Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

GA van 9 Ha Noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 140 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.Ngày soạn: TuÇn 1- Bài 1
Ngày giảng:


Tiết 1,2

Phong c¸ch Hå ChÝ Minh



Lê Anh Trà



<b>-A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Thy c v đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa
truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


- Tõ lòng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh có ý thøc tu dìng, häc tËp rÌn
lun theo g¬ng Bác.


* Trng tõm :
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Tranh ảnh, bài viết về nơi ở, và nơi làm việc của Bác.
-Cuốn sách <i>Bác Hồ kính yêu</i>


- Học sinh: Su tầm tranh ảnh, bài viết về nơi ở và làm việc của Bác.
<b>C. Tiến trình các hoạt động</b>


<i><b>1-Ôn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập cho môn học của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


<i><b>3-Bài mới</b>: Giới thiệu bài: Bác Hồ của chúng ta không những là nhà yêu nớc, nhà</i>


<i>cách mạng vĩ đại mà Ngời còn là một trong 3 bậc tài danh đợc cơng nhận là Danh nhân</i>
<i>văn hố Thế giới.Vẻ đẹp văn hố chính là nét nổi bật trong phong cách HCM.</i> <i>ở</i>
<i>các lớp dới các em đã đợc tìm hiểu một số văn bản viết về Hồ Chí Minh, giờ hơm nay</i>
<i>với văn bản Phong cách Hồ Chí Minh chúng ta sẽ hiểu rõ hơn phong cách sống và</i>“ ”
<i>làm việc của Bác.</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>I. </b>


<b> Đọc- tìm hiểu chung</b>
H: HÃy giới thiệu về tác


gi Lờ Anh Trà ? -> Giới thiệu về tác giảHoạt động cá nhân. <i><b>1. Tác giả: </b></i> Lê Anh Trà
H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? -> Đọc đúng, diễn cảm, thể hiện sự kính trọng đối
với Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu - 2 HS đọc -> nhận xét.
H: Hớng dẫn HS tìm hiểu


c¸c chó thÝch 2, 3, 5, 6, 7,
9, 10 ?


-> Tìm hiểu các chú thích
giáo viên đã hớng dẫn
H: Nêu xuất xứ của văn


bản? - Phát biểu. - Trích trong “ <i>Hồ Chí Minh, cái vĩ đạiPhong cách</i>


<i>gắn với cái giản dị .</i>”


VB đợc viết theo thể loại


nµo? .-hs trả lời -Thuộc văn bản nhật dụng


?PTBĐ chính của vb? -PTBĐ:tự sự +nghị luận


H: Văn bản có thể chia
làm mÊy phÇn ? Nêu nội
dung từng phần ?


- Theo dõi sgk -> ph¸t
hiƯn


- P1 ( Từ đầu ...” rất hiện
đại” ) : Sự tiếp thu tinh
hoa văn hố nhân loại của
HCM.


- P2 (cịn lại) : Nét đẹp
trong lối sống HCM.


-Bè côc:2 ®o¹n


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản. <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
?Thế nào là “cđ đầy truân


chuyªn”?



?Dựa vào những hiểu biết
cđ hoạt động của Bác ,em
hãy tóm tắt ngắn gọn q
trình ra đi tìm đờng cứu
n-ớc của Ngời?


-hs gi¶i nghÜa


-1 em phát biểu-em khác
bổ sung (Năm 1911 Ngời
ra đi với 2 bàn tay
trắng,sang các nớc
P,Đ,Thái Lan...làm đủ mọi
nghề,đến Liên Xô Ngời
gặp CN Mác Lê Nin...)
H: Những tinh hoa văn


hoá nhân loại đến với
HCM trong hoàn cảnh nào
?


-Phát hiện ( dựa vào sgk)
- Trong cuộc đời hoạt
động CM, HCM đã đi qua
nhiều nơi, tiếp xúc với
nhiều nền văn hoá.


<i><b>1. Sù tiÕp thu văn hoá</b></i>
<i><b>nhân lo¹i cđa Hå ChÝ</b></i>
<i><b>Minh.</b></i>



H: Để có đợc vốn tri thức
sâu rộng ấy, Ngời ó lm
nhng gỡ?


- Nắm vững phơng tiện
giao tiếp là ngôn ngữ.
- Qua c«ng viƯc mµ häc
hái.


- Học hỏi, tìm hiểu đến
mức sâu sắc.


- Tiếp thu mọi cái đẹp và
cái hay đồng thời phê phán
những tiêu cực của chủ
nghĩa t bản.


H: Động lực nào đã giúp
Ngời tiếp thu vốn tri thức
của nhân loại ?


- Ham hiĨu biÕt, häc hái,


tự tơn dân tộc. - Những ảnh hởng quốc tếđã nhào nặn với cái gốc
dân tộc…Trở thành một
nhân cách Việt Nam


H: Em hiÓu nh thế nào về
sự nhào nặn của nguồn


văn hoá quốc tế và văn hoá
dân tộc của Bác?


?Nhận xét nghệ thuật sử
dụng trong đoạn văn này?


- Đó là sự đan xen kết hợp
bổ sung sáng tạo hài hoà
hai nguồn văn hoá trong
tri thức văn hoá HCM.
-Dùng NT )( kÕt hỵp kĨ
víi lêi b×nh


H: Từ đó em hiểu gì về vẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chí Minh ?


GV<i>: Đó là kiểu mẫu của</i>
<i>tinh thÇn tiÕp nhËn văn</i>
<i>hoá ở HCM: biết thừa kế</i>
<i>và phát triĨn c¸c gi¸ trị</i>
<i>văn hoá.</i>


tinh hoa văn hoá dựa trên
nền tảng văn hoá dân tộc.


H: Theo dõi phần hai, nêu


ni dung chớnh ? - Phỏt biu ni dung chính <i><b>2. Nét đẹp trong lối sống</b><b>Hồ Chí Minh.</b></i>
H: cng v lónh o cao



nhất của Đảng và Nhà
n-ớc, Chủ tịch HCM cã lèi
sèng nh thÕ nµo?


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ lèi
sèng Êy cđa Ngêi?


- Suy nghĩ ,thảo luận theo
nhóm -> trả lời.


- Nơi ở, nơi lµm viƯc: nhµ
sµn...


- Trang phục: quần áo bà
ba nâu, áo trấn thủ, đôi
dép lốp…


-Nơi ở, nơi làm việc:đơn sơ
- Trang phc:gin d


GV: yêu cầu hs treo tranh
su tầm vỊ n¬i ë,n¬i làm
việc của Bác-gv đa ra
tranh về khu nhà sàn-Phủ
Chủ Tịch (Hà Néi)


- T trang: vµi chiÕc va li
con.



- ¡n uèng: c¸ kho, rau
luéc, da ghÐm, cà muối
cháo hoa


-cả lớp quan sát-nhận xét


-Ăn uống:Đạm bạc


H: Tỏc gi ó s dng bin
phỏp ngh thut nào để nói
về lối sống của Bác ? Tác
dụng ?


- Nghệ thuật: đối lập -làm
nổi bật vẻ đẹp trong lối
sống của Bác.


- Nghệ thuật đối lập -làm
nổi bật vẻ đẹp trong lối
sống của Bác.-> Giản dị và
thanh cao.


H: V× sao cã thĨ nói lối
sống của Bác là sự kết hợp
giữa giản dị và thanh cao ?


-> õy khụng phải lối sống
khắc khổ của những ngời tự
vui trong cảnh nghèo cũng
không phải tự thần thánh


hoá làm cho khác ngời - Đây
là lối sống có văn hố đã trở
thành quan niệm thẩm mỹ:
cái đẹp là sự giản d, t
nhiờn.


-Sống có văn hoá


H: Em đã học văn bản nào
nói về lối sống giản dị của
Bác ? Kể thêm một vài câu
chuyện về lối sống gin d
ca Bỏc?


<i>GV:Kể câu chuyện có một</i>
<i>vị khách níc ngoµi khi</i>
<i>vµo Phđ CT gặp Bác tởng</i>
<i>là ngời...</i>


-Đức tính giản dị của Bác
Hồ, Ngắm trăng, Tức
cảnh Pác Bó...


-1,2 hs kể những câu
chuyện em biết


-hs nghe
H: ë phÇn cuèi văn bản,


tỏc gi ó so sỏnh li sống


của Bác với Nguyễn Trãi
và Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Theo em có điểm gì giống
và khác giữa lối sống của
Bác và các vị hiền triết ?


- Th¶o luËn - tr¶ lêi.


+ Gièng: Gi¶n dị, thanh
cao.


+ Khác: Bác gắn bó chia
sẻ khó khăn cùng nhân
dân, cùng CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>dân tộc, rất Việt Nam tạo</i>


<i>ra phong c¸ch HCM.</i> -hs nghe <i>téc, rÊt ViƯt Nam t¹o raphong c¸ch HCM.</i>
H: Tõ viƯc tìm hiểu văn


bản Phong cách HCM,
hÃy nêu nội dung v/b ?


- Nhận xét khái quát.
-> Vẻ đẹp của phong cách
HCM – sự kết hợp hài
hồ giữa truyền thống văn
hố dân tộc và tinh hoa
văn hố nhân loại.



<b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào để
làm nổi bật vẻ p phong
cỏch HCM ?


+ Kết hợp giữa kể chuyện
và b×nh luËn.


+ Sử dụng nghệ thuật đối
lập…


+Lùa chän chi tiÕt tiªu
biĨu


+Biện pháp so sánh
:Khẳng định sự giản dị tột
bậc gợi tới các vị hiền triết
xa...


H: Trong cuộc sống hiện
đại, VH trong thời kì hội
nhập, tấm gơng của Bác
gợi cho em suy nghĩ gì ?


- Rót ra ý nghÜa cđa viƯc
häc tËp vµ rÌn lun theo
gơng Bác Hồ.



H: Nêu một vài biểu hiện
mà em cho lµ sèng cã
VH ?


Gọi 1 em đọc nội dung ghi
nhớ sgk T8


 HS tù béc lé.


-1 em đọc <i>* Ghi nhớ: sgk/8</i>


* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh luyn tp.cng c
<i><b> 4. Cng c</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập ( bảng phụ )


<i><b>* Bi tp cng cố :</b></i>Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng.


<i>1.</i> <i>ý nào nói đúng nhất đặc điểm cốt lõi của phong cách HCM đợc nêu trong bài</i>
<i>viết?</i>


<b>A.</b>Biết kết hợp hài hồ giữa bản sắc văn hố dân tộc và tinh hoa văn hố nhân loại.
B.Có sự thừa kế vẻ đẹp trong cách sống của các vị hiền triết xa.


C.Am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân trên thÕ giíi.


<i>2. Trong bài viết, để làm nổi bật vẻ đẹp của phong cách HCM, tác giả đã không sử</i>
<i>dụng bin phỏp ngh thut no?</i>


A.Kết hợp giữa kể và bình ln. <b>C.</b> Sư dơng phÐp nãi qu¸.



B.Sử dụng phép đối lập. D. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán Việt.
<i><b>5/ H</b><b> ớng dẫn học và làm bài ở nhà:</b><b> </b></i>


- HiĨu néi dung, nghƯ thuật của văn bản.
- Su tầm những mẩu chuyện về B¸c.


-C¸c em có thể có điều kiện vào thăm Nhà sàn Bác Hồ trong Thị xà Nghĩa
Lộ của chúng ta


- ChuÈn bị tiết Các phơng châm hội thoại : tìm hiÓu VD – sgk.
*********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 3 -Các phơng châm hội thoại
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Học xong bài này, học sinh có đợc:


- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng chậm về chất.
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Đọc kĩ những lu ý sgv, giÊy A0


-C¸c mÉu khác trong sách bài tập trắc nghiệm
- Học sinh: chuẩn bị bài theo yêu cầu


<b>C. Tin trỡnh cỏc hot động</b>


* <b>Hoạt động 1:Khởi động:</b>


<i><b>1- Ôn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


?Thế nào là hành động nói? Thế nào là lợt lời trong hội thoại?


* Kể lại chuyện “Lợn cới, áo mới” ? Xác định lời của các nhân vật trong truyện ?
<i><b>3-Bài mới</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>Giới thiệu bài:


<i>Trong chơng trình ngữ văn lớp 8, các em đã đợc tìm hiểu về vai XH trong hội </i>
<i>thoại, lợt lời trong hội thoại. Để hoạt động hội thoại có hiệu quả, chúng ta cần </i>
<i>nắm đợc t tởng chỉ đạo của hoạt động này, đó chính là phơng châm hội thoại</i>.


.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* </b>Hoạt động 1: H/dẫn hs tìm hiểu ph/châm về lợng. <b>I. Ph ơng châm về l - </b>
<b>ợng.</b>


- GV: treo bảng phụ. - Đọc ví dụ.
H: H·y gi¶i thÝch nghÜa


cđa tõ “b¬i” (trong văn
cảnh ) ?


-> Suy nghĩ -> trả lời.
H: Khi An hái “häc b¬i ë



đâu” mà Ba trả lời “ở dới
nớc” thì câu trả lời có đáp
ứng điều An muốn biết
không ? Vì sao ?


- Câu trả lời khơng mang lại
nội dung An muốn biết vì
trong nghĩa của từ “bơi” đã
có “ở dới nớc”.


H: Theo em bạn Ba cần


tr li nh thế nào? - Nói rõ địa điểm cụ thể
H: Từ đó em rút ra bài


học gì về giao tiếp? - Rút ra nhận xét. - Cần nói rõ nội dung,khơng nên ít hơn
những gì mà giao tiếp
địi hỏi.


*Y/c HS đọc vd2 - Đọc ví dụ 2.
H: Vì sao truyện lại gây


cời? - Vì các nhân vật nói nhiềuhơn những gì cần nói..
H: Hai nhân vật đó chỉ


cÇn hái và trả lời nh thế
nào?


- Anh có lợn cới: Bác có
thấy con lợn nào chạy qua


đây không?


- Anh có áo mới: Tôi
chẳng thÊy con lỵn nào
chạy qua đây cả.


H: Từ câu chuyện cời em
hÃy cho biÕt khi giao tiÕp
ta cÇn tuân thủ yêu cầu
gì?


- Nhận xét - Không nên nói nhiều


hơn những gì cần nói.
H: Từ hai tình huống giao


tiếp trên em rót ra nhËn
xÐt g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Y/c hs đọc ghi nhớ - Đọc . <i><b>* Ghi nhớ: sgk / 9.</b></i>
- Hớng dẫn HS làm bài


tËp 1 trang 9. * Vận dụng ph/châm về l-ợng phân tích lỗi (lµm
miƯng).


a. Thõa cơm tõ nuôi ở
nhà.


b. Thừa côm tõ “cã hai
c¸nh”.



<b>* </b>Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu ph/châm về chất. <b>II. Ph ơng châm về</b>
<b>chất.</b>


* Treo ví dụ (bảng phụ). - HS c vớ d.
H: Truyn Qu bớ khng


lồ phê phán điều gì? - Phê phán tính nói khoác.
H: Nói khoác là nãi


nh thế nào? - Nói khơng đúng sự thật.


H: Nh vËy trong giao tiÕp


có điều gì cần tránh? - HS rút ra nhận xét . - Đừng nói những điềumình khơng tin là
đúng sự thật.


- Đa tình huống. - Nghe, xác định.
H: Nếu khụng bit chc vỡ


sao bạn mình nghỉ học thì
em tr¶ lêi víi thầy cô là
bạn ấy nghỉ học vì ốm
có nên không?


-> không nên..


H: Khi giao tiếp cần chú ý


điều gì? - Rút ra nhận xét. - Đừng nói những điềumình không có bằng


chứng xác thực.


H: Từ hai tình huống trên
em rút ra yêu cầu gì trong
giao tiếp?


-> Khái quát.


- §äc ghi nhí. <i><b>* Ghi nhí: sgk/10</b></i>.


<b>* </b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập. <b>III. Luyện tập.</b>
* Y/c hs đọc bt - Đọc yêu cầu bài tập 2 . <i>* Bài tập 2 / 11.</i>
H: Hãy chọn từ ng thớch


hợp điền vào chỗ trống? - Lên bảng làm bµi.- NhËn xÐt a. Nãi cã s¸ch, m¸chcã chøng.
b. Nãi dèi.


c. Nãi mò.


d. Nói nhăng nói cuội.
- Những từ ngữ này chỉ
cách nói tuân thủ hoặc
vi phạm ph/châm vÒ
chÊt.


H: Các từ ngữ trên chỉ
những cách nói liên quan
đến một phơng châm hội
thoại: Đó là phng chõm
hi thoi no?



- Trả lời.


- Đọc y/c bµi tËp 4/11 sgk. <i>* Bµi tËp 4 / 11</i>.
- GV chia líp thµnh hai


nhãm.


- GV đa đáp án.


- Nhãm 1: PhÇn a.
- Nhãm 2: PhÇn b.


-> Thảo luận -> Trình bày.
- HS đối chiếu đáp án và
nhận xét.


a. Để đảm bảo phơng
châm về chất, ngời nói
phải dùng cách nói trên
nhằm báo cho ngời nghe
biết tính xác thực của
thơng tin mà mình đa ra
cha đợc kiểm chứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS đọc yêu cầu
bi, lm bi.


- Gọi HS lên bảng làm bài
tập củng cè.



-> nhËn xÐt.


- HS lªn bảng, làm bài,
nhận xét .


- HS lên bảng làm bài
( bảng phụ )


nói.


<i>* Bi tập bổ sung :</i>
Xây dựng một đoạn
hội thoại (gồm hai cặp
thoại) trong đó phải
đảm bảo phơng châm
về chất, lợng.


<i><b>4/Cñng cè:</b></i>


<i>* Bài tập củng cố</i>: <i>Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:</i>
Thế nào là phơng châm về lợng trong hội thoại?


A. Khi giao tiếp đừng nói những điều mình khơng tin là đúng hay khơng có bằng chứng
xác thực.


B. Khi giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác.


C. Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình khơng tin là đúng hay khơng có bằng
chứng xác thực.



<i>*Lu ý:Đôi khi ngời nói phải u tiên cho một PCHT hoặc 1 y/c khác quan trọng hơn</i>
<i>.VD:Ngời chiến sĩ bị tra tấn bắt khai->phải nói dối hoặc không biết.</i>


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b>: </i>


- Làm bài tập 3,5 / 11 ( Bài 5 cần đọc kĩ yêu cầu -> giải thích nghĩa TN )
- Chuẩn bị tiết “ Sử dụng một số biện pháp NT trong văn bản thuyết minh” :


đọc VD và trả lời câu hỏi sgk.


************************************************************
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b></i>


Tiết 4 -

Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật



trong văn b¶n thuyÕt minh




<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>: Học xong bài này, học sinh đạt đợc:


- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh,
làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


- BiÕt c¸ch sư dơng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Đọc kĩ lu ý sgv


-Tranh ảnh về Vịnh Hạ Long


- Học sinh: Trả lời câu hỏi


-Ôn các kiến thức về VB thuyết minh lớp 8
<b>C. Tiến trình các hoạt động</b>:


* <b>Hoạt động 1:Khởi động:</b>


<i><b>1-Ôn định tổ chức </b>: Sĩ số:</i>


<i><b>2-KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- KiĨm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
<i><b>3-Bài mới:</b></i>Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> <b>Hạ Long -đá và nớc</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số biện
pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.


<b>I. T×m hiĨu viƯc sư dơng</b>
<b>mét sè biƯn ph¸p nghƯ</b>
<b>tht trong văn bản</b>
<b>thuyết minh.</b>


* Hệ thống lại kiến thức. <i>1. Ôn tập văn bản TM.</i>
H: Nhắc lại văn bản



thuyt minh là gì ? -> Là kiểu văn bản thôngdụng trong mọi lĩnh vực đời
sống nhằm cung cấp tri
thức về các hiện tợng và sự
vật trong tự nhiên, xã hội
bằng phơng thức trình bày,
giới thiệu, giải thích.


H: Nêu đặc điểm chủ yếu
của vn bn thuyt minh ?


- Tri thức khách quan, phổ
thông.


H: Các phơng pháp thuyết


minh thng dựng? -> Lit kờ, nh nghĩa, phânloại, nêu ví dụ, so sánh… <i><b>2. Viết văn bản thuyết</b><b>minh có sử dụng một số</b></i>
<i><b>biện pháp nghệ thuật.</b></i>
- Đọc VB “Hạ Long- ỏ


và nớc? - Đọc <b>* Ví dụ:</b>Long - Đá và nớc Văn bản: Hạ


H: Văn bản này thuyt
minh c im ca i
t-ng no?


- Đối tợng Hạ Long - Đá
và nớc.


H: VB cú cung cp c tri
thc khách quan về đối


t-ợng khơng? Vì sao ?


- Quan sát ví dụ -> trả lời.
Giải thích


H: Tác giả đã vận dụng
phơng pháp thuyết minh
nào là chủ yếu ?


Phơng pháp liệt kê ( Hạ
Long có nhiều đảo, nhiều
nớc, nhiều hang động…)
-Phơng pháp giải thích
H: Để cho bài văn sinh


động, tác giả cần vận
dụng những biện pháp
nghệ thuật nào ?


- Biện pháp tởng tợng, liên
tởng ( nớc tạo sự di
chuyển…sự thú vị của cảnh
; tuỳ theo tốc độ, góc độ di
chuyển tạo nên thế giới
sống động )


- NghÖ thuật: Nhân hoá,
miêu tả - cảnh vật có hồn.


-Các biện pháp NT: tởng


t-ợng, liên tởng


-Nhân ho¸


H: Tác giả đã trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cha ? Trình bày đợc nh thế


nhê biƯn ph¸p gì ? các biện pháp tởng tợng,liên tởng, miêu tả
H: Để bài văn thuyết


minh đợc sinh động, hấp
dẫn ta cần phải làm gì ?
Tác dụng của việc sử
dụng các biện pháp NT
đó?


GV:Treo tranh ảnh về
Vịnh H Long-nhn mnh
v p ca cnh quan ny


-Cần đa thêm (sư dơng) mét
sè biƯn ph¸p nghƯ tht…


-hs nêu tác dụng =>Làm cho cảnh vật có
hồn,sống động .bài văn
hấp dẫn


H: Khi sư dơng các biện
pháp nghệ thuật trong bài


văn thuyết minh ta cÇn
chó ý ®iỊu g×?


- Sử dụng thích hợp -> Nổi
bật đặc điểm của đối tợng,
gây hứng thú cho ngời đọc.
+ Đọc nội dung phần ghi


nhớ?. - HS đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ: sgk / </b></i>


<i>13.</i>
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hc sinh luyn tp. <b>II. Luyn tp.</b>


- Đọc yêu cầu bài tập 1/13. <i><b>Bài tập 1/13</b></i>.
H: Văn b¶n cã tÝnh chÊt


TM khơng? Tính chất đó
thể hiện ở những đặc điểm
nào ? Những phơng pháp
nào đã đợc sử dụng ?


* Thảo luận – phát biểu. VB là một câu chuyện vui
có tính chất thuyết minh
( Giới thiệu về họ, giống,
loài, về các tập tính sinh
sống, đặc điểm cơ thể ).
- Phơng pháp: Định nghĩa,
phân loại, liệt kê.


H: Tác giả đã sử dụng


những biện pháp nghệ
thuật nào ?


- Ph¸t biĨu, nhËn xÐt . - C¸c biƯn ph¸p nghƯ
tht: Nhân hoá,h
cấu,t-ởng tợng cã t×nh tiÕt ->
gây hứng thú.hấp dẫn
* Đọc yêu cầu bài tập 2/15. <i><b>Bµi tËp 2 / 15</b></i>:


H: Nhận xét về các biện
pháp nghệ thuật đợc sử
dụng để thuyết minh ?
H: Tại sao có thể sử dụng
một số biện pháp NT để
làm văn thuyết minh ?


- NhËn xÐt.
- Ph¸t biĨu


+ BiƯn ph¸p nghƯ tht:
LÊy ngé nhËn håi nhỏ
làm mấu chốt câu chuyện.


<i><b> 4/Củng cố:</b></i>


?Nhắc lại tác dụng của việc sử dụng biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM?
?Những biện pháp NT thờng sử dụng là gì?


<i><b>5/ H</b><b> ớng dẫn học và làm bµi tËp ë nhµ </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>



* Chuẩn bị : “Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản TM”.
- Cần lập dàn ý, viết phần mở bài cho đề văn đã cho ở sgk/15.


- Tæ 1,2: Thuyết minh cái quạt
- Tổ 3,4: Thuyết minh cái bút.


******************************************************
<b> </b><i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b> TiÕt 5</b>

<b>:</b>

luyÖn tËp


Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:


- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh,
làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


- Biết cách sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
-Có kĩ năng trình bày một số vấn đề rõ ràng, trơi chy.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Đọc kĩ lu ý sgv


-Tìm thêm một số t liệu liên quan đến đề bài bổ sung(cái quạt,cái nón)
- Học sinh: Trả lời câu hỏi


-Ơn các kiến thức lí thuyết vừa học
<b>C. Tiến trình các hoạt động</b>:



* <b>Hoạt động 1:Khởi động:</b>


<i><b>1-Ơn định tổ chức </b>: Sĩ số:</i>


<i><b>2-KiÓm tra bµi cị: </b></i>


- KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp trong giờ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của häc sinh.
<i><b>3-Bµi míi:</b></i>Giíi thiƯu bµi:


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>


<b>* </b>Hoạt động 1: H/dẫn HS lập dàn ý, viết phần mở bài


trong đề văn TM có sử dụng một số biện pháp ngh/th.


<b>I. Bµi tËp.</b>


<i>* §Ị bµi 1</i>: H·y thut
minh vỊ chiÕc qu¹t.


* Y/c đại diện tổ 1,2 treo
dàn ý đã ghi ra bảng phụ
nh.


- Quan sát dàn ý của tổ 1,
tổ 2.



H: Nhận xét dàn ý ? - Thảo luËn -> NhËn xÐt


(Bổ sung, sửa chữa dàn ý). <i>1. Mở bài: </i>
* Lu ý: dàn ý phải đảm bảo


bè cơc ba phÇn, chi tiết và
phải dự kiến cách sẻ dụng
biện pháp nghệ thuật trong
bài thuyết minh (Tự thuật về
mình, phỏng vấn các loại
quạt, thăm một nhà su tầm
các loại quạt)


-> Rút ra dàn ý chung.


- Giới thiệu về quạt. (Định
nghĩa quạt lµ mét dơng cụ
ntn ? )


<i>2. Thân bài:</i>


- Gii thiu h nh qut đơng
đúc và có nhiều loại.


- CÊu tạo, công dụng, cách
bảo quản ( gặp ngời biết bảo
quản thì nh thÕ nµo ? Ngời
không biết bảo quản thì nh thế
nào ?



Ngày xa quạt giấy còn là sản
phẩm mỹ thuật)


<i>3. Kết bài</i>: Bày tỏ thái độ
với quạt


H: Hãy đọc đoạn MB cho
đề văn thuyết minh về cái
quạt.


- Hai hs nhËn xÐt.


* NhËn xÐt, - Nghe


<i>* §Ị bµi 2</i> : H·y thut
minh vỊ chiÕc bót.


- Y/c HS ë tỉ 3, 4 trình bày


dn ý ó lp nh. - Trình bày 1. Mở bài: - Giới thiệu về chiếc bỳt.
2. Thõn bi:


- Giới thiệu về các loại bút.
H: HÃy nhận xét dàn ý? * Thảo luËn -> NhËn xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cấu tạo, công dụng, cách
bảo quản của mỗi loại.
3. Kết bài:


- By tỏ thái độ v chic


bỳt.


- Lu ý: Khi trình bày dàn ý
cần dự kiến cách sư dơng
biƯn ph¸p nghƯ tht.


-> Rót ra dµn ý chung.


H: Hãy trình bày phần mở
bài cho đề văn thuyết minh
về chiếc bút ? (các nhóm
viết trong 5 p )


GV:đọc đoạn văn m bi
mu


- HS viết bài-trình bày phần
mở bài -> Nhận xét.


<b>*Viết đoạn văn thuyÕt</b>
<b>minh</b>


-MÉu:


H: Nếu hai đề văn trên ta
không sử dụng biện pháp
nghệ thuật thì bài văn sẽ nh
thế nào ?


-> Không sinh động, không


hấp dẫn.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS chốt lại kiến thức. <b>II. Kiến thức cần nhớ.</b>
H: Nêu vai trị của các biện


ph¸p nghƯ thuật trong văn
bản thuyết minh ?


- Rút ra nhận xét.( nhắc lại


kiến thức ) - <i>nghệ thuật trong văn bảnVai trò của các biện pháp</i>
<i>thuyết minh.</i>


-> góp phần làm nổi bật
đặc điểm của đối tợng
thuyết minh và gây hứng
thú cho ngời đọc.


<i><b>4/ Cñng cè</b>: </i>


<i>Điều cần tránh khi thuyết minh kết hợp với sử dụng một số biện pháp ngh/th là gì?</i>
a. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ.


b. KÕt hợp với các phơng pháp thuyết minh.


c. Lm i tng thuyết minh đợc nổi bật, gây ấn tợng.
-GV nhận xét tit hc


<i><b>5/Dặn dò:</b></i>



* Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi tËp ë nhµ.


- Từ việc lập dàn ý và viết phần mở bài cho các đề văn trên em hãy viết thành bài
văn hoàn chỉnh.


- Chuẩn bị “Đấu tranh cho một thế giới hồ bình” : đọc và trả lời câu hỏi / sgk.
*******************************************************
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>TiÕt 6, 7</b>

Đấu tranh cho một thế giới



hoà bình



<i><b>( G.G Mac </b></i><i><b> Ket)</b></i>
A.<b> Mục tiêu cần đạt. * HS: </b>


- Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang đe
doạ toàn bộ sự sống trên trái đất: nhiệm vụ cấp bách của nhân loại là ngăn chặn nguy cơ
đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh rõ
ràng, giàu sức thuyết phục, lp lun cht ch.


-> Đó là kĩ năng tìm hiểu văn bản nhật dụng.


- Bồi dỡng lòng yêu chuộng hoà bình, căm ghét chiến tranh.


B. <b> CHUẩN Bị:</b>


* Thầy: -Đọc kĩ lu ý khi soạn bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nguy cơ của chiến tranh hạt nhân


*Trò: -Đọc,trả lời câu hỏi vào vở bài soạn


-Su tầm bài hát phản đối chiến tranh(<i>Thiếu nhi TG liờn hoan)</i>


C


<b> .Các b ớc lên lớp. </b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>


* Phân tích vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh ? Em học tập đợc điểu gì từ
phong cách đó của Bác ?


<i><b>3. Bµi míi</b>.</i>


<i> * Giíi thiƯu bµi : Trong chiến tranh thế giới lần thứ hai, những ngày đầu tháng </i>


<i>8-1945, chỉ bằng 2 quả bom nguyên tử đầu tiên ném xuống hai thành phố Hi-rô-si-ma và</i>
<i>Na-ga-xa-ky, đế quốc Mĩ đã làm hai triệu người Nhật bị thiệt mạng và cong di hoạ đến</i>
<i>bây giờ . THế kỷ XX, thế giới phát minh ra nguyên tử, hạt nhân đồng thời cũng phát</i>
<i>minh ra vũ khí huỷ diệt, giết người hàng loạt khủng khiếp . Từ đó đến nay, những năm</i>
<i>đầu của thế kỷ XXIvà cả trong tương lai , nguy cơ về một cuộc chiến tranh hạt nhân tiêu</i>
<i>diệt cả thế giới luôn luôn tiềm ẩn và đe doạ nhân loại và đẩu tranh vì một thế giới hồ</i>
<i>bình ln là một trong những nhiệm vụ vẻ vang nhưng cũng khó khăn nhất của nhân</i>
<i>dân các nước. Hôm nay chúng ta nghe tiếng nói của một nhà văn nổi tiếng Man Mĩ</i>
<i>( Cơ-lơm-bi-a ) , giải thưởng Nô-ben văn học, tác giả của những tiểu thuyết hiện thực</i>


<i>huyền ảo lừng danh Ga-bri-en Gác-xi-a Mác-két</i> .


:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hớng dẫn HS đọc, chú thích<i>.</i> <b>Tìm hiểu chung</b><i><sub>1. Tác giả: </sub></i>
H: Hãy giới thiệu về tỏc gi


G.G Mackét.


- Giới thiệu về tác giả.
(Chú thÝch *)


- G.G MackÐt sinh
năm 1923 là nhà văn
CôLômbia.


- Nhn gii Nụben v
vn học năm 1982
H: Nêu cách đọc văn bản ? - Đọc chính xác, rừ


ràng


- 2 HS c -> nhn xột.


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Văn nghệ, ngày 27 /
9 / 1986.



H: Xác định kiểu VB ?


H: Nội dung mà văn bản đề cập
đến?


?Dựa vào h/c ra đời em hãy
nhận xét tình hình ct trên TG
hiện nay?


<i>GV:Ta thấy từ sau ct TG thứ 2</i>
<i>nguy cơ ct luôn tiềm ẩn đặc</i>
<i>biệt vũ khí phát triển mạnh trở</i>
<i>thành hiểm hoạ khủng khiếp đe</i>
<i>doạ loài ngời và sự sống trên</i>
<i>trái đất,gần đây nhất là cuộc</i>
<i>xâm lợc I-Rắc của Mĩ,Anh,xung</i>
<i>đột Trung Đông,nạn khủng</i>
<i>bố...</i>


-> Văn bản nhật dụng.
- ND đề cập đến nhiều
lĩnh vực: từ qn sự đến
chính trị…


CT c¸c níc vÉn ®angtiÕp
diƠn


Việc sử dụng vũ khí hạt
nhân..,



Bao ngi dõn vụ tội đã bị
chết


-hs nghe


-KiÓu VB: VB nhËt
dông


* VB thuộc chủ đề
“chiến tranh và hồ
bình”


H: Phơng thức biểu đạt của văn


bản? - HS trả lời. - Phơng thức biểu đạt:nghị luận


H: Xác định luận đề của văn


bản ? -Chính là tên tác phẩm ->Luận đề: “ Đấutranh cho một TG hồ
bình”


H: Để làm sáng tỏ luận đề trên
tác giả đã đa những lun im
no ?


-> Luận điểm chiến tranh
hạt nhân là hiểm hoạ
khủng khiếp, đe doạ loài
ngời.



-> Nhiệm vụ : ngăn chặn
nguy cơ Êy.


H: Để giải quyết luận điểm trên
tác giả đã đa ra một hệ thống
luận cứ nh thế nào ?


- Thảo luận -> trả lời
- Kho vũ khí hạt nhân
đang đợc tàng trữ có khả
năng hủy diệt cả trái đất.
- Cuộc chạy đua vũ trang
làm mất đi khả năng cải
thiện đời sống cho hng t
ngi.


- Chiến tranh hạt nhân đi
ngợc lại lí trí của loài
ng-ời, của tự nhiên, phản lại
sự tiến bộ.


- Chúng ta phải có nhiệm
vụ ngăn chặn cuộc chiến
tranh hạt nhân.


-Bố cục: 4 luận cứ


Hớng dẫn h/s tìm hiểu các chó



thích 1, 2, 3, 5. - Tìm hiểu các chú thíchGV đã hớng dẫn.
<i>*</i>


<i> </i> Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản
( Phõn tớch cỏc lun c )


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. Nguy cơ chiến</b></i>
<i><b>tranh hạt nh©n.</b></i>


H: Tác giả đã làm rõ nguy
cơ của chiến tranh hạt nhân
bằng những lí lẽ và dẫn


chứng nào? - (Xác định thời gian cụ thể)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

50.000 đầu đạn hạt nhân đã
đ-ợc bố trí khắp hành tinh…mỗi
ngời đang ngồi trên một
thùng 4 tấn thuốc nổ…Tất cả
sẽ nổ tung làm biến hết
thảy…tiêu diệt tất cả các
hành tinh đang xoay quanh
mặt trời.


- Không có một đứa con tài
năng nào … nh vậy đối với
vận mệnh đất thế giới.



H: Dẫn chứng, con số, ngày
tháng rất cụ thể và số liệu
chính xác về đầu đạn hạt
nhân đợc nhà văn nêu ra ở
đầu văn bản có ý nghĩa gì ?


- Th¶o ln:


+ Thời gian, con số đầu đạn
hạt nhân -> tính chất hiện
thực khủng khiếp của nguy
cơ hạt nhân.


+ 1 thïng 4 tÊn thuèc næ…
-> næ tung…-> tính toán ->
sức tàn phá khủng khiếp
của kho vũ khí hạt nhân
H: C¸ch lËp luËn trong


đoạn văn này có gì đặc
biệt ? Tác dụng ?


?Nguy cơ mà CTHN đem
lại là gì?


-> Lớ l v dn chng dựa
trên sự tính tốn khoa học
-> Tác dụng : Vào đề trực
tiếp.



- Lí lẽ và dẫn chứng
dựa trên sự tính toán
khoa học , Vào đề trực
tiếp.-> thu hút ngời
đọc, gây ấn tợng mạnh
về tính chất hệ trọng
của vấn đề


->CTHN cã søc m¹nh
hủ diƯt mäi sù sống
cả trên lí thut vµ
thùc tÕ


?Vì sao t/g lại so sánh nguy
cơ ghê gớm đó với thanh
g-ơm Đa-mơ-clét?Điều đó
càng cho thấy tính chất gì?
<i>GV :Đọc thông tin trên báo</i>
<i>về những trận khủng</i>
<i>bố,ném bom ở các nớc hiện</i>
<i>nay...=> Nguy cơ chiến</i>
<i>tranh hạt nhân (đến nay)</i>
<i>vẫn đang đe doạ cuộc sống</i>
<i>của mọi ngời…</i>


-hs nªu c thÝch


- Nghe


=>mối nguy cơ đe doạ


trực tiếp,ghê gớm


H: Theo dõi đoạn 2 : x¸c


định luận cứ ? - Phát biểu. <i><b>2. Cuộc chạy đua vũ</b><b>trang chuẩn bị cho</b></i>
<i><b>chiến tranh hạt nhân</b></i>
<i><b>đã làm mất đi khả</b></i>
<i><b>năng để con ng</b><b> ời đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>
<i><b>sống tốt đẹp hơn.</b></i>
H: Tác giả đã chỉ ra sự tốn


kÐm cđa cc ch¹y ®ua vị
trang b»ng c¸ch lập luận
nh thế nào ?


?Giải nghĩa dịch hạch hạt
nhân?


GV hớng dẫn hs lập bảng


- Phát hiện.


-> Đa ra hàng loạt dẫn
chứng với những so s¸nh
thut phơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

so sánh trên bảng phụ
?Nêu các dẫn chứng


?Nhận xét vỊ c¸c lÜnh vực


đa ra?


<b>* Đầu t cho các lĩnh vực</b>
<b>đ/s:</b>


<i>-> Y tế:</i>


- 100 t ụ la để cứu trợ cho
500 triệu trẻ em nghèo khổ
trên th gii.


- Bảo vệ hơn 1 tỉ ngời khỏi
bệnh sèt rÐt, cøu hơn 14
triệu trẻ em, phòng bệnh 14
năm


<i>-> Tiếp tÕ thùc phÈm:</i>


- Lỵng ca-lo cho 575 triƯu
ngêi thiÕu dinh dỡng.


- Trả tiền nông cụ cho nớc
nghèo trong 4 năm.


<i>-> Giáo dục:</i>


<i>-</i> Xoá mù chữ cho toàn TG
<b>Chỉ là giấc mơ.</b>


<b>* Đầu t vũ khí hạt</b>


<b>nhân:</b>


- B ra 100 mỏy bay
di 1000 tờn la vt i
chõu.


- 10 chiếc tầu sân bay.


- 149 tªn lưa MX.
- 27 tªn lưa MX.


- 2 tàu ngầm mang vũ
khí hạt nhân.


<b>ó v ang thc hin</b>
H: Cỏch lp lun y ó cú


tác dụng gì?


* <i>Bằng cách lập luận đơn giản</i>
<i>có sức thuyết phục tác giả đã đa</i>
<i>ra những con số biết nói và nêu</i>
<i>rõ sự phi lí…</i>


?Em h·y nªu ra một phép
so sánh mà em thÊy thó vÞ
nhÊt?


- Suy nghĩ -> Nhận xét ->
đánh giá:Dùng phép so


sánh,trên nhiều lĩnh vực
thiết yếu của cs


-hs tù nªu-nhËn xÐt


-> Tính chất chi phí và
sự tốn kém ghê gớm của
cuộc chạy đua vũ trang
cớp đi khả năng sống
tốt đẹp của con ngời


H: Đoạn văn này đã gợi cho
em những suy nghĩ gì về
ch/tr hạt nhân ?


- Béc lé cảm xúc.


-> Cần loại bỏ chiến tranh
hạt nhân.


*yêu cầu HS theo dõi đoạn


3. * Theo dõi đoạn 3. <i><b>3. Chiến tranh hạt</b><b>nhân không những đi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> ợc l¹i lÝ trÝ cđa con</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> êi mà còn phản lại</b></i>
<i><b>sự tiến hoá cđa tù</b></i>


<i><b>nhiªn.</b></i>


H: HiĨu thÕ nµo lµ “lÝ trí


của tự nhiên ? - Giải thÝch:Quy lt cđaTN, l«gÝc tÊt u cđa TN.
H: V× sao chiến tranh hạt


nhân lại phản sự tiÕn hãa
cđa tù nhiªn ? DÉn chøng
chøng tá ?


* Suy nghÜ, t×m dÉn
chøng…


- Từ khi mới nhen nhúm sự
sống trên trái đất đã phải
trải qua 380 triệu năm con
bớm mới bay đợc, rồi 180
triệu năm nữa bông hang
mới nở


- Sự sống của trái đất và con
ngời là q trình tiến hố hết
sức lâu dài của tự nhiên, tính
bằng hàng triệu năm…nếu nổ
ra chiến tranh hạt nhân -> Sự
tiến hoá trở về điểm xuất phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ban đầu.



H: Em hiểu nh thế nào về
câu văn ở cuối đoạn ?Ngời
nghe có nhËn thøc g× vỊ
cthn?


- Béc lé suy nghÜ. -> Ph¶i cã thÕ giíi lâu dài
mới có sự sống trên TG ->
nếu Chiến tranh hạt nhân
nổ ra sẽ ®Èy lïi sù tiÕn
ho¸ (t/c phản tự nhiên)


H: Trong lch sử loài ngời
đã trải qua thảm hoạ nào
của chiến tranh hạt nhân ?
GV đọc thêm t liệu về thảm
hoạ của chất độc màu da
cam trên t nc ta


- Năm 1945, Mĩ ném bom
xuống hai thµnh phè cđa
NhËt Bản (Hirôsima,
Nakasaki).


-hs nghe
Gi hs c theo dõi đoạn


4 * Theo dõi đoạn 4. <i><b>4. Nhiệm vụ đấu tranh</b><b>hạt nhân cho một thế</b></i>
<i><b>giới hồ bình.</b></i>


H: Trớc nguy cơ hạt nhân


đe doạ loài ngời và sự sống
trên trái đất, thái độ của tác
giả ntn?


- Kªu gäi mọi ngời ngăn


chn chin tranh hạt nhân. - Đem tiếng nói thamgia vào bản đồng ca…
đòi hỏi một TG không
vũ khớ.


- Đề nghị mở nhà băng
lu trữ trí nhớ sau thảm
hoạ hạt nhân.


H: ý tởng Mở nhà băng lu
trữ trí nhớ có thể tồn tại sau
thảm họa hạt nhân tác giả
muốn gửi gắm thông điệp
gì ?


- HS thảo luận, trả lời. -> Lên ¸n thÕ lùc hiếu
chiến đẩy nhân loại vào
thảm hoạ hạt nhân, kêu
gọi mọi ngời yêu
chuộng hoà bình.


H: Qua những đề nghị đó,


em hiĨu g× vỊ t/g? - Tự bộc lộ.
H: Qua văn bản này t/g



muốn gửi tới nhân loại
thông ®iƯp g× ?


<b>III/Tổng kết.</b>
H: Tác giả đã sử dụng


nh÷ng biƯn pháp nghệ thuật
gì ?


-Phát biểu cá nhân, bổ


sung <i>* Ghi nhí: sgk/21.</i>


H: Bằng vốn hiểu biết của
em hãy cho biết hiện nay
nhân loại đã làm gì để ngăn
chặn chiến tranh hạt nhân ?


-> Kí hiệp ớc cấm sản xuất,
sử dụng vũ khí hạt nhân.
H: Em sẽ làm gì để tham


gia vào bản đồng ca ấy? - Bộc lộ.
: Hớng dẫn học sinh luyện t ập.


<i> <b>4/Cđng cè</b></i>


<i>* HS lµm bµi tËp trắc nghiệm.</i>



<i><b>1. Vì sao văn bản Đấu tranh cho cho một thế hoà bình đ</b></i> <i><b>ợc coi là văn bản nhật</b></i>
<i><b>dụng ?</b></i>


a. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ trăn trở về đời sống của tác giả.
b. Vì lời văn của văn bản giàu màu sắc biểu cảm.


c. Vì nó bàn về vấn đề lớn lao ln đặt ra mi thi.


2/?Sau khi phân tích xong VB,dựa vào 4 luận cứ trên hÃy khái quát lại ND VB?


16


(1) Nguy c¬
<i>LuËn cø 1 </i>


(1) Tèn kÐm
<i>LuËn cø 2 </i>


(1) Tác hại
<i>Luận cứ 3 </i>


(1) Đấu tranh
<i>Luận cứ 4 </i>


<b>Luận ®iÓm</b>


<i><b>Chiến tranh hạt nhân là hiểm hoạ khủng khiếp đe </b></i>
<i><b>doạ tồn lồi ng ời và sự sống,vì vậy nhiệm vụ đấu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> </i>



<i><b>5/Dặn dò</b></i>
* Bài tập :


Hóy phỏt biểu suy nghĩ của em sau khi đọc, học văn bản “Đấu tranh cho một
thế giới hồ bình” của G. G. Mac – ket?


<b>* </b> Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ <i>: </i>


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- Chuẩn bị : Các phơng châm hội thoại: tìm hiểu VD – sgk.


**********************************************************


<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tit 8.</b>

Các phơng châm hội thoại

( <i><b>tiếp</b></i> )
<b>A.Mục tiêu cần đạt. </b>


<i><b>* Gióp HS</b></i><b>:</b>


1. Nắm đợc phơng châm quan hệ, ph/châm cách thức và phơng châm lịch sự.
2. Biết vận dụng các phơng châm này trong giao tiếp.


3. Có thái độ đúng mực khi tham gia hi thoi.
<b>B.CHUN B:</b>


*Thầy: - Tìm thêm các tình huống giao tiếp


Đọc kĩ những điều lu ý


*Trò :-Học lại các phơng châm về lợng,chất
<b>C.Các b ớc lên lớp. </b>


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


* Em hiÓu nh thÕ nào về phơng châm về lợng, phơng châm về chất?
* Chữa bài tập 3, 5 / 11.


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


<i>* Giới thiệu bài:Trong giao tiếp ngoài việc tuân thủ các phơng châm về lợng</i>
<i>và chất cịn có các phơng châm khác đó là phơng châm quan hệ và phơng</i>
<i>châm cách thức,lịch sự...</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1 : H/dẫn HS tìm hiểu ph/châm quan hệ<i>.</i> <i>I<b>. Ph</b><b> ơng châm</b></i>
<i><b>quan hệ.</b></i>


GV:đa ra một tình huống
*Ơng:-Bà ơi ,hơm nay chỏu nú bỏo
i hc loi khỏ.


*Bà:-à hôm nay ông ăn cá hử?
*Cháu: Đúng làÔng nói gà, bà


nói vịt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngữ này dùng để chỉ tình huống


hội thoại nh thế nào ? -hs nghe-trả lời câu hỏi- Thành ngữ đó dùng để chỉ
tình huống hội thoại mà
trong đó mỗi ngời nói một
đằng, khơng khớp nhau.
H: Thử tởng tợng điều gì sẽ xảy


ra nÕu xuÊt hiện những tình
huống hội thoại nh vËy ?


- Con ngời sẽ không giao
tiếp với nhau đợc và những
hoạt động của xã hội sẽ trở
nên rối loạn.


H: Qua đó em rút ra bài học gì


trong giao tiếp? - Nhận xét khái quát. -> Cần nói đúng đềtài giao tiếp, tránh
nói lạc đề.


* §äc néi dung ghi nhí? - §äc ghi nhí. * Ghi nhí 1: sgk /
11.


<i>GV: Muốn biết câu nói tuân thủ</i>
<i>phơng châm quan hệ không ta</i>
<i>cần biết nghĩa thực của câu nói.</i>
<i>Lu ý nhiều khi xét bề mặt của</i>


<i>cuộc HT không quan hệ nhng</i>
<i>bản chất lại có quan hệ với</i>
<i>nhau.Trong h/c giao tiếp họ vẫn</i>
<i>hiểu đợc ý nhau</i>


- Nghe.


VD: Nãng qu¸!
-MÊt ®iƯn råi.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu phơng châm cách thức. <i><b>II. Ph</b><b> ơng châm</b></i>
<i><b>cách thức.</b></i>


H: Hãy đặt 2 câu có thành ngữ
trên?


Trong tiếng Việt, hai thành ngữ
trên dùng để chỉ những cách nói
nh thế nào ?


