Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.55 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Vị TRí Và CấU HìNH ELECTRON NGUYÊN Tử</b>
<b>P</b>
<b>15</b>
HÃy viết cấu cấu hình electron nguyên tử và
cho biết vị trí của <sub>15</sub>P trong bảng tuần hoàn?
- Cấu hìnhelectron:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
- <sub>Vị trí : + Ô thứ 15</sub>
+ Nhãm VA
<b>photpho </b>
<b>tr¾ng</b>
<b>II. T NH CHÊT VËT LÝ</b>Í
<b> </b>
<b>photpho </b>
<b> đỏ</b>
<b>ii. TÝNH CHÊt VËT lÝ</b>
Photpho trng Photpho
Trạng thái,
màu sắc
Cấu trúc
Chất rắn trong suốt, màu trắng
hoc hi vàng, giống nh sáp Chất bột, màu đỏ
Polime
M¹ng tinh thể phân tử P<sub>4</sub>
Kém bền, dễ nóng chảy, bốc
chỏy ở nhiệt độ trên 400<sub>C</sub> Bền, khó nóng chảy, bốc
cháy ở nhiệt độ trên2500<sub>C</sub><sub>.</sub>
Rất độc, rơi vào da gây bỏng nặng Khơng độc
Khã tan trong n íc, tan trong một
số dung môi hữu cơ C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, CS<sub>2</sub>.
Không tan trong các
dung môi thông th ờng
Phát quang màu lục nhạt
Cấu trúc phân tử P trắng
Cu trúc phân
tử P đỏ
P<sub>4</sub>
Photpho trắng phát quan
trong bóng tối .
Hai d¹ng thï hình của P
có thể chuyển hoá lẫn
nhau không?
iu kiện để chuyển hố
giữa chúng?
<b>P trắng</b> <b>P đỏ</b>
<b>P<sub>4</sub> h¬i</b>
t0<sub>C</sub>
2500<sub>C</sub>
<b>II. TÝNH CHÊT HO¸ HäC</b>
Dựa vào độ bền của P trắng và P đỏ hãy so sánh độ
hoạt động hoá học của chúng?
-3 0 +3 +5<b>P</b>
<b>TÝnh oxi ho¸</b> <b>TÝnh khư</b>
Hãy xác định số oxi hố của P trong các chất sau:
PH<sub>3</sub>, P, P<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>1.</b> <b>TÝnh oxi ho¸:</b>
P thể hiện tính oxi hố rõ rệt khi tác dụng với một số
kim loại hoạt động photphua kim loại
P + K
P + Zn t
0
t0
0 -3
0 -3
P + 3e P
0 -3
<b>Thc </b>
<b>cht</b>
ThĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸
K<sub>3</sub>P
<b>2. TÝnh khư:</b>
* T¸c dơng víi oxi c¸c oxit
* T¸c dơng víi oxi c¸c oxit
P P + 5e
P P + 5e
2P + 3O
2P + 3O<sub>2(thiÕu)</sub><sub>2(thiÕu)</sub>
4P + 5O
4P + 5O<sub>2(d )</sub><sub>2(d )</sub> t
0
t0
2P<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
0 +3
0 +5
P P + 3e
0 +3
0 +5 ThÓ hiƯn tÝnh khư
* T¸c dơng víi khÝ Clo
2P + Cl<sub>2(thiÕu)</sub> 2PCl<sub>3</sub>
2P + 5Cl<sub>2(d ) </sub>t0 2PCl<sub>5</sub>
t0
0 +3
<b>IV. øng dơng</b>
Bom photpho
<b>Qng photphorit </b> <b>Qng apatit </b>
2
<b>VI. SảN XUấT</b>
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát vµ than cèc ë
t0 = 12000C .
+5 0 0 +2
<b> </b>
<b> Bài tập:Bài tập:</b>
Câu 1:
Cõu 1: Cụng thức đúng của magie photphua là: Công thức đúng của magie photphua là:
a. Mg
a. Mg<sub>2</sub><sub>2</sub>PP<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>7</sub><sub>7</sub>
b. Mg
b. Mg<sub>2</sub><sub>2</sub>PP<sub>3</sub><sub>3</sub>
c. Mg
c. Mg<sub>3</sub><sub>3</sub>PP<sub>2</sub><sub>2</sub>
<b> </b>
<b> Trả lời:Trả lời:</b>
Câu 2:
Câu 2:
1. Ca
1. Ca<sub>3</sub><sub>3</sub>(PO(PO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + 3SiO + 3SiO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 5C -> 3CaSiO + 5C -> 3CaSiO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2 + 2PP + 5CO + 5CO
(A)
(A)
2. 2P + 3Ca ->
2. 2P + 3Ca -> CaCa<sub>3</sub><sub>3</sub>PP<sub>2</sub><sub>2</sub>
(B)(B)
3. Ca
3. Ca<sub>3</sub><sub>3</sub>PP<sub>2</sub><sub>2</sub> + 6HCl -> 3CaCl + 6HCl -> 3CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2 + 2PHPH<sub>3</sub><sub>3</sub>
(C)(C)
4. PH
4. PH<sub>3 </sub><sub>3 </sub> + 2O + 2O<sub>2</sub><sub>2</sub> -> -> HH<sub>3</sub><sub>3</sub>POPO<sub>4</sub><sub>4</sub>
(D)
P: P:
1s
1s22/2s/2s222p2p66/3s/3s223p3p33
Nh÷ng kÕt luËn nào sau đây là sai:
Những kết luận nào sau đây là sai:
a, Nitơ ở ô thứ 7, photpho ở ô thứ 15.
a, Nitơ ở ô thứ 7, photpho ở ô thứ 15.
b, Nitơ thuộc chu kì 2, photpho thuộc chu kì 3.
b, Nitơ thuộc chu kì 2, photpho thuộc chu kì 3.
c, Nitơ có 2 lớp electron, photpho có 3 líp electron.
c, Nit¬ cã 2 líp electron, photpho cã 3 líp electron.
d, Tất cả đều sai.
d, Tất cả đều sai.