Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

giao an Hoa 9 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.53 KB, 108 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng:27.8.2010</i> <i><b> Tiết1: </b></i>

<b>ôn tập đầu năm</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới
chng trỡnh lp 9


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH


<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: H thng chng trỡnh lớp 8,bảng phụ.
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
<b>III. . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tỉ chøc : SÜ sè : 9A : 9B : </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>C.Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:</b></i>


GV: Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ơ chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thơng báo luật
chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đốn đợc từ hàng ngang đợc 10
điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đốn đợc từ chìa khóa đợc 20
điểm


* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và húa
hc nht nh


Chữ trong từ chìa khóa: C,H


* Hng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2 NTHH
tr lờn.


Chữ trong từ chìa khóa: H,H


* Hng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tớnh cht húa hc ca cht


Chữ trong từ chìa khóa: P


* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư


* Hàng ngang 5: Có 8 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt
nhân


Chữ trong từ chìa khóa: N



* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử


Chữ trong tõ ch×a khãa: O,A


* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: G


* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ s
mi chõn ký hiu.


Chữ trong từ chìa khóa: O,A


Gợi ý từ chìa khóa: Q trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ơ chữ


C H ¢ T T I N H K H I £ T


H ¥ P C H ¢ T


P H ¢ N T ¦


N G U Y £ N T ¦


N G U Y Ê N T Ô


H O A T R I


H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y



C Ô N G T H Ư C H O A H O C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ô chìa khãa<b>: ph¶n øng hãa häc</b>


<i><b>Hoạt động 2: Ơn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối:</b></i>


GhÐp nèi th«ng tin cột A với cột B
sao cho phù hợp


HS làm việc cá nhân


GV: Gọi một HS lên bảng lµm ,
sưa sai nÕu cã


<i><b> Hoạt động 3: Bài tập</b></i>


GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài u cầu tính gì?


HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài


Gv ChÊm bµi cđa mét sè häc sinh


Hịa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)


a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung



c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:


n

Fe =
56


4
,
8


= 0,15 mol


PTHH


Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (dd)


n

H2 =

n

FeCl2 =

n

Fe = 0,15 mol


n

HCl = 2.

n

H2 = 0,15 .2 = 0,3 mol


a. VH2 (§KTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l


b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g







mdd = 10,95


100
.
95
,
10


= 100 g
c. dd sau ph¶n øng cã FeCl2


m FeCl2 = 0,15 .127 = 19,05g


mH2 = 0,15 .2 = 0,3g


mdd sauph¶nøng=8,4+100-0,3 = 108,1g
19,05


C% FeCl2 = .100% = 17,6%


108,1


<b>D.</b>


<b> Cñng cè - luyÖn tËp</b>:


- Xem lại định nghĩa , 1số oxit đã học.


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học bài theo vở ghi,ơn tập các kiến thức cơ bản đã học ở lp 8.


2


Tên hợp


chất (A) Ghép Loại hợp chất (B)
1. axit a. SO2; CO2; P2O5


2. muèi b. Cu(OH)2; Ca(OH)2


3. baz¬ c. H2SO4; HCl


4. oxit axit d. NaCl ; BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngµy giảng:31.8.2010</i> <i><b>Tiết 2: </b></i>

<b>Ch</b>

<b> ơng I:</b>

<b>Tính chất hóa học của oxit</b>

<b> Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>Khái quát về sự phân loại oxit</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những tính
chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.


- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là da vo tớnh cht
húa hc ca chỳng.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO2, P2O5


- Húa cht: CuO , CO2, P2O5 , H2O , CaCO3 , P đỏ


- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
<b>III</b>


<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức : SÜ sè : 9A: 9B</b> <b>:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit</b></i>


? Em h·y nhớ lại TN khi cho CaO tác dụng
với nớc ( Hiện tợng và kết luận)



? HÃy viết PTHH


GV: Cho một ít CuO t/d với H2O em hÃy


quan sát và nhËn xÐt hiƯn tỵng?


GV: Chỉ một số oxit Na2O ; BaO … t/d đợc


víi H2O ( oxit t¬ng øng víi baz¬ tan)


? H·y viÕt PTHH mét sè oxit t/d víi níc
GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm


- Cho mét Ýt CuO vào ống nghiệm


? HÃy quan sát trạng thái màu sắc của CuO


1. Oxit bazơ cã nh÷ng tÝnh chất hóa học
nào?


a. Tác dụng với níc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo thành
dd kiềm


b. Tác dụng với axit:



CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho tiÕp 1-2 ml dd HCl vµo ống nghiệm,


lắc nhẹ


? Quan sát hiện tợng ?


? Nêu nhận xÐt ? ViÕt PTHH?


? GV mét sè oxit kh¸c nh CaO , Fe2O3 cũng


xảy ra phản ứng tơng tự( trừ oxit của kim
loại kiềm)


GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác
dụng với CO2 tạo thành muối


? HÃy viết PTHH


GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit tạo
thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng bazơ
tan.


GV: làm lại thí nghiệm P2O5 tác dụng với


n-ớc


? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?



GV: Mét sè oxit kh¸c SO2 ; SO3 … t¸c


dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
GV: kết lun :


GV: Điều chế trớc CO2


HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:


Mở nút bình rót khoảng 10 -15 ml Ca(OH)2


trong suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ? ViÕt PTHH?


GV: Mét sè oxit kh¸c SO2 ; SO3, P2O5


cũng có phản ứng tơng tự


GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết
luận gì?


? HÃy viết các PTHH minh họa?


? BT : HÃy điền tiếp nội dung vào ô trống




GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và
oxit bazơ



<i>Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối </i>
<i>và nớc</i>


c. Tác dụng với oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)


BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)


Mét sè bazơ ( tơng ứng với bazơ tan ) tác
<i>dụng với axit tạo thành muối </i>


2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với n ớc:


P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)


<i>Mét sè oxit axit tác dụng với nớc tạo thành </i>
<i>axit ( Trừ SiO2)</i>


b.Tác dơng víi baz¬:


CO2(k) + Ca(OH)2 (dd)  CaCO3(r) +H2O(l)


<i>Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối </i>
<i>và nớc</i>


b. Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 (k) + BaO(r) BaSO3(r)


+


+H2O + Baz¬ H2O


+


Axit


<i><b>Hoạt động 2: Khái quát về sự phõn loi oxit:</b></i>


GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK


? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại
axit?


LÊy VD vỊ mét sè oxit axit , mét sè oxit
baz¬


GV: LÊy VD vỊ oxit lìng tÝnh
ZnO + HCl  ZnCl2 + H2O


ZnO+2NaOH+H2 O Na2(Zn(OH)2)4


- Oxit axit
- Oxit baz¬
- Oxit lìng tÝnh
- Oxit trung tính


* CO, NO là oxit không tạo muèi ( oxit
trung tÝnh) kh«ng cã tÝnh chÊt cđa oxit
axit cịng kh«ng cã tÝnh chÊt của oxit
bazơ



<b>D.Củng cố - luyện tập</b>:
-Làm BT số 3 tại lớp


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày giảng:3.9.2010</i> <i><b>Tiết 3: </b></i>

<b>Mét sè oxit quan träng</b>

<b><sub>Canxioxit:</sub></b>

<b><sub>CaO</sub></b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng


- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những
tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời


- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong cơng nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phng phỏp iu ch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viÕt PTHH


- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính tốn theo PTHH



<b>3. Thái độ:</b>


- RÌn luyện lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hãa chÊt: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ; đèn cồn


- Tranh ảnh , sơ đồ nung vơi cơng nghiệp và thủ cơng


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>A.Tỉ chøc : SÜ sè : 9A</b> <b>: 9B</b> <b>:</b>
<b>B.KiÓm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. HÃy nêu tính chất hãa häc cđa oxit axit ? ViÕt PTHH?


<b>C. Bµi míi: </b>

<b>Can xi oxit</b>



? H·y cho biÕt CTHH cña caxioxit
? Can xi oxit thuéc loại hợp chất nào?


<i><b>Hot ng 1: </b></i>Can xi oxit cú những tính chất hóa học nào?


? H·y nªu tÝnh chÊt vật lý của Canxi oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?



GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Cho CaO Tác dụng với nớc


? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? HÃy viết các PTHH?


GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng CaO
làm gì?


GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl


? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?


? nh tính chất này CaO đợc làm gì trong
cuộc sống?


GV: dĨ CaO l©u ngày trong không khí
CaO hấp thu CO2 tạo thành CaCO3


? HÃy viết PTHH


GV: Nếu để lâu trong khơng khí CaO sẽ
giảm chất lợng.


KÕt luận: Caxi oxit là oxit bazơ



1.Tính chất vật lí:


- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ë


25850<sub>C</sub>


2.TÝnh chÊt ho¸ häc:


Mang đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.


a.T¸c dơng víi níc:


CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)


Ca(OH)2 ít tan , phần tan tạo thành dd


bazơ


b.Tác dụng với axit:


CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd0 + H2O(l)


c.T¸c dơng víi oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)


<i><b>Hoạt động 2: Can</b></i>xi oxit có những ứng dụng gì:


? Dùa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hÃy nêu øng dơng cđa CaO?



- Dïng trong c«ng nghiƯp lun kim,


c«ng nghiÖp hãa häc


- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng…


Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?


? Nªu nguyªn liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5


? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN


1. Nguyên liệu :
-Đá vôi:CaCO3


-Cht t:than ỏ,ci,du


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra trong
quá trình nung vôi


- Than cháy sinh ra CO2


- Nhiệt phân hủy CaCO3



? HÃy viết các PTHH


? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng
ph-ơng pháp no?


2.Các phản ứng xảy ra trong qu¸ trình
nung vôi:


C(r) + O2 (k) t CO2 (k)


CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)


1.Hoµn thµnh các phơng trình hãa häc
sau:


CaO + ….. CaSO4 +


H2O


……..+ CO2 CaCO3


CaO + H2O …….
<b>D-Cñng cè - luyện tập:</b>


-Hớng dẫn làm bài tập


BT1: a Cho tác dơng víi níc


- Thư b»ng CO2



b. Khí làm đục Ca(OH)2 l CO2


BT2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO


- Chất không tan trong nớc là CaCO3


b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài cũ,làm bài tập 4 và đọc bài mới


<i>Ngµy gi¶ng:</i> <i><b>TiÕt 4: </b></i>

<b>Mét sè oxit quan träng </b>

<i>( tiÕp)</i>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng


- Biết đợc những ứng dụng của SO2 trong đời sống và trong sản xuất, cng bit c nhng


tác hại của chúng với môi trờng vµ søc kháe con ngêi


- Biết đợc phơng pháp điều chế SO2 trong PTN và trong công nghiệp và những phn ng


hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


- Vn dụng những kiến thức về SO2 để làm BT tính toỏn theo PTHH
<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: CaO; HCl ; H2SO4 ; CaCO3 ; Na2CO3 ; S ; Ca(OH)2 ; H2O


- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 ; H2SO4 ; đèn cn


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.</b>


<b> Tổ chức : SÜ sè : 9A : 9B :</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1.Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa CaO viÕt PTHH minh häa?


<b>C. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 2: L</b><b> u huỳnh đioxit có những ứng dụng gỡ:</b></i>


? Nêu những ứng dơng cđa luhnh
®ioxit?



- Dïng sản suất H2SO4


- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong c«ng


nghiƯp,dïng diƯt nÊm mèc…


<i><b>Hoạt động3: Điều chế l</b><b> uhuỳnh đioxit nh</b><b> thế nào?</b></i>


? Theo em trong PTN srx ®iỊu chế SO2


nh thế nào?


? HÃy viết PTHH?


GV: Giới thiệu đun nãng H2SO4 víi Cu


( SÏ häc ë bµi sau)
? viÕt PTHH


1. Trong PTN:


- Cho mi sunfit t¸c dơng víi axit


Na2SO3 +2HCl 2 NaCl + H2O + CO2


2. Trong công nghiệp:


- Đốt S trong kh«ng khÝ:



S + O2 to SO2


-Đốt quặng firit


4 FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2
<b>D. Cđng cè - lun tËp</b>:


1. Lµm bµi tËp sè 2:


2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH x¶y ra. ViÕt PTHH


CaO NaOH H2O HCl


CO2


H2SO4


SO2


<b>E.H íng dÉn vỊ nhà:</b>


-Làm các bài tập 1,2,3,4,5,6 trang 11
-Đọc và chuẩn bị bài axit


<i>Ngày giảng:</i> <i><b>Tiết 5: </b></i>

<b>tính chất hóa học của axit</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>



? H·y nªu tính chất vật lý của SO2


? Nhắc lại những tính chÊt hãa häc cđa
oxit axit?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


- Cho SO2 T¸c dơng víi níc


? Quan s¸t hiƯn tợng và nêu nhận xét?
? HÃy viết các PTHH?


GV: SO2 là chhát gây ô nhiễm không khí ,


là nguyên nhân gây ra ma axit.


GV: Hớng đẫn lµm thÝ nghiƯm SO2 tác


dụng với Ca(OH)2


? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?


GV: SO2 tác dụng với oxit bazơ nh những


oxit bazơ tạo thành muối sufit
? H·y viÕt PTHH


1.TÝnh chÊt vËt lÝ:



- Lu huỳnh đioxit là chất khí khơng màu,
mùi hắc, độc , nặng hơn khụng khớ


2.Tính chất hoá học:


-Luhuỳnh đioxit có tính chất của mét oxit
axit.


a. T¸c dơng víi níc:


SO2(k) +H2O(l) H2SO3 (dd)


b. Tác dụng với bazơ:


SO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3 (r) + H2O(l)


c.Tác dụng với oxit bazơ:


SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3 (r)


KÕt luËn:


Lu huúnh ®ioxit lµ oxit axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra c nhng PTHH minh ha
cho mi tớnh cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng


gặp trong đời sống sản xuất


- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập húa hc


<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Húa cht: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)2 ;


Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; CuO


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tỉ Chøc: SÜ sè: 9A : 9B :</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1.ViÕt PTHH thùc hiƯn d·y biÕn hãa:
P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2


2. Lµm bµi tËp sè 5


<b>C. Bµi míi: </b>



<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất hóa học của Axit.</b></i>


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
Nhá mét giät dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xÐt
GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy


èng nghiƯm. Thªm vào ống nghiệm
1-2ml dd HCl


? Quan sát hiện tợng vµ nhËn xÐt?
? ViÕt PTHH?


GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm


- Cho vào đáy ống nghiệm một ít


Cu(OH)2 . Thêm vào ống nghiƯm


1-2ml dd H2SO4


? Quan s¸t hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? HÃy viết PTHH khác ?
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm


- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd
H2SO4



? Quan s¸t hiƯn tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?


1. Axit lm i mu chất chỉ thị:


-DD axit làm q tím chuyển thành màu
đỏ (nhn bit dd axit)


2. Axit tác dụng với kim loại:


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)


-DD axit t¸c dơng víi nhiỊu kim loại tạo
thành muối và giải phóng H2.


Chỳ ý: HNO3, H2SO4 đặc tác dụng đợc


nhiỊu kim lo¹i nhng nói chung không giải
phóng H2


3. Tác dụng với dd bazơ:


H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd)+ 2H2O


Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
và nớc . Đây là phản ứng trung hòa


4. Axit tác dụng với oxit bazơ:



H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4(dd) + H2O(l)


Axit t¸c dơng víi oxit bazơ tạo thành
muối và nớc


- Ngoài ra axit còn tác dụng víi mi


(sÏ häc ë bµi sau)


<i><b> </b><b> Hoạt động </b></i>2:Tìm hiểu vềAxit mạnh v axit yu:


GV : thông báo về sự phân loại axit
HS:ghi bài.


- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3


- Axit yếu: H2S, H2CO3
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>


-GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 2 (a,b).


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học sinh đọc phần em có biết
- Làm bài tập 1,3,4


<i>Ngày giảng:</i> <i><b>Tiết 6: </b><b> </b></i><b>Mét sè Axit quan trängAxit clohi®ric</b>


<b>I</b>



<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa học của
một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.


- Những ứng dụng của axit trong đời sng v trong sn xut.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành sản xuất.


- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.


<b>3.Thái độ:</b>


- RÌn lun lßng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành hóa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: dd HCl ,;qu× tÝm ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dng ca


axit


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: SÜ sè: 9A : 9B :</b>


<b>B.KiÓm tra 15 phót: </b>


<b>§Ị bµi:</b>


Câu 1:Hãy chọn câu trả lời đúng:
1.Nhóm chỉ gồm các oxitaxit là:


A.CO2,P2O5,MgO,SO2 C. CO2,P2O5,CaO,SO2


B.CO, P2O5,MgO,SO2 D. CO2,P2O5 ,SO3,SO2


2.Trong c¸c oxit sau oxit không tan trong nớc là:


A.CaO B.SO2 C.CuO D.NaO


Câu 2:Hoà tan 4 gam MgO vào dung dịch HCl thu đợc dung dịch muối
a.Viết PTHH


b.Tính khối lợng muối thu đợc.


<b>Đáp án:</b>


Câu1:(5đ)
1.Chọn D
2.Chọn C
Câu2:(5đ)


a.PTHH: MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O 1®


b.Khối lợng muối thu đợc là:



<b>n</b>MgO =


40
4


=0,1 (mol) 1®
Theo PTHH:<b>n</b>MgCl2 = <b>n</b>MgO= 0,1 (mol) 1®
mMgCl2 = 0,1.95=9,5 (g) 2đ


<b>C. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>Tính chất


GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro clorua
trong nớc. Mang đầy đủ tính chất hóa học
của mt axit mnh


? Nhắc lại tính chất hóa học của mét axit?
GV: Híng dÉn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh


- Lm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2


- T¸c dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO


HS làm thÝ nghiƯm, quan s¸t hiƯn tợng,
viết PTHH



GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối


- Làm đổi màu q tím thành đỏ


- T¸c dơng víi nhiều kim loại tạo thành


muối và giải phóng H2


Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)


- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và


nớc


2HCl (dd)+Cu(OH)2 (r) CuCl2 (dd) + 2H2O(l)


- t¸c dơng víi oxit bazơ tạo thành muối


và nớc


2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2 (dd) + H2O(l)


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>ứng dụng:


? Tõ nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc cđa HCl
h·y nªu øng dơng của HCl?


- Điều chế muối clrua



- Làm sạch bề mặt kim lo¹i
- TÈy gØ kim lo¹i


- ChÕ biÕn thùc phÈm, dỵc phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Cã nh÷ng chÊt: CuO , BaCl2 , Zn , ZnO. Chất nào tác dụng với ddHCl tạo ra


a. Cht cháy đợc trong khơng khí
b. Dung dịch có màu xanh lam.


c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong axit và nớc
d. Dung dịch không màu và nớc


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Làm bài tập số 6


<i>Ngày giảng:</i> <i><b>Tiết 7: </b><b> </b></i><b>Mét sè Axit quan träng axit sufuric </b> <b>( tiÕp)</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những PTHH minh
họa cho mỗi tính chất.



- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những kim loại
kém hoạt ng) , tớnh hỏo nc, dn c nhng PTHH


<b>2.Kỹ năng:</b>


- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng


gặp trong i sng sn xut


- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H2SO4 trong CN những phản ứng hóa học xảy ra


trong các công đoạn


- Bit vn dng nhng tớnh chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tp húa hc


<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Húa cht: dd HCl , dd H2SO4 ;q tím ; Zn ; Al : Fe đờng kính,quí tím


- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng dng ca v


sản xuất axit sufuric


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chøc : SÜ sè: 9A : 9B :</b>



<b>B.KiĨm tra : </b>
<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tí</b></i>nh chất vật lý


GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H2SO4


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa H2SO4


? muốn pha loÃng H2SO4 cần phải làm nh


thế nào?


Rút từ từ dd axit đặc vào nớc


- Lµ chÊt láng, sánh không màu, nặng gấp
2 lần níc , tan dƠ dµng trong níc, táa
nhiỊu nhiƯt.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu t</b></i>ính chất hóa học:


? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit?
Viết PTHH minh häa víi H2SO4


GV: Híng dẫn làm lại từng thÝ nghiƯm
chøng minh ddHCl lµ mét axit m¹nh


- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl


- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)2


- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO


HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH


GV: Ngoài ra còn tác dơng víi mi


1. Axit sufuric lo·ng cã nh÷ng tÝnh chÊt
hãa häc cđa mét axit:


- Làm đổi màu q tím thành


- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành


muối và gi¶i phãng H2


Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)


- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và


nớc


2H2SO4(dd)+NaOH(dd) Na2SO4(dd)+2H2O(l)


- tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối


và nớc



H2SO4(dd) + CuO(r) CuSO4 (dd) +H2O(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H2SO4 loãng


- Lọ 2: Đồng tỏc dng vi ddH2SO4 c


? Quan sát hiện tợng và nªu nhËn xÐt


GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đ-ờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H2SO4 đặc vào ống nghiệm


? Quan s¸t hiƯn tợng và nêu nhận xét?


a. Tác dụng với kim loại:


H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo


thµnh muèi vµ không giải phóng H2


<b>Cu(r) + 2H2SO4(dd) CuSO4(dd) + SO2(k0 +H2O(l)</b>


b. Tính háo nớc:
H2SO4đặc


C12H22O11 11H2O + 12C



<i><b>Hoạt động 3:Tìm hiểu </b></i>ứng dụng:


Qua H1.12 h·y cho biÕt øng dơng cđa
H2SO4


- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nỉ, CN chÕ biÕn dµu má.


<i><b>Hoạt động 4:Tìm hiểu cách </b></i>sản xuất axit sufuric:


GV: ThuyÕt tr×nh về các công đoạn sản


xuất axit sufuric S (r ) + O2 (k)


t<sub> SO</sub>
2 (k0


2SO2 (k) + O2(k) V2O5 2SO3 (k)


SO3 (k) + H2O(l) H2SO4(dd)


<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiểu cách n</b></i>hận biết axit sufuric và muối sufat


Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
- èng 1: 1ml H2SO4


- èng 2: 1ml Na2SO4


Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl2



? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?


- Dùng BaCl2 , Ba(NO3)2 để nhận biết


mi sunfat hc axit sunfuric


H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd)


Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


<b>D. Cñng cè </b><b> luyện tập:</b>


-GV nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm bµi tËp 3,5 (19)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày giảng:</i> <i><b> TiÕt 8: </b></i><b> tÝnh chÊt hãa häc cña oxit vµ axitLun tËp:</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh đợc ơn tập lại những tính cht húa hc ca oxit baz, oxit axit, axit


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.Bìa cứng có ghi sẵn các công thức hoá học
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.T ch c: Sứ</b> <b>ĩ s ố : 9A</b> <b>: 9B:</b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>


1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Đa ra sơ đồ trống:


(1) +? (2) +?


(3) (3)





+ H2O ( 4) + H2O (5)


HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết qu¶
GV : chuÈn kiÕn thøc .


(1) +Axit (2) + Baz¬


( (3) (3)




+ H2O ( 4) + H2O (5)


GV yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ
2. Tính chất hóa häc cña axit


GV: Đa ra sơ đồ câm


+ D + QuÝ tÝm
1 4


2 3


+ E + G
HS các nhóm thảo luận


Đại diện các nhóm báo cáo



GV: Đa thông tin phản håi phiÕu häc tËp


12
Muèi+níc


Muèi


Oxit baz¬ Oxit axit


Mi+Níc


Mi


Oxit baz¬ Oxit axit


Baz¬ Axit


A + B


Axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Kim lo¹i
1 4


2 3
+ oxit baz¬ + Bazơ


GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò chơi tiếp
sức



GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi c¸c CTHH: Na ; SO3 ; H2O; H2SO4 : Fe ; Cu; FeSO4 ;


NaOH; Na2SO4 : FeO


GV Cho c¸c PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na2O + . NaOH


SO3 + H2O H2SO4


………..+ NaOH Na2SO4 + H2O


SO3 + NaOH ……… + ...
……….. + H2SO4 ……….+ H2


FeO + ……. ……… + H2O


<i><b>Hoạt động 3: Bài tập:</b></i>


BT1 (SGK)
HS c bi


HS làm việc cá nhân


GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:


HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c



GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần


HS c bi


HS làm việc cá nhân


HS lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần


<b>BT1: </b>


a. Những chất tác dụng với nớc là:SO2 ; Na2O ;


CO2 ; CaO


SO2 (k) + H2O (l) H2SO3 (dd)


Na2O (r) + H2O (l) NaOH (dd)


CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)


CaO (r) + H2O (l) Ca (OH)2


b.Những chất tác dơng víi HCl: CuO; Na2O ; CaO


Na2O(r) +2 HCl (dd) 2NaCl (dd) + H2O(dd)


CuO(r) +2HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O(dd)


CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl 2(dd) + H2O(dd)



c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO2; CO2


2NaOH(dd) + SO2 (k) Na2SO3(dd) +H2O(l)


NaOH(dd) + SO2 (k) NaHSO3(dd)


2NaOH(dd) + CO2 (k) Na2CO3(dd) +H2O(l)


NaOH(dd) + SO2 (k) NaHCO3(dd)


<b>Bµi tËp2</b>: Để phân biệt các dd Na2SO4 và dd


Na2CO3 ta cã thÓ dïng thuèc thử nào sau đây:


A. BaCl2 B. HCl


C. Ag(NO3)2 D. NaOH


Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B


- Cã khÝ bay ra lµ : Na2CO3


Na2CO3(dd) +2 HCl(dd) 2NaCl(dd) +H2O(l) +CO2 (k)


13
Muèi + H2


Axit



Muèi + H2O Muèi + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- không có khí bay ra là Na2SO4


<b>D. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>


-GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Chuẩn bị hóa chất


-Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ


<i>Ngày giảng:</i> <i><b> TiÕt 9: </b></i><b> tÝnh chÊt hãa häc cña oxit và axitThực hành</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit
và axit


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hãa häc



<b>3..Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hµnh hãa học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bé thÝ nghiÖm bao gåm:


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, mơi sắt
- Hóa chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd BaCl2


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>A.Tổ ch c: Sứ</b> <b>ĩ s ố : 9A</b> <b>: 9B</b> <b>: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ?
2 Nêu tính chất hóa häc cđa oxit axit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa axit?


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b> </b><b> Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm</b></i>


GV: Híng dÉn HS các bớc làm thí
nghiệm:


- Cho 1 mÈu CaO vµo èng nghiƯm
- Nhá 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm


- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng


HS : Các nhãm tiÕn hµnh lµm thÝ
nghiƯm


? Thử dd sau phản ứng bằng q tím
hoặc phenolftalein màu của thuốc thử
thay đổi nh thế naò?


? ViÕt PTHH


GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm


- Đốt một ít P( bằng hạt đậu) vào bình


thủy tinh miệng rộng


- Cho 3 ml H2O vào bình , đậy nút, lắc


nhẹ.


- Thử dd b»ng q tÝm


- NhËn xÐt, kÕt ln vỊ tÝnh chÊt hãa


häc cđa P2O5 . ViÕt PTHH


GV: Híng dÉn c¸ch làm: Phân biệt các
chất phải dựa vµo tÝnh chÊt hãa häc
kh¸c nhau cđa chóng



? VËy 3 chÊt trªn cã nh÷ng tÝnh chất
khác nhau nh thế nào?


GV: a ra s nhn bit


H2SO4 HCl Na2SO4


Quì


tím Đỏ Đỏ Tímnhận


bit tỏch
c
BaCl2 Cú kt


tủa Khôngcó kết
tủa


GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành


GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành


1. Tính chÊt hãa häc cđa oxit:


a. ThÝ nghiƯm 1: Ph¶n øng cđa CaO
víi H2O



-MÈu CaO nh·o ra,ph¶n øng to¶
nhiƯt


-DD sau ph¶n øng lµm q tÝm
chun sang mµu xanh


-KL:Can xio xit có tính chất hoá học
của o xit bazơ


PTHH:CaO + H2O Ca(OH)2


b.ThÝ nghiƯm 2: Ph¶n øng cđa P2O5 víi


H2O


-P cháy tạo khói màu trắng tan đợc
trong nớc.Dung dịch làm quỳ tím
chuyển màu đỏ


-KL: P2O5 cã tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit


axit


PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4


2. NhËn biÕt c¸c dung dÞch:


a.Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng
một trong 3 dd l: H2SO4;HCl; Na2SO4 .