-hs đặt cõu:


+/Bà cứdây cà ra dây
muống


+/Tại sao cậu cø “Lóng
bóng nh ngËm hét thị thế
hả?


* Thảo luận -> trả lời.



+ Thành ngữ: dây cà ra
dây muống


-> Cách nói dài dòng, rờm
rà;


+ “Lóng bóng nh ngËm hét
thÞ” -> nói ấp úng không
thành lời, không rành
mạch.


H: Nhng cách nói đó ảnh hởng


đến giao tiếp ntn ? * Suy nghĩ -> trả lời.- Làm cho ngời nghe khó
tiếp nhận hoặc tiếp nhận
không đúng nội dung
truyền đạt.


H: Qua đó em rút ra bài học gì


trong giao tiếp ? * Nhận xét -> Cần nói ngắngọn, rành mạch.
H: Có thể hiểu câu “Tôi đồng ý


với những nhận định về truyện
ngắn của ông ấy” theo mấy cách
?


* Thảo luận -> trả lời.
“Tơi đồng ý với những



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>cđa «ng Êy</i>”
- Theo hai c¸ch:


+ Cách 1 : đồng ý với
những nhận định của ông
ấy về truyện ngắn.


+ Cách 2 : đồng ý với nhận
định (của ngời nào đó) về
truyện ngắn của ông ấy.
H: Để ngời nghe khụng hiu


lầm, phải nói nh thế nào? - Suy nghĩ, phát biểu
H: Nh vËy trong giao tiÕp cÇn


tn thủ điều gì ? - Nhận xét:khơng nên dùngcâu nói đợc hiểu theo nhiều
cách


-> tránh nói mơ hồ
H: Từ hai tình huống trên em rót


ra nhận xét chung nào ? * Rút ra ghi nhớ.- Đọc ghi nhớ * Ghi nhớ2- SGK/ 12
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu ph/châm lịch sự <i><b>III.</b><b>lịch sự</b><b> Ph</b><b> ơng châm </b></i>
L:Đọc truyện “ngời n xin-chỳ


ý ngữ điệu - Đọc ví dụ


H: Hóy cho biết h/c ngời
xin,ng-ời cho?Thái độ,hành động ntn?


Vì sao ngời ăn xin và cậu bé
trong truyện đều cảm nhận từ
ngời kia một cái gì đó ?


* Suy nghÜ -> tr¶ lêi.


- Vì họ đã cảm nhận đợc
tình cảm mà ngời kia dành
cho mình, đặc biệt là t/cảm
của cậu bé với ngời ăn xin.
H: Có thể rút ra bài học gì từ câu


chun này ? - Rút ra bài học. - Cần tế nhị và tôntrọng ngời khác.
- Đọc ghi nhớ/23. <i>* Ghi nhí3 : sgk /</i>


<i>23.</i>


* Hoạt động 4 : Hớng dẫn HS luyện tập. <i><b>IV. Luyện tập</b></i>


- GV chia líp lµm 2 nhóm, mỗi


nhóm thực hiện 1 bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập 1, 2* Nhóm 1 (bài tập 1)
* Nhóm 2 (bài tập 2)


-> Đại diện nhóm trình bày.
-> Nhận xét


<i>Bài tập 1</i>.


1. Một câu nhịn là


chín câu lành.


2. Vàng thì thử lửa,
thử than.


Chim kêu thử tiếng,
ngời ngoan thử lêi.
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>.


- Phép tu từ từ vựng
liên quan đến phơng
châm lịch sự là phép
nói giảm nói tránh.
Vd: Bài viết cha đợc
hay.


H: Chän tõ ngữ thích hợp với


mỗi chỗ trống ? - Đọc yêu cầu bài tập 3.- Làm miệng
-> Nhận xét


<i><b>Bài tập 3.</b></i>


a. Nói mát. d. Nãi
leo.


b. Nãi hít.


e. Nói ra đầu ra
đũa.



c. nãi mãc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

liên quan đến phơng châm hi


thoại nào? phơng châm lịch sự:a, b, c, d.


- Đọc yêu cầu bài tập 5. <i><b>Bài tập 5</b></i>.
H: Gi¶i thÝch nghÜa cña chÝnh


thành ngữ và cho biết mỗi thành
ngữ liên quan đến phơng châm
hội thoại nào?


- Th¶o luËn, phát biểu a. Nói băm nãi bæ:
Nãi bèp chát, xỉa
xói thô bạo (không
tuân thủ phơng
châm lịch sù )


b. Nưa óp nưa më:
Nãi mËp mê, kh«ng
hÕt ý ( không tuân
thủ phơng châm
cách thức )


<i>* Bài tập thêm </i>: HÃy xây dựng
một đoạn hội thoại (các nhân vËt
tham gia héi tho¹i trong đoạn
hội thoại phải tuân thủ các


ph-ơng châm quan hệ, phph-ơng châm
cách thức, phơng châm lịch sự ).
* Nhận xét, cho điểm


- Vit đoạn hội thoại -> 3
HS đọc


<i><b>4/Cñng cè:</b></i>


?Hãy nhắc lại các PCHT đã học?


?Hãy chia các PCHT thành các nhóm chi phối nội dung hình thức và quan hệ cá nhân?
-Lên bảng điền vào sơ đồ câm:


Gọi 1 hs lên bảng điền-chữa


<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


* Hng dn HS hc v lm bi ở nhà:
- Nắm đợc nội dung bài học.


- VỊ nhµ: Bµi tËp 3, 4 / 23.


- Chn bÞ “Sư dơng yếu tố mt trong văn th/minh: Đọc trả lời các câu hỏi sgk.
**********************************************************
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b></i>
<b>TiÕt 9 </b>

Sử DụNG YếU Tố Miêu Tả



TRONG VĂN B¶N THUỸT MINH.




<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


* Học xong bài này,hs có đợc:


- Hiểu đợc vai trị của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
- Rèn kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
- Giỏo dc HS lũng yờu thiờn nhiờn.


Các ph ơng châm hội thoại


PC chi phối nội dung hình thức PC chi phối quan hệ cá nhân


PC về


l ợng PC về chất quan PC
hệ


PC
cách
thức


PC
lịch


sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. <b>ChuÈn bÞ:</b>


*Thầy: - Lên kế hoạch các hoạt động
Đọc kĩ những điều lu ý



*Trò :-Học lại bài cá yếu tố miêu tả trong văn bản
<b>C.Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh


? Có thể sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào ? khi sử dụng các biện
pháp nghệ thuật đó cần chú ý điều gì?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>* Giíi thiƯu bµi.


<i>Năm lớp 8, chúng ta đã đợc tìm hiểu về yếu tố miêu</i> <i>tả trong</i>
<i>văn bản tự sự và nghị luận. Vậy yếu tố này có vai trị nh thế</i> <i>nào trong</i>
<i>văn bản thuyết minh và chúng ta sẽ sử dụng vào quá trình</i> <i>thuyết</i>
<i>minh một đối tợng cụ thể ra sao, mời các em vào giờ học</i> <i>hôm nay.</i>





Hình ảnh cây chuối của
núi rừng Tây Bắc


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung </b>



Cho hs quan s¸t ảnh chụp
cây chuối-là loài c©y hÕt
søc quen thuộc với mỗi


chúng ta -hs quan s¸t –nhËn xÐt


<b>I. Tìm hiểu yếu tố</b>
<b>miêu tả trong văn</b>
<b>bản thuyết minh.</b>
* Y/c đọc văn bản?


H:Đây là 1 vb thuyết
minh,em hãy chỉ ra đối
t-ợng TM?


H: Hãy giải thích nhan đề
của văn bản ?


* Ví dụ: Văn bản “Cây chui
trong i sng Vit Nam.


-Đối tợng:Cây chuối


-> c điểm, vai trò, tác dụng
của cây chuối với đời sống con
ngời VN.


?Tác giả đã dùng những pp
TM nào?



?Có những biện pháp NT
nào đợc sử dụng?


Chỉ ra những câu trong bài
thuyết minh về đặc điểm
tiêu biu ca cõy chui ?


* Phát hiện.


-PPTM:Phân loại,phân tích,liệt


-BP NT:Nhân hoá,liên tëng,so
s¸nh


- Đoạn 1: Câu 1, câu 3, câu 4 ->
Giới thiệu về cây chuối với
những đặc tính cơ bản: Loi cõy
a nc, phỏt trin nhanh


- Đoạn 2: Câu 1 -> Giới thiệu về
tính hữu dụng của cây chuối.
- Đoạn 3: -> Giới thiệu quả
chuối, các loại chuối, công
dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

có yếu tố miêu tả về cây
chuối và cho biết nếu ta lợc
bỏ yếu tố miêu tả ú thỡ bi
vn s nh th no?



văn


- on 1: Thõn mềm, vơn lên nh
những trụ cột nhẵn bóng, chuối
mọc thành rừng, bạt ngàn vơ tận,…
- Đoạn 2: Khi quả chín có vị ngọt
ngào, hơng thơm…chuối trứng
cuốc khi chín có những vệt lm
m, bung chui di


H: HÃy nêu vai trò của yếu
tố miêu tả trong bài văn
Thuyết minh ?


- Nêu tác dụng cđa u tè miªu


tả. -> Yếu tố miêu tảlàm cho bài văn
TM sinh động, hấp
dẫn, đối tợng TM
nổi bật, gây ấn
tợng.


* §äc ghi nhí/sgk? - §äc ghi nhí. <i>* Ghi nhớ SGK /25.</i>


H: Phân biệt vài trò của yếu
tố miêu tả trong văn bản
TM với yếu tố miêu tả
trong văn bản tự sự, văn
bản miêu tả ?



* Phân biệt vai trò yếu tố miêu
tả trong các kiểu văn bản
- Miêu tả trong văn bản miêu tả
là yếu tè chÝnh, miªu tả trong
văn Tự sự và Thuyết minh chỉ là
yếu tố phụ trợ


<i>* Hot ng 2: Hng dn</i>


<i>HS luyện tập.</i> <b>II. Luyện tập.</b>
H: Theo yêu cầu chung của


vn bản TM bài “Cây chuối
trong đời sống Việt Nam”
có thể bổ sung nhng gỡ ?


-> Cần bổ sung thêm công dụng
của thân cây chuối, lá chuối (tơi,
khô), nõn chuối, bắp chuối


* Đọc yêu cầu bài tập 1. <i>Bài tập 1/ 26</i>.
H: Bổ sung yếu tố miêu tả


vo cỏc chi tiết Thuyết
minh đã cho ?


-quan sát ảnh cây chuối và
bổ sung



* Nhận xét, cho điểm


* Thảo luận -> làm bài.


- Trỡnh by, nhn xét. - Thân cây thẳngđứng tròn nh những
chiếc cột nhà sàn
màu xanh.


- L¸ chuèi tơi nh
chiếc quạt phảy nhẹ
nh làn giã …


- Lá già mệt nhọc,
héo úa khô dần…
dùng để gói bánh
gai.


- Nân chuèi màu
xanh non


- Bắp chuối dùng
chế biến món ăn
H: HÃy chỉ ra yếu tố miêu


tả trong đoạn văn ?


- Hai hc sinh c văn bản.
? Chỉ ra những câu miêu tả
trong văn bn.



- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Chỉ ra yếu tố miêu tả -> nhận
xét


- Tách nó có tai


- “ChÐn cđa ta kh«ng cã tai”
- “Khi mêi ai … rất nóng


- Những ngày đầu năm, lòng ng
- Qua sông Hồng, mợt mà


- Lõn đợc trang trí cơng phu,… chạy


<i><b>Bài tập 2 / 26</b></i>.
- Bác vừa cời vừa
làm động tác. Có
uống cũng nâng hai
tay xoa xoa rồi mới
uống…


<i><b>3-Bµi tập 3</b></i><b>:</b> (SGK26, 27, 28)
Văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

quanh


- “Những ngời tham gia,… mỗi ng
- “Bàn cờ là sân bãi rộng,… che lọng”
- “Với khoảng thời gian nhất định,… khê”


- “Sau hiệu lệnh … đơi bờ sơng”.


.
<i><b>4/Cđng cè:</b></i>


?Nh¾c lại vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản TM?
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


<i>*Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhµ</i>:


- Häc ghi nhí : sgk, lµm bµi tËp 3 / sgk.


- Chn bÞ “Lun tËp sư dụng yếu tố miêu tả


Cn tỡm hiểu đề và lập dàn ý cho đề văn “Con trâu ở làng quê Việt Nam”.
****************************************************************
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b> </b>
<b>TiÕt 10: </b>


Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả


trong văn bản thuyết minh.



a. Mc tiờu cn t:
<b>* </b>Giỳp HS <b>:</b>


1. Củng cố về văn thuyết minh.


2 .Rèn kĩ năng kết hợp thuyết minh với miêu tả trong bài văn thuyết minh.


3. Giáo dục tình cảm gắn bó với quê hơng yêu thơng loài vật.


B.Chuẩn bị:
*ThÇy:


-Hớng dẫn chuẩn bị đề bài sgk
-Đoạn văn mẫu.


*Trò: chuẩn bị kĩ bài


-Đọc tham khảo bài thuyết minh về con trõu ó hc lp 8


C.Các b ớc lên líp<b>.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chc.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh
<i><b>3. Bài míi</b></i>.


a. Giíi thiƯu bµi.


<i>Giờ trớc, chúng ta đã đợc tìm hiểu việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn</i>
<i>bản thuyết minh về mặt lý thuyết. Giờ học này, chúng ta sẽ vận dụng kỹ năng sử</i>
<i>dụng yếu tố miêu tả vào thuyết minh một đối tợng cụ thể trong i sng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Con trâu luôn gắn với tuổi thơ nông thôn


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Nội dung</b>



* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề, tìm ý ,


lập dàn ý cho văn. <b>I. Tìm hiểu đề , tìm ý, lậpdàn ý.</b>


- Đọc đề bài 1. <i>Đề bài</i>: Con trâu ở lng
quờ Vit Nam


H: Cho biết những yêu


cu ca đề văn? -> Thể loại thuyết minh:Vị trí của con trâu trong
đời sống cảu ngời nông
dân, trong nghề nông
của ngời Việt Nam.


- Thể loại :thuyết minh
<i>2. Tìm ý, lập dàn ý</i>
H: Theo em i vi


văn này, cần phải trình
bày nhứng ý gì nào?


- Suy nghĩ, trả lời * Dàn ý :
H: Nên sắp xếp bố cục


của bài nh thÕ nµo?
Néi dung từng phần
gồm những gì?


- Lập dàn ý


-> NhËn xÐt.


I. Mở bài: Giới thiệu chung
về con trâu trên đồng rung
VN.


II. Thân bài:


- Ngun gc hỡnh dáng
- Con trâu trong nghề làm
ruộng ( là sức kéo để cày bừa,
kéo xe..)


- Con trâu – nguồn cùn cấp
thịt, da để thuộc, sừng trâu
dùng để làm đồ mĩ nghệ.
- Con trâu là tài sản lớn của
ngời nông dân Việt Nam.
- Con trâu trong một số l
hi.


- Con trâu với tuổi thơ ở nông
thôn


III. Kết bài : Con trâu trong
tình cảm của ngời nông dân.
<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập</b> . <b>II. Luyện tập.</b>


- GV chia líp lµm 4
nhãm thùc hiÖn.



H: Hãy vận dụng yếu
tố miêu tả để triển


* Nhãm 1: TriÓn khai
ý1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

khai các ý (đã cho)
cho đề văn giới thiệu
“con trâu ở làng quê
Việt Nam” ?


* Nhãm 3: TriÓn khai
ý3.


* Nhãm 4: TriÓn khai
ý4.


-> Làm ra nháp -> trình
bày.


-> Nhận xÐt theo híng
dÉn cđa GV.


<b>* </b><i><b>Më bµi (ý 1).</b></i>


* Phần mở bài cần
định hớng đợc yếu tố
miểu tả sẽ sử dụng.



- C1: ở Việt Nam, đến bất kì
miền quê nào đều thấy hình
bóng con trâu trên đồng
ruộng…


- C2: ( Nêu mấy câu ca dao
tục ngữ về trâu )


* ý 3 -> Cần giới thiệu
từng loại việc, có sự
miêu tả con trâu trong
từng việc đó (vận dụng
tri thức của bài văn
sgk )


<i><b>* ý 3</b></i>: Con trâu trong nghề
làm ruộng: Trâu cày bừa rất
khoẻ (trâu cã thĨ cµy tõ 1,5
-> 4 sào một ngày)


* ý 6 -> Cần giới thiệu
hình ảnh dũng mÃnh
của trâu trong hội chọi
trâu -> tinh thần thợng
võ của nông dân miền
duyên hải.


- Các nhóm nhận xét . <i><b>* ý 6</b></i>: Trâu trong lễ hội chọi
trâu Đồ Sơn.



* ý 7 -> Cần miêu tả
cảnh trẻ em chăn trâu,
hình ảnh những con
trâu cần cù gặm cỏ


<i><b>* ý 7</b></i>: Hình ảnh những chú bé
ngồi trên lng trâu gợi cảnh
sống thanh bình ở làng quê
VN.


* NhËn xÐt vµ cho
®iĨm.


<i><b> </b></i>


<i><b> 4/ Cđng cè</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


GV đọc cho hs nghe một số đoạn văn mẫu


Mở bài:<i> Con trâu là vật nuôi đứng đầu hàng lục súc.Hầu nh em bé VN nào cũng thuộc</i>
<i>bài ca dao Trâu ơi ta bảo... con trâu là </i>“ ” <i>biểu t ợng cho những đức tính cần cù chịu</i>
<i>khó.Nó là cánh tay phải,là tài sản vô giá của ngời nông dân VN con trâu là đầu cơ</i>“
<i>nghiệp</i>”


*Thân bài: <i>Trâu giúp ngời nông dân chủ yếu là việc kéo cày .bừa.Trâu chịu rét kém nh - </i>
<i>ng chịu nắng giỏi.Về mùa hè nó có thể kéo cày từ tờ mờ sáng đến non tra nhất là trâu</i>
<i>tơ,trâu đực một ngày cày 3->4 sào ruộng với trọng tải 70->75kg</i>


<i> -Hình ảnh những con trâu ung dung gặm cỏ trên bãi cỏ xanh rờn,những cậu bé vắt vẻo</i>
<i>ngồi trên lng trâu đọc sách hoặc tung tăng thả diều.Tiếng gặm cỏ sồn sột,những thân</i>


<i>trâu béo mẫm cùng câu hát văng vẳng Ai bảo chăn trâu là khổ...</i>“ ”


*Kết bài: <i>Màu xanh mênh mơng của cánh đồng lúa,cánh cị trắng rập rờn điểm tô và</i>
<i>con trâu hiền lành gặm cỏ ven đê là h/a thân thuộc đáng yêu của quê h ơng .Tiếng sáo</i>
<i>mục đồng mãi mãi là hồn quê non n c </i>


?Chỉ ra các yếu tố miêu tả
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


*<i> Hớng dẫn học và làm bài ở nhà:</i>
-Viết trọn vẹn bài văn vào vở


- Chuẩn bị: Viết bài tập làm văn số 1- Văn thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

***************************************************************
<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 11, 12 </b>


Tuyên bố thế giới về sự sống còn


quyền đợc bảo vệ và phát triển



cđa trỴ em



<i> Tuổi thơ rất cần đợc quan tâm chăm sóc</i> <i>(ảnh bé Gia Linh 3 tui)</i>


a. mc tiờu cn t.


<i>*Học xong văn bản, HS:</i>



- Hiểu đợc tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em trong bối cảnh thế giới
hiện nay và sự quan tâm của cộng đồng quốc t vi vn ny.


- Rèn luyện kĩ năng cảm thụ văn bản nhật dụng.


- Giỏo dc s nhn thc đúng đắn về ý thức, nhiệm vụ của xã hội và bản thân với nhiệm
vụ bảo vệ và chăm súc tr em.


<b>B.chuẩn bị:</b>


*Thầy: -Đọc kĩ những lu ý sgv


-Tích hợp với các thực tế về chủ trơng,chính sách của Đảng,nhà nớc ta
dành cho thiếu niên nhi đồng


-Su tÇm toàn văn bản
*Trò: Đọc kĩ toàn đoạn trích
<b>C.các b ớc lên lớp .</b>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b><b>.</b><b> ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Câu hỏi: Mỗi ngời chúng ta cần làm gì để góp phần vào cơng cuộc đấu
tranh vì một thế giới hồ bình? Em có suy nghĩ gì về đề nghị của tác giả?


<i><b>3. Bµi míi</b>.</i>



a. Giíi thiƯu bµi.


<i>Trẻ em hơm nay, thế giới ngày mai . Trẻ em đã trở thành một trong nh</i>


“ ” <i>ìng vÊn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>em .Nó trở thành một văn bản quan trọng mà mọi ng</i>” <i>ời cần biết đến , trong đó thế hệ </i>
<i>trẻ rất cần phải nắm vững .Tuyên bố này đợc rút ra từ cuốn Việt Nam và các văn</i>“
<i> kiện quốc tế về quyền trẻ em do nhà xuất bản Chính trị quốc gia-</i>” <i>ủy ban bảo vệ và</i>
<i> chăm sóc trẻ emViệt Nam ấn hành năm 1997.</i>


b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


* Hoạt động 1 : H/d HS đọc, tìm hiểu chú thích<i>.</i> <b>I. Tìm hiểu chung</b>
H: Hãy nêu cách đọc văn


bản ? -> Đọc rõ ràng, rành mạch.- Hai học sinh đọc -> Nhận xét.
H: Nêu xuất x ca vn


bản ? -> Phát hiƯn. - TrÝch: “Tuyªn bèhéi nghÞ cÊp cao
cđa thÕ giíi vỊ trỴ
em”.


H:Cho biết kiểu loại văn
bản? Phơng thức biểu đạt
của văn bản?


Em hiÓu thÕ nào là lời


tuyên bố?


* Giải thích:


- Nói rõ một cách nghiêm chỉnh
cho mọi ngời biÕt mét viƯc quan
träng, cÇn thiÕt.


-Thc VB nhật
dụng


-PTBĐ: NL xÃ
hội,chính trị


H: Theo em lí do nào khiến
tuyên bố này ra đời?


-> Những năm cuối thế kỉ XX,
khoa học kĩ thuật phát triển, kinh
tế tăng trởng, tính cộng đồng, hợp
tác giữa các quốc gia mở rộng ->
đ/k thuận lợi đối với nhiệm vụ bảo
về, chăm sóc trẻ em. Nhng vẫn
cịn có nhiều khó khăn, nhiều vấn
đề cấp bách đặt ra: sự phân biệt về
mức sống, tình trạng chiến tranh,
bạo lực, trẻ em bị tàn tật, bóc lột,
thất học


* Híng dÉn häc sinh tìm


hiểu các chú thích 3, 5, 2,
6, 7.


- Tìm hiểu chú thích theo hớng
dẫn .


H: Văn bản chia làm mấy phần ? Nội dung từng phần ?


?Nêu nhận xét về bố cục?


* Phát hiện:


-> Sau hai đoạn đầu khẳng định
quyền đợc sống, đợc phát triển của
trẻ em, kêu gọi khẩn cấp toàn
nhân loại quan tâm đến vấn đề
này. Đoạn còn lại văn bản chia
làm ba phần:


- P1: Sù th¸ch thức: Thực trạng
cuộc sống và hiểm hoạ của nhiều
trẻ em trên thế giới.


- P2: Cơ hội: Khẳng định những
điều kiện thuận lợi -> bảo vệ chăm
sóc trẻ em.


- P3: Nhiệm vụ: Xác định nhiệm
vụ c th.



-Bố cục:4 phần
->rõ ràng,mạch
lạc,liên kết chặt chẽ
các phần


<i>* Văn bản không phải là</i>
<i>toàn bộ lời tuyªn bè cđa</i>
<i>héi nghÞ cÊp cao thÕ giíi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>về quyền trẻ em…</i>
* Gọi HS đọc mục 1,2
?Hãy nêu nội dung,ý nghĩa
từng mục?


GV nhËn xÐt kq phần mở
đầu


L: yờu cu hs c phn S
thỏch thc.


- Đọc phần văn bản.


M1:N/v mở đầu,nêu vấn đề
M2:Khái quát những đặc
điểm,y/c của trẻ em kđ quyền
đ-ợc sống,đđ-ợc phát trin trong
HB,HP


<i><b>1/Mở đầu</b></i>



-Cỏch nờu vấn đề
gọn ,rõ có t/c khẳng
định giới thiệu mục
đích,n/v của Hội
nghị cấp cao TG
<i><b>2/ Sự thách thức</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
H: Chú ý những từ “hàng


ngày,mỗi ngày...”bắt đầu ở
mỗi mục 4,5,6 có t/d gì?
?Nêu ND cỏc mc ú?


- Phát hiện.


-sự diễn ra thờng xuyên


- Trẻ em bị rơi vào hiểm hoạ khổ
cực về nhiều mặt:


H: Chỉ ra những mặt gây
hiểm hoạ, khổ cực cho trẻ
em trên thế giới ?


?Theo ý kiến riêng em nỗi
bất hạnh nào là lớn nhất?


- Phát hiện


+ B tr thnh nạn nhân của chiến
tranh và bạo lực, sự phân biệt


chủng tộc, sự xâm lợc, chiếm đóng
và thơn tính của nớc ngoài.


+ Chịu đựng thảm hoạ của đói
nghèo, khủng hoảng kinh tế, tình
trạnh vơ gia c, dịch bệnh, mù chữ,
mơi trờng xuống cấp.


+ NhiỊu trỴ em chÕt mỗi ngày do
suy dinh dỡng và bệnh tật.


-hs tự bộc lé
H: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ


chế độ a-pac-thai, nh thế
nào về AIDS ?


- Giải thích.
H: HÃy nhận xét cách phân


tích các nguyên nhân trong
phần một ? T¸c dơng cđa


cách phân tích đó? - HS nhận xét :


-> ngắn gọn nhng
nêu khá đầy đủ, cụ
thể nguyên nhân
khiến trẻ em rơi vào
hiểm hoạ, khổ cực


GV:Hiện nay nạn buôn bán


trẻ em,mắc HIV,sớm phạm
tội,tình trạng trẻ em lang
thang,cơ nhỡ,sau động
đất...còn rất nhiều trên các
nớc


?Theo em những nỗi bất
hạnh đó có cách nào giải
thốt khơng?


?Em hiĨu ntn lµ sự thách
thức với các nhà chính trÞ?


-hs thảo luận nhóm-đa ra ý kiến
(loại bỏ ct,bạo lực,xố đói
nghèo...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H: Nhận thức, tình cảm của
em sau khi đọc phần “Sự
thách thức”?


ơng vị lãnh đạo các quốc gia
-Thách thức là những khó khăn
trớc mắt phải vợt qua


- Bộc lộ suy nghĩ, đánh giá của
mình



lớn với các nhà
chính trị đặt quyết
tâm vợt qua


Gọi hs đọc mục 8,9 - Theo dõi phần 3: “Cơ hội”. <i><b>3/ Cơ hội</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
H: Tóm tắt lại các điều


kiện thuận lợi cơ bản để
cộng đồng quốc tế hiện nay
có thể đẩy mạnh việc chăm
sóc, bảo vệ trẻ em ?


- Suy nghÜ -> Tãm t¾t.


* Điều kiện thuận lợi để chăm
sóc, bảo vệ trẻ em:


- Sự liên kết lại của các quốc gia
cùng ý thức cao của cộng đồng
quốc tế…Đã có cơng ớc với quyền
trẻ em làm cơ sở, tạo ra một cơ hội
mới


- Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế
ngày càng có hiệu quả…phong
trào giải trừ quân bị đợc đẩy mạnh
tạo điều kiện cho một số tài
nguyên to lớn đợc chuyển sang
phục vụ các mục tiêu kinh tế, tăng
cờng phúc li xó hi.



Trẻ em:-Đợc bảo vệ
sinh mệnh


-Đợc tôn trọng


- Sù liªn kÕt lại của
các quốc gia


- Sự hợp tác và đoàn
kết quốc tế


H: Hóy trỡnh bày những
suy nghĩ về điểu kiện của
đất nớc ta hiện tại?


GV: - Đảng và Nhà nớc đã có
pháp lệnh quy định về quyền
trẻ em: UBBV và chăm sóc
trẻ em, sự nhận thức và tham
gia tích cực của nhiều tổ chức
xã hội vào phong trào chăm
sóc trẻ ,quan tâm đúng mức
về trẻ :VD trong lĩnh vực GD
lập nhiều trờng dành cho trẻ
khuyết tật,bệnh viện nhi,hệ
thống các trờng mầm non,nhà
hát,cơng viên,NXB truyện
sách thiếu nhi...



-hs th¶o luËn nhãm


-> Nớc ta có đủ phơng
tiện,KT


-> Trẻ em nớc ta đợc chăm
sóc,tơn trọng...


-> CT ổn định,KT phát triển...


-hs nghe
H: Em có đánh giá gì về


những cơ hội trên? - HS tự bộc lộ -> Những cơ hộikhả quan đảm bảo
cho công ớc thực
hiện.


1 em đọc - Theo dõi phần 3 <i><b>4/ Nhiệm vụ</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


H: Nêu những nhiệm vụ
cấp thiết của cộng đồng
quốc tế, của từng quốc gia
đối với sự sống còn của trẻ
em ?


- Phát hiện-tóm tắt nh÷ng néi
dung chÝnh tõ mơc 10->15


- Tăng cờng sức khoẻ và chế độ
dinh dỡng của trẻ em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gia đình là nền tảng để trẻ em
lớn khôn và phát triển …


- KhuyÕn khích trẻ tham gia sinh
hoạt văn hoá xà hội.


- Cần cấp bách khôi phục kinh tế.
- Các nớc cần phối hợp thực hiện.


H: Em có nhận xét gì về
những nhiệm vụ mà bản
tuyên bố đa ra ?Dựa trên cơ
sở nµo?N/V nµo lµ quan
träng nhÊt?


?Để thực hiện đợc những
nhiệm vụ đó cần có những
cách thức thực hiện ntn?


- Nhận xét :Dựa trên tình trạng
thực tế của trẻ em TG hiện
nay,những thuận lợi đối với n/v
bảo vệ chăm sóc trẻ


-Các nớc cần đảm bảo tăng
tr-ởng KT,cần những nỗ lực phối
hợp...


-> Các nhiệm vụ đa


ra cụ thể, toàn
diện,dựa trên tình
hình thực tế -> Chỉ
ra nhiệm vụ cấp
thiết của cộng đồng
quốc tế.


H: NhËn xét về cách trình
bày lời văn, ý văn của phần
văn bản?


- Nhận xét:


- ý và lời văn rõ ràng, dứt khoát
H: Chỉ ra mối liên hệ giữa


các phần trong văn bản? -> Mối liên hƯ chỈt chÏ, tù
nhiªn.


<b>III/Tỉng kÕt</b>
H: H·y nªu khái quát nội


dung của văn bản ? - Tỉng hỵp nội dung của vănbản
H: Qua bản tuyên bố em


nhn thc nh thế nào về
tầm quan trọng của vấn đề
bảo vệ, chăm sóc trẻ em, sự
quan tâm của cộng đồng
quốc tế về vấn đề này ?



- Tù béc lé.


Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk -2 hs đọc <i>* Ghi nhớ /sgk</i>


<i><b>4/Cñng cè:</b></i>


H: Phát biểu ý kiến về sự quan tâm, chăm sóc của chính quyền địa phơng, tổ chức xã hội
nơi em ở với trẻ em ?


- Gọi HS làm bài tập trắc nghiệm.- - HS lên bảng làm bài tập -> nhận xét.
<i>* Bài tập củng cố</i>: <i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng</b></i>.


1. Nhận định nào nói đúng nhất về văn bản “ Tuyên bố thế giới về s sng cũn,
quyn, ?


A. Là 1 văn bản nghệ thuật <b>B</b>. Là một văn bản nhật dụng.


2. Bản tuyên bố này liên quan chủ yếu đến vấn đề nào trong đời sống xã hội của con
ngời ?


A. Bảo vệ chăm sóc phụ nữ. B. Bảo vệ môi trờng sống
<b>C.</b> Bảo vệ và chăm sóc trẻ em. D.Bảo vệ ngời tàn tật
<i><b>5/Dặn dò</b></i>


* <i>Hớng dẫn học và làm bài ở nhà</i>:
- HiĨu néi dung, nghƯ thuật của văn bản.


- Chuẩn bị: Các phơng châm héi tho¹i” ( tiÕp theo ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 13 : </b>


Các phơng châm hội tho¹i



(

<i><b>tiÕp theo</b></i>

)



<b>A. Mục tiêu cần đạt . </b>
* Giúp HS.


1. Nắm đợc mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp: Phơng
châm hội thoại cần đợc vận dụng phù hợp với tình huống giao tiếp.


2. Có kĩ năng vận dụng các phơng châm hội thoại một cách linh hoạt.
3. Giáo dục HS thái độ lịch sự trong giao tiếp.


B<b>. CHUẩN Bị:</b>


*Thầy:Dự kiến các tình huống giao tiếp
-Bài tập trắc nghiệm


*Trò: học kĩ lại các PC hội thoại


<b>C.Các b íc lªn líp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


* Phân biệt sự khác nhau giữa phơng châm lịch sự với phơng châm cách thức và phơng
châm quan hệ ? Chữa bài tập 4 / 23 ?



* Những câu tục ngữ, ca dao sau phù hợp với phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp
?


1. Ai ơi chớ vội cời nhau. 2. Một câu nhịn, chín câu lành.
Ngẫm mình cho tỏ trớc sau hãy cời. 3. Lời nói đọi máu


<i><b>3. Bµi míi</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
* Giíi thiƯu bµi


<i>Trong những giờ học trớc, các em đã đợc tìm hiểu một số phơng châm </i>
<i>hội thoại. Song chúng ta sẽ vận dụng những phơng châm này vào tình huống </i>
<i>giao tiếp cụ thể ra sao và phơng châm hội thoại có phải là những quy định bắt</i>
<i>buộc trong mọi tình huống giao tiếp hay không?</i>


<i>Để lý giải đợc vấn đề này, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.</i>
* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>* </b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu quan hệ giữa các phơng
châm hội thoại với tình huống giao tiếp


<b>I. Tìm hiểu quan</b>
<b>hệ giữa các ph ơng</b>
<b>châm hội thoại với</b>
<b>tình huống giao</b>
<b>tiÕp.</b>


* Gọi HS đọc văn bản. - Đọc văn bn
<i><b>* Vớ d:</b></i>



Văn bản: Chào hỏi
H: Nhân vật chµng rĨ cã


tn thủ đúng phơng châm
lịch sự khơng? Vì sao ?


-> Trong tình huống giao tiếp này
chàng rể đã làm một việc quấy rối
đến ngời khác, làm phiền hà cho
ngời khác -> khơng lịch sự.
H: Trong tình huống nào,


lời hỏi thăm kiểu nh trên
đợc coi là lịch sự ? Giải
thích vì sao ?


- HS tìm tình huống phù hợp
<i>Ví dụ</i>: Bạn A lâu khơng về
q chơi. Hơm nay A đợc mẹ
cho về thăm quê, A gặp bác B,
lễ phép chào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Vì sao ở truyện cời lời
hỏi thăm đó khơng phù hợp,
nhng ở tình huống trên lại phù
hợp?


? Qua trên, em rút ra đợc
bài học gì trong giao tip?



phải không ạ?


(Bạn A và bác B có quan hệ họ
hàng).


Tình huống trên, ngời chào
hỏi có quan hệ thân thích, ở
trong hoàn cảnh lâu không gặp.
Lời nãi cđa ban A thĨ hiƯn sù
quan t©m tíi ngời bác của mình.


Cn phi chú ý đến đặc điểm của tình
huống giao tiếp, vì một câu nói


cã thĨ thÝch hỵp trong tình huống
này, nhng không thích hợp trong
một tình huống khác.


H: Có thể rút ra bài học gì


qua cõu chuyện trên ? - HS rút ra bài học Cần vận dụng phơng châm hội thoại phù hợp với
đặc điểm của tình huống giao
tiếp -> (Nói với ai? Nói khi
nào?


Nói ở đâu? Nói để
làm gì?)..


H: Tõ t×nh hng trên hÃy


cho biết khi giao tiếp cần
chú ý điều gì ?


- Khái quát rút ra ghi nhớ.


- Đọc ghi nhớ <i><b>* Ghi nhí /sgk</b></i>


Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu những trờng hợp khơng
tn thủ phơng châm hội thoi.


<b>II. Những tr ờng</b>
<b>hợp không tuân</b>
<b>thủ ph ơng châm</b>
<b>hội thoại.</b>


<i>GV:Trong giao tiếp yêu</i>
<i>cầu phải tuân thủ PCHT</i>
<i>nhng cũng có những trờng</i>
<i>hợp không tu©n thđ víi</i>


<i>nhiỊu lÝ do</i> -hs nghe


H:C©u nãi sau vi phạm
PCHT nào?


GV c truyện cời “Mắt
tinh, tai tinh”


GV đọc truyện “Cắn răng
mà chịu”



Mẫu 1:-Bố mẹ mình đều là giáo
viên dạy học.


MÉu 2: “M¾t tinh, tai tinh”


Có 2 anh bạn gặp nhau,một anh
nói: -Mắt tớ tinh không ai bằng!
Kìa!Một con kiến đang bị ở cành
cây trên đỉnh núi phía trớc mặt,tớ
trơng rõ mồm một cả từ sợi râu cho
đến bớc chân nó


Anh kia nãi: -ThÕ còng cha tinh
bằng tớ,tớ còn nghe thấy sợi râu nó
ngoáy trong không khí kêu vù vù
và chân nó bớc kêu sột soạt.


*Mẫu 3: Cắn răng mà chịu


M chồng và con dâu nhà kia
chẳng may đều goá bụa.Mẹ chồng
dặn con dâu:


-Số mẹ con mình rủi ro,thôi thì


->vi phạm PC về
l-ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV kể câu chuyện lời


chào cđa con rĨ với mẹ
vợ...


<i>*Nh vậy có rất nhiều tình</i>
<i>huống không tuân thủ</i>
<i>PCHT vậy thử tìm lí do</i>


cắn răng mà chịu!


Không bao lâu,mẹ chồng muốn đi
bớc nữa,con dâu nhắc lại lời dặn ấy
thì mẹ chồng tr¶ lêi:


-Mẹ dặn là dặn con,chứ mẹ có
còn răng đâu mà c¾n.


->Có tn thủ PC lịch sự nhng
không đúng lúc đúng chỗ


-.Vi ph¹m PC quan


<b>*Ngun nhân</b>
- Đọc đoạn đối thoại 2 / sgk


H: Câu trả lời của Ba có
đáp ứng u cầu thơng tin
mà An mong muốn ?


- Ph¸t hiện, trả lời.


H: Phơng châm hội thoại


no ó khơng đợc tn thủ
? Vì sao?


Cho đoạn đối thoại sau:
-Cậu đi đâu đấy?
-Chơi !


?Ngời nói đã vi phạm PC
nào?Tại sao?


* Suy nghÜ -> tr¶ lêi


- Phơng châm về lợng không đợc
tuân th- Ngi núi khụng bit chớnh
xỏc.


-Không tuân thủ PC về lợng vì kém
văn hoá giao tiếp


- Ngời nãi v« ý,
vơng vỊ,


- Thiếu văn hoá
giao tiếp.


* §äc t×nh huèng


H: Khi bác sĩ khơng nói


đợc tình trạng bệnh nhân
(nguy kịch) thì phơng
châm hội thoi no khụng
c tuõn th ?


- Đọc tình huống 3 / sgk
* Suy nghĩ -> trả lời
- Phơng châm về chất


H: Vì sao bác sĩ lại phải


lm nh vy? - Vỡ ú là việc làm nhân đạo- Yêu cầu động viên ngời bnh t
lờn trờn ht.


-Có những trờng
hợp phải vi phạm
PCHT


H: Hãy tìm những tình
huống giao tiếp khác mà
phơng châm đó khơng đợc
tn thủ ?


- HS tìm tình huống giao tiếp
VD :Ngời chiến sĩ bị bắt...
* Đọc tình huống - Đọc tình huống 4 / sgk
H: Khi nói tiền bạc chỉ là


tiền bạc có phải ngời nói
không tuân thủ phơng


châm về lợng hay không ?


* Thảo luận -> tr¶ lêi.


- XÐt vỊ nghÜa têng minh -> câu
này không tuân thủ phơng châm về
lợng.


- Xét về hàm ý nó vẫn không tuân
thủ phơng châm về lợng.


H: Phải hiểu ý nghĩa của
câu này nh thế nào?


Gv:có những cách nói
t-ơng tự: CT là CT, Em
là em anh vÉn cø lµ anh”


-> Tiền bạc chỉ là phơng tiện để
sống chứ không phải là mục đích
cuối cùng của con ngời -> răn dạy
con ngời.


-Gây một sự chú ý
để ngời nghe hiểu
theo hàm ý nào đó.


H: Tõ 4 t×nh huống trên
thì việc không tuân thủ
các phơng châm hội thoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

là do đâu ?


* Đọc ghi nhí - §äc ghi nhí


Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyn tp <b>III. Luyn tp</b>


H: Câu trả lời của «ng bè
kh«ng tu©n thđ phơng
châm hội thoại nào ?


- Thảo luận -> trả lời. <i>* Bài tập 1 / 38</i>
- ông bố không tuân
thủ phơng châm
cách thức.


H: Phõn tớch làm rõ sự


sai ph¹m Êy? - NhËn xÐt - §øa bÐ nhá tikh«ng thĨ nhËn biÕt
“ Tun tËp truyện
ngắn Nam Cao.
Cách nãi cđa «ng
bè với cậu bé là
không râ.


- Đọc yêu cầu bài tập 2 <i>Bài tập 2/38</i>
H: Thái độ và lời nói của


Chân, Tay, Tai, Mắt đã vi
phạm phơng châm nào


trong giao tiếp ?


- Thảo luận -> trả lời - Lời nói của chân,
tay khơng tn thủ
phơng châm lịch sự.
- việc khơng tn
thủ đó là khơng
thích hợp với tình
huống giao tiếp.
H: Hãy xây dựng một


đoạn hội thoại, trong đó
có tình huống nhân vật
tham gia hội thoại không
tuân thủ PCHT mà vẫn
đ-ợc chấp nhn.


* Nhận xét, cho điểm.


- HS xây dựng đoạn hội thoại.
-> Nhận xét


<i><b>* Bài tập sáng tạo</b></i> :


<i><b>4/ Cñng cè</b></i><b> : </b><i><b> </b></i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</i>.


1. Để không vi phạm các phơng châm hội thoại cần phải làm gì?
<b>A.</b> Nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp.



B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Biết im lặng khi cần thiết


D. Phèi hợp nhiều cách nói khác nhau.
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


<i> Híng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ: </i>


- Xây dựng hoàn chỉnh đoạn hội thoại ở phần bài tập.


- Chun b cho vit bi TLV s 1 ( Văn thuyết minh ) : Tìm hiểu đề và tìm ý cho
những đề trong sgk.


************************************************************
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b> Tiết 14, 15 : </b>


ViÕt bài tập làm văn số 1


<b> </b>


<b> ( </b>

<i><b>Văn thuyết minh)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1. Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả để làm cho bài
văn hấp dẫn, sinh động.


2. Rèn kỹ năng diễn đạt ý, trình bầy đoạn văn, bài văn.
3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận, trình bầy bài khoa học.
<b>B. </b>



<b> Chuẩn bị của thầy và trò</b>.
1. Thầy: Đề kiểm tra.


2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị vở viết bài TLV.
<b>C. </b>


<b> Các bớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>: không
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


- GV đọc và chép bài lên bảng.
- Hết giờ GV thu bài.


<i> * Đề bài</i> : Con trâu ở làng quê Việt Nam.
* Đáp án và biểu điểm :


+ <i><b>Néi dung</b></i> : <i>9 ®iĨm</i>.


I. Mở bài ( <i>1,5 đ</i> ) : Giới thiệu chung về con trâu trên đồng ruộng Việt Nam.
II. Thân bài ( <i>6 </i> ).


1. Con trâu trong nghề làm ruộng ( 1 đ ) : cày, bừa, kéo xe, trục lúa.
2. Lợi ích kinh tế từ con trâu ( 1 đ ) :



- Thịt trâu : chế biến món ¨n.


- Da, sừng trâu : làm đồ mĩ nghệ….


<i>3.</i> Con trâu trong lễ hội ( 1 đ ) : Lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn.


<i>4.</i> Con trõu gn lin với kí ức tuổi thơ ( 1 đ ) : hình ảnh trẻ con vắt vẻo trên lng
trâu trên cánh đồng làng…..-> hình ảnh đẹp -> vẻ đẹp thanh bình ca lng
quờ Vit Nam.


* <i>Yêu cầu</i> : Bài viÕt cã sư dơng biƯn ph¸p nghƯ tht + u tố miêu tả (2đ)
III. Kết bài ( <i>1,5 đ</i> )


Con tr©u trong tình cảm của ngời nông dân.
<i><b>+ </b>Trình bày</i> : <i>1 ®iĨm</i>


Trình bày rõ bố cục, sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả.
<i><b>4/Củng cố:</b></i>


GV thu bài,đếm bài
–Nhận xét giờ làm bài
<i><b>5/H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> .</b></i>


- Soạn bài “ Chuyện ngời con gái Nam Xơng” : đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.
<i><b> *********************************************************</b></i>


<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tuần 4 Tiết 16, 17</b> Bài 4.



Chuyện ngời con gái



Nam Xơng

<b>.</b>


<b> </b>(<i>Trích Truyền kì mạn lục </i>“ ” –<i> Nguyễn Dữ</i> )
<b>A.Mục tiêu cần đạt .</b>


<i><b>* Gióp HS:</b></i>


1. Thấy đợc đức tính truyền thống và số phận oan trái của ngời phụ nữ Việt Nam dới chế
độ phong kiến, những thành công về nghệ thuật kể chuyện của tác giả.


2. Kĩ năng cảm thụ, phân tích truyện truyền kì.
3. Giáo dục thái độ trân trọng đối với ngời phụ nữ.


<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Kho tµng trun cỉ tÝch VN(Ngun §ỉng Chi)


-§äc thêm về tác giả sgv T43,tham khảo bài viết của Ph¹m Minh TrÝ
(TGTT 2006)


-Vẽ tranh :Mẹ con và cái bóng


*Trò: Đọc trớc bài ở nhà,soạn bài vào vở
<b>C.Các b ớc lên lớp.</b>


<i>1. <b></b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>



* Nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản “Tuyên bố thế giới về sự sống
còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em” ?


<i>3<b>.Bài mới</b></i><b>. </b><i><b> </b></i> <i>Ngày nay ở xã Chân lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam vẫn còn đền thờ </i>
<i>Vũ Nơng bên sơng Hồng Giang. Vậy Vũ Nơng là ai? Nàng có phẩm chất gì </i>
<i>đáng q? Sốphận của nàng phải chăng chính là số phận của ngời phụ nữ dới </i>
<i>chế độ phong kiến mà nhà thơ Nguyễn Du đã từng dau đớn thốt lên: </i>


<i>Đau đớn thay phận đàn bà</i>


<i> Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung</i>”
<i>Để trả lời đợc những câu hỏi đó mời các em tìm hiểu bài học.</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H: Từ đó hãy nêu cách
đọc ?


Uốn nắn cách đọc


-> Đọc diễn cảm, chú ý phân
biệt các đoạn tự sự và những
lời đối thoại, thể hiện đợc tâm
trạng của nhân vật trong từng
hoàn cảnh.


- 2 HS đọc văn bản-> nhận xét.


H: Giới thiệu về tác giả


Ngun D÷ ?


- Bổ sung: Nguyễn Dữ là
con của Nguyễn Tớng
Phiên (Tiến sĩ năm Hồng
Đức thứ 27, đời vua Lê
Thánh Tông 1946). Sống
trong thời kì các tập đoàn
Lê, Mạc, Trịnh tranh giành
quyền lực, ông làm quan
một năm rồi cáo về ở ẩn.


- Dựa vào chú thích/ SGK
-> giới thiệu về tác giả.
- Nghe, hiểu thêm.


1. Tác giả.


- Nguyễn Dữ (? ... ?)
Quê: huyện Trờng
Tân, nay lµ hun
Thanh MiƯn, tỉnh Hải
Dơng.


- Ông là häc trß cđa
Ngun Sinh Khiêm,


H: Em hiểu gì về truyện



Truyền kỳ mạn lục? - Dựa vào chú thích (1) - giảithích. 2. Tác phÈm- “Trun kú m¹n
- “Chun ngời con
gái Nam Xơng là một
trong hai m¬i trun
cđa “Trun kì mạn
lục


* Chuyện ngời con gái
Nam Xơng cã nguån gèc
tõ truyÖn cổ tích Vợ chàng
Trơng


-> Văn bản là sự tái tạo,
sáng tạo nghệ thuật của tác
giả.


-Cỏc truyn u có yếu tố thật
đan xen yếu tố hoang đờng


- Híng dÉn HS tự tìm
hiểu các từ khó.


H: Phơng thức biểu đạt
chính của văn bản ?


<i>gv:Đặc trng của vb ts</i>
<i>trung đại VN nổi bật</i>
<i>là :cách xd tình huống</i>
<i>truyện nh kịch,các tình</i>


<i>tiết tiêu biểu xoay quanh</i>
<i>các nv chính chứ khơng</i>
<i>phải ở ngơn từ</i>


- Tù t×m hiĨu tõ khã / sgk
-> Ph¬ng thøc tù sù.


