Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án Hóa học 9 soạn theo phân phối chương trình môn Hóa 9 điều chỉnh nội dung thực hiện theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.38 KB, 37 trang )

Trường THCS Xn Hịa

Vũ Thị Phương

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HÓA 9 ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
THỰC HIỆN THEO CHỦ ĐỀ
Cả năm: 74 tiết
Học kì I: 19 tuần (38 tiết)
Học kì II: 18 tuần (36 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (38 tiết)
Tuần

Tiết
1
Ơn tập đầu năm.

1

2

2
3
4

3

5
6

4
5



6

7
8
9
10
11
12
13

7

14
15
8

9
10

16
17
18
19
20

Tên bài dạy

Chủ đề 1: oxit
Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Một số oxit quan trọng (Tiết 1: Mục A: Canxi oxit)
Một số oxit quan trọng (Tiết 2: Mục B: Lưu huỳnh đioxit)
Chủ đề 2: Axit
Tính chất hố học của axit.
Một số axit quan trọng (Tiết 1: Mục B.I, B.II);(Không dạy phần
A.HCl; Bỏ bài tập 4 – trang 19)
Một số axit quan trọng (Tiết 2: Mục, B.III, B.IV, B.V)
Thực hành: Tính chất hố học của oxit và axit
Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
Kiểm tra 1 tiết
Chủ đề 3: bazo
Tính chất hố học của bazơ
Một số bazơ quan trọng (Tiết 1: Mục A: Natri hidroxit)
Một số bazơ quan trọng (Tiết 2: Mục B: Canxi hidroxit-Thang
pH); (hình vẽ thang pH không dạy; không yêu cầu học sinh làm
bài tập 2 trang 30)
Chủ đề 4: Muối
Tính chất hố học của muối (Dạy Mục I. Tính chất hóa học của
muối; khơng yêu cầu học sinh làm bài tập 6 – trang 33)
Tính chất hố học của muối (Dạy Mục II. Phản ứng trao đổi
trong dung dịch) - Một số muối quan trọng (Khơng dạy Mục II.
Muối kali nitrat)
Phân bón hố học (khơng dạy mục I)
Thực hành: Tính chất hố học của bazơ và muối
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Kiểm tra 1 tiết

Chủ đề mơn hóa học 9


1


Trường THCS Xn Hịa
11

21
22

13

23
24
25
26

14

27
28

12

29
15

16
17
18
19


30
31
32
33
34
35
36
37
38

Vũ Thị Phương

Chủ đề 5: Kim loại
Tính chất của kim loại ( Khơng dạy thí nghiệm tính dẫn điện +
dẫn nhiệt)
Tính chất của kim loại- Luyện tập (không yêu cầu học sinh làm
bài tập 7 – trang 51)
Dãy hoạt động hố học của kim loại
Nhơm (Khơng dạy hình 2.14)
Sắt
Hợp kim sắt: Gang, thép (Khơng dạy về các lò sản xuất gang,
thép)
Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn
Luyện tập chương 2: Kim loại (không yêu cầu học sinh làm bài
tập 6 – trang 69)
Thực hành: Tính chất hố học của nhơm và sắt
Chủ đề 6: Phi kim.
Tính chất của phi kim.
Clo (Tiết 1: Mục I, II)

Clo (Tiết 2: III, IV)
Cacbon
Các oxit của cacbon
Ơn tập Học kỳ I
Ơn tập học kì I
Ơn tập
Thi học kì 1
HỌC KÌ II: 18 tuần (36 tiết)

Tuần
20

21

Tiết
39
40

Tên bài dạy
Axit cacbonic và muối cacbonat
Silic. Công nghiệp silicat
(Không dạy các PTHH ở mục III.3b)
Chủ đề 7: Sơ lược bảng tuần hồn các ngun tố hố học
41
Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hố học
(Tiết 1: Mục I, II) ( Không dạy các nội dung liên quan
đến lớp electron ; không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 –
trang 101)
42
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học

(Tiết 2: Mục III, IV) ( Khơng dạy các nội dung liên quan
đến lớp electron)

Chủ đề mơn hóa học 9

2


Trường THCS Xuân Hòa
43

45
46

Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học.
Thực hành: Tính chất hố học của phi kim và hợp chất của chúng
Chủ đề 8: Khái niệm –cấu tạo về hợp chất hữu cơ
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

47
48
49
50
51
52
53
54


Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Nhiên liệu
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon
Luyện tập chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu

22
44
23

24
25
26
27

Vũ Thị Phương

55

Kiểm tra 1 tiết
28
Chủ đề 10: Dẫn xuất của hiđrocacbon.
56
Rượu etylic
57
Axit axetic
29

58
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic – luyện tập.
69
Chất béo
30
60
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
61
Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
62
Kiểm tra 1 tiết
Chủ đề 11: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Nhóm Gluxit-polime
63
Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 1: Mục I, II, III của 2 bài)
32
64
Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 2: Mục IV + Luyện tập)
65
Tinh bột và xenlulozơ
33
66
Protein
67
Polime ( Chỉ dạy Mục I: Khái niệm về polime – Không
34
dạy Mục II: Ứng dụng của polime mà hướng dẫn HS đọc
thêm)
68
Thực hành: Tính chất của gluxit
69

Luyện tập: Tính chất của gluxit
35
70
Ơn tập (Phần I: Hóa vơ cơ)
71
Ơn tập (Phần II: Hóa hữu cơ)
36
72
Hệ thống kiến thức của năm học.
73
Ơn tập
37
74
Thi học kì 2

Chủ đề mơn hóa học 9

3


Trường THCS Xn Hịa

Tuần: 01
Tiết: 01

Vũ Thị Phương

ƠN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC 8

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô
cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
3. Thái độ: Thích thú học bộ mơn HH. Nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống bài tập câu hỏi
- HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp , gợi mở , thảo luận nhóm.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
Hoạt động 1: Hệ thống hoá các loại chất đã học
13’ GV: Dùng bảng phụ ghi sẵn nội
dung: K2O, Na2O, BaO, FeO,
Fe3O4, HNO3 ; CuCl2; CaCO3;
Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2;
CO2; K3PO4; BaSO3 H2SO4,
H2SO3, NaOH, KOH, Cu(OH)2,
Al(OH)3, SO2, SO3,
GV: Chia 4 nhóm của 4 tổ:
Nhóm 1, 2: Định nghĩa oxit, axit,
bazơ, muối.
Nhóm 3,4: Phân loại 4 h/chất vơ cơ.
Nhóm 5,6: Đọc tên h/chất oxit, axit .
Nhóm 7,8: Đọc tên h/chất bazơ,
muối.
GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận 
Điền vào bảng các nội dung đã nêu.

GV: Hướng dẫn + hoàn thiện các
loại hợp chất vô cơ: Oxit, Axit,
Bazơ, muối

HS: Các nhóm thảo luận,

I. lý thuyết cơ bản
1. Định nghĩa oxit, axit,
bazơ, muối.
2. Phân loại 4 hợp chất vô
cơ.
3. Đọc tên hợp chất oxit,
axit .
4. Đọc tên hợp chất bazơ,
muối.

HS: Các nhóm điền vào
bảng
HS: ghi bài

HĐ 2: Ơn tập các cơng thức tính tốn
Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hố các công thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
12’ GV: Yêu cầu HS hãy nêu CT biến HS: nêu các CT biến đổi II. Cơng thức tính toán
đổi giữa khối lượng và lượng chất. giữa khối lượng và lượng
CT tính thể tích của chất khí
chất. và các CT có liên quan m = n.M
V
GV: Dùng bảng phụ ghi công t hức:
n = 22,4
+ n = ?  m = ? ; M = ...?.

Chủ đề mơn hóa học 9

4


Trường THCS Xuân Hòa
+ n=

V
22,4

Vũ Thị Phương
m

ct
x100
C% = m dd

 V = ……?