HÃy tiến hành các thí nghiệm nhận biết
các lọ:


b.Cách tiến hành:


- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu
giấy quì tím


+ nếu Q tím khơng đổi mầu thì lọ
đựng Na2SO4


+ Nếu q tím chuyển màu đỏ thì lọ …
và lọ … đựng HCl và H2SO4


- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ


vµo èng nghiƯm ( Ghi thứ tự giống
thứ tự ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl2


vào mỗi ống nghiệm


+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa
trắng thì lọ ban đầu có STT … lµ
ddH2SO4


+ NÕu èng nghiƯm nào không xuất hiện
kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT



dd HCl


<b> </b>


<b> Hoạt ng 2:T ng trỡnh:</b>


-GV yêu cầu HS viết bản tờng trình theo mẫu:


STT Tênthí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TN quan s¸t PTHH


<b>D. Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


-GV yêu cầu HS thu rọn vệ sinh dụng cụ TN


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


Ngày giảng: <i><b> TiÕt 10: </b></i>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thc ca HS t bi 1 n bi 7



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: Đề kiểm tra,đáp án.
-H/s: Ôn tập kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A- Tổ chức: SÜ sè: 9A : 9B :</b>
<b>B-KiÓm tra:</b>


<b>C.Bài mới:</b>


<b> III. Đề bài:</b>
<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan : </b>


<i>Câu 1: DÃy chất nào sau đây vừa tác dụng với níc võa t¸c dơng víi axit</i>?
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO B. Na2O ; N2O5; CO; MgO


C. K2O ; Cao ; Na2O D. K2O ; SO2 ; P2O5


<i>Câu 2: O xit nào sau đây tác dụng đợc với nớc làm quỳ tím chuyển màu đỏ?</i>
A.Na2O B.FeO C. CO D.SO3



<i>Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H</i>2SO4


Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:


A. Dung dÞch BaCl2 C.Q tÝm


B. dung dịch BaCl2 và giấy q D. Tt c u sai.


Câu 4:Kim loại nào sau đây tác dơng víi axit H2SO4 lo·ng sinh ra khÝ H2 ?


A.Cu B. Fe C.Ag D.Au


<b>Phần B: Tự luận :</b>


<i>Câu 5: ViÕt PTHH thùc hiƯn sù chun hãa:</i>
S 1<sub> SO</sub>


2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4


<i>Câu 6:: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H</i>2SO4 9,8% ( Vừa đủ)


a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.


b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.


<b> Đáp án </b> biểu điểm:


Câu Đáp án Điểm



Câu 1: 1 đ
Câu 2: 1đ
Câu 3: 1 đ
Câu 4:1đ


Chọn C
Chọn D
Chọn B
Chọn B


1 đ
1 đ
1 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C©u 5: 2,5 ®


C©u 6: 3,5 ®


Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
(1) S + O2 to SO2


(2) 2SO2 + O2 V2O5 2SO3


(3) SO3 + H2O  H2SO4


(4) H2SO4 +2NaOH  Na2SO4 +2 H2O


(5) Na2SO4+Ba(OH)2BaSO4 +2NaOH



§ỉi

n

Fe =
56
14


= 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2


Theo PT

n

H2SO4 =

n

Fe = 0,25 mol


m

H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g


m

dd H2SO4 =


98
5
,
24


.100% = 250g
b. Theo PT

n

Fe =

n

H2 = 0,25 mol


VH2 ( §KTC) = 0,25 . 22,4 = 5,6 l


0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 đ


0,5đ
0,5 đ


<b>D</b>- Củng cố- Dặn dò:


-Thu bài, nhận xét giờ kiĨm tra


-Y/c học sinh tiếp tục ơn tập những kiến thc ó hc.


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Ôn tập ,làm lại bài kiểm tra.


<i>Ngày giảng:</i> <i><b>Tiết 11: </b></i><b>tính chÊt hãa häc cđa baz¬</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tơng ng
cho mi tớnh cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Hc sinh vn dng nhng hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để


giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.



- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và nh lng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bót d¹.


- Hãa chÊt: dd Ca(OH)2 ; dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd CuSO4 ; CaCO3;


phenolftalein ; qu× tÝm.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tỉ chøc: SÜ Sè: 9A</b> <b>: 9B</b> <b>: </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu:


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Nhá 1 giät NaOH lên mẩu quì tím.
Quan sát hiện tợng


- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào


ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện
tợng


HS các nhóm báo cáo


GV: dựa vào tÝnh chÊt nµy cã thĨ ph©n
biƯt dd kiỊm víi các dd khác


GV: Gợi ý bài tập
Gọi HS trình bày


- Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím


thành xanh, phenolftalein khơng màu
thành đỏ


BT: Có 3 lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng các
dd sau: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; HCl. Em hóy


trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chØ
dïng qu× tÝm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động 2: Tác dụng ca dd baz vi oxit axit:


? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit axit tác dụnh với Bazơ?


? Viết các PTHH minh họa?


- DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo


thành muối và nớc


SO2(k) +2 NaOH(dd)  Na2SO3(dd) + H2O(l)


P2O5 (k) + 3Ba(OH)2 (dd) Ba3(PO4)2 +3H2O


Hoạt động 3: Tác dụng của dd baz vi axit:


? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan


? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng
gì?


? lấy VD minh họa


GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và
bazơ không tan


Bazơ tác dụng với axit täa thµnh mi vµ
níc


Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + 2H2O(l)
<b>Ca(OH)2(r) + 2HNO3(dd) </b> <b> Ca(NO3)2(dd) + 2H2O(l)</b>


Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đun
nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn



- GV: Tạo sẵn Cu(OH)2 b»ng c¸ch cho


CuSO4 t¸c dơng víi NaOH


? Đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn .


Quan sát hiện tợng
GV: kết luận


? Viết PTHH


GV: Giíi thiƯu T/c baz¬ t¸c dơng víi
mi sÏ học ở bài sau


Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit và nớc


Cu(OH)2(r ) t CuO(r ) + H2O(l)


<b>D. Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


Trong c¸c chÊt sau: Cu(OH)2 ; MgO ; Fe(OH)3 ; NaOH ; Ba(OH)2


a. Gọi tên và phân loại các chất


b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H2SO4 ; khí CO2. Viết PTHH
<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Häc bài,làm bài tập SGK:2,3,5



Ngày giảng: <i><b>Tiết 12: </b></i><b> Natri hidroxit:nMét sè bazơ quan trọng(T1)aOH</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những PTHH
t-ơng ng cho mi tớnh cht.


- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Vn dng nhng tớnh cht của NaOH để làm các bài tập định tính và nh lng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bót d¹.


- Hãa chÊt: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; qu× tÝm.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl



- Các ứng dụng của NaOH


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.Tæ chøc: SÜ Sè: 9A : 9b : </b>


<b>B.KiÓm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của bazơ?
2. Lµm BT 2


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý</b><b>:</b><b> </b></i>


GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho HS
quan sát


? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK


- NaOH là chất rắn không màu tan nhiều
trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.


- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục
giấy ,vải và ăn mßn da do vËy khi sư
dơng ph¶i cÈn thËn


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Tính chất hóa học:



? NaOH thc lo¹i hợp chất nào?


? NHắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan?


? HÃy viết các PTH H minh họa


- DD NaOH làm q tím chuyển màu
xanh , phenolftalein không màu thành
màu đỏ


- T¸c dơng víi axit tạo thành muối và
n-ớc


NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) + H2O(l)


- Tác dụng với oxit axit tạo thµnh mi


vµ níc:


NaOH(dd) + SO3 (k) NaHSO4(dd)


2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) + H2O(dd)


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>ứng dụng:


GV: yªu cÇu HS quan sát hình vẽ ứng
dụng NaOH



? Nêu những ứng dụng của NaOH


- SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- SX tơ sợi


- Sx giấy


- SX nh«m


- Chế biến dàu mỏ…
Hoạt động 4: sản xuất natrihidroxit


GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản xuất
NaOH b»ng NaCl. Qiíi thiệu quá trình
sản xuất


Hớng dẫn HS viết PTHH


- Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
2NaCl(dd)+2H2O(l) 2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k)


<b>D. Củng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


1. Hồn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:


Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4


NaOH Na3PO4


2. Hớng dẫn làm các bài tập còn lại



<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


<b>-</b>Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK
-Đọc trớc bài Canxi hidroxit


Ngày giảng: <i><b> TiÕt 13: </b></i>


<b>Mét sè baz¬ quan träng (T2)</b>
<b> Canxi hidroxit-thang pH</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của Ca(OH)2 và viết đợc những PTHH


t¬ng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)2


- Biết ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống


- Biết ý ngha ca PH


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các bài tập định tính và định
lợng.



<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; dd NH3


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ; giấy PH,


giÊy läc.


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số: 9A : 9B : </b>


<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa NaOH. ViÕt PTHH minh häa.
2. Lµm BT 1


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất :


GV: híng dÉn c¸ch pha chÕ dd Ca(OH)2



- Hịa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc đợc


mét chất màu trắng có tên là vôi nớc hoặc
vôi sữa.


- Dïng phƠu läc lÊy chÊt láng trong st
lµ dd Ca(OH)2


GV: Ca(OH)2 có những tính chất hóa học


của bazơ tan


? Nhắc lại những tính chất hóa học của
bazơ tan.


? Nêu øng dơng cđa Ca(OH)2


1. Pha chÕ dd canxi hidroxit:


- Hịa tan một ít Ca(OH)2 trong nớc đợc


mét chÊt mµu trắng có tên là vôi nớc hoặc
vôi sữa. Lọc vôi sữa lấy chất lỏng trong
suốt là dd ca(OH)2


2. Tính chất hóa học:


a. DD Ca(OH)2 làm quì tím chuyển màu


xanh , phenolftalein không màu thành


màu đỏ


b. T¸c dơng víi axit tạo thành muối và
n-ớc :


Ca(OH)2(dd) +2HCl (dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l)


Ca(OH)2(dd) + H2SO4 CaSO4(r) + 2H2O(l)
c.T¸c dụng với oxit axit tạo thành muối
và nớc:


Ca(OH)2(dd) + SO3 (k) Ca(HSO4)2(dd)


Ca(OH)2(dd) +SO3(k) CaSO4(dd) + H2O(dd)


d.T¸c dơng víi dd muèi:
3. øng dông:


- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt


- Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt
trùng chất thải, xác chết động vật.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Thang PH:


GV: Giới thiệu thang PH: Dùng thang PH
để biểu thị dộ axit hoặc bazơ


GV: Giới thiệu giấy PH . Cách so thang


màu để XD độ PH


HS: Làm thí nghiệm XĐ PH ca nc
mỏy, nc chanh


Đọc phần em có biết


- Độ pH của một dd cho biết độ axit hoặc
bazơ của dd


PH = 7 dd lµ trung tÝnh
PH > 7 dd cã tÝnh baz¬
PH < 7 dd cã tính axit


<b>D. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học


-GV yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tập SGK:1,2,3


Ngày giảng: <i><b>Tiết 14: </b></i><b> Mét sè muèi quan trängtÝnh chÊt hãa häc cña muèi</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vt lý, húa hc ca mui


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyện kỹ năng viết các PTHH . Cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để
phản ứng thực hiện c


- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tËp hãa häc


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhãm, bót d¹.


- Hãa chÊt: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; CuSO4; Na2CO3 ;


Ba(OH)2 ; các kim loại : Cu ; Fe


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số: 9A : 9B :</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>



1. Nêu tính chất hóa học cđa Ca(OH)2. ViÕt PTHH minh häa.


2. Lµm BT 1


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối:


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:


- Cho cả lớp quan sát màu của dd AgNO3;


và dd CuSO4


* Nhúm 1 +2: Ngâm 1 đoạn dây đồng vào
dd AgNO3


* Nhãm 3 + 4: Ngâm 1 đoạn dây sắt vào
dd CuSO4


? Quan sát hiện tợng nêu nhận xét
Đại diện các nhóm báo cáo


? H·y viÕt PTHH


GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- Nhá 1-2 ml dd H2SO4 vào ống nghiệm



có sẵn 1ml dd BaCl2


Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- Nhá 1-2 ml dd AgNO3 vào ống nghiệm


có sẵn 1ml dd NaCl
Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? ViÕt PTHH


GV: Híng dÉn lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
- Nhỏ 1-2 ml dd NaOHvào ống nghiệm
có sẵn 1ml dd CuSO4


Quan sát nêu hiện tợng
Đại diện các nhóm báo cáo
? Viết PTHH


1. Muối tác dụng với kim loại:


Dung dịch muối có thể tác dụng với kim
loại tạo thành muối và giải phóng H2


Cu+2AgNO3(dd) Cu(NO3)2 (dd) +2Ag(r)


Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)



2. Mi t¸c dơng víi axit:


H2SO4(dd) + BaCl2 (dd)  BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Muối có thể tác dụng với axit sản phẩm là
muối mới và axit mới


3. Muối tác dụng với muối:


AgNO3(dd)+NaCl(dd) AgCl(r) +NaNO3(dd)


- Nhiều muối tác dụng đợc với nhau tạo


thµnh 2 mi míi


4.Mi tác dụng với bazơ:


CuSO4(dd) +2NaOH(dd) Cu(OH)2+ Na2SO4(dd)


- NhiỊu dd mi cịng sinh ra mi míi


và bazơ mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Nhiu mui b phõn hủy ở nhiệt độ
cao KClO3, CaCO3, KMnO4


? H·y viÕt PTHH 5. Phản ứng phân hủy muối:


2KClO3 (r) t 2KClO2(r) + O2(k)



CaCO3(r) t CaO(r) + CO2 (k)


Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch:


? H·y nªu nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối?


? Cỏc phản ứng trên là phản ứng trao đổi
vậy phản ứng trao i l gỡ?


GV:Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
TN 1: Cho BaCl2 t/d víi NaCl


TN 2: Cho H2SO4 t/d víi Na2CO3


TN 3: Cho BaCl2 t/d víi Na2SO4


? Quan sát và kết luận
? HÃy viết PTHH?


1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của
muối:


- Cú s trao i các thành phần với nhau
tạo ra hợp chất mới


2. Phản ứng trao đổi:


-Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học
trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng


trao đổi với nhau những thành phần cấu
tạo để tạo ra hợp chất mới


3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:
- Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành
có chất kết tủa hoặc bay hơi


<b>D. Cđng cè </b>–<b> lun tập:</b>


1. Nhắc lại những tính chất hóa học của muối


2. GV bổ sung đầy đủ tính chất hóa học của axit , bazơ


3. GV hớng dẫn sử dụng bảng tính tan để lựa chọn chất tham gia phản ứng


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:1,2,3,4,5,6 SGK
-Híng dÉn lµm bài tập, dặn dò


Ngày giảng: <i><b>Tiết 15: </b></i><b> Mét sè muèi quan trängtÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi(tiÕp)</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh biÕt tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cña mét sè muèi quan trọng nh NaCl ,
KNO3



- Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng của muối NaCl và KNO3


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn k nng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ rng mi , mét sè øng dơng cđa NaCl
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số: 9A : 9B :</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Nêu tính chất hóa học của muèi. ViÕt PTHH minh häa


2. Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Muối natrriclrua


GV:? trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu?
GV: Giới thiệu 1m3<sub> nớc biển hào tan đợc</sub>



27g NaCl , 5g MgCl2 , 1g CuSO4


HS đọc phần thông tin trong SGK
GV: a tranh v rung mui


? HÃy trình bày cách khai th¸c NaCl tõ
n-íc biĨn?


? Muốn khai thác NaCl từ lòng đất làm
nh thế nào?


? Quan sát sơ đồ và nêu ứng dụng ca
NaCl


? Nêu ứng dụng của các sản phẩm làm từ
muối ?


1.Trạng thái tự nhiên:


Trong t nhiờn NaCl cú trong nớc biển và
trong lòng đất


2. Cách khai thác:
- Khai thác từ nớc biển
- Khai thác từ lòng đất
3. ứng dụng :


- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm



- Dùng để SX Na, Cl2, H2 ,NaOH ,


Na2CO3 ; NaHCO3


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Muối Kalinitơrat:


GV: Giíi thiƯu c¸c tÝnh chÊt cđa KNO3 1.TÝnh chÊt:


Mi KNO3 tan nhiều trong nớc , bị phân


hy nhit cao, có tính oxi hóa mạnh
2KNO3 (r) 2KNO2 (r) + O2 (k)


2. øng dông :


- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón


- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp


<b>D. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>


1. viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:


Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu


Cu(NO3)2


2. Trén 75g dd KOH 5,6 % víi 50g dd MgCl2 9,5%



a, Tính khối lợng chất kết tủa thu đợc


b, Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau phản ứng


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bài tập SGK:1,2,3,4,5 SGK


Ngày giảng: <i><b>Tiết 16: </b></i><b>Phân bãn hãa häc</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết : Phân bón hóa học là gì? vai trị của của các ngun tố hóa học đối với cây
trồng


- Biết cơng thức hóa học của một số muối thơng thờng và hiểu một số tính chất ca cỏc
mui ú


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng phõn bit cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tớnh cht húa
hc


- Củng cố kỹ năng làm bài tập tÝnh theo


<b>3.Thái độ:</b>



- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các mẫu phân bón hóa học, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A</b>


<b> . Tæ Chøc: SÜ sè : 9A : 9B : 9C :</b>


<b>B.KiÓm tra bài cũ:</b>


1. Nêu trạng thái tự thiên và cách khai thác muối NaCl
2. Chữa bài tập số 4 SGK


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Giíi thiƯu TPTV
HS: §äc SGK


GV:Thơng báo vai trị của một số ngun
tố hố học đối với cõy trng


HS:nghe và ghi bài


1.Thành phần của thực vật:



- Thành phần chính là nớc, thnàh phần
còn lại là các chất khô do các nguyên tố :
C ; H ;O; K ;Ca: P và các nguyên tè vi
lỵng


2. Vai trị của các ngun tố hóa học i
vi cõy trng:


-Các nguyên tố:C,H.O:Là những nguyên
tố cơ bản cấu tạo nên hợp chất Gluxit


nCO2 + m H2O
AS
.
diệplục


Cn(H2O)m + nO2
-Nguyên tố N:Kích thích cây trồng phát
triển mạnh


-Nguyên tố P:kích thích phát triển bộ rễ
-Nguyên tố K:giúp thực vật tổng hợp diệp
lục và kích thích cây trồng ra hoa


-Nguyªn tè S;gióp thùc vật tổng hợp
protein


-Nguyên tố Ca,Mg:gióp thùc vËt sinh s¶n
chÊt diƯp lơc gióp cho qu¸ trình quang


hợp


-Nguyên tố vi lợng:cần cho sù ph¸t triĨn
cđa thùc vËt


Hoạt động 2: Những phân bón húa hc thng dựng:


GV: Thuyết trình
HS nghe và ghi bµi


HS đọc phần em có biết


1. Phân bón đơn:


ChØ chøa 1 trong 3 nguyên tố dinh dỡng
chính là N ,P ,K


a. Phân đạm:


- Ure : CO(NH2)2 tan trong níc


- Amoni nitơrat: NH4NO3 tan


- Amoni sunfat : (NH4)2SO4 tan


b. Phân lân:


- Photphat tự nhiên: Ca3(PO4)2 không tan


- Supe photphat: Ca(H2PO4)2 tan



c. Ph©n kali: KCl ; K2SO4


2.Ph©n bãn kÐp:Cã chøa 2 huặc cả 3
nguyên tố N,P,K


-VD: KNO3, (NH4)2HPO4


3. Phân vi l ợng:


- Chỉ chứa một số ít các nguyên tố hóa
học dới dạng hợp chất cho cây phát triển
nh Bo ; Zn ; Mn


<b>D. Củng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


1. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure CO(NH2)2


2. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lợng các nguyên tố nh sau: % N = 35% ;
%O = 60% ; còn lại là của H. Xác định CTHH của lọai phân đạm nói trên.


<b>E.H íng dÉn vỊ nhà:</b>


-Học bài,làm bài tập SGK:1,2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng: <i><b>Tiết 17: </b></i>


<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>I</b>



<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh biết đợc mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vô cơ. Viết các PTHH thực hiện sự
chuyển húa gia cac loi hp cht vụ c ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH .


- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tËp hãa häc


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức : SÜ sè: 9A : 9B : 9C :</b>


<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Lµm BT 1a, 1b


<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: </b></i>


GV: Đa ra sơ đồ trống


Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:


1 2


3 4 5
6 9


7 8
a. Điền vào ô trống các chất thích hợp


b. Chn cỏc cht thớch hp để thực hiện sự chuyển hóa đó.
HS các nhóm thảo lun.


GV chuẩn kiến thức đa thông tin phản hồi phiÕu häc tËp
1 2


3 4 5
6 9


7 8
1-Oxit baz¬ + axit


2-Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
3-Oxit bazơ + Nớc



4-Phân hủy bazơ không tan
5-Oxit axit + Níc ( trõ SiO2 )


6-dd baz¬ + dd muèi
7-dd muèi + dd baz¬
8-dd muèi + axit


9-Axit + baz¬ ( oxit bazơ , muối , hoặc
Kim loại)


HS các nhóm làm việc . HS các nhóm chấm chéo. GV thu bài để chấm lại.


<i><b>Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa:</b></i>


GV: LÊy kÕt qu¶ cđa phiÕu häc tập
Gọi HS lên bảng ghi lại một số phản


1. CuO(r) + H2SO4(dd)  CuSO4(dd)+ H2O(l)


2. SO2(k) + 2NaOH(dd)  Na2SO3(dd) + H2O(l)


25
Muèi


Oxit baz¬


Muèi


Baz¬ Axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

øng minh häa. 3. K2O(r) + H2O(l)  2 KOH(dd)


4. Cu(OH)2(r)  CuO(r) + H2O(h)


5. SO3(k) + H2O(l)  H2SO4(dd)


6.Ba(OH)2(dd)+Na2SO4(dd) BaSO4(r)


+2NaOH(dd)


8. H2SO4(dd) + BaCl2(dd)  BaSO4(r) + 2HCl (dd)


9. H2SO4(®d +2NaOH(dd)  Na2SO4(dd)+2H2O(l)


<b>D. Cđng cè </b><b> luyện tập:</b>


-GV nhắc lại nội dung chính của bài
-GV yêu cầu HS làm bài tập 2SGK


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Học bài,làm bài tập SGK:1,3,4


Ngày giảng: <i><b>Tiết 18: </b></i> <b>Lun tËp ch¬ng i</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Học sinh đựơc ơn tập đẻ hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ
giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại hợp cht vụ c ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH .


- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức: Sĩ số: 9A : 9B : 9C :</b>


<b>B.KiÓm tra bµi cị: </b>


1. Lµm BT 1a, 1b


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh: </b></i>


1. Phân loại các hợp chất vô cơ:



GV: a ra s trng. Phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm


? HÃy điền các chất vô cơ vào ô trống cho phù hợp? Lấy VD một số chất cụ thể?


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập:


26
Các loại hợp chất vô


Các loại hợp chất vô


Oxit Axit Bazơ Muối


Oxit


bazơ Oxit axit Axit có oxi


Axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
GV: Đa ra sơ đồ:


1 +axit +Baz¬ 2
+Oxitaxit +Oxitbazo


3 4 5
6 +bazo 9


7 +Axit +Kimlo¹i 8 8



+Oxitaxit +Baz¬


+Muèi + Oxitbazo
+Muèi


? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vơ cơ:


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Bài tập:


GV: Yªu cầu HS làm BT 1
HS làm việc cá nhân


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập, sửa sai
nếu có


GV: Gi ý cách làm: Đa sơ đồ nhận biết


KCl KOH Ba(OH)2 HCl H2SO4


Quì Tím Xanh Xanh Đỏ Đỏ


Nhóm1


Ba(OH)2


Nhóm 1 NHóm 2


0



Bµi tËp 3:


BiÕt 5(g) hh 2 muèi CaCO3 và CaSO4 tác


dng va vi 200ml dd HCl sinh ra 448
ml khí ở ĐKTC


a. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng
b. Tính % theo khối lợng của mỗi muối
trong hh ban đầu


Bµi tËp 1:
1. Oxit:


a)CaO + H2O Ca(OH)2


b)CuO + 2HCl CuCl2 + H2O


c)SO2 + H2O H2SO3


e)SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O


d)CaO + CO2 CaCO3


2. Baz¬:


a)2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


b)Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2 H2O



c)2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2(r)


d)Mg(OH)2 t MgO + H2O


3. Axit:


a)Fe + 2HCl FeCl2 + H2


b)FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O


c)NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O


d)BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl


4. Muèi


a)BaCl2 +H2SO4 BaSO4+2HCl


b)CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4


c)BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
d)Cu +AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag


e)2KClO3 t 2 KClO2 + O2


Bài tập 2: Trình bày phơng pháp hóa
học để nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất
nhãn mà chỉ dùng q tím: KOH ; HCl ;
H2SO4 ; KCl ; Ba(OH)2



Giải: Lấy q tím cho vào 5 lọ : lọ nào
quí tím giữ nguyên màu là lọ đựng
KCl . Lọ nào quì tím chuyển thành
xanh là lọ đựng KOH và
Ba(OH)2( Nhóm 1)


Lọ nào q tím chuyển thành đỏ là lọ
đựng HCl và H2SO4 ( Nhóm 2)


Lấy lần lợt từng lọ nhóm 1 cho vào lọ
nhóm 2. Phản ứng nào có kết tủa lọ
nhóm 1 đựng Ba(OH)2 .lọ nhóm 2 đựng


H2SO4


Lọ cịn lại nhóm 1 đựng KOH
Lọ cịn lại nhóm 2 đựng HCl
Giải:


a.

n

khÝ = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol
ChØ cã CaCO3 tham gia ph¶n øng


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2


n

HCl = 2nCO2 = 0,02 .2 = 0,04 mol


CM HCl = 1. 0,04 : 0,2 = 0,2 M


27
Oxit baz¬



Muèi


Baz¬ axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b.

n

CaCO3 = nCO2 = 0,02 mol


m

CaCO3 = 100.0,02 = 2g


m

CaSO4 = 5 – 2 = 3g


2. 100%


%

m

CaCO3 = = 40%


5
3. 100%


%

m

CaSO4 = = 60%


5


<b>D. Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


-GV nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Học bài,làm bài tập SGK:2,3



- Chuẩn bị bài thực hành. Mỗi tổ chuẩn bị 1 đinh sắt


Ngàygiảng:11.11.09 <i><b>Tiết 19: </b></i><b> tính chất hóa học của bazơ và muốiThực hành </b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bng thc nghim


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng t duy , quan sát.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gồm:


- Hóa chất : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe,Cu(OH)2


- Dơng cơ: Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, ốnh hút,kẹp gỗ
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ sè: 9A : 9b : 9C :</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của bazơ?


2. Nêu tính chất hóa học của axit?(Viết ở góc bảng bên phải)


<b>3. C. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Tiến hành thí nghiệm:


GV:Híng dÉn HS lµmTN:


Nhá 1 vµi giät dd NaOH vµo ống
nghiệm có chứa 1ml dd FeCl3 lắcnhẹ .


Quan sát hiện tợng


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


GV: yêu cầu HS kết luận về tính chất
hoá học của bazơ


GV:Hớng dẫn HS làmTN:


Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vµo èng nghiƯm
cã chøa 1 Ýt Cu(OH)2 . Quan sát giải


thích


hiện tợng


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


GV: yêu cầu HS kết luận về tính chất


1.Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl3


-Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ


3NaOH(dd)+ FeCl3(dd)Fe(OH)3(r) + 3NaCldd


-Dung dịch bazơ tác dơng víi dd muối sinh ra
bazơ mới và muói mới


Thí nghiệm 2: Đồng(II) hiđroxit t/d với axit
- Cu(OH)2 tan ra,dd trở nên trong suốt màu xanh


lam


Cu(OH)2(dd) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)


-Bazơ không tan t/d với dd axit tạo thành muối và
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hoá học của bazơ


GV:Hớng dẫn HS lµmTN:



Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng
CuSO4 . Quan sát hiện tợng trong 4 -5


phót


HS c¸c nhãm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


GV: yêu cầu HS kÕt ln vỊ tÝnh chÊt
ho¸ häc cđa mi


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
GV:Híng dÉn HS lµmTN:


Nhá 1 vµi giät dd BaCl2 vµo èng


nghiƯm cã chøa 1ml dd Na2SO4 . Quan


sát hiện tợng và giải thích
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


GV: yêu cầu HS kÕt ln vỊ tÝnh chÊt
ho¸ häc cđa mi


GV:Híng dÉn HS lµmTN:


Nhá 1 vµi giät dd Bacl2 vµo èng nghiÖm



cã chøa 1ml dd H2SO4 lo·ng . Quan sát


hiện tợng


HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH


GV: yêu cầu HS kết luận về tính chất
ho¸ häc cđa mi


2.TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi:


ThÝ nghiƯm 3: CuSO4 t/d víi kim lo¹i


-Có kim loại màu nâu đỏ bám ngoài đinh sắt
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)


-DD muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra
muối mới và kim loại mới


Thí nghiệm 4: BaCl2 t/d víi mi


-Cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn


BaCl2(dd) + Na2SO4(dd)  BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


-DD mi cã thĨ t¸c dơng víi mi míi sinh ra 2
mi míi



ThÝ nghiƯm 5: BaCl2 t/d víi axit


-Xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng


BaCl2(dd) + H2SO4(dd)  BaSO4(r) + 2HCl(dd)


-DD muèi t/d víi dd axit sinh ra mi míi vµ
axit míi


<i><b> </b><b> Hoạt động 3: Viết bản t</b><b> ờng trình</b></i>:


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sỏt c Nhn xột PTHH


1
2
3


-Gv yêu cầu học sinh nộp bài tờng trình,thu dọn phòng thực hành.
-Nộp bài tờng trình,thu dọn phòng thực hành


<b>D.Củng cố:</b>


- GV nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Học bài,ôn tập kiến thức từ đầu chơng 1
-Chuẩn bị kiểm tra 1 tiêt


Ngày giảng: <i><b>Tiết 20: </b></i><b>KiĨm tra viÕt</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13


<b>2.Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng lm cỏc bi tập hóa học định tính và định lợng


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II- Chuẩn bÞ:</b>


-GV: Đề,đáp án.


