Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.34 KB, 7 trang )

ĐỀ ƠN TẬP SỐ 4 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Mơn thi: Vật lý
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I : PHẦN ĐỀ CHUNG CHO BAN CƠ BẢN VÀ BAN NÂNG CAO
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lị xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt một
nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
T
A.T.
B. 2T.
C.T/2 .
D.
.
2
Câu 2: Hai vật dđđiều hồ có cùng biên độ và tần số dọc theo hai đường thẳng song song, kề liền nhau. Biết
rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau và khi đó đều có li độ bằng một nửa biên
2


độ. Hiệu pha của hai dao động này là:
A.
B.
C.
D. 
3
2
3
Câu 3: Con lắc lị xo có khối lượng m= 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban
đầu vật có vận tốc v = 40 3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Biên độ của dao động là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.


D. 5 cm.
Câu 4:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 50. Với ly độ góc  bằng bao nhiêu thì động
năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. =  3,450. B.  = 2,890.
C.  =  2,890.
D.  = 3,450.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.  6%.
B.  3%.
C.  94%.
D.  9%.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 =
4sin( t  ) cm vaø
A.

  0( rad) .

x 2  4 3 cos(t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
B.   ( rad ) .
C.    / 2( rad ).
D.     / 2( rad )

Câu 7: Phát biểu nào là đúng
A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực ma sát tác dụng lên vaät
Câu 8: Một người cảnh sát đứng bên lề đường, phát ra một tín hiệu có tần số 1000Hz , có vận tốc 340m/s ,

về phía một ơtơ đang chạy trên một đường thẳng với tốc độ 36km/h về phía người cảnh sát. Tín hiệu phản
hồi mà người ấy nhận được sẽ có tần số xấp xỉ:
A. 1061Hz
B. 1029Hz
C. 824Hz
D. 777Hz
Câu 9: Một máy bay bay gây ra một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới
mức chịu được L2 = 100dB thì máy bay phải giảm cường độ âm :
A. 100 lần
B. 200 laàn
C. 1000 laàn
D. 10 laàn


Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10
Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 12 cm.
B. 10,5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng nhờ hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng
pha ,cách nhau 10cm .Tần số dao động của hai nguồn là f = 40Hz. Một điểm M trên mặt thoáng cách A là
8cm và cách B là 3,5cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại khác. Biên độ dao động
của M là cực đại. Số điểm trên đoạn CD có biên độ cực đại là (ABCD hình vng ) :
A.3
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 12: Mạch RLC nối tiếp, U = 100V. Thay đổi R đến Ro thì Pmax = 200W. Giá trị Ro là:
A. 100

B. 75
C. 50
D. 25 
Câu 13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều u=240sin100πt(V), t đo bằng s. Tại thời điểm t1(s)
điện áp u=120
A. 80

V

V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1+ 0,005)s. Điện áp u bằng bao nhiêu?
B.

– 80

V

C. –120V

D. 120V

Câu 14: Cho uAB = Uo.sin 100t (V) ; R = 50 . uAM
2
sớm pha hơn
so với uMB. Độ tự cảm L có giá trị :
3
A. 0,2 H
B. 0,092 H
C. 0,3 H
D. 0,4H
Câu 15: Ở hình 1: hộp X chứa một trong ba phần tử:

điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu
AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 150V, người ta đo được UAM = 60V và UMB = 210V. Hộp X chứa:
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây không thuần cảm.

C


A



X

M



B

Hình 1

Câu 16: Một nguồn điện xoay chiều có HĐT hiệu dụng là U khi mắc lần lượt R , L , C vào nguồn điện thì
cường độ dịng điện hiệu dụng của chúng lần lượt là 4A , 6A , 2A . Khi mắc nối tiếp R , L , C vào nguồn thì
dịng điện hiệu dụng qua mạch sẽ là:
A. 6A.
B. 4A. C. 12A.

D. 2,4A.
Câu 17: Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 70%. Hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu động cơ là 200V và có hệ số công suất là 0,9. Cường độ hiệu dụng qua động cơ
là :
A. 5A
B. 3,5A
C. 2,45 A
D. 3,15A
Câu 18: Một máy phát điện có phần cảm gồm 2 cặp cực. Phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây giống nhau mắc
nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Sức điện động hiệu dụng do máy phát điện sinh
ra là 220V, tần số 50Hz.Số vòng dây mỗi cuộn trong phần ứng và vận tốc quay rôto là
A. 495 vòng và 1500 (vòng/phút)

B. 99 vòng và 25 (vòng/s)

C. 99 vòng và 50 (vòng/s)

D. 60 vòngvà 50 (vòng/s)

Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là điện
áphiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?


u 2 i2
A.