GV: yêu cầu HS điền vào nội dung
vào bảng
GV: u cầu HS nêu cơng thức
tính C% và CM và bổ sung chổ trống
m ct
x100 mch/t =…… ;
+ C% = m dd
mdd = ………

n


HS : Thực hiện theo lệnh

CM = V
m = V.D

HS: Nêu cơng thức tính C%
và cơng thức tính CM
HS: Điền vào các chổ trống.

n

+ CM = V  n =………. ;V =
+ m = V x D => V = ……; D =
GV: Yc HS nêu ghi chú và đơn vị
HS: Nêu ghi chú và đơn vị
HĐ 3: Hướng dẫn cách giải bài toán hoá
Mục tiêu : Giúp hs vận dụng làm các bài tập tính tốn hóa học.
18’ GV: Nêu cách giải bài tốn Hố 9
+ Bước1: Viết PTPƯ ( chú ý lập HS: ghi cách giải bài toán
CTHH ) + cân bằng PTPƯ
Hoá 9 vào vở B/tập
+Bước 2:Chuyển các lượng đề bài
cho ( m ; V ; C% ; CM …… ) về đơn
vị mol ( n)
Bước 3 : Dựa theo PTHH tính m,
CM, v ......
Bước 4: Chú ý dữ kiện đề bài cho
- Cách tìm lượng thừa: Số mol (đề
cho) : số mol (ph/t) của cả 2 chất

tham gia. Nếu số mol nào lớn => HS: Thực hiện theo cách
Chất đó thừa.  muốn tìm lượng giải + viết vào vở b/tập
chất ta dựa vào chất th/gia vừa đủ.
+ Bước 5: Giải quyết các vấn đề có
liên quan
GV: Ghi b/tập 6/6 Sgk , Hướng dẫn HS : Làm Bt theo hướng
dẫn
cách giải .
GV : Hoàn chỉnh

III. Bài tập
BT 6/6: a/ CuO + H2SO4
 CuSO4 + H2O
b/
nCuO =
nH2SO4

1.6
80

= 0.02 (mol)

=

20x100
100x98

=

0.2(mol)

Theo PTHH nCuO nCuO = nCuSO4 = 0.02 (mol)
mCuSO4 = 0.02x160 = 3.2
(g)
mH2SO4 = 0.02x98=1.96 (g)
mH2SO4dư=20-1.96=18.04 g
mdd=100+1.6=101.6 9 (g)
3.2
x100 =3.15 %
101.6
18.4
x100 =17.78
C%=
101.6

C%=

%

HĐ 3: Dặn dò


2

GV: Yêu cầu HS chuẩn bị các nội
dung của bài “ Một số oxit quan HS: Chuẩn bị theo yêu cầu
trọng ’’
GV : Nhận xét giờ học của HS
HS: Rút kinh nghiệm
*Rút kinh nghiệm:

..............................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….……
-----------------------------Chủ đề mơn hóa học 9

5


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

Tuần : từ tuần 1 đến tuần 3
Tiết : từ tiết 2 đến tiết 4

CHỦ ĐỀ 1: OXIT
Số tiết :3 tiết
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: biết được:
- Tính chất hóa học của oxit
+ Oxit bazo tác dụng với nước , dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit tác dụng với dung dịch nước , dung dịch bazo, oxit bazo.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
- Tính chất ứng dụng điều chế canxi oxit và lưu huynh đi oxit.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit bazo, oxit axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của CaO.
- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hoá học của oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.

- HS biết được các tính chất hóa học của SO2
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của SO2.
- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của oxit.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Nội dung: Rèn luyện các kĩ năng quan sát, thí nghiệm và rút ra các tính chất hóa học của oxit. Phân biệt các oxit.
Kĩ năng tính tốn theo phương trình hóa học để áp dụng trong sản xuất. Kỹ năng tính tốn thành phần phần trăm về
thể tích.
3. Năng lực cần phát triển:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học: biết khái niệm về oxitbazo, oxit axit, oxit trung tính, oxit1 lưỡng
tính.
- Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất
vật lí và tính chất hoá học chung của oxit bazo , oxit axit ,tính chất của CaO và SO2
-Năng lực tính tốn hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng
cơng thức C%, CM, bài toán lượng 2 chất, bài toán hỗn hợp, bài toán lượng 2 chất.
-Năng lực giải quyết vấn đề thông qua mơn hóa học: Phân biệt oxit bazo , oxit axit. Tính chất củả oxit
bazo và oxit axit. Giải thích các hiện tượng có liên quan đến CaO và SO2 .
III/ BẢNG MƠ TẢ NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN.
Nội dung chủ
đề
Tính chất hóa
học của oxit.
Khái quát về
sự phân loại
oxit

Loại câu hỏi/
bài tập
Câu hỏi/ bài
tập định tính


Chủ đề mơn hóa học 9

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng thấp Vận dụng cao

Biết được tính
chất hóa học
chung của oxit
bazo và oxit
axit
- Biết được
dựa theo tính
chất hóa học

- Nêu được
khái niệm
oxitbazo và
oxit axit oxit
lưỡng tính và
oxit trung tính
theo tính chất
hóa học.

- Viết được
các phương
trình minh họa
tính chất hóa

học của 1 số
oxit
- Phân loại
oxit bazo và
6


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương
oxit phân
thành 4 loại.

oxit axit dựa
vào những
tính chất hóa
học của chúng

Câu hỏi bài
tập định
lượng

Câu hỏi/ bài
tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

Một số oxit
quan

trọng( canxio
xit)

Câu hỏi/ bài
tập định tính

Tính khối
lượng nồng
độ dung dịch
sau phản ứng,
bài tốn có
lượng chất
dư.
Làm thí
nghiệm oxit
phản ứng với
nước và dùng
quỳ tím để xác
nhận sự tạo
thành dung
dịch bazo và
axit
Biết được tính
chất hóa học
của canxi oxit
Biết được các
phương pháp
điều chế CaO
trong phịng
thí nghiệm,

trong cơng
nghiệp.

Câu hỏi bài
tập định
lượng

Câu hỏi/ bài
tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

Một số oxit
quan trọng
( Lưu huỳnh

Câu hỏi/ bài
tập định tính

Chủ đề mơn hóa học 9

Quan sát ,nhận
xét chất có tính
bazo thì tác
dụng với chất
có tính axit và
ngược lại.

- Viết được các

phương trình
minh họa tính
chất hóa học
của CaO
- Viết được
những phản
ứng hóa học
làm cơ sở cho
sự điều chế.

- Nhận biết và
Viết các
phương trình
theo tính chất
hóa học của
CaO dưới
dạng giải
thích.
- Phân biệt các
oxit bằng pp
hóa học.
Tính khối
lượng nồng độ
mol của các
chất tham gia
và sản phẩm.

Làm thí
nghiệm Cao
phản ứng với

nước và dùng
quỳ tím để xác
nhận sự tạo
thành dung
dịch bazo .
Biết được tính
chất hóa học
của SO2 Biết

Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng của
oxit trong hỗn
hợp 2 chất
ban đầu.

Quan sát ,nhận
xét rút ra được
CaO có tính
chất hóa học
của oxit bazo
thì tác dụng
với chất có tính
axit .
- Viết được các - Viết được
Tính khối
phương trình
các phương
lượng nồng

minh họa tính
trình minh họa độ dung dịch
7


Trường THCS Xn Hịa
đioxit)

Câu hỏi bài
tập định
lượng
Câu hỏi/ bài
tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

Vũ Thị Phương
được các
phương pháp
điều chế SO2
trong phịng
thí nghiệm,
trong cơng
nghiệp.

chất hóa học
của SO2
- Viết được
những phản

ứng hóa học
làm cơ sở cho
sự điều chế.

Làm thí
nghiệm SO2
phản ứng với
nước và dùng
quỳ tím để xác
nhận sự tạo
thành dung
dịch axit.

Quan sát ,nhận
xét rút ra được
SO2 có tính
chất hóa học
của oxit axit
thì tác dụng
với chất có tính
bazo .

tính chất hóa
học của SO2
dưới dạng sơ
đồ .
- Tách các
oxit bằng pp
hóa học


sau phản ứng

Tl

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Bài 1: TÍNH CHẤT HỐ HỌC- KHÁI QT HỐ
SỰ PHÂN LOẠI OXIT
A./ CHUẨN BỊ :
 GV: Chuẩn bị để mỗi nhóm HS làm th/ nghiệm
•Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm (4 chiếc) ; kẹp gỗ (1 chiếc) ; cốc thuỷ tinh ; ống hút ;
•Hố chất : CuO,CaO,CO2, P2O5,HCl, CaCO3, dd Ca(OH)2, q tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4 khử
độc của P đỏ.
. HS: Xem trước bài học
B./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, phát hiện, quan sát thí nghiệm
C./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
1
tiết
17’

Hoạt động của GV
GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm
oxit bazơ, oxit axit
GV:Hướng dẫn các
HS làm
t/nghiệm sau:
-. Cho vào ống nghiệm mẫu vôi
sống CaO , thêm vào ống nghiệm 2,
3ml nước, lắc nhẹ, dùng ống hút

nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống
nghiệm trên vào mẫu giấy q tím
và quan sát.
GV: u cầu các nhóm HS rút kết
luận + Viết PTHH