-H/S: Ơn tập các kiến thức đã học.


<b>III.TiÕn trình dạy học:</b>.


<b>A-Tổ chức:</b> Sĩ số: 9A: 9B: 9C:


<b>B-KiÓm tra</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C.Bµi míi:</b>



<b>III. Đề bài:</b>
<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan</b> :


Câu 1: DÃy chất nào sau đây không phải lµ muèi:


A.NaCl ; HCl ; CuSO4 C.CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2


B.AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 D.K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3


C©u 2: Bazơ dễ bị nhiệt phân huỷ tạo oxit và níc lµ :


A.NaOH B. KOH C. Cu(OH)2 D.Ba(OH)2


Câu 3 :Muối nào sau đây có thể tác dụng với d d H2SO4 sinh ra kÕt tña ?


A.NaCl B. KCl C.BaCl2 D. Na2CO3


Câu 4:Chất nào sau đây phản ứng víi d d Ca(OH)2 :


A.CO2 B.NaCl C.CaO D.FeO
<b>PhÇn B: Tù luËn :</b>


Câu 5: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. ViÕt PTHH


®iỊu chÕ MgCl2


Câu 6: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu


đ-ợc 448ml khí(đktc)



a. Tính nồng độ mọ của dd HCl đã dùng.
b. Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng..


<b> </b>


<b> Đáp án biểu điểm</b>:


Câu Đáp án Điểm


Câu 1:
(1 đ)
Câu 2 :
(1đ)
Câu 3:
1 đ
Câu5:

Câu 6:
(2 đ)


Câu 4:
( 4 đ)


Chọn A
Chọn C
Chọn C
Chọn A


Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)



MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + H2O(dd)+ CO2(k)


Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)


MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)


§ỉi

n

CO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol


Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)


Theo PT

n

HCl = 2

n

CO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol


VH2(§KTC) = 0,02l : CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M


b. Muối thu đợc sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và NaCl tạo
thành sau phản ứng.


Theo PT

n

Na2CO3=

n

CO2 = 0,02 mol


m

Na2CO3 = 0,02 . 152 = 3,14g:

m

dd NaCl ban đầu = 5 - 3,14 = 1,86g


Theo PT

n

Na2CO3= 2

n

CO2 = 0,02 .2 = 0,04mol


m

NaCl tạo thành = 0,04 . 58,5 = 2,34 g


Vậy tổng khối lợng muối tạo thành sau p/ là: 1,86 + 2,34 = 4,2g



1 ®




0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ


0,5đ


<b>D- Củng cố-dặn dò.</b>


- GV thu bài,nhận xét giờ kiểm tra


-Học sinh nộp bài,nghe giáo viên nhận xét.


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Học bài,làm lại bài kiĨm tra


-Về nhà ơn tập các kiến thức đã học





Ngày giảng:


<i><b> </b></i>Ch ¬ng 2 : Kim Lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b><i><b>TiÕt 21</b><b>:</b><b> </b><b> </b></i><b>tÝnh chÊt vËt lý chung cđa kim lo¹i</b>
<b> tính chất hoá học của kim loại</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất vật lýcủa kim loại nh: tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn
điện, có ánh kim.


- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xut.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit thc hin cỏc thớ nghim n gin, quan sát, mô tả hiện tợng nhận xét và rút ra kết
luận về từng tính chất vật lý


- BiÕt liªn hÖ tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc, mét số ứng dụng của kim loại


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- on dõy thộp di 20cm, đèn cồn, diêm, cái kim, ca nhơm, giấy gói bánh kẹo, đèn điện


để bàn, dây nhôn, than gỗ, búa inh.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số: 9A</b> <b>: 9B</b> <b>: 9C:</b>
<b>B.KiÓm tra bµi cị: </b>


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính dẻo


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Dùng búa đập vào dây nhôm
- Dùng búa đập vào mẫu than
HS làm thí nghiệm theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo


? HÃy giải thích hiện tợng. Quan sát giấy
gói kẹo bằng nhôm


? Kết luận


Kim loại có tính dẻo



Hot ng 2: Tớnh dn in


GV làm thí nghiệm theo SGK
? Quan sát và nêu hiện tợng


? Trong thực tế dây dẫn thờng làm bằng
kim loại nào?


? Các kim loại khác có tính dẫn điện
không?


? HÃy nêu kết luận
GV bổ sung thông tin


- các kim loại khác có khả năng dẫn điện
khác.


? Kim loại nào cá khả năng dẫn điện tốt
nhất


Chú ý: không nên sử dụng dây điện trần
hoặc dây điện bị hỏng


Tại sao?


- Kim lọai có tÝnh dÉn ®iƯn


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tính dẫn nhiệt


- GV hớng dẫn các nhóm làm thí nghiệm


- Đốt nóng một đoạn dây thép trên ngọn
lửa đèn cồn


NhËn xÐt hiƯn tỵng và giải thích?
HS:Làm TN,quan sát hiện tợng và rút ra
nhận xét


GV đa thông tin bổ sung tính dẫn nhiệt
của kim lo¹i


GV:KÕt ln:


- Kim lo¹i cã tÝnh dÉn nhiƯt


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>ánh kim


- Gv thuyết trình về việc quan sát đồ trang
sức bằng vàng, bạc thấy có vẻ sáng lấp
lánh rất đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-HS:nghe vµ ghi bµi
GV:KÕt kuËn:


GV: cho HS đọc phần em cú bit


Kim loại có ánh kim


<b>D. Củng cố </b><b> luyện tập:</b>


- GV nhắc lại nội dung chính của bµi



<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:BTVN: 1, 2, 3, 4, 5


<i>Ngày giảng</i>: <i><b>Tiết 22: </b></i><b>tính chất vật lý chung cđa kim lo¹i</b>
<b> tÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của kim loại nói chung nh: tác dụng của kim
loại với phi kim, với dd axit, dd muối.


- Một số ứng dụng của kim loại trong i sng v sn xut.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tin hnh thớ nghiệm, nhớ lại kiến thức cuả lớp 8, từ phản ứng của một số kim loại cụ thể,
khái quát hóa để rút ra những tính chất hóa học của kim loại.


- ViÕt PTHH biĨu diƠn tÝnh chÊt hãa häc cđa kim loại.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bót d¹.


- Dụng cụ : Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, mơi sắt
- Hóa chất: Lọ O2, lọ Cl2, Na ; dây kẽm; H2SO4l ; dd CuSO4 ; dd AgNO3; dây Fe; Cu , Zn


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số: 9A</b> <b>: 9B</b> <b>: 9C</b> <b>:</b>
<b>B.KiÓm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu tính chất vật lý của kim loại?
2. Làm bài tập số 2


<b>C. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim:


GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát


- t sắt nóng đỏ cháy trong oxi Sp là


Fe3O4


GV: NhiỊu kim loại khác cũng có phản
ứng với oxi tạo thành oxit


GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát



- t Na núng chy vo bỡnh ng Cl2


? Nêu hiện tợng ?


GV: Sản phẩm là tinh thể muối NaCl
? Viết PTHH


GV: ë t0<sub> cao Cu ; Fe ; Mg ; phản ứng với</sub>


S cho sản phẩm là CuS ; FeS ; MgS
? H·y viÕt PTHH?


<i>1.T¸c dơng víi oxi:</i>


3Fe(r ) + 2O2(k) Fe3O4(r)


Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Ag, Pt )
phản ứng với oxi ở nhiệt độ thờng hoặc
nhiệt độ cao tạo ra oxit


<i>2.T¸c dơng víi phi kim kh¸c:</i>
2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl(r)


Mg(r) + S(r) MgS(r)


ở nhiệt độ cao kim loại kim loại phản ứng
vói nhiều phi kim khác tạo thành muối


Hoạt động 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:



? Nhắc lại tính chất hãa häc cña axit?
(Axít tác dụng với kim loại)


?Viết PTHH minh họa?


HS lên bảng làm bài tập


Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2 (k)


- Mét sè kim loại tác dụng với axit nh


H2SO4 , HCl tạo thành muối và giải


phóng H2


Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau:
Zn + S ?


? + Cl2 AlCl3


? + ? MgO


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? + ? CuCl2


? + HCl FeCl2 + ?


<i><b>Hoạt động 3: Phản ứng của kim loi vi dung dch mui:</b></i>


GV yêu cầu HS viết PTHH cđa Cu t/d víi



AgNO3


HS: ViÕt PTHH


GV: Tỉ chøc cho HS làm thí nghiệm theo
nhóm


TN: Cho 1 dây Zn vào dd CuSO4


? HÃy quan sát và nêu các hiện tợng
Các nhóm làm thí nghiệm


Đại diện các nhóm báo cáo


GV yêu cầu HS nhạn xét về sự hoạt động
của Zn so với Cu


HS rót ra nhËn xÐt
GV kÕt ln


GV yªu cầu HS làm bài tập
HS: viết PTHH


<b>1.Phn ng ca ng với dung dịch bạc nỉtat</b>


Cu(r) + 2AgNO3(dd) (CuNO3)2(dd) + 2Ag(r


-Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd muối
<b>2.Phản ứng của kẽm với dung dịch đông(II) </b>
<b>sunfat</b>



-Có chất rắn màu đỏ bám ngồi dây
kẽm,màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt


dÇn,kÏm tan dÇn


Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)


Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn
(trừ Na, K , Ba , Ca …) có thể đẩy kim
loại hoạt độgn hóa học yếu hơn ra khỏi
dd muối tạo thành kim loại mới và muối
mới


Bµi tËp2: Hoµn thµnh PTHH
Al + AgNO3 ? + ?


? + CuSO4 FeSO4 + ?


Mg + ? ? + Ag
Al + CuSO4 ? + ?
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:
-Lµm BT6 BTVN : 1,2,3,4,5,


Ngày giảng: <i><b>Tiết 23</b></i>



<i><b>:</b></i>


<i><b> </b><b> </b></i><b>Dóy hot động hóa học của kim loại</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc dãy hoạt động hóa học của kim loại.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt ng húa hc ca kim loi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết cách tiến nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứngđể rút ra kim loại hoạt động mạnh
yếu và sắp xếp theo từng cặp từ đó rút ra cách sắp xếp theo dãy


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của một số thí nghiệm và các phản ứng
- Viết đợc các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của các kim
loại.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động của kim loại để xét phản ứng cụ thể của kim
loại với các chất khác có xảy ra hay khụng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học,ý thức bảo vệ kim loại


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>




- GV:Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


+Dng c : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.


+Hóa chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3, dd HCl,


H2O, phenolftalein


-HS:Học thuộc bài cũ


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ Chức: Sĩ sè: 9A</b>

<b>: 9B</b>

<b>: 9C</b>

<b>:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu tính chất hóa họa của kim loại?
2. Làm bài tập số 3


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Dãy hoạt động hóa học của kimloại đợc xây dựng nh thế nào:


GV treo bảng phụ: hớng dẫn các bớc tiến hành thí nghiệm:


Thí nghiệm Cách tiến hành


Thớ nghim 1 - Cho mt chic đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddCuSO4


- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddFeSO4



Thí nghiệm 2 - Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml ddAgNO3


- Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml ddCuSO4


Thí nghiệm 3 - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl
- Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl


ThÝ nghiÖm 4 - Cho mét mÈu Na vµo cèc níc cÊt cã thêm vài giọt
phenolphtalein


- Cho chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nớc ct cú thờm vi
git phenolftlein


GV: Yêu cầu các nhóm làm thÝ nghiƯm theo híng dÉn. Vµ hoµn thµnh vµo phiÕu học tập


STT Hiện tợng Nhận xét PTHH Kết luận


TN1
TN2
TN3
TN4


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của từng thí nghiệm
Các nhãm kh¸c b¸o c¸o . GV chn kiÕn thøc:


STT HiƯn tỵng NhËn xÐt PTHH KÕt ln


TN1



- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh
sắt, màu xanh của
dd CuSO4 nhạt dần


- èng nghiƯm 2:
Kh«ng có hiện
t-ợng gì.


- ở ống nghiệm
1: Sắt đẩy đợc
H2 ra khỏi dd


axit


- ở ống nghiệm
2:Đồng không
đẩy đợc H2 ra


khái dd axit


Fe(r) + CuSO4(dd)


FeSO4(dd) + Cu(r)


Fe hoạt động
mạnh hơn H2 .


H2 hoạt động



hh mạnh hơn
Cu Xếp Fe
đứng trớc H2 ,


đứng trớc Cu
TN2 - ống nghiệm1: Có


chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh


- ở ống nghiệm
1:Sắt đẩy đợc
đồng ra khỏi dd


Cu(r) + 2AgNO3(dd)


Cu(NO3)(dd) + Ag(r)


Fe hoạt động
mạnh hơn Cu .
Xếp Fe ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

sắt, màu xanh của
dd CuSO4 nhạt dần


- ống nghiệm 2:
Kh«ng cã hiƯn
t-ợng gì.



muối


- ng nghim
2:ng không
đẩy đợc sắt ra
khỏi dd muối


tríc Cu


TN3


- ống nghiệm1: Có
chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh
sắt, màu xanh của
dd CuSO4 nhạt dần


- èng nghiƯm 2:
Kh«ng cã hiện
t-ợng gì.


- ng nghiệm
1:Đồng đẩy đợc
đông ra khỏi dd
muối bạc


- ở ống nghiệm
1:Bạc không
đẩy đợc đồng ra
khỏi dd muối


đồng


Fe(r) + 2HCl(dd)


FeCl2(dd) + H2(k)


Cu hoạt động
mạnh hơn Ag .
Xếp Cu đứng
trớc Ag


TN4


- ở cốc 1: Na chạy
nhanh trên mặt
n-ớc, có khí thốt
ra,dd có màu đỏ
- Cốc 2: khơng có
hiện tợng gì.


Na phản ứng với
H2O sinh ra dd
bazơ nên làm
cho phenol đổi
sang màu đỏ


Na (r) +H2O(l)


NaOH(dd) + H2(k)



Na hoạt động
mạnh hơn sắt .
Xếp Na ng
trc st


GV:Cho HS thảo luận và rút ra KL


GV: Thông báo dãy hoạt động hóa học
của một số kim loại


Dãy hoạt động hóa học của một số kim
loại:


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,( H), Cu, Ag,
Au


Hoạt động 2: Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa nh thế nào:


GV: treo ý nghĩa của dãy hoạt động hóa


học của một số kim loại và giải thích ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học củamột số kim loại:
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm
dần từ trái qua phải


- Kim loại đứng trớc Mg phản ứng với
n-ớc ở điều kiện nhiệt độ thờng tạo thành
kiềm và giải phóng H2


- Kim loại đứng trớc H2 phản ứng với một



sè dd axit gi¶i phãng H2


- Kim loại đứng trớc ( trừ Na, K, Ca,
Ba…) đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi
dd muối.


<b>D. Cñng cè - lun tËp:</b>


1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Độ hoạt động của kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần


A. Mg, Zn, Fe, Cu C. Mg, Pb, Fe, Ag


B. Al, Mg, Fe, Cu D. Pb, Fe, Cu, Ag


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:2,3,4,5


Ngµy gi¶ng: <i><b> TiÕt 24: </b></i> KÝ hiƯu: Al Nguyªn tư khối: 27<b>Nhôm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


Sau bài học học sinh biết:


- Tính chất vật lý của kim loại nhôm: Nhẹ, dÉn ®iƯn, dÉn mhiƯt tèt.
- TÝnh chÊt hãa häc cđa nhôm: Có những tính chất chung của kim loại.



- Bit dự đốn tính chất hóa học của nhơm từ tính chất chung của kim loại nói chung và
các kiến thức đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm và dùng thí nghiệm để kiểm tra d oỏn.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Viết các PTHH biểu diễn tính chất của nhôm trừ phản ứng với dd kiềm


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại nhôm.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- GV:Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ, tranh vÏ H2.11


- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ,bìa giấy
- Hóa chất:Bột Al, dd HCl,dd NaOH, H2O,dd CuCl2,dây nhơm


HS:Häc thuộc bài cũ


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ Chức: Sĩ sè: 9A</b>

<b>: 9B</b>

<b>: 9C</b>

<b>:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu tÝnh chÊt hãa häc chung cđa kim lo¹i?



2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại đợc sắp xếp nh thế nào? Nêu ý nghĩa của dãy hoạt
động hóa học của kim loại?


2. Lµm bµi tËp sè 3 –SGK tr. 54


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


GV yêu cầu HS quan sát mẩu nhôm
? HÃy liên hệ thực tế, nêu tính chất vật lý
của nhôm?


GV: bổ sung và kết luận tính chất vật lý
của nhôm


- Kim loại nhôm màu trắng bạc có ánh
kim


- Nhẹ ( d = 2,7g/cm3<sub>)</sub>


- DÉn ®iƯn , dÉn nhiƯt
- Cã tính dẻo


<i><b>Hot ng</b></i> 2: Tớnh cht húa hc:


GV(nêu):Caca em hÃy dự đoán xem
nhôm có những tÝnh chÊt hãa học nào?
Tại sao?



GV: Hớng dẫn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm:


- Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng , và viết PTHH?
GV: ở ĐK nhiệt độ thờng nhôm phản ứng
với oxi tạo thành lớp Al2O3 bền vng, lp


oxit này bảo vệ nhôm không tác dơng
trùc tiÕp víi oxi trong kh«ng khÝ


GV: Nhôm tác dụng víi c¸c phi kim
kh¸c tạo thành muối


? HÃy viết PTHH?


? Kết luËn vÒ tÝnh chÊt hãa häc cđa
nh«m.


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Cho một dây nhôm tác
vào ống nghiệm đựng ddHCl


Thí nghiệm 2: Cho một dây nhôm tỏc
vo ng nghim ng ddCuCl2


HS các nhóm làm thí nghiệm theo nhóm
? Nêu hiện tợng và viết PTHH xảy ra?


GV: làm thí nghiệm


Al tác dụng với dd NaOH


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc
HS :Quan sát và nờu hin tng


1. Nhôm có những tính chất hóa học của
<i>kim loại không?</i>


<i>a. Phản ứng của nhôm với phi kim:</i>


- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn, màu
trắng


4Al(r) + 3O2 (k) t 2Al2O3(r)


2Al(r) + 3Cl2(k) t 2AlCl3(r)


KÕt luận: Nhôm phản ứng với oxi tạo
thành oxit, phản ứng với phi kim khác tạo
thành muối.


<i>b. Phản ứng víi dd axit:</i>


2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) +3H2 (k)


<i><b>Chó ý</b></i>: Nhôm không phản øng víi


ddH2SO4đặc nguội, HNO3 dặc nguội


<i>c. Ph¶n øng víi dd muèi:</i>



2Al(r) + 3CuCl2 (dd) 2AlCl3(dd) +3Cu (r)


-KL:Nhôm phản ứng với nhiều dd muối
của nhữnh kim loại hoạt đọng hố học
yếu hơn,tạo muối nhơm và kim loại mới
<i>2. Nhơm có tính chất hóa học nào khác</i>
<i>khơng?</i>


- Nh«m phản ứng với dd kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: Vậy nhôm có tính chất hóa học khác
kim loại


GV: Chốt kiến thøc vỊ tÝnh chÊt hãa häc
cđa nh«m


<i><b>Hoạt động</b></i> 3: ứng dụng:


? H·y nªu øng dơng cđa nh«m mµ em


biÕt - Dïng làm dây dẫn, c¸c chi tiÕt m¸y,<sub>giÊy gãi b¸nh kĐo</sub><sub>…</sub>


Hoạt động 4: Sản xuất nhơm:


GV: Sử dụng tranh 2.14 để thuyết trình về
q trình sản xuất nhơm


HS:nghe và ghi bài



- Nguyên liệu: Quặng boxit


- Phơng pháp: Điện phân nóng chảy
- PTHH:


2Al2O3(r) criolØt§FNC 4Al(r) + 3O2(k)
<b>D. Lun tËp - củng cố:</b>


1. Yêu cầu học sinh nhắc lại néi dung chÝnh cđa bµi


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bài tập SGK:1,2,3,4,5
-Đọc trớc bài 19:Sắt


Ngày giảng: <i><b> TiÕt 25:</b></i> KÝ hiƯu:Fe Nguyªn tư khèi: 56<i><b> </b></i><b>S¾t</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>Sau bài học học sinh biết:


- Tớnh cht vật lý, hóa học của kim loại sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt
trong dóy hot ng húa hc ca kim loi.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đốn và kết luận về tính chất
hóa học của sắt.


- ViÕt PTHH minh häa tÝnh chÊt hãa học của sắt.



<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dng c : bỡnh thy tinh miệng rộng, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.


- Hãa chÊt: Dây sắt hình lò so, bình thu sẵn khí O2 ,dd HCl,bình thu sẵn khí CL2


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ Chøc: SÜ sè: 9A</b>

<b>: 9B</b>

<b>: 9C</b>

<b>:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. H·y nêu tính chất hóa học của nhôm, viết PTHH minh häa.
2. Lµm bµi tËp sè 2


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tớnh cht vt lý:


GV yêu cầu HS quan sát mẩu nhôm
? HÃy liên hệ thực tế, nêu tính chất vật lý
của sắt?



GV: bổ sung và kết luận tính chất vật lý
của sắt


- Kim loại sắt màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện , dÉn nhiƯt tèt, dỴo , cã tÝnh
nhiƠm tõ.


- NhĐ ( d = 7,86 g/cm3<sub>)</sub>


- nhiệt độ nóng chảy: 15390<sub>C</sub>


Hoạt động 2: Tính chất hóa học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: Làm thí nghiệm biểu diễn đốt cháy
sắt trong oxi. Sản phẩm là Fe3O4


? H·y viÕt PTHH


GV: làm thí nghiệm: Cho dây sắt vào
bình đựng clo


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc v
nhn xột?


? Kết luận?


GV: Làm lại thí nghiệm sắt tác dụng với
dd HCl


? Nêu nhận xét và viết PTHH?



Chỳ ý: Sắt không tác dụng với H2SO4đặc


nguội, HNO3 đặc nguội


GV: yêu cầu HS viết PTHH của Fe với
ddCuSO4


HS:Viết PTHH


GV:yêu cÇu HS kÕt luËn chung vÒ tÝnh
chÊt hóa học của sắt.Hóa trị của sắt có
điểm gì cần chú ý?


1Tác dụng với phi kim:
<i>a. Tác dụng với oxi:</i>


- Nhôm cháy sáng tạo ra chất rắn m,àu
trắng


3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4(r)


<i> (màu nâu đen)</i>


<i>b. Tác dụng với clo:</i>


2Fe(r) + 3Cl2 (k) to 2FeCl3 (r)


- Sắt tác dụng đợc với nhiều phi kim to
thnh oxit hoc mui.



2. Sắt tác dụng với dd axit:


Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +H2 (k)


Sắt tác dụng với dd axit tạo thành muối và
giải phóng H2


3. Phản ứng với dd muối:


Fe(r) + CuSO4 (dd) FeSO4(dd) +3Cu (r)
<b>KL</b>:Sắt có đầy đủ tính chất hóa học của
một kim loại. Sắt có hóa trị II và III


<b>D. Lun tập - củng cố:</b>


1. Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
2. Viết PTHH thực hiện sù chuyÓn hãa


FeCl2 Fe(NO3)2 Fe


Fe


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
<b>E.H íng dÉn vỊ nhà:</b>


-Học bài,làm bài tập SGK:1,2,3,5
-Đọc em có biết.


Ngày giảng: <i><b>Tiết 26: </b></i><b>Hợp kim sắt: gang, thép</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>Sau bài học học sinh biết:


- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và thép
- Nguyên tắc và nguyên liệu sản xuất gang, thép.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- S dng cỏc kiến thức về gang và thép vào thực tế đời sng


- Viết dợc các PTHH chính xảy ra trong quá trình luyện gang, thép.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Mẫu vật: Gang, thép.


- Tranh v: S lũ luyn gang.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ sè: 9A : 9B: 9C:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>



1. HÃy nêu tính chất hóa học của sắt, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tËp sè 2


<b>C. Bài mới: </b><i><b>Hoạt động 1: Hợp kim của sắt:</b></i>


GV: Giíi thiƯu hỵp kim là gì?
GV: Cho học sinh quan sát mẫu vật


? Dựa vào hiểu biết thực tế và kiến thức
đã học em hóy cho bit


? Gang là gì?
? Thép là gì?


? HÃy nêu những điểm giống và khác
nhau của gang và thép?


? Gang và thép có những ứng dụng gì?
HS:Nghiên cứu thông tin trả lời câu hái


* Gang là hợp kim của sắt với một số
nguyên tố trong đó C chiếm 2 đến 5%
-Gang cứngvà giịn hơn sắt


-Gang có hai loại:gang trắng và gang
xám.gang trắng dùng để luyện thép,gang
xám dùng để đúc bệ máy...


* Thép là hợp kim của sắt với một số


nguyên tố trong đó C chiếm < 2%


-Thép có tính đàn hồi,cứng,ít bị ăn mịn
-Thép dùng để chế tạo nhiều chi tiết
máy,vật dụng,dụng cụ lao động...dùng
làm vật liệu xây dựng...


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Sản xuất gang , thộp:


GV:yêu cầu HS:


HÃy trả lời các câu hỏi sau:
a. Nguyên liệu sản xuất gang.


b. Các giai đoạn trong quá trình sản xuất
gang .Các PTHH cơ bản trong quá
trình sản xuất gang?


HS cỏc nhúm hot ng trong 10’
Đại diện các nhóm báo cáo


C¸c nhãm kh¸c bổ sung
GV: Chuẩn kiến thức


GV:yêu cầu HS nªu:Nguyªn liƯu và
nguyên tắc sản suất thép.


HS:Nghiên cứu thông tin,trả lời.


GV:Nhận xét và phân tÝch cho HS hiĨu


qu¸ trình sản xuất thép


1. sản xuất gang:


- Nguyờn liệu: Quặng sắt, than cốc,
khơng khí giàu oxi,và một số chất phụ gia
khác nh đá


- Nguyên tắc: Dùng CO khử sắt ở nhiệt
độ cao


- PTHH chÝnh:


C(k) + O2 (k) CO2 (k)


CO2(k) + C (r) 2CO(k)


3 CO(k) + Fe2O3 (r) 2 Fe(r) + 3CO2 (k)


2. Sản xuất thép:


- Nguyên liệu: Gang và sắt phế liệu


- Nguyờn tắc: Oxi hóa phi kim và kim
loại để tạo ra một số nguyên tố C, Si…
- PTHH chính:


Fe(r) + O2 (k) FeO (r)


FeO(r) + Si (r) Fe(r) + SiO2(r)



FeO(r) + Mn (r) Fe(r) + MnO2 (r)
Sản phẩm thu đợc là thép.


<b>D. LuyÖn tËp - củng cố:</b>


GV yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bài,làm bài tập SGK: Làm BTVN: 3,4,6
-Chuẩn bị TN ở nhà nh H2.19 SGK


<i>Ngày giảng:</i> <i><b> Tiết 27 </b><b> </b></i><b>và bảo vệ kim loại không bị ăn mònSự ăn mòn kim loại </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>Sau bài học học sinh biết:
- Khái niệm về sự ăn mòn kim lo¹i.


