Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET HOA HOC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
<b>TRƯỜNG THPT LAI VUNG I</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Ngày KT: 22/09/2010</b>





<b>MƠN: HĨA HỌC 10 NÂNG CAO</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề</b>
Họ & tên:...


Lớp: 10A... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Cho 7.1g hỗn hợp Na và Mg vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 5.6 lít khí (đkc). % theo số mol


Na2SO4 trong hỗn hợp muối khan thu được (Na=23; Mg=24; O=16; S=32):


<b>A. </b>80 % <b>B. </b>22.83 % <b>C. </b>33.3 % <b>D. </b>20 %


<b>Câu 2:</b> Cho các phân tử sau : NH3 (1); H2O (2); CH4 (3); C2H4 (4); BI3 (5). Lai hóa sp2 được gặp trong:


<b>A. </b>(5); (2) <b>B. </b>(5) <b>C. </b>(1); (2); (3) <b>D. </b>(5); (4)


<b>Câu 3:</b> Điều nào sai khi nói về phân tử SO2


<b>A. </b>Tổng số hạt mang điện âm trong phân tử là 32


<b>B. </b>Phân tử SO2 có cấu tạo dạng góc


<b>C. </b>Có 1 liên kết cho nhận (từ S đến O) trong phân tử



<b>D. </b>Phân tử SO2 không phân cực


<b>Câu 4:</b> Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hồn tịan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và


2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :


<b>A. </b>11.7 g <b>B. </b>109.8 g <b>C. </b>9.8 g <b>D. </b>110 g


<b>Câu 5:</b> Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 19, 11,13. Các nguyên tố được sắp
xếp thứ tự tính kim loại tăng dần là:


<b>A. </b>D, A, C, B <b>B. </b>D, C, A, B <b>C. </b>B, C, A, D <b>D. </b>B, D, A,C


<b>Câu 6:</b> Phân tử nào sao đây có cấu tạo thẳng?


<b>A. </b>CH4 <b>B. </b>BeCl2 <b>C. </b>SO3 <b>D. </b>H2O


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử của nguyên tố A và B có <i> phân mức năng lượng cao nhất </i>lần lượt là 3d6<sub> và 3p</sub>2<sub>. Trong bảng</sub>


HTTH, vị trí của A và B lần lượt là:


<b>A. </b>chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA


<b>B. </b>chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA


<b>C. </b>chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA


<b>D. </b>chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA



<b>Câu 8:</b> Trong ngun tử 29Cu, số electron ở phân mức năng lượng 3d là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 9:</b> Tổng số hạt mang điện âm của hai nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì là 31. Hai
nguyên tố đó là:


<b>A. </b>Mg; K <b>B. </b>Na;Ca <b>C. </b>Si; Cl <b>D. </b>P; S


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện 0,538 lần số hạt mang điện . Kết luận
nào sau đây <i>không</i> đúng với R ở trạng thái cơ bản ?


<b>A. </b>Lớp ngồi cùng của R có 3 electron <b>B. </b>R ở chu kì 3


<b>C. </b>R có 3 electron độc thân <b>D. </b>R là nguyên tố p


<b>Câu 11:</b> Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 16. X và Y hình thành
được hợp chất:


<b>A. </b>XY với liên kết cộng hố trị. <b>B. </b>X3Y với liên kết ion.


<b>C. </b>X2Y với liên kết ion. <b>D. </b>XY với liên kết ion.


<b>Câu 12:</b> Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro chiếm


8,823 % về khối lượng. Tổng số electron trên các phân lớp s của nguyên tử R là: (cho O = 16; H = 1; N = 14; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; F = 19)


<b>A. </b>6. <b>B. </b>9 <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.



<b>Câu 13:</b> Xen phủ trong phân tử HI là thuộc loại xen phủ:


<b>A. </b>d-s <b>B. </b>s-s <b>C. </b>s-p <b>D. </b>p-p


<b>Câu 14:</b> Vị trí của nguyên tố Z trong bảng HTTH là: chu kì 3, nhóm VIA. Điều nào sau đây đúng khi nói về
nguyên tố Z?


<b>A. </b>Hợp chất khí của Z với hiđrơ là ZH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Nguyên tố Z có 4 lớp electron.


<b>C. </b>Nguyên tố Z có hóa trị cao nhất với oxi là 6.


<b>D. </b>Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3.


<b>Câu 15:</b> Lai hóa của nguyên tử C trong phân tử CHCl3 là:


<b>A. </b>sp2 <b><sub>B. </sub></b><sub>sp</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>sp</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sp và sp</sub>2


<b>Câu 16:</b> Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hố học khác nhau nhất?