Chủ đề mơn hóa học 9

Hoạt động của HS
Nội dung
HS: Nhắc lại khái niệm oxit I. Tính chất hố học của
bazơ,oxit axit.
oxit:
1./ Tính chất hố học
HS: Các nhóm làm t/nghiệm của oxit Bazơ
a) Tác dụng với nước:
HS: Làm TN
PTHH: CaO ( r) + H2O (l)
HS: Nhận xét hiện tượng: => Ca(OH)2 (dd)
Vôi sống nhão ra, toả nhiệt  Kết luận: Một số oxit
dd làm cho q tím  màu bazơ tác dụng với nước =>
xanh . Vậy . CaO p/ứng với dung dịch bazơ (kiềm)
nước  dd bazơ
Lưu ý: số oxit tác dụng
với nước (tothường):
8


Trường THCS Xuân Hòa


Vũ Thị Phương

Lưu ý: số oxit tác dụng với
nước (tothường): Na2O; CaO;
K2O; BaO….
GV: Yêu cầu HS viết PTHH của
các oxit bazơ trên với nước

HS: Kết luận và viết PTHH. Na2O; CaO; K2O; BaO….
 Kết luận: Một số oxit bazơ
tác dụng với nước => dung
dịch bazơ (kiềm)
PTHH: CaO ( r) + H2O (l) =>
Ca(OH)2 (dd)
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm HS: Thực hiện theo lệnh
b) Tác dụng với axit:
thí nghiệm: - Cho vào ống nghiệm
1: một ít bột CuO màu đen. .Nhỏ HS: Làm thí nghiệm theo PTHH: CuO + 2HCl =>
vào ống nghiệm 2→ 3ml dd HCl, nhóm
CuCl2 + H2O
lắc nhẹ , quan sá.t.
HS: Nhận xét hiện tượng:
GV: Màu xanh lam là màu của dd - CuO màu đen hoà tan  Kết luận: Oxit bazơ +
đồng ( II ) clorua.
trong dd HCl  dd màu axit  muối + nước
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi xanh lam
1 HS nêu kết luận
HS: Viết PTHH
CuO + 2HClCuCl2 + H2O
HS: Nêu kết luận

GV: Giới thiệu : Bằng thực nghiệm
c) Tác dụng với oxitaxit:
đã chứng minh được rằng: Số oxit
bazơ ( CaO, BaO, Na2O, K2O....) HS: Viết PTPƯ:
BaO (r) + CO2 (k) 
t/dụng với axit muối
BaO (r) + CO2 (k)  BaCO3
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ , BaCO3(r)
oxit bazơ + oxit axit
Gọi 1 HS nêu kết luận
muối
HS : Kết luận
12’ GV: Giới thiệu t/chất + h/dẫn HS
viết PTPƯ ( biết gốc axit t/ứng với HS: Viết PTPƯ
các oxit axit)
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
HS: Nêu kết luận
GV: Gợi ý để HS liên hệ đến PTPƯ
của khí CO2 với dd Ca(OH)2 
h/dẫn HS viết PTPƯ
GV: Nếu thay CO2 bằng những oxit
axit như: SO2 ; P2O5 ….cũng xãy
t/tự Gọi HS nêu kết luận
GV: Thơng báo đây cũng là tính
chất 1c
GV: Hãy so sánh t/chất hoá học của
oxitaxit và oxit bazơ ?
GV: Yêu cầu HS làm B/tập 1 : Cho
các oxit sau: K2O ; Fe2O3 ; SO3 ;
P2O5.

a) Gọi tên, phân loại các oxit trên
b) Trong các oxit trên, chất nào
t/dụng được với:
Chủ đề mơn hóa học 9

2. Tính chất hố học của
oxitaxit:
a./Tác dụug với nước:
 Kết luận: Nhiều oxit axit
+ nước  dd Axit
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
HS: Viết PTHH xảy ra
b) Tác dụng với Bazơ:
CO2 ( k) + Ca(OH)2   Kết luận: Oxit axit +
CaCO3 + H2O
ddBazơ  muối + nước
HS: Nêu kết luận
CO2 ( k) + Ca(OH)2 
CaCO3 + H2O
HS: Viết PTHH
c) Tác dụng với oxit
CO2 ( k) + CaO  CaCO3
bazơ:
HS: Thảo luận nhóm, nêu CO2 ( k) + CaO  CaCO3
nhận xét
HS: làm vào vở B/tập
a) Gọi tên; phân loại
b) Những oxit t/dụng với
nước: K2O ; SO3 ; P2O5
c)Những oxit t/dụng với dd

H2SO4 loãng: K2O; Fe2O3
9


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

- Nước? - dd H2SO4 loãng ? - d) Những oxit t/dụng với
dd NaOH ? Viết PTPƯ
dd NaOH là: SO3; P2O5
GV: Gợi ý oxit nào nào t/dụng với
dd Bazơ.
6’

GV: Giới thiệu dựa vào t/chất hoá
học chia oxit thành 4 loại
GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng loại HS: Nghe giảng
HS: Cho ví dụ về oxitbazơ ;
oxitaxit ; oxit lưỡng tính ;
oxit trung tính

10’ III: Củng cố - Dặn dò
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
chính của bài
GV: Hướng dẫn HS làm B/tập 4 tr/6
Sgk
GV: Hướng dẫn HS làm b/tập 5 tr/6
Sgk
* Dẫn h/hợp khí đi qua bình đựng

dd kiềm dư  khí CO2 bị giữ lại
trong bình.Viết PTPƯ
GV: Cho B/tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5,
6, Sgk
GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho
B/tập 1; 2
Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Một số oxit
quan trọng :
GV: Nhận xét giờ học của HS
T
G

Hoạt động của GV

HS: Thực hiện theo lệnh
HS: Trả lời b/tập 4 tr/6:
HS: Nhận tt của b/tập 5 tr/6

II./ Khái quát về sự phân
loại oxit
1. Oxit bazơ :
2. Oxit axit: oxit
3. Oxit lưỡng tính :
4. Oxit trung tính:
III. Bài tập:
BT 4/6
a) CO2
;
SO2
b) Na2O ; CaO

c) Na2O ; CaO ;
CuO d) CO2 ; SO2

HS: Nắm TT dặn dò của GV
HS: Rút kinh nghiệm
Hoạt động của HS

Tiểu kết

HĐ 2 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B./ CHUẨN BỊ :
GV:  Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2,Na2CO3, S, nước cất
 Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, Tranh: lị nung vơi trong cơng nghiệp và thủ
cơng.
HS: Nghiên cứu nội dung bài học
C./ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, vấn đáp, tìm tịi., so sánh, thí nghiệm chứng minh .
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
8’

GV: Nêu các t/chất hoá học của
oxxit bazơ, viết PTPƯ
GV: Gọi HS lên chữa B/tập 1 Sgk 6 HS: Trả lời
GV: Gọi HS nhận xét

Chủ đề môn hóa học 9

Bài 2: MỘT SỐ OXIT
QUAN TRỌNG

10



Trường THCS Xuân Hòa

20’

4’
6’

GV: Nxét và ghi điểm cho HS
GV: Giới thiệu bài mới như sgk
GV: Khẳng định CaO (oxit Bazơ)
 yêu cầu HS quan sát mẫu CaO
và nêu tính chất vật lý.
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm:
Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống
nghiệm vào ống nghịêm. Nhỏ từ từ
nước vào ống nghiệm.
GV: Gọi HS nhận xét + Viết PTPƯ
CaO + H2O  Ca(OH)2

Vũ Thị Phương
HS: Lên bảng chữa B/tập 1.
HS: Nhận xét
I./ Canxi oxit có những
HS: Quan sát,, nêu tính chất tính chất nào ?
vật lý
HS: Làm th/nghiệm và quan 1 ) Tác dụng với nước
sát.
CaO + H2O  Ca(OH)2

Ca(OH)2 ít tan trong nước,
HS: nhận xét hịên tượng Phần tan tạo thành dd bazơ
(toả nhiệt, chất rắn màu
trắng, tan ít trong nước) 
Viết PTPƯ

GV: Phản ứng của CaO với nước
HS: Nghe + ghi bổ sung
 ph/ứng tôi vôi
GV: Ca(OH)2 ít tan trong nước,
Phần tan tạo thành dd bazơ
GV: Nhờ t/chất này CaO được dùng
khử chua đất trồng, xử lý nước thải
của nhà máy hố chất
GV: Thuyết trình: Để CaO trong
kh/khí (t0 thường) CaO hấp thụ khí
cacbonđioxit  canxi cacbonat.
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ + rút HS: CaO t/dụng với dd HCl
tạo thành dd CaCl2  Viết
kết luận
PTPƯ
CaO +2HCl  CaCl2 + H2O
HS: Nhận TT của GV
GV: Thuyết trình:
HS: Viết PTHH
CaO + CO2 CaCO3
GV: Hãy nêu các ứng dụng của
canxi oxit?
HS: Nêu ứng dụng của CaO
dựa vào sgk

