Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Giáo án Đại 8 - Tuần 29 - 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 4 trang )

Tuần: 29 Ngày soạn:
Tiết: 59 Ngày dạy:
Bất Phơng trình một ẩn
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phơng trình 1 ẩn số
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số
+ Bớc đầu hiểu bất phơng trình tơng đơng.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phơng trình 1 ẩn
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. Phơng tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn. + Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức lớp: (1'):
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào bài mới
3. Bài mới (37')
Hđ cuả giáo viên, học sinh Ghi bảng
Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài toán sgk
và trả lời.
H y giả,i thích kết quả tìm đã ợc
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở
mà bạn Nam có thể mua đợc ta
có hệ thức gì?
- H y chỉ ra vế trái , vế phải củaã
bất phơng trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy
khi thay x = 1, 2, 9


vào BPT thì BPT vẫn đúng ta
nói x = 1, 2, 9 là nghiệm của
BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập? 1
( Bảng phụ )
GV: Đa ra tập nghiệm của BPT,
Tơng tự nh tập nghiệm của PT
em có thể định nghĩa tập
nghiệm của BPT
+ Tập hợp các nghiệm của bất
PT đợc gọi là tập nghiệm của
BPT.
1) Mở đầu
Ví dụ:
a) 2200x + 4000

25000
b) x
2
< 6x - 5
c) x
2
- 1 > x + 5
Là các bất phơng trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500
Vế trái: 2200x + 4000
số quyển vở mà bạn Nam có thể mua đợc
là: 1 hoặc 2 hoặc 9 quyển vở vì:
2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 <
25000

2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000
< 25000
?1
a) Vế trái: x
-2

vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta có:
3
2
< 6.3 - 5
9 < 13
Thay x = 4 có: 4
2
< 64
5
2


6.5 5
- HS phát biểu
2) Tập nghiệm của bất ph ơng trình
?2
H y viết tập nghiệm của BPT:ã
x > 3 ; x < 3 ; x

3 ; x

3 và biểu diễn
tập nghiệm của mỗi bất phơng trình trên

+ Giải BPT là tìm tập nghiệm
của BPT đó.
-GV: Cho HS làm bài tập ?2
- HS lên bảng làm bài
Bất phơng trình tơng đơng
- GV: Tìm tập nghiệm của 2
BPT sau:
x > 3 và 3 < x
- HS làm bài ?3 và ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dới lớp cùng làm.
HS biểu diễn tập hợp các
nghiệm trên trục số
- GV: Theo em hai BPT nh thế
nào gọi là 2 BPT tơng đơng?
trục số
VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x >
3}
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x

3 là: {x/x


3}
+ Tập nghiệm của BPT x

3 là: {x/x



3}
Biểu diễn trên trục số:
////////////////////|//////////// (
0 3
| )///////////////////////
0 3
///////////////////////|//////////// [
0 3
| ]////////////////////
0 3
3) Bất ph ơng trình t ơng đ ơng
?3: a) < 24 x < 12 ;
b) -3x < 27 x > -9
?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất ph-
ơng trình
x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm
{ }
/ 4x x <
x 2 < 2 có tập hợp nghiệm
{ }
/ 4x x <
* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là
2 BPT tơng đơng.
Ký hiệu: "

"
BT 17 : a. x

6 b. x > 2
c. x


5 d. x < -1
BT 18 : Thời gian đi của ô tô là :

50
x
( h )
Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B trớc 9h
nên ta có bất PT :
50
x
< 2
4- Củng cố: (5')
- GV: Cho HS làm các bài tập: 17, 18.
- GV: chốt lại
+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tơng đơng
5- H ớng dẫn về nhà (2')
- Làm bài tập 15; 16 (sgk)
- Bài 31; 32; 33 (sbt)
Tuần: 29 Ngày soạn:
Tiết: 60 Ngày dạy:
4: bất phơng trình bậc nhất một ẩn
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc bất phơng trình bậc nhất một ẩn, biết áp dụng từng
qui tắc biến đổi bất phơng trình để giải bất phơng trình.
- Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng đ-
ơng của bất phơng trình.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi?1 tr43-SGK, ví dụ 2 tr44-SGK.

- Học sinh: ôn tập lại các phép biến đổi tơng đơng của phơng trình.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1'):
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phơng trình
sau:
+ Học sinh 1: x

4; x

1
+ Học sinh 2: x > -3; x < 5
3. Tiến trình bài giảng: (25')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa ra định nghĩa.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
?1.
- Học sinh đứng tại chỗ làm bài.
? Phát biểu qui tắc chuyển vế
của phơng trình.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa ra qui tắc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu ví dụ 1 trong SGK.
? Nêu cách làm.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên treo tranh vẽ ví dụ 2
- SGK.

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
1. Định nghĩa (5')
* Định nghĩa: SGK
?1 Các bất phơng trình bậc nhất
1 ẩn
)2 3 0
)0. 5 0
)5 15 0
a x
b x
c x
<
+ >
>
2. Qui tắc biến đổi bất ph ơng trình
a) Qui tắc chuyển vế (SGK)
(10')
ax + b > c

ax + b - c > 0
Ví dụ: Giải bất phơng trình 3x > 2x
+ 5 và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số:
Ta có 3x > 2x + 5

3x - 2x > 5

x > 5

Vậy tập nghiệm của BPT là :
{ }
/ 5S x x= >


?2
{ }
{ }
) / 9
) / 5
a S x x
b S x x
= >
= <
b) Qui tắc nhân với một số (10')
(
0
5
? Phát biểu qui tắc liên hệ giữa
thứ tự với phép nhân.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên chốt lại và đa ra kiến
thức.
- 2 học sinh lên làm ?3
-GV nhận xét ?3
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
-2 HS lên bảnglàm ?4
-GV nhận xét bài làm các nhóm
* Qui tắc: SGK

* Ví dụ:
?3
a) 2x < 24

2x.
1
2
< 24.
1
2


x <
12
Vậy tập nghiệm của bất phơng
trình là
{ }
/ 12S x x= <
?4 Giải thích sự tơng đơng:
a) -3x < 27

x - 2 < 2
Ta có x + 3 < 7

x + 3 - 5 < 7 - 5

x -2 < 2
b) 2x < -4

-3x > 6

Tập nghiệm của 2x < - 4 là
{ }
/ 2S x x= <
Tập nghiệm của -3x > 6 là
{ }
/ 2S x x= <

1 2
S S=
nên 2x < - 4

-3x > 6
4. Củng cố: (12')
- Học sinh làm bài tập 19 (tr47-SGK) (4 học sinh lên bảng trình bày)
) 5 3
3 5
8
a x
x
x
>
> +
>
Vậy tập nghiệm của BPT
{ }
/ 8S x x= >
) 3 4 2
3 4 2
2
c x x

x
x
> +
+ >
>
Vậy tập nghiệm của BPT
{ }
/ 2S x x= >
) 2 2 4
2 2 4
4
b x x x
x x x
x
< +
+ <
<
Vậy tập nghiệm của BPT
{ }
4S x= <
)8 2 7 1
8 7 1 2
3
d x x
x x
x
+ <
<
<
Vậy tập nghiệm của BPT

{ }
/ 3S x x= <
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 20 (SGK) (4 học sinh lên bảng làm)
{ }
{ }
) / 2
) / 3
a S x x
b S x x
= >
= >
{ }
{ }
) / 4
) / 6
c S x x
d S x x
= <
= >
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, chú ý 2 qui tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 21 (tr47-SGK), bài tập 40

44 (tr45-SBT)

×