->Cái bi kịch đau đớn trong
đời thờng là cái bi kịch của
niềm tin trong quan hệ vợ
chồng


-ThĨ lo¹i : Trun kì
-PTBĐ: TS+BC+MT


H: Câu chuyện kể về ai? -Nhân vật: Vũ N¬ng


H: Hãy tóm tắt văn bản ? - Tóm tắt ( đảm bảo những chi
tiết chính ).-> Nhận xét.


VỊ sự việc gì ? - Câu chuyện kể về số phËn


oan nghiệt của ngời phụ nữ có nhan sắc,
có đức hạnh dới chế độ phong kiến, chỉ
vì một lời nói ngây thơ của


con trẻ mà bị nghi ngờ, bị sỉ
nhục, bị đẩy đến bớc đờng
cùng -> T kt liu cuc i



mình. Tác phÈm cßn thĨ hiện mơ
ngàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H: Truyện có thể chia làm
mấy đoạn ? Nªu ý từng
đoạn ?


?Còn có cách chia bố cục
nào khác?


- Truyn chia làm ba đoạn:
+ Đ1: Từ đầu đến “lo liệu nh
cha mẹ đẻ mình” -> Cuộc hơn
nhân giữa Trơng Sinh và Vũ
Nơng, sự xa cách và phẩm
hạnh của nàng.


+ Đ2: Tiếp đến “ đã qua rồi”
-> Nỗi oan khuất và cái chết bị
thảm của Vũ Nơng.


+ Đ3: Còn lại -> Vũ Nơng đợc
giải oan.


*Chia 2 c¶nh lín:
Khi ë nh©n gian
Khi dới thuỷ cung


-Bố cục: 3 đoạn



(2 đoạn)


Hot động 2<b> : </b>Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản . <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
L:đọc từ đầu đến muụn


dặm quan san


?ND phần này nói lên
điều gì?


?HP ấy do ngời khác
mang lại hay từ đâu?


- HS phát hiện.


Giíi thiƯu nv


Thêi gian h¹nh phóc
(do chÝnh nàng tạo ra)


<i><b>1.Vũ N</b><b> ơng ở nhân</b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i>a/Nhân vật Vũ N ơng</i>.


H: Nhân vật Vũ Nơng
đ-ợc miêu tả trong những
tình huống nào ?


-> Trong bốn tình huèng: Khi


ë nhµ,khi lÊy chång, khi xa
chång, khi bị chồng nghi oan.
? H: Phần đầu văn bản,


tỏc gi giới thiệu Vũ
Nơng là ngời nh thế nào ?
Câu văn nào khái quỏt
iu ú?


?Nhận xét cách tả của t/g
về nhân vật chÝnh?


H: Trong cuộc sống vợ
chồng, nàng đã xử sự nh
thế nào trớc tính hay ghen
của Trơng Sinh ?


- Ph¸t hiƯn.


- Tính nết thuỳ mị…lại thêm
t dung tốt đẹp.(tả tính tình và
nhan sc-ngn gn)


-chồng vốn có tính đa nghi,con


nhà giµu...
*Khi ë nhµ:


-Là ngời con gái đẹp
ngời đẹp nết



*Khi lÊy chång.


- Giữ gìn khn phép,
khơng từng để vợ
chồng phải đến thất
hoà.


<i>*</i> Khi xa chồng :Khi
tiễn chồng đi lính.
H: Lời dặn của Vũ Nơng


khi tiễn chồng đi lính có
ý nghĩa gì ?


?iu đó cho thấytính
cách gì của nàng?


?NhËn xÐt c¸ch dùng
từ,câu văn trong đoạn lời
nói này?


- Suy ngh -> Tr lời.
- Đọc: “Chẳng dám mong
đợc đeo ấn phong hầu…chỉ
xin ngày về mang hai chữ bình
yên.”


( Cảm thông trớc nỗi vất vả,
gian lao mà chồng chịu đựng,


nói lên nỗi nhớ nhung của
mình.)


-hs nªu


-Cách dùng h/a ớc
lệ,câu văn biền
ngẫu->sự đằm thắm ân
tình,khơng ham danh
vọng của ngời vợ khi
phải xa chồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ơng đã thể hiện những
phẩm chất nào ?Đọc đoạn
văn này?Nêu ND,NT câu


văn? -Đọc “Ngày qua...- Phát hiện.:Cách dùng h/a ớc
lệ,mợn cảnh thiên nhiên để chỉ
sự chảy trôi của thời gian


con chu đáo


- Thuèc thang, chăm
sóc mẹ chồng ốm ân
cần


- Hết lời thơng xót,
phàm việc ma chay tế
lễ cho mẹ chồng.
-Nỗi nhớ chồng da


diÕt


H: Lời cuối cùng của bà
mẹ Trơng Sinh đã giúp ta
hiểu thêm điều gì về Vũ
Nơng ?


* Suy nghÜ -> tr¶ lêi


- Nhân cách và công lao của
nàng đối với gia đình nhà chồng
-> Cách đánh giá xác đáng và
khách quan.


H: Qua ba tình huống vừa
tìm hiểu em đánh giá nh
thế nào về đức hạnh của
Vũ Nơng ?


?Theo em nếu xét các đức
tính cần có theo quan
niệm PK xa kia của ngời
phụ nữ (tam tòng tứ
đức)thì nàng Vũ Nơng đã
có đủ cha?


GV:Giải thích thêm về
“tam tịng tứ đức”


- Tng hp, ỏnh giỏ.



-Hi t Cụng


,Dung,Ngôn,Hạnh


=> <i>Ngi phụ nữ đảm</i>
<i>đang, tháo vát, hiếu</i>
<i>thảo, thuỷ chung, hết</i>
<i>lòng vun đắp cho cuộc</i>
<i>sống gia đình.</i>


<i>GV:Nh vậy nàng Vũ Nơng đợc giới thiệu là ngời phụ nữ hiền thục,lo toan tình</i>
<i>nghĩa vẹn cả đôi bề,nàng cũng nh bao phụ nữ khác khát khao cs hp bình dị,đó cũng</i>
<i>là lẽ tự nhiên chính đáng.Vậy điều gì đã đến với nàng khi chồng trở về? </i>-hs
nghe


H:Nếu kể về nỗi oan trái
của VN thì em tóm tắt
ntn?


?Giọng văn đoạn này
ntn?


H: Tớnh cách của Trơng
Sinh đợc giới thiệu nh th
no ?


H: Khi Trơng Sinh đi lính
trở về, tâm trạng của
chàng ra sao ?



Chång Vò Nơng nghi
ngờ điều gì về vợ ?


-hs tóm t¾t-gv bỉ sung


-Sau khi chồng đi lính,VN
sinh con đặt tên là Đản ->TS
trr về nghe con trẻ nói cho
rằng vợ h->không nghe lời
biện minh đánh mắng vợ đuổi
đi->VN trẫm mình xuống sơng
-Giọng văn ngậm ngùi,đều
đều,không háo hức vui tơi
- Phát hiện.


-> NỈng nỊ, ®au bn vì mẹ
mất.


-> Nghi ngờ lòng chung thuỷ
của vợ.


<i>b/Vũ N ơng với nỗi</i>
<i>oan khuất</i>


*<i>Thắt nút của câu</i>
<i>truyện</i>:cái bóng lặng
im trên vách


+ Nhân vật Trơng


Sinh.


- Con nhà giàu, ít học,
có tính đa nghi.


H: Cái cách anh ta gây
đau khổ cho VN là gì?


<i>GV:nv TS trong truyn l con</i>
<i>nh giàu nhng không có</i>
<i>học,có tính ghen tng mù</i>
<i>qng có cách sử sự hồ đồ</i>
<i>độc đốn thơ bạo chả thế sau</i>


-> Vì Trơng Sinh tin vào lời
nói của đứa con nhỏ,không
nghe lời vợ và hàng xóm phân
trần –thắt nút truyện rất khéo
tính kịch dâng cao trào


-Thái độ tàn nhẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>này vua Lê Thánh Tông đã</i>
<i>viết Khá trách chàng Tr</i>“ <i>ơng</i>
<i>khéo phũ phàng</i>”


H: Em đánh giá gì về
cách xử sự đó ?


H: Phân tích giá trị tố cáo


trớc hành động của nhân
vật này?


?H·y nhËn xÐt NT XD
t×nh huèng trun cđa
t/g?


-HS đánh giá


- HS phân tích -> Lời tố cáo
chế độ phụ quyền


-NT thắt mở nút của truyện
đặc sắc


-> Cách xử sự hồ đồ,
độc đoán, vụ n


GV:Treo tranh vẽ


?Bức tranh minh hoạ cảnh
nào của truyện?


?Hình ảnh cái bóng có ý
nghĩa gì không?


-hs quan sát


-V h/a 2 mẹ con ơm nhau bên
cây đèn dầu



-Lµ chi tiÕt quan trọng (biểu
t-ợng 2 mặt gieo hoạ và giải
hoạ) nhng lần 2 điệp lên lần 1


*<i>Chi tit mở nút</i>:cái
bóng lặng im trên
vách :là biểu tợng 2
mặt:gieo hoạ và giải
hoạ->đóng dấu sâu
vào lịch sử chế độ nam
quyền thời pk cái bi
kịch đau đớn của gđ
:Bi kịch mất lịng tin


<i>GV:VN dùng cái bóng để dỗ con ,cho ngi nỗi nhớ chồng->mang tai hoạ.Cái</i>
<i>bóng xuất hiện lần 2 lại để giải oan cho nàng .Thầy Vũ Hiền Lơng đã có bài thơ</i>
<i> </i>“<i> Bóng gieo oan rồi bóng lại giải oan</i>


<i> Con ngời thực cả 2 đều đau khổ</i>
<i> Chuyện đời xa ngàn năm sau còn nhớ</i>
<i> Bởi mỗi ngời đều có bóng mang theo</i>”
?Em có suy nghĩ gì về cách


đợc giải oan của VN?


<i>GV :Đem lại cho truyện</i>
<i>thấm đẫm tính nhân văn sâu</i>
<i>sắc và tính hiện thực cao .Vì</i>
<i>thế ngời đời gội là Thiên cổ</i>“


<i>kì bút</i>”


-đứa con chỉ vào chính
bóng của cha-ngời trực tiếp
gây ra nỗi oan nghiệt tấn bi
kịch gia đình-cái bóng lặng
im nhng nói rất nhiều
->ng-ời gây ra phải tỉnh ngộ trả
giá(lời cảnh tỉnh xuyên suốt
chiều dài ls,bài học rút ra
có giá trị thấm thía.


H: Khi bị chồng nghi oan
Vũ Nơng đã làm gì để cởi bỏ
oan trái?


L:§äc 3 lêi nói của VN và
nêu nội dung


-> Phõn trn chng hiểu
- Khóc mà rằng: Cách biệt
ba năm giữ gìn một tiết…


-Dùng lời nói để cởi
bỏ oan trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

H: Ph©n tÝch ý nghĩa từng lời
thoại của Vũ Nơng ?


?Khi dùng lời không đợc


VN đã có hành động nào?


mong chàng đừng một mực
nghi can cho thiếp.


- Bất đắc dĩ nói: Thiếp nơng
tựa vào chàng vì các thú vui
nghi gia nghi thất…nay đã
bình rơi trâm gãy…đâu còn
trở lại lên núi Vọng Phu…
* Thảo luận, trả lời.


->Sư dơng phÐp liƯt kª


định tấm lòng thuỷ
chung.


- Lời 2: Nỗi đau đớn,
thất vọng tột cùng vì
bị đối xử bất cơng.
-Lần 3:Là ngời tiết
sạch giá trong nhng bị
nỗi oan


=>Ra s«ng trẫm mình
GV đa câu hỏi thảo luận:Có


ngi cho rng nng tự tử là
dại nhng có ngời lại cho
rằng đó là kq tt yu.ý kin



của các em ntn? -hs thảo luận theo nhãm


?Nêu ý nghĩa của chi tiết
VN gieo mình xuống sơng
tự vẫn? ? Từ đó em cảm
nhận đợc điều gì về thân
phận ngời phụ nữ trong chế
độ phong kiến


-> Ngời phụ nữ đức hạnh
khơng đợc bênh vực mà cịn
bị đối xử bất công -> Tố
cáo xã hội phong kiến xem
trọng quyền uy của ngời
đàn ông trong gia đình ->
bày tỏ niềm cảm thơng với
số phận oan nghiệt…


-P/a ch©n thực cs đầy
oan khuất khổ đau của
ngời pn trong xh pk
-Bày tỏ niềm thơng
cảm của t/g tríc sè
phËn máng manh bi
th¶m cđa hä


-Tố cáo xh phụ quyền
pk chà đạp lên quyền
sống của con ngời


<i>Gv: Hành động tự trẫm mình của nàng là hành động quyết liệt để bảo toàn danh</i>
<i>dự, có nỗi tuyệt vọng đắng cay nhng cũng có sự chỉ đạo của lí trí -> Khơng phải</i>
<i>hành động bột phát nh trong truyện cổ tích</i>


<i>.</i>?Nếu hiểu bi kịch là:Sự mất
đi những điều tốt đẹp/cái
đẹp bị huỷ diệt/khát vọng
hạnh phúc và khả năng
không thể thực hiện đợc hp
đó trong thực tiễn.Vậy số
phận VN có phải bi kịch


kh«ng? -hs tr¶ lêi


->sè phËn VN là một
bi kịch


?Để điểm lại những nguyên
nhân cả trực tiếp lẫn gián
tiếp về nỗi oan trái của VN
em sẽ kể ra điều gì?


H: Em hãy hình dung với
phẩm hạnh đó Vũ Nơng sẽ
có cuộc sống nh thế nào
trong xã hội hin nay?


* Thảo luận -> trả lời.
- Nguyên nhân:



+ Cuộc hôn nhân giữa Vũ
Nơng và Trơng Sinh khụng
bỡnh ng.


+ Do tính cách ghen tuông
mù quáng, cách xử sự của
Trơng Sinh.


+ T×nh huèng bÊt ngờ con
trẻ vô tình hại mẹ


+CT liên miên làm vợ
chồng li tán


-hs tự suy nghĩ-phát biểu
H:HÃy tóm tắt đoạn truyện


cuối -1 em tóm tắt-bổ sung*Đợc tiên cứu,gặp ngời
cùng làng,có nguyện väng


<i><b>2/ Vị N</b><b> ¬ng sèng </b></i>
<i><b>d</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc
sèng díi thuỷ cung?


giải oan->hiện lên nhng
không trở về dơng thế


L th giới đẹp, sống có


tình ngời.


H: Tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật nào khi
miêu tả cuộc sống dới thuỷ
cung? Tác dụng?


?Em có nx gì về kết cấu
truyện ?truyện đáng lí kết
thúc cha?Thêm phần kết có
ý nghĩa gì?


- Nªu nhËn xÐt.


- Phát hiện : Sử dụng NT
đối lập, yếu tố kì ảo.-> Tố
cáo hiện thực, thể hiện khát
vọng một xã hội công bằng
tốt đẹp hơn.


-Chi tiết thực +chi tiết
thần kì, Sử dụng NT
đối lập=>Làm h/c vẻ
đẹp VN,tạo tính có
hậu(ở hiền gặp
lành),tạo tính truyền
kì(khơng khí cổ
tích),thể hiện tính bi
kịch



?Chi tiết lập đàn tràng có ý


nghĩa gì? ->Thiêng liêng hố sự trởvề của VN *Sự không trở về:khắc sâu bản chất tốt đẹp
của nv


<i>GV:Không trở về để nói rằng một xh loạn lạc,độc đốn,bấp bênh khơng thể có chỗ</i>
<i>đứng cho những ngời đức hạnh,xh khơng cho những ngời nh nàng chứng tỏ đợc tiết</i>
<i>hạnh,đức hi sinh->phù hợp tâm trạng tính cách </i>


?Qua phân tích em hÃy khái
quát về con ngời,tính
cách,tâm hồn,số phận nàng


VN? -HS khái quát


=>Ngi con gái xinh
đẹp,đức hạnh mà bất
hạnh,là nạn nhân của
chế độ PK


<b>III/Tổng kết</b>
H: Hãy nêu những nét đặc


s¾c vỊ nghƯ tht và nội
dung của văn bản ?


- HS tỉng kÕt.
NghƯ tht:


- Dẫn dắt tình tiết truyện:


Trên cơ sở cốt truyện có
sẵn, tác giả sắp xếp, thêm
bớt -> tơ đậm kịch tính.
- Lời thoại, lời tự bạch sắp
xếp đúng chỗ -> khắc hoạ
tính cách nhân vật.- Yếu tố
thực kết hợp với yếu tố kì
ảo.


-> Néi dung:


- Vẻ đẹp của ngời phụ nữ


Nơng và số phận oan nghiệt
của họ trong xà hội phong
kiÕn.


- Gọi HS đọc ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ: sgk/51</b></i>


D<i><b>/Củng cố:</b></i>
Dùng sơ đồ:







42



Đặc tr ng của VBTS: tình huống có
vấn đề mang đầy kịch tính


C¸i bãng lặng im trên vách
(lần 1) thắt nút
<b>Vũ N ơng:</b>


Đẹp ng ời
Đẹp nết
Chung thủy
Đảm đang


<b>Tr ơng Sinh:</b>


H
Ngu mui
Ghen tuụng
Gia tr ng


Cái bóng lặng im trên vách
(lần 2) mở nót


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
















?Số phận của VN gợi em liên tởng đến nhân vật nào trong vở chèo cổ?


-<i>GV:Bổ sung :Từ cốt truyện cổ tích quen thuộc Vợ chàng Tr</i>“ <i>ơng nhà văn Nguyễn</i>”
<i>Dữ đã sáng tác thành truyện đa vào Truyền kì mạn lục -là một trong những truyện</i>“ ”
<i>hay nhất đợc chuyển thành vở chèo Chiếc bóng oan khiên .Các truyện khác trong</i>“ ”
<i>tp cũng có các nv nữ:cơ Đào hàng than,Nhị Khanh...đều có nỗi bất hạnh tìm đến cái</i>
<i>chết->là sự chuyển hố giữa 2 cđ từ cđ tạm bợ ở cõi trần đến cõi vĩnh hằng cõi tiên</i>
- Đọc thêm bài “Lại bài viếng Vũ Thị”


<i><b> 5/Dặn dò:</b></i>


<i>* Hớng dẫn học vµ lµm bµi ë nhµ:</i>


<b>- </b> BTVN: H·y viÕt bµi thut minh ng¾n giíi thiƯu vỊ Ngun Dữ và tác phẩm
Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


<b> -</b>Viết một đoạn văn phân tích vai trị của h/a cái bóng
<b> -</b>Tìm đọc thêm các truyện khác trong tp


- Chn bÞ bài: Xng hô trong hội thoại.


*******************************************************************
<i><b> </b></i>



<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 18 : </b>

Xng hô trong hội thoại



<b>A.</b> Mục tiêu cần đạt.
<b> * Giúp HS</b>:


<b>1.</b> Hiểu đợc tiếng việt có một hệ thống từ ngữ xng hô rất phong phú, tinh tế, giàu
sắc thái biu cm.


<b>2.</b> Biết sử dụng từ ngữ xng hô một cách thích hợp trong giao tiếp.


<b>3.</b> ý thc c tm quan trọng của việc sử dụng thích hợp cách xng hụ.


<b>B.</b> <b>Chuẩn bị</b>


*Thầy:-Một số bài tập trắc nghiệm
-Bảng phụ,phiếu học tập
*Trò: Làm các bài tập tiết trớc
<b>C.</b> <b>Các b ớc lên líp. </b>


<i>1<b>. </b><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>.</i>


* Quan hƯ gi÷a phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp ?


* Nguyên nhân của những trờng hợp không tuân thủ phơng châm hội
thoại ?



<i><b>3. Bài míi</b>.</i>


* Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>là: Phơng châm về chất, về lợng, quan hệ, cách thức, lịch sự. Để đạt đợc mục </i>
<i>đích trong giao tiếp thì ngời nói cần phải chú ý tới việc vận dụng các phơng châm</i>
<i>hội thoại phù hợp với đặc điểm của tìnhhuống giao tiếp. Vì vậy, có những tr ờng </i>
<i>hợp khơng tuân thủ phơng châm hội thoại. Ngoài những vấn đề này, trong giao tiếp sự</i>
<i> phong phú,tinh tế,giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các phơng tiện xng hô là đặc</i>
<i> điểm nổi bật của TV .Khi sử dụng nó bao giờ cũng đợc xét trong mối quan hệ với tình </i>
<i>huống gtiếp .Mời các em vào tìm hiểu giờ học hơm nay.</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu từ ngữ xng hơ và
cách sử dụng t ng xng hụ


<b>I. Từ ngữ x ng hô</b>
<b>và viƯc sư dơng</b>
<b>tõ ng÷ x ng h«.</b>


* Hoạt động cá nhân <i>1. Từ ngữ xng hô.</i>


H: Hãy nêu một số từ
ngữ dùng để xng hô
trong tiếng Việt ? Cách
sử dụng từ ngữ đó ?
?Nếu xét tình thái có thể


chia ntn?


* Ph¸t hiện


-Ngôi 1:tôi,tao,chúng tôi,chúng ta
-Ngôi 2:mày,mi,chúng mày


-Ngôi 3:nó,hắn,chúng nó,họ
-Suồng sÃ:mày ,tao


-Thân mật : anh em-chị


-Trang trng : q ơng,q i
biu...


-Giàu sắc thái biểu
cảm


H: Nhng t ngữ dùng
để xng hô thuộc từ loi
no?


-> Đại từ, danh từ chỉ quan hệ ruột
thịt.


H: So sánh cách xng hô
trong tiếng Anh ?


?Nhn xột v s lợng từ
ngữ dùng để xng hơ?



TiÕng Anh
I(tù xng
m×nh)
We
-you(chØ
ngêi nghe
cả


n,phc)


Tiếng việt:


Tôi, tao, tớ, chúng tôi,
chúng em, chúng mình.


-bạn,cậu,bác,cô,chú,các
bạn,các bác...


->-Rất phong phú
, đa dạng


?Em hóy nh li xem đã
gặp tình huống nào mình


khã xng h« cha? -hs tù ph¸t hiƯn -RÊt tinh tÕ.


H: Xác định các từ ngữ
xng hô trong hai đoạn


trích trên ?


- §äc vÝ dụ


- Đ1: em anh ( dế Choắt nói với
dế Mèn) ; Ta chú mày ( Mèn nói
với Choắt )


- Đ2: Tôi anh ( Dế Mèn nói với
dế Choắt và ngợc lại )


<i>2. Cách sử dụng</i>
<i>từ ngữ xng hô.</i>


H: Phõn tớch s thay đổi
về cách xng hô của Mèn
và Choắt trong hai đoạn
trích ? Giải thích sự thay
đổi đó ?


* Ph©n tÝch


- Đ1: Sự xng hơ bất bình đẳng của
một kẻ ở vị thế yếu …. Với một kẻ
ở vị thế mạnh, kiêu căng, hách dịch.
- Đ2: Sự xng hô bình đẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tiếp thay đổi.
H: Từ tình huống giao



tiÕp trªn em rót ra nhËn
xÕt vỊ cách sử dụng từ
ngữ xng h« ?


- HS rút ra nhận xét. - Căn cứ vào tình
huống giao tiếp để
xng hô cho thích
hợp.


H: Tõ 1 vµ 2 em rót ra


nhËn xÐt gì ? * Khái quát, rút ra ghi nhớ.- Đọc ghi nhí. <i>* Ghi nhí: sgk/39.</i>


* Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập. <b>II. Luyện tập.</b>


- Đọc yêu cầu bài tập 1. <i>Bài tập 1</i>: Cách
xng hô “chúng ta”
(ngôi gộp) -> gây
sự hiểu lầm -> Do
ảnh hởng thói
quen dùng tiếng
mẹ đẻ khơng phân
biệt “ngôi gộp”
“ngôi trù”.


H: Lời mời trên có sự
nhầm lẫn nh thế nào ?
Vì sao có sự nhầm lẫn
đó?



- Th¶o ln -> tr¶ lêi.


Chóng ta:gåm ngêi nãi+nghe
Chúng tôi :chỉ ngời nói


- Đọc yêu cầu bài tập 3. <i>Bài tập 3</i>:
H: Phân tích cách xng


hô cËu bÐ dïng nãi với
mẹ mình và với sứ giả ?
Cách xng h« nh vËy
nh»m thĨ hiƯn điều gì ?


- Thảo luận -> trả lời. - §øa bÐ gäi mẹ
theo cách thông
thờng ; xng hô với
sứ giả ta - ông ->
Cách xng hô thấy
Gióng khác thờng.
H: Phân tích cách dïng


từ xng hô và thái độ của
ngời nói trong câu
chuyện ?


- Th¶o ln -> trả lời. <i>Bài tập 4</i> : Vị tớng
có quyền cao chức
trọng vẫn gọi thầy
xng con -> thể
hiện lòng biÕt ¬n.


* Gäi 1 HS lên bảng


viết, còn lại làm vào vở. - Viết đoạn văn.-> Nhận xét. <i>Bài tập sáng tạo</i>Xây dựng đoạn :
h/th sư dơng tõ
ng÷ xng hô thích
hợp.


<i> <b>4/Củng cè:</b></i>


-GV đọc cho hs nghe “Ngun tắc hợp tác”
<i><b>5/Dặn dị:</b></i>


<i>* Híng dÉn häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: </i>
- VN lµm bµi tËp 2, 3, 5 / 40, 41.


- Chuẩn bị Cách dẫn trực tiếp và cách dÉn gi¸n tiÕp”.


***********************************************************


<i><b> Ngày soạn : </b></i> <i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b> TiÕt 19</b> :


C¸ch dÉn trùc tiếp và cách dẫn gián tiếp.



<b>A. Mc tiờu cn t</b>.
* HS có đợc:


1. Nắm đợc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp lời của một ngời hoặc mt
nhõn vt.



2. Rèn luyện kĩ năng sử dụng cách dẫn trực tiếp và gián tiếp thành thạo trong nói
và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B.<b>ChuÈn bÞ:</b>


*Thầy: Dự kiến tích hợp qua các văn bản
-Đọc tham khảo kĩ những lu ý sgv
*Trò: Xem lại bài hành động nói trực tiếp ở lớp 8
<b>C. </b>


<b> C¸c bíc lªn líp. </b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


* Khi xng hô trong hội thoại em cần chú ý những gì? Chữa bài tập 5, 6/40, 41 ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* Giới thiệu bài : <i>Trong hội thoại ngời ta có thể dẫn lại lời nói hay ý nghĩ của 1 ngời</i>
<i>hay của nhân vật mà lời nói là ý nghĩ đợc nói ra,ý nghĩ là lời nói bên trong cha đợc</i>
<i> nói ra.Có khi lời nói bên trong đúng,nghiêm túc nhng nếu biến nó thành lời bên ngồi </i>
<i>thì khơng thích hợp ví dụ nh truyện cời sgk . Khi tạo tập văn bản viết, ta thờng dẫn lời </i>
<i>nói hay ý nghĩ của một ngời, một nhân vật. Song các dẫn đó của ta đã đúng hay cha? </i>
<i>Có những cách dẫn nào; để tìm hiểu về vấn đề này, mời các em sẽ tìm hiểu bài học hơm nay</i>.


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>



* Hoạt động 1: H/dẫn h/s tìm hiểu cách dẫn trực tiếp. <b>I. Cách dẫn trực</b>
<b>tiếp.</b>


* §äc vÝ dơ trong SGK? - Đọc .
H: Trong đoạn trÝch (a), bé


phËn in đậm là lời nãi hay ý
nghÜ cña nhân vật?


->a/ Lời nói phát ra của nhân
vật.


H: Nó đợc ngăn cách với bộ
phận đứng trớc bằng những
dấu gì?


- Nó đợc tách với bộ phận
đứng trớc bởi dấu hai chm
v du ngoc kộp.


H: Phần in đậm là lời cđa ai ?


Nó đợc nhắc lại nh thế nào? -> Lời anh hoạ sĩ -> đợc nhắcnguyên vẹn
H: Trong đoạn trích (b), bộ


phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ ? Nó đợc ngăn cách với
bộ phận đứng trớc bằng những
dấu gì ?



-> ý nghĩ của ơng hoạ sĩ.
- Nó tách với bộ phận đứng
trớc bởi dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép.


H: ý nghĩ đó đợc nhc li nh


thế nào? -> Nhắc lại nguyªn vĐn.


H: Trong cả hai đoạn trích, có
thể thay đổi vị trí giữa bộ phận
in đậm với bộ phận đứng trớc
nó đợc khơng? Vì sao ?


-> Có thể thay đổi, khi đó hai
bộ phận ngăn cách với nhau
bởi dấu ngoặc kép và dấu
gạch ngang.


H: C¸ch dÉn c¸c lêi nãi, ý nghÜ
nh hai vÝ dô trên là dẫn trực
tiếp. Em hiểu thế nào là cách
dẫn trùc tiÕp ?


* Rút ra kết luận. -> Dẫn trực tiếp là
dẫn lại nguyên văn
lời nói hay ý nghĩ.
-> Đợc đặt trong
dấu ngoặc kép.


* Hoạt động 2 : H/dẫn HS tìm hiểu cách dẫn gián tiếp. <b>II. Cách dẫn gián</b>


<b>tiÕp.</b>


* Gọi HS đọc DV. * Đọc ví dụ.


H: Trong đoạn trích (a), bộ
phận in đậm là lời nói hay ý
nghĩ ? Nó đợc ngăn cách
với bộ phận đứng trớc bằng
dấu gì ?


- HS ph¸t hiện


-> Phần in đậm là lời nói. Đây là
nội dung của lời khuyên.


- Không dùng dấu ngoặc kép và
dấu hai chấm.


H: Trong đoạn trích (b), bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nghĩ ?


H: Giữa bộ phận in đậm và
bộ phận đứng trớc có từ gì ?
Có thể thay thế bằng từ
nào ?


- HS ph¸t hiƯn -> Cã tõ “r»ng”.


-> Cã thĨ thay thế bằng từ là.
H: Cách dẫn nh ë VD 2a,


2b có đợc dẫn ngun vẹn
khơng ? Vì sao ?


- Suy nghĩ, trả lời.
H: Cách dẫn đó là cách dẫn


c¸ch dẫn gián tiếp. Em hiểu
thế nào là cách dẫn gián
tiếp ?


* Rót ra nhËn xÐt. - ThuËt l¹i lêi nãi
hay ý nghÜ của ngời
hoặc nhân vật, cã
®iỊu chØnh…


- Khơng đặt trong
dấu ngoặc kép.
H: Phân biệt sự khác nhau


gi÷a c¸ch dÉn trùc tiÕp và
cách dẫn gián tiếp?


* Tổng hợp rút ra ghi nhí.
- §äc ghi nhí.


<i><b>* </b>Ghi nhí: sgk</i>.



* Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS luyện tập<i>.</i> <b>III. Luyện tập.</b>


H: Tìm lời dẫn trực tiếp và


gián tiếp trong đoạn trích ? - Đọc yêu cầu bài tập 1.- Làm miệng.
-> Nhận xét.


<i>Bài tập 1/54</i>


a. Cách dẫn trực
tiếp: A! LÃo già
-> ý nghĩa mà nhân
vật g¸n cho con chã.
b. C¸ch dÉn trùc tiÕp
(ý nghĩ của nhân
vật).


- Đọc yêu cầu bµi tËp 2. <i>Bµi tËp 2/54</i>
- GV chia líp lµm ba nhãm


thùc hiÖn. Nhãm1: (ý a); Nhãm2: (ý b);Nhãm3: (ý c).
H: Viết một đoạn văn nghị


lun cú ni dung liờn quan
đến ý đã cho.


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm.


- Đại diện từng nhóm đọc
-> Nhận xét.



4/<i><b>Cđng cè:</b></i>


?Theo em lời trao đổi của nhân vật trong các tác phm vn hc thng c dn bng cỏch
no?


5<i><b>/Dặn dò:</b></i>


*Hớng dẫn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:
- Lµm bµi tËp 3/54.


- Chuẩn bị: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự : Đọc và tóm tắt văn bản <i>Chuyện</i> <i>ngời</i>
<i>con gái Nam Xơng</i>.


******************************************************************
<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 20</b> :<b> </b>

Luyện tập tóm tắt văn b¶n



tù sù



A. Mục tiêu cần đạt.
<i>* Giúp HS:</i>


1. Nắm đợc các tình huống và cách thức tóm tắt một văn bản tự sự.
2. Rèn luyện kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

*Thầy: Đọc kĩ những lu ý


-Kết hợp tóm tắt văn bản tự sù líp 8


*Trß: học lại bài cũ


C.


<b> Các b ớc lên líp. </b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


* Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự ? Mục đích của việc tóm tắt văn bản tự sự (là kể
lại 1 cốt truyện để ngời đọc hiểu đợc nội dung cơ bản của tp ấy)


* Khi tãm t¾t cần chú ý điều gì?


-phi căn cứ vào những yếu tố quan trọng nhất của tp đó là sv và nv chính (cốt
truyện và nv chính)


-Trung thành với vb,khơng thêm bớt
-Bảo đảm tính hồn chỉnh : mở-kết


- Bảo đảm tính cân đối :dành cho nv chính nhiều hơn
<i>3. Bài mới.</i>


<i> * Giới thiệu bài : Nh vậy vb tự sự là những vb phản ánh cuộc sống bằng</i>
<i>cách kể lại các sự việc theo một chuỗi liên tục có q trình,có các mối liên hệ</i>
<i>với nhau nhằm bộc lộ ý nghĩa,phơi bày mâu thuẫn khắc hoạ hình tợng các</i>
<i>nv,và việc học xong các VBTS chúng ta cần tóm tắt đợc nd các vb đó là rất cần</i>
<i>thiết</i>



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung .</b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự cần thiết của việc tóm
tắt văn bản tự sự<i>.</i>


<b>I. Sự cần thiết</b>
<b>của việc tóm tắt</b>
<b>văn bản tự sự.</b>
- Gọi HS đọc các tình huống. - Đọc các tình huống (Bảng


phơ )
H: Trong c¶ ba tình huống trên,


ngi ta u phi túm tt vn bn.
Vỡ sao ?Mục đích của việc tóm
tắt các vb trên là gỡ?


* Thảo luận.


-Tóm tắt: Một bộ phim,một
câu chuyÖn,mét tp vh =>là
các vb TS


H: Nu túm tt khụng ỳng yờu


cu thỡ dẫn đến tình trạng gì? - Ngời nghe khơng hiểu đợc nội dung câu chuyện.
H: Hãy rút ra nhận xét về sự cần



thiết phải tóm tắt văn bản tự sự ?
<i>GV :trong thực tế không phải</i>
<i>lúc nào chúng ta cũng có thời</i>
<i>gian,ĐK trực tiếp xem hoặc đọc</i>
<i>nguyên văn vb,vì vậy tóm tắt</i>
<i>VBTS là nhu cầu tất yếu do cs</i>
<i>đặt ra</i>


- Nhận xét. -> Giúp ngời đọc,


ngêi nghe n¾m
đ-ợc nội dung
chính của văn
bản.


H: HÃy tìm hiểu và nêu lên các
tình huống khác trong cuộc sống
mà em theo cần phải vận dụng
kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự ?


- Trao đổi -> Trả lời.


-VD:-líp trëng b¸o c¸o cho
GVCN vỊ...


*Chú bộ đội kể về trận
đánh...


*Ngời đi đờng kể lại một vụ
tai nạn...



* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh thực hành tóm tắt một văn


b¶n tù sự<i>.</i> <b>II. Thực hànhtóm tắt văn b¶n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

sự việc-gọi hs đọc to


H: Các sự việc chính đã
nêu đầy đủ cha? Có thiếu
sự việc nào quan trọng
không ?


H: Tại sao đó là sự việc
quan trọng cần phải nêu ?
<i>* Đó là sự việc cần bổ</i>
<i>sung hoàn chỉnh trớc khi</i>
<i>viết văn bản tóm tắt.</i>


?C¸c sù viƯc nêu trên sắp
xếp hợp lí cha?


Hng dn hs viết tóm tắt
vb theo các sv nêu trên
Gọi 1,2 em đọc bài


H: Từ phần I, II hãy cho
biết sự cần thiết của việc
tóm tắt văn bản tự sự ?
Yêu cầu của việc tóm tắt ?
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn


HS luyện tập


H: Hãy tóm tắt miệng trớc
lớp về một câu chuyện xảy
ra trong cuộc sống mà em
đã nghe hoặc chứng kiến ?
- GV nhận xét , cho điểm.


* Ph¸t hiÖn.


-> Các sự việc chính đã nêu khá
đầy đủ. Tuy vậy vẫn thiếu một sự
việc quan trọng ( Sau khi vợ tự
vẫn, một đêm Trơng Sinh ngồi
cùng đứa con trai, ngời con chỉ
chiếc bóng và bảo đó là cha nó ).
-> Sự việc này đã giúp Trơng Sinh
hiểu ra vợ mình đã bị oan chứ
không phải đợi đến khi Phan Lang
kể lại Trơng Sinh mới biết (nh sự
việc thứ 7 trong sgk).


-bỉ sung vµo sau sv thø 6


-hs viết theo nhóm bàn (y/c 20
dịng-đủ các sv) -6 p


* NhËn xÐt.
-> Rót ra ghi nhớ



- Đọc yêu cầu bài tập 2.
* Tóm tắt miệng -> NhËn xÐt.


<i>* Ghi nhí: sgk/59</i>
<b>IV.Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi tËp 2/59</b></i>


<i><b>4/ Cđng cố</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


H: Sự cần thiết phải tóm tắt văn bản tự sự?
A.§Ĩ dƠ ghi nhí NDVB


B.Để giới thiệu cho mọi ngời nghe NDVB
<b>C</b>.Giúp ngời đọc ngời nghe nắm NDVB
D.Thể hiện trình độ sâu rộng NDVB
? Cỏc bc túm tt vn bn t s ?


<i>5<b>.Dặn dò:</b></i>


<i> Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: </i>


- Về nhà làm bài tập 1/59. ( Cần đọc trớc văn bản “Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh”
và “Hoàng Lê Nhất Thống Chí” để làm bài ).


- Chn bÞ : Sự phát triển của từ vựng : Đọc và t×m hiĨu VD trong sgk.
***************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>******************************************************************</b>



<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tuần 5.Tiết 21: </b>

Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<i>Học xong bài, HS: </i>


1. Hiểu đợc một trong những cách quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt là phát
triển nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghĩa của chúng.


2. Rèn luyện kĩ năng xác định nghĩa chuyển, nghĩa gốc của từ.
3. Giáo dục HS ý thức dùng từ cho đúng nghĩa.


<b>B. CHUÈN BÞ:</b>


*Thầy: -Bảng phụ chép bài thơ: Cảm tác vào nhà ngục QĐ L8
-Y/C hs häc l¹i kiÕn thøc vỊ Èn dụ,hoán dụ(L6 t2)


*Trò: Học lại bài cũ theo y/c
-Chuẩn bị cuốn từ điển TV
<b>C.Các b ớc lên líp</b>.


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : </i>


?ThÕ nµo lµ Èn dụ?hoán dụ tu từ?Nêu t/d?Lấy ví dụ?



(L hin tng gi tên sự vật,hiện tợng này bằng tên sv,ht khác có nét tơng đồng hoặc
tơng cận nhằm tăng sức gợi hình,gợi cảm cho sự diễn đạt )->là biện pháp tu từ làm
xuất hiện nghĩa lâm thời của từ ngữ-chỉ hiểu trong văn cảnh


VD:ThuyÒn vÒ...
Mét tay sóng cõ .
<i><b>3. Bµi míi</b>.</i>


<i>* Giíi thiƯu bài: Hầu hết các tõ ng÷ khi mới hình thành chỉ có một</i>
<i>nghĩa.Qua quá trình phát triển vạn vật sinh sôi nên từ một từ có thể biểu hiện nhiều</i>
<i>hiện tợng sự việc khác nhau.Khi nghĩa mới hình thành mà nghĩa cũ không mất đi thì</i>
<i>kết cấu nghĩa của từ ngữ trở nên phong phú hơn ,phức tạp hơn ->vậy sự phát triển</i>
<i>nghĩa của từ có những cách nào ?chúng ta sẽ học trong 2 tiết</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Nội dung</b>


<i>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự biến đổi v phỏt</i>


<i>triển của từ ngữ.</i> <b>A.Phát triển nghÜacña tõ</b>


<b>I. Sự biến đổi và</b>
<b>phát triển nghĩa của</b>
<b>từ ngữ.</b>


gv treo bi th lờn
bng-gi hs c


?Nêu lại nd chính của bài



- Đọc ví dụ (bảng phụ).


*Phong thỏi ung dung đờng
hồng,khí phách kiên cng bt


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H: Trong bài có câu Bủa
tay ôm chặt bồ kinh tế.
Từ kinh tế trong bài thơ
có ý nghĩa gì?


khuất vợt lên hoàn cảnh tù ngục
của ngời chí sĩ cách mạng PBC
- Giải thích.


-> Kinh t (nói tắt của kinh
bang tế thế ) : Trị nớc, cứu đời.
H: Ngày nay nghĩa đó của


từ “kinh tế” cịn đợc dùng
khơng ? Vì sao ?


-> Khơng. Ngày nay chúng ta
dùng từ kinh tế với nghĩa : Toàn
bộ hoạt động của con ngời
trong lao động sản xuất, trao
đổi, phân phối, sử dụng của cải
vật chất làm ra.


H: Qua đó em rút ra nhận


xét gì về nghĩa của từ
ngữ?Nó có còn nguyên
vẹn nghĩa theo thời gian
k?


-nhËn xÐt


-nghÜa cũ mất đi,nghĩa mới
hình thµnh


-> Nghĩa của từ ngữ
có thể thay đổi
( cùng với sự phát
triển của xã hội ).
Gọi 1 hs đọc bài thơ


a,b-chú ý các từ in đậm - Đọc ví dụ 2. <i><b>2/Sự phát triển</b><b>nghĩa của từ</b></i>
H: Xác định nghĩa của t


xuân và tay trong các
ví dụ trªn ? Cho biÕt
nghÜa nµo lµ nghÜa gèc,
nghÜa nµo lµ nghÜa chun
?


H: Nghĩa chuyển của từ
“xuân” (vd a), “tay” (vd
b) đợc hình thành theo
phơng thức chuyển nghĩa
nào?



- Gi¶i nghÜa: (tra tõ ®iĨn)


+ xn1 -> mùa chuyển từ đơng
sang hạ,mùa mở đầu 1 năm->
nghĩa gốc


+ xu©n2 -> ti trỴ->nghÜa
chun => chun nghÜa theo
<i><b>ph</b></i>


<i><b> ¬ng thøc Èn dơ</b></i>(gièng nhau)
+Tay1: bé phËn cđa c¬ thĨ
ng-êi->nghÜa gèc


+ Tay2: chun hoạt động hay
giỏi về một mơn, một nghề nào
đó(kẻ bn ngời)->nghĩa
chuyển theo <i><b>ph</b><b> ơng thức hoán</b></i>
<i><b>dụ </b></i>


GV đa bài tập thêm VD :Ngày ngày mặt trời...(1)
ThÊy mét mỈt trêi...(2)
* Híng dÉn HS phân biệt


phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ
với phơng thức chuyển
nghĩa ẩn dụ, hoán dô.


- mặt trời...(2) :dùng biện pháp


nghệ thuật ẩn dụ dựa vào mối
quan hệ giống nhau giữa 2 đối
tợng theo cảm nhận của nhà thơ
chứ k phải là hiện tợng phát
triển nghĩa của từ vì nó khơng
làm phát triển nghĩa của từ
trong từ điển


-Nghĩa chuyển đợc
đa vào sử dụng cố
định trong từ điển
H: Từ việc tìm hiểu VD


trªn h·y nªu các phơng
thức phát triển từ ngữ ?


- HS rót ra nhËn xÐt. -> Hai ph¬ng thøc
chđ u phát triển
nghĩa từ ngữ : ẩn dụ,
hoán dơ.


H: Từ ví dụ 1, 2 rút ra
nhận xét gì về sự biến đổi
và phát triển nghĩa từ
ngữ?


* Rót ra ghi nhí.
- §äc ghi nhí.


<i>* Ghi nhí : s<b>gk T56 </b></i>



* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập <b>II. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

H: Hãy xác định nghĩa
gốc, nghĩa chuyển, phơng
thức chuyển nghĩa của từ
“chân” trong các ví dụ ó
cho ?


- Đọc yêu cầu bài tập 1.


-> Làm miệng. a. Ch©n (nghÜa gèc)b. Ch©n (nghÜa
chun- PT hoán dụ)
c. Chân (nghĩa
chuyển PT Èn dơ)
d. Ch©n (nghÜa
chun– PT ẩn dụ)
- Đọc yêu cầu bài tập 3 <i>Bài tập 3</i>


H: Nêu nghĩa của từ
“đồng hồ” trong : đồng hồ
điện, đồng hồ nớc…?


- Thảo luận -> trả lời. - Đồng hồ: Khí cụ để
đo bề ngoài ging
ng h.


- Đọc yêu cầu bài tập 5 <i>Bài tập 4</i>
H: NhËn xÐt c¸ch dïng tõ



“Trà” về nghĩa - Thảo luận, trả lời. -giống:nét nghĩa “đãchế biến,pha nớc”
-Khác:Dùng để chữa


bƯnh ->nghÜa


chun(sp tõ thực
vật,chế biến dới
dạng khô)=>ẩn dụ
?Tìm sù gièng vµ khác


nhau


- Suy nghĩ, trả lời.


<i><b>4/Củng cố:</b></i>


<i>?Trong các cách dùng từ ăn sau ,cách nào dùng theo nghĩa gốc:</i> ”
<i> A.¡n c¬m. B.Cô ấy ăn ảnh.</i>


<i> C.Tàu ăn hàng. D.Ăn hối lộ.</i>
<i>5/<b>Dặn dò:</b> </i>


- Lµm bµi tËp 2, 4 / 57.


- Soạn văn bản “ Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh” : đọc, trả lời câu hỏi phần trong
sgk.


**********************************************************
<i><b> </b></i>



<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy: </b></i>


<b> </b>
<b> TiÕt 22</b> - Bµi 5
<b>Văn bản : </b>


Chuyện cị trong phđ chóa TrÞnh


<b> (TrÝch Vị trung t bót )</b>“ ” <b> </b>


A<b>.Mục tiêu cần đạt</b>.
* <i>Học xong văn bản này, HS </i>:


- Thấy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê -
Trịnh và giá trị nghệ thuật của một bài tuỳ bút cổ.


-RÌn lun kĩ năng tìm hiểu văn bản.


- Giáo dục HS lòng căm ghét thói xa hoa, sự nhũng nhiễu.


TT : Thy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê -
Trịnh và giá trị nghệ thuật của một bài tuỳ bút cổ.


<b>B. CHUÈN BÞ:</b>


*Thầy: -Đọc tham khảo “Các triều đại phong kiến VN” về chúa Trịnh Sâm
-Tích hợp tác phẩm “Thợng kinh kí sự” của Lê Hữu Trác


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>C.Các b ớc lên lớp . </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* <i>Bài tập trắc nghiệm</i>: <i>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</i>.
1. “Truyện ngời con gái Nam Xơng” đợc viết vào thế kỉ nào?


A. ThÕ kØ XIV B. ThÕ kØ XV
C. ThÕ kØ XVI D. ThÕ kỉ XVII.


2. ý nào <i><b>không</b></i> chỉ ý nghĩa của các yếu tố truyền kì trong Chuyện ngời con gái Nam
Xơng ?


A. Làm hồn chỉnh thêm những nét đẹp vốn có của Vũ Nơng.
C. Thể hiện tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Dữ.


B. Tạo nên một kết thúc có hậu cho tác phẩm.
<b>D</b>. Để truyện đúng với thể loại cổ tích


?Theo em vì sao khi chuyển thể truyện này sang kịch bản chèo,nhà biên kịch lại đặt
tên là “Chiếc bóng oan khiên”?


<i><b>3. Bµi míi</b>.</i>


<i>* Giới thiệu bài: Vào TK XVI-XVII đất nớc ta trải qua hàng trăm năm</i>
<i>chiến tranh loạn lạc do cuộc tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến</i>
<i>Mạc-Trịnh-Nguyễn.ở Đàng ngồi các thế hệ nhà Trịnh lần lợt lên ngơi </i>
<i>chúa(1545-1786).Vào năm 1767 Thịnh Vơng Trịnh Sâm lên ngôi,ban đầu vốn là con ngời cứng</i>“
<i>rắn,thơng minh,quyết đốn,sáng suốt trí tuệ hơn ngời .Nh</i>” <i>ng khi đã dẹp yên các phe</i>
<i>phái chống đối lập lại kỉ cơng thì dần sinh kiêu căng,chỉ ăn chơi xa hoa,say mê tuyên</i>
<i>phi Đặng Thị Huệ phế con trởng (Trịnh Tông-là con của Qúi phi Dơng Thị Ngọc</i>
<i>Hoàn)lập con thứ,gây nhiều biến động...Vậy chốn phủ chúa với hiện thực cuộc sống</i>


<i>diễn ra ntn?</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


H: Dùa vµo chó thÝch, h·y
giíi thiƯu vµi nÐt vỊ tg?