- Ngun nhân làm kim loại bị ăn mịn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn. Từ đó biết
cách bảo vệ các đồ vật làm bng kim loi khi s n mũn.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết liên hệ các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại những yếu tố ảnh hởng và
bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Bit thc hin cỏc thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn kim loại.
Từ đó đề xuất biện phỏp bo v kim loi.



<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- HS: chuẩn bị thí nghiệm: ảnh hởng của các chất trong môi trờng dến sự ăn mòn kim
loại


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chøc:SÜ sè: 9A : 9B: 9C:</b>



<b>B.KiĨm tra 15 phót: </b>


<b>Đề bài:</b>


Cõu1:Dóy cỏc kim loi no sau đây đợc sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng
dần


A.Na,Al,Zn,Pb,Fe,Ag,Cu
B.Ag,Cu,Pb,Fe,Zn,Al,Na
C.Al,Zn,Fe,Na,Cu,Ag,Pb
D.Ag,Cu,Fe,Pb,Al,Zn,Na


Câu2:Viết các PTHH thực hiện sự chuyển i sau:
AlAl2O3 AlCl3Al(OH)3Al2(SO)3



<b> Đáp án:</b>


Câu1: (2đ): Chọn B
Câu2:(8đ)


4Al + 3 O2  2Al2O3


Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl


2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động</b></i> 1: thế nào là sự ăn mòn kim loại?


GV: Cho học sinh quan sát các đồ dựng
b g


? HÃy nêu khái niệm của sự ăn mòn kim
loại?


HS:quan sát và rút ra nhận xét.


GV: Kết luận về sự ăn moàn kim loại
GV: Giải thích nguyên nhân của sự ăn
mòn kim loại?


- Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác


dụng hóa học của môi trờng dợc gọi là sự
ăn mòn kim lo¹i.


<i><b> </b><b> Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh h</b><b> ởng đến sự n mũn kim loi:</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát các thí nghiệm <i><b>1.ảnh h</b><b> ởng của các chất trong môi tr</b><b> - </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đã chuẩn bị trớc
? Hóy nờu nhn xột?


? HÃy kết luận các hiện tợng trªn?


HS:đại diên nhóm báo cáo kết quả,và rút
ra nhận xét.


GV: thuyết trình ở nhiệt độ cao sự ăn
mòn kim loại xảy ra nhanh hơn.


HS:nghe và ghi bài.


<i><b>ờng:</b></i>


- Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặc
xảy ra nhanh hay chËm phô thuéc vào
thành phần môi trờng mà nó tiếp xúc


<i><b>2.nh h</b><b> ởng của nhiệt độ:</b></i>


-ở nhiệt độ cao kim loại bị ăn mòn nhanh
hơn.



Hoạt động 3: Làm thế nào để đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn:


GV:cho hs th¶o ln theo nhãm:


? Vì sao phải bảo vệ kim loại để các đồ
vạt bằng kim loại không bị ăn mịn?
? Hãy nêu các biện pháp chính để bảo vệ
kim loi khi b n mũn?


HS:Thảo luận và rút ra KL


Hc sinh đọc phần em có biết: Qui trình
bảo vệ một s mỏy múc.


- Biện pháp: Không cho kim loại tiếp xúc
với môi trờng


- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.


<b>D. Luyện tập - củng cố:</b>


-GV nhắc lại một sè néi dung chÝnh cđa bµi.
-GV cho HS lµm bµi tËp sè 5 SGK


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tập SGK:1,2,3,4


- Ôn tập kiến thức chơng 2,chuẩn bị bài 22.



<i>Ngày giảng:9.12.09</i> <i><b>Tiết 28: </b></i><b> Kim loạiLuyện tập chơng II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc:</b>:


- Học sinh đợc ôn tập, hệ thống lại kiến thức cơ bản. So sánh tính chất của nhơm và st vi
tớnh cht chung ca kim loi .


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại để xét và viết PTHH. Vận
dụng để làm bài tập định tính và định lợng.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý kim loại sắt.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



-GV: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chøc: SÜ sè:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C. Bµi míi: </b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b></i>


? Nhắc lại dãy hoạt động hóa
học của kim loại?


? Lµm bµi tËp 1(SGK)


1.


<b> </b><i><b>TÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i:</b></i>


Dãy hoạt động hóa học của kim loại :
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái
qua phải


Bµi tËp 1:


3Fe(r) + 2O2(k) t Fe3O4 (r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV yêu cầu HS làm bµi tËp 3
SGK


HS:Lµm bµi tËp 3 (SGK)


2Na(r) + Cl2(k) t 2NaCl (r)


Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2 (k)
Fe(r) + CuCl2 (dd) FeCl2(dd) + Cu (k)



Bài tập 3: Chọn C.Giải thÝch:


- A, B tác dụng HCl giải phóng H2 A,B đứng


tr-íc H


- C,D không tác dụng HCl C,D đứng sau H
- B tác dụng với muối A giải phóng A B đứng
tr-ớc A


- D tác dụng với muối C giải phóng C D đứng
tr-ớc C


GV:? TÝnh chÊt hãa häc cđa
nh«m và sắt có gì giống và
khác nhau?


GV:yêu cầu HS thảo luận,điền
vào bảng:


Gang Thép


Tính
chất
Sản
xuất


HS:Thảo luân,hoàn thành
bảng.



GV:yêu cầu HS trả lời:


? Thế nào là sự ăn mòn kim
loại ?


? Nhng yu t no nh hng
n s n mũn kim loi?


? Những biện pháp bảo vệ kim
loại không bị ăn mòn?


HS:nhớ lại kiến thức,trả lời câu
hỏi.


GV:nhận xét,kết luận.


2.Tính chất hóa học của nhôm và s¾t:
* Gièng nhau:


- Nhơm và sắt đều có tính chất hóa học của kim loại.
- Nhơm và sắt đều không phản ứng với H2SO4v


HNO3 c ngui


* Khác nhau:


- Nhôm phản ứng với kiềm, sắt không phản ứng với
kiềm.



- Trong các hợp chất nhôm có hóa trị III, sắt có hóa
trị II,III


3.Hợp kim của sắt:thành phần,tính chất và sản xuất
gang, thép.


-Nội dung:SGK tr.68


4.Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn
mòn:


-Sự phá huỷ kim loại,hợp kim do tác dụng hoá học
trong môi trờn là sự ăn mòn kim loại.


-Những yếu tố ảnh hởng:


+nh hng ca cỏc cht trong mụi trng.
+nh hng ca nhit .


-Biện pháp:


+Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trờng.
+Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.


Hot ng 2: Bi tp:


? Viết PTHH thực hiện
chuỗi biến hóa sau:
Al 1<sub> Al</sub>



2O3 2


AlCl3 3 Al(OH)3 4


Al2O3 5 Al 6


Al2O3 7 Al(NO3)3


1.Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:


1. 2Al (r) + 3H2SO4 (dd) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)


2. Al2(SO4)3 (dd) + 3BaCl2 (dd) 3BaSO4 (r) + 2AlCl3 (dd)
3. AlCl3 (dd) +3 KOH (dd) Al(OH)3 (r) + 3KCl (dd)


4. 2Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + 3H2O (k)
5. 2Al2O3 (r) ®pnc 4Al (r) + 3O2 (k)
6. 4Al (r) + 3O2 (k) to Al2O3(r)


7. Al2O3 (r) + 6HNO3 (dd) 2Al(NO3)3(dd) + 3H2O (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV:Híng dÉn HS lµm


bµi tËp 5 SGK Bài tập 5(SGK):Gọi khối lợng mol của kim loại A là: a
PTHH: 2A + Cl2 2ACl


Theo PT: 2mol A t¹o ra 2 mol ACl
VËy a g (a + 35,5) g
9,2g 23,4 g
23,4.a = 9,2 .(a + 35,5)



a = 23


Vậy kim loại đó là Na


<b>D. Luyện tập - củng cố:</b>


-GV nhắc lại toàn bộ bµi häc.


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:
- BTVN: 2, 4, 6, 7.


- Chuẩn bị bài thực hành.


<i>Ngày</i>


<i>giảng:12.12.09</i>


<i><b> Tiết 29: </b></i><b>Thùc hµnh</b>


<b> tÝnh chÊt hãa häc cña nhôm và sắt</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành hóa học.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành và
học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- GV: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất để thực hiện thực hành thí nghiệm theo nhóm.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.
- Hóa chất: Bột nhơm, bột sắt, bột lu hunh, dd NaOH,st lỏ,nhụm lỏ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ Chức: SÜ sè: 9A : 9B : 9C :</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


-Kết hợp trong bài.


<b>C. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Tiến hành thí nghiệm:


ThÝ nghiƯm 1: T¸c dơng cđa nh«m víi
oxi:



GV: híng dÉn c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


- Rắc bột nhơm lên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng viết PTHH?
?Nêu vai trị của nhơm trong phản ứng
HS quan sát và nêu hiện tợng


ThÝ nghiƯm 2: T¸c dơng cđa s¾t víi lu
huúnh:


GV: híng dÉn c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:


- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp sắt và bột lu
huỳnh ( Theo tỷ lệ 7 : 4 về khối lợng)
- Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tợng viết PTHH?


?Cho biết màu sắc của sắt,lu huỳn,hỗn
hợp bột(sắt+lu hnh)vµ cđa chÊt tạo


1.Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với
O2:


-Nhôn cháy sáng tạo thành chất rắn màu
trắng.


-PTHH: 4Al + 3O2 to 2Al2O3



ThÝ nghiƯm 2: T¸c dơng cđa s¾t víi lu
huúnh:


-Sắt tác dụng mạnh với lu huỳnh,hỗn hợp
cháy nóng đỏ,phản ứng toả nhiều nhiệt
PTHH: Fe + S to<sub> FeS</sub>


ThÝ nghiƯm 3: NhËn biÕt kim lo¹i nhôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

thành sau phản ứng?


HS quan sỏt v nêu hiện tợng.Trả lời.
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại nhôm
và sắt đựng trong 2 lọ không dán nhãn:
? Theo em nhận biết 2 kim loại này nh
thế nào?


GV: nghe bỉ sung ý kiÕn cđa HS


GV: híng dÉn c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:


-LÊy mét Ýt bét kim loại Al,Fe vào 2 ống
nghiêm (1) và (2).


- Nhá vµo 2 èng nghiÖm 4-5giät dd
NaOH.


Quan sát hiện tợng.Cho biết mỗi lọ
đựng kim loại nào?



- HS: c¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm theo
nhóm


? Quan sát hiện tợng,nhận xét.


v st ng trong 2 lọ khơng dán nhãn:
-Chỉ có nhôm phản ứng giải phóng khí
Hiđrơ.Sắt khơng có hiện tợng gì.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Viết bản tờng trình


STT Tªn thÝ nghiệm Hiện tợng Kết luận PTHH


1
2
3


<b>D.Củng cố:</b>


-GV yêu cầu HS thu dän vƯ sinh dơng cơ TN


<b>E.H íng dÉn về nhà:</b>


-Học bài,ôn tập theo bài 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày giảng:16.12.09</i> <i><b>Tiết 30: </b></i>

<b>ôn tập học kỳ I</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>




<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để
học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lai.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Thit lp s chuyn i húa hc của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ


- Rút ra đợc mối quan hệ giữa các chất


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- HS:Ôn tập kiến thức theo nội dung bài 24


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ sè: 9A: 9B: 9C:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong bài.


<b>C. Bài mới: </b>



Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:


GV: Nªu mơc tiªu của tiết ôn tập


1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành
những loại hợp chất vô cơ nào?


2. Vit sơ đồ chuyển hóa?


3. Viết PTHH thực hiện s chuyn húa
ú?


HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo


GV: Nhận xét bài của các nhóm.
Kết luận thành s .


GV: Phát phiếu học tập :
HÃy điền vào « trèng sau:
LÊy VD minh häa, ViÕt PTHH


1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp
chất vô cơ:


Muèi


Baz¬ muèi 1 muèi2
KL Oxit baz¬ baz¬ M1 M2
Oxitbaz¬ Muèi 1 baz¬


Muèi 3 muèi 2


2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ
thành kim loại:


<i><b> </b></i>


GV: Đa thông tin phản hồi phiÕu häc tËp


45
Kim lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động 2: Bài tp:


GV yêu cầu HS làm bài tập1.a SGK.tr71
HS:làm bài tập vµo vë.




Bµi tËp1.a SGK:
PTHH:


(1):2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3


(2): FeCl3+3NaOH  Fe(OH)3 +3NaCl


(3):2Fe(OH)3+3H2SO4Fe2(SO4)3+6H2O


(4):Fe2(SO4)3+3BaCl23BaSO4+2FeCl2



Bµi tËp3SGK: NhËn biÕt Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mÈu thư
- Cho c¸c mÈu thư t¸c dơng víi NaOH.
MÈu thư nµo cã bät khÝ bay ra lµ Al


2Al+2NaOH +2 H2O 2NaAlO2+3H2 (k)


- Hai mÈu thử còn lại cho tác dụng với
HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát
ra là Fe


Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)


- Chất còn lại là Ag


<b>D.Củng cố:</b>


-GV nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Hc bài,làm bài tập SGK:2,4,5,7,8,10 SGK
-Ôn tập , học kỹ để chun b kim tra.


46
Muối


Bazơ
Bazơ



Oxit bazơ
Muối
Oxit bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ngày dạy:19.12.09</i>


<b>TiÕt 31:kiĨm tra häc k× i</b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>



-HS đợc kiểm tra các kiến thức về các loại hợp chất vô cơ và kim loại.
-Kiểm tra về mối quan hệ giữa các loại hợp chất.


-Rèn luyện kĩ năng t duy độc lập,kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập hoá học.
Giáo dục tính trung thực,ý thức tự giác khi làm bài tập.


<b>II.ChuÈn bị:</b>



-GV:Đề kiểm tra.


-HS:Ôn tập các kiến thức.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>A.Tæ Chøc: SÜ sè: 9A : 9B : 9C :</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C.Bài mới:</b>


<b> Đề bài:</b>



<b>Phn 1:Trc nghiệm:</b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


<b> Câu1</b>:DÃy chất nào sau đây tác dụng với dung dÞch axit HCl?


A.CuO,Cu,Fe B.Fe2O3,Cu,Fe C.Cu,Fe2O3,CuO D.Fe,Fe2O3,CuO


<b>Câu2</b>:DÃy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH?


A.CuSO4,CuO. B.CuSO4,SO2 C.CuO,SO2 . D.CuSO4,CuO,SO2


<b>Câu 3:</b>Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nớc?
A.Mg vµ Axit H2SO4 B.MgO vµ Axit H2SO4


C.Mg(NO3)2 vµ NaOH D.MgCl2 vµ NaOH


<b>Câu 4</b>:Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A.Na2O vµ Axit H2SO4 B.Na2SO4 và dung dịch BaCl2


C.NaOH vµ Axit H2SO4 D.NaOH vµ MgCl2


<b> Câu 5</b>:Dung dịch NaOH tác dụng đợc với dãy chất nào sau đây?
A.Al,CO2,FeSO4,H2SO4. B.Fe,CO2,FeSO4,H2SO4


<b> C</b>

.Al,Fe,CuO,

FeSO4. D.Al,Fe,CO2,H2SO4


C<b> âu 6</b>:Kim loại X có những tính chất hoá học sau:
-Phản ứng với oxi khi đun nóng.


-Phản ứng với dung dịch AgNO3 giảI phóng Ag.



-Phản ứng với dung dịch H2SO4 loÃng giảI phóng khí H2 và muối kim loại hoá trÞ II


Kim loại X là:


A.Cu. B. Na. C.Al. D.Fe.


<b>Câu7</b>:Dãy các kim loại nào sau đây đợc sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng
dần?


A.K,Na,Mg,Al,Zn,Fe. B.Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K.
C.Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn. D.Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe.
<b>C©u 8:</b>Nhóm các chất là Oxit axit là:


A.CaO,FeO,P2O5,ZnO. B.K2O,SO2,Al2O3,BaO.


C.Na2O,K2O,CaO,CuO. D.CO2,NO2,P2O5,SO3
<b>Phần 2:Tự luận:</b>(6 điểm):


<b>Cõu1</b>:(1im):Cú 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt
là:NaOH,HCl,NaNO3,NaCl.Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết 4 dung dịch


này.Viết phơng trình hố học(nếu có) để minh hoạ.


<b>Câu2</b>(2,5 điểm):Viết các phơng trình hố học thực hiện chuyển đổi hố học sau:Fe2O3 (1)


Fe (2) <sub> FeCl</sub>


3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2(SO4)3 (5) FeCl3



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 3</b>:(2,5 điểm):Lấy 5 gam hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CaSO4 cho tỏc dng va vi


dung dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc).Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của
mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


(Cho : Ca=40;C=12;S=32;O=16)


<b>Đáp án chấm:</b>


<b>Phần 1:Trắc nghiệm</b>(4 điểm)


Mi cõu ỳng cho 0,5 im.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp ¸n D B B B A D B D


<b>PhÇn 2:Tù ln</b>(6 ®iĨm):


<b>Câu1</b>(1 điểm):Phân biệt đúng mỗi chất và viết đúng PTHH(nếu có) đều đợc 0,25 điểm.
Thuốc


thư/dung dÞch NaOH HCl NaNO3 NaCl


Giấy quỳ tím Xanh Đỏ Tím Tím


DD AgNO3 Không có hiện


tợng gì Kết tủa trắng



PTHH: NaCl(dd) + AgNO3(dd) AgCl(r) + NaNO3(dd)
<b>Câu2</b>(2,5 điểm):Viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm.
Các PTHH:


(1)Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2


(Hc: 2Fe2O3 +3C to 4 Fe + 3 CO2


Fe2O3 +3H2 to 2 Fe + 3H2O )


(2) 2 Fe + 3 Cl2 to 2FeCl3


(3) FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl


(4) 2Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O


(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3


<b>Câu3</b>(2,5điểm):Chỉ có CaCO3 tác dụng với dd HCl sinh ra chất khí.(0,5 điểm)


Phơng trình hãa häc:


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 +H2O (0,5®iĨm)


Sè mol cña CO2

n=

<sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> <sub>1000</sub>
448


<i>x</i>

=

0,02 mol. (0,5®iĨm)


Sè mol CO2 = sè mol CaCO3 = 0,02mol.



Khèi lỵng CaCO3 = 0,02.100=2 (g) (0,5điểm)


Thành phần phần trăm khối lợng của các chất trong hỗn hợp:
%CaCO3 =


5
%
100
2<i>x</i>


= 40% (0,25®iĨm)
% CaSO4 =100%- 40% = 60% (0,25®iĨm)
<b>D.Cđng cè:</b>


-GV thu b i,nhËn xÐt giê kiĨm tra.à


<b>E.H íng dÉn vỊ nhà:</b>


-Làm lại bài kiểm tra.


-Học bài:Ôn tập chơng kim loại.
-Đọc trớc bài 25.




</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày giảng: <b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa häcCh ¬ng III : Phi kim.</b>


<i><b>TiÕt 32: </b></i><b>tÝnh chÊt chung cđa phi kim</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña phi kim.
- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim.


- Biết đợc phi kim có mức độ hot ng khỏc nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bit s dng nhng kin thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi kim.
- Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học của phi kim.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thùc hµnh vµ
häc tËp hãa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Dụng cụ: dụng cụ điếu chÕ khÝ H2


Lọ đựng khí Clo
- Hóa chất: H2 , Cl2 , q tớm.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ số: 9A: 9B: 9C:</b>




<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim::


GV : yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
? Hãy nêu những tính chất vật lý của phi
kim?Lờy VD minh hoạ?


GV: Chèt kiÕn thức và yêu cầu HS ghi
bµi.


HS : Hoạt động nhóm:


-ë ®iỊu kiƯn thêng phi kim tån tại ở 3
trạng thái:


+Trạng thái rắn:P,S
+Trạng thái lỏng:Br2


+Trạng thái khí:O2,Cl2,H2.


Phn lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt,
nhiệt độ nóng chảy thấp, một số độc.


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất hố học:


GV yªu cầu HS:


? Viết tất cả các PTHH mà em biết giữa


kim loại với phi kim ?


HS:Viết PTHH.


GV: Đa cho các lớp quan sát bài làm của
các nhóm?


GV: Nhận xét và kÕt ln


GV: Giíi thiƯu thÝ nghiÖm cho clo t¸c
1.


T¸c dơng víi kim lo¹i:


- Phi kim t/d víi kim lo¹i tạo thành muối:
2Na(r) + Cl2 (k) to 2 NaCl (r)


- Oxi t¸c dụng với kim loại tạo thành oxit
3Fe(r) + 2O2 (k) to Fe3O4 (r)


2Tác dụng với hiđro:
- Oxi tác dơng víi hi®ro:


2H2 (k) + O2 (k) to 2 H2O(l)


- Clo tác dụng với hiđro:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

dụng với hiđro


GV: thông báo nhiều phi kim khác cũng


tác dụng với hiđro tạo thành chất khí.
GV:? HÃy mô tả lại thí nghiệm lu huỳnh
tác dụng với oxi.Viết PTHH?


GV: Thông báo mức độ hoạt động của
phi kim .


HS:nghe vµ ghi bµi.


H2 (k) + Cl2 (k) to 2 HCl(k)


3. T¸c dơng víi oxi:
S(r) + O2 (k) to SO2 (k)


4. Mức độ hoạt động hóa học của phi
kim:


-Mức độ hoạt động hoá học của phi kim
đợc xét căn cứ vào khả năng và mức độ
phản ứng của phi kim đó với kim loại và
hiđrơ.


VD:Flo,oxi,clo..là những phi kim hoạt
động hoá học mạnh(flo là mạnh nhất)
+Lu huỳnh,P,c,Si...là những phi kim hoạt
động yếu hơn.


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. HÃy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa.


H2S


S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4


FeS H2S




<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:1,2,3,4,5.


Bµi 5:VD:SSO2SO3H2SO4 Na2SO4  BaSO4=
--Đọc trớc bài 26


Ngày giảng: <i><b> TiÕt 33: </b></i>KÝ hiệu hoá học:<b>clo </b>(Tiết1)<b>Cl</b>


Nguyên tử khối:<b>35,5</b>


Công thức phân tử: <b>Cl2</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña clo.


- BiÕt mét sè tÝnh chÊt hãa häc cña clo: Cã mét sè tÝnh chÊt cña phi kim và còn có một số
tính chất khác: Tác dụng với nớc.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết dự đoán tính chất hóa học của clo.
- BiÕt c¸c thao t¸c thÝ nghiƯm.


- ViÕt c¸c PTHH minh họa.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành và
học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


- Dơng cơ thÝ nghiƯm, hãa chÊt lµm thÝ nghiƯm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức:Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tÝnh chÊt hãa häc cđa phi kim?
2. Lµm bµi tËp sè 2.


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý :



GV : a l ng Cl2


?Quan sát và nêu tÝnh chÊt hãa häc cña
Cl2


- Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc,
Nặng gấp 2,5 lần khơng khí, tan đựơc
trong nớc. Clo là khí độc.


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất hố hc:


? Nhắc lại tính chất hóa học của phi kim?


GV: Clo có những tính chất của của phi <i>a.Tác dụng víi kim loai</i>1. Clo cã tÝnh chÊt cđa phi kim không:<i> : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

kim: Tác dụng với kim loại, tác dụng với
hiđro


? HÃy viết PTHH?


? HÃy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng với
hiđro?


GV: Thuyết trình thí nghiƯm clo t¸c dơng
víi níc:


? Em cã thÓ suy luËn và giải thích tại
sao?


GV: Giải thích tính tẩy màu của clo.


? VËy khi dÉn khÝ clo vµo níc xảy ra
hiện tợng vật lý hay hóa học.


GV: Mô tả lại hiện tợng thí nghiệm.
? Giải thÝch tÝnh tÈy mµu cđa níc Javen


2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r)


Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r)


<i>c.Tác dụng với hiđro: </i>
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd)


2. Clo cßn có tính chất hóa học nào khác
không?


<i>a. Tác dụng víi n íc :</i>


Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd)


<i>b. T¸c dơng víi NaOH:</i>


Cl2+NaOH (dd +H2O (l) NaClO (dd)+NaCl (dd)
(Níc Javen)


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


1 . H·y viÕt PTHH cđa Clo víi Al, Cu, H2 , NaOH, H2O
<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



-Häc bµi,lµm bµi tập SGK:
- Làm bài tập số 2


Ngày giảng: <i><b> TiÕt 34: </b></i><b>Clo </b><i><b>( tiÕp)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc ứng dụng của clo


- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, điều chế clo trong cụng
nghip.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Quan sỏt s , c ni dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về
tính chất và ứng dụng , điều ch clo.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành và
học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


- Dơng cơ thÝ nghiƯm: Điều chế khí clo bằng NaCl



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chøc:SÜ sè: 9A: 9B: 9C:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học cđa clo. ViÕt PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 6.


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: ứng dụng của clo :


GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu
ứng dơng cđa clo?


? Vì sao clo đợc dùng tẩy trắng vải sợi?
HS:Nêu ứng dụng của clo.


- Dïng khư trïng níc sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.


- §iỊu chÕ níc Javen, chÊt dỴo, nhùa
P.V.C


Hoạt động 2: Điều chế khí clo:


GV: Giới thiệu các nguyên liu iu
ch clo?



GV: Thuyết trình về phơng pháp điều chế
clo trong PTN:


GV:


2. Điều chế clo trong PTN:


- Nguyên liÖu: MnO2(KMnO4,KClO3)


,ddHCl đặc.


- PTHH


MnO2 (r) + 4HCl (dd) t


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Nhận xét cách thu khí clo, vai trị của
bình đựng H2SO4 đ , vai trị của bình


dùng NaOH ®


? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nớc
không ? Tại sao?


HS:Quan sát,trả lời.


GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phơng
pháp điều chế clo trong c«ng nghiƯp :
Điện phân NaCl


HS :nghe và ghi bài.



MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)


2. Điều chế trong công nghiệp:


-Điện phân dung dịch NaCl bÃo hoà có
màng ngăn xốp.


2NaCl(dd) +2H2O (l) Đf có màng ngăn


2NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
<b>D. Củng cố - lun tËp:</b>


1 . Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
HCl


Cl2


NaCl


2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo d . sau phản ứng thu đợc 13,6g
muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M


a. ViÕt PTHH.


b. Xác định kim loi R.


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Học bài,làm bài tập SGK:


-Đọc trớc bài 27.


Ngày giảng:2.1.10 <i><b> TiÕt 35: </b></i> KÝ hiƯu ho¸ häc:<b>cacbonC</b>


Nguyªn tư khèi:<b>12</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>Học sinh biết đợc


- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vơ định hình.
- Sơ lợc tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.


- Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
- Một số ng dng ca cacbon.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Biết suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hóa häc cđa cacbon nãi
riªng.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt ca cacbon l tớnh kh.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>




- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông.
- Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ sè: 9A: 9B: 9C:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu cách ®iỊu chÕ clo trong PTN? ViÕt PTHH?


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon :


GV: Giíi thiệu nguyên tố cacbon và các
dạng thù hình


VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình: O2


1. Dạng thù hình là gì:


- Dng thự hỡnh ca nguyờn t l dng
tn tại của những đơn chất nhau do cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

và O3



HS:nghe và ghi bài.


? HÃy nêu tính chất vật lý các dạng thù
của cacbon?


GV: trong bi hc ny chỳng ta chỉ xét
tính chất của cacbon vơ định hình


mét nguyªn tố hóa học cấu tạo nên.
2. Cacbon có những dạng thù hình nào?
- Kim cơng


- Than gỗ


- Than vụ định hình


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tính chất của cacbon:


GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm:


- Cho mùc ®en chảy qua bột than gỗ.
? Nêu nhận xét hiện tợng vµ viÕt PTHH?
HS :lµm TN theo híng dÉn.


GV: B»ng nhiỊu thí nghiệm chứng minh :
Than gỗ có tính hấp phụ


GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt
tính



GV: Thông báo cacbon cã tÝnh chÊt cđa
phi kim


? H·y viÕt c¸c PTHH minh họa?


GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với
bột than.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH minh họa?


HS :quan s¸t,nhËn xÐt.


GV: ở nhiệt độ cao C cịn khử đợc nhiều
oxit kim loại khác


Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các
oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO,


Fe2O3


1. TÝnh chất hấp phụ:


- Than gỗ có tính hấp phụ những chất
màu tan trong dung dịch.