GV: Trong thực tế người ta s/xuất HS: Cho biết ng/liệu sxuất
CaO từ nguyên liệu nào?
CaO
GV: Thuyết trình về các PƯHH xãy HS: Viết PTPƯ sản xuất
ra trong lị nung vơi
CaO qua 2 giai đoạn
GV: HS viết PTPƯ
t
C + O2 →
CO2
t
CaCO3 → CaO + CO2
GV: Gọi HS đọc bài “ Em có biết “ HS: thực hiện theo lệnh
GV: Yêu cầu HS làm b/tập sau: Viết HS: Hoạt động theo nhóm
PTPƯ cho mỗi biến đổi sau:
hoàn thành bài tập
0

b) Tác dụng với oxit axit:
CaO + 2HCl  CaCl2 +
H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ
CaO + CO2 CaCO3
II./ Ứng dụng của canxi
oxit
(sgk)
III./ Sản xuất canxi Oxit
1. Nguyên liệu: Đá vôi,
chất đốt.
2. Các phản ứng hóa học:

t
C + O2 →
CO2
t
CaCO3 → CaO + CO2
0

0

0

8’

Ca(OH)2 CaCl
2
t
CaCO3 →
CaO

Ca(NO3)2
CaCO3
HS: Nhận TT của Gv đua ra
GV: Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, Sgk
0

Chủ đề môn hóa học 9

Bài tập:
t
CaCO3 →

CaO + CO2
→ Ca(OH)2
CaO +H2O 
→
CaO + 2HNO3 
Ca(NO)3 + H2O
→ CaCO3
CaO + CO2 
BT 3: Đặt x (gam) mCuO
 m Fe2 O3 = (20 - x) gam
0

11


Trường THCS Xuân Hòa
GV: Hướng dẫn b/tập 3* Sgk tr/ 9:
GV: Dặn dò: chuẩn bị bài “ Một số HS: Nắm TT dặn dò của Gv
oxit quan trọng (tt) “
GV: Nxét giờ học của HS
HS: Rút kinh nghiệm

Vũ Thị Phương
20 − x

nCuO = 80x ; n Fe2 O3 = 160 ;
nHCl = 0,2 x 3,5 = 0,7mol
2x +
Ta cỏ ph/trình: 80
6(20 − x)

= 0,7 
160

mCuO=4gam ;m Fe2 O3 = 16g
HĐ 3: Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)
A./ CHUẨN BỊ :
 GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy; Phiếu học tập b/tập 1& 2.
 HS: Ơn tập về tính chất hoá học của oxit
B./ PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, vấn đáp, tìm tịi, so sánh, thí nghiệm chứng minh
C./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
8’ GV: Kiểm tra bài củ
Hãy nêu t/chất hoá học của oxit axit HS: Trả lời
và viết PTPƯ
HS: Chữa b/tập 4 Sgk
GV: Gọi HS chữa b/tập 4 Sgk
n CO 2 = 0,1mol
GV: Gọi HS khác nhận xét + sữa sai CO2 + Ba(OH)2  BaCO3
+ H2O
-Theo p/trình: n Ba(OH)2 = n
BaCO3 = n CO 2 = 0,1mol
CM Ba(OH)2 = 0,5 M ; m BaCO3 =
GV: Nxét và ghi điểm cho HS
19,7 gam
GV: Giới thiệu bài mới
16’ GV: Giới thiệu các t/chất vật lý.
I./ Tính chất của lưu
GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đioxit
huỳnh đioxit
có t/chất hố học của oxit axit
HS: Nhận TT của GV

1./ Tính chất vật lý
(sgk)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng HS: Nhắc t/chất hoá học của 2./ Tính chất hố học
t/chất + viết PTPƯ
SO2
a) Tác dụng nước:
SO2 + H2O  H2SO3
Tác dụng với nước. Viết SO2 + H2O  H2SO3
GV: Giới thiệu: dd H2SO3 làm q PTPƯ
SO2 + H2O  H2SO3
tím  màu đỏ
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ)  CaSO3 (r) + Tác dụng với dd Bazơ. Viết b) Tác dụng với dd Bazơ:
PTPƯ
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ)
H2O(l)
 CaSO3 (r) + H2O(l)
GV: Giới thiệu: SO2 là chất gây ô
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) 
nhiễm k/khí; gây mưa axit
CaSO3 (r) + H2O(l)
SO2 (k) + Na2O (r)  Na2SO3 Tác dụng với oxit Bazơ. Viết c) Tác dụng với oxit
PTPƯ
Bazơ:
( r)
SO2 (k) + Na2O (r) 
GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: HS: Đọc tên các muối
Na2SO3 ( r)
CaSO3 ; Na2SO3 ; BaSO3 .Gọi HS HS: Nêu kết luận
kết luận về t/chất hoá học của SO2


5
GV: Giới thiệu các ứng dụng của
II/ Ứng dụng của lưu
SO2
HS: Nghe + ghi các ứng huỳnh đioxit
Chủ đề môn hóa học 9

12


Trường THCS Xuân Hòa

6’

GV: SO2 được dùng tẩy trắng bột
gỗ (Vì SO2 có tính tẩy màu)
GV: Giới thiệu cách điều chế SO2
trong PTN
- Muối Sunfit + axit (dd HCl,
H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 +
H2O + SO2 
GV: SO2 thu bằng cách nào trong
những cách nào sau đây:
a) Đẩy nước
b) Đẩy kh/khí (úp bình thu)
c) Đẩy kh/khí , giải thích
- Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
GV: Cho biết cách điều chế SO2
trong công nghiệp


Vũ Thị Phương
dụng SO2

(sgk)

HS: Nhận TT của GV

HS: Thảo luận nêu cách điều
chế SO2
trong phòng
th/nghiệm  Cách thu khí
HS: Nêu cách chọn  giải
thích dựa vào tỷ khối và
t/chất của nước
HS: Viết PTPƯ điều chế
SO2 trong công nghiệp
t
S(r) + O2(k) →
SO2 (k)
4FeS2 (r) +11O2 (k)  2Fe2O3
(r) +8SO2 (K)
C: Củng cố - Dặn dò
/
10 GV: Gọi HS nhắc nội dung chính HS: Nhắc nội dung bài đã
của bài
học
GV: Yêu cầu HS làm b/tập trên HS: Thảo luận nhóm làm
phiếu học tập + nhận xét + bổ sung b/tập 1
 GV hướng dẫn

HS: Nhận xét
GV: Hướng dẫn làm b/tập 3 Sgk HS: Theo dỏi
tr/11
HS:Dặn dò HS về nhà
HS: Rút kinh nghiệm
HS: Nxét giờ học của HS
IV/ HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.

III./ Điều chế lưu huỳnh
đioxit
1. Trong phòng thí
nghiệm:
- Muối Sunfit + axit (dd
HCl, H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + SO2 
2./ Trong công nghiệp:
Đốt lưu huỳnh trong
kh/khí
t
S(r) + O2(k) →
SO2 (k)
t
4FeS2 (r) +11O2 (k) →
2Fe2O3 (r) +8SO2 (K)
0

0

0


Bài 1. Viết các phương trình thể hiện tính chất hóa học của
a/ oxit bazo
b/ oxit axit
c/ Lưu huỳnh đioxit
d/ Canxioxit
Bài 2. Viết các PTHH điều chế
a/ Lưu huỳnh đioxit b/ Canxihidroxi
Bài 3. Xét các chất: CaO, SO3, Fe2O3, . Viết phương trình phản ứng (nếu có) của các oxit trên với:
a/ Nước b/ Dung dịch NaOH
c/ Dung dịch HCl
Bài 4. Có những chất sau: H2O, NaOH, Na2O, CO2, CO. Hãy cho biết chất nào tác dụng với nhau từng
đơi một. Viết các PTHH xảy ra (nếu có)
Bài 5. Cho những oxit sau: CO2, CO, SO3, K2O, BaO, FeO, Al2O3. Hãy chọn một trong những chất đã
cho tác dụng với
a/ Nước, tạo thành axit.
b/ Nước, tạo thành dung dịch bazo
c/ Axit, tạo thành muối và nước
d/ Bazo, tạo thành muối và nước
Viết các PTHH xảy ra
Bài 6. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
6