GV<i>:Cịn gọi là ông Chiêu</i>
<i>Hổ với những giai thoại hoạ</i>
<i>thơ cùng HXH,từng là sinh đồ</i>
<i>Quốc Tử giám ,2 tp có giá trị</i>
<i>là Vũ trung tuỳ bút , Tang</i>“ ” “
<i>thơng ngũ lc</i>


- Giới thiệu tác giả.
Chú thích *


I


<b> . Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Tác giả.</b></i>


*ễng sống trong thời chế độ
phong kiến khủng hoảng trầm
trọng nên có t tởng muốn ẩn c
và sáng tác văn chơng, khảo cứu
nhiều lĩnh vực.



- Thơ văn của ông chủ yếu kí
thác tâm sự bất đắc chí của một
nho sinh khụng gp thi.


-Nghe, hiểu thêm


- Phạm Đình Hổ
(1768 - 1839).


- Quê quán: Làng
Đan Loan, hun
§-êng An, tØnh Hải
D-ơng.


H: Hóy nêu cách đọc vn


bản ? -> Đọc rõ ràng, diễncảm,chậm rÃi bình thản
hàm ý phê phán


- Hai HS c -> nhận xét


<i><b>2. T¸c phÈm</b></i>


H: H·y nªu xt xø cđa tác


phẩm ? - Giới thiệu (dựa vào sgk). - TrÝch trong “Vòtrung t bót” mang
gi¸ trị văn chơng
nghệ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

H: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ “Vị
Trung t bút, và thể loại tuỳ
bút ?


-> Tu bút : Ghi chép sự
việc con ngời theo cảm
hứng chủ quan, khơng gị
bó theo hệ thống kết cấu
nhng vẫn tuân theo một t
tởng cảm xúc chủ đạo.
Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ
về con ngi, cuc sng.


-Thể loại :Tuỳ
bút(gần VBTS ghi
chÐp sù viƯc,con ngêi
thËt)


* Híng dẫn HS tìm hiểu các


chú thích ,bổ sung -Hoạn quan:viên quan bịhoạn gióp viƯc cho hoàng
hậu phi tần...


-Cung giám:nơi ở của hoạn
quan


?Khi ghi chép những chun
x¶y ra trong phđ chóa t/g kĨ


theo ngơi nào?t/d? -Kể theo ngơi 3->đảm bảotính khách quan


H: Nêu đại ý của đoạn trích?


ghi chÐp vÒ mÊy sù viƯc
chÝnh?


-> Đoạn trích ghi lại cảnh
sống xa hoa vô độ của chúa
Trịnh và sự nhũng nhiễu
củabọn quan lại hầu cận
trong phủ chúa.


-Bè cục:2 phần


<b>II. Phân tích văn</b>
<b>bản.</b>


<i><b>1. Thúi n chi xa x</b></i>
<i><b>ca chỳa Trnh </b></i>
Gi 1 hs đọc li on 1 t


đầu-> “triƯu bÊt têng...”


H: Thói ăn chơi xa xỉ của
chúa Trịnh và các quan lại
hầu cận đợc miêu tả thông
qua các chi tiết nào?


?Những chi tiết diễn tả thú
chơi đèn đuốc của chúa?



?Em có nhận xét gì về cách
kể,tả của t/g?nói lên điều gì?
?Cái thú chơi cây cảnh đợc
ghi lại bằng những h/a nào?
H: Em hiểu nh thế nào là
“trân cầm dị thú”, “cổ mộc
qi thạch”?


?§Ĩ cã nh÷ng thø ấy chúa
dùng bằng cách nào?


- Phát hiện chi tiÕt.


* Xây dựng đình đài cứ liên
miên.


*Thú chơi đèn uc:


-1 tháng 3,4 lần ngù ë c¸c
cung li,binh lính dàn
hầu,thuyền ngự...


- Dạo chơi tuỳ ý ghé vào bờ
mua bán c¸c thø nh ë cửa
hàng trong chợ.Nhạc công...


-hs nờu :miêu tả tỉ mỉ(số
ngời đơng,nhiều trị chơi...)
-hs nêu



* Gi¶i thÝch :


- trân cầm dị thó : chim
q, thó l¹.


- cổ mộc quái thạch : cây
sống lâu năm, phiến đá có
hình thù kì lạ.


- Bao nhiêu lồi trân cầm dị
thú, cổ mộc quái thạch,
chậu hoa cây cnhchỳa
u thu ly.


-Không ngại tốn kém


- Xõy dựng đình đài
liên miên.


-Thú chơi ốn uc


->Đợc miêu tả tỉ mỉ
nói lên sự tốn kém,lố
lăng,xô bồ thiếu văn
hoá trong thó ch¬i
cđa chóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

H: NhËn xÐt vÒ lời văn ghi
chép sù viƯc vµ nghƯ thuật
miêu tả trong đoạn văn ? Tác


dụng ?


gv bình thêm


* Phân tích, nhận xét.


-hs nghe


->Lời văn chân thực,
khách quan, không
xen lời bìnhmiêu tả
tỉ mØ vµi sù kiện ->
khắc hoạ ấn tợng thói
ăn ch¬i xa xØ cđa
chóa (ăn chơi bằng
quyền lực, cỡng
đoạt ).


L:Đọc mỗi khi...triÖu bÊt
t-êng”


H: Ngoài việc miêu tả cảnh
phủ chúa, tác giả còn miêu tả
những âm thanh nào ?chỉ ra
các bpnt đợc sử dụng?


-1 em đọc-cả lớp nghe
- Phát hiện: -biện pháp so
sánh,liệt kê,phép đối(chim
kêu vợn hót ran bốn bề, nửa


đêm ồn ào nh trận ma sa
gió táp, vỡ tổ tan đàn.)
H: Cảm nhận của em về


những âm thanh đó ? -> Gợi cảm giác ghê rợn,tan tác đau thơng.
H: Tại sao kết thúc đoạn văn


miêu tả này, tác giả lại nói
“kẻ thức giả biết đó là triệu
bất tờng”?


GV:<i> Qủa vậy sau này Trịnh</i>
<i>Sâm vì ăn chơi sa đoạ,vì bị</i>
<i>bệnh nên để Thị Huệ cùng</i>
<i>quận Huy nắm các chức vụ</i>
<i>quan trọng đã mất năm 1782</i>
<i>thọ 44 tuổi ,ở ngơi 15</i>
<i>năm.Cịn Trịnh Cán lên ngơi</i>
<i>khi 6 tuổi đợc 2 tháng cũng</i>
<i>chết yểu </i>


* Phân tích,đánh giỏ.


- Cảm xúc chủ quan của tác
giả


-> Đó là điểm gở, điểm
chẳng lành bởi chúa ăn chơi
hởng lạc trên mồ hôi, nớc
mắt, xơng máu của dân


lành -> sự suy vong tất yu
ca mt triu i.


H: Theo dõi đoạn còn lại, nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

H: Bọn quan lại hầu cận trong
phủ chúa đã nhũng nhiễu dân
bằng những thủ đoạn nào?


- Ph¸t hiƯn


- Nhê giã bỴ măng, ra
ngoài doạ dẫm.


- Dò xem nhà nào có chậu
hoa, cây cảnh, chim tốt
biên vào hai chữ phụng
th-ủ.


- Đêm…sai lính đến lấy…
buộc tội giấu vật cung
phụng…doạ lấy tiền.


- Hòn đá, cây lớn…phá
nhà, huỷ tờng khiêng ra.


-Lợi dụng uy quyền
của chúa để vơ vét


->Cđa c¸i mất,tinh


thần căng thẳng


H: Th đoạn này đã gây tai
hoạ nào cho dân lành?Em còn
nhận ra sự tht no trong chn
ph chỳa?


- Phát hiện.


-Vua nào tôi ấy,tham lam
lộng hành


H: Tác giả kết thúc tuỳ bút
bằng câu ghi lại một sự việc
có thực từng xảy ra trong nhà
mình nhằm mục đích gì ?


* Suy nghÜ.


-> Tăng tính thuyết phục
cho những chi tiết chân
thực -> thái độ phê phán
chế độ PK.


H: Trong đoạn văn này tác giả
đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào? Tác dụng ?


* Suy nghĩ, đánh giá.



- Hình ảnh đối lập, phơng
pháp so sánh, liết kê…


-> Tố cáo bọn quan
lại hầu cận ỷ thế nhà
chúa mà hồnh hành,
vơ vét để ních đầy túi
tham.


H: Em có nhận xét gì về thái
độ của tác giả qua cách ghi li
s vic ny ?


* Đánh giá.


- Thỏi phờ phán, lên án
chế độ phong kiến bất
cơng, vơ lí.


<b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Học “Chuyện cũ trong phủ
chúa Trịnh” em hiểu thêm sự
thật nào về đời sống vua chúa,
quan lại phong kiến thời vua
Lê chúa Trịnh suy tàn ?


- Tổng kết lại kiến thức.
- Phê phán thói ăn chơi xa
xỉ của bọn vua chúa đơng


thời.


- Thể hiện lòng thơng cảm
với nhân dân.


-Phê phán tƯ nhịng nhiƠu
nh©n d©n của lũ quan lại.
H: Nêu những nghệ thuật nổi


bật của văn bản ?


- HS nhắc lại.
- HS rút ra ghi nhí.
- §äc ghi nhí.


<i>* Ghi nhí/sgk</i>.
<i> <b>4/ Cđng cè:</b></i>


<i>-</i>GV đọc thêm cho hs nghe đoạn trích ‘Vào Trịnh phủ”của Lê Hữu Trác


H: Theo em thể tuỳ bút trong bài có gì khác so với thể truyện mà các em đã đ ợc học ở
bài trớc?


Truyện Tuỳ bút
+ Hiện thực của cuộc sống đợc phn ỏnh


thông qua số phận con ngời cụ thể nên cã
cèt trun, nh©n vËt…cã thĨ h cÊu.


+ Ghi chép về những con ngời, sự việc


cụ thể, có thực, qua đó bộc lộ sự đánh giá
của mình về con ngời và cuộc sống.
<i><b>5/Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Hãy viết đoạn văn ngắn trình bày những điều em nhận thức đợc về tình trạng đất nớc ta
vào thời vua Lê – chúa Trịnh cuối thế kỉ 18.


- Học ghi nhớ, nắm đợc nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Chuẩn bị: Hong Lờ nht thng chớ.


+ Tóm tắt ý chính.


+ Trả lời các câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.


<b> ********************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b> Tiết 23Văn bản :</b>


Hoàng lê nhÊt thèng chÝ



<i><b> (Ng« Gia Văn Phái)</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>A. Mc tiờu cn đạt</b>
<i>Học xong bài này,HS</i> :


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến


công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận bi thảm của lũ
vua quan phản nớc, hại dân ; hiểu đợc giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết
hợp với miêu t chõn thc sinh ng.


2. Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm văn xuôi cổ, học tập trần thuật kết hợp miêu tả.
3. Giáo dục lòng tự hào về truyền thống ngoại xâm kiên cờng của cha ông.


TT: MT1
<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Tranh ảnh về hình tợng Quang Trung


-Lợc đồ trận “QT đại phá quân Thanh” lịch sử 7
*Trò: Đọc k hi 14 sgk


<b>C.Các b ớc lên lớp . </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


* Phân tích bức tranh miêu tả cảnh sống của chúa Trịnh ? Từ đó em có suy
nghĩ gì về hiện thực nớc ta cuối thế kỉ 18?


<i><b>3. Bµi míi</b>.<b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Với bối cảnh lịch sử đầy biến động ở nớc ta trong khoảng 3 thập kỉcuối TK</i>
<i>18-đầu TK 19,khởi đầu là sự sa đoạ thối nát của các tập đồn phong kiến,các ơng vua</i>
<i>thời Lê-Mạc bất lực,vua Lê Hiển Tông chắp tay rũ áo,phủ chúa Trịnh Sâm ăn chơi xa</i>


<i>hoa hoang dâm vô độ gây nên loạn,sự tranh giành quyền lực giữa các phe phái pk xảy</i>
<i>ra...Cuộc nổi dậy của phong trào Tây Sơn là một tất yếu trong lịch sử</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: I<b>. Tìm hiểu chung</b>


H: Dùa vào chú thích (*),
hÃy giới thiệu về tác giả
của văn b¶n ?


GV giíi thiƯu thªm vỊ
nhãm t/g


* Håi thø mêi bèn mµ
chóng ta chuẩn bị học là
do Ngô Thì Du viết.


- Giíi thiƯu (dùa vào chú
thích *)


- Nghe


<i><b>1/ Tác giả:</b></i>


<i>- </i>Nhóm tác giả thuộc dòng họ
Ngô Thì.



- Có hai tác giả chính: Ngô
Thì Chí và Ngô Thì Du.


- Quê quán: huyện Thanh
Oai, tỉnh Hà Tây.


?Da vo phn lch s ó
hc khỏi quỏt tình hình
n-ớc ta vào thời điểm này?


-HS nªu


<i>GV: -Từ TK 16 Nam Triều(nhà Lê)thắng Bắc Triều(nhà Mạc)chiếm lại Thăng Long</i>
<i>gây ra cuộc phân tranh Trịnh-Nguyễn.Phía Bắc thuộc họ Trịnh,phía Nam thuộc họ</i>
<i>Nguyễn...Quân Tây Sơn do 3 anh em làm chủ đàng Trong.NH ra Bắc tiêu diệt họ</i>
<i>Trịnh làm Trịnh Khải bỏ chạy và tự vẫn ,1786 NH làm chủ TL .Vua Lê Hiển Tơng</i>
<i>cảm kích gả con gái cho,vua mất NH lập cháu vua là Lê Duy Kì lên ngôi rồi quay</i>
<i>vào Nam .1788 quân Thanh mợn cớ sang giúp nhà Lê xâm lợc nớc ta->NH ra Bắc</i>
<i>lần 3 đánh tan ->lên ngơi hồng đế</i>


b. T¸c phÈm.
H: Em hiĨu g× vỊ tác


phẩm Hoàng Lê nhÊt
thèng chÝ”?


- Giíi thiƯu (dùa vµo chó
thÝch 1).


(viÕt trong thêi gian dài


giống TQ diễn nghĩa,
,đầu håi cã 2 câu thơ 7
tiếng,phần kÕt cã c©u
“Mn biÕt sù viƯc ra sao
håi sau sÏ râ”


- Ghi chÐp vỊ sù viƯc thống
nhất của vơng triều nhà Lê
vào thời điểm Tây Sơn diệt
Trịnh,gồm 17 hồi


H: Em hiểu gì về thể chí? -> Lối văn ghi chép sự vật,


sự việc. -Thể loại:tiểu thuyết lịch sửviết theo lối chơng hồi.
- GV tãm t¾t håi 12 –


13.


H: Hãy nêu cách đọc văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

bản ( hồi 14 )? giọng khẩn trơng


- Hai học sinh đọc -> nhận
xét.


H: H·y nªu néi dung
chÝnh cđa håi thứ 14
H: Đoạn trích có thể chia
làm mấy phần ? Néi dung
tõng phÇn ?



Việc QT đại phá quân
Thanh và sự thất bại thảm
hại của vua tơi nhà Lê và
qn XL


-> Ba phÇn:


+ P1: Từ đầu -> “Năm Mậu Thân” -> Đợc tin quân
Thanh kéo vào TL -> Nguyễn Huệ lên ngôi hồng đế
và cầm qn dẹp giặc.


+ P2: TiÕp…“kÐo vµo thành -> Cuộc hành quân thần
tốc và chiến thắng lẫy lõng cđa vua QT.


+ P3: Cịn lại -> Sự đại bại của quân tớng nhà Thanh và
tình trạng thảm hại của vua tôi Lê Chiêu Thống.


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản</b>.
<i>GV bình:Là một tp văn xi chữ Hán có qui mô lớn nhất tái hiện một cách sinh động</i>
<i>chân thực một gđ ls nớc nhà,đạt những thành công về nghệ thuật tiểu thuyết .Hồi 14</i>
<i>vẽ lên chân dung lẫm liệt của ngời anh hùng DT vĩ đại QT...</i>


H: Nhận đợc tin báo cấp,
Nguyễn Huệ đã có thái
độ và hành động gì ?
?Điều đó cho thấy đặc
điểm nào của ơng?


- Ph¸t hiƯn.



- Nhận đợc tin báo cấp,
giận lắm, hợp các tớng sĩ
định thân chinh cầm qn
đi ngay…


- Lên ngơi vua->kéo qn
đánh giặc


- 25/12/1788 h¹ lƯnh xt
qu©n.


- Víi cèng sÜ Nguyễn
Thiếp hỏi


- Mộ thêm quân


<i><b>1. Hình t</b><b> ỵng ng</b><b> êi anh</b></i>
<i><b>hùng Nguyễn Huệ</b></i>


+/Là con ngời mu lợc


-Là ngời yêu nớc căm thï
giỈc


-Biết nghe lẽ phải
H: Qua thái độ và hành


động của Nguyễn Huệ,
có thể thấy Nguyên Huệ


là ngời nh thế nào trớc
những biến cố lớn?


* Th¶o ln.


- Bình tĩnh, hành động
nhanh, kịp thời,


- TrÝ t s¸ng st, nhạy
bén, mu lợc.


- mạnh mẽ, quyết đoán
trớc nh÷ng biÕn cè lín.


Y/C hs đọc lời chỉ dụ của
vua trớc 4 doanh


H: Trong lời dụ lính
Quang Trung đã nêu
những gì?


-cả lớp đọc thầm
* Phát hiện:


- Khẳng định chủ quyền
dân tộc ; nêu bật chính
nghĩa của ta, phi nghĩa của
đich ; kêu gọi đồng tâm
hiệp lực…



H: Lời dụ lính có tác
động tới tớng sĩ nh thế
nào?


-> KÝch thÝch lßng yêu
n-ớc, truyền thống quật cờng
của dân tộc.


?ND các câu văn Ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

g×?


H: Khi kéo quân đến Tam
Điệp, Quang Trung đã
phân tích sự việc ntn? ?
Việc QT biết bọn Sở Lân
mắc tội chết nhng vẫn tha
cho thấy ơng xét đốn bề
tơi nh thế nào ?


?ý muốn lâu dài lần này
ta ra...cho thấy năng lực
gì của ông?Sự việc khao
quân ngày 30/12,hĐn 7
ngµy chiÕn thắng cho ta
biết thêm điều gì về ông?


-Nhc n truyn thống
chống giặc ngoại xâm của
DT để noi gơng,tự hào-tin


tởng ở chính nghĩa


-hs đọc nội dung bài hịch


- Sở, Lân ra đón đều mang
gơm trên lng mà xin chịu
tội –bình công luận tội rõ
ràng,hiểu năng lực của
họ,độ lợng công minh


-hs nhËn xÐt


- Đến tối 30 tết lập tức lên
đờng, hẹn ngày mồng 7
năm mới vào thành Thăng
Long mở tiệc ăn
mừng.->năng lực tiên đốn chính
xác của một nhà quân s
cú ti


-Có tài khích lệ quân sĩ


- Sỏng sut, nhạy bén trong
việc nhận định tình hình


-Mu lỵc trong xét đoán,
dùng ngời.


-> Tầm nhìn xa trông rộng.



H: Ti dùng binh của
Nguyễn Huệ còn đợc thể
hiện qua việc tổ chức các
trận đánh, em hãy chứng
minh ?


?Cách điều khiển binh
t-ớng có gì chú ý?Tờng
thuật lại cuộc hành quân
thần tốc?


GV treo lc trn
ỏnh-gi hs lờn bng tờng thuật
lại


?Có gì đặc biệt trong
cách đánh của QT ở 2
trận Phú Xuyờn-H Hi?


- Tìm dẫn chứng làm sáng
tỏ.


-1 o binh ụng đi nhanh
an tồn bí mật bằng đi bộ 4
ngày/350km đèo nỳi


-Tuyển duyệt binh trong 1
ngày->vợt 150km tới Tam
Điệp 1 ngày...



-2 hs lên trình bày
-hs nhận xét


+/Một bậc kì tài trong việc
dùng binh


-5 ngy đã chuẩn bị xong
-Một anh hùng lão luyện có
nhiều sách lợc đúng đắn


-Dùng cách đánh bất ngờ,bí
mật


H: Nhận xét nghệ thuật
miêu tả trận đánh ? Tác
dụng?Kết quả trận đánh
ntn?


- HS nhËn xét : miêu tả,
trần thuËt ch©n thùc có
màu sắc sử thi


L:Đọc những câu văn
miêu tả c¶nh vua QT ra
trËn?t/g chđ u dïng
kiĨu câu nào?Nhận xét về
h/a này?


-dùng câu kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV bình thêm về hình
t-ợng ngời anh hùng trong
chiến trận


H: Qua toàn bộ đoạn
trích em cảm nhận đợc
điều gì về ngời anh hùng
Nguyễn Huệ ?


-hs nghe


- Đánh giá.


trong chiến trận.


-> Tớnh cỏch mnh m, quả
cảm, trí tuệ sáng suốt, nhạy
bén, tài dụng binh nh thần;
là nơi tổ chức và linh hồn
của chiến cơng vĩ đại.


H: T¹i sao tác giả vốn
trung thành với nhà Lê lại
có thể viÕt thùc vµ hay
nh thế về Nguyễn Huệ?


* Thảo luận


- Quan điểm phản ánh hiện
thực của các tác giả là tôn


trọng sự thực lịch sử và ý
thức dân tộc.


=>cách tả chân thực,hào
hùng,tự hào


H: Em hiểu gì về nhân


vt Tơn Sĩ Nghị? * Trình bày suy nghĩ

-> kéo qn sang An Nam
là nhằm lợi ích riêng, lại
khơng muốn tốn nhiều
x-ơng máu. Ngồi ra hắn cịn
kiêu căng, tự mãn, chủ
quan khinh địch.


<i><b>2. Sù thảm bại của quân t</b><b> - </b></i>
<i><b>ớng nhà Thanh và vua tôi</b></i>
<i><b>nhà Lê.</b></i>


<i><b>a.Quân tớng nhà Thanh</b></i>.


H: S thm bi của quân
tớng nhà Thanh đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?
?Số phận của chúng ntn?
Sự thua chạy của chúng
gợi ta nhớ đến nhứng
chiến thắng nào trong ls?


(Lê Lợi chống quân
Minh)


- Ph¸t hiƯn


- Tơn Sĩ Nghị sợ mất mật,
ngựa khơng kịp đóng n,
ngời khơng kịp mặc áo
giáp…chuồn trớc qua cầu
phao.


- Quân…ai nấy đều rụng
rời, sợ hãi, xin hàng, bỏ
chạy toán loạn, giày xéo
lên nhau mà chết...bỏ chạy,
tranh nhau qua cầu rơi
xuống sông chết…


-ThÊt bại thảm hại do
chủ quan


ctranh phi nghÜa
Đội quân TS mạnh


<i><b>b. Sự thảm hại của vua tôi</b></i>
<i><b>nhà Lê</b></i>.


H: Em hiểu gì về Lê
Chiêu Thống?



gv đọc thêm đoạn trớch
trong sỏch vn 9 c


-> Tên vua cõng rắn cắn
gà nhà


H: S phn thm bi ca
vua tụi nh Lờ c miờu
t nh th no?


* Phát hiện


- Chiêu Thèng véi cïng
bän th©n tín đa Thái hậu
ra ngoài, chạy bán sống
bán chết, cớp thuyền dân,


mấy ngày không ăn.


- Đuổi kịp Tôn Sĩ Nghị,
vua tôi nhìn nhau than thở,
oán giận chảy nớc mắt.


-Chu s nhc,ờ hốn


H: Ngßi bót cđa tác giả
khi miêu tả hai cuộc tháo
chạy có gì khác biệt? HÃy



* Thảo luận.


- Cuộc tháo chạy của quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

giải thích vì sao cã sù


khác biệt đó ? tả khách quan trong đó ẩnchứa sự hả hê, sung sớng
của ngời thắng trận.


cảm hứng chủ quan, ngậm
ngùi, mủi lòng trớc sự sụp
đổ của vơng triều mà họ
từng thờ phụng.


H: Håi thø 14 cña
“HLNTC” mang lại cho
em những hiểu biết gì ?


- HS tỉng kÕt <b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Vì sao “Hồng Lê
nhất thống chí” đợc xem
là tiểu thuyết lịch sử?


Gọi hs đọc ghi nhớ - HS nhận xét.- HS đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhí/sgk</i>


<i><b>4/Cñng cè:</b></i>



<i>* Bài tập củng cố</i>: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.
B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.
<b>C.</b> Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.
D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.


2. Nhận xét nào sau đây không đúng với ND hồi thứ 14 của “ Hoàng Lê nhất thống
chí” ?


A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung - Nguyễn
Huệ.


B. Nói lên những thất bại thảm hại của quân tớng nhà Thanh.
C. Mô tả số phận bi đát, nhục nhã của vua tôi Lê Chiêu Thống.
<b>D.</b> Kể về lịch sử đất nớc vào giai đoạn TK 17


-Cho hs quan sát ảnh Tợng QT tại gò Đống Đa
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


* <i>Bài tập về nhà</i> : HÃy viết một đoạn văn ngắn miêu tả chiến công thÇn tèc cđa vua
Quang Trung?


- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b> Tiết 24</b>



Hoàng lê nhất thống chí (TT)



<i><b> (Ngô Gia Văn Phái)</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<i>Học xong bài này,HS</i> :


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến
công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận bi thảm của lũ
vua quan phản nớc, hại dân ; hiểu đợc giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết
hợp với miêu tả chân thực sinh động.


2. RÌn kĩ năng phân tích tác phẩm văn xuôi cổ, học tập trần thuật kết hợp miêu tả.
3. Giáo dục lòng tự hào về truyền thống ngoại xâm kiên cờng của cha ông.


TT: MT1
<b>B. Chuẩn bị:</b>


*Thầy: Tham khảo sgk văn 9 cũ


-Tranh ảnh về hình tợng Quang Trung


-Lợc đồ trận “QT đại phá quân Thanh” lịch sử 7
*Trị: Đọc kĩ hồi 14 sgk


<b>C.C¸c b íc lªn líp . </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:</i>



* Phân tích bức tranh miêu tả cảnh sống của chúa Trịnh ? Từ đó em có suy
nghĩ gì về hiện thực nớc ta cuối thế kỉ 18?


<i><b>3. Bµi míi</b>.<b> </b></i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản</b>.
H: Em hiểu gì về nhân


vật Tơn Sĩ Nghị? * Trình bày suy nghĩ-> kéo quân sang An Nam…
là nhằm lợi ích riêng, lại
không muốn tốn nhiều
x-ơng máu. Ngồi ra hắn cịn
kiêu căng, tự mãn, chủ
quan khinh ch.


<i><b>2. Sự thảm bại của quân t</b><b> - </b></i>
<i><b>ớng nhà Thanh và vua tôi</b></i>
<i><b>nhà Lê.</b></i>


<i><b>a.Quân tớng nhà Thanh</b></i>.


H: Sự thảm bại của quân
tớng nhà Thanh đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?



- Ph¸t hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

?Số phận của chúng ntn?
Sự thua chạy của chúng
gợi ta nhớ đến nhứng
chiến thắng nào trong ls?
(Lê Lợi chống quân
Minh)


ngêi không kịp mặc áo
giápchuồn tríc qua cÇu
phao.


- Quân…ai nấy đều rụng
rời, sợ hãi, xin hàng, bỏ
chạy toán loạn, giày xéo
lên nhau mà chết...bỏ chạy,
tranh nhau qua cu ri
xung sụng cht


-Thất bại thảm hại do
chñ quan


ctranh phi nghÜa
§éi quân TS mạnh


<i><b>b. Sự thảm hại của vua tôi</b></i>
<i><b>nhà Lê</b></i>.


H: Em hiĨu g× vỊ Lª


Chiªu Thèng?


gv đọc thêm đoạn trích
trong sách văn 9 c


-> Tên vua cõng rắn cắn
gà nhà


H: S phn thảm bại của
vua tôi nhà Lê đợc miêu
tả nh thế no?


* Phát hiện


- Chiêu Thống vội cùng
bọn thân tín đa Thái hậu
ra ngoài, chạy bán sèng
b¸n chÕt, cíp thuyền dân,


mấy ngày không ăn.


- Đuổi kịp Tôn Sĩ Nghị,
vua tôi nhìn nhau than thở,
oán giận chảy níc m¾t.


-Chịu sỉ nhục,đê hèn


H: Ngịi bút của tác giả
khi miêu tả hai cuộc tháo


chạy có gì khác biệt? Hãy
giải thích vì sao có sự
khác biệt đó ?


* Th¶o ln.


- Cuộc tháo chạy của quân
tớng nhà Thanh đợc miêu
tả khách quan trong đó ẩn
chứa sự hả hê, sung sớng
của ngời thắng trận.


-Miêu tả cuộc tháo chạy
của vua tôi nhà Lê mang
cảm hứng chủ quan, ngậm
ngùi, mủi lòng trớc sự sụp
đổ của vơng triều mà họ
từng thờ phụng.


H: Håi thø 14 cña
“HLNTC” mang lại cho
em những hiểu biết gì ?


- HS tỉng kÕt <b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Vì sao “Hồng Lê
nhất thống chí” đợc xem
là tiểu thuyết lịch sử?


Gọi hs đọc ghi nhớ - HS nhận xét.- HS đọc ghi nhớ.



<i>* Ghi nhí/sgk</i>


<i><b>4/Cñng cè:</b></i>


<i>* Bài tập củng cố</i>: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.
B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.
<b>C.</b> Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.
D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.


2. Nhận xét nào sau đây không đúng với ND hồi thứ 14 của “ Hoàng Lê nhất thống
chí” ?


A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung - Nguyễn
Huệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

C. Mô tả số phận bi đát, nhục nhã của vua tôi Lê Chiêu Thống.
<b>D.</b> Kể về lịch sử đất nớc vào giai đoạn TK 17


-Cho hs quan sát ảnh Tợng QT tại gò Đống Đa
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


* <i>Bài tập về nhà</i> : HÃy viết một đoạn văn ngắn miêu tả chiến công thần tốc của vua
Quang Trung?


- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.



- Chuẩn bị Sự phát triển của tõ vùng” ( tiÕp ) : t×m hiĨu VD trong sgk.
********************************************************


<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 25 : </b>

Sự phát triĨn cđa tõ vùng

<i><b>( </b><b>tiÕp</b></i> )


A.


<b> Mục tiêu cần đạt . </b>
* Học xong bài này, HS:


1. Hiểu đợc việc tạo từ ngữ mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài cũng là cách
quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt?


2. RÌn kĩ năng sử dụng và tạo thêm từ mới.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiÕng ViÖt.


TT: Hiểu đợc việc tạo từ ngữ mới và mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài cũng là cách
quan trọng để phát triển từ vựng tiếng Việt?


.<b> B. CHUÈN Bị:</b>


*Thầy: -Bảng phụ ghi bµi tËp cđng cè
-Tìm thêm các ví dụ


*Trò: Học lại bài cũ theo y/c
-Chuẩn bị cuốn từ điển HV



C. Các b íc lªn líp.


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b>.</i>


?Em đã học về sự phát triển của từ vựng theo những cách nào?dùng những
phơng thức nào? chữa bài tập 2,4/57.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng diƠn ra tríc hÕt theo cách phát triển nghĩa của từ</i>
<i>thành từ nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc,ngoài ra còn có cách khác là phát triển số </i>
<i>l-ợng các từ ngữ bằng 2 cách mµ chóng ta sÏ häc sau:</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu tạo từ ngữ mới(10p)<i>.</i> <b>B.Phát triển số l - </b>
<b>ợng từ ng</b>


<b>I. Tạo từ ngữ mới.</b>


+ Đọc vd? - Đọc vd 1,2 (b¶ng phơ)


H: Hãy cho biết trong thời


gian gần đây có những từ
ngữ nào đợc cấu tạo trên
cơ sở các từ sau: “điện
thoại”, “kinh tế”, “sở hữu”,
“tri thức”, “đặc khu”,”trí
tuệ”?


* Th¶o ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

H: Giải thích nghĩa của
những từ ngữ mới cấu tạo
đó ?


- HS gi¶i nghÜa, nhËn xÐt.
- VD 1 :


+ Điện thoại di động : Điện thoại
vô tuyến nhỏ mang theo ngời,
đ-ợc sử dụng trong vùng phủ sóng
của cơ sở cho thuê bao.


+ Kinh tÕ tri thøc : NÒn kinh tế
dựa chủ yếu vào việc sản xuất, lu
thông, phân phối các sản phẩm
có hàm lợng tri thức cao.


+ Đặc khu kinh tế : Khu vực
dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nớc ngoài với những
chính sách u đãi.



+ Sở hữu trí tuệ : Quyền sở hữu
đối với sản phẩm do hoạt động trí
tuệ.


H: Trong tiếng Việt có
những từ đợc cấu tạo theo
mơ hình (x + tặc). Hãy tìm
những từ ngữ mới xuất
hiện theo cấu tạo mơ hình
đó ?


*Thảo luận


- Lâm tặc, tin tặc
-không tặc


-nghịch tặc ...
H: Ta cã thÓ tạo từ ngữ


mi bng cách nào? Mục
đích ?


- NhËn xÐt chung -> rót ra ghi


nhí 1 <i>* Ghi nhí/sgk</i>


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu mục II. <b>II. M ợn từ ngữ</b>
<b>của tiếng n ớc </b>
<b>ngồi.</b>



H: §äc VD - §äc vÝ dơ 1


H: H·y t×m từ Hán Việt


trong hai đoạn trích ? - Phát hiện.Những từ Hán Việt :


a. thanh minh, lễ, tiết, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, b hnh,
xuõn, ti t, giai nhõn.


b. bạc mệnh, duyên, phận, thần,
linh, chứng giám, thiếp, đoan
trang, tiết, trinh bạch, ngọc.


- Đọc ví dụ 2.
H: Trong tiÕng ViÖt dïng


những từ nào để chỉ những
khái niệm trên?nguồn
gốc?


- HS tr¶ lêi.
a. AIDS


b. Marketing Anh
H: Những từ này có nguồn


gốc từ đâu ? -> Nớc ngoài.



H: Từ 2 ví dụ trên em rút
ra nhận xét gì về cách phát
triển từ ngữ ?


- Rót ra nhËn xÐt.
- §äc ghi nhí.


<i>* Ghi nhớ /74</i>.
<b>Hoạt động 3 : </b> Hớng dẫn HS luyện tập <b>III. Luyn tp</b>


- Đọc cầu bài tập 1 -> làm miệng <i>Bài tập 1/74</i>.
H: Tìm hai mô hình có khả


năng tạo ra những từ ngữ
mới nh kiểu : x + tỈc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- X + hố: ơ -xi
hố, lão hố.
H: Tìm 4 từ ngữ mới đợc


dïng phổ biến gần đây và
giải thích nghĩa những từ
này?


Chia lớp thành 4
nhóm-mỗi nhóm tìm một từ ngữ


- Đọc yêu cầu bài tập 2


-> Thảo luận, trả lêi.



<i>Bài tập 2/74</i>.
- Cơm bụi : cơm
giá rẻ…tạm bợ.
- Cầu truyền hình:
hình thức truyền
hình tại chỗ cuộc
giao lu đối thoại ở
địa điểm cách xa
nhau.


H: Nêu vắn tắt cách phát
triển từ vựng ? Thảo luËn


vấn đề đã nêu ? - Đọc yêu cầu bài tập 4 -> thảo luận, trả lời.


- Từ vựng của một ngôn ngữ
không thể không thay đổi vì TG
TN+XH xung quang ta ln vận
động phát triển->nhận thức về nó
cũng vận động phát triển


VD:Khi xuất hiện loại phơng tiện
đi lại 2 bánh chạy bằng động
cơ->có từ ngữ biểu thị là xe gắn máy


<i>Bµi tËp 4/74</i>.
.


<i><b>4/Cđng cè:</b></i>



GV đọc thêm bài đọc thêm sgk /74


-Đa ra bảng phụ : Xác định từ nào không phải từ HV ?
A.Tế cáo B.Niên hiệu


C.Hoàng đế D.Trời đất
<i><b>5/H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà: </b></i>


- Lµm bµi tËp 3.


- Chuẩn bị bài “Truyện Kiều của Nguyễn Du” : Đọc, trả lời câu hỏi sgk
Tìm đọc về truyện Kiều
**********************************************
<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>TuÇn 6 TiÕt 26 : </b>


Trun KiỊu



của Nguyễn Du


<b>A. mục tiêu cần đạt. </b>


<i>* Gióp HS :</i>


-. Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Nguyễn Du.
Trên cơ sở hiểu nội dung cốt truyện, thấy đợc những giá trị cơ bản của “Truyện
Kiu.


- Rèn luyện kĩ năng tóm tắt tác phẩm.



- Giỏo dục lịng tự hào về nền văn hố dân tộc, tự hào về đại thi hào Nguyễn Du, về
di sản văn hố q giá của ơng, đặc biệt là “Truyện Kiều”


TT: Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Nguyễn
Du. Trên cơ sở hiểu nội dung cốt truyện, thấy đợc những giá trị cơ bản của


“Trun KiỊu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>B. CHN BÞ:</b>


*Thầy: -Tìm mang đến giới thiệu toàn bộ tác phẩm
-Chân dung tác giả


-Các bài giới thiệu về thân thÕ sù nghiƯp
*Trß: §äc kÜ néi dung tp,tãm t¾t tp


<b>C. </b>


<b> Các bớc lên lớp. </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b><i><b> </b></i> sự chuẩn bị bài của hs
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


* Giíi thiƯu bµi.



<i>Có 1 thi hào mà ngời VN ta không ai là không yêu mến kính phục,có 1 nhà</i>
<i>thơ mà hơn 200 năm qua ai cũng phải thuộc lòng 1 hay nhiều câu thơ của ông.Con ngời</i>
<i>ấy,tác phẩm ấy trở thành niềm tự hào của DTVN nh Tố Hữu đã từng ca ngợi: Tiếng</i>“
<i>thơ ai động đất trời</i>


<i> Nghe nh non níc väng lêi ngµn thu</i>
<i> Ngàn năm sau nhớ Nguyễn Du</i>
<i> TiÕng th¬ nh tiÕng mẹ ru mỗi ngày</i>


<i>Chỳng ta ang núi n i thi hào Nguyễn Du cùng tác phẩm Truyện Kiều của ông</i>
* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu về Nguyễn Du<i>.</i> <b>I.Tác giả Nguyễn </b>
<b>Du.</b>


?Dựa vào kiến thức đã học ls nêu
những nét chính về bối cảnh ls


?Víi bèi c¶nh nh thế có a/h gì tới
các nhà văn,nhà thơ?


H: Qua vic son bi nh, hóy giới
thiệu những hiểu biết của em về
cuộc đời Nguyễn Du ?


GV gi¶i thÝch thêm: Tố Nh (sắc
trắng rất thật).Thanh Hiên(mái nhà
trong sạch)



- Gii thiu (da vo sgk)
-TK XIX triều đại nhà Lờ
suy vong


-Các quan lại tranh giành
quyền lợi


-N ra cỏc cuc u tranh
-i sng ND kh cc


-hs nêu


<i><b>1.Hoàn cảnh XH</b></i>


-cú nhiều biến động
dữ dội


=>t/® mạnh mẽ tới
cđ,sn nhà thơ


<i><b>2/ Cuộc đời</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- ND ( 1765 – 1820
) tên chữ là Tố Nh,
hiệu là Thanh Hiên.
- Quê: Tiên Điền,
Nghi Xuân, Hà Tĩnh.


?Cú th chia cuộc đời ơng ntn?



- Nghe, hiĨu


- Mẹ Nguyễn Du là Trần Thị
Tần, ngời đẹp nổi tiếng ở Kinh
Bắc (đất quan họ…); 9 tuổi mất
cha, 12 tuổi mất mẹ, ở với anh
cùng cha khác mẹ.học giỏi nhng
không đỗ tam trờng


- Khi Tây Sơn tấn công ra Bắc,
ông phò Lê chống lại Tây Sơn
nh-ng khônh-ng thành


- Sinh trởng trong
một gia đình đại q
tộc và có truyền
thống về văn học.
-Cđ chia làm 3 giai
đoạn chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

?Tr×nh bày những nét chÝnh thêi


gian này? -Phiêu bạt đất Bắc 10 năm,ởẩn quê nội từ1796-1802 +/Những năm lu lạc
<i><b>Phần mộ của Nguyễn Du</b></i> -Sau khi Nguyễn ánh lên ngôi


mời ông ra làm quan ( bất đắc dĩ
ông phải làm quan cho Triều
Nguyễn với các chức : tri huyện
Bắc Hà, cai hạ tỉnh Q.Bình, Hữu


tham trị bộ lễ…


- 1820 «ng chuÈn bị đi sứ sang
TQ lần 2 thì nhiễm dịch ốm mất
tại Huế (16/9/1820).


+/Làm quan nhµ
Ngun


H: Cuộc đời gặp nhiều gian truân,
gắn bó sâu sắc với những biến cố
lịch sử đã tạo lên một ND ntn ?


<i>GV: ND đợc đánh giá là đại thi hào của</i>
<i>dt VN, là danh nhân văn hoá TG…là bậc</i>
<i>thầy trong việc sử dụng ngôn ngữ tiếng</i>
<i>Việt, là ngơi sao sáng chói nhất trong nền</i>
<i>văn hc c VN.</i>


* HS trình bày -> nhận xét.


<i><b>3. Con ng</b><b> êi</b><b> </b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Kiến thức sâu rộng,
vốn sống phong phú
-> Là thiên tài văn
học, một nhà nhân
đạo chủ nghĩa
lớn,một danh nhân
văn hoá TG



H: Giới thiệu những nét chính về sự
nghiệp văn học của ND ?


?kể tên những tp của ông?


- Giới thiệu (dựa vào sgk)
- Sáng tác chữ Nôm xuất sắc
nhất là <i>Truyện Kiều</i>.


<i><b>4. Sự nghiệp văn</b></i>
<i><b>học</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Nhiều tác phẩm có
giá trị lớn viết bằng
chữ Hán và chữ
Nôm.


Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu về Truyện Kiều<i>.</i> <b>II. Truyện Kiều.</b>
H: Hãy giới thiệu về nguồn gốc tác


phÈm?


* ND đã có nhiều sáng tác từ nghệ thuật
tự sự – kể chuyện bằng thơ, đến nghệ
thuật xây dựng nhân vật, miêu tả …
GV giới thiệu cho hs toàn tập tp


- Giíi thiƯu (dùa vµo
sgk)



-Tên cũ là “Đoạn trờng
tân thanh” (tiếng kêu mới
đứt ruột)


<i><b>1/ Nguån gèc</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Dùa theo cèt trun
“Kim V©n Kiều
Truyện của Tham
Tâm Tài Nhân (ở
TQ) nhng phần sáng
tạo cđa ND lµ rÊt
lín.


H: “Truyện Kiều” đợc sáng tác trong
thời gian nào?


GV:cho hs nắm đợc cách nhớ số câu
trong Kiều

<b>K I ề U</b>



3 2 5 4


- Phát biểu - Viết vào đầu TK 19


( 1805 1809 )
- Gồm 3254 câu thơ
lục bát


H: Từ việc chuẩn bị ở nhà, hÃy tóm tắt


Truyện Kiều theo ba phÇn cđa tp ?
* NhËn xÐt -> cho điểm


?Kể tên nv chính diện?


- Túm tt -> Nhận xét.
+ Phần thứ nhất: gặp gỡ
và đính ớc.


+ PhÇn thứ 2: Gia biến và
lu lạc.


+ Phần thứ 3: Đoàn tụ
-TK,TV,KT,Vơng quan,
Giác Duyên,Từ HảiTú
bà,Bạc hà Bạc hạnh,Sở
Khanh,MGS,HTH...
<i>Ho¹n Th,Thóc Sinh</i>


2<i><b>. Tãm tắt tác</b></i>
<i><b>phẩm</b>.</i>


<i><b>3.Nhân vật</b></i>
<i><b>a.nv chính diện</b></i>
<i><b>b.nv phản diện</b></i>
<i><b>c.nv trung gian</b></i>
<i><b>3. Giá trị nội dung</b></i>
<i><b>và nghệ thuật.</b></i>


H: Qua việc tóm tắt tác phÈm em thÊy



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

H: Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo


đợc thể hiện nh thế nào trong tp? * Giá trị nhận đạo:


H: Nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật


cđa tp? - Ph¸t hiƯn. <i>b. Giá trị nghệ thuật</i>- Kết tinh thành tựu:


nghệ thuật trên các
phơng diện ngôn ngữ
và thể loại.


H: Qua bài học, em hiểu gì về Nguyễn


Du và tác phẩm Truyện Kiều? - Tổng kết - §äc ghi nhí. <b>III.Tỉng kÕt</b><i>* Ghi nhí<b>: sgk/80</b></i>.
<i><b>4/Cđng cè :</b></i>


1/Tên chữ của Nguyễn Du 5/Họ tên nhân vật chính trong truyện?
2/Một ngời anh hïng c¸i thÕ? 6/T¸c giả của Kim Vân Kiều truyện?
3/Một văn nhân hào hoa phong nh·? 7/N¬i TK bị Tú bà giam lỏng?


4/Ngi ó 2 ln cu Kiu? 8/Tên làng quê hơng của Nguyễn Du?
<i><b>5/</b><b> H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà:</b></i>


- Học ghi nhớ, mợn đọc tồn tp


- ViÕt bµi thut minh vỊ Nguyễn Du và tác phẩm Truyện Kiều.
- Soạn Chị em Thuý KiÒu”.





<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 27</b>

ChÞ em Th KiỊu



A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>:
<i>* HS:</i>


1. Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du : sử dụng bút pháp nghệ
thuật ớc lệ mà vẫn gợi tả đợc vẻ đẹp và tính cách riêng của chị em Thuý Kiều.
Hiểu đợc một phơng diện cảm hứng nhân văn trong “Truyện Kiều”: sự trân trọng
tài năng, sắc đẹp, phẩm cách con ngời.


2. Rèn kĩ năng đọc, phân tích, cảm thụ thơ.
3. Giáo dục HS biết yêu quí, trân trọng cái đẹp.


TT: Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du


B<b>. CHUÈN Bị:</b>


*Thầy: -Vẽ tranh chị em Thuý Kiều


-Soạn bài chi tiết,lên kế hoạch các hđ
*Trò : -Đọc diễn cảm ở nhà


-Soạn kĩ bài
<b>C.Các b ớc lên líp . </b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Trình bày giá trị nội dung vµ nghƯ tht cđa “Trun KiỊu”?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>ở tiết trớc chúng ta đã đợc biết sơ lợc về giá trị ND+NT của truyện</i>
<i>Kiều.Trong truyện ND đã miêu tả nhiều bức chân dung nv đặc sắc,đặc biệt</i>
<i>ông luôn dành nhiều u ái cho những con ngời mà ông yêu quỉtong đó nổi bật</i>
<i>hơn cả là chân dung TK-nv chính của tp.Chúng ta hãy cùng chiêm ngỡng vẻ</i>
<i>đẹp của họ</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hớng dẫn HS đọc:giọng vui tơi
trong sáng,nhịp nhàng (2/2/2)
gv đọc 4 câu đầu


* Hai học sinh đọc -> Nhận
xét


- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó


thích 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 12. - Tìm hiu cỏc chỳ thớch ó hng dn



H: Đoạn trích nằm ở phần nào của tác phẩm ? -Vị trí: -Nằm ở phần
đầu cđa tp (tõ c©u 15
-> câu 38 )


?ND chính của đoạn trích?


?NX các PTBĐ -Giới thiệu tài sắc chị em TK -PTBĐ: TS+MT+BC


H: Xác định bố cục của đoạn


trÝch? * Ph¸t hiƯn:- Chia làm 3 phần:


+ Phần 1: Giới thiệu khái quát
chị em Thuý KiÒu.


+ Phần 2: Gợi tả vẻ đẹp của
Thuý Vân.


+ Phần 3: Gợi tả vẻ đẹp Thuý
Kiu


- Phát hiện.


<i>-Bố cục:3 đoạn</i>


* Hot ng 2: Hng dn HS
tìm hiểu văn bản.


H: Hãy đọc lại bốn câu thơ
đầu và nêu nội dung chính của


bốn câu thơ đó?


H: Tác giả đã giới thiệu chị
em Thuý Kiều nh thế nào?


-1 hs đọc : ‘Đầu lòng hai t
nga


Thuý Kiều là chị, em là Thuý
Vân.


->nờu vị trí thứ bậc-đánh giỏ
chung(2 t nga)


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu vỊ chÞ</b></i>
<i><b>em</b></i>


<i><b> </b><b> Th KiỊu</b></i>


H: Em có nhận xét gì về cách
giới thiệu và cách sử dụng từ
ngữ trong câu thơ đó?


-> Sù kÕt hỵp giữa từ thuần
Việt với từ Hán Việt khiến cho
lêi giíi thiƯu tù nhiªn, trang
träng.



H: Tác giả giới thiệu vẻ đẹp
của chị em Thuý Kiều qua
những hình ảnh thơ nào?


- Ph¸t biĨu.


“Mai cèt c¸ch, tuyết tinh
thần


dáng vẻ ngoài p/c bªn
trong


H: Em hiĨu nh thế nào về câu
thơ Mai cốt cách, tuyết tinh
thần?


- Giải thÝch (dùa vµo sgk)


-> ý cả câu: Hai chị em đều
duyên dáng, thanh cao, trong
trắng.


H: NhËn xÐt g× về nghệ thuật
mà tác giả sử dụng trong câu
thơ ?