2. Tính chất hóa học:
a. T¸c dơng víi oxi:
C (r) + O2 (k) t CO2 (k)



b. T¸c dơng víi oxit kim lo¹i:


2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k)


VD:Fe3O4 +2C 3 Fe + 2CO2


2PbO + C  2 Pb + CO2


2Fe2O3 + 3C  4Fe + 3CO2


Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :


GV:? H·y nªu øng dơng cđa cacbon?
HS:Nghiªn cứu thông tin,nêu øng dơng
cđa c¸c bon.


- Làm đồ trang sức.


- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công
nghiệp


- Làm chất khử


<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>


1.GV nhắc lại những nội dung chính của bài.


2. HÃy nêu tính chất vật lý của cacbon? ViÕt PTHH minh häa?



<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:2,3,4,5.
-Bµi 2: a)2 CuO + C  2Cu + CO2


b) 2PbO + C  2 Pb + CO2


c) 2FeO + C  2 Fe + CO2


-Các phản ứng trên là phản ứng oxi hố khử.Cácbon có vai trị là chất khử.
-Dùng để sản xut kim loi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày giảng:6.1.10 <i><b> TiÕt 36: </b></i><b>C¸c oxit cđa cacbon</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>Học sinh biết đợc


- Nh÷ng tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c oxit cđa cacbon bao gåm: CO, CO2


- SO sánh đợc những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.



<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>


- GV:Giáo án


- HS:học thuộc bài cũ.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức:Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa häc cđa cacbon. ViÕt PTHH minh häa?


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt ng 1: Cacbon oxit:</b></i>


<b> Công thức : CO ;Phân tử khèi : 28 g</b>


GV: nªu CTPT, NTK cđa cacbon
oxit.Th«ng b¸o tÝnh chÊt vật lý của
cacbon oxit.


? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Nh thế nào là oxit trung tÝnh?


CO khử đợc nhiều oxit kim loại
? Hãy viết PTHH minh họa?


? H·y nªu øng dơng cđa CO



1. TÝnh chÊt vËt lý:


- Là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí, rất
độc.


2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. CO lµ oxit trung tính:


- CO không phản ứng với nớc , kiềm vµ
axit.


b. CO lµ chÊt khư:


CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k)


CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k)


3.


ứ ng dụng :


- CO làm nguyên liệu, làm chất khử


<i><b>Hot ng 2: Cacbonioxit:</b></i>


<b>Công thức phân tử :CO2 ;ph©n tư khèi :</b>44g


GV: H·y nêu CTPT, PTK của


Cacbonđioxit?


? HÃy nêu những tính chất vật lý của CO2


GV: Làm thÝ nghiƯm


- Cho CO2 t¸c dơng víi níc


? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Kết luận và viết PTHH?


GV: Đây là phản ứng thuận nghịch


? HÃy lấy VD viết PTHH?


GV :thông báo cho HS biết phản ứng giữa
CO2 và NaOH tạo ra muối trung hoà,hay


muối axit tuỳ thuộc vào số mol giữa CO2


và H2O.


GV :yêu cầu HS viết PTHH cđa CO2 víi


CaO.


HS :viÐt PTHH.


GV :Qua c¸c tÝnh chÊt hoá học trên,em có
kết luận gì về tính chất hoá häc cđa CO2.



HS :rót ra kÕt ln.


1. TÝnh chÊt vËt lý:


- Không màu, không mùi, nặng hơn
không khí.


-Khí CO2 không duy trì sự cháy,sự sống.


2. Tính chất hóa học:
a. T¸c dơng víi n íc:


-CO2 phản ứng với nớc tạo thành dd axit


H2CO3.Axit này không bền bị nhiệt phân


huỷ thành CO2 và H2O.


CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)


b. Tác dụng với dd bazơ:


2CO2 (k)+2NaOH (dd) Na2CO(dd)+H2O(l)
CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)


c. T¸c dơng víi oxit baz¬:


CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r )



<i><b>KÕt luËn</b></i> : CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa


häc cña oxit axit.
3.


ø ng dông:


-Dùng CO2 để chữa cháy,bảo quản thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? HÃy nêu những ứng dụng của CO2 mà


em biết?


phẩm.


- Dùng trong sản xuất nớc giải khát có
ga


<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>


1. c bi c thờm?


2. HÃy nêu những điểm giống và khác nhau cđa CO vµ CO2
<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bài tập SGK:2,3,4,5.
- Làm bài tập 1,2 SGK


<i>Ngày giảng:13.1.10</i> <i><b>Tiết 37:</b></i><b>Axit cacbonnic và muối cacbonat</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Hc sinh biết đợc: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.


- Muối cacbonnat có những tính chất của muối nh: Tác dơng víi axit, víi dd mi, víi dd
kiỊm. Ngoµi ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 vµ H2O


- Muối cacbonnat có ứng dụng trong i sng v sn xut.


<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ số: 9A: 9B: 9C:</b>




<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
<b>C. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: Axit cacbonnic:( H</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>)</b></i>


GV: yêu cầu HS đọc SGK
? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?


GV: Thut tr×nh vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa
H2CO3


1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
- H2CO3 cã trong níc ma


2. TÝnh chÊt hãa häc:


- Là một axit yếu, làm q tím chuyển
thành màu đỏ nhạt.


- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy
ngay ở nhiệt độ thờng thành CO2 và H2O


Hoạt động 2: Mui cacbonnat:


? Nhận xét về thành phần các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2


? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan


cña muèi cacbonnat và muối hiđro
cacbonnat?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm theo
nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác


dụng víi dd HCl


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH xảy ra?


? KÕt luËn?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm: cho dd K2CO3 t¸c dơng víi dd


Ca(OH)2


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết PTHH xảy ra?


? KÕt ln?


GV: Giíi thiƯu víi HS mi
hi®rocacbonnat t¸c dơng víi kiềm tạo
thành muối trung hòa và nớc.


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm theo
nhãm: cho dd Na2CO3 t¸c dơng víi dd



CaCl2


? Hãy nêu hiện tợng quan sát c?
? Vit PTHH xy ra?


? Kết luận?


1. Phân loại:


+ Muối cacbonat axit:NaHCO3,


Ca(HCO3), KHCO3…


+ Muèi cacbonat trung hßa:CaCO3,


Na2CO3,MgCO3


2. TÝnh chÊt:
a. TÝnh tan :


- §a sè muèi cacbonnat kh«ng tan, trõ
muèi cacbonnat cña kim lo¹i
kiỊm:Na2CO3,K2CO3


- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều
tan.


b. TÝnh chÊt hãa häc:
*T¸c dơng víi axit:



- T¸c dơng víi dd axit m¹nh hơn tạo
thành muối mới và giải phóng CO2


NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2


<i>(dd) (dd) (dd) (l) (k)</i>


Na2CO3 +2HCl 2NaCl +H2O +CO2(k)


*T¸c dơng víi dung dịch bazơ:


- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
cacbonnat không tan và bazơ mới


K2CO3 +Ca(OH)2 2KOH + CaCO3


<i>(dd) (dd) (dd) (r)</i>


<i>Chú ý:muối hiđrôcacbonat tác dụng với</i>
kiềm tạo thµnh mi trung hoµ vµ níc:
NaHCO3 +NaOH Na2CO3 +H2O


*T¸c dơng víi dung dịch muối:


- Tác dụng với muối tạo thành 2 muèi
míi.


Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + CaCO3


<i>(dd) (dd) (dd) (r)</i>


*Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
CaCO3 t CaO + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV :giới thiệu một số muối cacbonat bị
nhiệt phân huỷ .


HS :nghe và ghi bài.


GV yêu cầu HS hÃy nêu ứng dụng của
muối cacbonnat tóm tắt vào vë


<i> (r) (r) (k)</i>


2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2(k)


3. ø ng dông : (SGK)


Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiờn:


GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự


nhiên dựa vào hình vẽ 3.7 - Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạngnày sang dạng khác thành một chu trình
khép kín


<b>D.Củng cè : </b>


1. Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất bột CaCO3 , NaHCO3, Ca(HCO3), NaCl


2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
C CO2 Na2CO3





BaCO3 NaCl
<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:3,4,5.


Bµi 5: 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 +2H2O + 2CO2


Theo PTHH:nCO2 =2 nH2SO4 = 20
98


980
.
2


 (mol)


VCO2 = 20.22,4=448(l)


Ngày giảng:16.1.10 <i><b> TiÕt 37 : </b></i>

<b><sub> </sub></b>

<sub>Kí hiệu</sub>

<b>Silic. Công nghiệp silicat</b>

<b><sub>: Si; </sub></b>

<sub>Nguyên tử khối</sub>

<b><sub>:28</sub></b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>: HS biết đợc


- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn


- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch anh…


Silicđioxit là một oxit axit


- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kỹ thuật khác
nhau, công nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có ứng dụng nh: đồ gốm, sứ, thy
tinh


<b>2.Kỹ năng:</b>


- c thu thp thụng tin v silic, silic điôxit và công nghiệp silicát
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới


<b>3. Thái :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhãm, bót d¹.


- Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
- Tranh sản xuất đồ gm s.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chức:Sĩ số: 9A: 9B: 9C:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa mi cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 90



<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động</b></i> 1: Silic


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK 1. Trng thỏi t nhiờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Nêu trạng thái tự nhiên, tính chất của
silic


HS thảo luận phát biĨu ý kiÕn
GV tỉng kÕt


- Silic là ngun tố thứ 2 sau oxi chiếm 1/4
khối lợng vỏ trái đất


- Trong tự nhiên silic không tồn tại ở dạng
đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất nh cát
trắng, đất sét (cao lanh)


2. TÝnh chÊt


- Silic là chất rắn xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại


- Dẫn điện kém


- Tinh th silic tinh khiết là chất bán dẫn
- Là kim loại hoạt động yếu hơn cacbon, clo
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao



Si (r) + O2 (k) to SiO2 (r )


- Silic dïng lµm chất bán dẫn trong kỹ thuật
điện tử, chế tạo pin mỈt trêi


<i><b>Hoạt động 2: Silicđioxit </b></i><b>( SiO2)</b>


GV ucầu HS c SGK,tr li:


- Silic thuộc loại hợp chất nào? Vì sao?
- TÝnh chÊt hãa häc cđa nã?


- ViÕt c¸c PTHH minh häa?
HS lµm bµi theo nhãm
GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt?


- Lµ oxit axit.


- Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ cao)
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O


(r ) (dd) Natri silicat
- Tác dụng với oxit bazơ


SiO2 + CaO CaSiO3


(r ) (r ) (r )
- Không tác dụng với nớc



Hot ng 3:S lc về công nghiệp Silicat:
GV yêu cầu HS đọc SGK:


+Nêu nguyên liệu,công đoạn sản xuất
đồ gốm sứ,Ximăng,Thuỷ Tinh,?


HS:đọc SGK,trả lời.


1.Sản xut gm s:


Đồ gốm gồm gạch ngói,snhf sứ,gạch
chịu lửa...


a.Nguyên liệu chính:Đất sét,thạch
anh,fenpat..


b.các công đoạn chính:


-Nho t sột,thch anh,fenpat với nớc
tạo thành khối dẻo,rồi tạo hình,sấy khơ
thành các đồ vật.


-Nung các đồ vật trong lò nhit
cao thớch hp.


c.Cơ sở sản xuất:Sứ bát tràng,Hải
D-ơng...


2.Sản xuất ximăng:Thành phần chính
của ximăng là:CanxiSilicat và



Canxialuminat.


a.Ngun liệu chính:đất sét ,đá vơi,cát..
b.các cơng đoạn chính:


-Nghiền nhỏ hỗn hợp đá vôi và đất sét
rồi trộn với cát và nớc thành dạng bùn.
-Nung hỗn hợp trong lò quay huặc lò
đứng ở to<sub> khoảng 1400-1500</sub>o<sub>c thu đợc </sub>


Clanhke r¾n


-Nghiền clanhke nguội và phụ gia thành
bột mịn,đó là ximng.


C.cơsở sảnxuất:XimăngHảiDơng,Thanh
Hoá,Hải Phòng,Hà Tiên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3.Sản xuất thuỷ tinh:thành phần chính
gồm hỗn hợp của Na2SiO3 và CaSiO3


a.Nguyờn liu chớnh:Cỏt trng,ỏ vụi v
sụa(Na2SO3).


b.Các công đoạn chính:


-Trộn hỗn hợp theo tỉ lệ thích hợp.
-Nung hỗn hợp trong lò nung(900o<sub>C) </sub>



thành thủ tinh ë d¹ng nh·o.


-Làm nguội từ từ thuỷ tinh dẻo,ép thỏi
htuỷ tinh dẻo thành các đồ vật.


C¸c PTHH: CaCO3 to CaO + CO2


CaO +SiO2 to CaSiO3


Na2CO3 + SiO2 to Na2SiO3 + CO2


c.Các cơ sở sản xuất chính:Hải
Phòng,Hà Nội,Bắc Ninh,Đà Nẵng...


<b>D. Củng cố:</b>


-GV Nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dÃn về nhà:</b>


- Đọc phần em có biết
-BTVN 1, 2, 3, 4


Ngày giảng: <i><b>Tiết 39: </b></i><b> c¸c nguyên tố hóa họcSơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc</b>: HS bit c


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử


- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì nhóm, nhóm.


- Quy lut bin đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu k 2,3 nhúm I, VII


- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính chất cơ bản
của nguyên tố và ngợc lại.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



-GV: Bng tun hon, ụ nguyên tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ cu to nguyờn t
( phúng to)


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Tổ chøc:SÜ sè: 9A: 9B: 9C:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Công nghiêp silicat là gì? kể tên một số nghành công nghiệp silicat và nguyên liệu
chính?



2. Nêu các công đoạn chính của sản xuất thủy tinh, viết PTHH.


<b>C. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bng tun hon:


- GV treo bảng tuần hoàn và giới thiệu
cách sắp xếp trong bảng tuần hoàn
- GV giíi thiƯu khái quát bảng tuần
hoàn


? HÃy quan sát và nhận xét


- Bng tun hon có hơn 100 nguyên tố đợc
sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân


Hoạt động 2: Cấu tạo bảng tun hon


- GV treo s H. 3.22


? Ô nguyên tố cho biết những gì?


GV: s hiu nguyờn t có trị số bằng đơn
vị điện tích hạt nhân, bằng số e, trùng với
số thứ tự của nguyên tố


? Quan sát ô 13 cho biết ý nghĩa các con
số v ký hiu trong ụ ú.



HS :quan sát ô 13,nhận xÐt.


GV:cho HS HĐ nhóm: quan sát bảng tuần
hồn trang 169 SGK, quan sát sơ đồ cấu
tạo nguyên tố H, O, Na. Thảo luận theo
nội dung sau:


- B¶ng tuần hoàn có bao nhiêu chu kỳ,
mỗi chu kỳ có bao nhiêu hàng?


- in tớch ht nhõn các nguyên tử trong
một chu kỳ thay đổi nh thế nào?


- Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố
trong cùng một chu kỳ có đặc điểm gì?
Đại diện các nhóm báo cáo


GV nhËn xÐt, chn kiÕn thøc


GV:yªu cầu HS quan sát nhóm I,VII,trả
lời:


?Cỏc nguyờn t trong cựng một nhóm có
đặc điểm gì giống nhau?


HS:Quan sát bảng HTTH và sơ đồ cấu tạo
nguyên tử Li và CI,rút ra nhận xét


GV:NhËn xÐt hoµn thiÖn kiÕn thøc cho
HS



1. ¤ nguyªn tè cho biÕt:
- Sè hiƯu nguyªn tư
- KÝ hiệu hóa học
- Tên nguyên tố
- Nguyên tử khối
VD:Ô nguyên tốMg:
+ kí hiệu hoá học:Mg
+Số hiệu nguyên tử:12
+Tên nguyên tố:Magiê.
2. Chu k×:


- Chu kì là dãy các ngun tố mà nguyên
tử của chúng có cùng số e và đợc xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
- Số thứ tự của chu kì bằng số lớp e


3.Nhãm:


-Nhóm gồm các ngun tố mà ngun tử
của chúng có số e lớp ngồi cùng bằng
nhau và do đó có tính chất tơng tự nhau
đợc xếp thành cột theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử.


- Sè thø tù cña nhãm b»ng số e lớp ngoài
cùng của nguyên tử


-Ví dụ:SGK tr.97



<b>D. Củng cố:</b>


-GV nhắc lại nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Đọc phần em có biết.


-Làm bài tập về nhà:BTVN 1, 2, 3, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày dạy:


<i><b>Tiết 40: </b></i>


<b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc</b>: HS bit c


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tè, chu k× nhãm, nhãm.


- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2,3 nhúm I, VII


- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính chất cơ bản
của nguyên tố và ngợc lại.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng tuần hồn, ơ ngun tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyên t
( phúng to)


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.tổ chức:Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Chữa bµi tËp 1, 2


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn


- HS hoạt động nhóm: các nhóm thaỏ luận
theo nội dung: quan sát bảng tuần hoàn
chu kì 2, 3 trong SGK. Hãy nhận xét theo
nội dung sau:


? Đi từ đầu đến cuối chu kì ( theo chiều


tăng dần của điện tích hạt nhân)


? Sự thay đổi số e lớp ngoài cùng nh thế
nào


? Tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố thay đổi nh thế nào


GV gọi đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


GV chèt kiÕn thøc


- Số e của các nguyên tố tăng dần từ 1 đến
8 và lặp lại tuần hồn ở các chu kì sau:
Bài tập:


1. S¾p xÕp lại các nguyên tố sau theo thứ tự
a. Tính kim oại giảm dần: Si, Mg, Al, Na
b. Tính phi kim giảm dần: C, O, N, F
Giải thích ngắn gọn


HS tip tục thảo luận nhóm theo nội dung:
Quan sát nhóm I và VII, dựa vào tính chất
hóa học của các ngun tố đã biết, hãy cho
biết:


- Sè líp e vµ số e lớp ngoài cùng của các


1.Trong một chu kỳ:



- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng
dần


- Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần, tính phi kim tăng dần


2. Trong một nhóm


- Số lớp e của nguyên tử tăng dần, tính
kim loại của các nguyên tố tăng dần,
tính phi kim giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nguyên tố trong cùng một nhóm có đặc
điểm nh thế nào


- Tính kim loại và tính phi kim của các
nguyên tố trong cùng một nhóm thay i
nh th no?


Đại diện các nhóm báo cáo GV nhận xÐt
bæ sung


GV chèt kiÕn thøc


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học :


- VÝ dơ 1: BiÕt nguyªn tè A cã sè hiƯu
nguyªn tử là 17 chu kì 3, nhóm VII.
HÃy cho biÕt cÊu t¹o nguyªn tư, tÝnh


chÊt cđa nguyªn tè và so sánh với
nguyên tố lân cận.


- HS lên bảng làm bài


- HS khác nhËn xÐt bỉ sung
GV bỉ sung vµ chèt kiÕn thøc


VÝ dơ 2: nguyªn tư, nguyªn tè X có
điện tích hạt nhân là +12 cã 3 líp e, líp
e ngoµi cïng cã 2e. Cho biết vị trí của
X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ
bản của nó


1. Biết vị trí của nguyên tè ta cã thể suy
đoán cấu tạo nguyên tử và tÝnh chÊt nguyªn


VÝ dơ 1: BiÕt nguyªn tè A cã số hiệu nguyên
tử là 17 chu kì 3, nhóm VII.


HÃy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất
của nguyên tố và so sánh với nguyên tố lân
cận.


Giải:


Cấu tạo của nguyên tè A nh sau:


- A cã sè hiƯu nguyªn tư là 17 nên:



+ Điện tích hạt nhân là 17+
+ Có 17p, 17e


+ A ở chu kì 3 nên co s3 líp e


+ A thuộc nhóm 7 nên lớp ngồi cùng có 7e
2. Biết cấu tạo của nguyên tố ta có thể suy
đốn vị trí và tính chất của ngun tố đó
Ví dụ 2: ngun tử, ngun tố X có điện
tích hạt nhân là +12 có 3 lớp e, lớp e ngồi
cùng có 2e. Cho biết vị trí của X trong bng
tun hon v tớnh cht c bn ca nú


Giải:


- Vị trí X trong bảng tuần hoàn : Số thứ tự:
12, chu kì 3, nhóm II. X là kim lọai mạnh


<b>D. Củng cố:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài


2. Hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây


TT Kí<sub>hiệu</sub>


Vị trí trong bảng HTTH Cấu tạo nguyên tử Tính chất


HH cơ


bản


Thứ tự Chu kì Nhóm Số p Sè e Sè<sub>líp e</sub> Sè e líp<sub>ngßai</sub>


1 Na 11 3 I


2 Br 35 35 4 7


3 Mg 12 3 II


4 O 8 8 2 6


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày dạy:


<i><b>Tiết 41: </b></i>


<b>Luyện tậpchơng III</b>



<b>Phi kim. Sơ lợc bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tè hãa häc</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Gióp HS hƯ thống lại kiến thức trong chơng



- Tính chất của phi kim, tÝnh chÊt cña clo, cacbon, silic, oxitcacbon, axitcacbonic, muèi
cacbonat


- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn, tính chất của các ngun tố
trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hồn


<b>2.Kü năng:</b>


- Chon cht thớch hp, lp s dóy bin đổi các chất. Viết PTHH cụ thể.


- Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành biến đổi và ngợc lại.
- Biết vận dụng bng tun hon.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức:Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn



<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ


GV treo bảng phụ sơ đồ lên màn hình 1. Tính chất hóa học của phi kim


- T¸c dụng với Hiđro tạo thành hợp chất
khí


- Tác dụng với kim loại tạo thành muối
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit


2. Tính chất hóa học của clo:
- Tác dụng với :


+ Hiđro tạo thành khí Hiđroclorua
+ Nớc tạo thành nớc clo


+ Kim loại tạo thành muối clorua
+ DD NaOH tạo thành nớc Javen


3.Tính chất hóa học của các bon và hợp
chất của các bon


4. Bảng tuần hoàn các nguyªn tè hãa
häc:


a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố



- Chu kì
- Nhãm


b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên
tố trong bng tun hon


c. ý nghĩa của bảng tuần hoàn


Hot ng 2: Bài tập :


GV: Ghi đề bài lên bảng
Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hóa học
nhận biết cac chất khí khơng màu đựng
trong các bình riêng biệt: CO, CO2, H2


Giải: Lần lợt dẫn các khí vào dd nớc vơi
trong d . Nếu thấy nớc vôi trong vẩn đục là


63


Phi
kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Gọi HS đọc bài tập số 5 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài


khÝ CO2



Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)


- Đốt cháy 2 khí cịn lại rồi dẫn vào nớc vơi
trong d nếu thấy nớc vơi vẩn đục là khí CO
2CO(k) + O2(k) CO2 (k)


Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)


- Còn lại là H2


H2 (k) + O2 (k) H2O (l)


Bµi tËp 5: (SGK)


a. Gäi CT của oxit sắt là FexOy vì tác dụng


hoàn toàn nªn ta cã PTHH


FexOy + yCO xFe + y CO2


Theo PT


(56x + 16y)g FexOy x. 56g Fe


32 g 22,4g
mµ M FexOy = 160 vËy ta cã:


160. 22,4 = 32.x.56



x = 2. Thay số vào đợc y = 3
Vậy CTHH của oxit là: Fe2O3


b.

n

Fe2O3 = 0,1mol


theo PT :

n

CO2 = 3nFe2O3 = 0,3mol


Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)


Theo PT

n

CaCO3 =

n

CO2 = 0,3mol


m

CaCO3 = 0,3. 100 = 30g


<b>D. Củng cố:</b>


1. Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK: BTVN: 4, 5, 6
- Chuẩn bị bài thực hành


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 42: </b></i>


<b>Thực hành: tính chất hóa học của phi kim</b>


<b>Và hợp chất của chóng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>




<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Học sinh khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trng của muối cacbonnat, mui
clorua.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thực hành hóa học


<b>3. Thỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



-GV:ống nghiệm,nút cao su,ống dẫn khí,đèn cồn,giá TN,bọt CuO,bột


than,n-cvụi trong,NaHCO

3

,NaCl,Na

2

CO

3

,CaCO

3

, ddHCl,AgNO

3

,nc ct



-HS:Ôn tập tính chất của phi kim và hợp chất



<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức:Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Tiến hành thí nghim


GV:Hớng dẫn HS làm thí nhgiệm1



HS:Lắp dụng cụ nh hình 3.9


HS:Tiến hành TN,quan sát hiện tợng


GV hớng dẫn HS tiến hành TN


HS tiến hành TN, quan sát hiện tợng và rót
ra nhËn xÐt


GV hớng dẫn HS tiến hành TN3 và rút ra
sơ đồ nhận biết


HS:Rút ra sơ đồ nhận biết


1.Thí nhgiệm 1:Các bon khử CuO ở
nhiệt độ cao


a.Tiến hành thí nhgiệm:


- Lờy 1 ít hỗn hợp CuO và C vào ống
nhgiệm


- Lắp dụng cụ nh hình 3.9


- Đun nóng ống nhgiệm bằng đèn cồn
b.Quan sát hiện tợng


-Hỗn hợp chất rắn trong ống nhgiệm
chuyển từ màu đen sang đỏ,ống đựng d


d Ca(OH)2 vẩn đục vì có phản ứng:


C + 2 CuO -- CO2 + 2Cu


CO2 + Ca(OH)2 - CaCO3 + H2O


c.KÕt luËn:


- Các bon khử đồng (II) xít


2.ThÝ nhgiƯm 2:Nhiệt phân muối
NaHCO3


a.Tiến hành thí nhgiệm:
- SGK


b.Quan sát hiện tợng


-NaHCO3 phân huỷ thành


Na2CO3,CO2,H2O


NaHCO3 Na2CO3 +H2O+CO2


c.Kết luận:NaHCO3 phân huỷ ở nhiệt độ


cao


3.ThÝ nhiÖm 3:Nhận biết muối các bon
nát và muối clorua



-ỏnh s th tự 1,2,3 vào 3 lọ đựng hoá
chất


-LÊy 1 thìa nhỏ mỗi hoá chất cho vµo
èng nhgiĐm


-Nhỏ vào mỗi lọ 1-2ml d d HCl.Nếu
ống nào vẫn trong suốt khơng có bọt khí
bay lên thì đựng Na2CO3,CaCO3


Na2CO3 +2HCl -2NaCl +H2O+CO2


CaCO3+ 2HCl-CaCl2 +H2O+CO2


- Lờy khoảng 1/2 thìa nhỏ hố chất
trong 2 lọ còn lại cho vào ống
nghiêm,dùng ống nhỏ rọt cho vào ống
nghiệm 2-3ml nớc cất lắc nhẹ,hoá chất
trong ống nghiệm nào khơng tan thì lọ
đó đựng CaCO3 ,lọ kia đựng Na2CO3


Hoạt động 2: Viết bản tờng trình


Gv híng dÉn HS viết bản tờng trìng
HS làm tờng trình


<b>D. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài



<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


Ngày dạy:
Tiết 43:


<b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



-HS đợc kiểm tra kiến thức đã học


- Kiểm tra những kiến thức về:tính chất hố học của phi kim,các hợp chất của phi kim
- Rèn luyện kĩ năng t duy độc lập


- Giáo dục ý thức nghiêm túc


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



GV: Đề kiểm tra
-HS:Ôn tập kiến thức


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức:Sĩ sè:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>


bi



<b>I.Trắc nghiệm:</b>


Hóy chn cõu tr li ỳng


<b>Câu 1:</b>Hợp chất nào sau đây phản ứng với Clo?
A.NaCl B.CaCO3


B.NaOH D.HCl


<b>Câu 2:</b>Khí Clo d sau thí nghiệm sẽ đợc loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào :
A.Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH


C. Dung dÞch NaCl D.H2O


<b>Câu 3:</b> Hoá chất nào dùng để điều chế Clo trong phịng thí nghiệm ?
A .MnO2 ,NaCl B FeCl3 ,NaCl


C. KMnO4 ,HCl D. MnO2 ,NaCl, KMnO4
<b>Câu 4:</b> Cát ,đá vơI và sơ đa là ngun liệu chính dùng để sản xuất
A.Đồ sành B. s


C. Xi măng D.Thuû tinh


<b> </b>


<b> II.Tự luận:</b>


<b>Câu 5</b>:Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá sau:
NaCl-Cl2 -HCl-Cl2 -FeCl3 -FeCl2



<b>Câu 6:</b>Trình bày phơng pháp tách riêng CO2 vµ O2 ra khái nhau


ỏp ỏn


<b>I.Trắc nghiệm:</b> 4 điểm
Câu 1:B


Câu 2:B
Câu3 :C
Câu 4:D


<b>II.Tự luận:</b> 6 điểm
Câu 5:3 điểm


2NaCl +2H2O --2NaOH +H2 +Cl2


H2 +Cl22HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

4HCl +MnO2 MnCl2 +Cl2 +H2O


2Fe+ 3Cl22FeCl3


2FeCl3 +FeFeCl2


Câu 6: 3 điểm


Dn hn hp khí qua dung dịch Ca(OH)2 d,ta tách đợc O2 ,sau đó cho CaCO3 tác dụng


với d d HCl ta sẽ thu đợc CO2
<b>D. Củng cố:</b>



GV thu bµi nhËn xÐt giờ kiểm tra


<b>E.H ớng dÃn về nhà:</b>


Ngày dạy:


<b>Chơng IV: hiđrocacbon nhiên liệu</b>



***


<i><b>Tiết 44: </b></i>


<b>Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh biết:
- Thế nào là hợp chất hữu cơ.