Chủ đề mơn hóa học 9

13


Trường THCS Xuân Hòa
a/ CaO


Ca(OH)2

Vũ Thị Phương
CaCO3

CaCl2

Ca(NO3)2

5

CaSO3
5

b/ S

SO2

H2SO3

Na2SO3

SO2

6

Na2SO3
Bài 7. Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học
a/ Hai chất rắn màu trắng : CaO và CaCO3

b/ Hai chất khí khơng màu : CO2 vả O2
Viết các PTHH xảy ra

Bài 8: Khi cho SO2 vào nước ta thu được
A.dd SO2 ,
B . dd H2SO4 ,
C. SO2 không tan trong nước
D .dd H2SO3
Bài 9. Điền từ có hoặc khơng vào các ơ trống trong bảng sau :
T/d với nước
T/d với khí CO2
T/dvới NaOH
T/d với khí O2,có xúc tác
CaO
SO2
CO2
Bài 10. Có hỗn hợp khí SO2, O2. Làm thế nào có thể tách khí O2 từ hỗn hợp trên ? Trình bày cách làm và
viết PTHH
Bài 11. Có những khí ẩm (Khí có lẫn hơi nước): N2, CO2, H2, O2, SO2. Khí nào có thể làm khơ bằng
canxioxit ? Giải thích.
Bài 12. Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được Na2CO3 và nước
a/ Viết PTHH xảy ra
b/ Tính nồng độ mol dung dịch NaOH cần dùng.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 13. Dẫn 56ml khí SO2 (đktc) đi qua 350ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Tính khồi lượng các chất sau phản ứng.
Bài 12. Người ta tiến hành nung 2500kg đá vôi, biết rằng trong đá vôi này chứa 80% CaCO 3. Tính khối
lượng vơi sống thu được, biết hiệu suất phản ứng là 90%.

Bài 13. Đem 1,02g oxit của một kim loại hóa trị III hịa tan vào hoàn toàn 12,25g dung dịch H2SO4
24%.
a/ Xác định tên kim loại và oxit kim loại
b/ Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng. Biết rằng lượng oxit và lượng axit tham gia vừa đủ.

----------------------------Tuần : từ tuần 3 đến tuần 4
Tiết : từ tiết 5 đến tiết 7

CHỦ ĐỀ 2: AXIT
Chủ đề mơn hóa học 9

14


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

( 3 tiết)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: biết được:
- Tính chất hóa học của Axit: Tác dụng với quỳ tím, oxit bazo , bazo và kim loại
- Tính chất ứng dụng , cách nhận biết axit HCl, H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc( tác dụng với kim loại, tính
háo nước) phương pháp sản xuất H 2SO4 trong công nghiệp. HS biết được t/chất HH của axit HCl, H 2SO4

loãng. Biết được cách viết PTPƯ thể hiện t/chất HH chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mối t/chất.
H2SO4 đặc có những t/chất hố học riêng: Tính oxi hố ( t/dụng với những kim loại kém hoạt động ) tính
háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những t/chất này. Những ứng dụng quan trọng của axit này
trong sản xuất, trong đời sống.
2./ Kỹ năng : Sử dụng an tồn những axit này trong q trình tiến hành th/nghiệm. Các ng/liệu công

đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những ph/ứng xãy ra trong các công đoạn..Vận dụng những
t/chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng.
2./ Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các chất , kỹ năng làm b/tập HH
- Những tính chất hố học của oxít bazơ ,oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ và oxít axít
- Những tính chất hố học của axít
- Dẫn ra những phản ứng hố học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể
như :CaO,SO2,HCl,H2SO4.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của axit nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của HCl, H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc tác dụng với
kim loại .
- Viết các PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc , nóng
- Nhận biết dung dịch HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dd muối sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.
3. Năng lực cần phát triển:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học: biết khái niệm về axit, axit mạnh, axit yếu. Axit1 có oxi và axit
khơng có oxi. Axit1 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất vật
lí và tính chất hố học chung của axit, tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric lỗng.
-Năng lực tính tốn hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng
cơng thức C%, CM, Vdd, Khối lượng riêng, bài toán lượng 2 chất, bài toán hỗn hợp.
-Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học: Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat. Giải thích
các hiện tượng có liên quan đến axit sunfuric .
III/ BẢNG MÔ TẢ NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN.
Nội dung
Loại câu
chủ đề
hỏi/ bài tập
Tính chất hóa Câu hỏi/ bài

học của
tập định tính
axit

Chủ đề mơn hóa học 9

Nhận biết

Thơng hiểu

Biết được tính
chất hóa học
chung của axit
- Biết được
dựa theo tính
chất hóa học
axit phân
thành 2 loại.

- Phân biệt
được khái axit
mạnh và axit
yếu.

Vận dụng
thấp
- Viết được
các phương
trình minh họa
tính chất hóa

học của 1 số
axit

Vận dụng
cao

15


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

Câu hỏi bài
tập định
lượng

Câu hỏi/ bài
tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

Một số axit
quan trọng

Câu hỏi/ bài
tập định tính

Tính thành

phần phần
trăm của mỗi
kim loại trong
hỗn hợp theo
pp vật lí và
hóa học.
Làm thí
nghiệm axit
phản ứng với
quỳ tím, kim
loại, oxitbazo,
bazo để xác
nhận sự tạo
thành sản
phẩm của phản
ứng .
Biết được tính
chất hóa học
của H2SO4
lỗng và
H2SO4 đặc
Biết được các
phương pháp
điều chế
H2SO4 trong
phịng thí
nghiệm, trong
cơng nghiệp.

Quan sát ,nhận

xét tính chất
axit thì tác
dụng với kim
loại, oxitbazo
và bazo.Nhận
biết dấu hiệu
của phản ứng ,
giải thích rút ra
kết luận.
- Viết được các
phương trình
minh họa tính
chất hóa học
của H2SO4
lỗng và
H2SO4 đặc
- Viết được
những phản
ứng hóa học
làm cơ sở cho
sự điều chế.

Câu hỏi bài
tập định
lượng

Câu hỏi/ bài
tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền

với thực tiển)

- Nhận biết và
Viết các
phương trình
theo tính chất
hóa học của
H2SO4 dưới
dạng giải
thích.
- Phân biệt các
axit bằng pp
hóa học.
Tính khối
lượng nồng độ
dd của các
chất tham gia
và sản phẩm.

Làm tn chứng
minh tính chất
của H2SO4
lỗng và
H2SO4 đặc.
Sử dụng Tn
nhận biết
H2SO4 và dd
muối sunfat

Tính thành

phần phần
trăm về khối
lượng của axit
trong hỗn hợp
2 chất ban
đầu.

Quan sát ,nhận
xét rút ra được
tính chất hóa
học của H2SO4
lỗng và
H2SO4 đặc có
tính chất hh
của axit và
H2SO4 đặc có tính
chất hóa học riêng.

T
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
G
HĐ 1: Bài 3: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT
Chủ đề mơn hóa học 9

Nội dung

16



Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

A./ CHUẨN BỊ :
 GV: Chuẩn bị phiếu học tập b/tập 1,2 & 3. các đồ dùng th/nghiệm gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- Hoá chất: dd HCl ; dd H2SO4 ; Zn ; Al ; Fe ; dd CuSO4 ; dd NaOH ; Q tím ; Fe2O3 ; CuO
HS: Ôn lại: định nghĩa axit.
B./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thí nghiệm nghiên cứu, thảo luận nhóm
9’

25’

GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Kiểm tra định nghĩa axit, công
thức chung của axit?
GV: Gọi HS chữa b/tập 2 Sgk tr/11

HS: Báo cáo
HS: Nêu định nghĩa axit công thức chung HnA
HS: Chữa b/tập 2
a) phân biệt 2 chất rắn màu
trắng là CaO ; P2O5 ( cho
nước; q tím)
b) Phân biệt 2 chất khí SO2 ;
O2 ( dd nước vơi trong 
vẫn đục: SO2 )

GV: Gọi HS khác nhận xét.

GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS
GV: Giới thiệu bài mới như sgk
GV: Hướng dẫn các nhóm làm
th/nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào HS: Làm TN và quan sát
mẫu giấy q tím  quan sát + nêu hiện tượng thay đổi màu
nhận xét.
q thành đỏ
GV: Tính chất này  nhận biết axit
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm
TN: Cho 1 ít kim loại Zn vào ống
nghiệm 1. Cho ít Cu vào ống
nghiệm 2. Nhỏ 1 2 ml dd HCl
vào ống nghiệm và quan sát
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + nhận
xét

HS: Làm th/nghiệm theo
nhóm.