- H/a ẩn dụ, ví ngầm -> vẻ đẹp
của hai chị em TK.


- Bút pháp ớc lệ (dùng hình


t-ợng đẹp của thiên nhiên -> nói
về con ngời); Dùng thành ngữ
“mời phân vẹn mời”


-Bót ph¸p íc lệ,sử
dụng thành ngữ


H: Qua cỏch gii thiu ú, em
thy bức chân dung của chị
em Th Kiều có gì đặc biệt ?


- HS đánh giá. -> Vẻ đẹp duyên dáng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>thế liền sau đó, thi sĩ tập trung rọi sáng từng ngời.</i>
Đọc thầm bốn câu thơ tiếp


theo. - Đọc <i><b>2. Vẻ đẹp Thuý</b><b>Võn</b></i>


?Các em hÃy suy nghĩ và cho
biết tại sao t/g lại miêu tả TV
trớc?


GV gợi ý: Có phải vì


A.TV khụng phải là nv chính
B.Vì TV đẹp hơn TK


C.Vì t/g muốn làm nổi bật vẻ
đẹp TK



D.Vì t/g muốn đề cao TV
<i>GV:Đây chính là dụng ý của</i>
<i>t/g dùng NT sóng đơi,địn bẩy</i>


-hs thảo luận theo bàn


-HS lựa chọn ý C


H: Từ “trang trọng “gợi vẻ
đẹp nh thế nào ?Hãy tìm từ
ngữ MT vẻ đẹp TV?


-> Vẻ đẹp cao sang, quý phái.
-khuôn trăng,nét ngài,hoa
c-ời,ngọc ,thốt...


H: HÃy phân tích tác dụng của
các biện pháp nghệ thuật tác
giả sử dụng miêu tả Thuý V©n
?


* Ph©n tÝch:


- Bút pháp nghệ thuật ớc lệ, với
những hình tợng thiên nhiên: trăng,
hoa, mây, tuyết, ngọc -> vẻ đẹp
đoan trang của Thuý Vân. Tuy
nhiên Nguyễn Du lại tả Thuý Vân
cụ thể hơn lúc tả Thuý Kiều.



- Nghệ thuật so sánh ẩn dụ -> vẻ
đẹp trung thực, phúc hậu, quý phái
của Thuý Vân.


- Bót ph¸p nghƯ
tht íc lệ,miêu tả
chi tiết,thủ pháp
liệt kê,so sánh,ẩn
dụ


-> V p đoan
trang, phúc hậu.
H: Với cách giới thiệu nh vy,


tác giả muốn dự báo gì về số
phận của Thuý Vân ?


<i>gv bình về nt xây dựng nv của</i>
<i>ND(chỉ 4 câu thơ dựng lên</i>
<i>chân dung nhiều chi tiết-là</i>
<i>bút pháp điêu luyện của t/g)</i>


* Suy nghĩ -> Bộc lộ.
A.Long đong lận đận
B.Truân chuyên trắc trở
C.Giàu sang phú quí
<b>D.</b> suôn sẻ, bình lặng.


-Dự báo một cuộc
sống suôn sẻ, bình


lặng.


?Các em hÃy thảo luận và cho
biết vậy TV cã h¹nh phúc
không?


-hs thảo luận phát biểu suy nghĩ


(khụng th hp khi lấy ngời mình khơng
u,khơng u mình.Trong trái tim KT
chỉ có TK “Bấy lâu đáy bể mị kim/Là
điều vàng đá phải tìm trăng hoa”...


H: Đọc 12 câu thơ tiếp. - Đọc . <i><b>3. Vẻ đẹp của</b></i>


<i><b>Th KiỊu</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
H: Ngun Du giíi thiƯu kh¸i


qt vẻ đẹp của Thuý Kiều
khác với Thuý Vân nh thế
nào?


GV vẫn với NT đòn bẩy dùng
gấp 3 số câu tả->tả rất kĩ 1 sắc
nớc hơng trời nh TV để rồi
“Kiều càng...”


- Tác giả dùng nghệ thuật so sánh
đòn bẩy -> khẳng định vẻ đẹp vợt
trội của TK.



-sắc sảo mặn mà


trớ tu tâm hồn -Kiều đẹp cả về trítuệ và tâm hồn
H: Khi gợi tả nhan sắc của


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

dụng hình tợng nghƯ tht
m¹ng tÝnh íc lÖ, theo em có
điểm nào giống và khác so với
tả Thuý Vân ?


GV giải thích tích của thành
ngữ:<i>lấy từ ý thơ của Diên</i>
<i>Niên đời Hán-TQ .ở phơng</i>
<i>Bắc có ngời con gái đẹp vơ</i>
<i>song đến nỗi nàng nhìn1 cái</i>
<i>thì xiêu thành luỹ,nhìn 2 cái</i>
<i>nớc bị nghiêng</i>


“xuân sơn”, “hoa”, “liễu” -> gợi tả
vẻ đẹp của một giai nhân tuyệt thế.
- Đặc biệt tác giả đặc tả vẻ đẹp của
đôi mắt. Đôi mắt thể hiện phần tinh
anh của tâm hồn, mặn mà, trí tuệ
(sắc sảo)…


- bút pháp ớc lệ
đặc tả vẻ đẹp của
đôi mắt,cách dùng
thành ngữ



H: Cách miêu tả trên cho thấy
Kiều có vẻ đẹp nh thế nào?
<i>GV: Tác giả tả sắc một phần,</i>
<i>tài năng hai phần. Tài của</i>
<i>Kiều đạt tới mức lí tởng theo</i>
<i>quan niệm phong kiến (đủ</i>
<i>cầm, kì, thi, hoạ )</i>


-HS đánh giá.


-Vẻ đẹp độc nhất vơ nhị (thiên nhiên
phải hờn, ghen)


-hs nghe
- Ph¸t hiƯn.


-> Th Kiều còn đẹp bởi cái tài.


- Vẻ đẹp trẻ trung,
t-ơi tắn, đầy sức
sống…vẻ đẹp của 1
tuyệt thế giai nhân


+/Tài năng:

-Cầm,kì,thi,hoạ->đạt tới mức lí
tởng theo quan
niệm phong kiến
? TK đã đặt tên cho khúc nhạc



do m×nh sáng tác là Bạc
mệnhcó ý nghĩa gì?


-> T cỏi ti cng l ca ngợi
cái tâm của nàng -> Cung đàn
“Bạc mệnh” mà Kiều sáng tác
ghi lại tiếng lịng…


-gỵi sù bn b· sầu thơng lâm
li->là ngời có trái tim đa sầu ®a c¶m
- Nghe, hiĨu


H: Những vẻ đẹp ấy cho thấy


Kiều là ngời nh thế nào? - Đánh giá <i>-> Vẻ đẹp kết hợpcả sắc </i>–<i> ti </i>
<i>tỡnh.</i>


H: Chân dung của Thuý Kiều
dự cảm số phËn cđa nµng nh
thÕ nµo?


H: Cảm hứng nhân đạo của
Nguyễn Du đợc thể hiện ntn
trong khi miêu tả chân dung
chị em Thuý Kiu ?


- Bộc lộ.


-tạo hoá hờn ghen



-> Khẳng định nhân phẩm, tài
năng…trân trọng, đề cao vẻ đẹp
con ngi


-> Tác giả báo
trớc một sè phËn
Ðo le, ®au khỉ.


<i>GV tóm lại bức chân dungTK hiện lên có đủ sắc-tài-tình-mệnh,tg dành lợng gấp 3 lần thơ</i>
<i>để tả so với TV ,trời xanh phú cho nàng nhiều phẩm hạnh đẹp đẽ thì cũng đày đoạ nàng</i>
<i>nhiều nỗi truân chuyên theo triết lí định mệnh pk chữ tài chữ mệnh khéo đà ghét nhau</i>“ ”
<i>hay nh Nguyễn Du đã viết mở đầu chữ tài đi với chữ tai một vần</i>“ ”


?Em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào của con ngời qua 2 bức chân dung
trên?


H: Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật của đoạn trích?


H: Qua những biện pháp nghệ thuật đó tác giả muốn thể hiện nd
gì ?


<b>III/Tỉng kÕt</b>


-> Rót ra ghi nhí.


- §äc ghi nhí. <i>* Ghi nhí/sgk</i>


<i><b>4/Cđng cè:</b></i>



<i>GV treo tranh vẽ chân dung 2 chị em </i><i>hs quan sát</i>


GV :Với NT miêu tả NV chỉ vài nét chấm phá gợi tả ớc lệ công thức chứ không cụ thể
có nhiều ngêi cho r»ng vÏ TV,TK lµ rÊt khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1. Cã ngêi cho r»ng ch©n dung cđa Th Vân, Thuý Kiều là những chân dung tính cách
số phận. §óng hay sai?


A. §óng B. Sai.


2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất nghệ thuật tả ngời của ND trong đoạn trích?
A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và biện pháp lí tởng hố nhân vật.
B. Sử dụng các hình ảnh ớc lệ, tợng trng.


C. Sử dụng điển cố và biện pháp đòn bẩy.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b></i>


- Häc ghi nhí, hiĨu néi dung, nghệ thuật của văn bản.
- Soạn Cảnh ngày xuân


-c bài đọc thêm và so sánh với đoạn vừa học


***************************************************************


<i><b>Ngày soạn : Ngày gi¶ng :</b></i>


<b>Tiết 28</b> Văn bản :

Cảnh ngày xuân


A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>


* <i>Giúp HS:</i> 1. Thấy đợc tài miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du : cảnh ngày xuân.
2. Rèn kĩ năng đọc, phân tích, cảm thụ thơ.


3. Giáo dục lòng yªu thiªn nhiªn.


TT: Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du
<b>B. CHUẩN Bị:</b>


*ThÇy: -VÏ tranh chị em Thuý Kiều du xuân
-Soạn bài chi tiết,lên kế hoạch các hđ


*Trò : -Đọc diễn cảm ở nhà
-Soạn kĩ bài


<b>B. Các b ớc lên lớp . </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


* Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em Thúy Kiều? Nêu nội dung và nghệ thuật
của đoạn trích ?


* Ph©n tích bức chân dung Thuý Kiều ?
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


* Giới thiệu bài:cho hs quan sát tranh


<i>Nguyễn Du không chỉ là một bậc thầy trong NT miêu tả chân dung mà còn là bậc</i>
<i>thầy trong NT tả cảnh.Sau bức chân dung 2 nàng tố nga diễm lệ là bức</i>


<i>tranh tả cảnh ngày xuân tháng 3 tuyệt vời.</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


* Hoạt động 1: <b>I. Tìm hiểu chung</b>


H: Nêu cách đọc văn bản? - Đọc chậm, diễn cảm, chú
ý nhấn giọng ở những từ
ngữ đặc t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

H: HÃy nêu vị trí của đoạn


trích trong tác phẩm ? - Giới thiệu (dựa vào sgk) - Vị trí đoạn trích.- Nằm ở phần mở đầu tp
từ câu 39-57


*<i>Sau khi giới thiệu gia cảnh Vơng viên ngoại, gợi tả chị em TK, đoạn này tả cảnh</i>
<i>ngày xuân trong tiết Thanh minh, chị em TK đi chơi xuân.</i>


H: Đoạn trích có thể chia
làm mấy phần ? Nội dung
từng phần?


* Đoạn thơ kÕt cÊu theo
tr×nh tù thời gian của cuộc
du xuân.


Đoạn trích chia làm ba
phần :



+ P1 : 4 dòng đầu ->
Khung cảnh ngày xuân.
+ P2 : 8 dòng tiếp theo ->
Khung c¶nh lƠ héi trong
tiÕt Thanh minh.


+ P3 : 6 dßng cuèi ->
Cảnh hai chị em Kiều du
xuân trở về.


-Bố cục: 3 ®o¹n


* Hoạt động 2: <i>Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản</i> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. Khung cảnh ngày</b></i>
<i><b>xuân</b>.</i>


H:Đọc thầm 4 dòng thơ


đầu - Đọc


H: Trong hai dòng thơ
đầu, khung cảnh mùa
xuân đợc miêu tả nh th
no ?


?Con én đa thoi gợi liên
t-ởng điều gì?



Ngày xuân con Ðn ®a
thoi


Thiều quang chín chục đã
ngồi sáu mơi”


-Tác giả vừa nói thời gian,
vừa gợi không gian ngày
xuân. Ngày xuân thấm
thoắt trôi mau, tiết trời đã
bớc sang tháng 3…chim
én vẫn rộn ràng bay liệng
nh thoi đa giữa bầu tri
xuõn.


-Tiết tháng ba ->thời gian
trôi mau


H: Hình ảnh thơ nào gợi
tả đặc điểm riêng của mùa
xuân ?


- Ph¸t hiện.


Cỏ non xanh tân chân trời
Cành lê trắng điểm một
vài bông hoa.


H: Em có nhận xét gì về
cách dùng từ ngữ và bót


ph¸p nghƯ tht cđa
Ngun Du khi gợi tả mùa
xuân ? Tác dụng ?


?Tại sao có thể cho đây là
2 câu thơ hay nhất tp?


* Thảo luận.


- Bút pháp tả thực


- Dựng từ ngữ giàu hình
ảnh, giàu nhạc điệu -> Bức
tranh xn có màu sắc hài
hoà đến tuyệt diệu -> vẻ
đẹp riêng của mùa xuân.
- Từ “điểm” làm cho cảnh
vật có hồn, khơng tĩnh tại.


-Dïng ngôn ngữ thuần
Việt giàu hình ảnh, giàu
nhạc ®iÖu


H: Cảm nhận của em về
khung cảnh đợc miêu tả
trong những câu thơ trên ?
<i>GV:Nguyễn Du đã vận</i>
<i>dụng sáng tạo câu thơ cổ:</i>


<i>Ph</i>



“ <i>¬ng thảo liên thiên</i>
<i>bích (cỏ th¬m liỊn víi</i>”
<i>trêi xanh), Lª chi sổ</i>
<i>điểm hoa (Trên cành lê</i>


- Đánh giá.


-HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>my bụng hoa) để tạo nên</i>
<i>một khung cảnh xuân</i>
<i>sống động, có hồn…</i>
?Năng lực cảm nhận của


nhà thơ đợc thể hiện ntn? -Tài quan sát,có tâm hồn
nhạy cảm


H: §äc 8 dòng thơ tiếp
theo và nêu nội dung
chính của đoạn ?


- Đọc, phát hiện néi dung. <i><b>2. Khung c¶nh lÔ héi</b></i>
<i><b>trong tiÕt Thanh minh</b></i>.<i><b> </b></i>
H: Khung c¶nh lƠ héi


trong tiết Thanh minh đợc
miêu tả nh thế nào?


- Ph¸t hiƯn.


H: NghƯ tht miêu tả


cnh trong on th cú gỡ
c bit ?


hớng dẫn hs phân tích


* Thảo luận.


- Dựng các từ ghép là DT
(yến anh, chị em, tài tử, giai
nhân) -> Gợi tả sự đông vui.
- Dùng các từ ghép là ĐT
(sắm sửa, đập dìu) -> gợi tả
sự náo nhiệt.


- Dïng c¸c tõ ghÐp lµ TT
(gần xa, nô nức) --> làm rõ
tâm trạng ngời đi hội.


- Cách nói ẩn dụ (nô nức yến
anh) -> Hình ảnh đoàn ngời
nhộn nhịp đi chơi xuân.


- Dùng c¸c tõ ghÐp liên
tiếp,từ HV,từ láy,phép Èn


-> Kh«ng khÝ lƠ hội tấp
nập, nhộn nhịp, vui vẻ.


H: Th«ng qua bi du


xuân của chị em Thuý
Kiều, tác giả khắc hoạ
một lễ hội truyền thống xa
xa. Em hÃy nêu cảm nhận
của mình về lễ hội truyÒn
thèng Êy ?


?Ngày nay sinh hoạt lễ
hội còn đợc duy trì
khơng?ở địa phơng em có
những lễ hội nào?


* HS béc lé.


-hs nªu
H: Cảnh vật, không khí


mùa xu©n trong 6 dòng
thơ cuối có gì khác với 4
dòng thơ đầu ? Vì sao ?


* Phát hiện.


- Cảnh vẫn mang cái thanh
dịu của mùa xuân.


- Khác bởi thời gian,
không gian.



<i><b>3. Cảnh chị em KiỊu du</b></i>
<i><b>xu©n trë vỊ.</b></i>


H: NhËn xÐt vỊ c¸ch sư
dơng tõ ng÷ trong đoạn
thơ ? Phân tích tác dụng ?


- T lỏy -> biểu đạt sắc thái
cảnh vật và bộc lộ tâm trạng
con ngời : bâng khuâng xao
xuyến về một ngày vui sặp
hết, sự linh cảm về một điều
sắp xảy ra.


-dïng nhiỊu tõ l¸y


H: Cảm nhận của em về
khung cảnh thiên nhiên và
tâm trạng của con ngời
trong 6 dòng thơ cuối ?
?Ta đọc đợc t/c nào của
nhà thơ dành cho những
thiếu nữ nh chị em Kiều?


- HS béc lé.


-Thấu hiểu và đồng cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

víi nh÷ng bn vui cđa


nh÷ng ngêi tuổi trẻ


H: Nêu rõ những thành
công trong nghệ thuật
miêu tả thiên nhiªn cđa
Ngun Du ?


* Tổng kết về nghệ thuật.
- Miêu tả thiên nhiên theo
trình tự thời gian, không
gian kết hợp tả với gợi tả
để thể hiện tâm trạng.
- Tù ngữ giàu cht to
hỡnh.


<b>III/Tổng kết</b>


H: Qua đoạn trích em hiểu


c những nội dung nào? - Tổng kết về nội dung.- HS đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ</i> : sgk/87.
<i> <b>4/Củng cố:</b></i>


H: Phân tích, so sánh cảnh mùa xuân trong câu thơ cổ TQ với cảnh mùa xuân trong câu
thơ của Nguyễn Du để thấy đợc sự tiếp thu và sáng tạo của Nguyễn Du ?


* Thảo luận.
- Trình bày -> nhận xét.


? Có ý kiến cho rằng “Cảnh ngày xuân” là một trong những bức tranh đẹp vào loại bậc
nhất “Truyện Kiều”. Em có đồng ý với ý kiến này khơng ? Cảm nghĩ của em sau khi đọc


đoạn trích ?


<i><b> </b></i>


<i><b> 5/H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
- HiĨu néi dung, nghƯ thuật của văn bản.


- Soạn: Kiều ở lầu Ngng Bích và MÃ Giám Sinh mua Kiều.
(Đọc, trả lời các câu hỏi phần Đọc Hiểu văn bản).


<b> *************************************************************</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tit 29 : </b>

Thuật ngữ


<b>A. Mục tiêu cần đạt . </b>


<i>Häc xong bµi nµy,HS :</i>


1. Nắm đợc khái niệm và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.


2. Nâng cao năng lực sử dụng thuật ngữ, đặc biệt trong các văn bản khoa học, công
nghệ.


3. Giáo dục HS ý thức sử dụng thuật ngữ một cách hợp lí.
TT: những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.


<b>B.CHN BÞ:</b>



*Thầy: Đọc kĩ những lu ý sgv T88
-B¶ng phơ


*Trß: Xem trớc nội dung bài
<b>C.Các b ớc lên lớp . </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

* Giíi thiƯu bµi.


<i>Trong xu thế phát triển của cuộc sống hiện đại,khi khoa học và cơng nghệ đóng vai</i>
<i>trị ngày càng quan trọng đối với con ngời thì trong lớp từ vựng bao gồm các từ và</i>
<i>ngữ cố định biểu thị các khái niệm KH và CN gọi là thuật ngữ-lớp từ vựng đặc biệt</i>
<i>của 1 ngôn ngữ lần đầu tiên đợc đa vào chơng trình học</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: <i>H/d HS tìm hiểu khái niệm thuật ngữ.</i> <b>I. Thuật ngữ là gì?</b>
* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ (Bảng phụ)


H: So s¸nh hai c¸ch gi¶i
thÝch vỊ nghÜa cđa tõ
“n-íc” vµ tõ “mi” ?


* Th¶o luËn.


- Cách thứ nhất chỉ dừng lại ở


đặc tính bên ngồi của sự vật,
đợc giải thích trên cơ sở kinh
nghiệm có tính chất cảm
tính.


- Cách thứ 2 thể hiện đặc tính
bên trong của sự vật, phải
qua nghiên cứu bằng lí
thuyết, phơng pháp khoa học,
qua việc tác động vào sự vật
-> sự vật bộc lộ đặc tính của
nó.


H: Hãy cho biết cách giải
thích nào không thể hiểu
đợc nếu thiếu kiến thức về
hố học ?


- Ph¸t hiện.
-> Cách thứ hai.
<i>* Cách giải thích thứ nhất</i>


<i>là cách giải thích nghĩa</i>
<i>của từ ngữ thông thờng.</i>
<i>Cách giải thích nghĩa thứ</i>
<i>hai là cách giải thích</i>
<i>nghĩa của thuật ngữ.</i>


- Nghe, hiểu



-Biểu thị khái niÖm
KH-CN


gv treo mÉu 2 trªn b¶ng
phơ


* Y/c HS đọc vd


- Đọc ví dụ 2.
H: Em đã hc cỏc nh


nghĩa này ở những bộ môn
nào ?


- Thạch nhũ (Trong môn
Địa lí)


- ba-dơ (trong m«n Hãa
häc)


- Èn dơ (trong ng«n Ngữ
văn)


- Phân số thập phân (trong
môn Toán)


H: Nhng t ngữ đợc định
nghĩa chủ yếu đợc dùng
trong loại văn bản nào?



* Suy nghÜ -> tr¶ lêi.


- Chủ yếu đợc dùng trong
loại văn bản khoa hc,


công nghệ. -Dùng trong văn bản khoahọc


H: Nhng t ng in đậm ở
ví dụ1 và ví dụ 2 đợc gọi
là thuật ngữ. Em hiểu
thuật ngữ là gì ?


* Rót ra nhËn xÐt chung.


- Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ</i> : sgk / 88
* Hoạt động 2: <i>Hớng dẫn HS tìm hiểu c im ca</i>


<i>thuật ngữ.</i> <b>II. Đặc ®iĨm cđa thtng÷.</b>


* Y/c HS đọc vd - Đọc ví dụ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

ng÷ dÉn trong môc I.2 ở
trên còn có nghĩa nào khác
không ? Tại sao ?


?HÃy so sánh với các từ
ngữ thông thờng kh¸c?


- Những thuật ngữ đó
khơng thể có nghĩa nào


khác -> thuật ngữ chỉ đợc
biểu thị bằng một khái
niệm, nó khơng thể là từ
nhiều nghĩa.


-VD: ¡n (nhiÒu nghÜa)
Ch¹y (nhiều nghĩa)


-Mỗi thuật ngữ chỉ có một
nghĩa


- Đọc ví dụ 2.
H: Trong hai ví dụ trên, từ


"muối" nào có sắc thái
biểu cảm ?


* Ph¸t hiƯn.


- Tõ "mi" trong c©u ca
dao -> chỉ tình cảm sâu
đậm của con ngời.


H: Nú c coi l thut ng


không ? Vì sao ? -> Không


-Không có tính biểu cảm
H: Từ ví dụ 1 và 2 em rút



ra nhận xét gì về đặc điểm
của thuật ngữ ?


- Rót ra nhËn xÐt chung.


- Đọc ghi nhớ. <i>* Ghi nhớ </i>: sgk /89.
* Hoạt động 3 : <i>Hớng dẫn HS luyện tập.</i> <b>III. Luyện tập.</b>
* Đọc y/c bt


H: Vận dụng kiến thức đã
học ở các mơn tìm thuật
ngữ thích hợp để điền vào
chỗ trống ?


gv ph¸t phiÕu häc tËp cho
c¸c nhóm làm trong 4p


- Đọc yêu cầu bài tập


- Lµm bµi theo nhãm ,
nhËn xÐt.


<i>Bµi tËp 1 /89</i>


H: Cho biết các thuật ngữ
vừa tìm đợc thuộc lĩnh vực
khoa học nào ?


-> NhËn xÐt.



* §äc y/c bt - §äc yêu cầu bài tập 2. <i>Bài tập 2/ 89</i>.
H: Đoạn trích trên, tõ


“điểm tựa” có đợc dùng
nh một thuật ngữ hay
không ? ở đây nó có ý
ngha gỡ ?


- HS lên bảng làm.


-> Nhn xột - cho diểm. - Điểm tựa (Vật lí) : Điểmcố định của đòn bẩy,
thơng qua đó lực tác động
đợc truyền tới lực cản.
- Điểm tựa (trong đoạn
trích) : nơi làm chỗ dựa
chính.


* §äc y/c bt Đọc yêu cầu bài tập 5. <i>Bài tập 5/ 90.</i>


H: Hiện tợng đồng âm (từ
“thị trờng”) có vi phạm
nguyên tắc một thuật ngữ
-một khái niệm đã nêu ở
phần ghi nh khụng ? Vỡ
sao ?


-> Thảo luận trình bày.


-> Nhận xét. - Không vi phạm nguyêntắc một thuËt ng÷ - một
khái niệm



-> Hai thuật ngữ này dùng
trong hai lĩnh vực riêng
biệt.


H: Đặt câu với từ thị
tr-ờng ở mỗi lĩnh vực khác
nhau ?


- Đặt câu -> Nhận xét.
<i> <b>4/Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chuẩn bị : Trau dồi vốn từ ->Đọc, trả lời câu hỏi phần I, II.
<i><b>Ngày soạn : Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 30</b>.


Trả bài tập làm văn số 1.



A<b>. Mc tiờu cn t</b>.


* Giúp HS:


1. Củng cố kiến thức về văn thuyết minh.


2. Nhn ra u điểm, nhợc điểm trong bài tập làm văn số 1 và biết sửa các lỗi về diễn
đạt và chính tả.


3. Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c.



TT: Cđng cè kiÕn thức về văn thuyết minh.
<b>B. CHUẩN Bị :</b>


<b> </b>*Thầy: Chấm chữa bài chi tiết
-Soạn bài mẫu


*Trò: Lập dàn ý,xem lại đề
<b> C.Các b ớc lên lớp. </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>. Kh«ng
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


* Giới thiệu bài.


<i>GV nêu yêu cầu tiết trả bài</i>


* T chc cỏc hot ng dy - học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1<i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu</i>


<i>của đề và lập dàn ý cho đề văn.</i> <b>A/Tìm hiểu chung</b>
GV chép đề bài lên


bảng. - Đọc đề bài. <i><b>* Đề bài</b></i>Nam. : Con trâu ở làng quê Việt


H: Hãy xác định kiểu



văn bản phải làm ? - Văn thuyết minh. <i>1. Tìm hiểu yêu cầu của đề.</i>
H: Nờu nhng yờu


cầu của bài văn
thuyết minh trên ?


+ Yêu cầu về nội dung:
Giới thiệu về con trâu ở
làng quê VN.


+ Vn dng c mt s
biện pháp ngh/th và yêu
tố miêu tả vào bài vn.


-Thể loại: TM
-ND: Con trâu


-Giới hạn: con trâu ở làng quê VN


H: HÃy lập dàn ý cho


vn ? - Một HS lên bảng (HScòn lại làm ra giấy nháp).
-> Nhn xột.


-> Bổ sung tạo thành dàn
ý hoàn chỉnh.


<i>2/ Dàn ý</i>:



I. Mở bài: Giới thiệu chung về
con trâu trên đồng ruộng Việt
Nam.


II. Th©n bài


1.Con trâu trong nghề làm ruộng :
cày, bừa, kéo xe, trục lúa.


2.Lợi ích kinh tế từ con trâu.


3. Con tr©u trong lƠ héi : Lễ hội
chọi trâu ở Đồ Sơn.


4. Con trâu gắn liền với kí ức tuổi
thơ : III. Kết bài : Con trâu trong
tình cảm của ngời nông dân.


* Hot ng 2: <i>Hng dn HS sửa lỗi</i>. <b>B. Nhận xét và sửa lỗi.</b>
Nhận xét. (chung và riêng từng bài


* Ưu điểm : Đa số HS nắm đợc yêu cầu của đề,


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

biÕt vận dụng yêu tố miêu tả, sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật vào bài.


- Một số bài văn có nội dung phong phú, rõ bố
cục ba phần, văn viết cã c¶m xóc ( VD:


* Nhợc điểm : Một số bài làm còn lan man, diễn


đạt câu, ý cha rõ ràng. Cha biết sử dụng biện
pháp NT khi thuyết minh (VD )


* Yêu cầu HS phát hiện


lỗi và sửa. - Phát hiện lỗi ->Sửa. <i>2. Sửa lỗi</i>a. Lỗi chính tả:.
y/c hs lên bảng tù söa


những lỗi sai về chính
tả,cách viết hoa,cách dùng
từ đặt câu(mỗi lần 6 hs
lên) –hs khác nhận xét


- Phát hiện lỗi ->


Sửa. b. Lỗi diễn đạt.- Lỗi dùng từ không chính xác.
- Đặt câu viết đoạn cịn dài, lan man.
- Dng on cha hp lớ.


<i>3/Đánh giá kết quả</i>


Điểm K,G :Điểm TB :§iĨm Y :
§iĨm KÐm :


<i><b> 4/Củng cố:</b></i>


- Đọc tham khảo 2,3 bài làm tèt


-Đọc 1 bài yếu nhất –yêu cầu chỉ ra lỗi điển hình –cách sửa
-Trao đổi bài cho nhau-nhận xét



<i><b> 5/ H</b><b> íng dÉn häc và làm bài ở nhà</b><b> </b></i><b>.</b>


-chú ý những thiếu sót của bài làm và có ý thức khắc phục trong những bài sau
- Ôn lại kiến thức về văn thuyết minh.


-V nh vit tip bi văn theo đề bổ sung và gợi ý sau
* Bổ sung đề bài số 2 : <i><b>Cây lúa Việt Nam</b></i>.


Dµn ý :
I.


Më bµi : Giới thiệu cây lúa gắn với làng quê VN.
II.


II. Thân bài


1. Nguồn gèc c©y lóa


- Có từ khi lồi ngời xuất hiện, loài ngời trồng lúa để làm nguồn lơng thực chớnh cho
mỡnh.


2. Đặc điểm của cây lúa.


- R, thõn, lỏ, hạt …. qua các thời kì : lúa xanh, lúa trổ địng, lúa chín.
- Cách trồng, cách chăm sóc.


- Các loại lúa ( đặc điểm chính của từng loại ).
3. Li ớch ca cõy lỳa.



- Là nguồn lơng thực chính của ngời VN.


- Chế biến thành các loại bánh, cốm nổi tiếng
- Xuất khẩu, mang lại lợi ích kinh tế lín.


4. C©y lóa mang nhiỊu ý nghÜa víi con ngêi VN.


- Cây lúa trong tâm linh : Thần lúa, lúa trong các lễ hội ( làm bánh thờ : bánh chng)
- Lúa đi vào trong thơ ca.


- Kớ c tui thơ gắn liền với cánh đồng lúa : những buổi chăn trâu, mót lúa….
III. Kết bài: Cây lúa trong tình cảm của ngời nông dân


<b>*************************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn :</b>..</i>


<i><b>Ngày giảng :</b>.</i>


<b> TuÇn 8 TiÕt 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>



M· Gi¸m Sinh mua KiÒu

<i><b> </b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
*Học xong bài này, HS:


1. Hiểu đợc tấm lòng nhân nghĩa, cao thợng của Thuý Kiều và ớc mơ cơng lí trong
thời đại Nguyễn Du.khinh bỉ và căm phẫn bọn bn ngời,đau đớn xót xa trớc thực


trạng con ngời bị chà đạp nhân phẩm


- Thấy đợc tài năng nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả trong việc khắc hoạ, tính
cách qua ngôn ngữ đối thoại.


2. Biết vận dụng bài học để phân tích tính cách nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại.
3. Giáo dục HS lòng thơng cảm trớc số phận bị chà đạp của ngời phụ nữ trong chế độ


pk


TT Hiểu đợc tấm lòng nhân nghĩa, cao thợng của Th Kiều và ớc mơ cơng lí trong
thời đại Nguyễn Du.khinh bỉ và căm phẫn bọn buôn ngời,đau đớn xót xa trớc thực
trạng con ngời bị chà p nhõn phm


B


<b> . Chuẩn bị của thầy và trò .</b>


1. Thầy : Nghiên cứu TLTK, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b íc lªn líp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>


* Đọc thuộc lịng đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích”.
* Qua đoạn trích em cảm nhận đợc tâm trạng Kiều ntn?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.



<i>Trong tồn tác phẩm nhân vật Mã Giám Sinh xuất hiện không nhiều nhng gã trở thành </i>
<i>một điển hình sống động,một loại lu manh đê tiện với tất cả mọi chi tiết từ ngoại hình </i>
<i>đến tâm tính ,từ ngôn ngữ đến hành động,hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu đoạn trích...</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung



<b>I/Tìm hiểu chung</b>
- GV hớng dẫn HS đọc.


Đoạn trích giàu tính TS
giàu ngơn ngữ kể.Đọc
chú ý thể hiện thái độ
tâm trng nv


gv c-gi hs c


-Miêu tả MGS :Nhấn giọng ở từ
ngữ MT


-Đoạn tả Kiều:giọng sâu lắng
xót xa


-Đoạn kể vỊ cc mua
b¸n:giäng linh häat


->2 hs đọc theo yêu cầu



<i>GV: TK đã thề nguyền đính ớc với Kim Trọng sau đó KT về Liêu Dơng hộ tang chú</i>
<i>mất.Gia đình Kiều bỗng gặp tai biến </i>–<i>bọn sai nha đến nhà bắt cha và em đánh</i>
<i>đập tra khảo đòi tiền R</i>” <i>ờng cao rút ngợc dây oan</i>


<i> Dẫu là đá cũng nát gan lọ ngời</i>”


<i>TK quyết định bán mình chuộc cha và em.Kẻ tìm đến mua Kiều là gã giám sinh họ</i>
<i>Mã,Kiều trở thành đối tợng để ngời mua cân đong sắc tài.Đoạn trích kể và tả về</i>
<i>việc MGS đến mua Kiều v tõm trng TK.</i>


H: Nêu vị trí đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

?HÃy cho biết PTBĐ HS phát biểu -PTBĐ: TS+MT+BC
H: Những nhân vật


chính trong đoạn trích ? -Kẻ mua: MGS-Nạn nhân :TK -NV:MÃsinh,Thuý Kiều Giám
?Đoạn trích này có thể


chia thành mấy phần?
<i>GV :chúng ta cã thĨ</i>
<i>kh«ng phân tích theo</i>
<i>đoạn mà phân tích theo</i>
<i>tuyến nhân vật</i>


-hs nêu


2 phn : -MGS n nh Kiều
-Cơng việc mua bán


<b>II/Ph©n tích văn bản</b>



<i><b>1/Chân dung MÃ</b></i>
<i><b>Giám Sinh</b></i>


? Tác giả giới thiệu về
Mã Giám Sinh qua các
phơng diện nào ?Hóy
c nhng cõu th tng
ng?


?Những chi tiết về dáng
vẻ cho biết MGS là
ng-ời ntn?


hs phỏt hin-c


+/Dáng vẻ: - Tuổi tác : Quá niên
trạc ngoại tứ tuần.


- Diện mạo : Mày
râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao.
-hs nhận xét


+/Dáng vẻ


->ng tui nhng ăn
chơi,thiếu đứng đắn
?Khi ra mắt trong buổi


vÊn danh MGS cã


nh÷ng cư chØ ntn? Nhận
xét?


? ngồi tót là ngồi ntn?
?Lao xao là loại từ gì?
giải nghĩa?


?Qua phân tích giúp ta
hiểu gì về MGS?


+/cử chỉ :


“Ghế trên <b>ngồi tót</b> sỗ sàng”
(ĐT-Bổ tố)-ngồi
nhanh,mạnh vào ghế trên thờng
dành cho ngời lớn tuổi trong gia
đình


“Tríc thÇy sau tí <b>lao xao</b>”
từ láy
t-ợng thanh ->nhốn nháo ồn ào
mất lịch sự


-HS nhận xét


+/cử chỉ :


->là kẻ vô văn hoá,mất
lịch sự



<i>GV: Những cử chỉ của MGS có thể so sánh với việc t/g tả Kim Trọng Nẻo xa mới tỏ</i>“
<i>mặt ngời/Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình -là cử chỉ của một trang quân tử.-ở</i>”
<i>đây với chỉ một từ ta thấy đầy đủ thần sắc của con ngời này .Nhiều nhà nghiên cứu</i>
<i>nhận xét ND có tài lột tả cái thần của nv-chỉ bằng 1 từ tót của họ Mã,từ lẻn của</i>“ ” “ ”
<i>Sở Khanh,từ ngây tả Hồ Tôn Hiến ,từ nhờn nhợt tả Tú Bà ->lập tức bản chất nv</i>“ ” “ ”
<i>hiện ra</i>


?Hãy đọc lên những lời
nói của gã?ND trả lời
có chính xác khơng?Lí
lịch của một ngời mang
danh đi hỏi vợ có rõ
ràng không?


?Qua những lời này lộ
ra đặc điểm nào trong
tính cách của y?


-1 em đọc: “Hỏi tên rng...
Rng:mua ngc...


-nhận xét:


Cách trả lời cộc lốc,hỏi tên thì
nói họ (MGS có thể hiểu theo 2
cách), hái quª ë Lâm Truy lại
nói ở L©m Thanh (dèi trá-mập
mờ )


-Cộc lốc ,giả dối,mập mờ lai


lịch


+/Lời nói :


->là ngời thô lỗ trịch
thợng


?Hóy khỏi quỏt li nhng bn cht ca MGS đợc bộc lộ
qua các chi tiết MT ngoại hình trên?Cách dùng từ ng
ntn?


-dùng nhiều từ láy tợng


hình,tợng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

tráo
?Có gì đặc biệt trong


c¸ch nãi cđa MGS trong
cc mua b¸n “<i>R»ng</i>
<i>mua ngäc...</i>”


?Tính cách nào của gã lại
đợc bộc lộ ?


-hs so s¸nh víi c¸ch nãi khi
mới ra mắt: khi tiêu tiền thì noí


năng mềm mỏng,lịch sự... -Gỉa dối xảo quyệt
kiểu con buôn



Lệnh : Đọc lại những câu
kể vÒ MGS trong cuộc
mua bán


?t/g sử dụng nhiều từ loại
gì?Tác dụng gì trong việc
tả cách chọn hàng?


?Em thy trong thc t cú
ai đi hỏi vợ lại hỏi giá bao
nhiêu khơng?có ai cò kè
trả giá vợ khơng?Điều đó
cho thấy bản chất thật của
MGS và mụ mối là những
kẻ ntn?


-1 em đọc “Đắn đo cân ...”
-Dùng 1 loạt ĐT liên tiếp->tả
trực tiếp ,kĩ lỡng tỉ mỉ cách
chọn mặt hàng cân đong đo
đếm


-hs nhËn xÐt


Cc mua b¸n diƠn ra căng
thẳng-bớt 1 ,thêm 2 ->giá cả bị
giảm từ )nghìn vàng chỉ còn
400



-Bộc lộ bản chất buôn
thịt bán ngời


<i>GV:Trong cuc sng thng nht ta thy cú những cuộc mặc cả diễn rakhi mua mớ</i>
<i>rau con cá nhng cha thấy ai đi mặc cả một con ngời.Qua bức tranh tả thực sắc sảo</i>
<i>cua rND giúp chúng ta thấy đợc bộ mặt tàn ác bất nhân của bọn bn thịt bán </i>
<i>ng-ổitng XHPK núp dới hình thức đi hỏi vợ nhng có lẽ đây là cuộc mua bán ghê tởm</i>
<i>nhất</i>


<i><b>4.Cđng cè:</b></i>


?Nếu để đặt lại tên cho đoạn trích em sẽ đặt ntn?
-Một cuộc mua bán kì lạ.


-Chân dung bọn buôn thịt bán ngời.
- “Hái vỵ”...


?So sánh bút pháp miêu tả nhân vật của t/g đối với 2 tuyến nv : thin -ỏc


H: Qua hai văn bản vừa học em hiĨu g× vỊ sè phËn cđa KiỊu cịng nh sè phËn cđa nh÷ng
ngêi phơ n÷ trong x· héi phong kiÕn?


<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>:


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản vừa học.
- Phân tích nhân vật MGS bằng một bài văn ngắn.


*****************************************************


<i><b>Ngày soạn :</b>..</i>



<i><b>Ngày giảng :</b>.</i>


<b> TuÇn 8 TiÕt 32 </b>


<b> </b>



M· Gi¸m Sinh



mua KiÒu



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
*Học xong bài này, HS:


1. Hiểu đợc tấm lòng nhân nghĩa, cao thợng của Thuý Kiều và ớc mơ công lí trong
thời đại Nguyễn Du.khinh bỉ và căm phẫn bọn bn ngời,đau đớn xót xa trớc thực
trạng con ngời bị chà đạp nhân phẩm


- Thấy đợc tài năng nghệ thuật xây dựng nhân vật của tác giả trong việc khắc hoạ, tính
cách qua ngơn ngữ đối thoại.


2. Biết vận dụng bài học để phân tích tính cách nhân vật qua ngôn ngữ đối thoại.
3. Giáo dục HS lòng thơng cảm trớc số phận bị chà đạp của ngời phụ nữ trong chế độ


pk


TT: Hiểu đợc tấm lòng nhân nghĩa, cao thợng của Thuý Kiều và ớc mơ cơng lí trong
thời đại Nguyễn Du.khinh bỉ và căm phẫn bọn bn ngời,đau đớn xót xa trớc thực
trạng con ngời bị chà đạp nhân phẩm


B



<b> . Chuẩn bị của thầy và trò .</b>


1. Thầy : Nghiên cứu TLTK, bảng phụ.
2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>


* Đọc thuộc lịng đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích”.
* Qua đoạn trích em cảm nhận đợc tâm trạng Kiều ntn?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Trong tồn tác phẩm nhân vật Mã Giám Sinh xuất hiện không nhiều nhng gã trở thành </i>
<i>một điển hình sống động,một loại lu manh đê tiện với tất cả mọi chi tiết từ ngoại hình </i>
<i>đến tâm tính ,từ ngơn ngữ đến hành động,hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu đoạn trích...</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung


Lnh: Hóy c nhng cõu


thơ <i>Nỗi mình thªm</i>
<i>tøc ...nh mai</i>”


-hs đọc <i><b>2. Tâm trạng Th</b></i>



<i><b>KiỊu.</b></i>
?H·y chØ ra c¸c biƯn ph¸p


nghệ thuật đợc sử dụng?
Phân tích hiệu quả NT?


-Dùng điệp từ,số từ tăng
tiến,ẩn dụ(buồn nh cúc,gầy
nh mai..) ->vẻ đẹp héo hon ủ


. -Dïng ®iƯp từ,số từ
tăng tiến,ẩn dụ,so sánh


H: Em cảm nhận đợc gì
về hình ảnh của Kiều qua
đoạn thơ trên ?


- Hồn cảnh tội nghiệp vì nàng
là món hàng đem bán -> Nỗi
đau đớn tái tê.


H: T¹i sao Kiều chấp
nhận bán mình chuộc cha
mà lúc này không giấu
đ-ợc nổi nỗi buồn đau tê
tái?


-> L ngi ý thức đợc nhân
phẩm trớc cảnh đời ngang trái


khi nghĩ tới tình duyên dang
dở và gia cảnh tai bay vạ gió…
H: Em hiểu gì về tâm


tr¹ng Th KiỊu?


?Câu cuối đoạn trích viết
dới dạng câu khẳng
định,nó khẳng định điều
gì?


- HS nhËn xÐt.


-Khẳng định thế lực của đồng
tiền trong XH


->Nỗi Đau đớn tủi
nhục ê chề…


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>GV: Trong tp có 17 lần</i>
<i>t/g nói đến thế lực đồng</i>
<i>tiền (Trong tay sn</i>


<i>có...Một ngày lạ thói...)</i> -hs nghe
H: Qua đoạn trích em


hiu gỡ v tấm lòng nhân
đạo của Nguyễn Du ?


- NhËn xÐt.



-> Thái độ khinh bỉ, căm phẫn
bọn buôn ngời, tố cáo thế lực
đồng tiền, chà đạp lên con
ng-ời.


- Niềm cảm thơng trớc thực
trạng con ngời bị chà đạp.


<b>III/Tỉng kÕt</b>


H: H·y nªu những thành
công về nghệ thuật của
đoạn trích ?


- HS tổng kết.


Gi 1 em đọc ghi nhớ 1 em đọc ghi nhớ <b>* Ghi nhớ</b> : sgk


<i><b>4.Cñng cè:</b></i>


?Nếu để đặt lại tên cho đoạn trích em sẽ đặt ntn?
-Một cuộc mua bán kì lạ.


-Chân dung bọn buôn thịt bán ngêi.
- “Hái vỵ”...


?So sánh bút pháp miêu tả nhân vật của t/g đối với 2 tuyn nv : thin -ỏc


H: Qua hai văn bản vừa học em hiểu gì về số phận của KiỊu cịng nh sè phËn cđa nh÷ng


ngêi phơ n÷ trong x· héi phong kiÕn?


<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>:


- HiĨu néi dung, nghệ thuật của văn bản vừa học.
- Phân tích nhân vật MGS bằng một bài văn ng¾n.


*****************************************************


<b>TiÕt 33 </b>

Miêu tả trong văn bản tù sù.



A.


<b> Mục tiêu cần đạt.</b>
* Giúp HS:


1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản tự sự.
3. Giáo dục HS biết sáng tạo khi làm văn.


TT:. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


1. ThÇy : b¶ng phơ ghi mÉu 1


Đọc kĩ những lu ý sgv T92
2. Trò : học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b ớc lên líp .</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Văn tự sự là gì ? Văn tự sự có những đặc điểm gì ?


* Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ? ( ở lớp 8 đã học ).
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>


* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu yếu t miờu t </b></i>


<i><b>trong văn bản tự sự.</b></i>


<b>I. Tìm hiểu yếu tố </b>
<b>miêu tả trong văn </b>
<b>bản tự sự.</b>


GV treo bảng phụ ghi ví


dụ - Đọc ví dụ (bảng phụ)


H: Đoạn trích kể về trận


ỏnh no ? - Phỏt hiện:-> Vua Quang Trung đánh đồn


Ngọc Hồi.


H: Trong trận đánh đó
vua Quang Trung đã
xuất hiện nh thế nào, để
làm gì?


* Ph¸t hiƯn.


- Quang Trung trun…


- Quang Trung cỡi voi đi đốc
thúc…


- Quang Trung sai…


-> Quang Trung xuất hiện để chỉ
huy trận đánh.


H: H·y chØ ra c¸c chi tiÕt


miêu tả trong đoạn văn ? - Phát hiện.->…bên ngồi lấy rơm dấp nớc
phủ kín…dàn thành trận chữ
“nhất”…khói toả mù trời…thân
nằm đầy đồng, máu chảy thành
suối…


H: Kể lại nội dung đoạn
trích ? Có bạn đã nêu
các sự việc trên, hãy


nhận xét xem sự việc
bãn đã nêu đầy cha?


- Quan sát bảng phụ có ghi các
sự việc


-> Nhận xét : Sự việc chính đầy
đủ.


H: Nối các sự việc ấy
thành một đoạn văn và
cho biết câu chuyện có
sinh động không? Tại
sao?


- NhËn xÐt:


-> Không sinh động vì chỉ đơn
giản nêu các sự việc chứ cha cho
biết việc đó diễn ra nh thế nào.
H: So sánh đoạn văn vừa


dựng với đoạn trích,
đoạn nào thể hiện trận
đánh một cách sinh
động ? Vỡ sao ?


- So sánh. ->yếu tố miêu tả làm


cho câu chuyện thêm


hấp dẫn sinh động
H: Từ ví dụ vừa phõn


tích hÃy nêu vai trò của
yếu tố miêu tả và cách
thể hiện yếu tố miêu tả
trong văn b¶n tù sù ?


- HS rót ra ghi nhí.


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>* Ghi nhớ/sgk</b></i>.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS luyện tập</b></i><b>.</b> <b>II. Luyện tập.</b>
- Đọc yêu cầu bài tập 1, 2, 3/92 <i><b>Bài tập 1</b></i>:
- GV: Chia lp thnh ba


nhóm, mỗi nhóm thực
hiện một bài tập.


- Gọi HS thực hiện yêu
cầu từng bài tâp.


- Nhóm 1(bt1) ; Nhóm 2( bt2) ;
Nhóm 3( bt3).


- Thảo luận -> Làm bài.


- Yếu tố tả ngời trong
Chị em Thuý Kiều:
Khuôn trăngnét


ngài


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Vân.
H: (Bài 1): Tìm yếu tố tả


ngời và tả cảnh trong
đoạn trích Chị em Thuý
Kiều và Cảnh ngày
xuân ?


- Nhóm 1 trình bày
- Nhận xét.


- Tả ngời : Làn thu
thuỷ nét xuân sơn…
-> Biện pháp ớc lệ ->
đôi mắt trong sáng
long lanh nh làn nớc
mua thu, đơi lơng
mày thanh tú…


- Ỹu tè t¶ cảnh trong
Cảnh ngày xuân :
Cỏ non xanhbông
hoa


+ Tả c¶nh lƠ héi :
Gần xa nô nức
H: Viết đoạn văn kể về



chị em TK đi chơi Thanh
minh ?