- Phõn bit c cht hu c thông thờng với chất vô cơ.
- nắm đợc cách phân bit cỏc loi hp cht hu c.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phân tử.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Tranh ảnh về một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.
- Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn.


- Hãa chất: bông, dd Ca(OH)2


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ sè:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nêu quy luật biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn


<b>C. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ:


HS: Quan s¸t H 4.1


GV: Giíi thiƯu c¸c mÉu vËt, các hình vẽ,
tranh ảnh


? Hợp chất hữu cơ có ở ®©u?


GV: làm thí nghiệm biểu diễn: Đốt cháy
bông úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa,
khi ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nớc vôi


trong vào rồi lắc đều.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc:
? giải thích tại sao nớc vvoi lại vn c?


1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu:


- Hp chất có hầu hết trong lơng thực,
thực phẩm, trong đồ dựng v trong coe
th sinh vt.


2. Hợp chất hữu cơ là gì?


Hợp chất hữu cơ là hợp chất cacbon.
Đa số hợp chất cacbon là hợp chất hữu
cơ trừ CO, CO2, H2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV: Tơng tự khi đốt các chất hữu cơ khác
đều tạo ra CO2.


HS đọc kết luận
GV: Chốt kiến thức
GV: Thuyết trình


Dựa vào thành phần phân tử hợp chất hữu
cơ đợc chia làm 2 loại: Hiđrocacbon và
dẫn xuất hiđrocacbon


? Em cã nhËn xÐt vÒ thành phần của
hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon?


Bài tập 1: Cho các chất sau đây: NaHCO3,


C2H2, C6H12O6, CO, CH3OH, C2H5COOH,


C3H7OH, MgCO3


Trong các hợp chất trên đâu là hợp chất
hữu cơ đâu là hợp chất vô cơ, hiđrocacbon,
dẫn xuất hiđrocacbon.


HS làm bài tập vào vở


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
HS khác nhận xét bổ sung


GV: Kết luận


3. Hợp chất hữu cơ đ ợc phân loại nh thế
nào?


- Hiđro cacbon: Phân tử có 2 nguyên tố:
C và H


- Dẫn xuất hiđrocacbon: Ngoài C, H ,
trong ph©n tư còn có các nguyên tố khác
nh N, O, Cl2.


Hot ng 2: Khái niệm về hóa học hữu cơ :


HS §äc phần thông tin trong SGK


? Hóa học hữu cơ là g×?


? Hóa học hữu cơ có vai trị nh thế nào
trong đời sống và xã hội …?


- Hóa học hữu cơ là nghành hóa học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và các
chuyển đổi của chúng.


- Nghành hóa học hữu đóng vai trị quan
trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội.


<b>D. Cđng cè:</b>


1. Lµm bµi tËp sè 2 SGK


2. Nhãm các chất dều gồm các hợp chất hữu cơ:
A. K2CO3, CH3COOH, C2H6


B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl


C. CH3Cl, C2H6O, C3H8


Nhãm c¸c chÊt gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5OH


B. C3H6, C4H10, C2H4


C. C2H4, CH4, C3H7Cl
<b>E.H íng d·n vỊ nhµ:</b>



-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 45: </b></i>


<b>Cấu tạo hợp chất hữu cơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa tri của
chúng: C (IV), H (I) , O(II)


- Hiểu đợc mỗi mộy hợp chất hữu cơ có một công thức cấu tao ứng với một trật tự liên kết
xác định. Các nguyên tử cacbon có khả nănh liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
- Biết cách viết cơng thức hóa học, phân biệt các chất khác nhau thụng qua CTCT.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit CTHH của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>




- Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng hình que.
- Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu khái niệm về hợp chất hữu cơ?


2. Có mấy lọai hợp chất hữu cơ? làm bài tập sè 5.


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Trêng THCS yên thạch



<i>Giáo án hoá học 9 <sub>Nguyễn Văn Minh</sub></i>
hợp chất hữu cơ.


GV:Gii thiu cho HS hiu nu dựng mi
nột gch biẻu diễn một đơn vị hóa trị. Cá
nguyên tử lên két theo đúng hóa trị của
chúng. Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng
một gạch nối giữa hai nguyên tử.


GV: LÊy ví dụ mộy số CTCT hợp chất hữu
cơ.



? Nhng ngun tử cacbon có liên kết đợc
với nhau khơng?


GV: Híng dẫn HS lắp mô hình một số hợp
chất hữu cơ.


GV: Giíi thiƯu 3 loai m¹ch


? H·y biĨu diƠn liªn kÕt trong ph©n tư
C4H8, C4H10.


GV: Đặt vấn đề: Với công thức phân tử
C2H6O có 2 chất khác nhau đó l ru etylic


và đimetylete


GV: viết CTCT của 2 chất trên


? H·y nhËn xÐt vÒ trËt tù liên kết trong
phân tử?


- Trong các hợp chát hữu cơ cacbon luôn
có hóa tri IV, oxi có hóa trị II, hiđro có
hóa trị I.


- Phân tử CH4 H


H C H
H
- Ph©n tư CH3OH H



H C O H
H


- Ph©n tư CH3Cl H


H C Cl
H


2. Mạch cacbon: Những nguyên tử
cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có
thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành
mạch cacbon.


- Có 3 loại: Mạch thẳng, mạch nhánh,
mạch vòng:


- Mạch thẳng:


H H H H
H - C - C - C - C - H


H H H H
- Mạch nhánh:


H H H H
H - C - C - C - C - H



H H H
H - C - H
H
- Mạch vòng:


H H
H - C - C - H


H C - C - H
H H


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử:
- Rợu etylic:


H H
H - C - C - O - H


H H
- §imety ete:


H H
H - C - O - C - H


H H


- Mỗi hợp chất hữu cơ có trật tự liên kết
xác định giữa các nguyên tử tronh phân


tử.




</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Công thức cấu tạo :


GV: Gọi học sinh đọc phần kết lun
trong SGK


? HÃy nêu ý nghĩa của công thøc cÊu
t¹o?


- Cơng thức cấu tạo biểu diễn đầy đủ liên
kết xác định của các nguyên tử trong phân
tử.


- C2H4 : Etilen


H H


C = C ViÕt gän: CH2 = CH2


H H
- Rỵu etylic:


H H
H - C - C - O - H


H H



ViÕt gän: CH3 - CH2 - OH


Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân
tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.


<b>D. Củng cố:</b>


1. Nhắc lại những ý chính trong bài.


2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thøc ph©n tư sau: C2H5OH, C3H8, CH4
<b>E.H íng d·n vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:


-bµi tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4 (SGK trang 112)


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 46: </b></i>


<b>metan</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của metan
- Nắm đợc định nghĩa liên kt n, phn ng th.



- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Mụ hỡnh phõn t metan dng c, dng rng.


- Băng hình về phản ứng của metan với clo, điều chế metan (nếu có)


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ Chức: Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bài cò: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của công thức cấu tạo?
2. Làm bài tập số 2,4.


<b>C. Bµi míi: </b>


Công thức phân tử: CH4


Ph©n tư khèi: 16



<i><b>Hoạt động</b></i> 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý:


GV: Giới thiệu trạng thái tù nhiªn cđa
metan.


GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng khí
metan, bằng kiến thức thực tế hãy nêu tớnh


- Trong tự nhiên metan có trong các mỏ
khí, má dÇu, má than, trong bïn ao,
trong khí biogas.


- Là chất khí, không màu, không mïi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

chÊt vËt lý cña khÝ metan?


? H·y tÝnh tû khèi cđa metan víi không
khí?


GV; Giới thiệu về phản ứng điều chế khÝ
metan.


Bài tập 1: Hãy chọn ý đúng trong cỏc ý
sau:


Tính chất cơ bản của khí metan là:


A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong
nớc.



B. Chất lỏng, không màu, tan ít trong nớc.
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng
hơn không khí, Ýt tan trong níc.


D. ChÊt khÝ, kh«ng màu, không mùi, nhẹ
hơn không khí, ít tan trong nớc.


nhẹ hơn không khí, ít tan trong nớc.


<i><b>Hot ng</b></i> 2: Cu tạo phân tử :


GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử cả dạng đặc và dạng rỗng.


? H·y rót ra nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cđa
metan?


GV: chỉ có một gạch lên kết nối giữa
các ngun tử. Đó là liên kết đơn.


- C«ng thøc cÊu t¹o:


H


H C H
H


- Trong phân tử có 4liên kết đơn.


Hoạt động 3: Tính chất hóa học của metan :



GV: Giới thiệu về phản ứng đốt cháy
khí metan?


? Đốt cháy khí metan thu đợc sản phẩm
gì?


? H·y viÕt PTHH?


GV: Giíi thiƯu ph¶n øng ch¸y táa
nhiỊu nhiƯt. V× vËy ngêi ta dïng làm
nhiên liệu.


Hỗn hợp 1V metan và 4V oxi là hỗn
hợp nổ mạnh.


GV: Giới thiệu về phản ứng của metan
với clo.


? HÃy viết PTHH?


GV; Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
thế.


? Vậy nh thế nào là phản ứng thế?


1. Tác dụng với oxi tạo thành CO2 và H2O:





CH4(k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


2. T¸c dơng víi clo:


H H
H C H +Cl - Cl askt<sub> H - C - Cl + HCl</sub>


H H
- ViÕt gän:


CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl


- Nguyên tử H đợc thay thế bằng nguyên tử
Cl. Phản ứng trên đợc gọi là phane ứng thế.


<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :


? Hãy nêu ứng dụng của khí metan? - làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
- Làm nguyên liệu để điều chế H2 theo sơ


đồ:


CH4 + 2H2O txt CO2 + 4H2


- dùng để điều chế bột than và nhiều chất
khác.


<b>D. Cđng cè:</b>


1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa metan?



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

2. BT: Tính thể tích oxi ở ĐKTC cần dùng để đốt cháy hết 3,2g khí metan


<b>E.H íng d·n vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp SGK:
- BTVN: 1,2,3,4 SGK


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 47: </b></i>


<b>etilen</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.
- Hiểu đợc liên kết đơi và đặc điểm của nó


- Hiểu đợc phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng, là phản ứng đặc trng của etilen và các
hiđro cacbon có liên kết đơi trong phân tử.


- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của etilen.
- BiÕt ph©n biƯt etilen víi metan b»ng dd níc Br2.
<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng
hợp.



<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Mụ hỡnh phõn t etilen dng c, dng rng.


- Băng hình về phản ứng của etilenvới brom (nếu có)
- Bảng phụ, bảmg nhóm.


<b>III</b>



<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chøc</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b>:</b>



<b>B.KiÓm tra bµi cị: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?


<b>C. Bµi míi: </b>


Công thức phân tử: C2H4


Ph©n tư khèi: 28


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


GV: Giới thiệu tính chất vật lý của etilen.


Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong
SGK


? HÃy nêu tính chất vật lý của etilen?


- Là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn kh«ng khÝ, Ýt tan trong níc.


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :


GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử etilen dạng rỗng, và cho học
sinh quan sát mơ hình phân tử etilen
dng c.


? HÃy viết công thức cấu tạo etilen?
? NhËn xÐt c«ng thøc cÊu t¹o của
etilen?


- Công thức cấu tạo:


H H


C = C ViÕt gän: CH2 = CH2


H H


- Trong phân tử có một liên kết đơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hoạt động 3: Tính chất hóa học :


GV: Tơng tự nh metan, khi đốt etilen
cháy tạo ra khí CO2 và hơi nớc, tỏa


nhiỊu nhiƯt.


? H·y viÕt PTHH?


GV: Đặt vấn đề: Metan và etilen có cấu
tạo khác nhau vậy chúng có phản ứng
đặc trăng giống nhau hay khơng?


? Nhắc lại phản ứng đặc trng ca
metan?


GV: Giới thiệu về phản ứng của etilen
với Brom. Đó là phản ứng cộng.


? Cỏc phõn t etilen cú liờn kết đợc với
nhau khơng?


GV: Giíi thiƯu cách viết PTHHtrùng
hợp?


GV: Giới thiệu một số chất dẻo PE, các
mẫu vật làm bằng PE


1. Etilen có cháy không:



C2H4(k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


2.Etilen cã lµm mÊt màu dd nớc brom
không?


H H


C = C + Br - Br
H H


H H
Br - C - C - Br
H H
ViÕt gän:


CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br


- Các chất có liên kết đơi( tơng tự nh etilen)
d tham gia phn ng cng.


3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau
không?


CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2= CH2
t,p,xt …<sub>CH</sub>


2- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2


- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hỵp



<i><b>Hoạt động 4: ứng dụng :</b></i>


GV: Đa sơ đồ ứng dng ca etilen


HS ghi tóm tắt vào vở


<b>D. Củng cố:</b>


1. So sánh tính chất hóa học của metan và etilen?


2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt
khơng dán nhãn: CH4, C2H4, CO2.


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp :1,3,4


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 48: </b></i>


<b>axetilen</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.
- Hiểu đợc liên kết ba và đặc điểm của nó



- Cđng cè kiÕn thøc chung cđa hi®rocacbon: Không tan trong nớc, dễ cháy tạo ra CO2 và


H2O ng thi ta nhiu nhit.


- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của axetilen.


<b>2.Kỹ năng:</b>


74


<b>Etilen</b>
Poli etilen


Poli vinyl clorua (PVC)


Rợu etilic Axit axetic


KÝch thÝch qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- RÌn lun kỹ năng viết công thức cấu tạo. Viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng
hợp.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Mụ hỡnh phõn tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng.



- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình thu khí,giá ống


nghiƯm, panh, diªm


- Hóa chất: lọ đựng C2H2, nớc cất, đất đèn, dd brom.


- B¶ng phơ, b¶mg nhãm.


<b>III</b>



<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b>:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của etilen?
2. Làm bài tập 2 SGK.


<b>C. Bµi míi: </b>


Công thức phân tử: C2H2


Ph©n tư khèi: 26


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


GV: Giới thiệu tính chất vật lý của etilen.
Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong
SGK



? H·y nêu tính chất vật lý của axetilen?


- Là chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khÝ, Ýt tan trong níc.


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Cấu tạo phân tử :


GV; Hớng dẫn HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử axetilen dạng rỗng, và cho học
sinh quan sát mô hình phân tử axetilen
dạng đặc.


? H·y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o axetilen?
? NhËn xÐt công thức cấu tạo của
axetilen?


- Công thức cấu tạo:


H - C = C - H Viết gọn: CH = CH
* Đặc điểm:


- Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết 3.
- Trong liªn kÕt 3 cã 2 liªn kÕt kÐm bền, dễ
dứt lần lợt trong các phản ứng hóa học


Hot động 3: Tính chất hóa học :


? Dùa vµo cÊu tạo của axetilen, em hÃy
dự đoán c¸c tÝnh chÊt hãa học của
axetilen?



GV: Nêu ngắn gän tÝnh chÊt hãa häc
cđa axetilen.


GV: Làm thí nghiệm để điều chế và đốt
cháy axetilen.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Hãy viết PTHH?


GV: Liên hệ thực tế : Phản ứng tỏa
nhiều nhiệt nên axetilen dùng làm đèn
xì oxi - axetilen.


? C« dÉn khÝ axetilen qua dd Brom có
hiện tợng gì không?


GV: lm thí nghiệm xục khí axetilen
vào dd Br2 ( Lu ý để một ống nghiệm


đựng nớc brom làm đối chứng)


GV: Thuyết trình về bản chất của phản
ứng cộng brom trong dd để HS dễ viết
PTHH


- Liên kết đứt


- Nguyªn tư Br2 liên kết với các nguyên



t C cú liờn kết bị đứt.
? Hãy viết PTHH?


GV: ë ®iỊu kiƯn thÝch hợp axetilen có


1. Etilen có cháy không:


C2H4 (k) + O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


2.Etilen cã lµm mÊt mµu dd níc brom
kh«ng?


H H


C = C + Br - Br
H H


H H
Br - C - C - Br
H H
ViÕt gän:


CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br


- Các chất có liên kết đơi( tơng tự nh etilen)
dễ tham gia phản ứng cộng.


3. C¸c phân tử etilen có kết hợp với nhau
không?



CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2= CH2
t,p,xt …<sub>CH</sub>


2- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2


- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

khả năng cộng với H2


GV phát phiếu học tập:


Metan Etilen Axetilen


Đặc điểm cấu tạo
T/c hh giống nhau
T/c hh khác nhau


HS thảo luận theo nhóm. GV chốt kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tËp


Metan Etilen Axetilen


Đặc điểm cấu tạo Liên kết đơn Một liên kết đôi Một liên kết ba


T/c hh gièng nhau Phản ứng cháy Phản ứng cháy Phản ứng cháy


T/c hh khác nhau Phản ứng thế Phản ứng cộng


(một PTC2H4 tác


dụng với 1 PT Br2)



Phản ứng cộng
( mét PT C2H4 t¸c


dơng víi PT Br2


<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :


GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu tóm tắt
các ứng dụng ca axetilen


HS : tóm tắt ghi vào vở


- l nguyờn liệu để sản xuất :
+ PVC


+ Cao su
+ Axxit axetic


+ NhiỊu hãa chÊt kh¸c


<i><b>Hoạt động 5 : Điều chế</b></i>


? Hãy nêu cách điều chế axetilen?
GV : Trong PTN axetilen đợc điều chế
bằng cách cho đất đèn tác dụng với nớc.
GV : Nêu sản phẩm của P/ là C2H2 và H2O


? H·y viÕt PTHH



GV : Giới thiệu hiện nay axetilen thờng
đ-ợc điều chế bằng cách nhiệt phân metan ở
nhiệt độ cao


_ Trong PTN


CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2


<b>D. Củng cố:</b>


1. Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2


a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên


b. Hợp chất nào tác dụng với clo, dd níc brom ( viÕt PTHH)


2. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 bình mẫu nhãn sau: C2H2, CO2, CH4
<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp :2,3,4,5


Ngµy d¹y:


<i><b>TiÕt 49: </b></i>


<b>benzen</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>: Häc sinh biÕt:



- Nắm đợc cơng thức cấu tạo của phân tử benzen, từ đó hiểu đợc các tính chất hóa học nắm
đợc của benzen.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện tợng thí nghiệm rút ra tính chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình thế của benzen với brom vá tiếp tục rèn luyện kỹ
nămg làm toán


- Liên hƯ víi thùc tÕ: Mét sè øng dơng cđa benzen.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ bảng nhóm.


- Hóa chất: C6H6, H2O, dd brom, dầu ăn


- Dụng cụ: Ông nghiệm, đé sứ, diêm, bộ lắp ghép phân tư
- Tranh vÏ: Mét sè øng dơng cđa benzen


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>



<b>B.Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của metan


2. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết, tính chất hóa học của etilen, axetilen.



<b>C. Bµi míi</b>


Hoạt động 1: Tính chất vật lý:


GV: Giíi thiƯu Benzen


GV: Hớng dẫn các nhóm làm thí nghiệm
- Cho vµi giät benzen vµo níc


- Cho vài giọt vào dầu ăn


- Là chất lỏng, khơng màu, khơng mùi,
ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí, hịa
tan đợc nhiều chất.


Hoạt động 2: Cu to phõn t :


? HÃy lắp mô hình phân tö benzen?
? H·y viÕt công thức cấu tạo của
benzen


- Cấu tạo phân tử


H


H C H ViÕt gän:
C C
CH


C C CH CH


H C H


CH CH
H CH


Hc


<i><b> </b></i>Hoạt động 3: Tính chất hóa học :


? Dùa vµo cÊu t¹o, benzen cã nh÷ng
tÝnh chÊt hãa häc nµo (TÝnh chÊt nµo
gièng metan, etilen, axetilen)


GV: Làm thí nghiệm đốt cháy benzen.
Sản phẩm ngồi cacbonic, hơi nớc cịn
có muội than.


? Gi¶i thích vì sao?


GV: Dùng hình vẽ mô tả lại phản øng
cđa benzen víi dd Br2 cã sù tham gia


cđa bột sắt


? HÃy nêu tính chất và viết phơng trình
phản ứng?


GV: Benzen không tác dơng víi dd



1. Etilen có cháy không:


Benzen cháy tạo CO2, H2O và muội than


2. Benzen có phản ứng thế với Br2 không?


Benzen phản ứng với Brom


- Cấu tạo phân tử


H


H C H


C C


+ Br2 Fet


C C
H C H



H




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

brom, chøng tá ben zen khã tham gia
ph¶n ứng cộng hơn các etilen vµ
axetilen. Tuy nhiên trong điều kiện
thích hợp benzen có phản ứng cộng với


một số chất.


H


H C Br


C C
+ HBr
C C


H C H



H


ViÕt gän :
HBr (k)


3. Benzen có phản ứng cộng không?


Trong ®iỊu kiƯn thÝch hỵp bezen cã ph¶n
øng céng víi mét sè chÊt


C6H6 (l) + H2 (l) tFe C6H12


<i><b>Hoạt động</b></i> 4: ứng dụng :


GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu tóm tắt
các ứng dụng của axetilen



HS : tóm tắt ghi vào vở


- L nguyờn liu sản xuất chất dẻo,
thuốc trừ sâu, phẩm nhuộm…


<b>D. Cñng cố:</b>


1. Nhắc lại tính chất hóa học của benzen? Viết phơg trình minh họa


<b>E.H ớng dẫn về nhà</b>


-Học bài,làm bài tËp


- Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 3, 4 (SGK)


Ngµy day:


<i><b>TiÕt 50: </b></i>


<b> Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>Học sinh nắm đợc:


- TÝnh chÊt vËt lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần , cách khai thác, chế biến và ứng dụng
của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Biết crăckinh là phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.



- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và tình hình
khai thác dầu khí ở nớc ta.


<b>2. Kü năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm toán hóa học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trng cất dầu mỏ
- Tranh vẽ: + Mỏ dầu và cách khai thác


+ Sơ đồ chng cất dầu mỏ


<b>III. TiÕn trình giờ dạy</b>


A.<b>Tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra 15 phút: </b>


<b>Đề bài</b>:


<b>Câu 1</b>:Có các chất sau:CH 4, CH3- CH3 ,CH2=CH2


a)Chất nào tác dụng dợc với Clo khi chiếu sáng
b)Chát nào có thể làm mất màu d d Brôm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

HÃy viết PTHH minh hoạ?



<b>Câu 2</b>:Đốt cháy 22,4 lit khí CH4 .H·y tÝnh thĨ tÝch khÝ O xi cÇn dïng? (®ktc)


<b> Đáp án:</b>
<b>Câu 1</b>:(5đ)


a)Chất tác dụng với Clo:CH 4, CH3- CH3


CH 4 +Cl2 CH3Cl +HCl


CH3- CH3 +Cl2 CH3-CH2Cl +HCl


b)Chất làm mât màu d d brôm là:CH2=CH2
CH2=CH2 +Br2 Br-CH2-CH2 Br


<b>Câu 2( 5 ®):</b>


nCH4 =22,4/22,4=1 mol


PTHH: CH4 +2 O2  CO2 + 2H2O


Theo PTHH: nO2 =2 nCH4 =2.1 = 2 mol


VO2 =2.22,4= 44,8 l
<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b> </b><b> Hoạt động 1</b></i>: Dầu mỏ


GV: Cho HS quan s¸t mẫu dầu mỏ.


? hÃy nhận xét về trạng thái, màu sắc và


tính tan


- Cho HS quan sát hình 4-16 phóng to:
Mỏ dầu và cách khai thác


- GV: Thuyết trình: trong tự nhiên dầu
mỏ tập tring thành vùng lớn, ở sâu trong
lòng đất, tạo thành mỏ dầu.


? HÃy nêu cấu tạo túi dầu


? HÃy liên hệ thực tế và nêu cách khai
thác dầu mỏ


? Quan s¸t H4.17 h·y kể tên các sản
phẩm dầu mỏ.


- GV thuyt trình: để tăng lợng xăng
dung phơng pháp Crăckinh nghĩa là bẻ
gãy phân tử.


1. TÝnh chÊt vËt lý:
- DÇu mỏ là chất lỏng
- Màu nâu đen


- Không tan trong nớc
- Nhẹ hơn nớc


2. Trạng thái tự nhiên, thành phÇn cđa dÇu
má.



- Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành). Thành
phần chính của khí dầu mỏ là metan: CH4


- Líp dầu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrocacbon và những lợng nhỏ các
hợp chất khác.


- Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:


+ Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu
lỏng (còn lại là giếng dầu)


+ Ban u, du t phun lên. Về sau ngời
ta phải bơm nớc hoặc khí xung y
du lờn.


3. Sản phẩm dầu mỏ.


- Xing, du, du iezen, du mazut, nha
ng.


Dầu nặng Crăckinh Xăng + hỗn hợp khí


<i><b> Hoạt động 2: Khí thiên nhiên</b></i>


GV thuyết trình: Khí thiên nhiên có trong
các mỏ khí nằm trong lòng đất, thành
phần chủ yếu là khí metan.



- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và trong cơng nghiệp.


Khí thiên nhiên là nhiên liệu trong đời
sống và trong công nghiệp.


<i><b> Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam</b></i>


Gv yêu cầu học sinh đọc thơng tin trong
SGK


? Quan s¸t H4.19 cho biÕt dầu mỏ nớc ta
chủ yếu tập trung ở đâu? Kể tên một số
mỏ dầu của níc ta? Tr÷ lợng là bao
nhiêu?


? c im ni bật của dầu mỏ Việt Nam
? Trong quá trình khai thác thờng gây
hậu qủ gì đối với mơi trờng?


- ở Việt Nam dầu mỏ có nhiều ở mthềm
lục địa phía nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>D. Cđng cè - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. PhiÕu häc tËp.


Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:


Câu 1: A- Dầu mỏ là một đơn chất


B- DÇu má là một hợp chất phức tạp
C- Dầu mỏ là một hiđrocacbon


D- Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
Câu 2: A- Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ nhất định


B- Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tùy thuộc vào thành phần của dầu mỏ
C- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa


D- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
Câu 3: Phơng pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:


A- Khoan giÕng dÇu
B- Crăckinh


C- Chng cÊt dÇu má


D- Khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xng


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp vỊ nhµ:3,4


Ngµy dạy:


<i><b>Tiết 51: </b></i>


<b>Nhiên liệu</b>




<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:</b>Hc sinh nm c:


- Nhiờn liu l những chất cháy đợc, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.


- Nắm đợc cách phân loại nhiên, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng.
- Nắm c cỏch s dng hiu qu nhiờn liu


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng làm toán háo học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Biu phúng to H.4.21, H.4.22


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
2. Làm bài tËp sè 4


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?</b></i>


? Em h·y kĨ tªn mét sè nguyªn liƯu


th-êng gỈp?


GV: Các chất trên khi cháy đều tỏa nhiệt
và phát sỏng. Gi l nhiờn liu.


? Vậy nhiên liệu là gì?


? Nhiên liệu có vai trị nh thế nào trong
đời sống và sản xuất.


- Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi
cháy tỏa nhiệt và phát sáng


<i><b>Hoạt động 2: Nhiên liệu đ</b><b> ợc phân loại nh</b><b> thế no</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Dựa vào trạng th¸i em h·y phân nhiên
liệu.


GV: Thuyết trình về quá trình hình thành
dầu mỏ.


HS: Quan sát H.4.21


? Hóy cho biết đặc điểm của than gầy,
than mỡ, than non, than bùn?


GV: Thuyết trình về đặc điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu lỏng? Nhiên
liệu lỏng đợc dùng chủ yếu ở đâu?



? Hãy lấy VD về nhiên liu khớ, nờu c
im, ng dng?