I. Tính chất hố học của
axit
.1.Axit làm thay đổi màu
chất chỉ thị màu
Dd axit làm quỳ tím
chuyển sang màu đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Kết luận: Dung dịch axit
tác dụng được với nhiều
kim loại  muối và nước
2Al ( r) + 6HCl (dd)  2

AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Fe (r)
+ H2SO4(dd) 
FeSO4(dd) + H2 (k)
lưu ý: HNO3 t/dụng với
nhiều kim loại, nhưng
khơng giải phóng H2

HS: Nêu hiện tượng - Ống
1: Bọt khí thốt ra, kim loại
hồ tan dần
Ống 2: khơng có hiện tượng
GV: u cầu HS viết PTPƯ giữa HS: Nêu kết luận, Viết
Al, Fe với dd HCl, dd H2SO4 loãng. PTPƯ
2Al ( r) + 6HCl (dd)  2 AlCl3 (dd) +
3H2 (k)
Fe (r) + H2SO4(dd)  FeSO4(dd) +
H2 (k)
GV: Gọi HS nêu kết luận
GV: lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều HS: Nhận TT
kim loại, nhưng khơng giải phóng
H2
3. Tác dụng với Bazơ:
GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm:
HS:Làm
TN
 Kết luận: Axit tác dụng
Lấy ít Cu(OH)2 vào ống
Chủ đề mơn hóa học 9


17


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

nghiệm.Thêm 1, 2ml dd H2SO4.Lắc
đều, quan sát trạng thái màu sắc. HS:Nêu hiện tượng :
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + Viết ống 1: Cu(OH)2 hoà tan 
PTPƯ
dd màu xanh.
HS: Viết PTPƯ
GV: Giới thiệu: p/ứng của axit với
bazơ  p/ứng trung hoà
HS: Nêu kết luận
GV: Yêu cầu HS nhắc lại t/chất của HS: Nhắc lại t/chất hoá học
oxitbazơ + viết PTPƯ của oxit bazơ của oxxit bazơ và viết PTPƯ
t/dụng với axit
GV: Giới thiệu CuO (màu đen) ;
ZnO (bột màu trắng) ; Fe2O3 (bột HS: Nhận TT của GV
màu nâu) đều có trong PTN
Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) 
HS: Nêu kết luận
2FeCl3(dd) + 3H2O
GV: Giới thiệu t/chất t/dụng với
HS: Nghe và ghi bài
muối
5. Tác dụng với muối: ( Học bài
9)

4’

7’

T
G

GV: Giới thiệu các axit mạnh và HS: Ghi vào vở.
yếu
 Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ;
HNO3 …….
 Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3
….
C: Luyện tập - Củng cố - Dặn dò
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung HS: Nhắc lại nội dung chính
chính của bài
của bài
GV: Dùng bảng phụ (ghi b/tập 2): HS: Làm b/tập 2 / 14 Sgk
Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt vào vở:
t/dụng với: a) Magiê ; b) Sắt (III) a) Mg + HCl b) CuO+ HCl
hidroxit ; c) Kẽm oxit ; d) Nhôm c)Fe(OH)3 + HCl hoặc Fe2O3
Oxit
+ HCl
GV: Gọi HS lên bảng làm b/tập 2
d) Mg + HCl hoặc Al2O3 +
GV: Cho HS làm BT/ phiếu học tập HCl
HS: Làm theo nhóm
GV: Dặn dị HS về nhà
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Rút kinh nghiệm

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

với bazơ  muối và nước
Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd)
CuSO4(dd)+ 2H2O(l)
2NaOH (r) + H2SO4(dd) 
Na2SO4 (dd) + 2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ
 Kết luận: Axit t/dụng
với oxit bazơ  muối và
nước
Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) 
2FeCl3(dd) + 3H2O

5. Tác dụng với muối:
( Học bài 9)
II./ Axit mạnh và Axit
yếu
 Axit mạnh: HCl ;
H2SO4 ; HNO3 …….
 Axit yếu: H2SO3 ;
H2S ; H2CO3
BT:
a) Mg + 2HCl MgCl2
+ H2
b) Fe(OH)3 + 3HCl
FeCl3 + 3H2O
c) ZnO+ HCl ZnCl2 +

H2O
d) Al2O3 + 6HCl
2AlCl3 + 3H2O

NỘI DUNG

HĐ 2: Bài 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A./ CHUẨN BỊ :
 GV: - Phiếu học tập
- Hố chất: dd HCl, dd H2SO4, q tím, H2SO4 đặc(GV sử dụng), Al, Zn, Fe, Cu(OH)2,hoặc Fe(OH)3,
Chủ đề môn hóa học 9

18


Trường THCS Xn Hịa

Vũ Thị Phương

dd NaOH, CuO,Fe2O3,Cu, đường kính
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đũa thuỷ tinh, giấy lọc,
- Tranh ảnh: ứng dụng, sản xuất các axit.
 HS: - Học thuộc t/chất chung của axit.
B./ PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, thí nghiệm chứng minh, thảo luận nhóm
8’

GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Nêu t/chất hố học chung của
axit? Viết PTHH
GV: Gọi HS chữa b/tập 3 Sgk tr/14


HS: Báo cáo
HS: Trả lời lý thuyết như vở
học và viết PTHH
HS: Chữa b/tập 3
→
MgO + 2HNO3 
GV: Nxét và ghi điểm cho HS
Mg(NO3)2 + H2O
→ CuCl2 +
CuO + 2HCl 
H2O
→
Al2O3 + 3H2SO4 
GV: Dựa vào phần trả lời của h/s để Al2(SO4)3 +3 H2O
giới thiệu bài: HCl, H2SO4, cũng là HS: Nhận xét
một axít vậy chúng có những tính HS; Nhận TT của Gv
chất hố học như thế nào hôm nay
các em sẽ được nghiên cứu .

14’

A./ Axit clohiđric
Đọc thên SGK

15’

B./ Axit Sunfuric
1. Tính chất vật lý:
(sgk)


GV: Cho HS quan sát lọ đựng
H2SO4 đặc  Gọi HS nhận xét +
đọc Sgk
GV: Hướng dẫn HS các pha loãng
H2SO4 đặc
GV: Làm t/nghiệm pha loãng
H2SO4 đặc  HS nhận xét sự toả
nhiệt.
GV: Thuyết trình: Axit H2SO4 lỗng
có t/chất HH của axit mạnh (t/tự
HCl)
2. Tính chất hố học:
GV: u cầu HS viết lại các t/chất
HH của axit + viết PTPƯ
- Tác dụng với kim loại ( Mg,
Al, Fe….)
- Tác dụng với Bazơ
- Tác dụng với oxit
- Tác dụng với muối
GV: Nhận xét và hồn chỉnh các
PTHH của HS vieets

Chủ đề mơn hóa học 9

HS: Nhận xét + đọc Sgk
HS: Nhận xét cách pha
lỗng H2SO4 đặc

HS: Nêu t/chất hố học của

H2SO4 (Làm đổi màu q
tím ; tác dụng với kim loại ;
tác dụng với bazơ ; với oxit ;
với muối)
HS: Thảo luận viết các
PTHH xãy ra
HS các nhóm báo cáo
Hs các nhóm khác nhận xét

2. Tính chất hố học:
- Làm đổi màu q tím
đỏ
- Tác dụng với kim loại
( Mg, Al, Fe….)
Mg (r) + H2SO4 (dd) 
MgSO4(dd) + H2 (k) ↑
- Tác dụng với Bazơ
Zn(OH)2 (r) + H2SO4(dd)
 ZnSO4(dd) + 2H2O
- Tác dụng với oxit
Fe2O3(r) + 2H2SO4(dd) 
19


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương
Fe2(SO4)3 (dd) + 3H2
Tác dụng với muối




8

C:
GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính
của bài
GV: Yêu cầu HS làm b/tập luyện
tập:
BT1: Phiếu học tập
BT2: Cho các chất sau: Fe(OH)2,
SO3, K2O, M, Fe, Cu, CuO, P2O5
1) Gọi tên, phân loại các chất
trên.
2) Viết PTPƯ các chất trên với:
Nước ; dd H2SO4loãng
GV: Gọi HS chữa từng phần, nh/xét
GV: B/tập về nhà 1, 4, 6, 7, Sgk
tr/19
- Chuẩn bị bài “ Một số axit quan
trọng “
GV: Nxét giờ học của HS

Củng cố - Dặn dò
HS: Nhắc lại nội dung chính
của bài
HS: Làm b/tập vào vở
HS: Hồn chỉnh Bt theo
nhóm


BT1:
1. A
2. C
3. D
BT2:
HS: Báo cáo và nhận xét
a) Những chất t/dụng với
nước (SO3 ; K2O ; P2O5 )
b) Những chất t/dụng
với dd H2SO4 loãng là:
Fe(OH)3; K2O ; Mg ; Fe ;
HS: Nắm TT dặn dò của GV CuO)

HS: Rút kinh nghiệm

TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
( TT )
B./ CHUẨN BỊ :
 GV: Phiếu học tập “ b/tập 1 & 2 “.
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút. Hố chất: H2SO4lỗng ; H2SO4
đặc; Cu ; dd BaCl2 ; dd Na2SO4 ; dd HCl ; dd NaCl ; dd NaOH.
HS: Xem trước bài học
C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoaị, thí nghiệm nghiên cứu
8’
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
Fe + 2HCl FeCl2 + H2

GV: Nêu t/chất hoá học của axit H2SO4 HS: báo cáo
n H 2 = 0,15mol
loãng + Viết PTPƯ
HS: trả lời lý thuyết
n Fe = n H 2 =0,15mol m
GV: Gọi HS chữa b/tập 6 Sgk
HS: Chữa b/tập 6:
Fe =8,4g
GV: Gọi HS trong lớp nhận xét + Ghi
n HCl = 2n H 2 = 0,3mol . Vì
điểm
Fe dư nên HCl p/ứng hết
GV: H2SO4, cũng là một axít vậy chúng có
n = 0,3 =
0,05 6M
V
HCl

C
M
=
những tính chất hố học như thế nào hơm
nay các em sẽ được nghiên cứu .