- Nhóm hai trình bày
- Nhận xét.


<i><b>Bài tập 2</b></i>: Viết đoạn
văn.


H: Gii thiu v p của
chị em T.Kiều bằng lời ?
H ( củng cố ) : Vai trò
của yếu tố miêu tả trong
văn tự sự ? Cách thể hiện
yếu tố miêu tả trong văn
tự sự ?


- Nhãm 3 thùc hiÖn -> Nhận xét.


- HS nhắc lại kiến thức trong bài. <i><b>Bài tËp 3</b></i>


<i><b>4.Cñng cè:</b></i>


?Trong VBTS khi muốn làm cho các hành động sự việc cảnh vật trở nên sinh động cần
kết hợp các yếu tố nào?


<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn häc vµ làm bài tập ở nhà</b></i>.


- Học ghi nhớ, chuẩn bị " Trau dồi vốn từ" : tìm hiểu các VD trong sgk.
-Làm tiếp các bài tập



<b> ****************************************</b>


<i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b> Ngày soạn :</b><b></b><b>.. Ngày giảng :</b><b></b><b>.</b></i>


<b>Tit 34 : </b>

Trau dồi vốn từ.


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

1. Nắm đợc những định hớng chính để trau dồi vốn từ : hiểu rõ nghĩa của từ và cách
dùng từ, tăng cờng vốn từ mới.


2. RÌn kĩ năng dùng từ chính xác.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
TT: hiểu rõ nghĩa của từ và cách dùng từ, tăng cờng vốn từ mới.
<b>B. Chuẩn bị của Thầy và trò.</b>


1. Thầy : B¶ng phơ.


LÊy thêm,lựa chọn mẫu khác
2. Trò : Học, làm bài cũ, chuẩn bị bài mới.


-Ôn lại những tiết chữa lỗi dùng từ lớp 6
<b>C. Các b ớc lên lớp .</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>


?Tại sao ta phải tìm ra các lỗi dùng từ trong diễn đạt?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Từ là chất liệu để tạo nên câu.Muốn diễn tả chính xác và sinh động những suy nghĩ,tình </i>
<i>cảm,cảm xúc của con ngời,ngời nói phải biết rõ những từ mà mình dùng và có vốn từ </i>
<i>phong phú.Từ đó trau dồi vốn từ là việc rất quan trọng để phát triển kĩ năng diễn đạt</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung ghi


bảng



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu việc rèn luyện để</b></i>
<i><b>nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ.</b></i>


<b>I. Rèn luyện để</b>
<b>nắm vững nghĩa</b>
<b>của từ và cách</b>
<b>dùng từ.</b>


Lệnh:1 em đọc to rõ lời


nãi cđa PV§ - Đọc ví dụ (Bảng phụ)-Cả lớp theo dõi
?Khi nãi “1 ch÷ cã thÓ



dùng để diễn đạt nhiều
ý”là nói đến hiện tợng gì
trong từ vựng ?


?Khi nói “1 ý nhng có
bao nhiêu chữ để diễn
tả”là nói đến hiện tợng gì
trong từ vựng ?


?Nh vậy TV có khả năng
đáp ứng nhu cầu giao tiếp
của ta khơng?Vì sao?


?VËy mn ph¸t huy tốt
khả năng của TV mỗi
chúng ta phải làm gì?
GV khái quát ý


- Suy ngh -> tr li.
<b>A</b>.T nhiều nghĩa
B.Từ đồng âm
C.Từ đồng nghĩa
D.Từ trái nghĩa


-Chän ý C


-hs trả lời : -> Tiếng Việt là một
ngôn ngữ có khả năng rất lớn để
đáp ứng nhu cầu diễn đạt của
ng-ời Việt.TV rất giàu và đẹp



-BiÕt vËn dông nhuần nhuyễn TV
trong nói và viết


->Mỗi cá nhân
cần trau dồi ngôn
ngữ của mình mà
tr-ớc hết lµ trau dåi
vèn tõ.


L:đọc mẫu a,b,c/2 - Đọc ví dụ 2.
H: Xác định lỗi diễn đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- VD b: dïng sai tõ dự đoán ->
cần thay bằng từ ớc tính.


- VD c: Dùng sai từ đẩy mạnh
-> cần thay bằng từ mở rộng.
H: Giải thích vì sao có


những lỗi này, vì tiếng ta
nghÌo” hay v× ngêi viÕt
“kh«ng biÕt dïng tiÕng
ta” ?


- Rót ra nhËn xÐt.


-> V× ngêi viÕt không biết chính
xác nghĩa và c¸ch dïng cđa tõ



mà mình sử dụng. -Phải nắm đợc chínhxác đầy đủ nghĩa
của từ


H: Tõ vÝ dơ võa ph©n tÝch,
h·y cho biÕt mn sư
dơng tèt tiÕng ViƯt ta cần
làm gì ?


- Rỳt ra ghi nh.
- HS c ghi nhớ.


* <i><b>Ghi nhí</b></i> : sgk /
100.


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2</b><i><b>: Hớng dẫn HS tỡm hiu vic rốn luyn </b></i>


<i><b>làm tăng vốn từ</b></i>. <b>II. Rèn luyện làmtăng vèn tõ.</b>


Lệnh:đọc tồn đoạn trích - Đọc ví dụ. <i><b>* Ví dụ</b></i>:


H: Em hiểu ý kiến trên
nh thế nào?nhà văn Tơ
Hồi nói về vấn đề gì có
liên quan đến trau dồi vốn
từ?


- Th¶o ln.


-> Nhà văn Tơ Hồi phân tích :
q trình trau dồi vốn từ của đại


thi hào Nguyễn Du bằng cách
học lời ăn tiếng nói của nhân
dân.


H: So sánh hình thức trau
dồi vốn từ đã nêu ở phần
1 với hình thức trau dồi
vốn từ của Nguyễn Du
qua đoạn văn phân tích
của Tơ Hồi ?


-> Phần 1 đề cập đến việc trau
dồi vốn từ thông qua quá trình
rèn luyện…(trên cơ sở đã biết
nhng có thể cha biết rõ). Còn về
trau dồi vốn từ mà Tô Hoài đề
cập đến đợc thực hiện theo hình
thức học hỏi.


-Phải rèn luyện để
biết thêm những từ
cha biết


H: Tõ VD võa ph©n tÝch
cã thĨ trau dồi vốn từ
bằng cách nào ?


- Rót ra ghi nhí.


- HS đọc ghi nhớ. * <i><b>Ghi nhớ</b></i>: sgk



<i><b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tp</b></i>. <b>III. Luyn tp</b>.


- Đọc yêu cầu bài tập 1 <i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
H: H·y chän cách giải


thớch ỳng ? - Lm ming -> nhận xét. - Hậu quả: kết quảxấu.
- Đoạt : Chiếm đợc
phần thng.


H: Sửa lỗi dùng từ ở
những câu trong bài tập
3 ?


- Đọc yêu cầu bài tập 3
- HS lên bảng làm bµi.
-> NhËn xÐt.


<i><b>Bµi tËp 3/102</b></i>:


a. Dïng sai tõ “im
lỈng”


-> sưa : yên tĩnh,
vắng lặng.


b. Dùng sai tõ
“thµnh lËp” -> sưa:
“thiÕt lËp quan hƯ
ngo¹i giao”.



c. Dùng sai từ “cảm
xúc” -> sửa: “cảm
động”, “cảm phục”.
H: Dựa theo ý kiến của


Hồ Chí Minh em hãy nêu
cách thực hiện để làm
tăng vốn từ ?


- Đọc yêu cầu bài tập 5.
- 2 HS lên bảng làm bài.
-> Nhận xét.


<i><b>Bài tập 5/`03</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

b. Thù lao : Trả
công để bù đắp và
lao động đã bỏ ra.
- Đọc yêu cầu bài tập 8, 9 <i><b>Bài tập 8/104</b></i>
- GV chia lớp làm hai


nhóm, mỗi nhóm thực
hiện yêu cầu một bài tập.


- Nhóm 1: BT8.
- Nhóm 2 : BT9.
-> Trình bày


-> Nhận xét cho ®iÓm.



- Năm từ ghép : bảo
đảm - đảm bảo, đấu
tranh - tranh đấu ;
đợi chờ – chờ
đợi…


- Từ láy : dạt dào –
dào dạt ; đau n
-n au


<i><b>Bài tập 9/104</b></i>


- Bất : bất biến, bất
công, bÊt diƯt…
<i><b>4/Cđng cè:</b></i>


<i>Làm bài tập trắc nghiệm</i>: 1/Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
<i>Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trớc hết chúng ta phải biết làm gì ?</i>


A. Phải hiểu đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng từ.
B. Phải biết sử dụng thành thạo câu chia theo mục đích nói.
C. Phải nắm đợc các từ có nét chung nét nghĩa.


D. Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của c©u.


2/Nối từ thích hợp ở cột A với ND thích hợp ở cột B để có các cách giải thích ỳng v
ni dung cỏc t


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>



1/Đồng âm a,Là những lời hát truyền miệng của trẻ em
2/Đồng giao b,Là những ngời cùng học một thầy


3/Đồng môn c,Là những từ có cách phát âm giống nhau
nhng nghĩa khác xa nhau


<i><b>5. H</b><b> ớng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>.
- HiĨu néi dung bµi häc.


- Bµi tËp vỊ nhµ : 2, 4, 6 / 102, 103.


- Chuẩn bị : Viết bài TLV số 2 ( Lập dàn ý các đề trong sgk / 105 )


<b>****************************************************************</b>


<b>Tiết 35 </b>

Viết bài tập làm văn số 2



<b> </b><i><b> Văn tù </b></i>


sù-A.


<b> Mục tiêu cần đạt .</b>
* Giúp HS:


1. Vận dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật,
con ngời và sự việc.


2. Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày rõ ràng, mạch lạc, khoa học.
3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận.



TT: Vận dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự


B.


<b> Chuẩn bị của thầy và trò .</b>
1. Thầy : Đề kiểm tra.


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị vở viết TLVăn.
<b>C. Các b ớc lên lớp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>: không.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>.<i><b> </b></i>


- GV đọc và chép đề bài.


<b>* Đề bài</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th
cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trng y xỳc ng ú.


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>.
A. Yêu cầu:


- Hình thức bài viết là một lá th gửi bạn học cũ.


- Nội dung là câu chuyện về buổi thăm trờng cũ sau 20 năm kể từ ngày ra trêng.


- Ngời viết cần phải tởng tợng mình đã trởng thành nay trở lại thăm trờng vào một ngày
hè.


- Bài viết phải kết hợp đợc yếu tố miêu t (trong khi k).


B. ỏp ỏn:


1. Phần đầu bức th .


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.


- Thăm trờng vào thời gian nào ? Với ai ?
2. Phần chÝnh.


- Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ? : Sân trờng, vờn trờng, phòng học…và những
đổi thay với thời điểm em còn học ở đây ( miêu tả cảnh ).


- Đến trờng em gặp những ai : thầy cô, các em học sinh hiện nay, bác bảo vệ… ( tả ng
-ời : diện mạo, hành động, l-ời nói…)


- Quang cảnh trờng và những ngời gặp lại đã gợi lại cho em những kỉ niệm, những cảm
xúc gì về ngơi trờng năm xa, về tuổi ấu th trong sỏng v p .


- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc cảnh trờng hiện tại.
3. Phần cuối.


- Khẳng định tình cảm, trách nhiệm của bản thân với ngơi trờng.
- Lời hứa hẹn.


C. BiĨu ®iĨm.


* Điểm 9 – 10 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn, miêu tả
sinh động, bài viết giàu cảm xúc và chân thành, không mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ
viết sạch đẹp, trình bày rõ bố cục.



* Điểm 7 – 8 : Đảm bảo tơng đối tốt những yêu cầu trên sai không quá hai lỗi.


* Điểm 5 – 6 : Nắm đợc yêu cầu của đề bài, yếu tố tởng tợng còn hạn chế, kể chuyện
cha hấp dẫn, miêu tả cha sinh động – Sai khơng q 4 lỗi.


* §iĨm 3 4 : Còn lúng túng về phơng pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai trong bài
làm.


* im 1 – 2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng của đề bài ra.
<i><b> 4/Củng cố: </b></i>


- HS lµm bµi -> hÕt giê, GV thu bµi.
-Nhận xét tiết làm


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : <i><b> </b></i>


-Chuẩn bị giờ sau soạn văn bản " MÃ Giám Sinh mua Kiều


<b>Tiết 36 </b>

ViÕt bµi tËp lµm văn số 2



<b> </b><i><b> Văn tự </b></i>


sự-A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

* Giúp HS:


1. Vn dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật,
con ngời và sự việc.


2. Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày rõ ràng, mạch lạc, khoa học.


3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận.


B.


<b> Chn bÞ cđa thầy và trò .</b>
1. Thầy : Đề kiểm tra.


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị vở viết TLVăn.
<b>C. Các b íc lªn líp .</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ </b></i>: không.
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


- GV đọc và chép đề bài.


<b>* Đề bài</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th
cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>.
A. Yêu cầu:


- Hình thức bài viết là một lá th gửi bạn học cũ.


- Nội dung là câu chuyện về buổi thăm trờng cũ sau 20 năm kể từ ngày ra trờng.


- Ngi vit cn phải tởng tợng mình đã trởng thành nay trở lại thăm trờng vào một ngày
hè.



- Bài viết phải kết hợp đợc yếu tố miêu tả (trong khi kể).
B. Đáp ỏn:


1. Phần đầu bức th .


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.


- Thăm trờng vào thời gian nào ? Víi ai ?
2. PhÇn chÝnh.


- Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ? : Sân trờng, vờn trờng, phòng học…và những
đổi thay với thời điểm em còn học ở đây ( miêu tả cảnh ).


- Đến trờng em gặp những ai : thầy cô, các em học sinh hiện nay, bác bảo vệ… ( tả ng
-ời : diện mạo, hành động, l-ời nói…)


- Quang cảnh trờng và những ngời gặp lại đã gợi lại cho em những kỉ niệm, những cảm
xúc gì về ngơi trờng năm xa, về tuổi ấu thơ trong sáng và đẹp .


- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc cảnh trờng hiện tại.
3. Phần cuối.


- Khng nh tỡnh cm, trỏch nhiệm của bản thân với ngôi trờng.
- Lời hứa hẹn.


C. BiĨu ®iĨm.


* Điểm 9 – 10 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn, miêu tả
sinh động, bài viết giàu cảm xúc và chân thành, khơng mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ
viết sạch đẹp, trình bày rõ bố cục.



* Điểm 7 – 8 : Đảm bảo tơng đối tốt những yêu cầu trên sai không quá hai lỗi.


* Điểm 5 – 6 : Nắm đợc yêu cầu của đề bài, yếu tố tởng tợng còn hạn chế, kể chuyện
cha hấp dẫn, miêu tả cha sinh động – Sai không quỏ 4 li.


* Điểm 3 4 : Còn lúng túng về phơng pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai trong bµi
lµm.


* Điểm 1 – 2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng của đề bài ra.
<i><b> 4/Củng cố: </b></i>


- HS lµm bµi -> hÕt giê, GV thu bµi.
-NhËn xÐt tiết làm


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : <i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Ngày soạn :</b><b></b><b>.. Ngày giảng :</b><b></b><b>..</b></i>


<b>Tuần 7</b> <b>Tiết 37 </b>


<b>Văn bản</b> :

KiỊu ë lÇu ngng bÝch



<b> </b><i><b> (TrÝch </b></i>– “<i><b> Trun KiỊu </b></i>” –<i><b> Ngun Du) </b></i>


A.


<b> Mục tiờu cn t</b>.<b> </b>


* Học xong đoạn trích này, HS:



1. Cảm nhận đợc tâm trạng cô đơn, buồn tủi và tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của
Thuý Kiều. Thấy rõ nghệ thuật khắc hoạ nội tâm nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại
và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc qua đoạn trích “Kiều ở lầu Ngng Bích”.
2. Rèn luyện kĩ năng phân tích, cảm thụ th.


3. Giáo dục HS lòng căm ghét với bọn xấu xa trong x· héi.


TT: Cảm nhận đợc tâm trạng cô đơn, buồn tủi và tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo ca
Thuý Kiu


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò . </b>
*Thầy: Nghiên cứu TLTK.


-Tìm hiểu nghĩa các điển tích
-In phãng bøc tranh sgk


*Trß: Häc bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b ớc lên líp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* §äc thuộc lòng văn bản Cảnh ngày xuân ?


Phân tích bức tranh khung cảnh ngày xuân và lễ hội trong tiết Thanh
minh?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>.<i><b> </b></i>



* Giíi thiƯu bµi.


<i>Đọc Kiều,Chế Lan Viên viết Bỗng q cơ Kiều nh</i>“ <i> đời dân tộc</i>
<i> Chữ kiên trinh vợt trăm sóng tiền đờng</i>
<i> Chàng Kim đã đến tìm lau giọt khóc</i>
<i> Và lị trầm đêm ấy toả hơng bay </i>”


<i>Những vần thơ gợi thơng gợi hnhớ trong lòng ngời đọc về cuộc đời bạc mệnh của ngời </i>
<i>con gái tài sắc hiếu hạnh Thuý Kiều.Đoạn trích Kiều ở lầu Ng</i>‘ <i>ng Bích chính là một </i>”
<i>trong những khúc bi kịch nội tâm của Kiều trên con đờng lu lạc. </i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động ca trũ</b>

<b>Ni dung</b>



<i><b>2. Nỗi nhớ của Kiều</b></i>.(
tám câu thơ tiếp )


H: Trong c¶nh ngé nµy


nàng đã nhớ đến ai? - Phát hiện.-> Nhớ Kim Trng, nh cha
m.


<i>a. Nỗi nhớ Kim Trọng</i>.
H: KiỊu nhí Kim Träng


tríc có vẻ hợp lí hơn
không ? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

tình với chàng Kim )


? nhớ Kim Trọng là nhớ


những g×?


? “chén đồng “đợc hiểu
theo nghĩa nào?cùm từ
“tấm son”sử dụng cỏch
núi no?


?Em có nx gì về ngôn ngữ
của nv sử dông?


<i>GV: ngôn ngữ độc thoại</i>
<i>là lời nói thầm bên</i>
<i>trong ,tự nói với chính</i>
<i>mình </i>–<i>sẽ đợc học kĩ hơn</i>
<i>ở tiết sau</i>


H: Qua đó em thấy đợc
tâm trạng của Kiều nh thế
nào?


-nhớ buổi hẹn ớc thề nguyền
- chén đồng :nghĩa chuyển
(cùng nhau)


-Tấm son: ẩn dụ (tấm lòng
thơng nhớ ngời yêu không
quên/tấm lòng bị dập vùi
hoen ố bao giờ gột rửa đợc)



- HS nhËn xÐt.


-phép ẩn dụ,ngôn ngữ
độc thoại


-> Nỗi đau đớn, xót xa
của một con ngời chung
thuỷ trọn tình


<i>b. Nỗi nhớ cha mẹ</i>.
H: Tác giả biểu hiện nỗi


nhớ cha mÑ qua những
hình ảnh thơ nào?


H: Hiểu nh thế nào về
hình ảnh quạt nồng ấp
lạnh?


- Phỏt hin.-c


Xót ngời tựa cửa hôm mai
Quạt nồng ấp lạnh
- Phát hiện (dựa ct 10,11)


<i>GV:B sung thờm :Hong Hơng sinh ở đời Đông Hán năm 9 tuổi mẹ chết,ơng khóc</i>
<i>lóc thảm thiết trong làng ai cũng khen có hiếu.ở với cha sớm hôm hầu hạ mùa đông</i>
<i>ông nằm vào chăn trớc ủ ấm,mùa hè quạt mát cho cha ngủ.Quan Thái thú quận ấy</i>
<i>làm sớ tấu lên vua ban cho biển vàng </i>“<i><b>Ngời con hiếu hạnh</b></i>”<i>và có thơ đề tng</i>



<i><b> Đông thì nằm ấm ủ chăn</b></i>


<i><b> Hố thì quạt mát mọi phần nồng oi</b></i>
<i><b> Trẻ thơ đã biết hiếu rồi</b></i>


<i><b> Ngh×n thu chØ cã mét ngêi kh«ng hai</b></i>”
H: NhËn xÐt gì về cách


dựng cách dùng từ ngữ
của tác giả ? Tác dụng
của cách dùng đó ?


- NhËn xét.


-> Dùng thành ngữ, điển cố. - Dùng thành ngữ, ®iĨncè nãi lªn tấm lòng
hiếu thảo của Kiều
H: Em có nhận xét gì về


tấm lòng của Thuý Kiều
qua nỗi nhớ thơng của
nàng?


- Đánh giá


-> Trong hoàn cảnh này Kiều
đáng thơng nhất nhng nàng
đã quên cảnh ngộ của mình
để nghĩ về ngời yêu và cha



mẹ. -> Ngời thuỷ chung, ng-ời con hiếu thảo.
Hãy đọc thầm 8 câu thơ


cuối -cả lớp đọc thầm <i><b>3. Tâm trạng của Kiều</b></i>(Tám câu thơ cuối )
H: Nhận xét cảnh vật đợc


miêu tả trong tám câu thơ
cuối ?Những cảnh đó gợi
tâm trạng gì của Kiều?
GV hớng dẫn hs chia
bảng 2 cột –chia lờp
thành 4 nhúm tho lun


-> Cảnh diễn tả tâm trạng.
<b>C¶NH</b>


+/Cánh buồm
+/Hoa trôi man mác
+/Nội cỏ rầu rầu
+/đợt sóng bất ngờ


<b>T×NH</b>


->chìm nổi vô định
->số phận bèo bọt lênh
đênh


->cuộc đời lụi tàn héo
úa



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

H: nhận xét biện pháp NT
tác giả sử dụng trong
đoạn thơ ? Phân tích tác
dụng của các biện pháp
NT đó ?


<i>GV:Với cách chia bức</i>
<i>tâm cảnh tuyệt vời ra</i>
<i>thành 4 mảng,mợn cảnh</i>
<i>vật để gửi gắm tâm trạng</i>
<i>con ngời.Cảnh là phơng</i>
<i>tiện MT cịn tâm trạng là</i>
<i>mục đích MT </i>–<i>ND đã</i>
<i>rất thành công trong sử</i>
<i>dụng NT tả cảnh ngụ tình</i>
<i>-1 trong bút pháp đặc sắc</i>
<i>của văn th trung i</i>


H: Khái quát lại ND, NT
của văn bản ?


?Thái độ của t/g và mong
ớc gửi gắm điều gì ca
ụng?


- HS phân tích tác dụng của
các biện pháp NT :


+ Tả cảnh ngụ tình , mỗi


hình ảnh thiên nhiên đồng
thời là 1 ẩn dụ về tâm trạng
và số phận con ngời : cánh
buồm -> nỗi buồn da diết về
quê nhà xa cách ; " hoa trôi
man mác" -> nỗi buồn về số
phận lênh đênh vô định ; "
Nội cỏ rầu rầu" giữa " chân
mâty mặt đất" -> nỗi bi
th-ơng vô vọng, kéo dài khơng
biết đến bao giờ ; " gió cuốn
mặt duềnh", " ầm ầm tiếng
sóng" -> tâm trạng hãi hùng,
lo lắng trớc những tai ho
phớa trc


+ Điệp ngữ : " Buồn trông"
-> tạo âm hởng trầm buồn,
điệp khúc của tâm trạng.
- HS tổng kết.


- Đọc ghi nhớ.
.


cảnh ngộ


-Bin phỏp n dụ,điệp,từ
láy,độc thoại nội tâm=>
Nỗi cô đơn, đau đớn,
xót xa, bế tắc, tuyệt


vọng ->NT tả cảnh ngụ
tình đặc sắc


<b>III/Tỉng kÕt:</b>


<i><b>* Ghi nhí</b><b> </b></i>: sgk
.<i><b> 4.Củng cố:</b></i>


Theo em đoạn thơ nào trong vb gần với âm nhạc nhất?


?Nhỡn vo bc tranh trờn em biết đợc điều gì về nhân vật chính của tác phẩm?


<i>GV:Đoạn thơ để lại ấn tợng trong trái tim ngời đọc hàng mấy trăm năm-nhà thơ Tố Hữu</i>
<i>thốt lên Tố Nh</i>“ <i> ơi!lệ chảy quanh thân Kiều</i>”


-GV đọc thêm bài bình trong TGTT
<i><b>5/ H</b><b> ớng dẫn học và làm bài ở nhà</b></i>:


- HiÓu néi dung, nghệ thuật của văn bản vừa học.


- Soạn MGS mua Kiều - Đọc, trả lời câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản.
-Học thuộc lòng đoạn trích


<b>*********************************************************</b>
<b> </b>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Ngày giảng</b></i> :.



<b> Tiết 38 Bài 8. Văn bản</b>


Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga



<i><b> </b><b>( Trích </b></i>

<i><b>Truyện Lục Vân Tiên</b></i>

<i><b> Nguyễn Đình Chiểu </b></i>)
<b> </b>


A


<b> . Mục tiêu cần đạt.</b>
* Giúp HS.


1. Nắm đợc cốt truyện và những cơ bản về tác giả, tác phẩm.


- Hiểu đợc khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân vật Lục
Vân Tiên.


- Thấy đợc đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của Nguyễn Đình Chiểu.
2. Rèn kĩ năng tóm tắt, tìm hiểu văn bản.


3. Giáo dục HS tấm lòng dũng cảm, sống có tình nghÜa.


TT: Hiểu đợc khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân vật Lục
Vân Tiờn.


B


<b> . Chuẩn bị của thầy và trò .</b>
1. Thầy: Nghiên cứu SGK, bảng phụ.



-Đọc thêm những thông tin về t/g,ảnh chân dung t/g
2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài míi.


-VÏ tranh minh ho¹ theo sgk
<b>C. Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :<i><b> </b></i>


KiÓm tra việc soạn bài của hs
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Cố thủ tớng Phạm Văn Đồng đã từng nói Trên trời có những vì sao khác th</i>“ <i>ờng thoạt </i>
<i>đầu mới nhìn cha thấy sáng.Nguyễn Đình Chiểu-nhà thơ yêu nớc Nam Bộ TK XIX là một</i>
<i>ngôi sao nh thế,ngồi văn thơ u nớc ơng nổi tiếng vơí truyện thơ Truyện Lục Vân </i>“
<i>Tiên chúng ta sẽ đi tìm hiểu về tác phẩm này</i>”


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>* Hoạt động 1:</b> <b>I. Tìm hiểu chung</b>


Cho hs quan sát chân dung tác giả
H: Dựa vào chú thích (*), hãy nêu
những nét chính về cuộc đời


Nguyễn Đình Chiểu ?


-hs quan s¸t


- Giíi thiƯu vỊ t¸c giả
(dựa vào chú thích *).


<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- Nguyễn Đình Chiểu
(1822-1888) ( gọi là
Đồ Chiểu ).


- Sinh ra t¹i quê mẹ:
Làng Tân Thới Tỉnh
Gia Định


- GV: <i>Cha ông là 1 quan chức nhỏ bị cách chức,ông về quê nội</i>
<i>(Huế)học nhờ ngời bạn của cha,1843 thi đỗ tú tài,1847 chuẩn bị cho kì</i>
<i>thi cao hơn thì nghe tin mẹ mất,ơng về quê chịu tang mẹ ,bỏ thi,bị bệnh</i>
<i>mù 2 mắt,gđ bố vợ tơng lai bội ớc .Bao bất hạnh dồn dập nhng ơng vợt</i>
<i>qua tất cả đợc nhiều học trị,bệnh nhân yêu quí nhất là ngời vợ (bà Lê</i>
<i>Thị Điềm là em gái học trò Lê Tăng Quýnh )con nhà khá giả xinh đẹp</i>
<i>giả trai xin học cảm mến tài đức thuận tình làm vợ</i>


<i>-Thơ ơng ca ngợi những tấm gơng yêu nớc giết giặc.Em trai là Nguyễn</i>
<i>Đình Tựu tham gia nghĩa quân và hi sinh.TDP nhiều lần dụ dỗ ông ra</i>
<i>làm cho chúng nhng bị từ chối - Quan niệm sáng tác : văn chơng là vũ</i>
<i>khí chiến đấu. </i>



-Đảm đơng 3 trọng
trách lớn:Dạy hoc,bốc
thuốc,sáng tác văn
ch-ơng


-Tham gia chống Pháp
bằng văn thơ


- Ông là nhà thơ lớn
của dân téc.


H: Giíi thiƯu nh÷ng hiĨu biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tiên” ? <i>Tiên</i>” ra đời khoảng
đầu những năm 50 của
TK XIX (truyện thơ
Nôm).


- Gåm 2082 câu thơ
lục bát.


H: Dựa vào phần chú thích
hÃy tóm tắt lại Truyện Lục
Vân Tiên ?


- GV bổ sung.


- Tóm tắt (dựa vào phần chú


thích) -> nhận xét. -Chia 4 phần


H: Nêu những nÐt chÝnh vỊ


néi dung vµ nghƯ tht cđa t¸c
phÈm “Trun Lơc Vân
Tiên?


- GV bổ sung thêm.


- Phát hiƯn, tr¶ lêi -> nhËn
xÐt.


-chia 4 phÇn


-ND:Thơng qua nỗi
bất hạnh của ngời dân
t/g tố cáo XH bất
công,đề cao ngời lao
động có nhân nghĩa
?Em có nhận xét gì về cuộc


đời nhân vật chính Lục Vân
Tiên? Em đã đợc xem phim
cha?Cảm nhận của em v nv
ny ntn?


-Có t/c tự truyện(cđ nhân vật
giống phiên bản cđ t/g)


<i>GV:Truyn cao trung hiu tit ngha theo quan niệm đạo lí</i>
<i>của ND ta:đạo làm tơi,phận làm con,tình bằng hữu,nghĩa vợ</i>


<i>chồng...đợc nhà thơ hết sức ca ngợi: Trai thời trung hiếu</i>“
<i>làm đầu/Gái thời tiết hạnh làm câu trau mình . Lục Vân</i>”
<i>Tiên, Kiều Nguyệt Nga là 2 nv trung tâm của truyện sáng</i>
<i>ngời trung hiếu tiết hạnh.Theo cô đoạn thơ này là 1 trong</i>
<i>đoạn hay nhất t/p,khắc hoạ thành công mẫu ngời anh hùng lí</i>
<i>tởng tuyệt đẹp</i>


- GV hớng dẫn HS đọc. (chú ý
ngôn ngữ đối thoại của nv)
2 HS đọc -> nhận xét.


- GV giới thiệu : Trớc đoạn trích này là cảnh từ giã tôn
s-,LVT hăm hở xuống núi về kinh ứng thi,giữa đờng gặp cớp
đang tung hoành , Vân Tiên thấy nhân dân khốn khổ “đem
nhau chạy vào rừng…” bèn hỏi thăm và biết bọn cớp Phong
Lai hung hãn đang hoành hành: “ Vân Tiên nổi giận…cứu
ngời ra khi lao ao bui ny.


<i>*Đoạn trích</i>: nằm ở
phần đầu tp


H: Hóy nêu đại ý của đoạn


trích ? - HS nêu :-> Khắc hoạ phẩm chất đẹp
đẽ của hai nhân vật : Lục
Vân Tiên tài ba, dũng cảm,
trọng nghĩa khinh tài; Kiều
Nguyệt Nga hiền hậu, ân
tình.



H: Xác định nhân vật chính
của văn bản ? Vì sao em xác
định nh thế ?


-> Lôc Vân Tiên, Kiều


Nguyt Nga. -NV : Lục Vân Tiờn,Kiu Nguyt Nga.
H: T ú, hóy tỏch on vn


bản và tìm nội dung chính của
mỗi đoạn ?


- HS phát hiện


->Chia làm hai đoạn :


+ on 1 : Từ đầu…”thân
vong” -> Lc Võn Tiờn ỏnh
cp.


+ Đoạn 2: Còn lại -> Cuộc
trò chuyện giữa Lục Vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tiên và Kiều Nguyệt Nga.
Chóng ta sÏ ®i vào tìm hiểu


đoạn trích theo tuyến nhân vật <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b><i><b>1. Hình ảnh Lục Vân</b></i>
<i><b>Tiên</b></i>.


<i>* Lc Võn Tiên đánh</i>


<i>cớp</i>.


H: Lục Vân Tiên đánh cớp


trong hoàn cảnh nào? - Phát hiện.-> Gặp bọn cớp bất ngờ trên
đờng đi lên kinh ứng thi ;
LVT là một th sinh chỉ có
một mình khơng có vũ khí.
H: Hình ảnh bn cp c


miêu tả nh thế nào?


?NX cách dùng từ trong đoạn
này?


- Phát hiện.


-dựng nhiều từ địa phơng
Nam Bộ


H: Trớc hành động của bọn
c-ớp nh vậy Lục Vân Tiên đã
làm gì ?Giải thích các hành
động,lời nói đó?Em hiểu gì
về Triệu Tử Long?


?Theo em chi tiÕt nào diễn tả
rõ nhất khí phách của LVT?


- Phỏt hin.


+/Hành động:


-bẻ gậy,xông vô,tả đột hữu
xơng


+/Lêi nãi: tuyªn chiÕn víi
bän cíp


(nªu chó thÝch sgk)
-HS Tù béc lé


+/Hành động:


->NT so s¸nh nói lên
khí phách anh hïng
cđa LVT


+/Lêi nãi: tuyªn chiÕn


H: Em có nhận xét gì về cách
xây dựng nh©n vËt Lơc Vân
Tiên trong đoạn trích ? T¸c
dơng ?


-> Xây dựng hình ảnh đối
lập giữa bọn cớp hung hãn
với Lục Vân Tiên,không MT
tỉ mỉ trận đánh,1 câu thơ so
sánh với dăm ba từ đặc sắc...



->Qua cử chỉ,hành
động,lời nói bộc lộ
Tính cách anh hùng,
tài năng và tấm lòng vị
nghĩa.


<i>GV :Trợc Ẽảng giặc vẪy bũa bÞt bủng,dúng sị VẨn Tiàn mụa gậy nh h/a ThÌnh Giọng </i>
<i>v-Èn mỨnh Ẽựng dậy Ẽầy sực mỈnh,nh Triệu Tữ Long cựu đụ chụa A ưẩu.HẾnh Ẽờng cũa</i>
<i>hồ Lừc Ẽùc miàu tả nh mờt thènh nhn</i>


?Động cơ nào khiến Văn Tiên
có sức mạnh nh vËy?


?Theo em cuộc chiến đấu này
giống chi tiết nào trong truyện
cổ tích Thạch Sanh


-hs nªu


Đó là lịng căm ghét cái ác
trọng nghĩa thơng ngời của
LVT (cũng là của NĐC)
-Thạch Sanh giết đại bàng
cứu cơng chúa


<i>Bình: LVT chiến đấu vì ngời dân gặp nạn diệt trừ cái ác xuất phát từ lịng nhân,giản dị</i>
<i>vơ t trong sángcao đẹp biết bao,sức mạnh của chàng là sức mạnh của nhân dân ,của</i>
<i>cái thiện, do ú nú l vụ ch</i>


Yêu cầu hs trình bày tranh vẽ của nhóm mình nhóm khác


nhận xét


<i>Vân Tiên tả đột hữu xông</i>
-các nhóm trình bày tranh


?Nếu chọn thơ đề tên cho bức
tranh em sẽ chọn lời nào?


-VT tả đột hữu xơng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

VT cã c¸ch xư xù ntn? <i>chuyện với Nguyệt</i>
<i>Nga</i>


Lênh: Đọc đoạn thơ :Khoan


khoan... phn trai” -hs đọc 2 câu thơ


?Tại sao VT lại nói nh vậy?điều
đó cho thấy chàng là con ngời
ntn?


<i>Gv: chàng vẫn tuân thđ theo</i>
<i>quan niƯm pk:nam n÷ thơ thơ</i>
<i>bÊt thân</i>


-hs phân tích -C xử có văn hoá,coi


trọng danh dù vµ
bỉn phËn



?Khi nghe KNN bày tỏ ý muốn
trả ơn VT đã có lời nói nào?phân
tích nội dung?Cái cời của VT thể
hiện điều gì?


<i>- Vân Tiên nghe nói liền </i> <i>c ời </i>
<i>Làm ơn há dƠ tr«ng ng êi </i>
<i>trả ơn</i>


-Phân tích


-Khc t mi sự đền
đáp:giúp ngời là vì nghĩa chứ
khơng phải để lấy công


-Vô t trong sáng
trong việc cứu ngời
<i>GV : Nụ cời hiền lành chất phác phúc hậu,nụ cời rộng lợng bao dungnói nh nhà thơ</i>
<i>Xuân Diệu:cái cời đáng yêu đáng kính,cái cời của ngời anh hùng quân tử cái cời của</i>
<i>chàng trai Nam Bộ,cái cời quần chúng rộng lợng nở trên môi Vân Tiên</i>


?Vân Tiên đã bày tỏ quan
niệm sống của mình ntn?
?Trình bày ý hiểu của em về
câu nói này?


đọc: “Nào ai tính thiệt so
hơn làm gì” “Nhớ câu kiến
ngãi...”



-hs th¶o luận-trình bày
(thấy việc nghĩa mà không
làm thì không phải ngời anh
hùng )-lµ lÏ sèng của hiền
nhân quân tử xa và ngời chân
chính nay


-Lời thơ chân chất,đôi
chỗ thô mộc mang
màu sắc Nam Bộ


-Coi träng khÝ ph¸ch
ngêi anh hïng


?Em có đồng ý với quan điểm
của LVT không?Hãy kể lại
một việc làm có nghĩa mà em


biÕt? -hs tù béc lé


H: Qua những lời nói và
hành động đó em thấy thái
độ của Lục Vân Tiên với
Kiều Nguyệt Nga là gì ?


* Ph©n tÝch:


- Thái độ từ tâm, nhân hậu ->
chính trực, hào hiệp, trọng
nghĩa, khinh tài.



-> C¸ch c xư mang
tinh thÇn nghÜa hiƯp
cđa bËc anh hùng hảo
hán.


H: Qua vic tỡm hiu v Lc
Võn Tiờn (T38,39), giúp em
cảm nhận đợc vẻ đẹp nào
trong tính cách Vân Tiên ?


- Đánh giá -> nhận xét. -> H/ả LVT là hình
ảnh đẹp, hình ảnh lí
t-ởng mà NĐC gửi gắm
niềm tin và ớc vọng
của mình : ngời ngay
thẳng trong sáng,
nghĩa hiệp.


<i><b> </b><b>Ngày soạn :</b>..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> Tiết 39 Bài 8. Văn bản</b>


Lục Vân Tiªn cøu KiỊu Ngut Nga(TT)



<i><b> </b><b>( Trích </b></i>

<i><b>Truyện Lục Vân Tiên</b></i>

<i><b> Nguyễn Đình ChiÓu </b></i>)
<b> </b>


A



<b> . Mục tiêu cần đạt.</b>
* Giúp HS.


1. Nắm đợc cốt truyện và những cơ bản về tác giả, tác phẩm.


- Hiểu đợc khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân vật Lục
Vân Tiên.


- Thấy đợc đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của Nguyễn Đình Chiểu.
2. Rèn kĩ năng tóm tắt, tìm hiểu văn bản.


3. Gi¸o dơc HS tấm lòng dũng cảm, sống có tình nghĩa.


TT: Hiu đợc khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân vật Lục
Vân Tiên.


B


<b> . Chuẩn bị của thầy và trò .</b>
1. Thầy: Nghiên cứu SGK, bảng phụ.


-Đọc thêm những thông tin về t/g,ảnh chân dung t/g
2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


-VÏ tranh minh ho¹ theo sgk
<b>C. Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :<i><b> </b></i>


KiĨm tra viƯc soạn bài của hs
<i><b>3. Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giới thiƯu bµi.


<i>Cố thủ tớng Phạm Văn Đồng đã từng nói Trên trời có những vì sao khác th</i>“ <i>ờng thoạt </i>
<i>đầu mới nhìn cha thấy sáng.Nguyễn Đình Chiểu-nhà thơ yêu nớc Nam Bộ TK XIX là một</i>
<i>ngôi sao nh thế,ngồi văn thơ u nớc ơng nổi tiếng vơí truyện thơ Truyện Lục Vân </i>“
<i>Tiên chúng ta sẽ đi tìm hiểu về tác phẩm này</i>”


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung


H: Qua những lời nói và


hành động đó em thấy thái
độ của Lục Vân Tiên với
Kiều Nguyệt Nga là gì ?


* Ph©n tÝch:


- Thái độ từ tâm, nhân hậu ->
chính trực, hào hiệp, trọng
nghĩa, khinh tài.


-> C¸ch c xư mang
tinh thÇn nghÜa hiƯp
cđa bËc anh hùng hảo


hán.


H: Qua vic tỡm hiu v Lc
Võn Tiờn (T38,39), giúp em
cảm nhận đợc vẻ đẹp nào
trong tính cách Vân Tiên ?


- Đánh giá -> nhận xét. -> H/ả LVT là hình
ảnh đẹp, hình ảnh lí
t-ởng mà NĐC gửi gắm
niềm tin và ớc vọng
của mình : ngời ngay
thẳng trong sáng,
nghĩa hiệp.


<i><b>2. Hình ảnh Kiều</b></i>
<i><b>Nguyệt Nga.</b></i>


H: Hình ảnh Kiều Nguyệt
Nga đợc hiện lên qua đâu?
?Đọc những lời nói của NN
và phân tích? Nhận xét cách
xng hơ?


?Những phẩm chất gì đợc


-> Hình ảnh Kiều Nguyệt
Nga đợc biểu hiện qua những
lời nói mà nàng giói by vi
Lc Võn Tiờn.



- Tôi Kiều Nguyệt Nga
Làm con đâu dám cÃi cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

bộc lộ?


H: Em đánh giá ntn về vẻ đẹp
tâm hồn của Kiều Nguyệt
Nga ?


Tr


… íc xe quân tử tạm ngồi
Xin cho tiện thiếp lạy rồi
tha


Lâm nguy chẳng phải gặp
nguy


Xin theo cùng thiếp đền ơn
cho chàng.


LÊy chi cho phí tấm lòng
cùng ngơi.


- Đánh giá.


-> HiÕu th¶o


-> Tự nguyện gắn bó


với LVT, liều mình để
giữ trọn ân tình.


<i>-> Là một cơ gái kh các, thuỳ mị, nết na, nói năng dịu dàng, mực thớc, khúc triết, rõ</i>
<i>ràng. Đặc biệt Kiều Nguyệt Nga còn là ngời ân nghĩa thuỷ chung -> nét đẹp tâm hồn</i>
<i>đó đã làm cho nàng chinh phục đợc tình cảm yêu mến của ND, những con ngời bao</i>
<i>giờ cũng xem trọng ơn nghĩa ơn ai một chút chẳng quên .</i>“ ”


H: Theo em các nhân vật
trong đoạn trích này đợc
miêu tả chủ yếu qua ngoại
hình, nội tâm hay hành động,
cử chỉ?


* Suy nghÜ -> tæng kÕt.


- Nhân vật chủ yếu đợc miêu
tả qua hành động, cử chỉ, lời
nói.


<b>III/Tỉng kÕt:</b>


H: Truyện Lục Vân Tiên gần
với loại truyn no m em ó
hc?


-> Truyện Lục Vân Tiên là
truyện kĨ mang nhiỊu tính
chất dân gian.



H: Nhận xét về ngôn ngữ của
tác gi¶ sư dơng trong đoạn
trích?


* HS nhận xét.


- Ngôn ngữ mộc mạc, bình dị.
- Ngôn ngữ thơ đa dạng, phù
hợp víi diƠn biÕn t×nh tiÕt.
H: Qua những biện pháp


ngh thut ú tỏc giả đã thể
hiện thành công nội dung
nào ?


* HS tỉng kÕt


- §äc ghi nhớ. * <i><b>Ghi nhớ/115</b></i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<i>Nhiều nhà nghiên cứu cho r»ng Trun LVT lµ trun KiỊu cđa Nam Bé:</i>
<i> Vân Tiên ,Vân Tiên,Vân Tiên</i>


<i> Cho t«i mét tiỊn tôi kể chuyện thơ</i>


<i> Nhng ngh s hỏt rong vựng đồng bằng sông Cửu Long thờng giáo đầu bằng câu ca</i>
<i>nh thế và ngay sau đó buổi diễn xớng dân gian đợc đông đảo ngời hởng ứng quây trịn</i>
<i>quanh ngời kể chuyện.Ngời diễn,ngời nghe giao hồ say đắm hàng giờ,hàng buổi.Một</i>
<i>trong đoạn truyện mà mọi ngời yêu thích là đoạn trích này.u thích khơng phải vì</i>


<i>nghĩa lí thâm trầm nh truyện Kiều mà trớc hết ở phẩm chất tốt đẹp của 2 nhân vật-vì</i>
<i>tấm lịng dung dị nhân nghĩa của nhà thơ</i>


<i> Đã 150 năm qua nhân vật LVT luôn đợc ND ta mến mộ.Tấm gơng sáng chói ấy là</i>
<i>minh chứng hùng hồn về sức mạnh thẩm mĩ thơ ca.Cô nghĩ rằng mặc dù chúng ta là </i>
<i>ng-ời dân đất Bắc nhng cũng sẽ tự hào nh tất cả mọi ngng-ời dân NB vì có1 tp văn học viết về</i>
<i>con ngời Việt hay đến nh vậy ,thấm đẫm tình ngời</i>


?Em hãy so sánh các nhân vật,việc làm,lời nói,hành động của văn bản với bộ phim đợc
nhà đạo diễn dựng mới đây?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà.</b></i>
- Hiểu nội dung, nghệ thuật văn bản.
- Đọc bài đọc thờm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Chuẩn bị " Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự" : xem lại văn bản " Kiều ở lầu Ngng
Bích"


<b> **************************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn</b></i> :
<i><b>Ngày giảng</b></i> :


<b>Tiết 40</b>.

miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.



A.


<b> mc tiờu cn đạt .</b>
* Giúp HS.



1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản Tự sự.


2. Rèn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn Tự sự.
3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo khi viết văn.


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>.
1. Thầy : Bảng phụ.


-Tìm kiến thức tích hợp trong các văn bản :Truyện Kiều,LVT
2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


Đọc bài đọc thêm “Thuý Kiều báo ân báo oán”để làm bài tập
<b>C. Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c:</b></i>


* Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong bài văn Tự sự ?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiƯu bµi.


<i>Nếu nh trong những tác phẩm DG nhân vật chủ yếu tự bộc lộ mìnhqua hành động ,sợ</i>
<i>việc ,ngơn ngữ...và tính cách nvcũng đơn giản một chiều,phần lớn là các nv chức</i>
<i>nắnginh ra để làm một việc gì đóthì đến giai đoạn sau này của văn học viết các nv mới</i>
<i>có tâm trạng,nội tâm và mới có miêu tả nội tâm-đây là một bớc tiến NT.Vậy vai trò của</i>
<i>MT nội tâm và quan hệ giữa nó với ngoại hình nv ntn?</i>



* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu yếu tố miêu tả</b></i>
<i><b>nội tâm trong văn bản Tự sự.</b></i>


<b>I. Tìm hiểu yếu tố</b>
<b>miêu tả nội tâm</b>
<b>trong văn bản Tự sự.</b>
Y/C hs đọc mẫu sgk T93 - Đọc vớ d.


Văn bản Kiều ở lầu Ngng
Bích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

cảnh và những câu thơ
miêu tả tâm trạng Thuý
Kiều ?


- Những câu thơ tả cảnh :
Trớc lầu Ngng Bích


Cát vàng cồn nä bơi hång


dỈm kia”


“Bn tr«ng cưa bĨ chiều
hôm



ầm ầm tiếng sóng kêu


quanh ghế ngồi


- Những câu thơ miêu tả tậm
trạng :


Bờn tri gúc b b vơ…
Có khi gốc tử đã vừa ng


… êi


«m”.
H: DÊu hiƯu nào cho thấy


đoạn đầu là tả cảnh và
đoạn tiếp theo là miêu tả
nội tâm ?


- Suy nghĩ, trả lời.


- Đoạn đầu : Không gian, thời
gian, cảnh vật


- Đoạn sau tập trung miêu tả
những suy nghÜ cđa nµng
KiỊu : nghÜ vỊ thân phận, nghĩ
về cha mẹ



->MT bên ngoài:ngoại
hình,cảnh vật...


->MT nội tâm: ý


nghĩ,cảm xúc,tâm


trạng nv...
H: Những câu thơ tả cảnh


có mối quan hệ nh thế nào
với việc thể hiện nội tâm
nhân vật ?


GV lấy thêm vd minh hoạ


- Suy nghĩ -> trả lời.


*Không phân biệt rõ
cảnh-tình->Tả cảnh ngụ tình (1)
*Từ MT ngoại hình->bộc lộ
nội tâm(2)


*Từ MT tâm trạng->hiểu hình
thức (3)


*Các cách MT nội tâm
nhân vật:


(1) : Đan xen trực


tiếp+gián tiếp


(2) : Gián tiếp
(3) :Trực tiếp
H: Miêu tả nội tâm có tác


dng nh thế nào đối với
việc khắc hoạ nhân vật
trong văn bản tự sự ?


- NhËn xÐt.


-NV lµ yÕu tè quan träng
trong tp TS


-> Miêu tả nội tâm có
tác dụng trong việc
khắc hoạ nổi bật đặc
điểm, tính cỏch nhõn
vt.