1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ


2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản phẩm chế
biến từ dầu mỏ nh xăng, dầu và rợu.
3. Nhiên liệu khí gồm các loại khí thiên
nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cao, khí than


<i><b>Hot ng 3: S dụng nhiên liệu nh</b><b> thế nào cho có hiệu qu</b></i>


? Vì sao chúng ta phải sử dụng nguyên
liệu cho có hiệu quả?


? Sử dụng nhiên liệu nh thế nào là hiệu
quả


- Nhiờn liu chỏy khụng hon ton vừa
gây lãng phí, vừa làm ơ nhiễm mơi trờng.
- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải
đảm bảo yêu cầu sau:


+ Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy
+ Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu
với khơng khí


+ Điều chỉnh lợng nhiên liệu để duy trì
sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với
nhu cầu sử dụng.



<b>D. Cñng cè - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại những nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài,làm bài tập:1,3
-Đọc em có biết


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 52: </b></i>


<b>Luyện tập chơng 4</b>


<b> Hiđro cacbon </b>

<b></b>

<b> nhiên liệu</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thøc ®É häc vỊ hi®ro cacbon.


- HƯ thèng mèi quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng làm toán hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất hữu
cơ.



<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng phụ, bảng nhóm.


- HS: Các kiến thứuc của chơng 4


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm víi nội dung


<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>


Công thức CT
ĐĐ cấu tạo


P/ c trng


Vit cỏc PTHH minh ha
HS: Hot ng theo nhúm


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn bị kiến thức



<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetilen</i> <i>Benzen</i>


Công
thức cÊu


t¹o


H
H – C – H


H


H H
C = C


H H H – C = C – H


H


H C H
C C
C C
H C H
H


§§ cÊu


tạo - Có 4 liên kếtđơn - Có một liên kếtđơi - Có một liênkết ba - Mạch vòng 6 cạnhkhép kín. Có 3 liên
kết đơn xen kẽ 3 liên
kết đôi.



P/ đặc


trng - Ph¶n øngthÕ - Ph¶n øng céng( lµm mÊt mµu
dd níc Brom)


- Phản ứng
cộng ( làm mất
màu dd níc
Brom)


- Ph¶n øng thÕ víi
brom láng


PTHH minh häa :


CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl


C2H4 + Br2 C2H4Br2


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr


<i><b>Hoạt động 2: Bài tp:</b></i>


GV: Đa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6,



C6H6


- ViÕt CTCT cuả các chất
trên?


- Cht nào là chất có phản ứng
đặc trng là phản ứng th?
- Cht no lm mt mu nc
brom?


- Viết các PTHH?


Bài tËp 1:


a. C2H2: H – C = C – H


b.C2H4: H H


C = C
H H
c. CH4:


H
H – C – H
H


d.C2H6: CH3 – CH3


e. C3H6: CH3– CH2 – CH3



f. C6H6 :


H


H C H


C C

C C
H C H


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bµi tËp 2: BT 2 SGK trang 133


Bài tập 3: Đốt cháy hồn tồn
1,68l hỗn hợp gồm khí metan
và axetilen rồi hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm vào nớc vôi
trong d, thu đợc 10b kết tủa.
a. Viết PTHH xảy ra.


b. TÝnh V của mmỗi chất khí
trong hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên
vào dd brom d th× khèi lợng
brom phản ứng là bao nhiêu?
GV: Gäi HS tãm taÐt và nêu
cách tính


HS: Lên bảng làm bµi tËp


GV: Dưa sai nÕu cã



H


- Nh÷ng chÊt cã ph¶n øng thÕ:


CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl


C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl


C6H6 + Br2 Fe , t C6H5Br + HBr


- Những chất làm mất màu dd brom:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt đợc 2
chất khí metan và etilen:


Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm đựng
dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất màu đó là
bình đựng etilen. Bình khí nào khơng làm mất mầu
dd brom bình đó đựng metan.


PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2


Bài tập 3:



a. PTHH xảy ra:


CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1)


x x


2C2H2 + 5O2 t 4CO2 + H2O (2)


y 2y


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)


b. Vì nớc vôi trong d nên phản ứng giữa CO2 và


Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa.


n

CaCO3 = 10: 100 = 0,1mol


Theo PT 1,2,3


n

CO2(1+ 2) =

n

CO2 (3) = 0,1mol


V 1,68


nhh khÝ = = = 0,0075 mol
22,4 22,4


Gäi sè mol cña metan và axetilen lần lợt lµ x, y.
Theo bµi ra ta có hệ phơng trình:



x + y = 0,0075
x + 2y = 0,1
Gi¶i ra ta cã: x = 0,05


y = 0,0025 mol
VËy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l
c. Trong 3,36l hh (§KTC) cã:
0,05 . 3.36


n

CH4 = = 0,1mol


1,68


0,0025 . 3.36


n

C2H2 = = 0,05mol
1,68


- DÉn hh khÝ vµo dd brom cã PTHH sau:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)


Theo PT (4)


n

Br2 = 2

n

C2H2 = 0,05 . 2 = 0,1mol
VËy

m

Br2= 0,1. 160 = 16g


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>



- GV Nh¾c lại những nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Häc bµi,lµm bµi tËp:
- Bµi tËp về nhà 1, 3,4 SGK
Ngày dạy:


<i><b>Tiết 53: </b></i>


<b>Thùc hµnh:</b>



<b> Tính chất của hiđrocacbon</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tập, thực hành hóa học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trß:</b>




* Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí
nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.


* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nc ct.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
2. Nêu tính chất hóa học của axetilen?


3. Nêu tính chất vật lý của axetilen?


<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>


GV: Giới thiệu các dụng cụ hóa chất:
- ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm,
nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí
nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.


- L¾p dơng cơ thÝ nghiƯm nh hình vẽ
4.25


GV: Chia lớp thành 4 nhãm.
GV: híng dÉn thÝ nghiƯm


- Cho vào ống nghiệm có nhánh A vài


mẩu đất đèn. Nhỏ từng giọt nớc vào ống
nghiệm. Thu khí axetilen bằng cách
đẩy nớc.


HS các nhóm làm thí nghiệm theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên


* Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen:


* Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen:
- Tác dụng với dung dịch brom:


*
* ThÝ nghiƯm 2: TÝnh chÊt cđa axetilen:


- T¸c dụng với dung dịch brom:


- Dẫn khí axetilen thoát ra ë èng nghiƯm A vµo èng nghiƯm C chøa 2ml dd brom
? HÃy nhận xét hiện tợng?


? Viết phơng trình hóa học xảy ra?
- Tác dụng với oxi (phản øng ch¸y)


- Dẫn axetilen qua ống thủy tinh vuốt nhọn và châm lửa đốt.
? Quan sát hiện tợng , viết PTHH?


* ThÝ nghiƯm 3: TÝnh chÊt vËt lý cđa bezen:


- Cho 1ml bezen vµo èng nghiƯm cã chøa 2ml níc cất lắc kỹ.
- Cho 2ml dd brom loÃng vào 1ml dd bezen, lắc kỹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Quan sát hiện tỵng, viÕt PTHH?


<i><b>Hoạt động 2: Viết bản t</b><b> ờng trình</b></i>


. Viết bản tơng trình theo mẫu:


TT Ni dung Hin tng quan sát đợc Giải thích PTHH


1
2
2


<b>D. Cđng cè - lun tập:</b>


- GV Nhắc lại những nội dung chính của bài


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài,chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 54: </b></i>


<b>Kiểm tra mét tiÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>:



- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS chng 4.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chøc: SÜ sè:</b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C.Bµi mới:</b>


<b> Đề bài</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>I.Tráec nghiệm:HÃy chọn câu trả lời dúng:</b>
<b>Câu 1:</b>


1. DÃy chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ:


A. C2H2, CO2, CH4, C6H5OH B. C3H8, CH3COOH, C2H5OH, C2H6


C. CH3Cl, C6H6, H2CO3, CaC2 C. CaCO3, CH3OH, C4H10, C2H4


2. Benzen không làm mất màu nớc Brom vì:
A. Bezen là chất lỏng.


B. Vỡ phõn t có cấu tạo vịng.
C. Vì phân tử có 3liên kết đơi



D. Vì phân tử có cấu tạo vịng trong đó cú 3liờn kt ụi, xen k 3liờn kt ụi.


<b>Câu 2:</b>


Các cặp chất nào sau đây làm mất màu dd nớc Brom:


A.CH4, C2H2 B.CH4, C2H4


C. C2H4, C2H2 D.C2H4,C6H6
<b>Câu 3</b>:Chất nào sau dây trong câu tạo phân tử có liên keets ba?
A C2H2 C. C2H4


B CH4 D. C6H6
<b>II.Tự luận:</b>


<b>Câu 4:</b> Cho các chất sau ®©y: CH4, C2H6, C2H4, C3H6


a. Chất nào tác dụng đợc với clo chiếu sáng.
b. Chất nào làm mất màu dd nớc brom
Giải thích và viết PTHH minh họa?


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hồn tồn 11,2l hỗn hợp khí CH4 và H2 ở ĐKTC thu đợc 16,2 g H2O.


a. ViÕt PTHH. TÝnh thành phần phần trăm về khối lợng của các chất khí trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

b. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở ĐKTC


<b> Đáp án và biểu điểm:</b>



Câu

Đáp án Điểm


<b>Câu1</b>:
2 điểm


<b>Câu2:</b>


1 điểm


<b>Câu 3:</b>


1 đ


<b>Câu4:</b>


2 điểm


<b>Câu5:</b>


4điểm


1. Chọn B
2. Chän D
Chän C
Chän A


- T¸c dơng víi clo chiÕu sáng: CH4, C2H6


- Làm mất màu dd brom: C2H4, C3H6


- CH4, C2H6 : Tác dụng với clo chiếu sáng vì trong phân



t cú liờn kt n


- C2H4,C3H6 : làm mất màu nớc brom vì trong phân tử có


liờn kt ụi.


CH4(k) + Cl2(k) as CH3Cl(k) + HCl(k)


C2H6(k) + Cl2(k) as C2H5Cl(k) + HCl(k)


C2H4(k) + Br2(k) C2H4Br2(k)


C3H6(k) + Br2(k) C3H6Br2(k)


11,2


n

hh khÝ = = 0,5mol


22,4
16,2


n

H2O = = 0,9mol


18


PTHH: CH4 + O2 t CO2 + H2O


2H2 + O2 t 2H2O



gäi sè mol cña CH4 lµ x, sè mol cđa H2 lµ y


Theo bµi ra ta có hệ phơng trình:
x + y = 0,5


2x + y = 0,9
Gi¶i ra ta cã x = 0,4
y = 0,1


VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,98l


V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l


8,98


% CH4 = . 100% = 80%


11,2
2,24


% H2 = . 100% = 80%


11,2


1 ®
1 ®


0,25 ®
0,25 ®


0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>D.Cđng cè:</b>


- GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiểm tra


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày dạy:


<b>Chơng 5: DÉn xt cđa hi®rocacbon</b>


<b>***</b>



<i><b>TiÕt 55: </b></i>



<b>Rợu etyltc</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:</b>Hc sinh nm đợc:


- Nắm đợc CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của rợu etylic.
- Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hóa học đặc trng của rợu.


- Biết độ rợu, cách tính độ rợu, cách điều chế rợu.


<b>2. Kü năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của rợu với Na, biết cách giải quyết một số bài tập về rợu.


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng nhóm, mơ hình phân tử rợu etylic dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh ( 2 cái ), đèn cồn, panh, diêm.


- Hãa chÊt: Na, C2H5OH, H2O.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


? ThÕ nào là dẫn xuất hiđrocacbon?


GV: Giới thiệu các hợp chất chứa O nh
r-ợu etylic, axit axetic, glucozơ


GV: Yờu cầu HS quan sát lọ đựng rợu
etylic (cịn gọi là cồn)


? Hãy nêu tính chất vật lý của rợu etylic?
GV: yêu cầu một HS đọc khái nim v
ru


? Rợu 450<sub> có nghĩa là gì? </sub>


Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu
trả lời đúng:Rợu 900<sub> có nghĩa là:</sub>


A.DD đợc tạo thành khi hịa tan 90g rợu
nguyên chất với 100 ml nớc.


B. DD đợc tạo thành khi hòa tan 90ml
r-ợu nguyên chất với 100 g nớc.


C. DD đợc tạo thành khi hòa tan 90g rợu
nguyên chất với 10 g nớc.


D.Trong 100 ml dd có 90ml rợu nguyên


chất.


- Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nớc
tan vô hạn trong nớc.


- Sôi ở 78,30<sub>C</sub>


- Hòa tan đợc nhiều chất nh iot, benzen
- Số ml rợu etylic có trong 100ml hỗn hợp
rợu.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử:</b></i>


GV: Têu cầu HS quan sát mô hình phân
tử rợu etylic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rợu
etylic?


? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của
etylic?


GV: Giíi thiÖu chÝnh nhãm – OH lµm


- CTCT:


H H


H – C – C – O – H



H H


Hay CH3 CH2 OH


- Trong phân tử rợu etylic có ,ột nguyên
tử H không liên kết với nguyên tử C mµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

cho rợu có tính chất đặc trng lên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm - OH


Hoạt động 3: Tính chất hóa học:


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm đốt
cháy cồn.


? Quan sát màu của ngọn lửa?
? Nêu hiện tợng và viết PTHH?


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


- Cho một mẩu Na vào cốc đựng rợu
etylic.


- Cho một mẩu Na vào cốc đựng nớc để
so sánh?


? Hãy nêu hiện tợng quan sỏt c?
? Nhn xột v vit PTHH?


GV: Nêu cơ chế của phản ứng bằng cách
viết phấn màu.



GV: Giới thiệu phản ứng của rợu etylic và
axit axetic sẽ học ở bài sau.


1. Rợu etylic có cháy không?


- Rợu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh
toả nhiều nhiệt.


PTHH


C2H5OH (l) + 3O2 (k) t 2CO2 (k) +3H2O(l)


2.Rợu etylic có phản ứng với Na không?
- Rợu etylic ph¶n øng víi Na gi¶i phãng
H2


2C2H5OH(l) +2Na(r) 2C2H5ONa(dd) +H2(k)


3. Ph¶n øng víi axit axetic sÏ häc ë bµi
sau:


Hoạt động 4: ứng dng:


? Quan sát hình vẽ trong SGK? HÃy nêu
ứng dụng của rợu etylic?


GV: Nhấn mạnh ng rỵu nhiỊu có hại
cho sức khỏe.



- Điều chế axit axetic, cao su tỉng hỵp,
d-ỵc phÈm…


Hoạt động 3: Tính chất húa hc:


? Rợu etylic điều chế bằng cách nào?
GV: Ngoài ra còn có thể diều chế bằng
cách cho etilen tác dơng víi níc.


- Tinh bét lên men<sub> Rợu etylic</sub>


( hoặc đờng)


- Cho etilen t¸c dơng víi níc:


C2H4 + H2O axit C2H5OH
<b>D. Cđng cè - lun tập:</b>


1. Nhắc lại tính chất hóa học của rợu etylic?


2. Bài tập: Cho Na d vào cốa đựng rợu etylic 500<sub> . Viết PTHH xảy ra?</sub>
<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Bµi tËp vỊ nhµ 1,2, 3, 4, 5 ( SGK trang 139)


Ngay d¹y:


<i><b>TiÕt 56: </b></i>


<b>Axit axetic.Mối quan hệ giữa etilen </b>



<b> rợu etilic và axit axetic</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:</b>Hc sinh nm c:


- Nắm đợc CTPT, CTCT, tính chất vật lý , tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic.
- Biết nhóm –COOH là nhóm ngun tử gây ra tính axit.


- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit axetic víi c¸c chÊt.


<b>3. Thái độ tình cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bng nhúm, mụ hỡnh phõn tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, hệ


thèng èng dÉn khÝ.


- Hãa chÊt: CH3COOH, Na2CO3, qu× tÝm, phenolftalein.
<b>III. TiÕn tr×nh giê dạy</b>



<b>A.Tổ chức : Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nờu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rợu etylic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 5 (SGK)


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>


GV: yêu cầu HS quan sát lọ đựng axit
axetic hay dấm ăn?


? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý cña axit
axetic?


GV: Yêu cầu HS lµm thÝ nghiƯm: Nhá
mét vµi giät CH3COOH vµo èng nghiƯm


đựng nớc, nêu hin tng quan sỏt c.


- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô hạn trong nớc.


<i><b>Hot ng 2: Cu tạo phân tử:</b></i>


GV: Têu cầu HS quan sát mô hình phân
tử axit axetic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rợu
etylic?



? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của
etylic?


GV: Giíi thiƯu vỊ nguyªn tö H trong
nhãm – COOH lµm cho axit axetic cã
tÝnh chÊt axit.


- CTCT:


H
O
H – C – C


O – H
H




Hay CH3 – COOH


-Trong ph©n tư axit axetic cã nhãm


- COOH . Nhóm này làm cho phân tử axit
axetic có tính axit.


Hot ng 3: Tớnh cht húa hc:


? Nhắc lại tính chất chung của axit?



GV: Hớng dẫn và yêu cầu các nhóm lµm thÝ nghiƯm:


+ ThÝ nghiƯm 1: Nhá mét vµi giọt dd CH3COOH vào một mẩu giấy


quì.


+ Thí nghiệm 2: Nhá mét vµi giät dd CH3COOH vµo dd Na2CO3


+ ThÝ nghiƯm 3: Nhá tõ tõ dd CH3COOH vµo èng nghiệm có chứ vài


git phenolftalein( cú mu )


GV: yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập


1. Axit axetic
cã tÝnh chÊt
hãa häc cđa
axit kh«ng?


TT ThÝ nghiƯm HiƯn tỵng PTHH


1 + ThÝ nghiƯm 1: Nhá một
vài giọt dd CH3COOH vào


một mẩu giấy quì.


Qựi tím chuyển màu


đỏ


2 + ThÝ nghiƯm 2: Nhá mét
vµi giät dd CH3COOH vµo


dd Na2CO3


Cã bät khÝ bay ra Na2CO3 + 2CH3COOH


2CH3COONa + H2O +


CO2


3 + ThÝ nghiÖm 3: Nhá tõ tõ
dd CH3COOH vµo èng


nghiệm có chứ vài giọt
phenolftalein( có màu đỏ)


Dung dịch ban đầu có
màu đỏ, chuyển dần
sang không màu.


CH3COOH + NaOH


CH3COONa + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? NhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa axit
axetic?



GV: lµm thí nghiệm phản ứng giữa axit
axtic với rợu etylic.


? Nhận xét mùi của chất tạo thành?
GV: Đó là Etyl axetat, ViÕt PTHH?


- Axit axetic là một axit hữu cơ yếu
- Làm q tím chuyển sang màu đỏ.
- Tác dụng với muối:


Na2CO3(r) + 2CH3COOH(dd)


2CH3COONa(dd) + H2O (l) + CO2 (k)


- T¸c dơng víi kiỊm:
CH3COOH (dd) + NaOH(dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)


2. T¸c dơng víi axit axetic:


H2SO4®, t0
CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)


<i>Etyl axetat</i>


Hot ng 4: ng dng:



? Quan sát hình vẽ trong SGK? HÃy nêu


ứng dụng của rợu axit axetic? - Sản xuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm<sub>nhuộm, chất dỴo, pha dÊm</sub><sub>…</sub>


Hoạt động 5: Điếu chế::


? H·y nêu phơng pháp điều chế axit
axetic?


- Trong công nghiÖp:


2C4H10 + 5O2 tXt 4CH3COOH + 2H2O


- S¶n xuÊt dÊm:


CH3CH2OH + O2 men dÊmCH3COOH + H2O
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại tính chÊt hãa häc cđa axit axetic?ViÕt PTHH?


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài ,làm bài tập về nhà:BTVN 1 đến 8


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 57: </b></i>


<b>Axit axetic.Mối quan hệ giữa etilen </b>


<b> rợu etilic và axit axetic</b>




<b>I. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:</b>Hc sinh nm c:


- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rợu, axit axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit axetic, và
etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rốn luyện kỹ năng viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa gia cỏc cht.


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>B.Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axit axetic?
2. Học sinh làm bài tập số 2 và 7 (SGK)


<b>C. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý:</b></i>



GV: Đa ra sơ đồ câm mối liên hệ giữa các hợp chất hữu cơ:


O2 + rỵu etylic


Men dấm H2SO4đ,t0
HS: Tham gia ý kiến để hoàn thành sơ đồ:


O2 + rỵu etylic


Men dÊm H2SO4®,t0
? ViÕt PTHH minh häa:


C2H4 + H2O axit C2H5OH


C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O


H2SO4®, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>


GV: Yªu cầu HS làm bài
tập 1 SGK


HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai nÕu cã.


GV: Híng dÉn HS lµm bµi
tËp 4(SGK)



- TÝnh sè mol cña cđa


CO2


- TÝnh khèi lỵng cđa C
- TÝnh khèi lỵng cđa H
- TÝnh khèi lỵng cđa O
- CTPT cđa A lµ CxHyOz


- LËp tû lƯ : x: y: z


Bµi tËp 1:


a. C2H4 + H2O axit C2H5OH


C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O


H2SO4®, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br


n CH2 = CH2 t, p, xt (- CH2- CH2 - )n


Bµi tËp 4:


n

CO2 = 44 : 44 = 1mol



Khèi lỵng C có trong 23g chất hữu cơ A là : 1.12= 12g


n

H2O = 27/18 = 1,5g


m cña H trong 23g chÊt Alµ 1,5 . 2 = 3g
m O trong 23g chÊt A lµ: 23 - ( 12+ 3) = 8g
a. VËy trong A cã C, H, O


x, y, z lµ sè nguyên dơng
Theo bài ra ta có:


12 3 8


x : y : z = : : = 2 : 6: 1
12 1 16


Vì MA = 46 nên CTPT của A lµ : C2H6O


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


- GV Chèt lại kiến thức về mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon.


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài ,làm bài tập:BTVN: 2, 3, 5 (SGK)


91
Etilen Rợu etilic


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày d¹y:



<i><b>TiÕt 58: </b></i>


<b>ChÊt bÐo</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b> Học sinh biết:
- Định nghĩa của chất béo.


- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, tính chất lý học ca glixerin, cụng thc tng quỏt ca
cht bộo.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết sơ đồ phản ứng bằng chữ của chất béo.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , lòng say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ: Tranh vẽ một số thùc phÈm chøa chÊt bÐo.
- Dơng cơ : èng nghiƯm, 2 chiếc kẹp gỗ,.


- Hóa chất: Nớc, bezen, dầu ăn.


<b>III</b>




<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b> : </b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Hồn thành phơng trình phản ứng theo sơ đị


Etilen Rỵu etylic axit axetic axetat etyl


<b>C. Bài mới: </b><i><b>Hoạt động 1: Chất béo có ở đâu:</b></i>


? Trong thực tế chất béo có ở đâu?


GV: Chio HS quan s¸t tranh vÏ mét sè
thùc phÈm cã chÊt bÐo?


- Chất béo có ở động vật, thực vật.


Hoạt động 2: Chất béo có những tính chất vật lý quan trọng no:


GV: hớng dẫn học sinh các nhóm làm TN :


- Cho mét vµi giät dầu ăn vào èng nghiÖm


dựng nớc và benzen lắc nhẹ.
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?


- Chất béo không tan trong nớc, nhẹ
hơn nớc tan đợc trong benzen, xăng,
dầu hỏa…



Hoạt động 3: Chất béo có thành phần và cấu tạo nh thế nào:


GV: Giới thiệu đun chất béo ở nhiệt độ
và áp suất cao thu đợc glixerin và các
axit béo.


C«ng thøc chung cđa c¸c axit bÐo:


R - COOH. Sau đó thay thế R bng cỏc
axit: C17H35, C17H33 ,C15H31


- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glierin với các axit béo và có công thức
chung là (R- COO)3C3H5


Hot ng 4: Tớnh chất hóa học quan trọng của chất béo:


GV: Giíi thiƯu đun nóng chất béo với
n-ớc tạo thành các axit bÐo


GV: Giíi thiƯu ph¶n øng cđa chÊt bÐo víi
dd kiềm: Phản ứng này là phản ứng xà
phòng hóa.


HS hot ng nhúm:


Hoàn thành các PTHH sau:


a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ?



b. (CH3COO)3C3H5 + H2O ? + ?


c. (C17H33COO)3C3H5 + ?


C17H33COONa + ?


d. CH3COOC2H5 + ?


CH3COOK + ?


Đại diện các nhóm báo cáo


Các nhóm khác bổ sung.GV: Chốt KT


a. Phản ứng thủy phân:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O axit


3RCOOH + C3H5(OH)3


(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit


3RCOONa + C3H5(OH)3


Hoạt động 5: ứng dụngcủa chất béo::


? H·y nªu øng dơng cđa chÊt bÐo?


Quan sát H5.8 nêu năng lợng của chÊt
bÐo.



- làm thức ăn cho ngời và động vật
- Làm dợc phẩm


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tính khối lợng muối thu đợc khi thủy phân hồn tồn 178 kg chất béo có cơng thức
(C17H35COO)3C3H5


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp: BTVN : 1,2,3,4 (SGK trang 147)
Ngày dạy:


<i><b>Tiết 59: </b></i>


<b>Luyện tập.Mối quan hệ giữa rợu etylic</b>


<b> axit axeticvà chất béo</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic, và chất béo.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rènn luyện kỹ năng giải một số bài tập.


<b>3.Thỏi :</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Các s cõm.


<b>III.</b>

<b> Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b> : </b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kién thức cn nh:</b></i>


GV phát phiếu học tập:


HÃy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học


Rợu etylic
Axit axetic
Chất béo


Viết PTHH minh họa


Các nhóm thảo luận trong 10 . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.Giáo


viên chốt kiến thức đa thông tin phản hồi phiếu học tập.


Công thức TÝnh chÊt vËt lý TÝnh chÊt hãa häc


Rỵu etylic C2H5OH - Lµ chÊt láng, không


màu, sôi ở 78,30<sub>, tan vô</sub>


hạn trong nớc


- T/d víi oxi.
- T/d víi Na


- T/d víi Axxit axetic.
Axit axetic CH3COOH - Lµ chÊt lỏng, không


màu, vị chua, tan vô
hạn trong nớc


- T/d víi kim lo¹i
- T/d víi kiỊm
- T/d víi mi
- T/d với rợu
Chất béo (RCOO)3C3H5 - Là chÊt láng, kh«ng


tan trong níc, nhĐ hơn
nớc, tan trong bezen


- T/d với nớc( p/ thuỷ phân)
- xà phòng hóa.



PTHH minh họa.


C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)


CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l)
H2SO4®, t0


CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l)




(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd)


(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd)


Hoạt động 2: Bài tập:


GV: Yªu cầu HS làm
bài tập số 2.


HS làm việc cá nhân.


Bài tập 2:


CH3COOC2H5 + H2O ddHCl CH3COOH +C2H5OH



CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV gäi HS lªn bảng Bài tập 3:


2C2H5OH (dd) + 2Na ddHCl 2C2H5ONa (r) + H2 (k)


C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) +


CO2 (k)


CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)


2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (k)


Bµi tËp 7:


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) +


CO2 (k)


a. Khèi lỵng CH3COOH cã trong 100g dd


m

CH3COOH = 12g


n

CH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol



Theo PT:

n

Na2CO3 =

n

CH3COOH = 0,2 mol
16,8


m

dd Na2CO3 = . 100 = 200g
8,4


b. DD sau ph¶n øng cã muèi CH3COONa


Theo PT:


n

CO2=

n

CH3COOH =

n

CH3COONa = 0,2mol


m

CH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g


m

dd sau p/ = 200 + 100 – 0,2 . 44 = 291,2g
16,4


C%CH3COOH = . 100% = 5,6%
291,2


<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>


- GV Nhắc lại toàn bộ kiÐn thøc cđa bµi.


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>-Häc bµi,lµm bµi tËp: BTVN: 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)
Ngµy dạy:


<i><b>Tiết 60: </b></i>


<b>Thực hành :</b>




<b>tính chất của rợu etylic và axit axetic</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Ôn lại tính chất của rợu etylic và axit axetic.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí nghiệm.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



-

Dng c : Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L:
5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái.


- Hóa chất: Axit axetic đặc, rợu etylíc khan, H2SO4 đặc, nớc muối bão hịa.