12 GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết học
2. Axit H2SO4 đặc có
trước
những tính chất hố
GV: Làm th/nghiệm về t/chất đặc biệt của HS: Quan sát hiện học riêng
H2SO4 đặc: Lấy 2 ống nghiệm, cho vào tượng

a) Tác dụng với kim loại
mỗi ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ. Rót HS: Nêu hiện tượng Cu + 2H2SO4 (đặc nóng ) 
vào ống nghiệm 1, 1ml dd H2SO4 loãng. TN. Ở ống nghiệm 1 CuSO4 + 2H2O + SO2
Rót vào ống nghiệm 2, 1ml H2SO4. Đun khơng có hiện tượng  * Nhận xét: H2SO4 đặc
nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
Chứng tỏ H2SO4 loãng t/dụng với nhiều kim loại
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + rút ra nhận
Chủ đề mơn hóa học 9

20


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

xét
* Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác
dụng Cu  SO2 và dd CuSO4
Cu + 2H2SO4 (đặc nóng )  CuSO4 +
2H2O + SO2
GV: Gọi HS viết PTPƯ
GV: Giới thiệu: Ngồi Cu, H2SO4 đặc cịn
t/dụng với nhiều kim loại khác  muối
sunfat, khơng giải phóng khí H2
GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho
một ít đường vào đáy cốc thuỷ tinh. đổ
vào cốc ít H2SO4 đặc

5’

7’

khơng t/dụng với Cu. Ở khác  muối sunfat,
ống nghiệm 2 có khí khơng giải phóng khí H2
khơng màu, mùi hắc
thốt ra. Cu bị tan tạo
thành dd màu xanh lam.
HS: Viết PPƯ
HS: Nghe và ghi bài

HS: Quan sát + nhận
xét hiện tượng: Màu
trắng của đường 
H SO đặc
màu
vàng,
nâu,
GV: Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng đen…… Ph/ứng toả
nhiệt.
+ nhận xét
H
SO
đặc
HS: Giải thích hiện
C12H22O11
11H2O + 12C
tượng + nhận xét
GV: Lưu ý:Khi dùng H2SO4 hết sức thận
trọng
GV: yêu cầu HS quan sát hình 12 và nêu HS: Nêu ứng dụng của

ứng dụng quan trọng của H2SO4
H2SO4
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Thuyết trình về nguyên liệu sản HS: Nghe + ghi bài +
xuất H2SO4 và các công đoạn sản xuất
Viết PTPƯ
a) Nguyên liệu:Lưu huỳnh hoặc
Quặng Pyritsắt (FeS2)
b) Các cơng đoạn chính:
- Sản xuất lưu huỳnh dioxit: S + O2
SO2
t
Hoặc 4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 +
8SO2
- Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
2

4

2

4

0

o

2 O5
t,V

→

2SO2 + O2
- Sản xuất H2SO4:
H2SO4

7’

2SO3
SO3 + H2O 

GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho 1
giọt dd BaCl2 (hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 )
vào 2 ống nghiệm đựng dd H 2SO4 và
Na2SO4 quan sát, nhận xét + viết PTPƯ
GV: Nêu khái niệm về thuốc thử
* Vậy: dd BaCl2; Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2
được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc

Chủ đề mơn hóa học 9

b) Tính háo nước
H2SO4 đặc có tính háo
nước
C12H22O11
11H2O + 12C

III. Ứng dụng:
sgk
IV.

Sản xuất axit
H2SO4
a) Nguyên liệu: Lưu
huỳnh hoặc Quặng
Pyritsắt (FeS2)
b) Các công đoạn chính:
- Sản xuất lưu huỳnh
dioxit: S + O2 SO2
t
Hoặc 4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 + 8SO2
- Sản xuất lưu huỳnh
trioxit:
0

o

2 O5
t,V
→

HS:Làm th/nghiệm
HS: Nêu hiện tượng: Ở
mỗi ống nghiệm đều
xuất hiện kết tủa
trắng.
H2SO4 + BaCl2 

2SO2 + O2
2SO3

- Sản xuất H2SO4: SO3
+ H2O  H2SO4
V.
Nhận
biết
axitSunfuric và muối
sunfat
dd BaCl2; Ba(NO3)2 ;
Ba(OH)2 được dùng làm
thuốc thử để nhận ra gốc
sunfat
21


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

sunfat

6’

BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + BaCl2 
Na2SO4
+
BaCl2 BaSO4 + 2HCl
BaSO4 + 2HCl
Na2SO4
+

BaCl2
BaSO4 + 2HCl
C: Luyện tập - Củng cố - Dặn dò
GV: Làm b/tập 3/19Sgk , yêu cầu HS làm HS: Nhóm thảo luận
GV hướng dẫn:
HS: Làm b/tập 3 vào
a) Dùng BaCl2, Ba(NO)3, hoặc Ba(OH)2 vở
để nhận biết H2SO4
b) Dùng một trong những thuốc thử như
câu a
c) Dùng q tím hoặc kim loại hoạt động
HS: Làm các b/tập 2, 3,
( Zn, Fe, Al.....)
GV: Gọi HS trình bày bài lên bảng + 5, Sgk
nhận xét
GV: Dặn dò HS về nhà
B/tập về nhà 2, 3, 5 Sgk - Chuẩn bị bài “
HS: Chuẩn bị theo yêu
Luyện tập “
cầu
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Rút kinh nghiệm

Tl
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 4: Bài 6: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HỐ HỌC OXIT VÀ AXIT
A./ CHUẨN BỊ :
 GV: Chuẩn bị mỗi nhóm HS một bộ thí nghiệm gồm:

Dụng cụ:Giá ống nghiệm (1 chiếc); Ống nghiệm (10 chiếc) ; kẹp gỗ (1 chiếc) ; lọ thuỷ tinh miệng rộng
(1 chiếc) ;mi sắt (1 chiếc)
Hố chất: CaO (vơi sống) 1 gam ; H2O ; P đỏ ( bằng hạt đậu xanh ); dd HCl ; dd Na2SO4 ; dd NaCl ;
q tím ; dd BaCl2
B./ PHƯƠNG PHÁP : Thí nghiệm thực hành, gợi mở , chứng minh
5’
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của phịng thí HS: Kiểm tra bộ dụng
nghiệm (dụng cụ, hoá chất)
cụ hoá chất thực hành
GV: Kiểm tra số nội dung lý thuyết : Tính
chất hố học của oxit bazơ. Tính chất hố
học của oxit axit. Tính chất hố học của HS: Trả lời lý thuyết.
axit.

35 GV: Hướng dẫn HS làm bài thí nghiệm: HS: Làm thí nghiệm 1./ Tính chất hố học
Cho mẫu CaO vào ống nghiệm, thêm dần theo nhóm
của oxit
1, 2ml H2O , Quan sát hiện tượng xãy ra. HS: Quan sát và ghi lại
a) Thí nghiệm 1
GV: Thử dd sau phản ứng bằng giấy quì các hiện tượng xãy ra Phản ứng của canxi oxit
tím hoặc dd phenolphtalein màu của của của TN. Nhận xét hiện với nước:
thuốc thử thế nào ? Vì sao ? Kết luận về tượng:- Mẫu CaO nhão
tính chất hoá học của CaO ; Viết PTPƯ.
ra, phản ứng toả nhiệt.
Thử dd sau phản ứng
bằng giấy q/tím
Xanh
Chủ đề mơn hóa học 9

22



Trường THCS Xn Hịa
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Đốt
một ít P (đỏ) bằng hạt đậu xanh trong bình
thuỷ tinh miệng rộng. P cháy hết, cho 3ml
H2O vào bình, đậy nút, lắc nhẹ , quan sát
hiện tượng ? Thử dd thu được bằng q
tím , nhận xét sự đổi màu q tím.
GV: u cầu HS kết luận t/chất HH của
P2O5 ? Viết PTPƯ
GV: yêu cầu HS nhận xét về tính chất oxit
axit ? Viết PTPƯ.