Đọc thêm đoạn văn - Đọc ví dụ 2
H: Nhận xét cách miêu tả


nội t©m nh©n vËt của tác
giả?


- HS nhận xét.


- Miêu tả nét mặt, cử chỉ


-> thể hiện tâm trạng.
H: Từ ví dụ 1 và 2 hÃy cho


biết miêu tả nội tâm trong
văn bản tự sự là gì ? Vai
trò của yếu tố miêu tả nội
tâm ?


- Nhận xét -> rút ra ghi nhí


- §äc ghi nhí. <i><b>* Ghi nhí : sgk</b></i>.


* <b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Hớng dẫn luyện tập.</b></i> <b>II. Luyện tập</b>.
H: Thuật lại đoạn trích


“M· Gi¸m Sinh mua
Kiều bằng văn xuôi, chú
ý miêu tả nội tâm nàng
Kiều ?


- GV nhận xét, cho điểm.


* Đọc yêu cầu bµi tËp 1/117.
- Lµm miƯng.


-> NhËn xÐt


Bµi tËp 1/117:


- Giới thiệu hoàn


cảnh


- C¶nh MGS xt hiƯn
(mt¶…)


- Cảnh gia đình Vơng
ơng đón MGS…


- MGS gỈp KiỊu và
cảnh mặc cả


* c yờu cu bi tp 2/117. Bài tập 2/117.
H: Hãy đóng vai nàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

việc báo ân, báo oán,
trong đó bộc lộ trực tiếp
tâm trạng của Kiều lúc
gặp Hoạn Th ?


- Kiều báo ân (tâm
trạng, suy nghĩ).


- Kiều báo oán (những
suy nghĩ khi gặp Hoạn
Th ).


* Đọc yêu cầu bài tập 3/117 Bài tËp 3/117.
H: Ghi l¹i tâm trạng của


em sau khi xảy ra một


câu chuyện có lỗi với bạn?
- GV nhận xột, cho im.


- Viết ra giấy nháp.
- Trình bày -> NhËn xÐt.


<i><b>4 Cđng cè</b></i>: GV ®a ra bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ


a,Nhn nh no núi <i>không đúng</i> đối tợng của miêu tả nội tâm ?


A. Những ý nghĩ của nhân vật. B. Những cảm xúc của nhân vật.
C. Những diễn biến tâm trạng của nhân vật. D.Ngoại hình nhân vật.


b,Đoạn thơ sau Nỗi mình thêm tức nỗi nhà


ThỊm hoa mét bíc lƯ hoa mÊy hµng”


Chủ yếu miêu tả điều gì? A.Cử chỉ cđa KiỊu B.NÐt mỈt cđa KiỊu
C.Néi t©m của Kiều D.Dáng đi của KiỊu
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ</b></i>:


- Nắm đợc nội dung bài học.


- BTVN: Hãy đóng vai nhân vật Vũ Nơng kể về cuộc đời mình ( trong khi kể em có
vận dụng yếu t miờu t ni tõm ).


- Soạn Lục Vân Tiên gặp nạn.


(Đọc kĩ văn bản, trả lời câu hỏi phần Đọc hiểu văn bản)



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b>..</i>


<b>Tuần 9 Tiết 41 Bài 9.Văn bản</b> :


Lục Vân Tiên gặp nạn.



<i><b>( </b><b>Trích Truyện Lục Vân Tiên </b></i> <i><b> Nguyễn Đình Chiểu )</b></i>


<b> </b>


a.


<b> mục tiêu Cần đạt.</b>
<b>* </b>Học xong bài này, HS :


1. Hiểu đợc sự đối lập thiện - ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp ở đời.
Tìm hiểu đánh giá nghệ thuật kết cấu và nghệ thuật ngôn từ của đoạn thơ này.
2. Rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật.


3. Giáo dục HS sống có nhân nghĩa, căm ghét cái xấu xa, độc ác.


4.TT: Tìm hiểu đánh giá nghệ thuật kết cấu và nghệ thuật ngôn từ của đoạn thơ này.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò. </b>


1. Thầy: Soạn bài chi tiết
Lờn k hoch cỏc hot ng



2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b ớc lên líp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b><b> </b></i>


* Hãy phân tích những phẩm chất đáng quí của nhân vật Lục Vân Tiên qua văn
bản " <i>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</i>" ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung



<b>* Hoạt động 1:</b> <b>I. Tìm hiểu chung</b>


- GV Hớng dẫn HS đọc.giọng
kể phù hợp,tái hiện lời nói các
nv :ơng Chi,VT


- Hai hc sinh c.
-> Nhn xột.


- Vị trí đoạn trích.
H: HÃy nêu vị trí đoạn trích? - Giới thiệu (dựa vào sgk ) - Đoạn trÝch thc


phÇn 2 cđa Truyện
Lục Vân Tiên



- GV hớng dẫn HS nghiên cøu


các chú thích trong sgk. - Tự nghiên cứu.
H: Nêu tóm tắt ni dung c


kể trong văn bản này thì em sẽ
kể tóm tắt nh thế nào cho ng¾n
nhÊt ?


- HS tóm tắt : Trong đêm dới
thuyền, Trịnh Hâm đã đẩy
V.Tiên xuống sông sâu. Nhờ
giao long và ông chài, V.
Tiên thốt nạn. Ơng chài
muốn Lục Vân Tiên ở lại
cùng vui cuộc sống chài lới.
H: Từ đó, hãy nêu chủ đề của


đoạn trích ? - Phát hiện.-> Sự đối lập giữa cái thiện
và cái ác.


-Chủ đề: Sự đối lp
gia cỏi thin v cỏi
ỏc.


H: Đoạn trích có kÕt cÊu nh thÕ


nào ? * Chia làm hai phần:- Phần 1 (8 câu thơ đầu):
Hành động tội ác Trịnh
Hâm.



- Phần 2 (còn lại) : Việc làm
nhân đức của Ng ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

theo bè cơc <b>b¶n.</b>


<i><b>1. Hành động và</b></i>
<i><b>tâm địa của Trịnh</b></i>
<i><b>Hâm.</b></i>


H: Hãy tìm những chi tiết kể về
hành động tội ác của Trịnh
Hâm ?


- Phát hiện.


- Đêm khuya lặng lẽ nh tờ
Trinh Hâm ra tay




Vân Tiên bị ngà xô ngay
xuống vời


Trịnh Hâm giả tiếng kêu trời
lấy lời phui pha




H: Phân tích tâm địa độc ác


của Trịnh Hâm qua hành động
tàn bạo của hắn với Lục Vân
Tiên ?


- HS th¶o luËn.


-Thời gian : Đêm khuya
-Hành động :xơ ngã xuống
sơng


-TÝnh to¸n: kêu trời
H: Tại sao Trịnh Hâm chọn


thi im đêm khuya để hãm
hại Vân Tiên ?


-> Tính tốn, có âm mu, kế
hoạch, sắp đặt khá kĩ lỡng:
+ Không bị bại lộ.


+ Kh«ng cã ngêi cøu.


-Là hành động có
tính tốn,có âm
m-u,cú k hoch


H: Trịnh Hâm quyết tình hÃm


hi Võn Tiên là vì sao? -> Chỉ vì tính đố kị, ganhghét tài năng, lo cho con
đ-ờng tiến thân tơng lai của


mình. Đến lúc này khi mối
lo khơng còn (Vân Tiên đã
bị mù) mà hắn vẫn hãm hại
-> Sự độc ác dờng nh thấm
vào máu thịt ca hn


-> trở thành bản chất.


-L ngi có tính đố
kị


H: Hãy nhận xét về hành động


tội ác của Trịnh Hâm? * Đánh giá:- Độc ác, bất nhân vì hắn
đang tâm hãm hại một con
ngời tội nghiệp, đang cơn
hoạn nạn, không nới nơng
tựa, khơng có gì để chống
đỡ.


- Bất nghĩa: Vì Vân Tiên và
hắn từng là bạn của nhau
(Vân Tiên từng có lời “tình
trớc ngãi sau”, hắn cũng
từng hứa “Ngời lành nỡ bỏ
ngời đau sao đành”).


- Hành động độc ác
bất nhân, bất nghĩa.



H: Đẩy Lục Vân Tiên xuống
sông, tại sao Trịnh Hâm lại kêu
trời? Qua đó có thể thấy hắn là
kẻ ntn?


- Th¶o luËn -> tr¶ lêi.


, đánh lừa mọi ngời -> kẻ tội
phạm, gian ngoan sảo quyệt,
phủi sạch tay, không mảy
may cắn rứt lơng tâm.


- Che dÊu téi ¸c


<i>GV bình: Có thể nói Trịnh Hâm là hiện thân của cái ác đang hoành hành trong XH</i>
<i>lúc bấy giờ,cái ác từ trong bản chất .Động cơ gây tội ác chỉ do lòng đố kị chứ khơng</i>
<i>thù ốn gì:</i>


<i> Trịnh Hâm là đứa so đo </i>“
<i> Thấy Tiên dờng ấy âu lo trong lòng</i>
<i> Khoa này Tiên ắt đầu công</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Hắn giết ngời cũng chỉ để thoả mãn tâm địa xấu xa độc ác thản nhiên nh bọn Võ</i>
<i>Cơng,Thái s vậy </i>–<i>nh nv Lí Thông </i>


H: Từ hành động gây tội ác của
Trịnh Hâm, em có liên hệ gì tới
thực trạng xã hội đơng thời ?
Em rút ra bài học gì cho bản
thân và cho mọi ngời?



?NX c¸ch kĨ truyện của t/g
trong đoạn?


- Thảo ln -> tr¶ lêi


-Trong XH ln có sự đố


kị-cần tránh tính xấu đó -Cách tạo diễn biến
sự việc nhanh gọn,lời
thơ mộc mạc giản dị
-<i><b>>Trịnh Hâm là hiện</b></i>
<i><b>thân của cái ác</b></i>
Lệnh: đọc đoạn còn lại


?Đọc chú thích về con giao
long?Chi tiết này gợi em liên
t-ởng đến con vật nào có nghĩa
trong truyện trung đại?


-1 em đọc-cả lớp theo dõi
-1 em đọc chú thích
-Con hổ có nghĩa


<i><b>2. ViƯc lµm cđa Ng</b></i>
<i><b>«ng.</b></i>


?Việc đa cá sấu cứu ngời,thần
tiên giúp đỡ,cho cọp bắt mẹ
con Thể Loan bỏ hoang,ông


Ng,ông Chài cứu có gì giống
truyện cổ tích?


-Yếu tố kì ảo hoang đờng
tăng li kì hp dn


-Quan niệm thiện-ác ở hiền
gặp lành


-Mơ ớc ở hiền gặp
lành


H: Tìm những chi tiết nói về
việc làm của Ng ông và gia
đình ơng trong đoạn trích?


- Ph¸t hiƯn.


Vít ngay lên bờ


Hốt con vầy lửa


Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt
mày


H: HÃy phân tích hai câu thơ:
<i>Hối con</i> <i>ông hơ bơng d¹</i>


<i>“</i> <i>…</i> <i>…</i>



<i>mặt mày</i>” để thấy rõ hành
động của ông Ng và gia đình ?
Chỉ ra những từ địa phơng đợc
dùng?Giọng thơ em đọc ntn?
<i>- GV: Hành động của gia đình</i>
<i>Ng ơng hồn tồn đối lập với</i>
<i>mu toan thấp hèn nhằm hại </i>
<i>ng-ời của Trịnh Hâm.</i>


* Thảo luận -> Phân tích.
- Nhịp thơ nhanh, câu thơ
mộc mạc, không đẽo gọt,
trau chuốt -> gợi tả mối
chân tình của ông Ng với
ngời bị nạn : C nh


dờng nh nhốn nháo, hối hả
lo chạy chữa cứu sống Vân
Tiên bằng mọi cách


- Nhp th nhanh, câu
thơ mộc mạc, không
đẽo gọt, trau chuốt
,dùng nhiều từ địa
phơng NB ->hành
động cứu ngời ngay
tức thì


H: Sau khi Vân Tiên tỉnh lại,


Ng ơng đã nói với chàng nh thế
nào ?


- Ph¸t hiƯn
Ng


… êi ë cïng ta


H«m mai hÈm hót víi giµ
cho vui


Lòng lÃo chẳng mơ


Dốc lòng nhân nghĩa há
chờ trả ơn


H: Li núi ú giỳp em hiu gỡ


về ông Ng ? * Đánh giá.-> Tấm lòng nhân nghĩa
bao dung, hào hiệp của Ng
ông.


-> Lũng lợng, bao
dung, nhân ái, khơng
tính tốn


GV: Trong tp khơng chỉ một lần NĐC nói đến tấm lịng hào hiệp trọng nhân nghĩa
không vụ lợi cá nhân .Khi VT đánh tan bọn cớp cứu NN cũng khảng khái “Làm ơn
há dễ trông ngời trả ơn” và ông Tiều sau này khi cứu VT ra khỏi hang Thợng Tòng
cũng đáp lời Trụng ngi...sao hay



H: Ng ông giÃi bày quan điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nh thế nào? Cảm nhận của em
về cuộc sống đó ?


- <i>GV: Lời nói của Ng ơng về</i>
<i>cuộc sống cũng chính là tiếng</i>
<i>lịng của Nguyễn Đình Chiểu,</i>
<i>những khát vọng về cuộc sống</i>
<i>đẹp, một lối sống đáng mơ ớc</i>
<i>của con ngời.</i>


ngồi vịng danh lợi, tự do,
phóng khống, bầu bạn với
thiên nhiên, đầy ắp niềm
vui bởi con ngời lao động tự
do, tự làm chủ mình.


-Sèng một cuộc sống
trong sạch, ngoài
vòng danh lợi, tự do
<i><b>->Ông Ng chính là</b></i>
<i><b>hiện thân của cái</b></i>
<i><b>thiện</b></i>


H: Qua hình ảnh Ng ông, NĐC
biểu hiện cách nhìn với nhân
dân ntn?



* Thảo luận -> trả lời.


->Gi gm nim tin về cái
thiện, về ngời lao động bình
thờng.


-> Cái nhìn tiến bộ.
<i>- GV: Từng trải cuộc đời NĐC hiểu rất rõ cái ác cái xấu thờng lẩn khuất sau những</i>
<i>mũ cao, áo dài của bọn ngời có địa vị cao sang. Nhng vẫn cịn có những cái tốt đẹp,</i>
<i>đáng kính trọng, đáng khát khao, tồn tại nơi những con ngời nghèo khổ mà nhân hậu,</i>
<i>vị tha, trọng nghĩa khinh tài.-nhà thơ khơng chỉ muốn nói lên một sự thực ở đời mà</i>
<i>cịn nhân đó bộc lộ quan điểm sống những điều mong ớc thiết tha nhất ở đáy lịng</i>
<i>mình</i>


H: Chọn những câu thơ hay
nhất trong đoạn, trình bày
những cảm nhËn cña em về
cảm xúc của tác giả và ngôn
ngữ miêu t¶ biĨu c¶m ?


- Tù béc lé. <b>III/Tỉng kÕt</b>


H: Những nét đặc sắc về nghệ


thuËt ? - Tù tæng kÕt.


H: Qua đó tác giả thể hiện nội


dung g× ? - §äc ghi nhí. * <b>Ghi nhí</b>: sgk.



<i><b>4/Cđng cè</b>: </i>


Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> phù hợp với ý nghĩa của đoạn trích ?
A. Nói lên sự đối lập giữa cỏi thin v cỏi ỏc.


B. Ca ngợi những con ngời träng nghÜa khinh tµi.


C. Nói lên sự đối lập giữa nhân cách cao cả và những toan tính thấp hèn
<b>D</b>. Thể hiện thái độ thấp hèn và niềm tin vào nhân dân lao động của tác giả.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà</b></i>:


- Häc thuộc lòng đoạn trích, hiểu nội dung, nghệ thuật.


- BTVN : Từ đoạn trích “Lục Vân Tiên gặp nạn” hãy xây dựng một văn bản tự sự.
- Chuẩn bị "Chơng trình địa phơng" : Đọc và soạn văn bản " Kỉ vật cuối cùng" của


tác giả Hà Lâm Kì ( Trong quyển <i>Ngữ văn địa phơng Yên Bái</i> ) -> trả lời câu hỏi
theo hớng dẫn.





</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Ngµy soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>TiÕt 42: </b>


<b> </b>

Chng trỡnh a phng



(

Phần văn

)




a.


<b> mục tiêu Cần đạt .</b>
<b>* </b>Học xong tiết này, HS<b> :</b>


1. Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm đợc những thông
tin cơ bản về đội ngũ tác giả và 1 số tác phẩm từ sau năm 1975 viết về địa phơng
mình.


2.Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tác giả, tác phẩm văn học địa phơng.


3.Hình thành sự quan tâm và yêu mến đối với văn học địa phơng, giáo dục nim t
ho v tỡnh yờu quờ hng.


4. Với văn b¶n “KØ vËt cuèi cïng”


- Tái hiện đợc những năm tháng chiến tranh chống TDP diễn ra ở quê hơng Đại Lịch
với sự chiến đấu hi sinh dũng cảm của anh hùng thiếu niên Hoàng Văn Thọ


-Hiểu đợc ND+NT của một tp văn xuôi viết về cảnh vật con ngời YB


TT- Tình yêu và niềm tự hào của tác giả đối với mảnh đất quê hơng ông và những
con ngời thân yêu.


B.


<b> ChuÈn bị của thầy và trò .</b>
1. Thầy : Su tầm tài liệu về t.g ,TP
2. Trò :soạn bài theo hớng dẫn.



-Lập bảng su tầm tên các nhà văn,nhà thơ và các tp tỉnh Yên Bái
-Đọc toàn truyện Kỉ vật cuối cùngtrong th viện nhà trờng
<b>C. Các b íc lªn líp.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Sách, vở, bài soạn của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b> </b>
<i> </i>


<b> </b>“<i>Trời mùa thu nắng vàng nh mật</i>
<i> Khi nhắc tên Đèo Ach ,Cầu Nhì</i>
<i> Ai đã từng nghe rừng gió hút</i>


<i> Anh cã vµo NghÜa Lé víi em kh«ng?</i>”


<i>Câu hát thiết tha chuyển từ lời thơ của chị Hoàng Hạnh </i>–<i>ngời con của quê hơng Đại</i>
<i>Lịch-Văn Chấn khiến mỗi chúng ta đều tự hào về mảnh đất Nghĩa Lộ-Mờng Lị thân</i>
<i>u.Đóng góp vào những thành tựu của văn học nớc nhà là những nhà văn,nhà thơ của</i>
<i>chính quê hơng Yên Bái chúng ta ca ngợi cảnh đẹp quê hơng,con ngời nơi đây</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>

<b>Nội dung</b>



<b>I. T×m hiĨu chung về</b>


<b>văn xuôi Yên Bái sau</b>
<b>1975</b>


GV yêu cầu hs tập hợp theo
tổ bảng thống kê lập ở
nhà-trao đổi nhóm-bổ sung cho
hồn chỉnh


GV treo b¶ng phơ


-các tổ trao đổi chéo


–hs đối chiếu
- GVđọc mục 1/I về tác giả


?Hãy nhận xét về đội ngũ
tg?Kể tên những tg quê ở


- Nghe đọc


- HS tr¶ lêi :B¸c Bïi Huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Văn Chấn-Nghĩa Lộ? Mai ở xà Đồng Khê,bác Hµ


Lâm Kì ở xã Đại Lịch nhau,ở nhiều vùng miềntrong tỉnh
Gọi hs đọc mục 2/I


?H·y nªu nx vỊ t¸c phẩm
văn xuôi YB?



-hs c


-Dựa vào tài liệu nx


<i><b>2/Các tác phẩm văn</b></i>
<i><b>xuôi</b></i>


-a dng v thể loại
-ND: Bám sát đề tài
chiến đấu ,lao động,sản
xuất...


->Ph¸t triĨn m¹nh mÏ
gãp tiÕng nãi giàu bản
sắc dân tộc miền núi
vào sự phát triển chung
của văn xuôi VN


H <b>II/TP</b><b> Kỉ vật ci</b>


<b>cïng</b>”
?Dùa vµo chó thích * nêu


những nét chính về tg?


<i>Quê hơng Đại Lịch hôm nay</i>
H: Em đã đợc đọc những tác
phẩm nào của tác giả?


T/G cịn có rất nhiều các tp


khác nhận đợc nhiều giải
th-ởng TƯ và địa phng


-HS nêu về tg


- Chim ri núi-Truyện
-Xôn xao rừng lá-thơ
-Gío mù căng-truyện


<i><b>1/ Tác giả</b></i> : Hà Lâm Kì


(sinh 1952)-Bút


danh:Vi Hà


-Quê : xà Đại Lịch-Văn
Chấn-Yên Bái


-DT: Tày


-Ngh nghip: -Phó
giám đốc Sở Văn hóa
–Thơng tin tỉnh /Hiệu
trởng Trờng CĐ
VH-NT-Du lịch tỉnh
YB/Hội viên hội nhà
văn VN,Hội nhà báo
VN,Hội văn nghệ DG
VN....



GV u cầu hs đọc sgk
?Tóm tắt những nét chính về
cuộc i Hong Vn Th


-hs tóm tắt


<i><b>2. Tác phẩm :</b></i>


<i><b>a,Giới thiệu Hoàng</b></i>
<i><b>Văn Thọ và truyện</b></i>
-Anh hùng Hoàng Văn
Thọ sinh 1932 ở làng
Thanh Tú-Đại Lịch-hi
sinh 20/11/1947


-Đợc truy tặng Huân
chơng chiến công hạng
3 và Bằng TQ ghi
công-Anh hïng lùc lỵng vị
trang nhân dân(ngày
31/7/1998)


H: TP c lm theo thể loại
nào ?Hãy tóm tắt nội dung
toàn truyện?


H: KÕt cÊu truyện này nh thế
nào ?


- HS trả lời.


-hs tóm tắt
-Chia 10 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Hot ng 2: </b><i><b>Hng dẫn HS tìm hiểu văn bản.</b></i> <i>b,<b> Tìm hiểu văn bản</b>.<b> </b></i>
Gọi hs đọc phần 10 - HS đọc –cả lớp theo dõi <i><b>*Phần 10</b></i>


H:Vì sao Hoàng Văn Thọ
quyết định lên lán Cốc Hồng
gặp cán bộ VM ?


- Ph¸t hiƯn, nhËn xÐt .
?PhÇn 10 cã thĨ chia thành


mấy đoạn?Nội dung tõng


đoạn? -Chia 2 phần: Trớc trậnđánh đèo Pha Din và trong


trận đánh *Hoàng Văn Thọ trớc


tình huống đội du kích
xã tổ chức trận đánh
đèo Pha Din


?Các em hãy phân tích diễn
biến hành động,tâm lí của
HVT trong thời điểm này?


?Em có nhận xét gì về hành
động của HVT khi mong
muốn đợc tham gia chiến


đấu?


-hs ph©n tÝch


+/Gĩ tay ngời chỉ huy nì nèo
+Khi bị từ chối :thấy buồn
+/Khi đợc giao n/v :mừng
rơn ...có ý định trốn ở lại
chiến đấu


-hs nªu


-Mong muốn đợc tham
gia chiến đấu


?Têng thuËt ng¾n gän trËn


đánh đèo Din? -hs trình bày * Hoàng Văn Thọ trongtrận đánh


?Hãy nêu diễn biến tâm lí
HVT trong trận đánh?


?Điều đó cho thấy HVT là
ngời ntn?


-Nhớ đến ngời bạn,nhớ đến
kỉ niệm quê hơng,nhớ đến
mẹ,em gái,bạn gái


=>Lµ ngời sống có tình


cảm,yêu quê hơng,yêu
những ngời thân-căm thù
giặc


-Lũng cm thù cao độ
khi nghĩ đến những hi
sinh mất mỏt ca ng
bo,ngi thõn


=>Là ngời sống có tình
cảm,yêu quê hơng,yêu
những ngời thân-căm
thù giỈc


?Trong trận đánh HVT đã có
hành động gì?


?Hãy nêu lời bình của em về
hành động của anh?


Khi đợc giao n/v giật mìn:
->bình tĩnh,có ý thức kỉ luật
-Dũng cảm lao ra giằng
súng của giặc,bất chấp hiểm


nguy -Lµ ngêi cã tinh thần


dũng cảm,quên mình hi
sinh vì nghÜa lín



?Em đã biết, đợc đọc về
những tấm gơng anh dũng hi
sinh vì TQ ở tuổi thiếu niên
nào?


-hs nªu:


-Võ Thị Sáu
-Lí Tự Träng
-Kim §ång
-Võ A Dính...
?Em có nhận xét gì về cách


kể chuyện của t/g? -C¸ch kĨ kh¸ch quan,cơthĨ,gÇn gịi -Lèi viÕt dung dÞ theolèi kĨ trun thèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

động,tâm lí của HVT trên
em hãy khái qt những


phÈm chÊt cđa anh? -hs kh¸i qu¸t


thù giặc cao độ,dũng
cảm hi sinh->phẩm chất
của ngời chiến sĩ cách
mạng tuổi trẻ


?Em học tập đợc điều gì từ
tấm gơng HVT?


<i><b> </b></i>



<i><b> 4/Cđng cè :</b></i>


?Gọi hs đọc ghi nhớ trang 113


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>:


- Đọc và tìm hiểu thêm ND văn bản : <i> Bến ngòi“</i> <i>”</i>trong sách Ngữ văn địa phơng.
- BT : Viết bài thuyết minh ngắn về Yên Bái


-Tìm hiểu trớc tiết 2 :Thơ ca Yên Bái sau 1975.
- Chuẩn bị các kiến thức từ vựng đã học từ lớp 6-9
<i><b>Ngy son :</b></i>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 43. </b>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



A.


<b> Mục tiêu cần đạt.</b>
* Học xong tiết này, HS:


1. Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 ( từ đơn, từ phức, thành
ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ ).


2. Rèn kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.
3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
TT: kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.


B.



<b> ChuÈn bÞ của thầy và trò</b>.<b> </b>


1. Thầy: Bảng phụ.Chuẩn bị ngữ liệu bổ sung
2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bµi míi.


<b>C. Các b ớc lên lớp</b>.
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


?Hãy thống kê các kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6-9
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu bài.<i>Với lợng kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến lớp 9 là rất lớn </i>
<i>chúng ta sẽ cùng đi ôn tập lại về lí thuyết và vận dụng làm bài tập tổng hợp các kiến </i>
<i>thức đó trong 5 tiết học</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS ôn tập về từ đơn và từ </b></i>


<i><b>phức.</b></i> <b>I. Từ đơn và từ phức.1 </b><i><b>/Lí thuyết</b></i>


H: Thế nào là từ đơn ?
Thế nào là từ phức ?
H: Phân biệt sự khác
nhau giữa từ đơn và từ
phức ?



H: Từ phức có những
loại nµo?


H: Sự khác nhau giữa
từ ghép và từ láy?
(Điền vào sơ đồ)


* Nhắc lại khái niệm từ đơn, từ
phức.


* Ph©n biƯt.


- Do số lợng tiếng tạo từ. Từ có
một tiếng-> từ đơn


- Hai tiÕng trë lªn -> tõ phøc
*HS liƯt kê.


- Từ phức có hai loại: từ ghép và
từ láy.


* HS so s¸nh.


- GhÐp c¸c tiÕng cã qh víi nhau
vỊ nghĩ-> từ ghép.


- quan hệ láy âm giữa các tiếng
-> tõ l¸y.







tu


Từ
Từ đơn từ


phøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gọi hs đọc y/c bài tp
2


* Đọc yêu cầu bài tập 2/122


<i><b> 2/Bài tËp 2</b></i>.
H: Trong nh÷ng từ


sau, từ nào là từ ghép,
từ nào là từ láy ?


Gọi 2 hs lên bảng làm
*GV lu ý những từ
ghép có các yếu tố c/t
giống từ láy về vỏ ngữ
âm


* Nhận diện.
-> Lên bảng làm.


-> Nhận xét.


* T ghộp : ngt nghốo,
giam giữ, bó buộc, tơi
tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa
đón, nhờng nhịn, rơi
rụng, mong muốn.


* Tõ l¸y: nho nhá, gật
gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp
lánh.


* Đọc yêu cầu bài tập 3/123. <i><b>Bài tập 3/123</b></i>.
H: Trong các từ láy


sau đây, từ láy nào có
sự giảm nghĩa và từ
láy nào có sự tăng
nghĩa so víi nghÜa
cđa u tè gèc ?


* NhËn diƯn.
-> Lµm miƯng.
-> NhËn xÐt.


- Từ láy “giảm nghĩa”:
trăng trắng, đèm đẹp, nho
nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
- Từ láy “tăng nghĩa”:
sạch sành sanh, sát sàn


sạt, nhấp nhô.


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng
dẫn HS ôn lại kiến
thức về thành ngữ.


<b>II. Thµnh ngữ.</b>
H: Nhắc lại thành ngữ


là gì ? * Nhắc lại khái niệm thành ngữ. 1. cụm từ cã cÊu t¹o cố,<i>Khái niệm</i>: Là loại
biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


H: Phân biƯt sù kh¸c
nhau giữa thành ngữ
và tục ng÷ ? gv bỉ
sung


* Ph©n biƯt. * Ph©n biƯt.


- Thành ngữ thờng là một
ngữ cố định biểu thị khái
niệm.


- Tục ngữ thờng là một
câu biểu thị phán đốn,
nhận định.


2. <i>Bµi tËp 2/123</i>.



Gọi hs đọc * c bi tp 2/123.


H: Trong những tổ hợp
từ sau đây, tổ hợp
nàolà thành ngữ, tổ
hợp từ nào thành ngữ,
tổ hợp từ nào là tục
ngữ ?


* Phát hiện.
-> Làm miệng.
-> Nhận xét


- Thành ngữ : b, d, e.
- Tục ngữ : a, c


- Đọc bài tập 3/123 3. <i>Bài tập 3/123</i>.
H: Tìm hai thành ngữ


cú hai yếu tố chỉ động
vật, hai thành ngữ có
yếu tố chỉ thực vật .
Giải thích ý nghĩa và
đặt câu với mỗi thành
ngữ tìm đợc ( giáo
viên chia lớp làm hai
nhóm )


*Th¶o ln theo nhãm tr¶ lêi.
-> NhËn xÐt



-> cho ®iĨm


a. Hai thành ngữ có yếu
tố chỉ động vật :


- kiến bị chảo nóng
- mỡ để miệng mèo
b. Hai thành ngữ có yếu
tố chỉ thực vật :


- bèo dạt mây trôi
- bài để nơng dâu


GV ra bài tập thêm: Thành ngữ nào có nội dung đợc giải thích “Dung túng che chở
cho kẻ xấu,kẻ phản trắc”


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>C</b>.Nuôi ong tay áo D.Mỡ ming mốo


Bài 2: HÃy tìm trong các đoạn trích của Truyện Kiều vừa học các thành ngữ ?Giải
nghĩa?


VD:Kiến bò miệng chén( chỉ chạy quanh quẩn khơng thốt đợc)


Kẻ cắp gặp bà già (kẻ tinh ranh quỷ quyệt gặp phải đối thủ xứng đáng)
?Em hãy cho biết ý ngha ca


việc sử dụng thành ngữ trong


văn chơng và trong giao tiÕp? -hs nªu



<i>->Làm cho lời nói sinh</i>
<i>động,gây ấn tợng mạnh</i>
<i>tăng hiệu quả giao tiếp</i>
<i>trong văn chơng làm cho</i>
<i>lời văn hàm súc,có tính</i>
<i>hình tợng</i>


<b>III. NghÜa cđa tõ</b>
H: NghÜa cđa từ là gì? - Nêu lại khái niệm. 1. <i>Khái niÖm</i>:


- Nghĩa của từ là nội
dung ( sự vật, tính chất,
hoạt động, quan hệ…)
mà từ biểu thị.


- Đọc yêu cầu bài 2/123 2. <i>Bài tập 2</i>.
H: Chọn cách hiu ỳng trong


những cách hiểu sau? - Suy nghĩ -> trả lời - Chọn cách hiểu (a)
- Đọc yêu cầu bài tập


3/123 3.<i>Bài tập 3</i>


H: Cách hiĨu nµo trong hai


cách sau là đúng ? Vì sao ? - Suy nghĩ - Cách giải thích (b) làđúng. Vì cách giải thích
(a) vi phạm một nguyên
tắc quan trọng phải tuân
thủ nguyên tắc khi giải


nghĩa từ, vì dùng các từ
có nghĩa thực thể, để giải
thích cho một từ chỉ đặc
điểm, tính chất.


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn học
sinh ôn lại kiến thức về từ
nhiều nghĩa và hin tng
chuyn ngha ca t.


- Nêu lại khái niƯm <b>IV/ Tõ nhiỊu nghĩa,</b>
<b>Hiện t ợng chuyển nghĩa</b>
<b>của từ</b>


1. <i>Khái niệm</i>
- Từ nhiều nghÜa


- Hiện tợng chuyển nghĩa
của từ : là hiện tợng thay
đổi nghĩa của từ tạo nên
những từ nhiều nghĩa.
- Đọc yêu cầu bài 2/124 2. <i>Bài tập 2</i>:


H: Từ <i>hoa</i> trong <i>thềm hoa, lệ</i>
<i>hoa</i> đợc dùng theo nghĩa gốc
hay nghĩa chuyển ?


* Thảo luận -> Trả lời - Từ <i>hoa</i> trong : <i>Thềm</i>
<i>hoa, lệ hoa</i> đợc dùng
theo nghĩa chuyển.



H: Có thể coi đây là hiện
tợng chuyển nghĩa làm xuất
hiện từ nhiều nghĩa đợc
không ? Vì sao ?


- HS trả lời. - Không thể coi đây là
hiện tợng chuyển nghĩa
của từ. Vì nghĩa chuyển
này của từ <i>hoa</i> chỉ là
nghĩa chuyển lâm thời,
nó cha làm thay đổi
nghĩa của từ, cha thể đa
vào từ điển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV khái quát lại các kiÕn thøc võa «n
<i><b> 5. H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b></i>:


- Ơn lại các kiến thức đã học.


- Chn bÞ” Tỉng kÕt vỊ tõ vùng” ( tiÕp)


- Viết đoạn văn bình đoạn trích MÃ Giám Sinh mua Kiềucó sử dụng thành ngữ.
******************************************************


<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 44: </b>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng

<b> </b>
<b> </b><i><b>( tiÕp theo )</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>
*Học xong tiết này, HS:


1. Củng cố kiến thức vể từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 ( từ đồng âm, từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa, cấp độ khía quát của từ ngữ, trờng từ vựng ).


2. Rèn luyện kĩ năng dùng từ đúng chính xác, linh hoạt hiệu quả.
TT: kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị.</b>


1. ThÇy: Bảng phụ.


2. Trò: học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C. Các b ớc lên lớp .</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Phân biệt sự khác nhau giữa từ đơn và t phc? Vớ d?


* Thành ngữ kẻ cắp bà già gặp nhau trong câu Phen này kẻ cắp bà giầ gặp
nhau có nghĩa là gì ?


A. ĐÃ lấy không của ngời khác mà còn chê bai.


B. K tinh ranh, quỷ quyệt gặp phải đối thủ xứng đáng
C. Ngời làm việc xấu xa khiến mọi ngời chê bai.



D. Sự hợp tác của những ngời làm thuê trong xà héi cò.


- Từ “kẻ cắp” và “bà già” trong thành ngữ trên đợc hiểu theo nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>V. Từ đồng âm.</b>
H: Nhắc lại khái niệm từ


đồng âm ?


* Nêu khái niệm. 1. <i><b>Khái niệm</b></i>: Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh
nhng nghĩa khác xa nhau.


H: Phân biệt sự khác nhau
giữa hiện tợng từ nhiều
nghĩa với hiện tợng từ
đồng âm ?


* HS ph©n biƯt.


H: Trong hai trờng hợp (a)
và (b) đó trờng hợp nào có
hiện tợng từ nhiều nghĩa,


trờng hợp nào có hiện
t-ợng t ng õm ? Vỡ sao ?


* Đọc yêu cầu bài tập
2/124.


* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.


<i><b>2. Bài tập.</b></i>


a. Có hiện tợng chuyển nghĩa, vì
nghĩa của từ lá trong “l¸ phỉi”
cã thĨ coi là kết quả chuyển
nghĩa cđa tõ “l¸” trong lá xa
cành.


b. Cú hin tợng đồng âm, vì hai từ
có vỏ ngữ âm giống nhau “đờng”
những nghĩa khác nhau.


<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>.
H: Từ đồng nghĩa là gì ? * Nhắc lại khái niệm


từ đồng nghĩa. 1. Khái niệm: Là những từ cónghĩa giống nhau hoặc gn ging
nhau.


* Đọc yêu cầu bài tập



2/125. 2. Bài tập 2/125.


H: Chọn cách hiểu đúng
trong những cách hiu
( ó cho )?


* Thảo luận.
-> Trình bày
-> Nhận xÐt.


d. Các từ đồng nghĩa với nhau có
thể khơng thay thế đợc cho nhau
trong nhiều trờng hợp sử dụng.
* Đọc yêu cầu bài tập


3/125. * Bµi tËp 3/125.


H: Dựa trên cơ sở nào, từ
“xuân” có thể thay thế
cho từ “tuổi”. Việc thay
thế cho từ trong câu nói
trên có tác dụng diễn đạt
nh thế nào?


* Thảo luận.
-> Trình bày
-> Nhận xét.


- Xuân: tõ chØ mét mùa trong
năm, thời gian tơng ứng với một


tuổi.


-Trong vd : tõ xuân thể hiện
tinh thần lạc quan của tác giả và
dùng từ tránh lặp với từ “ti
t¸c”.


<b>VII. Tõ tr¸i nghÜa</b>.
H: ThÕ nµo lµ tõ trái


nghĩa? * Nhắc lại kh¸i niƯmtõ tr¸i nghÜa. 1. Kh¸i niƯm: Từ trái nghĩa là từcó nghĩa trái ngợc nhau.
* Đọc yêu cầu bài tập


3/125. 2. Bài tập 3/125.


H: HÃy cho biết mỗi cặp
từ trái nghĩa còn lại thuộc
nhóm nào?


* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.


* Cựng nhúm vi <i>sng </i>–<i> chết</i>:
Chẵn – lẻ, chiến tranh – hịa
bình (trái nghĩa tuyệt đối).


* Cùng nhóm với <i>già - trẻ</i> : yêu
– ghét, cao – thấp, nông –
sâu, giàu – nghèo ( trái nghĩa


t-ơng đối )


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Hớng dẫn HS ôn tập lại kiến thức</b></i>


<i><b>về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.</b></i> <b>VIII. Cấp độ khái quát củanghĩa từ ngữ.</b>
H: Thế nào l cp khỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

hơn ) hoặc hẹp hơn ( ít khía quát
hơn ) nghÜa cđa tõ ng÷ kh¸c
( nghÜa réng, hĐp ).


<i>- GV: Đây thực chất cũng</i>
<i>là vấn đề quan hệ nghĩa</i>
<i>giữa các từ ngữ.</i>


-hs nghe


Hớng dẫn làm bài tập * Đọc yêu cầu


bt2/126. 2. Bài tập 2/126.


H: Hóy điền từ ngữ thích
hợp vào các ơ trống trong
sơ đồ ?


-> Lên bảng làm.
-> Nhận xét.
H: Giải thÝch nghÜa cña


những từ ngữ đó theo cách


dùng từ nghĩa rộng để giải
thích từ nghĩa hẹp ?


* Gi¶i thÝch nghÜa.


<b>* Hoạt động 5: </b><i><b>Hớng dẫn HS ôn lại khái niệm về</b></i>


<i><b>trêng tõ vùng.</b></i> <b>IX. Tr êng tõ vùng.</b>


H: ThÕ nµo là trờng từ


vựng? * Nêu kh¸i niƯm. 1. tõ cã Ýt nhÊt 1 nÐt chung về nghĩa.<i>Khái niệm</i> : Là tập hợp những
Hớng dẫn hs lập TTV * Đọc yêu cầu bài tập


2/126. 2. Bµi tËp 2/126.


<b>TTV</b>


H: Phân tích sự tác độc
đáo trong cách dùng từ ở
đoạn trớch ?


- HS phân tích. - Tác giả dùng hai tõ cïng trêng
tõ vùng “t¾m” vµ “bĨ” -> Tác
dụng làm tăng giá trị biểu cảm
của câu nãi.


<i>4/ <b>Cñng cè:</b></i>


1. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là những khái niệm


thuộc về loại quan hệ nào giữa các từ ?


<b>A</b>. Quan hƯ vỊ ng÷ nghÜa.
B. Quan hƯ vỊ ng÷ pháp.


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học và làm bài tập ở nhà</b></i>:
- Nắm vững nội dung kiến thức vừa «n tËp.


- Bài tập : Viết một đoạn văn (chủ đề tự chọn) trong đoạn văn em có sử dụng t trỏi
ngha.t ng ngha


- Ôn lại kiến thức về bài văn tự sự, chuẩn bị giờ sau trả bài TLV sè 2.
<i><b>Ngµy soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tit 45 : Trả bài tập làm văn số 2.</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


* Sau tiÕt trả bài,HS:


1. Củng cố kĩ năng làm bài văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.


2. Nhn ra những u, khuyết trong bài làm, biết sửa lỗi về din t v chớnh t.


<b>Nớc nói chung</b>


Nơi chứa Công dụng Hình thức Tính chất


<b>bể,ao,hồ...</b> <b></b>
tắm,t-ới,uống...



xanh,trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

3. Giáo dục HS ý thøc tù gi¸c.


TT: Nhận ra những u, khuyết trong bài làm, biết sửa lỗi về diễn đạt và chính tả.
<b>B.</b> <b>Chuẩn bị của thầy và trị :</b>


1. ThÇy : Chấm bài chi tiết,nhận xét u nhợc ,lu ý những yêu cầu sgk


2. Trò : Học bài cũ (ôn lại kiến thức về văn Tự sự, vai trò của yếu tố miêu tả trong văn
tự sự).


<b>C.</b> <b>Cỏc b ớc lên lớp</b>.
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bai cũ:</b></i>


* KiĨm tra viƯc lËp dµn bµi ë nhµ cđa hs?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>.


* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích y/c tiết trả bài
* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.

Hoạt động của thầy

Hoạt động của



trß

Néi dung



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu đề và</b></i>


<i><b>lập dàn ý cho đề văn.</b></i> <b>A.Tìm hiểu chung</b>


- GV: chép đề bài lên bảng. - Đọc đề văn. <b>Đề bài:</b> Tởng tợng 20 năm sau, vào


một ngày hè, em về thăm lại trờng
cũ. Hãy viết th cho một bạn học hồi
ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc
động đó.


<i>1. Tìm hiểu u cầu của đề.</i>
H: Nêu những yêu cầu của


đề bài ? * Nội dung :Câu chuyện kể
về buổi thăm
tr-ờng cũ sau 20
năm kể từ ngày
xa trờng vào
một ngày hố.


-Thể loại: TS+MT+BC


- Nội dung : Câu chuyện kể về buổi
thăm trờng cũ sau 20 năm


-Hình thức :1 bức th


<i>2. Dàn ý.</i>
H: Hãy lập dn ý cho


văn ? * Mét HS lênbảng -> HS còn
lại làm ra giấy
nháp.


-> Nhận xét.


-> Bổ sung.


a. Phần đầu bức th.


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.


- Thăm trờng vào thời gian nào?
Với ai?


b. Phần chính bức th.


- Đến trờng em gặp những ai?
- Quang cảnh trờng và những ngời
gặp lại gợi cho em những kỉ niệm,
cảm xúc gì về ngôi trờng xa, về
tuổi ấu thơ trong sáng, đẹp đẽ.
- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc
cảnh trờng hiện tại.


c. PhÇn cuèi.


- Khẳng định tình cảm, trách nhiệm
của bản thân với ngơi trờng.


- Lời hứa hẹn.
<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tự nhn ra u</b></i>


<i><b>khuyết điểm và sửa lỗi</b></i><b>.</b> <b>B.Nhận xét và sửa lỗiI. Nhận xét</b>
- GV nhận xét :



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

khi kÓ.


-Tập trung vào kể việc thăm trờng cũ qua sự tởng tợng của mình
-Có bố cục 3 phần .ND đảm bảo tính liên kết


- Một số bài viết giàu cảm xóc:


-Một số bài viết còn sơ sài ,cha kể tả kĩ các chi tiết về sự thay đổi của trờng
2/Diễn đạt :


Một số HS viết còn lan man, dài dòng, mắc lỗi diễn đạt và lỗi chính tả.
-Bố cục cha cụ thể,các phần trong một bức th cha rõ ràng


-Có 3 bài diễn đạt tốt,câu văn mạch lạc ,dùng từ sáng tạo (đa lời bài hát vào để nói
lên tâm trạng phù hợp “Hơm nay tôi trở về thăm trờng cũ...)


- GV trả bài. * Xem lại bài viết, đối chiếu
với dàn ý xem đã đủ ý cha
nếu thiếu (ý nào cần bổ sung).
-Xem trong bài em đã vặn
dụng yếu tố miêu tả nh th
no.


<b>II/Chữa lỗi điển hình</b>


H: Phát hiện lỗi chính tả
và sửa?


GV: phỏt phiu cho các
nhóm sửa-chữa đúng



- Ph¸t hiện lỗi ( dựa vào lời
phê và phần gạch chân của
GV ) -> Sửa lỗi.


1. Lỗi chính tả.
-ch/tr ,n/l
H: Trong bài em mắc lỗi


din t no, sửa ? - Phát hiện lỗi -> sửa lỗiVD:Dờng nh là chủ nhật...
Trờng cịn đang non nớt...


2. Lỗi diễn đạt.


Tỉng hỵp kÕt qu¶ cơ thể
các lớp


<b>III/Đánh giá kết quả</b>
Điểm K,G:


Điểm TB:
Điểm Y :
<i><b>4.Cñng cè: </b></i>


-Cho hs đọc bài đạt điểm khá,giỏi-chỉ ra những u điểm cần học tập từ bài của
bạn


-Đọc một bài điểm yếu-chỉ ra nhợc điểm cần khắc phục
<i><b>5/ H</b><b> ớng dẫn học và làm bài ở nhà: </b></i>



- Ôn lại văn tự sự ( yếu tố miêu tả trong văn Tự sự ).


- Soạn văn bản " Đồng chí" : trả lời câu hỏi phần <i>Đọc- hiểu văn bản</i>.
-Yêu cầu những em điểm kém viết lại bài


<b>************************************************</b>
<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng :</b></i>


<b>Tiết 46 </b>


§ång chÝ



<i><b> (ChÝnh H÷u)</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
Học xong bài này,hs:


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến chống Pháp
và tình đồng chí, đồng đội của họ đợc thể hiện trong bài thơ “Đồng chí”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

2. RÌn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật, các hình ảnh trong
một tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sức bay bỉng.


3. Giáo dục HS lịng u q hơng, đất nớc.


TT: Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến chống
Pháp và tình đồng chớ, ng i


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
* Thy: soạn bài lên lớp,vÏ tranh minh ho¹



-Chân dung t/g khi còn trẻ và hiện tại
* Trũ: ụn bi cũ,soạn bi mi


C. <b>Các b íc lªn líp</b>.<b> </b>


<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


* Đọc thuộc lòng 6 câu thơ cuối trong đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn,
phân tích cuộc sống của ông chài ?


<i><b> 3.Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


* Giíi thiƯu bµi.


<i>Từ sau cách mạng tháng Tám 1945, trong văn học hiện đại Việt Nam xuất hiện một đề</i>
<i>tài mới : Tình đồng chí , đồng đội của người chiến sỹ cách mạng - anh bộ đội Cụ Hồ .</i>
<i>Chính Hữu đã là một trong những nhà thơ đầu tiên đóng góp vào đề tài ấy bằng bài thơ</i>
<i>đặc sắc : Đồng chí .</i>


* Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>* Hot ng 1:</b><i><b>.</b></i> I/<b>Tỡm hiu chung</b>


1<i><b>/Tác giả:</b></i>
H: HÃy giới thiệu về tác giả



Chính Hữu? - Giới thiệu về tác giả (dựa


vào sgk).


- Tên khai sinh là Trần
Đình Đắc, sinh năm 1926.
- Quê : Can Lộc Hµ
TÜnh.


- 20 tuổi tịng qn, là lính
chiến sĩ trung đồn thủ đơ.
- Đề tài chủ yếu viết về
ngời chiến sĩ.


- Trần Đình đắc (1926
2007) quê ở Can Lộc
Hà Tĩnh


-Là nhà thơ quân
đội ,trởng thành trong
cuộc k/c chống P
-Thơ ụng giu
h/a,ngụn ng giu cm
xỳc


- Đề tài chủ u viÕt
vỊ ngêi chiÕn sÜ.


<i>GV bổ sung thêm :Ơng là một chính trị viên đại đội có giọng nói truyền cảm nên là </i>
<i>một tuyên truyền viên suốt 2 cuộc k/c .Là một trong những nhà thơ ít nói nhất,viết ít </i>


<i>nhất hiền lành nho nhã điềm đạm nhất của thi ca VN đơng đại ,một số bài thơ đã </i>
<i>đ-ợc phổ nhạc nhạc: Ngọn đèn đứng gác Đồng chí .Ngày 27/11/2007 Đã tắt một </i>“ ” “ ” “
<i>ngọn đèn đứng gác ông đã mất tại nhà riêng HN</i>”


- GV híng dÉn HS tự nghiên


cứu từ khó. - Đọc nhịp thơ chậm., diễntả tình cảm, cảm xúc lắng
lại, dồn nén.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

H: Bài thơ đợc sáng tác vào


thêi ®iĨm nµo? - Giíi thiƯu hoàn cảnhsáng tác bài thơ (dựa vào
sgk ).