<b>III.</b>

<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức</b>

<b> : Sĩ số</b>

<b> : </b>


<b>B.KiĨm tra</b>

<b> : </b>



<b>C. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm tính a xit của a xit ãe tic:</b></i>


- GV híng dÉn HS tiÕn hµnh TN 1Nh


SGK


- HS : Các nhóm tiến hành TN.Quan


sát và rút ra nhận xét




--Lm qu tớm chuyn mu


-Tác dụng với kim loại,giải phóng hidrô
-Tác dụng với muối cacbon nat,giải
phóng CO2


-Tác dụng với o xit bazơ,tạo thành mối
và nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-KL :Aitxetic cã tÝnh chÊt cña mét a xit


<b>Hoạt động 2 :Phản ứng của r ợu Etylic với A xit ãe tic</b>


-GV hớng dẫn HS tiến hành TN 2 và lắp dụng cụ
H 5.5 SGK


-HS: Tiến hành TN 2.Quan sát và rút ra nhận xét



-Rợu Etylic phản ứng víi A xit a xe tic t¹o ra
Etyla xetat(chÊt láng nổi trên mặt nớc ) có mừi
thơm


-PTHH :


CH3-CO-OH+C2H5OH CH3-CO-C2H5 +H2O
<b>Hoạt động 3 :Viết bản t ờng trình : </b>


- GVHớng dẫn học sinh làm tờng trình theo néi dung.


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Nhận xét Viết PTHH


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


- GV Nhắc lại toàn bộ kién thức của bài.


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Đọc trớc bài 50


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 61 </b></i>


<b>Glucozơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b> Học sinh biết:



- Nắm đợc cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của glucozơ
- Viết đợc PTHH phản ứng tráng gơng, phản ứng lên men glucoz


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rỵu etylic, níc cÊt, èng nghiệm, kẹp gỗ, giá thí


nghim, ốn cn.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>A.Tỉ chøc</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b> : </b>



<b>B.KiĨm tra 15 phút:</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1:</b>Chọn câu trả lời dúng :


1.Chất tác dụng với CaCO3 sinh ra khí CO2 là:


A. C2H5OH B. CH3COOH



C.C3H5(OH)3 D C6H6


2.ChÊt t¸c dơng víi a xita xetic sinh ra Etya xetat lµ:


A. C2H5COOH B. CH3-CH3


C. C2H5OH D. CH3 -CO-CH3
<b>Câu 2:</b> A xit a xetic có thể tác dụng với chất nào sau đay?


CuO,NaOH, K2SO4


Viết PTHH?


<b>Đáp án:</b>
<b>Câu1:</b>


1. C
2. B


<b>Câu 2:</b>


PTHH:CH3COOH +CuO ( CH3COO)2Cu + H2O


CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>C. Bài mới: </b><i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên- tính chất vật lý</b></i>


GV: Yờu cu hc sinh c SGK.


HS: Quan sát mẫu glucozơ, thử tính tan, mùi


vị. Hoàn thành phiếu học tập 1 sau:


1. Trong tự nhiên gluco có nhiều ở đâu?
2. Điền các từ sau vào chỗ trống


( rắn, nhiều, ít, ngọt, lỏng)


Glucozơ là chất ., tan. trong nớc, có
vị..


- Cú nhiều trong hầu hết các bộ
phận của cây, có trong c th ngi
v ng vt.


- Là chất rắn không màu tan nhiều
trong nớc.


Hot ng 2tớnh cht húa hc:


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn: Nhỏ vài
giọt dd bạc nitơrat vào dd amoniac, thêm
dd glucozơ, cho vào cốc nớc nóng.


? HÃy quan sát hiện tợng?


GV: Phn ng ny l phản ứng tráng
g-ơng. Trong phản ứng này glucozơ đã b
oxi húa thnh gluconic.


GV: Giới thiệu về phản ứng lên men rợu



1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:
C6H12O6 +Ag2O NH3,t C6H12O7 + 2Ag


<i>(dd) (r) (dd) ( r) </i>


2.Ph¶n ứng lên men rợu


C6H12O6 men 2C2H5OH +2 CO2


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ứ</b><b> </b></i>ng dụng của glucozơ


? Hãy nêu ứng dụng của glucozơ? Glucozơ là chất dinh dỡng quan trọng của
ngời và động vật, pha huyết thanh, sản
xuất vitamin C, tráng gơng.


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:
Glucozơ có những tính chất nào sau đây:


A. Làm đỏ quỳ tím


B. Tác dụng với dung dịch axit


C. Tác dụng với dung dịch bạc nitơrat tropng amoniac
C. T¸c dụng với kim loại sắt


<b>E.H ớng dẫn về nhà:</b>



- Học bµi,lµm bµi tËp vỊ nhµ:BTVN: 1,2,3,4 SGK trang 179


Ngµy dạy:


<i><b>Tiết 62 </b></i>


<b>Saccarozo</b>


<b>(C</b>

<b>12</b>

<b>H</b>

<b>22</b>

<b>o</b>

<b>11</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc:</b> Häc sinh biÕt:


- Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của
saccarozo.


- BiÕt tr¹ng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozo


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của saccarozo.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- Bảng phụ, b¶ng nhãm, dd Ag NO3, dd H2SO4, níc cÊt, èng nghiƯm, kĐp gỗ, giá thí



nghim, ốn cn, ng hỳt.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức</b>

<b> : Sĩ số</b>

<b> : </b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

1. Nêu tính chất hóa học của glucozơ
2. Làm bài tËp 2 SGK


<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK.


? Cho biÕt trạng thái thiên nhiªn cđa
saccarozo


- Có nhiều trong thực vật nh mía, củ cải
đờng, thốt nốt.


Hoạt động 2: tính chất vật lý


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo
híng dÉn.


- Lấy đờng saccarozo vào ống nghiệm. Quan
sát trạng thỏi, mu sc.



- Thêm nớc vào lắc nhẹ, quan sát


Saccarozo là chất kết tinh không màu,
vị ngọt, dễ tan trong níc.




Hoạt động 3: Tính chất hóa học


GV: Yêu cầu học sinh lµm thÝ nghiƯm
theo híng dÉn.


- Thí nghiệm 1: Cho dd saccarozo vào dd
AgNO3 trong NH3sau đó đun nhẹ.


- ThÝ nghiƯm 2: Cho dd saccarozao vào
ống nghiệm, thêm một giät dd H2SO4 ®un


bóng 2 đến 3 phút. Thêm dd NaOh vào để
trung hòa. Cho dd vừa thu đợc vào ống
nghiệm chứa dd AgNO3 trong dd NH3


? Hãy quan sát hiện tợng và nhận xét?
GV: Giới thiệu về đờng fructozơ


- Đã xảy ra phản ứng tráng gơng. đó là
khi đun nóng dd saccarozo có axit làm
chất xúc tác, saccarozo bị thủy phân tạo
ra glucozơ và fructozơ



C12H12O11 + H2O axit, t C6H12O6 + C6H12O6


<i>Saccarozo Glucoz¬ Fructoz¬</i>


<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng:</b></i>


? Hãy nêu ứng dụng của saccarozơ?
Gv: giới thiệu sơ đồ sản xuất đờng từ mía


Ðp, chiết Tách tạp chất
TÈy mµu


1.Cơ đặc, kết tinh
2. Li tâm




<b>D. Cñng cè - lun tËp:</b>


1. Hồn thành các phơng trình cho sơ đồ sau:


Saccarozo Glucoz¬ Rỵu etylic Axit axetic Axetatkali
Etyl axetat


<i><b> </b></i>Axetat natri


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp :BTVN 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155



Ngày dạy :


97


Mía cây DD


Saccarozo
w
Nớc mía


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Tiết 63: </b></i>


<b>Tinh bột và xenlulozơ</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc CT chung,đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bbột và xenlulozơ
Học sinh biết đợc tính chất hóa học và ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ


- viết đợc phảnứng phân hủy và phản ứng tạo thành trong cõy xanh


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ.


<b>3.Thỏi :</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dơng cơ : mÉu vËt cã chøa tinh bét vµ xen lulozơ


<b>III</b>


<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức : SÜ sè : </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý hãa häc của tinh bột và xelulozơ
2. Làm bài tập số 2


<b>C. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Trạng thái tự nhiên:


? h·y cho biết trạng thái tự nhiên của tinh
bột và xenlulozơ?


- tinh bột có nhiều trong các loại hạt nh


lúa ng« ….



- Xelulozơ có nhiều trong sơi bơng
Hoạt động 2: Tính chất vâtl lý:


GV: híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:


Cho một ít tinh bột và xelulozơ vào 2 ống
nghiêm lắc nhẹ, đun nóng


? Quan sát nêu hiện tợng


- Tinh bột là chất rắn , không tan trong
n-ớc ở nhiệt độ thờng, tan trong nn-ớc ở nhiệt
độ cao ra dd hồ tinh bột


- Xenlulozơ là chất rắn , không tan trong
nớc ở nhiệt độ thờng, ngay cả khi đun
nóng


Hoạt động 3: Đặc điểm cấu tạo phân tử:


GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ ghi bµi Tinh bét vµ xenlulozơ có cấu tạo PT rất
lớn


Gồm nhiều mắt xích liªn kÕt víi nhau
( - C6H10O5-)n


- Tinh bột n = 1200 đến 6000
- Xenlulozơ : n = 10000 đến 14000


Hoạt động 4: Tính chất hóa học:



GV: Giíi thiƯu HS nghe vµ ghi bµi


GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm hå tinh
bột tác dụng với iôt


1. Phản ứng thủy phân:


(-C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6


2. t¸c dơng cđa dd hồ tinh bột với iôt
- Iôt làm cho dd hồp tinh bột chuyển màu
xanh , đun nóng màu xanh biÕn mÊt ,
ngi mµu xanh xt hiƯn


Hoạt động 5: ứng dụng:


? H·y nªu øng dơng cđa tinh bột và
xelulozơ


- lm thc n cho ngời và động vật
- Làm dợc phẩm


<b>D. Cñng cè - luyện tập:</b>


-GV nhắc lại npội dung chính của bài


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


-Häc bµi,lµm bµi tËp :Lµm BT6 BTVN : 1,2,3,4,5,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày dạy:


<i><b>Tiết 64: </b></i>


<b>Protein</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đựợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc trong cơ thể sống
- Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp


- Nắm đợc hai tính chất quan trọng của protein là phnng phõn hy vad s ụng t


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH thđy ph©n biĨu diƠn tÝnh chÊt hãa häc của tinh bột và xenlulozơ.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.



- Dụng cụ : Dền cồn , kẹp gỗ, panh, diêm , ống nghiệm, ống hút
- Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rợu etilic


<b>III</b>


<b> . Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức: Sĩ số:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cị: </b>


1. h·y nªu tÝnh chÊt vËt lý hãa häc, hóa học, đ đ cấu tạo của tinh bột và xelulozơ
2. Làm bài tập số 2


<b>C. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1</b></i>: Trạng thái tự nhiên:


? H·y cho biÕt tr¹ng thái tự nhiên của
protein


- Protein có trong cơ thể ngời, độnh vật


vµ thùc vËt


Hoạt động 2: Thành phần và cấu tạo phân tử:


GV: Giới thiệu thành phần nguyên tố chủ


yếu của protein Gồm C,H,O,N và một lợng nhỏ S1. Thành phần nguyên tố:
2. Cấu tạo phân tử ?



Protein c cu to bi cỏc amianoxit


Hoạt động 3: Tính chất:


GV: Giíi thiƯu khi ®un nãng protein
trong dd axir hoặc bazơ protein bị phân
hủy sinh ra c¸c aminoaxit


? H·y viÕt PTHH


GV: hớng dẫn làm thớ nghim t chỏy
túc hoc sng


1. Phản ứng phân hủy:


Protein + níc hh các aminoaxit


2. sự phân hủy bởi nhiệt:


Khi đun nóng mạnh hoặc không có nớc
protein bị phân hủy tạo thàh những chất
bay hơi có mùi khét


3. S ụng tụ:


Một số protein tan trong nớc tạo thành dd
keo, khi đun nóng hoặc thêm hóa chất các
dd này thờng xảy ra kết tủa . Gọi là sự
đông tụ



Hoạt động 5: ứng dụng:


? H·y nªu øng dơng cđa protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong
công nghiƯp nh dƯt, da mÜ nghƯ.


<b>D. Cđng cè - lun tập:</b>


1. Em hÃy nêu hiện tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


-Häc bµi,lµm bài tập : BTVN: 1,2,3,4


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 65: </b></i>


<b>polime</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime


- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong cuộc sống



<b>2. Kü năng:</b>


- Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngợc lại


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bót d¹.


- Dơng cơ : MÉu polime : tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>A.Tỉ chøc : SÜ sè ; </b>
<b>B.KiĨm tra bài cũ: </b>


1. Viết CTPt của tinh bột, xenlulozơ, protein. SS với CTCT của rợu etylic


<b>C. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Khái niệm chung


GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin trong SGK
GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rỳt ra kờt
lun v polime



HS c nh ngha


- Định nghĩa: Polime là những chất có


phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích
liên kết với nhau


- Theo nguồn gốc chia 2 loại:


Polime thiên nhiên và polime tổng hỵp


Hoạt động 2: Cấu tạo và tính chất


GV: u cầu HS đọc SGK


GV: Giíi thiƯu vỊ tÝnh tan cđa cá polime


a.Cấu tạo:


Polime là những phân tử có phân tử khối
rất lớn gồm nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh
hoặc mạng không gian


b.Tính chất:


- Là chhát rắn không bay hơi


- Hầu hết các polime không tan trong nớc


hoặc ác dung môi thông thờng


Hot ng 3: ng dng:


? HÃy nêu ứng dụng của protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong
công nghiệp nh dệt, da mĩ nghệ.


<b>D. Củng cè - lun tËp:</b>


1. H·y chØ ra m¾t xÝch trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen
2. Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chất sau: C8H8


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


-Häc bµi,lµm bµi tập :1,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày dạy:


<i><b>Tiết 66: </b></i>


<b>Polime </b>

<b>(tiÕp)</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Môc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime



- Nắm đợc khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong cuộc sống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngợc lại


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhãm, bót d¹.


- Dơng cơ : MÉu polime : tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp
- Hình vẽ: các loại dạng mạch polime


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>A.Tỉ chøc</b>

<b> : SÜ sè</b>

<b> : </b>



<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. lµm bµi tËp 4


<b>C. Bµi míi: øng dơng cđa Polime</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Chất dẻo là gì?



GV: Gọi HS đọc SGK


GV: Gäi HS trả lời câu hỏi 1 trong phiếu
học tập:


- Cht dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm su tầm đợc


Gv liên hệ các vận dụng đợc chế tạo từ
chất dẻo để nêu đợc u điểm và nhợc điểm
của chất dẻo với các vật dụng bằng gỗ và
kim loại


a.Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo
đợc chế tạo từ polime


b.Thành phần: polime, cht húa do, cht
n, cht ph gia


c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện, cách
nhiệt, dễ gia công.


d.Nhợc điểm: kÐm bỊn vỊ nhiƯt


Hoạt động2: Tơ là gì?


GV: Gọi HS đọc SGK



GV cho HS xem sơ đồ


? nêu những vật dụng đợc sản xuất từ tơ
mà em biết? Việt Nam có những địa
ph-ơng nào sản xuất tơ nổi tiếng


GV lu ý khi sử dụng các vật dụng bằng
tơ: không giặt bằng nớc nóng, tránh phơi
nắng, là ở nhiệt độ cao


a.Tơ là những polime( tự nhiên hay tổng
hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có thể
kéo dài thành sỵi


b.Phân loại: Tơ tự nhiên và tơ hóa học
(trong đó có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp)


Hoạt động 3: Cao su l gỡ?


? cao su là gì?


GV thuyt trình về cao su
? Nh thế nào gọi là tính đàn hồi
? Phân loại cao su nh thế nào?


? Những u và nhợc điểm của các vËt


a.Cao su: là vật liệu polime có tính đàn
hi



b.Phân loại: cao su tự nhiên và cao su
tổng hỵp


c.Ưu điểm: đàn hồi, khơng thấm nớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

dụng đợc chế tạo từ cao su khơng thấm khí, chịu mài mịn, cách điện


<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, u điểm


<b>E.H ớng dẫn về nhà : </b>


-Học bµi,lµm bµi tËp : BTVN: 5 SGK


Ngµy day:


<i><b>TiÕt 67: </b></i>


<b>Thùc hµnh: tÝnh chÊt cđa gluxit</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của Glucozơ, saccaroz, tinh bt


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thùc hµnh thÝ nghiƯm, rÌn lun ý thøc cÈn thận, kiên trì trong
học tập và thực hành hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn
- Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức : Sĩ số : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ


<b>C. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm


ThÝ nghiƯm 1: Tác dụng của glucozơ với
bạc nitơrat trong dd amoniac


GV hớng dÉn lµm thÝ nghiƯm



- Cho vµi giät dd b¹c nitơrat và dd
amoniac, lắc nhẹ


- Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nhẹ trên
ngọn lửa đèn cn.


? Nêu hiện tợng, nhận xét và viết phơng
trình phản øng


ThÝ nghiƯm 2: Ph©n biƯt glucoz¬,
saccaroz¬, tinh bét


Cã 3 dd glucoz¬, saccaroz¬, tinh bét.
§ùng trong 3 lä mất nhÃn, em hÃy nêu
cách phân biệt 3 dd trên


GV gọi HS trình bày cách làm


1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ
với bạc nitơrat trong dd amoniac


ThÝ nghiÖm 2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột


+ Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong 3
ống nghiệm


NÕu thÊy mµu xanh xt hiƯn lµ hå tinh
bét



+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3 trong NH3


vµo 2 dd còn lại, đun nhẹ. Nếu thấy bạc
kết tủa bám vào thành ống nghiêm là dd
glucozơ


Lọ còn lại là saccarozơ


Hot động 2: Viết bản tờng trình


STT Tªn thÝ nghiƯm HiƯn tỵng NhËn xÐt PTHH


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>D .Cđng cè:</b>


- GV yêu cầu HS thu dọn phòng thực hành


<b>E.H ớng dẫn về nhà : </b>


-Học bài :Ôn tập kiến thức từ đầu năm


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 68: </b></i>


<b>ôn tập cuối năm</b>


<b>Phần 1: Hóa học vô cơ</b>




<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit, bazơ,
muối. đợc biểu diễn bng cỏc s trong bi hc


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ


- Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối liên hệ đợc thiết lập
_ Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>III</b>


<b> . Tiến trình dạy häc:</b>


<b>A.Tỉ chøc : SÜ sè : </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>



<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>


GV: Chiếu lên sơ đồ


1 3 6 9


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>2 5 8 10


GV: yêu cầu các nhóm thảo luận ? Viết


PTHH minh họa cho mối quan hệ trên? 1. kim loại oxit baz¬2Cu + O2 2CuO


CuO + H2 Cu + H2O


2. oxit baz¬ baz¬
Na2O + H2 O 2 NaOH


2Fe(OH)2 FeO + H2O


3. Kim lo¹i Muèi
Mg + Cl2 MgCl2


CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu


4. oxit baz¬ Muèi


Na2O + CO2 Na2CO3


CaCO3 CaO + CO2


5. Baz¬ muèi


Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O


FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl


6. Muèi phi kim
2KClO3 t 2KClO2 + O2


Fe + S t<sub> FeS</sub>


7. Muèi oxit axit


K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2


SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O


8. Muèi axit


BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl


103
Bazơ


Oxit bazơ
Kim loại



Muối


Axit
Oxit axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O


9. Phi kim oxit axit
4P + 5O2 2P2O5


10. Oxit axit Axit
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4


Hoạt động 2: Bài tp:


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận biết
các chất rắn: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4


HS làm việc cá nhân


Gọi một Hs lên bảng làm bài tập


Bài tập 2: ViÕt PTHH thùc hiện chuỗi
biến hóa:


FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3


Fe 4<sub> FeCl</sub>
2



Bµi tËp 3: Cho 2,11 g hỗn hợp Zn và ZnO
vào dd CuSO4 d. Sau khio ph¶n øng kÕt


thúc, lọc lấy phần chất rắn khơng tan, rửa
sạch rồi cho tác dụng với HCl d cịn lại
1,28g chất rắn khơng tan màu đỏ


a.ViÕt PTHH


b.TÝnh khèi lợng mỗi chất trong hh A


BT 1: ỏnh s th tự các lọ hóa chất
Cho nớc vào các ống nghiệm lc u


- Nếu thấy chất rắn không tan là CaCO3


- Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4


- Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nếu


thấy sửi bọt là: Na2CO3


Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2


Còn laị là Na2SO4


BT2:


1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl



2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2


4. Fe + HCl FeCl2 + H2


a. PTHH


Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu


V× CuSO4 d nên Zn phản ứng hết


ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2


m

Cu = 1,28

n

Cu = 1,28 : 64 = 0,02 mol


Theo PT


n

Zn =

n

Cu = 0,02 mol


m

Zn = 0,02 . 65 = 1,3 g


m

ZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g
<b>D.Cđng cè:</b>


<b>E.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


-Học bài,làm bài tập :BTVN: 1,3,4,5



Ngày dạy:


<i><b>Tiết 69: </b></i>


<b>ôn tập cuối năm</b>


<b>Phần 1: Hóa học hữu cơ</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b>Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: đợc biểu diễn bằng cỏc s
trong bi hc


- Hìmh thành mối liên hệ giữa các chất


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ


- Củng cố các kỹ năng ghiải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Tổ chức : sÜ sè : </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>C. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ:</b></i>


GV ph¸t phiÕu häc tập cho các nhóm


HÃy điền tiếp nội dung vào chỗ trèng


Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trng ứng dụng
Metan


Etilen
Axetilen
Ben zen
Rợu etylic
Axit Axetic


Hs các nhóm làm BT . GV chuẩn kiến thức


Hot ng 2: Bi tp:


Bài tập 1: Trình bày phơng pháp nhận biết
:



a. các chất khí : CH4 ; C2H4; CO2


b. C¸c chÊt láng: C2H5OH; CH3COOH;


C6H6


BT3: BT6 SGK


GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV xem và chấm 1 số bài nếu cần


BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
a. Lần lợt dẫn các chất khí vào dd nớc


vôi trong:


- Nếu thấy vẩn đục là CO2


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


- DÉn 2 khÝ cßn lại vào dd Br2 nếu dd


Br2 bị mất màu lµ C2H4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


- Lọ còn lại là CH4


b. Làm tơng tự nh c©u a



<b>D.Cđng cè : </b>


<b>E.H íng dÉn về nhà : </b>


-Học bài :Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 2


<b>Đề kiểm tra học kì II</b>


<b>Phần I- Trắc nghiệm khách quan(4đ)</b>
<b>Câu 1</b>: Hãy trọn một đáp án đúng cho mỗi câu sau


1, ở điều kiện thích hợp clo p đợc với tất cả các chất trong dãy sau:
A. Fe, KOH, H2O, H2. C. H2, Ca, CuO, Fe2O3


B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O. D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3


2, ở điều kiện thích hợp, các bon p đợc với tát cả các chất trong dãy sau:
A. H2, Ca, CuO, Na2O C. H2, Ca, CuO, Fe2O3


B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O D. HCl, Na2O, CuO, Fe2O3.


3, Cặp hất nào sau đây tồn tại đồng thời trong dd:


A. CO2vµ KOH C. KNO3 vµ NaHCO3


B. Na2CO3 vµ HCl D. NaHCO3 vµ NaOH


E. Na2CO3 vµ Ca(OH)2



4, Dãy các chất sau đều làm mất màu dd nớc brom là:


A. CH4 vµ C6H6 B. C2H4 vµ C2H2


C. CH4 vµ C2H2 D. C6H6 vµ C2H2


5, Dãy các chất đều p với dd NaOH là:


A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOC2H5, C2H5OH


C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5


6, Các chất đều p với kim loại nat ri là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOH, C2H5OH


C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5


7, Dãy chất đều p với axit HCl là:


A.CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE


B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC


C. CH3COOH, C6H12O6 , C2H5OH


D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (-C6H10O5-)n


8, Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit là:
A. Tinh bột, xenlulôzơ, PVC



B. Tinh bột, xenlulôzơ, prôtêin, saccarôzơ


C. Tinh bột, xenlulôzơ, prôtêin, saccarôzơ , Glucôzơ
D. Tinh bột, xenlulôzơ, prôtêin, saccarozơ, PE


<b>Phần II -Tự luận(6đ)</b>


<b>Cõu 2(2,5)</b> có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phơng


pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Viết PTHH xảy ra.


<b>Câu 3(3,5đ)</b> Cho 21,2 g hh A gồm rợu etylic và axit axetic p với Na d thu đợc 4,48lit khí
(đktc). Tính thành phần trăm mỗi chất trong hh A (C= 12, O =16, H= 1)




<b>ỏp ỏn kim tra hc kỡ II</b>


<b>Môn hoá học.</b>
<b>Phần I- Trắc nghiệm khách quan (4đ)</b>


<b>Cõu 1:</b> ỳng mi ý đợc 0,5đ
1. A


2. C
3. C
4. B
5. D
6. B


7. D
8. B


<b>Phần II- Tự luận (6đ)</b>


<b>Cõu 2(2,5)</b> - Dựng nc và giấy màu ẩm nhận biết khí clo, giải thích cách làm và viết
đúng pthh (1đ)


- Dùng nớc brom để nhận biết C2H4 và CH4 viết đúng pthh đợc 1,5đ.
<b>Câu 3 ( 3,5đ)</b>


- Viết đúng 2 pthh 1đ


- Lập hệ pt , tính đúng số mol axit và rợu trong hh đều là 0,2 mol 2đ
- tính đúng % kl mỗi chất là: 43,39% rợu và 56,61% axit axetic đợc o,5đ


Ngµy d¹y :


<i><b>TiÕt 70: </b></i>


<b>KiĨm tra một tiết</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Đáng giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chơng 5.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện tính cẩn thận trình bày khoa học.


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>



- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cÈn thËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>II. ThiÕt lËp ma trËn hai chiỊu:</b>



Mức độ Khái niệm Giải thích Tính tốn Tổng


BiÕt


HiĨu TNKG: 3 3


VËn dơng TNKQ: 1 TL: 1 TL: 1 1


Tỉng 4 1 1 4


<b>III. Đề bài:</b>


<b>Cõu 1:</b>Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đầu câu đúng:
1. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:


A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH


C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH


2. Dãy chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch CH3COOH.


A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH


C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3
<b>Câu 2:</b> Hãy điền Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ trống:



C¸c chÊt sau ®©y thuéc dÉn xuÊt hi®rocacbon:


CH4, C3H8 CH3COOH, C3H7OH


C2H5OH, CH3Cl CCl4, C2H5COONa


C6H10O5, C6H5Br C4H8, C2H2


<b>C©u 3:</b> HÃy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và điền điều kiện của phản ứng
Các chất cho là: CH3COOH, NaOH, C2H5OH, Na, CH3COOC2H5


CH3COOH + ………….. CH3COONa + H2O


CH3COOH + C2H5OH ……… + H2O


………. + C2H5OH C2H5ONa + H2


C2H4 + H2O .
<b>Câu 4:</b> Viết phơng trình thực hiện chuỗi biến hóa:


C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic và rợu etylic. Cho mg hồn hợp X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho mg hỗn hợp X tác dụng hết với Na d
thấy thoát ra 1,336l khí H2 ( ĐKTC).


a. Viết phơng trình hóa học xy ra.
b. Hóy xỏc nh m.



<b>C. Đáp án - biểu điểm:</b>


Câu Đáp án Điểm


Câu 1:
1 đ
Câu 2:
1,5 đ
Câu 3:
1 đ
Câu 4:
1,5 đ


Câu 5:
4,5 đ


1. Chọn B
2. Chọn D
Điền S §
§ §


Đ S mỗi ý điền đúng c
Phng trỡnh 1 in: NaOH


Phơng trình 2 điền: CH3COOC2H5 và H2SO4đ, t0


Phơng trình 3 điền: Na


Phng trỡnh 4 in: C2H5OH . Mỗi PT điền đúng đợc



C2H4 + H2O axit C2H5OH


C2H5OH + O2 Men dÊm CH3COOH + H2O


H2SO4®, t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


a. PTHH x¶y ra:


CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1)


2CH3COOH + Na CH3COOna + H2 ( 2)


2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 ( 3)


Theo đề bài:

n

NaOH = 0,1. 0,2 = 0,02 mol


Theo PT (1)

n

CH3COOH = 0,02 mol


0,5®
0,5®


0,25®


0,25®
0,5®
0,5®
0,5®



0,5®
0,5®
0,5®
0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Theo PT (2)

n

H2 = 1/2

n

CH3OOOOH = 0,01mol
0,336


Theo đề bài:

n

H2 = = 0,015 mol


22,4


VËy

n

H2 ë PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol


V©y

m

hh = 0,02 . 60 + 0,01. 46 = 1,66g


- Trình bày sạch sẽ đợc


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×