4’

1’

HS: Kết luận CaO (có
tính bazơ)
HS:Làm TN theo
nhóm,quan sát và ghi
lại hiện tượng xảy ra
của TN
HS: Thí nghiệm: phán
ứng của P2O5 với nước,
nhận xét hiện tượng :
phôtpho nhỏ màu trắng
tan trong dd tring suốt.
Nhúng mẫu q tím vào

 hố đỏ.
HS: Giải thích hiện
tượng và viết PTPƯ
TN: Có 3 lọ dd khơng nhãn, đựng trong 3 HS: Kết luận t/chất của
ống nghiệm : H2SO4 , HCl , Na2 SO4
P2O5 .
GV: Hướng dẫn cách làm: Để phân biệt HS: Nêu các bước tiến
được các dd trên ta phải biét sự khác nhau hành thí nghiệm
về tính chất của các dd đó ? Q tím 
vào thấy có hiện tượng . Nếu nhỏ dd BaCl2
vào 2 dd HCl và H2SO4 thì có dd H2SO4
xuất hiện kết tủa trắng.
GV: Nêu cách làm :
+ Ghi số thứ tự cho mỗi lọ
+ Lấy mỗi lọ một giọt nhỏ vào mẫu quì HS: Nhận TT của GV
tím  Q tím khơng đổi màu là lọ dd HS: Nêu lại cách làm:
Na2SO4  Q tím khơng đổi màu là dd
axit HCl và H2SO4
+ Lấy mỗi lọ dd axit HCl và H2SO4 cho
vào ống nghiệm, nhỏ một giọt dd BaCl 2
vào mỗi ống nghiệm nếu ống nghiệm nào
xuất hiện kết tủa trắng thì là dd H 2SO4.
Nếu khơng có kết tủa thì là lọ HCl.
HS: Làm TN,quan sát
BaCl2 + H2SO4  2HCl + BaSO4
GV: u cầu các nhóm tiến hành làm thí và ghi hiện tượng xảy ra
của thí nghiệm
nghiệm 3
HĐ 3:Viết bản tường trình
GV: Nhận xét về ý thức, thái độ của HS HS: Viết tường trình

trong buổi thực hành, nhận xét về kết quả
thực hành của các nhóm
HS: Thu dọn vệ sinh
GV: Hướng dẫn HS thu hồi hố chất, rữa phịng thực hành
ống nghiệm, vệ sinh phòng thực hành.
HĐ 4: Dặn dò:
GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài tính chất HS: Nắm TT dặn dị
hố học của bazơ .
của HS

Chủ đề mơn hóa học 9

Vũ Thị Phương
b) Thí nghiệm : Phản
ứng của điphôtpho
pentaoxit với nước

2./ Nhận biết các dung
dịch

23


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

GV: Nhận xét giờ TH của HS

HS: Rút kinh nghiệm


Hoạt động 5: Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A./ CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ : Viết trước trên bảng hoặc trên giấy
a) Sơ đồ t/chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit
b) Sơ đồ t/chất hoá học của axit.
- Chuẩn bị một số phiếu học tập cho cá nhân hoặc nhóm HS (nếu cần)
 HS: Ơn tập lại các t/chất của oxit axit, oxit bazơ, axit.
B./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng
TG
Hoạt động của GV

15 GV: Dùng bảng phụ thực hiện sơ đồ sau:
Hãy điền vào ô trống các loại hợp chất vô

+?
+?
(1)
Oxitb

azơ

(4
)

(2)
Oxitax
itit

+Nước


3

+Nướ
c

GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận.
Chọn chất để viết PTPƯ mà các nhóm HS
viết  gọi HS khác sữa sai, nhận xét
GV: Cho HS viết PTPƯ lên bảng  Gọi
HS khác sửa sai, n/ xét.
GV: Tóm tắt tính chất hố học của oxit
bằng sơ đồ:

Oxit bazơ

Dd bazơ

A+ B

Hoạt động của HS
NỘI DUNG
HS: Thảo luận theo I./ Kiến thức cần nhớ
nhóm để hồn hiện sơ 1. Tính chất hóa học của
đồ trên
oxit:
HS: Điền vào sơ đồ +
nhận xét và sửa sơ đồ
của các nhóm HS khác


Muối ++ axit
Nước
Muối
Muối+
Nước
Oxit lưỡng
tính tính
tính

OxitAxit

HS: Thảo luận nhóm:
Viết PTPƯ minh hoạ
cho sơ đồ:
1) CuO + 2HCl 
CuCl2 + H2O
2) CO2 + Ca(OH)2 
CaCO3 + H2O
3) CaO + SO2 
CaSO3
4) Na2O + H2O 
2NaOH
5) P2O5 + 3H2O 
2H3PO4
HS: Viết sơ đồ tính
chất hố học của oxit
vào vở

Axit


Muối +
Nước

HS: Thảo luận nhóm +
GV: Dùng bảng phụ : Thực hiện sơ đồ về điền vào chỗ trống sơ
t/chất hoá học của axit./ Hãy điền vào ơ đồ t/chất hố học của
2. Tính chất hố học của
trống sơ đồ t/ chất HH của axit .
axit
Axit
Màu đỏ
axit:
24

Chủ đề mơn hóa học 9
A+ C

A+ C


Trường THCS Xuân Hòa

Vũ Thị Phương

HS: Viết PTPƯ:
1) 2HCl + Zn ZnCl2
+ H2
2) 3H2SO4 + Fe2O3 
Fe2(SO4)3 + 3H2O
GV: Tóm tắt tính chất hố học của axit 3) H2SO4 + Fe(OH)2

bằng sơ đồ ( bảng phụ )
 FeSO4 + 2H2O
+ Q tím Màu đỏ
HS: Viết sơ đồ t/chất
hố học của axit vào vở
+ Kim loại Muối + H
2

Axi
t

+ oxit bazơMuối + nước
+ bazơ
+ muối

Muối + nước
Muối mới + axit mới

26’



4

HS: Nhắc lại t/chất hoá
học của oxit axit, oxit
bazơ, axit

GV: Ghi b/tập (bảng phụ): Cho các chất
sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho

biết những chất nào t/dụng với:
a) Nước
b) Axit clohiđric
c) Natri hiđroxit
Viết PTPƯ xãy ra (nếu có)
GV: Gợi ý: Những oxít nào t/dụng với
nước; với dd HCl ; với dd NaOH.

HS: Làm BT theo
nhóm
a) Những chất t/dụng
với nước: SO2, Na2O,
CO2, CaO  Viết
ph/trình ?
b) Những chất t/dụng
với axit: CuO, Na2O,
CaO Viết ph/trình ?
c) Những chất t/dụng
với dd NaOH: SO2,
GV: Ghi b/tập 2 Sgk tr/ 21 (Bảng phụ)  CO2  Viết ph/trình ?
hướng dẫn
HS: Làm b/tập 2/21
a) Cả 5 oxit đã cho
- Vận dụng t/chất của
b) Những oxit là:CuO, CO2 (phân huỷ oxit axit  kết tủa
CuCO3 hoặc Cu(OH)2)
trắng.
Ca(OH)2 vì tạo ra chất k0 tan là CaCO3 và
CaSO3
GV: Hưóng dẫn HS làm các bài tập


II./ Bài tập
1.Tác dụng với nước
là :SO2,Na2O,CaO,CO2.
SO2 + H2O  H2SO4
Na2O + H2O  2NaOH
CaO + H2O  Ca(OH)2
CO2 + H2O  H2CO3
T/dvới HCl là CuO,
Na2O, CaO
CuO+2HClCuCl2+H2
O
Na2O+2HCl2NaCl+H
2O
CaO+2HClCaCl2+H2
O
T/d với NaOH là: SO2,
CO2.
SO2 + 2NaOH 
Na2SO3+H2O
CO2
+2NaOH

Na2CO3+H2O

C:Dặn dò
GV: Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5 Sgk tr/ 21
HS: Nhận TT của GV
- Chuẩn bi bài TH
HS: Chuẩn bị như phần

dặn dò
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Rút kinh nghiệm

IV/ HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1: Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dd axit sunfuric loãng. Hãy viết các PTHH của các phản ứng điều
chế magie sunfat.

Chủ đề mơn hóa học 9

25


×