Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bài giảng Lịch sử 6 bài 7: Ôn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 46 trang )


- Q trình phát triển của lồi người trải qua các giai đoạn:

Vượn cổ ------> Người tối cổ--------> Người tinh khôn


So sánh

Người tối cổ

Người tinh
khôn

1.Thời gian

-Cách đây 3 – 4 triệu năm
trước.

-Cách đây 4 vạn năm
trước.

2.Địa điểm

-Đông phi, Gia Va (Inđơnêxia),
gần Bắc Kinh( TQ )

3.Con ng­êi

-Khắp các châu lục

-Ngêi ng¶ về phía trớc,



-Dỏng ng thng, trỏn

trán bợt ra đằng sau,
cằm bạnh ra, u lông
mày cao, ngón tay còn
vụng về.

cao , mặt phẳng, bàn tay
khéo léo, thể tích sọ não
phát triển.
-Cơng cụ đá mài nhẵn.

4.Cơng cụ lao động

-Đá ghÌ ®Ïo qua

loa

-Cơng cụ đồng

5.Tổ chức xã hội

-Sống theo bầy đàn

-Sống theo thị tộc



Về công cụ lao động

Người tối cổ
- Mảnh tước đá
- Rỡu tay đá
- Cuốc,thuổng đá mài một
mặt
-> ghè đẽo thô sơ
-> Năng suất lao động thấp

Người tinh khôn
- Công cụ đá : cuốc, rìu, mai,
thuổng khơng ngừng được cải
tiến, được mài tinh xảo hơn.
- Công cụ đồng: cuốc, liềm, mai,
thuổng, dao, lưỡi rỡu
-> Năng suất lao động được cải
thiện


Cuộc sống của người tối cổ

Ghè đẽo đá

-> Cuộc
sống
Ở trong
hang
động
Biết
dùngbấp
lửa bênh, hoàn

Bầy người
nguyên
thủynhiên
Săn ngựa rừng
Hái lượm hoa
quảphụ
toàn
thuộc
thiên


Cuộc sống của người tinh khôn

Đồ
gốm

Kim
may

Đồ trang sức bằng vỏ sị

-> Cuộc sống ổn định hơn, ít phụ thuộc vào thiên nhiên hơn.


Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu trả
lời đúng
a) Người tối cổ sử dụng công cụ sản xuất đầu tiên là:
A- Đá có sẵn trong tự nhiên
C- Đá được mài nhẵn
B- Đá được ghè đẽo

D- Lưỡi cày bằng đồng
b) Kim loại được con người phát hiện và sử dụng đầu tiên là:
A- Chỡ
C- Kẽm
B- Sắt
D- Đồng
c) Con người đã phát hiện ra kim loại và dùng để chế tạo công cụ
vào khoảng thời gian :
A- 1000 năm TCN
C- 3000 năm TCN
B- 2000 năm TCN
D- 4000 năm TCN
d) Cơng cụ kim loại có tác dụng tăng năng suất đã góp phần thúc đẩy
xã hội nguyên thuỷ:
A- Bền vững
C- Tan rã
B- Phát triển hơn
D- Không chịu ảnh hưởng gỡ


Bài tập 2 : Hãy hồn thành sơ đồ sau:
3
Cơng cụ sản xuất
bằng kim loại

1

2
4


Xã hội có giai cấp

a, Sản phẩm dư thừa

Công xã thị tộc ra đời

5

Đáp án :

1–b

b, Nămg suất lao động tăng

2–a

c, Xã hội nguyên thuỷ tan rã

3–d

d, Giàu

4–e

e, Nghèo

5-c


Bài tập 2 : Hãy hồn thành sơ đồ sau:

Cơng cụ sản xuất
bằng kim loại

Năng suất lao
động tăng

Giàu
Sản phẩm
dư thừa
Nghèo

Xã hội có giai cấp

Xã hội ngun
thuỷ tan rã

Cơng xã thị tộc ra đời


Lược đồ : Các quốc gia cổ đại


Thảo luận nhóm : 1 phút
So sánh các đặc điểm giữa các quốc gia cổ đại phương
Đông với các quốc gia cổ đại phương Tây ?
Đặc điểm
Thời gian thành lập
Tên quốc gia
Vị trí
Kinh tế

Tầng lớp, giai cấp
Hình thức nhà nước

Phương Đơng
1
2

7
Nhóm 1

3

6

8

Nhóm 2

9

4
5

Phương Tây

10
Nhóm 3

11
12


Nhóm 4


Đặc điểm

Phương Đông

Phương Tây

Thời gian thành lập

1. Cuối TNK IV - Đầu
TNK III TCN.

7. Đầu TNK I TCN

Tên quốc gia

2. Ấn Độ, Ai cập, Trung
Quốc, Lưỡng Hà

8. Hi Lạp, Rôma

Vị trí

3.Lưu vực các sơng lớnở
Châ,BắcPhi.

9. Nam Âu


Kinh tế
Tầng lớp, giai cấp
Hình thức nhà nước

4. Nơng nghiệp

10. Thủ cơng nghiệp và
thương nghiệp.

5. Q tộc, nơng dân,
nơ lệ

11. Chủ nơ, Nơ lệ

6. Chuyên chế

12. Chiếm hữu nô lệ


- Ở Ai Cập, vua được gọi là các Pharaôn
( ngôi nhà lớn)


- Ở Trung Quốc, vua được gọi là Thiên tử
( con trời)


- Ở Lưỡng Hà vua được gọi là En- si
(người đứng đầu)



PHƯƠNG TÂY GỒM CĨ:

CHỦ NƠ

NƠ LỆ


•Bài 3 : Trả lời câu hỏi bằng cách lựa chọn chữ cái đứng đầu câu trả
lời đúng
a) ở Lưỡng Hà, Ham-mu-ra-bi là tên của :
A- Một thành phố
C- Một bộ kinh
B- Một bộ luật
D- Một di chúc của vua
b) Các quốc gia cổ đại phương Tây được hỡnh thành:
A- Cùng lúc các quốc gia cổ đại phương Đông
B- Sớm hơn các quốc gia cổ đại phương Đông
C- Muộn hơn các quốc gia cổ đại phương Đông
c) Nô lệ ở các quốc gia cổ đại phương Đông là :
A- Lực lượng sản xuất chính trong nơng nghiệp
B- Lực lượng chủ yếu để xây dựng kinh đô, các công trỡnh lớn
C- Lực lượng chủ yếu phục dịch, hầu hạ quý tộc, quan lại
D- Lực lượng làm tất cả mọi hỡnh thức lao động


- THÀNH BABILON VÀ VƯỜN TREO BABILON
(LƯỠNG HÀ)


THÀNH BABILON

VƯỜN TREO BABILON


c. KIẾN TRÚC:
- KIM TỰ THÁP( AI CẬP)

NHÓM KIM TỰ THÁP Ở GI-ZA

KIM TỰ THÁP KÊ-ÔP


KHOA HỌC:
+ TỐN HỌC: TA-LÉT, PI-TA-GO, Ơ-CƠ-LÍT

TA-LÉT

PY-TA-GO

Ơ-CƠ-LÍT


+ VẬT LÝ HỌC: ÁC-SI-MÉT

“NẾU CHO TÔI MỘT ĐIỂM TỰA,
TÔI SẼ BẨY CẢ TRÁI ĐẤT LÊN”


+ TRIẾT HỌC:


PLATON

A-RI-XTỐT


+ SỬ HỌC:

HÊ-RƠ-ĐỐT

TUY-XI-ĐÍT


d. Y HỌC:

HY-PÔ-CRÁT


×