1
U 02 I02


u 2 i2
B. 2  2  1
U 0 I0

Câu 20: Mạch điện (hình vẽ) có R=100 3  ; C 
f = 50 Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau
A. L 

1
H.


3


C. L  H .

u 2 i2
C.
 1
U 2 I2

D.

U
I
 1
U 0 I0

104

F . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số
2


. Giá trị L là
3

3
H.

2
D. L  H .

B. L 

Câu 21 : Trong mạch LC lý tưởng có L=10–4 H đang có dao động điện từ. Biết biểu thức của hiệu điện
thế giữa hai đâu cuộn dây là u = 80sin(2.106t)V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i = 4sin(2.106t)A
B. i = 0,4sin(2.106t)A
C. i = 0,4cos(2.106t)A
D. i = 40sin(2.106t–)A
Câu 22: Sự chọn sóng ở máy thu vô tuyến dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng.
B. lan truyền sóng điện từ.
C. giao thoa sóng điện từ.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 23: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có r = 0,5  , L = 210  H và một tụ điện có C = 4200 pF. Hỏi
phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là
6V?
A. 0,215 mW.

B. 180  W.
C. 430  W.
D. 0,36 mW.
Câu 24: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện có điện dung
C = 9 µF, lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc
cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là
A. 6.10–4 s.
B. 2.10–4 s.
C. 4.10–4 s.
D. 3.10–3 s.
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a=1,5mm; khoảng cách từ 2
khe đến màn là D =1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có 1  0,48 m và 2  0,64m . Kích thước
vùng giao thoa trên màn là 2cm . Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 51
B. 72
C. 61
D. 54
Câu 26: Hiệu điện thế giữa A và K của ống Rơnghen là 2000V, electron bứt ra khỏi K với vận tốc bằng 0.
Nếu 70% động năng của electron khi gặp đối âm cực biến thành nhiệt thì năng lương tia X mà ống phát ra là
A. 6,8.10-17(J)
B. 22,4.10-17(J)
C. 4,6.10-17(J)
D. 9,6.10-17(J)
Câu 27: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:
A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 29: Một tia sáng trắng truyền từ nước ra ngoài không khí sao cho các tia đơn sắc đều ló ra ngoài
không khí . Chọn hình đúng.
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4

Câu 30: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66 m được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 m thì
các quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là
phải chiếu bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,25 m .
B. 0,17 m .
C. 0,23 m .
D. 0,22 m .

2 v thì

Câu 31: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của
dãy Pa-sen thì
f  f2
A. f1 = f2 - f3.
B. f3 = 1
.
C. f1 = f2 + f3 .
D. f3 = f1 + f2.

2
Câu 32: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y nào dưới đây sẽ là đường thẳng?
A. X là động năng còn Y là tốc độ của quang êlectron.
B. X là năng lượng của photon cịn Y là bước sóng của bức xạ điện từ.
C. X là điện áp hãm còn Y là tần số của chùm sáng kích thích chiếu vào catơt.
D. X là bán kính quỹ đạo dừng của ngun tử hiđro còn Y là các số nguyên liên tiếp.
Câu 33: Cho v0 max là tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron. Biết e = 1,6.10-19C. Dòng quang điện
qua tế bào quang điện bị triệt tiêu trong trường hợp nào sau đây?
mv 2 0 max
mv 2 0 max
mv 2 0 max
mv 2 0 max
A. UAK >
B. UAK =
C. UAK > .
.
. D. UAK = .
2e
2e
2e
e
E0
(trong đó n là số nguyên dương,
n2
E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì
ngun tử hiđrơ phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ năm về quỹ đạo thứ ba thì
bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
25 0
270
675 0

A. 0 .
B.
C.
D.
.
.
.
28
20
256

Câu 34: Mức năng lượng En trong ngun tử hiđrơ được xác định En = –

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. Hiện tượng giải phịng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.
C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.
D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích khơng cần phải có bước sóng ngắn.