<b>A. </b>Mg và Ca. <b>B. </b>Na và Li. <b>C. </b>K và Ag. <b>D. </b>Ca và Ba


<b>Câu 17:</b> Số đo của góc liên kết trong các phân tử H2O(1); BeH2(2); BBr3(3) được sắp xếp theo chiều tăng dần


là:


<b>A. </b>(3); (2); (1) <b>B. </b>(2); (3); (1) <b>C. </b>(1); (3); (2) <b>D. </b>(1); (2); (3)


<b>Câu 18:</b> Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn ?



<b>A. </b>Số electron lớp vỏ ngoài cùng <b>B. </b>Nguyên tử khối


<b>C. </b>Số electron trong lớp vỏ nguyên tử <b>D. </b>Số hạt không mang điện trong hạt nhân


<b>Câu 19:</b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các hợp chất ion?


<b>A. </b>H2S, Na2O, CsCl <b>B. </b>CaO, KCl, LiBr <b>C. </b>SO2, CO2, H2O <b>D. </b>CH4, N2, KCl


<b>Câu 20:</b> Phần trăm về khối lượng của ngun tố X (nhóm IVA) trong hợp chất khí với hidro là 75%. Tính % về
khối lượng của Oxi trong hợp chất hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là:


<b>A. </b>77.72 % <b>B. </b>22.58 % <b>C. </b>77.42% <b>D. </b>19.35 %


<b>Câu 21:</b> Cho 9 gam hỗn hợp 3 kim loại (K, Na, Al) hịa tan hồn tồn vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được


dung dịch A chứa 37.8g hỗn hợp các muối. Thể tích khí (đkc) thu được là (K=39;Al=27; S=32; O=16; Na=23):


<b>A. </b>6.72 lít <b>B. </b>0.672 lít <b>C. </b>4.48 lít <b>D. </b>2.24 lít


<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử sau: NaCl ; KCl ; AlCl3 ; MgCl2 . Liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất ion


nhất?


<b>A. </b>KCl <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>Al Cl3 <b>D. </b>MgCl2


<b>Câu 23:</b> Phân tử NCl3 có dạng hình học là:


<b>A. </b>Thẳng hàng <b>B. </b>Chóp tam giác (tứ diện)



<b>C. </b>Tứ diện đều <b>D. </b>Tam giác cân


<b>Câu 24:</b> Cho các nguyên tố X, Y, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14, 8,16. Các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tính phi kim giảm dần là:


<b>A. </b>Y, T, X <b>B. </b>Y, X,T <b>C. </b>T, X,Y <b>D. </b>X,Y, T


<b>Câu 25:</b> Trong cùng một chu kì, theo chiều từ phải sang trái phát biểu nào sau đây đúng :


<b>A. </b>Điện tích hạt nhân tăng <b>B. </b>Bán kính nguyên tử tăng


<b>C. </b>Tính kim loại giảm <b>D. </b>Năng lượng ion hóa tăng


<b>Câu 26:</b> Một ngun tố hố học X thuộc chu kỳ 4, nhóm VB. Cấu hình e của nguyên tử X là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3


<b>Câu 27:</b> Trong công thức cấu tạo của propen: `


H2C CH CH3


1 2 3


; thứ tự lai hóa của C(1); C(2); C(3) lần
lượt là:


<b>A. </b>sp; sp; sp2 <b><sub>B. </sub></b><sub>sp; sp</sub>2<sub>; sp</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>sp</sub>3<sub>; sp</sub>2<sub>; sp</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>sp</sub>2<sub>; sp</sub>2<sub>; sp</sub>3



<b>Câu 28:</b> Tổng số hạt mang điện dương trong ion HSO4- là:


<b>A. </b>49 <b>B. </b>50 <b>C. </b>48 <b>D. </b>98


<b>Câu 29:</b> Cho 6.4g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp nhau, hịa tan hồn tồn vào dung dịch HCl
vừa đủ thu được dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan có khối lượng lớn hơn khối
lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là 14.2g. Hai kim loại đã cho là (Na=11, Mg=12; Ba=137, Be=9, K=39):


<b>A. </b>Na-K <b>B. </b>Mg-Ba <b>C. </b>Mg-Ca <b>D. </b>Be-Mg


<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Phân tử H2O có dạng hình học là tứ diện đều


<b>B. </b>Lai hóa sp2<sub> là sự tổ hợp của 2 obitan p và 1 obitan s của một nguyên tử tham gia liên kết</sub>


<b>C. </b>Liên kết  bền hơn liên kết 


<b>D. </b>Toàn bộ phân tử C2H2 nằm trên cùng đường thẳng


- HẾT



<i><b>---* Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố Hố học.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×