Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.17 KB, 7 trang )
Trường tiểu học Hồ Phước Hậu.
GV: Nguyễn Thị Ngân Bình.
L p 4Bớ
Thø ba ngµy 24 th¸ng 11 n¨m 2008
LuyÖn tõ vµ c©u
*TÝnh tõ lµ g× ? Cho vÝ dô ?
Bµi cò :
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2008
Mở rộng vốn từ: ý chí nghị lực
Luyện từ và câu
1. Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong
bảng: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí
tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Chí có nghĩa là rất, hết sức
(biểu thị mức độ cao nhất).
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo
đuổi một mục đích tốt đẹp.
M: chí phải M: ý chí
Chí lí ,chí thân ,chí tình,
chí công.
Chí khí , chí hướng ,quyết chí .
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực?
a) Làm việc liên tục, bền bỉ.
b) Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết
trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
d) Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.