Câu 36: Một khối chất phóng xạ iôt
rã của
A. 8 ngày

sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán

.
B. 16 ngày

C. 24 ngày


D. 32 ngày

Câu 37: Chất phóng xạ pôlôni
có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của khối
chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết NA = 6.023.1023 haït.mol–1.
A. 0,222 mg
B. 0,222 g
C. 3,2.10–3 g
D. 2,3 g
Câu 38: Phản ứng:
+n
T +  +4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt trước phản ứng khơng
đáng kể . Động năng của Triti và  lần lượt là:
A. WT=2,47MeV, W=2,33MeV.
B. WT = 2,06MeV, W = 2,74MeV.
C. WT=2,40MeV, W=2,40 MeV.
D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV.
Câu 39: Tính chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ,cho biết tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt con và hạt mẹ là
7; tại thời điểm t2 sau t1 414 ngày, tỉ số đó là 63
A. 126 ngày.
B. 138 ngày.
C. 189 ngày.
D. 414 ngày.
7

Caâu 40: Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 3 Li ) . Phản
ứng tạo ra hai hạt nhân giống hệt nhau(mx) với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của
protơn một góc 600. Giá trị của v' là:
A . v' 


3m x v
mp

B. v' 

mp v
mx

C. v' 

mx v
mp

D. v' 

3m p v
mx

PHẦN II : PHẦN CHO BAN CƠ BẢN
Câu 41. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử mơi trường
bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi
A.  = 2πA/3.
B.  = 2πA.
C.  = 3πA/4.
D.  = 3πA/2.
Câu 42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 100
N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo bị
dãn trong một chu kì là





( s) .
(s) .
( s) .
A.
B.
C. ( s ) .
D.
10
15
5
30
Câu 43. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. lực cản, ma sát của mơi trường nhỏ.
Câu 44. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 10,25 %.
B. 5,75%.
C. 2,25%.

D. 25%.

Câu 45. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng
đó sau khi ló khỏi lăng kính là
A. 0,0150.

B. 0,240.
C. 0,24 rad.
D. 0,015 rad.


Câu 46: Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  0 các bức xạ điện từ
có bước sóng 1   0 /3 và 2 = 0 /9 thì điện áp hãm tương ứng là U1 và U2. Chọn phương án đúng
A. U1 = 2U2.
B. 4U1 = U2.
C. U1 = 4U2.
D. 2U1 = U2.
Câu 47: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2

A. L1.L2 = R1.R2.

B. L1 + L2 = R1 + R2. C.

L1 L2
=
.
R1 R2

D.

L1
L2
=
.
R2

R1

Câu 48: Chất phóng xạ iốt có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là :
A . 50g
B . 175g
C. 25g
D . 150g
Câu 49: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm
của cuộn dây L = 4H, tụ điện có điện dung là
A. C=6,3pF.
B.C=25,0nF.
C. C=25,0F.
D. C=6,3F.
Câu 50: Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về hạt sơ cấp?
A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định.
B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e , e là điện tích
nguyên tố.
C. Hạt sơ cấp đều có mơmen động lượng và mơmen từ riêng.
D. Mỗi hạt sơ cấp khác nhau có thời gian sống khác nhau.
PHẦN III : PHẦN CHO BAN NÂNG CAO
Câu 51: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một
nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Tỉ số momen quán tính của B so
với A là
A. 18.
B. 3.
C. 9.
D. 6.
Câu 52: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì
mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km

A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s
D.Nhanh 67,5s
Câu 53: Cường độ tương tác giữa các hạt sơ cấp
A. Tương tác điện từ lớn hơn tương tác hấp dẫn
B. Tương tác yếu lớn hơn tương tác điện từ
C. Tương tác điện từ nhỏ hơn tương tác hấp dẫn
D. Tương tác yếu nhỏ hơn tương tác hấp dẫn
Câu 54: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20
lần thì công suất hao phí trên đường dây
A Giảm 400 lần.
B.Tăng 400 lần. C.Tăng 20 lần.
D.Giảm 20 lần.


Câu 55: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu
điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung
kháng có giá trị ZL = 20 và ZC = 80. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của
dòng điện đến giá trị  bằng
A. 40.
B. 20.
C. 0,50.
D. 0,250.
Câu 56: Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong
thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì
trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
A. 1h
B. 2h
C. 3h
D. 3h

Câu 57: Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λĐ = 640 nm và
một bức xạ màu lục bước sóng λL =480nm, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, ta thấy trong khoảng
giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ trong khoảng giữa hai
vân sáng nói trên là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 58: Xét phản ứng hạt nhân sau :
D + T -----> He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt
nhân : D ; T ; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng trên là :
A. 12,7 MeV.
B. 18,1 MeV.
C. 10,5 MeV.
D. 15,4 MeV.
Câu 59: Theo thuyết tương đối , sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn
đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên bao nhiêu phút :
A. 30 phút
B. 10 phút
C. 20 phút
D. 50phút
Câu 60: Một vật có mơmen qn tính 0,72kgm2 quay đều 10 vịng trong 1,8s. Mơmen động lượng của vật
có độ lớn bằng
A.  25 kgm2/s
B.  8 kgm2/s
C.  4 kgm2/s
D.  13 kgm2/s

----------------------------------------Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.




×