<i><- Bản đồ chiến dịch </i>
<i>VB-Thu đông</i>


2/Tác phẩm:


- Tập "Đầu súng trăng
treo " (1966)


- Bài thơ Đồng chí
sáng tác 1948 sau khi
tác giả cùng đồng dội
tham gia chiến dịch
Việt Bắc (1947)


<i>GV: Đây là thời kì mà cách mạng của ta gặp rất nhiều khó khăn .Ơng đã kể : Vào</i>“
<i>cuối 1947 tôi tham gia chiến dịch VB </i>–<i>Thu đông .P nhảy dù ở VB,hành quân từ Bắc</i>


<i>Cạn->Thái Ngun.Chúng tơi phục kích giặc từng chặng để đánh,khi đó tơi là chính</i>
<i>trị viên đại đội,chiến dịch vơ cùng gian khổ,bản thân ngời lính chỉ có phong phanh</i>
<i>trên mình áo cánh nâu,đầu không mũ ,chân không giày,đêm ngủ lấy lá khô</i>
<i>trải,không chăn màn,ăn uống hết sức kham khổ,vì trên đờng truy kích địch tơi nhận</i>
<i>n/v chăm sóc thơng binh và chơn cất tử sĩ.Sau đó tơi bị ốm nằm lại trong một nhà</i>
<i>sàn heo hút gió ,tơi đã sáng tác bài thơ đ/c ->bài thơ ra đời là kết quả của những</i>“ ””
<i>trải nghiệm thực và cảm xúc sâu xa của t/g về tình đồng đội . Phần lớn các tác phẩm</i>
<i>viết về ngời lính CM thờng khai thác cảm hứng lãng mạn anh hùng. Bài thơ Đồng</i>“
<i>chí cùng một số bài khác đã mở ra khuynh h</i>” <i>ớng viết về quần chúng kháng chiến.</i>
H: Bài thơ đợc viết theo th th


nào?So sánh với thể của văn
học thời kì trớc


- Phát hiện.


-> Thơ tự do.(không gò bó
niêm luật)


-Th th:t do
H: Bài thơ có thể chia làm mấy


phần ? Nªu néi dung chính
từng phần ?


* Phát hiện -> Chia làm ba
đoạn :


- 1 : 7 dũng th u ->
C sở của tình đồng chí.


- Đ2 : 10 dòng tiếp ->
Những biểu hiện cụ thể
của tình đồng chí.


- Đ3: Cịn lại -> Biểu tợng
của tình đồng chí.


-Bố cục: 3 phần


<b>* Hot ng 2: </b><i><b>Hng dn HS</b></i>


<i><b>tìm hiểu văn bản</b></i><b>.</b> <b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<i><b>1. C s ca tỡnh</b></i>
<i><b>ng chớ</b></i>.


Đọc lại 6 câu thơ đầu-đây là
những câu là cơ sở lí giải của
tình đ/c


H: Trong cm nhận của nhà
thơ, tình đồng chí có liên quan
đến những con ngời với những
khơng gian c th no ?


- Phát hiện. Anh


Tôi


Nc mn ng chua


Đất cày lên sỏi đá
<- quê nghèo->


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ra trËn quen nhau


Chung lÝ tëng
“Sóng bªn sóng…


chung chăn




Đồng chí.


=>T ng gi cảm
mộc mạc,bp đối ngữ
nói lên những ngời


lÝnh cã chung


g/c,chung lí
t-ởng,chung mục đích
chiến đấu


H: Có gì giống nhau trong
khơng gian và con ngời để tạo
thành tình đồng chí?Giải nghĩa
thành ngữ?



* Suy nghÜ.


- Họ đều là những ngời
nông dân trên các miền
quê nghèo khó -> Tình
đồng chí có cội nguồn
cùng chung giai cấp xuất
thân.


H: Vì sao những ngời xa lạ ở
khắp mọi miền tổ quốc, họ lại
trở lên thân thiết?Nói đến súng
là nói đến khía cạnh nào?đầu
sát bên đầu có nghĩa chỉ điều
gì?


?Những ngời ntn đợc gọi là tri
kỉ ?


* Ph©n tÝch:


- Vì họ cùng chung mục
đích, chung lí tởng cao
đẹp.


- Tình đồng chí nảy nở và
trở nên bền chặt trong sự
chan hoà chia sẻ mọi gian
lao cũng nh niềm vui.
H: Hãy khái quát lại cơ sở hình



thành tình đồng chí?NX cách
dung từ ng ca t/g khi núi v
tỡnh /c?


- Khái quát.


H: Câu thơ Đồng chí ở giữa


bi th cú gỡ c bit? - Phân tích: Câu thơ chỉ cóhai tiếng và dấu chấm than
-> nốt nhấn, vang lên nh
một sự phát hiện, một lời
khẳng định, đồng thời nh
một bản lề gắn kết đoạn
đầu với đoạn sau.


-> Tình đồng chí sâu
lắng, thiêng liêng.


<i>GV bình: Đồng chí ! đ</i>“ ” <i>ợc lấy làm nhan đề cho bài,là tiếng gọi thiêng liêng,là biểu</i>
<i>hiện chủ đề, linh hồn của bài, tạo sự độc đáo,đ/c ở đây bật lên từ đáy lòng,từ t/c của</i>
<i>những con ngời gắn bó với nhau.Hai tiếng đ/c đến đây đã đủ đứng riêng làm một câu</i>
<i>thơ.Có ngời thắc mắc :nó liền mạch với câu thơ trên hay thuộc về những câu thơ </i>
<i>dới->sự thắc mắc này có cơ sở bởi nó là cao trào của 6 câu trớcvừa mở ra những gì ẩn</i>
<i>chứa trong những câu sau vì khi đọc có một khoảng lặng trớc và sau nó(khoảng lặng</i>
<i>khơng lời đầy ý nghĩa)</i>


Gọi hs đọc tiếp đoạn thơ (câu


8-17) - Đọc đoạn 2. <i><b>2. Biểu hiện của tình</b><b>đồng chí</b></i>.



H: Tìm những hình ảnh biểu
hiện tình đồng chí, đồng đội
làm lên sức mạnh tinh thn ca
ngi lớnh Cỏch mng ?


- Phát hiện, phân tÝch.
Rng n¬ng anh…..


..nhí ng


…… êi ra lÝnh.


Tõ " mỈc kƯ" gióp em hiĨu


điều gì ? - Phân tích -> chỉ thái độ ra đi 1 cách
dứt khốt, khơng vớng
bận, là sự biểu hiện 1 hy
sinh lớn, 1 trách nhiệm
lớn với non sông đất nớc.
H: Em hiểu nh thế nào về hình


ảnh " Giếng nớc, gốc đa……ra
lính" ?biện pháp nt đợc sử
dụng?


- Ph©n tÝch.


-> Là hình ảnh nhân hoá,
ẩn dụ, chỉ quê hơng, ngời


thân nhí vỊ c¸c anh, nỗi
nhớ của ngời hậu phơng.


-bp nhân hoá -> Sự
cảm thông sâu xa
những tâm t, nỗi lòng
của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

?Em cảm nhận đợc gì qua
nhng cõu th trờn ?


?Nhà thơ có cờng điệu những
khó khăn ấy lên không?


GV nói thêm về căn bệnh sốt
rét thờng gặp ở những ngi ó
sng rng


Anh với tôi biết từng cơn
ớn lạnh.


.


Thơng nhau tay nắm lÊy
bµn tay.


- Nêu cảm nhận : tình
đồng chí, đồng đội còn
đ-ợc thể hiện ở sự chia sẻ


những khó khăn, thiếu
thốn của cuộc đời lính.
H: Tác giả đã sử dụng những


biƯn ph¸p NT nào ? Phân tích
tác dụng ?


* HS thảo luận.


- Hình ảnh cụ thể, chân
thực -> sự thiếu thốn, khó
khăn trong thời kì cam go
khốc liệt nhất của cuộc
kháng chiến chống P.
- Những câu thơ sóng đơi,
đối ứng nhau -> sự gắn bó,
chia sẻ…


. -Bút pháp tả thực,câu
thơ sóng đôi-họ chia
sẻ những khó khăn,
thiếu thốn của cuc
i lớnh.


H: Phân tích hình ảnh " Thơng


nhau tay nắm lấy bàn tay" ? - Phân tích-> Hình ảnh thơ mộc mạc,
giản dị vừa nói lên tình
cảm gắn bó sâu nặng giữa
những ngời lính vừa gián


tiếp thể hiện sức mạnh của
tình cảm ấy.


-T/c gn bú sâu
nặng,tình đồng chí
đồng đội thiêng liêng
<i>Trong bài thơ Gía từng th</i>“ <i>ớc đất nhà thơ đã viết:</i>”


<i> Đồng đội ta </i>“


<i> là hớp nớc uống chung,bát cơm sẻ nửa</i>
<i> là chia nhau một mảnh tin nhà ,</i>
<i> Chia nhau cuộc đời</i>


<i> chia nhau cái chết...</i>


<i>Nhà thơ Tố Hữu khi vẽ chân dung anh vệ quốc trong bài C¸ n</i>“ <i>íc cịng víi h/a cơ</i>”
<i>thĨ Giät giọt mồ hôi rơi/Trên má anh vàng nghệ/Anh vệ quốc quân ơi/Sao mà yêu</i>
<i>anh thế</i>


H: Đọc 3 câu thơ cuối


? 3 câu thơ gợi cho em suy
nghĩ gì về ngời lính và cuộc
chiến đấu ?


GV treo tranh vẽ các em
quan sát dựa vào ý thơ hÃy
t-ởng tợng và dựng lại cảnh này?



- HS c


Đêm nay rừng hoang
s-ơng muối


Đứng cạnh bên nhau chờ
giặc tới


<i>Đầu súng trăng treo.</i>
-quan sát tranh


(ờm ụng giú rột các anh
đang phục kích chờ giặc
vào đêm trăng sáng,vầng
trăng lên cao xuống
thấp-đến thời điểm nào đó nhìn
từ 1 góc độ vầng trăng nh
treo trên đầu mũi súng)
- HS bộc lộ.


<i><b>3. Biểu t</b><b> ợng của tình</b></i>
<i><b>đồng chí.</b></i>


H: Phân tích vẻ đẹp và ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

?Đặt h/a khẩu súng bên cạnh
vầng trăng gợi sự liên tëng g×?


Trên nền cảnh rừng đêm
giá rét là 3 hình ảnh gắn


kết : ngời lính, khẩu súng
và vầng trăng. Họ đứng
cạnh nhau, truyền hơi ấm
cho nhau, giúp nhau vợt
lên…


- Hình ảnh " Đầu súng
trăng treo" là hình ảnh
mang ý nghĩa biểu tợng.
Súng và trăng là gần và
xa, thực tại và mơ mộng,
chất chiến đấu và chất trữ
tình, chiến sĩ và thi sĩ…


-> Là bức tranh đẹp về
tình đồng chí, đồng
đội.


-> Hình ảnh cơ đọng,
gợi cảm, là biểu tợng
đẹp về cuộc đời ngời
chiến sĩ.


<i>GV:Chiến tranh rồi sẽ qua đinăm tháng đầy gian khổ hi sinh mất mát rồi sẽ lùi dần</i>
<i>vào dĩ vãng nhng còn đọng lại mãi một hồn thơ Chính Hữu,một tình đ/c gắn bó keo</i>
<i>sơn.Đẹp mãi những năm tháng khơng thể nào quên của DT ta.</i>


H: Kh¸i qu¸t lại ND, NT của


bài ? - HS kh¸i qu¸t <b>III/Tỉng kÕt</b>



H: Tại sao tác giả đặt tên bài


thơ là " Đồng chí" ? - Thảo luận-> Tình đồng chí là bản
chất cách mạng của tình
đồng đội và thể hiện sâu
sắc tình đồng đội.


<i>GV: Với nhiều h/a từ ngữ gợi cảm mà gần gũi thân thuộc với biện pháp sóng đơi đối</i>
<i>ngữ sử dụng thành cơng.Chính Hữu đã viết nên một bài ca với những ngơn từ chọn</i>
<i>lọc bình dị mà có sức ngân vang với những nhân vật là những đ/c luôn sát cánh bên</i>
<i>nhau.Bài ca đã ca ngợi tình đ/c hết sức thiêng liêng nh ngọn lửa vẫn cháy mãi,bập</i>
<i>bùng,không bao giờ tắt,ngọn lửa thắp sáng đêm đen của chiến tranh.Nhà thơ Huy</i>
<i>Cận đã có lời tặng Chính Hữu : Một đời đầu súng trăng treo/Hồn thơ đeo đẳng bay</i>“
<i>theo chiến trờng/Tiếng lòng trong đọng hạt sơng/Cành hoa chiến địa mà gơng tâm</i>
<i>tình/Cho hay thơ ở lịng mình/Trăng hay súng vẫn bóng hình ngời thơ</i>”


H: Qua bài thơ, em có cảm
nhận gì về hình ảnh anh bộ đội
thời kháng chiến chống Pháp ?


- HS béc lé.


, rót ra ghi nhí. * <i><b>Ghi nhí : sgk</b></i>.
<i><b>4/Cđng cè</b></i>


-GV hoặc hs hát minh hoạ bài hát
H: Đọc diễn cảm lại bài thơ ?


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn HS học và lµm bµi ë nhµ.</b></i>



- Học thuộc bài thơ, nắm đợc ND, NT ca bi th.


* Bài tập : Viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về đoạn cuối bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Ngày soạn : Ngày giảng : </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 47: Bài 10 </b>

Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính



<i><b> (Ph¹m TiÕn DuËt) </b></i>
<i><b> </b></i>


A.


<b> Mục tiêu cần đạt .</b>
* Giúp HS:


1. Cảm nhận đợc vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe Trờng Sơn thời
chống Mĩ và sự độc đáo của hình ảnh, ngôn ngữ, giọng điệu trong bài thơ “Tiểu đội
xe khơng kính”.


Nắm đợc đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ : chi tiết và hình ảnh tự nhiên, bình dị mà
cơ đọng, giàu sức biểu cảm.


2. Rèn luyện kĩ năng phân tích hình ảnh, ngơn ngữ thơ.
3. Giáo dục HS lịng u q hơng, đất nớc.


TT: vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe Trờng Sơn thời chống Mĩ



B.


<b> Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
1. Thầy: Nghiên cứu TLTK.


2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


C


<b> . Các b ớc lên lớp</b>.


<i><b>1. </b><b> </b><b>n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>* Đọc thuộc lịng bài thơ “Đồng chí” ? Phân tích ND, NT ?
* Chọn phơng án đúng .


<i>Bài thơ Đồng chí viết về đề tài gì ?“</i> <i>”</i>


A. Tình đồng đội. B. Tình quân dân.
C. Tình anh em. D. Tình bạn bè.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i> Cùng mắc võng trên rừng TS/2 đứa ở 2 đầu xa thẳm“</i> <i>…”Nghe những câu thơ</i>
<i>này của nhà thơ Phạm Tiến Duật chắc hẳn khơng ai có thể qn đợc những tháng</i>
<i>năm hào hùng cả nớc ta tham gia đánh Mỹ.Những cánh rừng TS khốc liệt phải hứng</i>
<i>chịu hàng ngàn,hàng vạn tấn bom…lớp lớp thế hệ thanh niên lên đờng tòng quân</i>
<i>trong đó PTD nổi lên nh một nhà thơ-chiến sĩ của những chàng lái xe dũng</i>
<i>cảm,những cô TNXP xinh xắn tơi trẻ. Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính đã góp một“</i> <i>”</i>
<i>tiếng nói NT mới mẻ về đề tài thế hệ trẻ chống Mỹ cứu nớc</i>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS </b></i> <b>I.Tỡm hiu chung </b>


Cho hs quan sát chân dung t/g <i><b>1 Tác giả.</b></i>


H: HÃy thuyết minh về tác gi¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

tập trung thể hiện hình
ảnh người lính trẻ trong
cuộc kháng chiến chống


- Giọng điệu thơ sụi
nổi, trẻ trung, hồn nhiờn
tinh nghịch mà sõu sắc
H: Hãy nêu cách đọc văn bản? - Đọc với giọng vui tơi, sơi


nỉi, thĨ hiƯn tinh thần lạc
quan.


- Hai HS đọc văn bản ->
Nhận xét.


<i><b>2. T¸c phÈm.</b></i>


H: Nêu hoàn cảnh sáng tác bài


th ? - Gii thiu về tác phẩm.-> Bài thơ ra đời trong hoàn


cảnh khốc liệt của chiến
tranh chống Mĩ.


- Bài thơ đợc viết vào
năm 1969, in trong tập
“<i>Vầng trăng quầng lửa”</i>
<i>GV:Thời điểm này cuộc k/c chống Mỹ đang bớc vào gđ khốc liệt nhất,trên tuyến đờng</i>
<i>mịn HCM có hệ thống những con đờng chằng chịt phần lớn sức vóc vật chất tinh thần</i>
<i>của hậu phơng MB chuyên chở vận hành vào MN đều trên con đờng naỳ mà lực lợng</i>
<i>chủ yếu là ô tô trong đó tiểu đồn vận tải 61 là đv đã 2 lần đoạt danh hiệu AHLLVT</i>
<i>.PTD là một chiến sĩ trong tiểu đồn đó đã từng ngồi trên những chiếc xe chở hàng và</i>
<i>bài thơ ra đời trong một chuyến đi</i>


- GV: híng dÉn HS tù nghiªn


cứu từ khó. - Tự nghiên cứu từ khó.(bếp HC ,tiểu đội)
H: Bài thơ đợc vit theo th


thơ nào ?So sánh với bài
đ/c?


- Phát hiện -> Thơ tự do. -Thể loại: Thơ tù
do.


H: Nhan đề bài thơ có gì


khác lạ ? - Giải thích :-> Bài thơ có nhan đề khá dài, tởng
có chỗ thừa -> nhng thu hút ngời
đọc : Nó làm nổi bật hình ảnh của
tồn bài : Những chiếc xe khơng


kính. Qua từ “bài thơ” -> chất thơ
của hiện thực ấy, chất thơ của tuổi
trẻ.




Quan sát các bức ảnh trên
H: Tác giả đa vào bài thơ
những hình ảnh độc đáo no?


- Phát hiện -> Hình ảnh những
chiếc xe không kính và ngời
lính Trờng Sơn.


<b>II. Tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


<i><b>1. Hình ảnh những</b></i>
<i><b>chiếc xe kh«ng</b></i>
<i><b>kÝnh.</b></i>


H: Hình ảnh những chiếc xe
khơng kính đợc miêu tả cụ thể
trong bài thơ nh thế nào?


- Ph¸t hiƯn.


bom giËt,rung



Xe cã kÝnh-> vì ->không kính
H: Nguyên nhân nào khiến xe


khụng cú kớnh? -> Vì bom đạn của chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

cua chữ A,Cổng trời,đờng 10,20 cứ sau vài tiếng lại có 1 tốp 3 chiếc B52 rải thảm bom
với hàng trăm quả.Những con đờng quang dần vì bom đạn. ĐV của PTD có nhiều chiếc
xe bị cháy ,bị lật nhào xuống vực,bị vỡ hết cửa kính…


H: Nhận xét gì về những từ
ngữ đợc tác giả sử dụng trong
những câu thơ trên?


* Th¶o luËn :


- Dùng động từ mạnh, tả thực,
thực đến trần trụi, gần gũi với
văn xuôi, giọng thản nhiên pha
chút ngang tàng -> Khơi dậy
không khí dữ dội của chin
tranh.


-Bút pháp tả thùc
nãi lªn hiƯn thùc
khèc liƯt cđa chiÕn
tranh


H: Trải qua chiến tranh những
chiếc xe ấy còn bị biến dạng
nh thế nào ?



?Những chiếc xe này là bình
thờng hay bất bình thờng?


* Phát hiện.


Khụng cú kớnh, ri xe khụng cú
ốn


Khụng có mui, thùng xe có xớc
- Liên tiếp một loạt các từ phủ
định -> diễn tả sự không bình
thờng trong c/t,nhng là bình
th-ờng trong h/c ác liệt của ct


.


-Tạo sự khác lạ độc
đáo


<i>- GV: Xa nay h/a xe cộ đa vào thơ thờng đợc miêu tả mĩ lệ hoá mang ý nghĩa tợng trng</i>
<i>hơn tả thực nh cỗ xe tam mã,chiếc xe trong bài ca lái xe đêm của TH,con tàu của“</i> <i>’</i>
<i>CLV,đoàn thuyền của HC … Hình ảnh những chiếc xe khơng kính vốn khơng hiếm</i>
<i>trong chiến tranh, nhng phải có hồn thơ nhạy cảm với nét ngang tàng, tinh nghịch nh</i>
<i>Phạm Tiến Duật mới nhận ra đợc và đa nó vào thành hình tợng thơ độc đáo của chiến</i>
<i>tranh chống Mĩ ác liệt trên tuyến đờng Trờng Sơn đầy bom đạn.</i>


<i><b>2. Hình ảnh ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>chiến sĩ lái xe.</b></i>
H: Tại sao có những chiÕc xe



khơng bình thờng nh vậy mà
vẫn hoạt động bình thờng trên
tuyến đờng ác liệt ?Cách giới
thiệu có gì đặc biệt?


- Vì ngời điều khiển nó là
những chiến sĩ lái xe dũng cảm.
Họ là hình ảnh tiêu biểu cho lớp
trẻ VN trong chiến tranh chống
Mĩ.-> -Đợc giới thiệu gián tiếp
H: Những chiến sĩ lái xe đợc


miªu tả qua những hình ảnh
nào ?


- Phát hiện.


Ung dung bung lái ta ngồi.
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
H: Nhận xét về nhịp điệu, bpnt


đợc sử dụng trong hai câu
thơ ?


- Nhận xét -> Ngắt nhịp 2/2,
thanh bằng nhiều hơn thanh
trắc, nhịp thơ cân đối nhịp


nhàng.đảo ngữ,điệp từ -BP .đảo ngữ,điệp từnói lên


H: Qua đó em hình dung nh


thÕ nµo vỊ t thÕ ngêi chiÕn sÜ ?


- Đánh giá -> T thế ung dung,
hiên ngang, oai hïng, coi thêng
hiÓm nguy.


T thÕ ung dung,
hiªn ngang, oai
hïng, coi thêng
hiÓm nguy.


H: Từ trong những chiếc xe
không kính ấy ngời chiến sĩ đã
cảm nhận đợc điều gì ?


- Phát hiện.


<b>Những ngời lính lái xe không kính</b>


-đất trời,con đờng
-gió


-sao trời,cánh chim
Nhìn


Nhìn thấy
Thấy


Nhìn
Nhìn thấy
Thấy


-chạy thẳng
-xoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Sảng khoái bất tận tốc độ nhanh,mạnh
đột ngột
<b>Lòng lạc quan dũng cảm</b>


H: NhËn xÐt vỊ tõ ng÷, nhịp
điệu thơ ? Tác dụng?


?Phân tích h/a ẩn dụ con
đ-ờng?


* Phân tích.


- Điệp từ, nhịp thơ nhanh, dồn
dập, giọng khoẻ khoắn


-> Cm nhận đợc tốc độ lao
nhanh của chiếc xe.


-Con đờng: đấu tranh vì lẽ
sống,con đờng cm


- Điệp từ, nhịp thơ
nhanh ,bp ẩn dụ


->tinh thần lạc quan
dũng cảm,yêu đời
<i>Ơ đây chất hiện thực và lãng mạn đan xen thấm quyện vào nhau .Bom đạn gió ma</i>
<i>,chiếc xe đầy thơng tíchnhng trong h/c ấykhông làm tâm hồn ngời chiến sĩ chai sạn khơ</i>
<i>cằn mà chiếc xe khơng kính nh giúp họ gần hơn với thiên nhiên tự do giao cảm với TG</i>
<i>bờn ngoi</i>


H: Vì sao ngời lái xe phải chạy


vi tc độ nhanh? - Giải thích -> Vì phải tranh thủtừng giờ, từng phút, giữa những
trận bom đạn của kẻ thù ->
khẩn trơng.


H: Tìm những câu thơ thể hiện
sức chịu đựng phi thờng của
ngời lính lái xe?NX cách dùng
từ


- Phát hiện


-dùng khẩu ngữ: õ th×,cêi ha
ha,ph× phÌo…


-Giọng điệu : ngang tàng,hài
h-ớc,phớt đời,hồn nhiên


H: Qua những hình ảnh thơ
trên, em nêu cảm nhËn cđa
m×nh vỊ ngêi lÝnh ?béc lé p/c
nµo cđa hä?



- Béc léc.


-> Ngời lính trẻ trung, u đời
-> tinh thần lạc quan, tình yêu
cuộc sống, sẵn sàng vợt qua mọi
khó khăn để hồn thành nhiệm
vụ.


-> NÐt hån nhiên, vẻ
ngang tàng, đậm
chất lính -> ý chí và
sức mạnh của ti
trỴ.


Hãy đọc lại 2 khổ 5,6 - Đọc khổ thơ 5 -6.
H: Em cảm nhận đợc điều gì


qua hai khổ thơ đó?


?Quan hệ của họ ntn?Từ đó h/a
ngời lính có thêm nét đẹp nào?


* Béc lé.


- Những chiếc xe từ bom
rơi->tiểu đội


-Chung bếp,chung bát đũa->gđ
-Bắt tay… ->bạn bè



=>cïng chung n/v,cïng chÞu


gian nguy -> tình đồng đội keosơn gắn bó.
<i>GV:Đọc câu thơ này ta thấy khơng có gì khác câu thơ nói về t/c đ/c của Chính Hữu 20</i>
<i>năm về trớc Đêm rét chung chăn“</i> <i>…”t/c đ/c đồng đội đã gắn kết họ lại thành 1 khối</i>
<i>ngân lên câu hát nâng bớc chân ngời chiến sĩ đi tiếp chặng đờng mới Lại đi ,lại đi,trời“</i>
<i>xanh thêm”</i>


Hãy Đọc khổ thơ cuối cùng - Đọc khổ thơ cuối cùng.
H: Câu kết bài thơ có gì đặc


sắc ?h/a đợc sắp xếp ntn?Phân
tích h/a “trái tim”


<i>BP hốn dụ,đối lập để khẳng</i>
<i>định :ý chí nghị lực phi thờng</i>


* Thảo luận.


Không cã
KÝnh


đèn


mui Mét trái tim


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>là yếu tố hoàn thiện chân dung</i>


<i>của họ</i> ->Khó khănvề phơng tiện ->Giàu ý chÝniÒm tin


=>ĐÃ chiến thắng


nc, lũng dng cm,
ý chớ vì sự thống
nhất của dân tộc.
<i>Kết thúc bài thơ là h/a trái tim ,có trái tim chiếc xe trở thành cơ thể sống để khơng có 1</i>
<i>bom đạn nào,sức mạnh QS nào,mất mát đau thơng nào có thể ngăn trở những đồn xe</i>
<i>đêm ra trận.Trái tim là nhãn tự của bài hội tụ vẻ đẹp của ngời c/s.Ta lại nhớ đến chàng</i>
<i>Đan </i>–<i>Kô xé toang lồng ngực móc trái tim làm ngon đuốc đa bộ lạc thoát khỏi đầm</i>
<i>lầy,hay nhà thơ Lâm Thị Mĩ Dạ lấy trái tim tợng trng cho sự bất tử .Phải chăng trong</i>
<i>các anh đã thấm nhuần CN yêu nớc đợc kết tụ và lu truyền qua các thế hệ cha ụng</i>


<i>Một trái tim biết yêu </i>


<i></i> <i></i>


H: Nhận xét về ngôn ngữ,
giọng điệu của bài thơ? Những
yếu tố đó góp phần nh thế nào
trong việc khắc hoạ hình ảnh
ngời lính lái xe Trờng Sơn?


- Tỉng kÕt. <b>III/Tỉng kÕt</b>


?Qua h/a thơ này em thấy t/g là ngời ntn?


A/Cã sù am hiĨu vỊ hiƯn thùc ctranh
B.Cã sù g¾n bã với đs cđ nơi ctrờng
C.Hồn thơ nhạy cảm trẻ trung sôi nổi
<b> D </b>.C¶ 3 ý trên?



H: Cảm nghĩ của em về thế hệ
trẻ thời kháng chiến chống Mĩ,
liên hệ với thế hệ trẻ ngày hôm
nay ?


Gọi 1 em đọc ghi nhớ


- Tù béc lé.


- §äc ghi nhí / 133. <i><b>* Ghi nhí /sgk</b></i>.
- So s¸nh -> NhËn xÐt.


<i><b>4/ Cđng cè</b></i>:


1. “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” có sự kết hợp giữa các phơng thức biểu đạt nào?
A. Biểu cảm, thuyết minh, miờu t.


B. Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C. Miêu tả, tự sự, thuyết minh.
D. Biểu cảm, miêu tả, thuyÕt minh.


2. Hai tác phẩm “Đồng chí” và “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” giống nhau ở điểm
nào ?


A. Cùng viết về đề tài ngời lính. B. Cùng viết theo thể thơ tự do.
C. Cùng nói lên sự hi sinh của ngời lính. D. Cả A và B đều đúng


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ</b></i>.



- Hiểu nội dung nghệ thuật của văn bản.Học thuộc lòng bài thơ


- BT : Tng tng mỡnh gp li ngời lính lái xe trong “Bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính”. Em hãy viết về cuộc gặp gỡ đó.


- Chuẩn bị tiết kiểm tra văn trung đại


********************************************************
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Tiết 48 </b>


<b>Kiểm tra về truyện trung đại</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


Qua tiết kiểm tra HS đạt được:


- Nắm được kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam : những thể loại chủ yếu ,
giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm tiêu biểu


- Qua bài kiểm tra : Đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực
diễn đạt


TT: kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Thầy soạn bài lên lớp,ra đề phï hợp (thang ®iĨm 2/8)
- Trị ơn bi c (7 ni dung sgk)



<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> 1/Ôn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ </b></i>: không


<i><b>3/Bài mới :</b></i>


GV phát đề phơ tơ
A<i><b>.§Ị bµi:</b></i>


<i><b>Kiểm tra 1 tiết(phần trung đại)</b></i>



<i><b>Hä vµ tên...điểm...</b></i>
<i><b>A. bi :</b></i>


<b>I/Tr c nghi m :ệ </b>(2 điểm )


<i><b>Hãy khoanh trịn vào trớc chữ cái có câu trả lời đúng (1đ)</b></i>


Câu 1 –Bản chất của Lục Vân Tiên đợc thể hiện trong tác phẩm là:


A –Chính trực hào hiệp C – Mong muốn đợc đền ơn


B –Ham mê danh vọng D –Ln thích phiêu lu mạo hiểm
Cõu 2 - Dịng nào nói <i>khơng đúng</i> về phẩm chất chung giữa Vũ Nương, Thuý kiều,
Kiều Nguyệt Nga ?


A - Tài sắc ven toàn C - Kiờn trinh tiết liệt
B - Chung thuỷ sắt son D - Nhõn hậu bao dung


C õu 3-Nhận định n ồ nói đúng về hình tợng ngời anh hùng Quang Trung?
A-Có kiến thức sâu rộng C-Là ngời thiếu nghị lực và can đảm
B-Có vốn sống phong phú D-Là ngời có tài dùng binh,quyết đốn
Câu 4-Nhận định nào nói đầy đủ nhất giá trị nội dung truyện Kiều?


A-Có giá trị nhân đạo
B-Có giá trị hiện thực
C-Có tinh thần yêu nớc


D- Có giá trị nhân đạo và giá trị hiện


C©u 5 : <i><b>Sắp xếp các văn bản sau cho đúng thể loại (1 đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

1- Quang Trung đại phá quân Thanh
2- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
3- Truyện Kiều


4- Người con gái Nam Xương


a - Truyện truyền kì
b - Truyện cổ tích
c - Tuỳ bút


d - Tiểu thuyết lich sử chương hi
e- Truyn th nụm


II/<b>Tự luận : (8đ)</b>


Câu 1 : Tìm những điểm giống nhau về thể loại ngơn ngữ và nghệ thuật xây dựng nhân
vật của hai tác phẩm :” TruyÖn Kiều” và” Lục Vân Tiên” ?(3 ®)



C©u 2: Dựa vào đoạn trích “Chị em Th Kiều” . Hãy viết một đoạn văn tả lại chân
dung Thuý Kiều ,Thuý Vân .(5 ®)




<i><b>B - Đáp ỏn </b></i>


<b> I/Trắc nghiệm</b>:(2đ) Câu 1 : (0,25 điểm )A


C©u 2: (0,25 điểm ) C


C©u 3 :(0,25 điểm )D
C©u 4: (0,25®iĨm ) D


Câu 5(1đ) 1-d; 2-c; 3-e; 4-a;
II/<b>Tự luận: (8đ)</b>


Câu 1 ( 3 điểm )


- Thể loại, ngôn ngữ : Truyện thơ nôm lục bát (0,5 )
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật (2,5 )


+ Với nhân vật chính diện (0,5 )Nghiêng về ước lệ ( Hai Kiều , Kim Trọng, Từ
hải, Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga, Vương Tử Trực)


+ Với nhân vật phản diện :(0,5) Nghiêng về tả thực ( Mã Giám Sinh, Sở Khanh,


Tú bà, Trịnh Hâm, Bùi Kiệm )


+ Tính cách nhân vật : ( 1,5 ) Được thể hiện qua ngoại hìnhchân dung, lời nói, cử
chỉ , hành động đối thoại và môt số độc thoại đơn giản trực tiếp


C©u 2 (5 điểm )
Yêu cầu đoạn văn :


- Không quá dài, độ khoảng trên dưới 15 dịng


- Theo trình tự : Tả chung hai chị em Thuý Kiều Thuý Vân -> tả Thuý Vân -> tả Thuý
Kiều


- Bám sát lời thơ của Nguyễn Du nhưng phải biến thành lời văn của bản thân
- Khơng phân tích, bình luận , nêu cảm xúc hoặc ấn trượng của người viết


<i><b>4/Củng cố</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

NX tiÕt lµm bµi
<i><b>5/dặn dị :</b></i>


Về nhà học thuộc lòng các bi th
- Son bi tit sau


****************************************************************


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: Ngày dạy:</b></i>



<b>Tit 49 Tiếng Việt </b>


T

<b>ổ</b>

ng k

<b>ế</b>

t vÒ t

<b>ừ</b>

v

<b>ự</b>

ng

(TiÕp)



<b>A.Mục tiờu cần đạt :</b>
HS học xong bài có đợc :


-Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức vÒ từ vựng đã học từ lớp 6-9
( Sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ hán Việt, thuật ngữ biệt ngữ xã hội , các hình
thức trau dồi vốn t )


2. Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, hệ thống kiến thức.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong s¸ng cđa tiÕng ViƯt.
TT: biết vận dụng những kiến thức vÒ từ vựng đã học
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Thầy: soạn bài lên lớp


B¶ng phơ,phiÕu häc tËp
- Trị: ơn bài cũ ,xem bài mới
-Chuẩn bị từ điển Hán Việt
<b>C.Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b> 1/Ơn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ </b></i>: * Hãy phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng âm với từ đồng nghĩa và


tõ tr¸i nghÜa ?



* Cho biết các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa?
A. Đầu voi đuôi chuột.


<b>B</b>. Sống tết chết giỗ.
C. Mèo mả gà đồng.
<i><b>3/Bài mới :</b></i>




Hoạt động của thầy

Hoạt động



cđa trß

Néi dung



<b>* Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn HS h thng hoỏ


lại kiến thức về sự phát triĨn cđa tõ vùng. <b>I. Sù ph¸t triĨn cđa tõ vựng.</b>
- Đọc yêu


cầu bài tập 1. <i><b>Bài tập 1</b></i>.
H: VËn dơng c¸c kiÕn thøc


đã học để điền nội dung
thích hợp vào các ô trống
theo sơ đồ đã cho?


- Lên bảng
điền.


- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Đọc yêu
cầu bài tập 2.


<i><b>Bài tập 2</b></i>.
H: Tìm dẫn chứng minh hoạ


cho nhng cách phát triển
của từ vựng ó nờu trong s
?


- Làm miệng


-> Nhận xét. C1:-Thêm nghĩa míi : Kinh tÕ -Chun nghĩa :<b>Ngày xuân</b> em
hÃy còn dài ->pt AD


ChØ cÇn trong xe cã một<b> trái </b>
<b>tim </b>->pt HD


H: Có thể có ngôn ngữ mà từ
vựng chỉ phát triển theo cách
phát triển số lợng từ ngữ hay
không ? Vì sao ?


* Thảo luận.
- Trình bày
-> Nhận xét.


<i><b>Bài tập 3 </b></i>


Mi ngôn ngữ của nhân loại đều phát


triển từ vựng theo tất cả các cách
thức đã nêu trong sơ đồ trên.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS hệ thống lại


kiÕn thøc vỊ tõ mỵn. <b>II. Tõ m ợn </b>.


H: HÃy nhắc lại khái niệm từ


mn? - Nêu kháiniệm. 1. Khái niệm: Những từ vay mợn củatiếng nớc ngoài để biểu thị những sự
vật, hiện tợng, đặc điểm…


Bµi tËp 2 :
- Đọc yêu


cu bi tp 2.
H: Chọn nhân định đúng


trong những nhận định đã
cho?


- Lµm miƯng


-> Nhận xét. -> Nhận định C.
Bài tp 3:


- Đọc yêu
cầu bài tËp 3.
H: Nh÷ng tõ săm,



lốp,xăng,phanhcó
khác gì so với những từ mợn
nh a - xít, ra-đi-ô?


* Thảo luận.
-> Trình bày.
-> Nhận xét.


- Nhng t sm, “lốp”…là từ mợn
nay đã đợc Việt hố hồn tồn.


- Những từ “a-xít”, “ra- di- ơ”…cha
đợc Việt hố hồn tồn.


* <b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn HS hệ thống lại


kiÕn thøc về từ Hán Việt. <b>III. Từ Hán Việt</b>.


H: HÃy nhắc lại khái niệm từ


Hán Việt? - Nhắc lạikhái niệm. 1. Khái niệm: là những từ gốc Hán đ-ợc phát âm theo cách của ngời Việt.
2. Bài tËp.


- Đọc yêu
cầu bài tập 2.
H: Chọn quan niệm đúng và


giải thích vì sao ? - Làm miệng. b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọngcủa lớp từ mợn gốc Hán.
* <b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn HS hệ thống lại



kiÕn thøc vỊ tht ng÷ và biệt ngữ xà hội. <b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội</b>.
H: Thuật ngữ là gì? - Nêu khái


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

học công nghệ.


- Biệt ngữ xã hội là từ đợc dùng
trong 1 tầng lớp xã hội nhất định.
2. <i><b>Bài tập</b></i>.


H: Thảo luận về vai trò của
Thuật ngữ trong đời sống
hiện nay?


- Th¶o ln.


-> Trình bày. Bài 2.-> Do nhu cầu giao tiếp và nhận thức
của mọi ngời về những vấn đề khoa
học, công nghệ ngày càng tăng nên
thuật ngữ ngày càng trở nên quan
trọng.


H: LiƯt kª mét sè từ ngữ là


biệt ngữ xà hội ? - Làm miệng.-> Nhận xét. Bài 3.- ngỗng, trứng, gậy( cách gọi điểm
KT của tầng lớp HS, sinh viên ).


..

* <b>Hot ng 5</b>: Hớng dẫn HS hệ thống lại



kiÕn thøc vÒ trau dồi vốn từ. <b>V. Trau dồi vốn từ</b>.
H: Nêu lại các hình thức trau


di vn t ? - HS tr lời. - Rèn luyện để nắm vững nghĩa củatừ; rèn luyện để biết thêm những từ
cha biết.


- §äc yêu


cầu bài tập 2. * Bài tập 2.
H: HÃy giải thích nghĩa của


các từ bách khoa toàn th”,
“hËu d”, “khÈu khÝ”…?


(Híng dÉn hs tra tõ ®iĨn)


- HS gi¶i


thích. - Bách khoa toàn th : từ điển báchkhoa, ghi đầy đủ tri thức của các
ngành.


- B¶o hộ mậu dịch : bảo vệ sản xuất
trongnớc chống lại sự cạnh tranh của
hàng hoá nớc ngoài trên thị trờng
nứơc mình.


- D tho : thảo ra để thông qua
( động từ ) ; bản dự thảo để đa thông
qua ( danh từ ).



- Đại sứ quán : cơ quan đại diện
chính thức và tồn diện của nhà nớc
ở nớc ngoài do 1 đại sứ đặc mệnh
toàn quyền đứng đầu.


-Hậu duệ : con cháu của ngời đã
chết.


- KhÈu khÝ : khÝ ph¸ch cđa con ngêi
to¸t ra tõ lêi nãi.


- M«i sinh : m«i trêng sèng cđa sinh
vËt.


- Đọc yêu


cầu bài tập 3. * Bài tập 3.
H: Sửa lỗi dïng tõ trong


những câu trên? - Thảo luận.-> Sửa lỗi. a. Sai từ “béo bổ” -> Sửa: béo bở.b. Sai từ “đạm bạc” -> Sửa: tệ bạc.
c. Sai từ “tấp lập” -> Sửa: tới tấp.
<b>4/Củng cố </b>


- khắc sõu kiến thức của bài bằng cỏch hệ thống lại những kiến thức cơ bản
- gv ra đề kiểm tra 15p


<b>5/dặn dị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

**************************************************************



<i><b>Ngµy soạn: Ngày dạy:</b></i>


<b>Tit 50 Tập làm văn</b>


Ngh

lu

n trong v

ă

n b

n t

s



<b>A. Mục tiờu cần đạt :</b>
HS đạt đợc:


- Hiểu thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và ý nghĩa của yếu tố nghị
luận trong văn bản tự sự


- Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết văn tự sự
có yếu tố nghị luận


TT: vai trò và ý nghĩa của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Thầy soạn bài lên lớp


- Trị ơn bài cũ, xem bi mi
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> 1/ễn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2/- Ki</b><b> ể</b><b> m tra b i c</b><b>à</b></i> <i><b> ũ</b><b> </b></i>: ?Nhắc lại thế nào là văn nghị luận?
* Khoanh tròn vào đáp án đúng


A. Nghị luận là nêu lí lẽ, dẫn chứng để bảo vệ một quan điểm, t tng (lun
im) no ú.



B. Nghị luận là bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc của con
ng-ời, tự nhiên, xà hội, sự vật.


C. Nghị luận là tái hiện rõ tính chất nghị luận trong đoạn trích.
Văn nghị luận thờng gặp dới dạng nào?


(Dạng:ý kiến nêu ra,cácbài xà luận bình luận)
<i><b>3/Bi mi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>ngh trăn trở về cs về yêu ghét không thể không dùng yếu tố nghị luận để tơ đậm</i>
<i>tính cách họ...ở cỏc lớp trước, cỏc em đó được biết thế nào là tự sự, nghị luận ... Yếu tố</i>
<i>tự sự, miờu tả cú vai trũ gỡ trong bài văn nghị luận . Trong bài học này ta sẽ tỡm hiểu</i>


xem : Ngh lu n có vai trị v ý ngh a nh th n o trong v n b n t s ị ậ à ĩ ư ế à ă ả ự ự


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Néi dung</b>
- Hướng dẫn tìm hiểu phần 1 qua


hai đoạn trích (chia líp 2 nhãm)
Đoạn trích thuộc văn bản " Lão
hạc " của Nam Cao và " Truyện
Kiều - Nguyễn Du


? Trong đoạn trích (a) lời văn bộc
lộ suy nghĩ. cách nhìn của ai với
ai ?


Gv: Đây là suy nghĩ nội tâm của
nhân vật ông giáo trong truyện .


Nó như một cụơc đối thoaị ngầm,
ơng giáo đối thoại với chính mình
: “Vợ mình ...


? ở đoạn văn (b) là cuộc đối thoại
giữa ai với ai ? nhận xét


- Cuộc đối thoại như ở một phiên
tồ. ở đó , Th kiều là quan tồ
buộc tội với những lời nhận định,
khẳng định, còn Hoạn Thư là bị
cáo với những lập luận, lí lẽ boa
biện cho mình


- GV đưa nội dung yêu cầu HS
thảo luận


? Để thể hiện được ý trong những
cuộc đối thoại đó thì có những
luận điểm nào , luận cứ nào ?
? Nhận xét cách lập luận


- GV nhận xét -> Đưa ra kết luận


- Đọc ví dụ


a/ Lời của ông giáo về
người vợ của mình


-Nghe



b/ Giữa Thuý Kiều với
Hoạn Thư, cuộc đối thoại
diễn ra rât đặc biệt, đó là
dưới những câu thơ
mang tÝnh nghị luận rõ
nét


- Hoạt động nhóm
-> trả lời


( Chia lớp làm 2 nhóm,
mỗi nhóm tìm hiểu một
đoạn văn )


<b>I - Tìm hiểu các yếu</b>
<b>tố nghị luận trong</b>
<b>văn bản tự sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Họ đau chân thì Họ khổ thì họ Cái tốt của họ bị
cái chân đau của họ không nghĩ đến ai buồn đau lo lắng,


ích kỷ che mất,
Biết vậy mà chỉ buồn mà không giận


Thuý kiều


b,Khẳng định Hoạn Thư là người đàn bà cay nghiệt , ghê gớm
Hoạn Thư



Biện minh cho sự ghê gớm của mình
)Đàn bà (2) Đã từng (3)Chung chồng (4)Nhún


ghen là thường đối xử tốt với cô nhường->đã


gây ... giờ mong sự
dung khoan
Thuý Kiều Công nhận tài biện minh của Hoạn thư


nên băn khoăn khó xử
?XÐt vỊ h×nh thøc đoạn


văn có mang tÝnh NL
kh«ng?


? Từ những ví dụ tìm hiểu
trên em có nhận xét gì về
lời đối thoại nội tâm và lời
đối thoại?


-> Đó chính là chất nghị
luận ...


? Em hiểu nghị luận trong
văn tự sự thực chất là như
thế nào ?


? Để đưa yếu tố nghị luận
vào văn bản tự sự ngoài
việc nêu luận điểm ta cần


sử dng nhng cõu nhng


a,Những câu mang tính NL :
nếu...thì,vì thế ...cho
nên,khi..thì =>câu kđ ngắn gọn
khúc chiết


b,Hình thức nghị luận phù hợp
phiên toµ


- Lời đối thoại và độc thoại cụ
thể và rất thuyết phục bởi
những nhận xét, những ý kiến ,
lí lẽ, dẫn chứng và cách lập
luận chặt chẽ làm cho nhận
định trở nên thành một triết lí
sâu sắc


- Những câu miêu tả khẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

từ như thế nào ? Vì sao ?


<i>- Tuy vậy nghị luận ở đây</i>
<i>chỉ đóng vai trị bổ trợ</i>
<i>chứ không làm mất đi bản</i>
<i>chất cửa tự sự </i>


? Xác định yêu cầu của
đầu bài ?



- Yêu cầu chỉ ra lập luận
của Hoạn Thư , tóm tắt nội
dung lập luận của Hoạn
Thư


- Giáo viên nhận xét bổ
sung


định


-Những từ có tính chất nghị
luận


Vỡ đú là những hỡnh thức gúp
phần là sỏng tỏ những nhận xột
phỏn đoỏn ... của nghị luận
-hs đọc y/c đề bài


( Hoạt động nhóm )


+ Lời trong đoạn văn là ai ?
+ Đã thuyết phục ai ?


+ Thuyết phục điều gỡ ?
-hs nêu 4 luận điểm


<b>* Ghi nh </b>
<b>II - Luyện tập </b>
1 Bài tập



-Là lời của ông giáo
(suy nghĩ nội tâm)
-Thuyết phục ngời
đọc,ngời nghe


2 Bài tập 2


- GV treo tranh - HS quan sát. <b>Bài tập 3</b>


H: Bøc tranh thĨ hiƯn néi


dung của văn bản nào? -> Văn bản “Trong lòng mẹ”.- Đọc yêu cầu của đề.
- 2 Nhóm thực hiện.


- §äc bµi vµ nhËn xÐt, sưa
ch÷a.


Trên đờng về mẹ con
Hồng trị chuyện với
nhau rất nhiều. Hãy
t-ởng tợng, ghi lại câu
chuyện đó( trong đó
có sử dụng yêu tố
nghị luận ).


<b>4 </b><i><b>/ Củng cố</b></i><b> </b>


Nghị luận có vai trị gì trong văn bản tự sự ?


? khi đưa yếu tố nghị luận vào văn bản tự sự ta làm như thế nào ?



<i><b>5/dặn dị :</b></i>


-Lµm tiÕp bµi tËp 2


- Nắm đợc các kiến thức vừa ôn tập.


- BTVN: Xây dựng một câu chuyện ( chủ đề tự chọn trong đó em có kết hợp yếu tố nghị
luận )


- Chuẩn bị: Luyện tập viết đoạn văn Tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.


- Chuẩn bị bài: Tổng kết về từ vựng (tiếp) : Đọc và trả lời các câu hỏi phần I, II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×