowstrong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- Làm Bài tập: Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4.
- Làm được BT1,3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 2 , bài tập 4 viết sẵn .
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
- Hai em lên bảng chữa bài tập số 1
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Quan sát
bạn làm.
<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng dạng
26 +5 .
<i><b>* Giới thiệu phép cộng 26 + 5</b></i>
- Nêu bài tốn : có 26 que tính thêm 5 que tính .
- Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Nhắc lại
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ? </i>
<i>* Tìm kết quả </i>: - Yêu cầu 1 em lên bảng thực
hiện phép cộng trên .
- Yêu cầu đặt tính và tính .
- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .
<i><b>2.2/ Luyện tập </b></i>
* Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì?
- u cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.1
HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng .
<i>- Hãy đo độ dài đoạn thẳng ? </i>
- Khi đã biết được độ dài đoạn thẳng AB và BC ,
<i>không cần thực hiện phép đốc biết AC dài bao</i>
<i>nhiêu không ? Làm thế nào để biết ?</i>
-Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Hơm nay học bài gì?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 1 HS đọc lại đề.
- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới sao
cho 5 thẳng cột với 6 viết dấu + và
26
5
31 vạch kẻ ngang .Cộng từ phải
sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1
thẳng cột với 6 và 5 nhớ 1, 2 thêm
1 bằng 3 viết 3 vào cột hang chục .
* Vậy : 26 + 5 = 31
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
chéo bài nhau .
-Một em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
-Ta cộng các số hạng với nhau.
- Lớp thực hiện vào vở .
* Một em đọc : 10 cộng 6 bằng 16 ,
<i>16 cộng 6 bằng 22 , 22 cộng 6</i>
<i>bằng 28 ,28 cộng 6 bằng 34</i>
- Đọc đồng thanh kết quả .
- Đọc đề .
- Thuộc dạng toán nhiều hơn .
<i>Bài giải</i>
Tháng này tổ em đạt được là :
10 + 5 = 15 ( điểm mười )
Đ/S : 15 điểm
- Một em đọc đề bài
- Quan sát .
- Đo và báo cáo kết quả : Đoạn
thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC
dài 5 cm , AC dài ,..
- Không cần đo . Vì độ dài AC
bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng
với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm
+ 5 cm = 11 cm
- HS trả lời.
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
- Quan sát.
- Nhắc lại.
- HS sửa
bài.
- Nhắc lại.
- HS sửa
bài.
- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
...
<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4 : Đạo đức</b></i>
<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những công việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông
bà , cha mẹ . ( Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà)
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. (Tự giác tích cực tham gia làm những cơng việc
nhà giúp đỡ ông bà , bố mẹ phù hợp với khả năng.) .
- DHSKT: Biết giúp đỡ ông bà, cha mẹ làm những công việc làm vệ sinh cá nhân, quét nhà lau bàn
ghế để đỡ đần cha mẹ.
<i><b>- HSY: Hiểu tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Nội dung bài thơ : “Khi mẹ vắng nhà “ Trần Đăng Khoa . Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 ở tiết 2.
- Một số câu hỏi cho hoạt động 2 tiết 2 .
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>TIẾT 1</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
Như thế nào là gọn gàng ngăn nắp?
- Em đã sắp xếp bàn học của mình như thế
nào?
<b>2-Bài mới: </b>
- Giới thiệu – ghi bảng
* Hoạt động 1:
Tìm hiểu và phân tích truyện: Cái bình hoa.
- GV kể nội dung câu chuyện.
- GV chia nhóm-hỏi:
1- Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì xảy
ra?
2- Các em thử đốn xem Vơ-va đã nghĩ gì và
làm gì sau đó?
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét-kết luận.
* Hoạt động 2:
- Bày tỏ ý kiến, thái độ.
- GV chia nhóm-giao nhiệm vụ: Việc làm nào
đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng (sai)?
trong các tình huống sau:
+Tình huống 1: Lan chẳng may làm gãy bút
của Mai. Lan đã xin lỗi bạn và xin Mẹ mua
chiếc bút khác đền cho Mai.
+Tình huống 2: Tuấn xô ngã 1 em nhỏ, Tuấn
mặc kệ em và tiếp tục chơi với các bạn.
- GV nhận xét-kết luận.
<b>* Ghi nhớ:</b>
<b>TIẾT 2</b>
- Giới thiệu - ghi bảng.
<b>* Hoạt động 1: Liên hệ thực tế. </b>
- 2 HS nêu phần ghi nhớ bài trước
<b>- HS trả lời.</b>
- HS nghe nội dung câu chuyện.
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận-đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS mở vở bài tập, nghe GV hướng dẫn.
- HS điền vào vở đúng hay sai.
- Việc làm của Lan là đúng vì bạn đã nhận và sửa
lỗi do mình gây ra.
- Việc làm của Tuấn là sai vì Tuấn mắc lỗi mà
khơng xin lỗi và nâng em dậy.
- GV yêu cầu Hs kể những câu chuyện về mắc
lỗi và sửa lỗi của bản thân các em hoặc những
người trong gia đình.
- GV nhận xét.
- GV khen những HS biết nhận và sửa lỗi
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+Tình huống1: Lịch bị đau chân, không học
thể dục được, lớp bị trừ điểm. Các bạn trách
Lịch.
+Tình huống2: Hải tai kém không nghe rõ
nên viết bài đạt điểm kém làm ảnh hưởng đến
tổ, theo em Hải nên làm gì?
- Gv kết luận.
*Hoạt động 3: Trị chơi: Ghép đơi.
- GV phổ biến luật chơi, GV phát phiếu học
tập có các tình huống có sẵn và cách ứng xử.
- GV hướng dẫn- sửa sai.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- GV biểu dương những nhóm chơi tốt.
- GV kết luận
- GV liên hệ thực tế.
<i><b>3.</b></i>
<i><b> Củng cố – dặn dò</b><b> . </b></i>
- Nhận xét giờ học- ghi bài.
- Chuẩn bị giờ sau.
-HS tự kể trước lớp những câu chuyện về mắc lỗi
và sửa lỗi của bản thân mình và những người trong
gia đình.
- Cả lớp nhận xét.
- HS liên hệ bản thân.
- Các nhóm Hs thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Lịch nên nhờ sự can thiệp của cơ giáo…
- Hải nói với bạn tổ trưởng và cô giáo để được sự
giúp đỡ.
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- HS thảo luận nhóm đơi, làm vào phiếu
- 1 nhóm chơi thử.
- HS chơi theo nhóm, đúng luật.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu phần bài học.
- HS ghi bài.
- HS chuẩn bị bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>
<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>
<b> ...</b>
...
...
... .
...
... .
...
...
<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>